Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 1061/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 11/05/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1061/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 11 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1059/TTr-SGTVT ngày 15/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải được công bố tại Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 10/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1061/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
1. Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn (Mã số TTHC: 1.003135, có 05 quy trình)
1.1 Cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn (Mã số quy trình: 1.003135-1)
Cơ quan đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
Sở GTVT |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa (BPMC) |
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: + Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. + In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. + Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thồng tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
0,5 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Kiểm tra tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2 |
|
|
|
Sở GTVT |
Bước 2.1 |
Thẩm định hồ sơ không hợp lệ (TH1) |
|
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ. |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) (TH1) |
1 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 2.2 |
Thẩm định hồ sơ hợp lệ (TH2) |
|
Tham mưu Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn. |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Dự thảo Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn mẫu Phụ lục I Thông tư 40/2019/TT-BGTVT (TH2) |
4 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 3 |
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
+ Dự thảo Phiếu Thông báo (TH1). + Dự thảo Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn mẫu Phụ lục I Thông tư 40/2019/TT-BGTVT (TH2) |
0,25 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 4 |
Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt văn bản kết quả. |
+ Phiếu Thông báo (TH1). + Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn mẫu Phụ lục I Thông tư 40/2019/TT-BGTVT (TH2) |
0,25 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa |
Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi. |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - TH 1: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - TH 2: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
||||||
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, thời gian lưu trữ theo các quy định hiện hành. |
||||||
|
Thành phần hồ sơ lưu: theo quy định tại Thông tư 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). - Sổ cấp, cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn. |
1.2 Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn bị hỏng (Mã số quy trình: 1.003135-2)
Cơ quan đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
Sở GTVT |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa (BPMC) |
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: + Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. + In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. + Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
0,5 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Kiểm tra tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2 |
|
|
|
Sở GTVT |
Bước 2.1 |
Thẩm định hồ sơ không hợp lệ (TH1) |
|
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ. |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) (TH1) |
1 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 2.2 |
Thẩm định hồ sơ hợp lệ (TH2) |
|
Tham mưu Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn. |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Dự thảo Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn mẫu Phụ lục I Thông tư 40/2019/TT-BGTVT (TH2) |
4 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 3 |
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
+ Dự thảo Phiếu Thông báo (TH1). + Dự thảo Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn mẫu Phụ lục I Thông tư 40/2019/TT-BGTVT (TH2) |
0,25 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 4 |
Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt văn bản kết quả. |
+ Phiếu Thông báo (TH1). + Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn mẫu Phụ lục I Thông tư 40/2019/TT-BGTVT (TH2) |
0,25 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa |
Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi. |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - TH 1: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - TH 2: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
||||||
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, thời gian lưu trữ theo các quy định hiện hành |
||||||
|
Thành phần hồ sơ lưu: theo quy định tại Thông tư 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). - Sổ cấp, cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn. |
1.3 Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn đối với: bằng thuyền trưởng, máy trưởng; GCNKNCM quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên; GCNKNCM quá hạn sử dụng bị mất (Mã số quy trình: 1.003135-3)
Cơ quan đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
|
Sở GTVT |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa (BPMC) |
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: + Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. + In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. + Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
0,5 ngày |
|
|
Sở GTVT |
Bước 2 |
Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Kiểm tra tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2. |
|
|
|
|
|
Bước 2.1 |
Thẩm định hồ sơ không hợp lệ (TH1) |
|
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển sang bước 5. |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) (TH1) |
1 ngày |
|
|
|
Bước 2.2 |
Thẩm định hồ sơ hợp lệ (TH2) |
|
- Đưa vào danh sách thi cấp GCNKNCM. - Bấm dừng tính trên phần mềm một cửa hành chính công và chuyển đến bước 3. |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
1 ngày |
|
|
Sở GTVT |
Bước 3 |
Tổ chức kỳ thi cấp GCNKNCM |
Hội đồng thi |
Tổ chức kỳ thi cấp GCNKNCM. |
Các văn bản liên quan đến kỳ thi (Thông tư 40/2019/TT-BGTVT). |
Dừng tính thời gian |
|
|
Sở GTVT |
Bước 4 |
Công nhận trúng tuyển và cấp GCNKNCM |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
