Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành
Số hiệu: | 999/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định | Người ký: | Bạch Ngọc Chiến |
Ngày ban hành: | 14/05/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 999/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 14 tháng 5 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/04/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 239/TTr- STTTT ngày 08/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc UBND tỉnh Nam Định tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành như sau:
1. Mã định danh của đơn vị cấp 1: Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định: 000.00.00.H40 (theo quy định tại Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông).
2. Mã định danh của các đơn vị cấp 2: Gồm các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục I).
3. Mã định danh của các đơn vị cấp 3: Gồm các đơn vị cấp 3 thuộc, trực thuộc các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (Phụ lục II, III).
Điều 2. Mã định danh theo Điều 1 Quyết định này dùng để xác định (phân biệt) các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Nam Định tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành; phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành.
- Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; tham mưu cho UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung mã định danh phù hợp với tình hình thực tế và quy định của pháp luật.
- Trong trường hợp chia tách, sáp nhập hoặc thành lập mới đơn vị trực thuộc, các cơ quan, đơn vị phải báo cáo về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét cấp mã định danh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Nam Định và các cơ quan, tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC ĐƠN VỊ CẤP 2 THUỘC, TRỰC THUỘC UBND TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 999/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của UBND tỉnh Nam Định)
CHÚ THÍCH: Các cơ quan, đơn vị được sắp xếp theo thứ tự trong bảng chữ cái theo từng nhóm cơ quan và mã định danh được quy định tương ứng.
Stt |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Các Sở, ngành tỉnh |
|
1.1 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
000.00.01.H40 |
1.2 |
Sở Công thương |
000.00.02.H40 |
1.3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
000.00.03.H40 |
1.4 |
Sở Giao thông -Vận tải |
000.00.04.H40 |
1.5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
000.00.05.H40 |
1.6 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
000.00.06.H40 |
1.7 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
000.00.07.H40 |
1.8 |
Sở Nội vụ |
000.00.08.H40 |
1.9 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.00.09.H40 |
1.10 |
Sở Tài chính |
000.00.10.H40 |
1.11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
000.00.11.H40 |
1 12 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
000.00.12.H40 |
1.13 |
Sở Tư pháp |
000.00.13.H40 |
1.14 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
000.00.14.H40 |
1.15 |
Sở Xây dựng |
000.00.15.H40 |
1.16 |
Sở Y tế |
000.00.16.H40 |
1.17 |
Thanh tra tỉnh |
000.00.17.H40 |
1.18 |
Văn phòng UBND tỉnh |
000.00.18.H40 |
2 |
UBND các huyện, thành phố |
|
2.1 |
UBND Huyện Giao Thủy |
000.00.19.H40 |
2.2 |
UBND Huyện Hải Hậu |
000.00.20.H40 |
2.3 |
UBND Huyện Mỹ Lộc |
000.00.21.H40 |
2.4 |
UBND Huyện Nam Trực |
000.00.22.H40 |
2.5 |
UBND Huyện Nghĩa Hưng |
000.00.23.H40 |
2.6 |
UBND Thành phố Nam Định |
000.00.24.H40 |
2.7 |
UBND Huyện Trực Ninh |
000.00.25.H40 |
2.8 |
UBND Huyện Vụ Bản |
000.00.26.H40 |
2.9 |
UBND Huyện Xuân Trường |
000.00.27.H40 |
2.10 |
UBND Huyện Ý Yên |
000.00.28.H40 |
3 |
Các đơn vị khác (thuộc, trực thuộc UBND tỉnh ) |
|
3.1 |
Ban An toàn giao thông tỉnh |
000.00.29.H40 |
3.2 |
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
000.00.30.H40 |
3.3 |
Liên minh hợp tác xã tỉnh |
000.00.31.H40 |
Ghi chú: Các mã từ 000.00.32.H40 đến 000.00.99.H40 để dự phòng.
