Quyết định 484/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
Số hiệu: 484/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Huỳnh Anh Minh
Ngày ban hành: 12/03/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 484/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 12 tháng 3 năm 2018  

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN HỚN QUẢN, TỈNH BÌNH PHƯỚC.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị Quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 của HĐND tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 103/TTr-STNMT ngày 06/3/2018 và của UBND huyện Hớn Quản tại Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 01/02/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hớn Quản với những nội dung chủ yếu sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: chi tiết tại bảng 01 kèm theo.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: chi tiết tại bảng 02 kèm theo.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: chi tiết tại bảng 03 kèm theo.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Năm 2018, huyện Hớn Quản không còn đất chưa sử dụng.

Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hớn Quản được phê duyệt, UBND huyện Hớn Quản có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và các quy định pháp luật có liên quan.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Hớn Quản và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như điều 3;
- LĐVP, P. KT, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Huỳnh Anh Minh

 

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN HỚN QUẢN

Bảng 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

(Kèm theo Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

An Khương

An Phú

Đồng Nơ

Minh Đức

Minh Tâm

Phước An

Tân Hiệp

Tân Hưng

Tân Khai

Tân Lợi

Tân Quan

Thanh An

Thanh Bình

 

Tổng (1)+(2)+(3)

66.413,00

4.607,00

4.125,00

4.717,00

5.274,00

7.316,00

4.467,00

7.172,00

9.631,00

4.275,00

4.588,00

2.865,00

6.226,00

1.150,00

1

Đất nông nghiệp

56.403,05

4.179,93

3.390,44

3.898,74

4.776,41

4.838,16

3.932,90

6.431,37

9.081,25

3.263,72

3.760,39

2.662,46

5.425,73

761,56

1.1

Đất trồng lúa

949,43

354,05

5,66

-

-

3,70

215,97

-

25,70

11,45

57,81

14,97

168,96

91,16

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

81,64

-

-

-

-

-

81,64

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

263,27

33,28

13,60

16,73

17,93

5,32

27,47

21,20

5,00

64,27

22,07

5,00

26,78

4,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

47.564,42

3.761,78

3.274,80

2.192,58

2.996,16

4.625,08

3.607,79

3.008,78

8.893,57

3.181,45

3.635,52

2.627,01

5.094,36

665,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

516,36

-

-

-

73,69

30,25

-

412,42

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

5.266,49

-

-

1.689,19

969,58

82,58

-

2.525,14

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

56,58

5,43

23,82

-

6,74

2,19

0,03

-

0,27

6,55

0,94

3,14

7,47

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

1.786,50

25,39

72,56

0,24

712,31

89,04

81,64

463,83

156,70

-

44,05

12,34

128,16

0,24

2

Đất phi nông nghiệp

10.009,95

427,07

734,56

818,26

497,59

2.477,84

534,10

740,63

549,76

1.011,29

827,61

202,54

800,27

388,45

2.1

Đất quốc phòng

769,17

-

-

-

20,00

-

241,55

-

32,06

3,79

417,48

-

-

54,29

2.2

Đất an ninh

1.080,11

-

-

-

-

1.075,63

-

-

-

4,48

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

1.041,07

-

-

655,00

-

-

-

-

-

286,07

-

-

-

100,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

20,00

-

-

-

-

-

-

-

-

20,00

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

13,08

0,29

0,99

1,25

0,05

0,25

0,31

0,58

0,48

5,93

0,13

0,36

1,91

0,55

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

329,54

26,92

59,93

1,52

6,07

131,77

6,70

8,10

12,41

36,65

15,18

8,02

10,83

5,44

2.7

Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản

856,17

65,02

422,60

-

14,78

277,76

-

-

-

-

34,30

-

41,71

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng

2.303,39

111,58

83,03

89,77

292,43

262,46

140,20

77,81

139,62

338,09

167,09

122,87

425,16

53,28

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1,76

-

-

-

-

-

-

-

-

1,48

-

-

0,28

-

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

48,94

0,39

-

-

-

41,41

-

