Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2010 công bố giá nhân công, ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Số hiệu: 484/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông Người ký: Trần Phương
Ngày ban hành: 14/04/2010 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐĂK NÔNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 484/QĐ-UBND

Gia Nghĩa, ngày 14 tháng 4 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ GIÁ NHÂN CÔNG, GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐĂK NÔNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Xây dựng được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP , ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 07/2007/TT-BXD , ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Công văn số 186/SXD-KT ngày 31 tháng 3 năm 2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố giá nhân công, giá ca máy và thiết bị thi công kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo cho việc lập đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đăk Nông.

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Gia Nghĩa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phương

 

GIÁ NHÂN CÔNG, GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG

(Kèm theo Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 14/4/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Đăk Nông)

Giá nhân công, giá ca máy và thiết bị thi công được công bố tại Quyết định này để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình đối với các dự án sử dụng 30% vốn Nhà nước trở lên và để tham khảo đối với các công trình sử dụng vốn ít hơn 30% vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh; để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng sử dụng vào việc xác định tổng mức đầu tư và dự toán xây dựng công trình, cụ thể như sau:

1. Đơn giá nhân công:

Tiền lương tối thiểu được tính 730.000 đồng/tháng theo Nghị định số 97/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác; Bậc lương xác định theo thang lương 7 bậc Ngành Xây dựng được quy định tại Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ; Phụ cấp lưu động 40% lương tối thiểu; Lương phụ (nghỉ lễ, nghỉ tết) 12% theo mức lương cơ bản; Một số chi phí lương khoán trực tiếp cho công nhân lao động 4% theo mức lương cơ bản; Các khoản phụ cấp khác theo quy định hiện hành của Nhà nước chưa được tính trong đơn giá này, khi lập dự toán các đơn vị tính toán trong bảng tổng hợp theo quy định.

2. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình phần xây dựng, lắp đặt, sửa chữa và phần khảo sát:

Chi phí nhân công trong giá ca máy đã công bố bao gồm: Hệ số lương cơ bản trên cơ sở tiền lương tối thiểu là 730.000 đồng/tháng, 12% lương cơ bản và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% lương cơ bản, phụ cấp lưu động được tính bằng 40% lương tối, chưa tính phụ cấp khu vực và các phụ cấp khác (nếu có).

Chi phí nhiên liệu được tính trong giá ca máy như sau:

+ Giá xăng Mogas 92 KC 16.292,73 đồng/lít.

+ Dầu Diezen thông dụng (0,5% S) 14.260,91 đồng/lít.

+ Điện sản xuất 1.094,61 đồng/kw.

Đơn giá nhiên liệu trên bao gồm lệ phí đường bộ là 1.000đồng/lít đối với xăng, 500 đồng/lít đối với dầu và chưa bao gồm thuế VAT.

Đơn giá nhiên liệu trên bao gồm hệ số Kp:

Xăng hệ số Kp = 1,03;

Dầu Diezen hệ số Kp = 1,05;

Điện hệ số Kp = 1,07.

Bảng 1

BẢNG LƯƠNG BÌNH QUÂN NGÀY CÔNG CHO CÔNG NHÂN TRỰC TIẾP NGÀNH XÂY DỰNG BẰNG THỦ CÔNG

Bậc thợ

Lương cơ bản theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/02/2004 của Chính phủ

Áp dụng bảng lương A1, thang lương 7 bậc

(chi phí nhân công được tính với mức tiền lương tối thiểu là 730.000 đồng/tháng)

Nhóm I

Nhóm II

Nhóm III

2

2,2

2,3

2,4

2,5

2,7

2,8

3

3,1

3,2

3,3

3,4

3,5

3,7

4

4,3

4,5

5

70.832

72.982

74.057

75.132

76.206

78.356

79.431

81.580

82.851

84.121

85.391

86.661

87.931

90.472

94.282

98.777

101.773

109.264

75.066

77.346

78.486

79.626

80.766

83.046

84.186

86.466

87.768

89.071

90.374

91.677

92.980

95.585

99.493

104.183

107.310

115.127

82.232

84.707

85.945

87.182

88.420

90.895

92.133

94.608

96.074

97.539

99.005

100.470

101.936

104.867

109.264

114.443

117.895

126.526

Ghi chú:

* Nhóm I: Bao gồm các công việc: Mộc, sắt, nề; Lắp ghép cấu kiện, thí nghiệm hiện trường; Sơn vôi và cắt lắp kính; Bê tông; Duy tu, bảo dưỡng đường băng sân bay; Sửa chữa cơ khí tại hiện trường; Công việc thủ công khác.