- Nếu người trúng tuyển kỳ thi cấp GCNKNCM, bấm tiếp tục xử lý trên phần mềm một cửa hành chính công. - Chuyên viên dự thảo Quyết định công nhận kết quả thi và GCNKNCM. |
Dự thảo Quyết định công nhận kết quả thi và GCNKNCM (theo mẫu tại Thông tư 40/2019/TT-BGTVT) |
8 ngày |
|
|
Sở GTVT |
Bước 5 |
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
+ Dự thảo Phiếu Thông báo (TH1). + Dự thảo Quyết định công nhận kết quả thi và GCNKNCM (theo mẫu tại Thông tư 40/2019/TT-BGTVT) (TH2) |
0,25 ngày |
|
|
Sở GTVT |
Bước 6 |
Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt văn bản kết quả. |
+ Phiếu Thông báo (TH1). + Quyết định công nhận kết quả thi và GCNKNCM (theo mẫu tại Thông tư 40/2019/TT-BGTVT) (TH2) |
0,25 ngày |
|
|
Sở GTVT |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa |
Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi. |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC |
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - TH 1: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - TH 2: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
|||||||
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, thời gian lưu trữ theo các quy định hiện hành |
|||||||
|
Thành phần hồ sơ lưu: theo quy định tại Thông tư 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). - Sổ cấp, cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn. |
|||||||
1.4 Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn còn hạn sử dụng bị mất (Mã số quy trình: 1.003135-4)
Cơ quan đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
Sở GTVT |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa (BPMC) |
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: + Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. + In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. + Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
0,5 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Kiểm tra tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2. |
|
|
|
Sở GTVT |
Bước 2.1 |
Thẩm định hồ sơ không hợp lệ (TH1) |
|
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ. |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) (TH1) |
1 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 2.2 |
Thẩm định hồ sơ hợp lệ (TH2) |
|
Tham mưu Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn. |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Dự thảo Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn mẫu Phụ lục I Thông tư 40/2019/TT-BGTVT (TH2) |
29 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 3 |
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
+ Dự thảo Phiếu Thông báo (TH1). + Dự thảo Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn mẫu Phụ lục I Thông tư 40/2019/TT-BGTVT (TH2) |
0,25 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 4 |
Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt văn bản kết quả. |
+ Phiếu Thông báo (TH1). + Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn mẫu Phụ lục I Thông tư 40/2019/TT-BGTVT (TH2) |
0,25 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa |
Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi. |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - TH 1: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - TH 2: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
||||||
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, thời gian lưu trữ theo các quy định hiện hành |
||||||
|
Thành phần hồ sơ lưu: theo quy định tại Thông tư 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). - Sổ cấp, cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn. |
1.5 Chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn (Mã số quy trình: 1.003135-5)
Cơ quan đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
|
Sở GTVT |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa (BPMC) |
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: + Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. + In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. + Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
0,5 ngày |
|
|
Sở GTVT |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Kiểm tra tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2. |
|
|
|
|
Sở GTVT |
Bước 2.1 |
Thẩm định hồ sơ không hợp lệ (TH1) |
|
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ. |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) (TH1) |
1 ngày |
|
|
Sở GTVT |
Bước 2.2 |
Thẩm định hồ sơ hợp lệ (TH2) |
|
Tham mưu Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn. |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Dự thảo Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn mẫu Phụ lục I Thông tư 40/2019/TT-BGTVT (TH2) |
4 ngày |
|
|
Sở GTVT |
Bước 3 |
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
+ Dự thảo Phiếu Thông báo (TH1) + Dự thảo Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn mẫu Phụ lục I Thông tư 40/2019/TT-BGTVT (TH2) |
0,25 ngày |
|
|
Sở GTVT |
Bước 4 |
Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt văn bản kết quả. |
+ Phiếu Thông báo (TH1). + Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn mẫu Phụ lục I Thông tư 40/2019/TT-BGTVT (TH2) |
0,25 ngày |
|
|
Sở GTVT |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa |
Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi. |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC |
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - TH 1: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - TH 2: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
|||||||
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, thời gian lưu trữ theo các quy định hiện hành |
|||||||
|
Thành phần hồ sơ lưu: theo quy định tại Thông tư 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). - Sổ cấp, cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn. |
|||||||
2. Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn (Mã số TTHC: 1.003168, có 01 quy trình)
Cơ quan đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
Cơ sở đào tạo |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký và tổ chức đào tạo |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Nha Trang |
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Cơ sở đào tạo tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn đào tạo trao cho người nộp hồ sơ. Cơ sở đào tạo tổ chức đào tạo theo chương trình quy định; nộp hồ sơ và báo cáo danh sách đề nghị thi với Sở Giao thông vận tải. |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
- Trường hợp 1.1 và 1.2: 02 ngày làm việc. - Trường hợp 1.3: 03 ngày làm việc |