-

3,30

-

-

3,00

0,84

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

971,06

26,74

33,41

41,78

18,20

168,72

45,28

131,11

61,53

189,86

124,19

23,70

37,39

69,16

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

51,13

0,55

0,64

0,63

1,84

1,10

0,46

18,86

0,91

21,97

1,18

1,08

1,41

0,50

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,71

0,22

-

-

-

-

-

-

-

0,49

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

13,87

1,56

-

0,19

0,80

0,50

2,33

1,70

1,42

1,63

1,34

1,05

1,22

0,13

2.15

Đất làm nghĩa trang

158,05

11,10

2,07

3,00

58,50

2,44

13,03

2,00

14,67

15,06

12,66

12,10

11,42

-

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

612,75

37,65

66,40

-

16,85

454,30

-

7,95

-

10,08

7,97

2,00

9,55

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

20,77

1,66

1,34

2,50

0,99

1,55

0,83

1,07

0,84

0,50

3,03

3,24

2,62

0,61

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

11,99

-

-

0,25

-

-

-

-

-

11,74

-

-

-

-

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,97

-

-

-

-

-

-

0,20

0,34

0,14

-

-

0,29

-

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.103,49

37,92

0,19

0,98

47,08

40,64

62,41

470,38

170,81

16,86

20,06

0,12

235,20

0,84

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

234,14

85,47

44,96

11,98

-

4,82

-

6,87

59,36

20,68

-

-

-

-

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

367,79

20,00

19,00

9,41

20,00

14,50

21,00

14,00

52,00

25,79

23,00

25,00

20,44

103,65

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

KHOẠCH SỬ DỤNG ĐT NĂM 2018 CỦA HUYỆN HỚN QUN

Bảng 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2018

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

An Khương

An Phú

Đồng Nơ

Minh Đức

Minh Tâm

Phước An

Tân Hiệp

Tân Hưng

Tân Khai

Tân Li

Tân Quan

Thanh An

Thanh Bình

 

Tổng (1)+(2)+(3)

3.725,41

7,11

479,90

1.164,63

120,23

758,75

134,56

10,78

55,38

306,44

449,61

9,81

42,83

185,39

1

Đất nông nghiệp

3.239,50

7,11

479,84

1.164,23

120,23

758,69

109,70

6,59

22,79

297,19

35,30

9,60

42,83

185,39

1.1

Đất trồng lúa

71,89

3,33

0,41

-

-

-

-

-

16,74

1,83

-

-

39,86

9,72

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

8,00

-

-

-

-

-

-

-

-

8,00

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.909,33

3,78

479,43

9,23

24,95

758,69

109,70

6,59

6,06

287,37

35,30

9,60

2,98

175,67

1.4

Đất rừng sản xuất

1.250,28

-

-

1.155,00

95,28

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

485,92

-

0,06

0,40

-

0,06

24,86

4,20

32,58

9,25

414,31

0,21

-

-

2.1

Đất quốc phòng

470,44

-

-

-

-

-

24,86

-

32,58

-

413,00

-

-

-

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

0,20

-

-

-

-

-

-

0,20

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng

2,14

-

-

-

-

-

-

-

-

1,39

0,75

-

-

-

2.4

Đất ở tại nông thôn

9,14

-

0,06

-

-

-

-

4,00

-

4,32

0,56

0,21

-

-

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,46

-

-

0,40

-

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất làm nghĩa trang

3,54

-

-

-

-

-

-

-

-

3,54

-

-

-

-

 

KHOẠCH SỬ DỤNG ĐT NĂM 2018 CỦA HUYỆN HỚN QUN

Bảng 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

An Khương

An Phú

Đồng Nơ

Minh Đức

Minh Tâm

Phước An

Tân Hiệp

Tân Hưng

Tân Khai

Tân Lợi

Tân Quan

Thanh An

Thanh Bình

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

3.148,68

12,22

491,92

685,33

256,16

903,83

114,27

17,35

11,13

307,03

53,70

20,68

23,17

251,91

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

8,00

-

-

-

-

-

-

-

-

8,00

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

2.421,30

12,22

491,92

30,33

191,78

903,83

114,27

17,35

11,13

299,03

53,70

20,68

23,17

251,91

1.3

Đất rừng sản xuất

719,38

-

-

655,00

64,38

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

600,36

3,33

0,41

0,20

530,00

-

-

-

16,74

0,10

-

-

39,86

9,72

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

70,06

3,33

0,41

-

-

-

-

-

16,74

-

-

-

39,86

9,72

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

530,20

-

-

0,20

530,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

 





Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014

Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014