* Nhóm II: Bao gồm các công việc: Vận hành các loại máy xây dựng; Khảo sát đo đạc xây dựng; Lắp đặt máy móc thiết bị đường ống; Bảo dưõng máy thi công; Xây dựng đường giao thông; Lắp đặt turbine có công suất nhỏ hơn 25Mw; Gác chắn đường ngang, gác chắn cầu chung thuộc ngành đường sắt; Quản lý, sửa chữa thường xuyên đường bộ, đường sắt, đường thuỷ nội địa; Tuần đường, tuần cầu, tuần hầm đường sắt, đường bộ; Kéo phà, lắp cầu phao thủ công...

* Nhóm III: Bao gồm các công việc: Xây dựng đường dây điện cao thế; Xây lắp thiết bị trạm biến áp; Xây lắp cầu; Xây lắp công trình thuỷ; Xây dựng đường băng sân bay; Công nhân địa vật lý; Lắp đặt turbine công suất băng hay lớn hơn 25Mw; Xây dựng công trình ngầm; Xây dựng công trình ngoài biển; Xây dựng công trình thuỷ điện, công trình đầu mối thuỷ lợi; Đại tu, làm mới đường sắt.

Bảng 2

1. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình phần xây dựng; lắp đặt và công tác sửa chữa trong xây dựng

STT

Tên máy thi công

Đơn vị

Giá ca máy

Trong đó thợ lái máy

(Đồng)

Tổng cộng

(Đồng)

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

Ôtô <=12 tấn

Ôtô <=27 tấn

Ôtô 10 tấn

Ôtô 12 tấn

Ôtô 2,5T

Ôtô 22 tấn

Ôtô 27 tấn

Ôtô 5 tấn

Ôtô 7 tấn

Ôtô chở nước 5m3

Ôtô chở phế thải 7 tấn

Ôtô chứa nhiên liệu 2,5 tấn

Ôtô chuyển trộn 6m3

Ôtô chuyển trộn 10,7m3

Ôtô chuyển trộn 14,5m3

Ôtô tưới nhựa 7 T

Ôtô tưới nước 5m3

Ôtô tưới nước 9m3

Ôtô tự đổ

Ôtô tự đổ 5 T

Ôtô tự đổ 7 T

Ôtô tự đổ 10 T

Ôtô tự đổ 12 T

Ôtô tự đổ 15 T

Ôtô tự đổ 22 T

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

123.269

129.783

123.269

123.269

94.934

129.783

129.783

101.122

117.081

117.081

117.081

94.934

216.248

227.648

253.703

185.959

117.081

123.269

117.081

101.122

117.081

106.984

123.269

123.269

129.783

1.105.064

1.644.640

1.038.534

1.105.064

461.810

1.644.640

1.644.640

682.795

861.781

697.791

1.106.232

461.810

1.390.646

2.509.265

3.148.280

1.687.614

697.791

896.441

1.106.232

917.991

1.106.232

1.322.472

1.516.876

1.668.175

1.917.123

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

Đầm bàn 1Kw

Đầm cóc

Đầm dùi 1,5KW

Đầm dùi 3,5 KW

Đầm rung tự hành 25T

Đầu kéo 30T

Bộ kích 10T

Bộ kích 50 tấn

Bộ kích 60 tấn

Bộ thiết bị trượt ( 60 kích loại 6T)