|
Sở GTVT |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ cơ sở đào tạo |
Bộ phận Một cửa (BPMC) |
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 2.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp: cơ sở đào tạo hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình. 2.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 2.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: + Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. + Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 2.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 2.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 2.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
0,5 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 3 |
Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Kiểm tra tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 3.1 hoặc 3.2. |
|
1 ngày |
|
|
Bước 3.1 |
Thẩm định hồ sơ không hợp lệ (TH1) |
|
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển sang bước 5. |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) (TH1) |
|
|
|
Bước 3.2 |
Thẩm định hồ sơ hợp lệ (TH2) |
|
- Đưa vào danh sách Thi cấp GCNKNCM. - Bấm dừng tính trên phần mềm một cửa hành chính công và chuyển đến bước 3. |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
|
|
Sở GTVT |
Bước 3 |
Tổ chức kỳ thi cấp GCNKNCM |
Hội đồng thi |
Tổ chức kỳ Thi cấp GCNKNCM |
Các văn bản liên quan đến kỳ thi (Thông tư 40/2019/TT-BGTVT). |
Dừng tính thời gian |
|
Sở GTVT |
Bước 4 |
Công nhận trúng tuyển và cấp GCNKNCM |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
- Nếu người trúng tuyển kỳ thi cấp GCNKNCM, bấm tiếp tục xử lý trên phần mềm một cửa hành chính công. - Chuyên viên dự thảo Quyết định trúng tuyển và GCNKNCM. |
Dự thảo Quyết định công nhận kết quả thi và GCNKNCM (theo mẫu tại Thông tư 40/2019/TT-BGTVT) |
8 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 5 |
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
+ Dự thảo Phiếu Thông báo (TH1). + Dự thảo Quyết định công nhận kết quả thi và GCNKNCM (theo mẫu tại Thông tư 40/2019/TT-BGTVT) (TH2) |
0,25 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 6 |
Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt văn bản kết quả |
+ Phiếu Thông báo (TH1). + Quyết định công nhận kết quả TH1 và GCNKNCM (theo mẫu tại Thông tư 40/2019/TT-BGTVT) (TH2) |
0,25 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa |
Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: + 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định, cơ sở đào tạo gửi giấy hẹn làm thủ tục học, thi, kiểm tra + 8,5 ngày làm việc kể từ ngày có Quyết định trúng tuyển, Sở GTVT cấp GCNKNCM. |
||||||
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, thời gian lưu trữ theo các quy định hiện hành |
||||||
|
Thành phần hồ sơ lưu: theo quy định tại Thông tư 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) - Sổ cấp, cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn. - Các văn bản liên quan đến kỳ thi cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn. |
Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và cơ sở đào tạo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/03/2020 | Cập nhật: 12/06/2020
Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 15/06/2020
Quyết định 484/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ công ích, công cộng đô thị năm 2019 trên địa bàn huyện Chiêm Hóa và năm 2020 trên địa bàn huyện: Chiêm Hóa, Sơn Dương tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 18/02/2020
Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2019 về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư phát triển năm 2020 Ban hành: 25/12/2019 | Cập nhật: 01/01/2021
Thông tư 40/2019/TT-BGTVT quy định về thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đối giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 15/10/2019 | Cập nhật: 23/10/2019
Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Kon Tum Ban hành: 24/06/2019 | Cập nhật: 26/08/2019
Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/04/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 28/03/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 484/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/03/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 484/QĐ-UBND về phê duyệt nhu cầu tuyển dụng công chức tỉnh Bình Định năm 2018 Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 24/03/2018
Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án Chăm sóc sức khỏe người cao tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2017-2025 Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Giang Ban hành: 28/03/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh đơn giá công tác trong tập đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt được công bố tại văn bản 814/UBND-VP ngày 05/02/2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 09/03/2015 | Cập nhật: 16/05/2015
Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Dự án Khoanh nuôi, bảo vệ, trồng rừng bảo vệ môi trường lưu vực Sông Mã tỉnh Sơn La giai đoạn 2012 - 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 04/03/2015 | Cập nhật: 02/04/2015
Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới và thay thế thuộc lĩnh vực hành chính tư pháp áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 28/03/2014 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, sửa đổi, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 01/03/2013 | Cập nhật: 08/06/2013
Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 19/04/2012 | Cập nhật: 28/06/2012
Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh Điều 1 Quyết định 118/QĐ-UBND do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 13/03/2012 | Cập nhật: 09/04/2012
Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2010 về Kế hoạch tổ chức tuyên truyền, phổ biến, tập huấn Luật Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 01/11/2010 | Cập nhật: 21/01/2013
Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2010 công bố giá nhân công, ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 14/04/2010 | Cập nhật: 24/07/2012
Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 16/03/2006 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ Quyết định 1939/QĐ-UBND về quy định trình tự, thủ tục thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư, cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, chấm dứt dự án đầu tư theo Luật đầu tư trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 06/02/2021 | Cập nhật: 27/02/2021