Búa căn khí nén

Búa rung

Búa rung BP170

Canô

Canô 150CV

Canô 23CV

Canô 25CV

Canô 30CV

Canô 54CV

Canô 75CV

Cần cẩu 10T

Cần cẩu 10T phục vụ đầm chùm

Cần cẩu 16T

Cần cẩu 25T

Cần cẩu 30T

Cần cẩu 40T

Cần cẩu 50T

Cần cẩu 6T

Cần cẩu cổng 30T

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

86.466

86.466

86.466

86.466

99.493

214.620

214.620

214.620

214.620

214.620

99.493

185.959

185.959

249.143

249.143

153.558

153.558

153.558

249.143

249.143

216.248

216.248

201.592

232.533

232.533

232.533

232.533

204.849

219.505

101.690

125.305

104.154

133.785

2.199.412

1.782.549

418.615

418.615

418.615

418.615

107.304

798.559

798.559

617.205

673.798

283.156

283.156

307.131

472.152

546.836

1.572.342

1.572.342

1.645.412

2.134.577

2.214.414

2.772.150

2.869.044

1.291.616

1.086.347

55

56

57

58

59

60

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

81

82

83

Cần cẩu nổi 30T

Cần cẩu xích 16T

Cần cẩu xích 25T

Cần cẩu xích 50T

Cần cẩu xích 63T

Cần trục 25T

Cần trục 50T

Cần trục bánh hơi 16T

Cần trục bánh xích 16T

Cần trục bánh xích 25T

Cần trục bánh xích 50T

Cầu nổi 30T

Cẩu 16T

Cẩu 25T

Cẩu 50 tấn

Cẩu bánh xích 50T

Cẩu lao dầm (Cẩu long môn)

Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T

Cẩu tháp 50T

Cẩu tháp 80T

Gầu đào 125CV

Giá long môn

Hệ thống STS

Kích 200T

Kích 250T

Kích 30T

Kích 500T

Kích 50T

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

809.143

201.592

232.533

232.533

254.029

227.648

269.662

201.592

201.592

232.533

232.533

809.143

201.592

232.533

232.533

232.533

617.479

219.505

219.505

332.026

332.026

232.533

617.479

232.533

99.493

99.493

99.493

99.493

99.493

4.208.364

1.645.412

2.134.577

2.869.044

3.486.738

2.505.946

4.644.028

1.510.502

1.645.412

2.134.577

2.869.044

4.208.364

1.645.412

2.134.577

2.869.044

2.869.044

2.678.778

1.708.801

2.312.178

2.927.562

3.598.202

2.501.573

2.678.778

2.138.718

135.685

135.685

107.474

112.688

107.474

84

85

86

87

88

89

90

91

92

93

94

95

96

97

98

99

100

101

102

103

104

105

106

107

108

109

110

111

112

Lò nấu sơn YHK 3A

Lò nung keo

Máy đào 1.25 m3

Máy đào 1.6 m3

Máy đào 2.3 m3

Máy đào 3.6 m3

Máy đào <=0,4m3

Máy đào <=0,8m3

Máy đào <=1,25m3

Máy đào <=1,6m3

Máy đào <=2,3m3

Máy đào <=3,6m3

Máy đào 0,5m3

Máy đào 0,8m3

Máy đào gầu dây 0,4m3

Máy đào gầu dây 0,65m3

Máy đào gầu dây 1,2m3

Máy đào gầu dây 1,6m3

Máy đào gầu dây 2,3m3

Máy đào gầu ngoạm 1,2m3

Máy đóng cọc

Máy đóng cọc 1,2T

Máy đóng cọc 1,8T

Máy đóng cọc 3,5T

Máy đầm 16T

Máy đầm 18T

Máy đầm 25T

Máy đầm 9T

Máy đầm bánh lốp 16T

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

99.493

99.493

232.533

232.533

254.029

254.029

99.493

207.780

232.533

232.533

254.029

254.029

99.493

207.780

99.493

201.592

232.533

232.533

254.029

232.533

307.600

289.686

307.600

382.666

115.127

115.127

115.127

99.493

115.127

512.886

111.264

2.595.172

3.194.826

4.172.126

6.226.453

990.987

1.883.869

2.595.172

3.194.826

4.172.126

6.226.453

1.345.466

1.883.869

990.987

1.732.310

2.510.053

3.194.826

4.172.126

2.510.053

1.928.887

1.800.158

1.928.887

2.729.676

1.037.918

1.108.790

1.306.735

789.235

1.037.918

113

114

115

116

117

118

119

120

121

122

123

124

125

126

127

128

129

130

131

132

133

134

135

136

137

138

139

140

141

Máy đầm bánh lốp 25T

Máy đầm bàn 1KW

Máy đầm cóc

Máy đầm dùi 1,5KW

Máy đột dập

Máy đột lỗ 2,8KW

Máy bơm 200m3 /h

Máy bơm 50m3 /h

Máy bơm 9m3

Máy bơm bê tông 50m3 /h

Máy bơm BT 50 m3 /h

Máy bơm nước

Máy bơm nước áp lực

Máy bơm nước điêzen 20Cv

Máy bơm nước 1,1 KW

Máy bơm nước 20 KW

Máy bơm nước 200m3 /h

Máy bơm vữa 32/63-40Kw

Máy bơm vữa 40KW

Máy bơm vữa xi măng

Máy bơm xói 4MC

Máy bào

Máy búa rung

Máy cán tôn

Máy cào vơ

Máy cắt

Máy cắt đá 1,7KW

Máy cắt đột liên hợp 2,8Kw

Máy cắt 1,7KW

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

115.127

86.466

86.466

86.466

86.466

86.466

115.127

99.493

99.493

227.648

227.648

99.493

115.127

99.493

86.466

99.493

115.127

185.959

185.959

185.959

99.493

86.466

185.959

86.466

214.620

86.466

86.466

86.466

86.466

1.306.735

101.690

125.305

104.154

117.141

117.141

1.305.851

969.276

466.196

1.278.856

1.278.856

466.196

1.305.851

316.255

91.429

179.903

1.305.851

535.783

535.783

432.889

316.255

98.248

437.673

109.423

3.714.909

113.728

102.786

117.141

102.786

142

143

144

145

146

147

148

149

150

151

152

153

154

155

156

157

158

159

160

161

162

163

164

165

166

167

168

169

170

Máy cắt 5,0KW

Máy cắt 7,5KW

Máy cắt cáp

Máy cắt cáp 10KW

Máy cắt gạch 1,7KW

Máy cắt khe MCD

Máy cắt tôn 15KW

Máy cắt thép

Máy cắt thép 5KW

Máy cắt thép Flaxma

Máy cắt uốn

Máy cắt uốn 5KW

Máy cắt uốn thép 5KW

Máy cạp 16m3

Máy cạp 9m3

Máy ca 2,7KW

Máy ca ống

Máy cấy bấc thấm

Máy cuốn ống

Máy ép cọc sau

Máy ép cọc <=150T

Máy ép khí 1200m3 /h

Máy ép khí 420m3 /h

Máy ép khí 600m3 /h

Máy ép thuỷ lực 130T

Máy hàn 23KW

Máy khoan đk lỗ khoan 800mm

Máy khoan đk lỗ khoan 1000mm

Máy khoan đk lỗ khoan 1200mm

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

86.466

86.466

86.466

86.466

86.466

99.493

86.466

86.466

86.466

86.466

86.466

86.466

86.466

241.001

219.505

86.466

86.466

201.592

86.466

185.959

185.959

99.493

99.493

99.493

185.959

99.493

405.464

405.464

405.464

113.728

113.728

107.309

107.309

102.786

177.845

204.096

113.728

113.728

204.096

107.309

107.309

107.309

3.975.755

2.958.963

101.495

107.309

1.417.817

109.423

309.556

515.591

1.781.925

849.474

849.474

515.591

171.949

2.717.049

2.717.049

3.909.259

171

172

173

174

175

176

177

178

179

180

181

182

183

184

185

186

187

188

189

190

191

192

193

194

195

196

197

198

Máy khoan đk lỗ khoan 1300 mm

Máy khoan đk lỗ khoan 1400 mm

Máy khoan đk lỗ khoan 1500 mm

Máy khoan đk lỗ khoan 2000 mm

Máy khoan đá cầm tay f42mm

Máy khoan đập cáp 40KW (hoặc tương tự)

Máy khoan 1,7KW

Máy khoan 2,5kw

Máy khoan 4,5KW

Máy khoan bê tông <=1,5KW

Máy khoan bêtông <=30mm

Máy khoan cầm tay f32-42

Máy khoan ngầm có định hướng

Máy khoan ROBBIN

Máy khoan T2W 300CV (hoặc tương tự)

Máy khoan tự hành 2 cần

Máy khoan xoay đập

Máy khoan xoay đập tự hành f105

Máy khoan xoay đập tự hành f76mm

Máy khoan YG60

Máy lốc tôn 5kw

Máy lu 10T

Máy lu 8,5T

Máy lu bánh lốp 16T

Máy lu rung 25T

Máy luồn cáp 15KW

Máy mài

Máy màI 2,7kw

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

405.464

405.464

405.464

405.464

86.466

185.959

86.466

86.466

86.466

86.466

86.466

86.466

508.058

508.058

254.029

508.058

185.959

185.959

185.959

508.058

86.466

99.493

99.493

99.493

99.493

99.493

86.466

86.466

3.909.259

5.885.721

5.885.721

8.162.560

103.061

800.947

106.616

106.616

134.783

106.616

106.616

108.277

11.294.852

11.294.852

5.006.945

7.756.674

704.501

704.501

600.889

7.047.504

204.096

1.074.155

1.074.155

1.074.155

2.199.412

169.425

91.007

98.248

199

200

201

202

203

204

205

206

207

208

209

210

211

212

213

214

215

216

217

218

219

220

221

222

223

224

225

226

227

Máy nâng thủy lực

Máy nâng thuỷ lực 135CV

Máy nén khí 540m3 /h

Máy nén khí

Máy nén khí điêzen 1200 m3 /h

Máy nén khí điêzen 600 m3 /h

Máy nén khí điêzen 660 m3 /h

Máy nén khí 10 m3 /ph

Máy nén khí 1200m3 /h

Máy nén khí 240m3 /h

Máy nén khí 360m3 /h

Máy nén khí 500m3 /h

Máy nén khí 600m3 /h

Máy nén khí 660m3 /h

Máy nén khí 6m3 /ph

Máy ủi 108 CV

Máy ủi 320 CV

Máy ủi <= 75CV

Máy ủi <=110CV

Máy ủi <=140CV

Máy ủi <=180CV

Máy ủi <=240CV

Máy ủi <=320CV

Máy ủi <=75CV

Máy ủi 110CV

Máy ủi 140CV

Máy ủi 180CV

Máy phát điện 30kw

Máy phát điện 50KW

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

99.493

99.493

99.493

99.493

99.493

99.493

99.493

99.493

99.493

99.493

99.493

99.493

99.493

99.493

99.493

201.592

219.505

99.493

201.592

201.592

201.592

201.592

219.505

99.493

201.592

201.592

201.592

86.466

86.466

1.110.298

1.110.298

860.178

860.178

1.781.925

928.822

1.781.925

928.822

1.781.925

609.535

609.535

609.535

928.822

928.822

609.535

1.404.062

2.756.875

1.008.425

1.404.062

1.912.451

2.251.433

2.251.433

2.756.875

1.008.425

1.404.062

1.912.451

2.251.433

536.012

536.012

228

229

230

231

232

233

234

235

236

237

238

239

240

241

242

243

244

245

246

247

248

249

250

251

252

253

254

255

256

Máy phát điện 75KW

Máy phay bào 7KW

Máy phun sơn

Máy phun vữa 5,5KW

Máy phun vữa 6m3 /h

Máy phun vẩy 16m3 /h

Máy phun vẩy 9m3 /h

Máy rải 130-140CV

Máy rải 50-60m3 /h

Máy rải PS500

Máy sàng rung

Máy san 108CV

Máy san 110CV

Máy tưới nhựa 7T

Máy tiện 10KW

Máy trắc đạc

Máy trộn 500l

Máy trộn 80l

Máy trộn BT 250lít

Máy trộn dung dịch

Máy vận thăng 0,8T

Máy vận thăng 3T

Máy xáng cạp 1,25m3

Máy xúc 0,6m3

Máy xúc 1,25m3

Máy xúc 1,6m3

Máy xúc 2,3m /gầu

Máy xúc gầu dây 1,0m3

Máy xúc lật 0,9m3

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

86.466

86.466

86.466

405.464

185.959

520.591

405.464

201.592

201.592

421.098

99.493

201.592

201.592

185.959

86.466

 

99.493

86.466

86.466

99.493

86.466

86.466

405.464

99.493

99.493

201.592

201.592

99.493

99.493

622.876

121.235

97.830

1.786.620

374.753

6.012.314

1.786.620

1.809.611

1.809.611

6.625.259

316.075

1.325.452

1.325.452

1.687.614

121.235

104.213

221.205

111.358

145.188

216.309

155.945

179.735

2.286.983

1.123.393

1.123.393

1.861.455

2.034.021

1.123.393

1.123.393

257

258

259

260

261

262

263

264

265

266

267

268

269

270

271

272

273

274

275

276

277

278

279

280

281

282

Máy xúc lật 1,65m3

Pa lăng xích 3T

Palăng xích

Palăng xích 5T

Phao 250Tấn

Phao thép 200T

Phao thép 60T

Quả đầm 16T

Quang lật 360T/h

Sà lan 200CV

Sà lan 200T

Sà lan 400T

Tàu đào 3170CV

Tàu đào gầu ngoạm 3170CV

Tàu đóng cọc

Tàu đóng cọc (C96) búa thủy lực 7,5T

Tàu cấp dầu 360CV

Tàu cấp dầu 600CV

Tàu cấp nước 360CV

Tàu cuốc sông TC 82 495 CV (hoặc tương tự)

Tàu hút 1200CV (hoặc tương tự)

Tàu hút 585CV (hoặc tương tự)

Tàu hút 600CV

Tàu hút bụng tự hành (hoặc tương tự)

Tàu hút bụng tự hành 5945CV (hoặc tương tự)

Tàu hút bụng tự hành HB88 1390CV

(hoặc tương tự)

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

201.592

86.466

86.466

86.466

 

 

 

115.127

214.620

191.170

191.170

191.170

2.432.989

2.432.989

 

 

891.543

891.543

891.543

1.944.956

1.735.873

1.735.873

1.735.873

1.735.873

1.735.873

1.735.873

1.861.455

128.228

121.248

121.248

150.649

150.649

86.434

1.037.918

346.153

568.315

568.315

809.775

59.609.149

59.609.149

9.001.917

9.001.917

4.228.120

6.037.892

4.228.120

14.778.511

16.221.293

13.409.562

13.409.562

16.221.293

16.221.293

16.221.293

283

284


285

286

287

288

289

290

291

292

293

294

295

296

297

298

299

300

301

302

303

304

305

306

307

308

309

310

Tàu hút HA97 4170CV (hoặc tương tự)

Tàu hút phun, hút bụng tự hành 3958CV (hoặc tương tự)

Tàu hút phun, hút bụng, tự hành 3958CV

Tàu hút phun 3958CV

Tàu kéo 1200CV

Tàu kéo 150CV

Tàu kéo 360CV

Tàu kéo 75CV

Tàu làm neo, tàu kéo 360CV

Tàu phục vụ 360CV

Tổ hợp dàn khoan leo

Tàu kéo 150CV

Tàu kéo 360CV

Tời điện 1,5T

Tời điện 3,5T

Tời điện 3T

Tời điện 5T

Tời ma nơ 13Kw

Thùng trộn 750 lít

Thiết bị đun rót

Thiết bị lặn

Thiết bị nấu nhựa

Thiết bị phun cát

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK10A

Trạm lặn

Trạm trộn < = 16 m3 /h

Trạm trộn 20 - 25 m3 /h

Trạm trộn <= 30 m3 /h

ca

ca


ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

1.735.873

1.735.873


1.735.873

1.735.873

891.543

891.543

891.543

653.305

891.543

891.543

99.493

891.543

891.543

86.466

86.466

86.466

86.466

214.620

99.493

99.493

281.387

99.493

86.466

99.493

281.387

201.592

201.592

201.592

16.221.293

16.221.293


16.221.293

16.221.293

6.037.892

2.557.896

4.228.120

1.762.932

4.228.120

4.228.120

1.803.020

2.557.896

4.228.120

92.125

92.125

92.125

92.125

273.522

279.944

111.264

434.826

111.264

107.352

152.463

434.826

1.052.747

1.147.221

1.215.518

311

312

313

314

315

316

317

318

319

320

321

322

323

324

325

326

327

328

329

330

331

332

333

334

335

336

337

Trạm trộn <= 50 m3 /h

Trạm trộn <= 160 m3 /h

Trạm trộn <= 25 tấn/h

Trạm trộn 60 tấn/h

Trạm trộn 80 tấn/h

Vận thăng 0,8T

Vận thăng lồng

Vận thăng lồng 3T

Xà lan (đặt máy) 200T

Xà lan (chứa vật liệu) 200T

Xà lan 200T

Xà lan 250T

Xà lan 300T

Xà lan 400T

Xà lan 600T

Xà lan 800T-1000T

Xà lan công tác 200T

Xà lan công tác 250T

Xà lan công tác 800T

Xà lan chở cẩu 400 tấn

Xà lan chở dầu 250T

Xà lan chở nước 250T

Xà lan chở vật liệu

Xà lan chở vật liệu 200T

Xà lan mở đáy 400T

Xe goòng 3T

Xe goòng 5,8m3

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

288.058

405.464

1.222.256

1.523.342

1.523.342

86.466

86.466

86.466

191.170

191.170

191.170

191.170

191.170

191.170

191.170

191.170

191.170

191.170

191.170

191.170

191.170

191.170

191.170

191.170

191.170

214.620

214.620

1.597.186

5.400.226

22.229.248

35.412.913

41.393.241

155.945

155.945

179.735

568.315

568.315

568.315

662.583

662.583

757.725

757.725

757.725

662.583

757.725

757.725

757.725

662.583

757.725

568.315

662.583

757.725

227.353

734.494

2. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình phần khảo sát

STT

Tên loại máy, thiết bị

Đơn vị

Giá chưa có VAT

1

2

3

4

 

Ôtô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

1

12,0 T

Ca

1.105.064

 

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

2

10,0 T

Ca

1.572.342

3

16,0 T

Ca

1.938.901

4

25,0 T

Ca

2.505.946

 

Cần trục bánh hơi - sức nâng:

Ca

 

5

100,0 T

Ca

4.743.012

 

Máy bơm nước chạy bằng động cơ điện - công suất:

 

 

6

7,00 kw

Ca

117.302

7

40,00 kw

Ca

260.380

8

50,00 kw

Ca

296.394

9

55,00 kw

Ca

313.072

10

75,00 kw

Ca

384.100

11

113,00 kw

Ca

510.820

 

Máy nén khí chạy bằng động cơ diezel - năng suất:

 

 

12

600,0 m3/h

Ca

928.822

 

Kích nâng - sức nâng:

 

 

13

50T(kích thuỷ lực)

Ca

107.708

14

100T

Ca

113.683

15

250T

Ca

136.259

16

500T

Ca

170.979

 

Máy phát điện:

 

 

17

Máy phát điện 2,5-3kw

Ca

127.440

 

Biến thế hàn - công suất:

 

 

18

7,5kw

Ca

122.788

 

Máy quạt gió - công suất:

 

 

19

42,5 kw (CBM-5)

Ca

126.795

 

Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát

 

 

20

Bộ khoan tay

Ca

33.879

21

Bộ máy khoan cby-150-zub

Ca

687.689

22

Bộ nén ngang GA

Ca

365.774

23

Búa căn MO-10(chưa tính khí nén)

Ca

6.088

24

Búa khoan tay P30 (2,02KW)

Ca

15.808

25

Thùng trục 0,5 m3

Ca

5.057

26

Máy khoan F60L

Ca

1.056.348

27

Máy xuyên động RA-50

Ca

36.871

28

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

Ca

725.569

29

Máy xuyên tĩnh Gouda

Ca

580.410

30

Thiết bị đo ngẫu lực

Ca

207.350

31

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

Ca

6.986

32

Biến thế thắp sáng

Ca

4.318

 

Máy bơm nước

 

 

33

Máy bơm B48(0,46kw)

Ca

89.717

34

Máy bơm 250/50, b100 (25 CV)

Ca

326.756

 

Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan

 

 

35

Máy nén khí DK9

Ca

1.032.291

 

Máy thăm dò vật lý

 

 

36

Máy UJ-18

Ca

23.845

37

Máy MF-2-100

Ca

29.522

 

Máy thiết bị trắc đạc

 

 

38

Theo 020

Ca

11.523

39

Theo 010

Ca

26.364

40

Đitomat

Ca

43.010

41

Ni 030

Ca

5.985

42

Ni 004

Ca

8.870

43

Dalta

Ca

16.032

44

Bộ đo mia Bala

Ca

1.517

45

Máy thuỷ bình NA-720

Ca

9.794

46

Máy toàn đạc điện tử

Ca

104.213

 

Máy thiết bị quang học

 

 

47

Ống nhòm

Ca

704

48

Kính hiển vi

Ca

4.690

49

Máy ảnh

Ca

4.433

 

Máy , thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ

 

 

50

Cần Belkenman

Ca

12.936

 

Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi

 

 

51

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) 

Ca

219.084

52

Bộ thiết bị PDA (đo biến dạng lớn)

Ca

817.485

53

Bộ thiết bị siêu âm

Ca

355.404

 

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn

 

 

54

Loại 1 mạch (ES-125)

Ca

70.113

55

Loại 12 mạch (Triosx-12)

Ca

206.871

56

Loại 24 mạch (Triosx-24)

Ca

243.180

57

Cân điện tử

Ca

4.299

58

Cân phân tích

Ca

6.644

59

Cân bàn

Ca

2.501

60

Cân thủy tĩnh

Ca

2.970

61

Lò nung

Ca

21.824

62

Tủ sấy

Ca

16.492

63

Tủ hút độc

Ca

9.938

64

Máy hút chân không

Ca

3.167

65

Máy hút ẩm OASIS-America

Ca

6.152

66

Bếp điện

Ca

4.708

67

Bếp cát

Ca

5.322

68

Máy chưng cất nước

Ca

7.594

69

Máy trộn đất

Ca

8.128

70

Máy đàm tiêu chuẩn (đầm rung)

Ca

8.338

71

Máy cắt đất

Ca

1.515

72

Máy cắt mẫu lớn (30*30)cm

Ca

13.838

73

Máy cắt ứng biến

Ca

88.176

74

Máy nén 3 trục

Ca

408.627

75

Máy ép litvinốp

Ca

12.179

76

Kích tháo mẫu

Ca

4.168

77

Máy ép mẫu đá, bê tông

Ca

97.660

78

Máy cắt mẫu VL bê tông, gạch đá 

Ca

49.318

79

Máy khoan mẫu đá

Ca

44.251

80

Máy mài thử độ mài mòn

Ca

14.102

81

Máy nén 1 trục

Ca

10.975

82

Máy CBR

Ca

47.768

83

Máy caragrang(làm thí nghiệm chảy)

Ca

3.640

84

Máy xác định hệ số thấm

Ca

47.363

85

Máy đo PH

Ca

5.373

86

Máy so màu ngọn lửa

Ca

23.565

87

Máy so màu quang điện

Ca

58.795

 

Máy tính chuyên dùng

 

 

88

Máy Scanner (khổ A0)

Ca

139.852

89

Máy vẽ plotter

Ca

80.618

90

Máy vi tính

Ca

10.770

91

Máy cắt ba trục

Ca

13.838

92

Máy cắt nhỏ

Ca

1.515

93

Máy thấm

Ca

47.363

94

95

96

97

98

99

100

101

102

Cân kỹ thuật

Máy đầm

Máy nén

Máy cắt

Máy xác định mô đun

Máy nén khí B10

Cẩu tự hành

Máy đo mia ba la

Máy thuỷ chuẩn Ni 030

Ca

Ca

Ca

Ca

Ca

Ca

Ca

Ca

Ca

6.644

8.338

10.975

1.515

12.936

1.032.291

1.773.872

1.517

5.985