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 3 THUỘC/TRỰC THUỘC CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 999/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của UBND tỉnh Nam Định)
Stt |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
|
1.1 |
Công ty phát triển và khai thác hạ tầng KCN |
000.01.01.H40 |
1.2 |
Trung tâm Tư vấn hỗ trợ đầu tư KCN |
000.02.01.H40 |
2 |
Sở Công Thương |
|
2.1 |
Chi cục Quản lý thị trường |
000.01.02.H40 |
2.2 |
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển CN |
000.02.02.H40 |
2.3 |
Trung tâm Xúc tiến thương mại |
000.03.02.H40 |
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
3.1 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
000.01.03.H40 |
3.2 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Trần Phú |
000.02.03.H40 |
3.3 |
Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp |
000.03.03.H40 |
3.4 |
Trường Cao Đẳng Sư phạm |
000.04.03.H40 |
3.5 |
Trường THPT A Hải Hậu |
000.05.03.H40 |
3.6 |
Trường THPT A Nghĩa Hưng |
000.06.03.H40 |
3.7 |
Trường THPT An Phúc |
000.07.03.H40 |
3.8 |
Trường THPT B Hải Hậu |
000.08.03.H40 |
3.9 |
Trường THPT B Nghĩa Hưng |
000.09.03.H40 |
3.10 |
Trường THPT C Hải Hậu |
000.10.03.H40 |
3.11 |
Trường THPT C Nghĩa Hưng |
000.11.03.H40 |
3.12 |
Trường THPT Cao Phong |
000.12.03.H40 |
3.13 |
Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong |
000.13.03.H40 |
3.14 |
Trường THPT Đại An |
000.14.03.H40 |
3.15 |
Trường THPT Đỗ Huy Liêu |
000.15.03.H40 |
3.16 |
Trường THPT Đoàn Kết |
000.16.03.H40 |
3.17 |
Trường THPT Giao Thủy |
000.17.03.H40 |
3.18 |
Trường THPT Giao Thủy B |
000.18.03.H40 |
3.19 |
Trường THPT Giao Thủy C |
000.19.03.H40 |
3.20 |
Trường THPT Hoàng Văn Thụ |
000.20.03.H40 |
3.21 |
Trường THPT Hùng Vương |
000.21.03.H40 |
3.22 |
Trường THPT Lê Quý Đôn |
000.22.03.H40 |
3.23 |
Trường THPT Lương Thế Vinh |
000.23.03.H40 |
3.24 |
Trường THPT Lý Nhân Tông |
000.24.03.H40 |
3.25 |
Trường THPT Lý Tự Trọng |
000.25.03.H40 |
3.26 |
Trường THPT Mỹ Lộc |
000.26.03.H40 |
3.27 |
Trường THPT Mỹ Tho |
000.27.03.H40 |
3.28 |
Trường THPT Nam Trực |
000.28.03.H40 |
3.29 |
Trường THPT Nghĩa Hưng |
000.29.03.H40 |
3.30 |
Trường THPT Nghĩa Minh |
000.30.03.H40 |
3.31 |
Trường THPT Ngô Quyền |
000.31.03.H40 |
3.32 |
Trường THPT Nguyễn Bính |
000.32.03.H40 |
3.33 |
Trường THPT Nguyễn Du |
000.33.03.H40 |
3.34 |
Trường THPT Nguyễn Đức Thuận |
000.34.03.H40 |
3.35 |
Trường THPT Nguyễn Huệ |
000.35.03.H40 |
3.36 |
Trường THPT Nguyễn Khuyến |
000.36.03.H40 |
3.37 |
Trường THPT Nguyễn Trãi |
000.37.03.H40 |
3.38 |
Trường THPT Nguyễn Trường Thuý |
000.38.03.H40 |
3.39 |
Trường THPT Phạm Văn Nghị |
000.39.03.H40 |
3.40 |
Trường THPT Phan Bội Châu |
000.40.03.H40 |
3.41 |
Trường THPT Quang Trung |
000.41.03.H40 |
3.42 |
Trường THPT Quất Lâm |
000.42.03.H40 |
3.43 |
Trường THPT Thiên Trường |
000.43.03.H40 |
3.44 |
Trường THPT Thịnh Long |
000.44.03.H40 |
3.45 |
Trường THPT Tô Hiến Thành |
000.45.03.H40 |
3.46 |
Trường THPT Tống Văn Trân |
000.46.03.H40 |
3.47 |
THPT Trần Hưng Đạo |
000.47.03.H40 |
3.48 |
Trường THPT Trần Nhân Tông |
000.48.03.H40 |
3.49 |
Trường THPT Trần Nhật Duật |
000.49.03.H40 |
3.50 |
Trường THPT Trần Quang Khải |
000.50.03.H40 |
3.51 |
Trường THPT Trần Quốc Tuấn |
000.51.03.H40 |
3.52 |
Trường THPT Trần Văn Bảo |
000.52.03.H40 |
3.53 |
Trường THPT Trần Văn Lan |
000.53.03.H40 |
3.54 |
Trường THPT Trực Ninh |
000.54.03.H40 |
3.55 |
Trường THPT Trực Ninh B |
000.55.03.H40 |
3.56 |
Trường THPT Vũ Văn Hiếu |
000.56.03.H40 |
3.57 |
Trường THPT Xuân Trường |
000.57.03.H40 |
3.58 |
Trường THPT Xuân Trường B |
000.58.03.H40 |
3.59 |
Trường THPT Xuân Trường C |
000.59.03.H40 |
3.60 |
Trường THPT Ý Yên |
000.60.03.H40 |
3.61 |
Trường Tiểu học, THCS, THPT Nguyễn Công Trứ |
000.61.03.H40 |
4 |
Sở Giao thông vận tải |
|
4.1 |
Ban Quản lý dự án giao thông |
000.01.04.H40 |
4.2 |
Ban Quản lý dự án giao thông nông thôn 3 (WB3) |
000.02.04.H40 |
4.3 |
Ban Quản lý dự án đường trục phát triển |
000.03.04.H40 |
4.4 |
Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động |
000.04.04.H40 |
4.5 |
Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông |
000.05.04.H40 |
4.6 |
Trường Trung cấp giao thông vận tải |
000.06.04.H40 |
5 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
5.1 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
000.01.06.H40 |
5.2 |
Trung tâm Tin học và thống kê KHCN |
000.02.06.H40 |
5.3 |
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KHCN |
000.03.06.H40 |
6 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
6.1 |
Chi cục phòng, chống tệ nạn xã hội |
000.01.07.H40 |
6.2 |
Trường Trung cấp cơ điện |
000.02.07.H40 |
6.3 |
Trường Trung cấp công nghệ và truyền thông |
000.03.07.H40 |
6.4 |
Trường Trung cấp nghề kỹ thuật công nghiệp |
000.04.07.H40 |
6.5 |
Trường TC nghề thủ công mỹ nghệ truyền thống |
000.05.07.H40 |
6.6 |
Trường TC nghề thương mại du lịch và dịch vụ |
000.06.07.H40 |
6.7 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội |
000.07.07.H40 |
6.8 |
Trung tâm Dạy nghề cho trẻ khuyết tật |
000.08.07.H40 |
6.9 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
000.09.07.H40 |
6.10 |
Trung tâm Điều trị nghiện ma túy |
000.10.07.H40 |
6.11 |
Trung tâm Điều dưỡng người có công Nam Phong |
000.11.07.H40 |
6.12 |
Trung tâm Điều dưỡng người có công |
000.12.07.H40 |
3.13 |
Chi cục phòng, chống tệ nạn xã hội |
000.13.07.H40 |
7 |
Sở Nội vụ |
|
7.1 |
Ban Thi đua khen thưởng |
000.01.08.H40 |
7.2 |
Ban Tôn giáo |
000.02.08.H40 |
7.3 |
Chi cục Văn thư lưu trữ |
000.03.08.H40 |
8 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
8.1 |
Ban quản lý Cảng cá |
000.01.09.H40 |
8.2 |
Ban quản lý xây dựng Nông nghiệp và PTNT |
000.02.09.H40 |
8.3 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
000.03.09.H40 |
8.4 |
Chi cục Kiểm lâm |
000.04.09.H40 |
8.5 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
000.05.09.H40 |
8.6 |
Chi cục Quản lý chất lượng NLTS |
000.06.09.H40 |
8.7 |
Chi cục Thủy lợi |
000.07.09.H40 |
8.8 |
Chi cục Thủy sản |
000.08.09.H40 |
8.9 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
000.09.09.H40 |
8.10 |
Thanh tra Sở Nông nghiệp và phát triển Nông thôn |
000.10.09.H40 |
8.11 |
Trung tâm Giống cây trồng |
000.11.09.H40 |
8.12 |
Trung tâm Giống gia súc gia cầm |
000.12.09.H40 |
8.13 |
Trung tâm Giống hải sản |
000.13.09.H40 |
8.14 |
Trung tâm Giống Thủy đặc sản |
000.14.09.H40 |
8.15 |
Trung tâm Khuyến nông |
000.15.09.H40 |
8.16 |
Trung tâm nước SH &VSMTNT |
000.16.09.H40 |
8.17 |
Trường trung cấp Kinh tế kỹ thuật nông nghiệp |
000.17.09.H40 |
8.18 |
Vườn Quốc gia Xuân Thủy |
000.18.09.H40 |
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
9.1 |
Chi cục Biển |
000.01.11.H40 |
9.2 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
000.02.11.H40 |
9.3 |
Chi cục Quản lý đất đai |
000.03.11.H40 |
9.4 |
Trung tâm Công nghệ Thông tin tài nguyên và MT |
000.04.11.H40 |
9.5 |
Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường |
000.05.11.H40 |
9.6 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
000.06.11.H40 |
9.7 |
Trung tâm Quan trắc và phân tích TNMT |
000.07.11.H40 |
9.8 |
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
000.08.11.H40 |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
10.1 |
Trung tâm CNTT và Truyền thông |
000.01.12.H40 |
11 |
Sở Tư pháp |
|
11.1 |
Phòng Công chứng số 1 |
000.01.13.H40 |
11.2 |
Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản |
000.02.13.H40 |
11.3 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
000.03.13.H40 |
12 |
Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch |
|
12.1 |
Ban quản lý Di tích và Danh thắng |
000.01.14.H40 |
12.2 |
Bảo tàng tỉnh |
000.02.14.H40 |
12.3 |
Đoàn Kịch nói |
000.03.14.H40 |
12.4 |
Đoàn Nghệ thuật Cải lương |
000.04.14.H40 |
12.5 |
Nhà hát Chèo |
000.05.14.H40 |
12.6 |
Thư viện tỉnh |
000.06.14.H40 |
12.7 |
Trung tâm Văn hóa 3/2 |
000.07.14.H40 |
12.8 |
Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng |
000.08.14.H40 |
12.9 |
Trung tâm Thông tin Triển lãm |
000.09.14.H40 |
12.10 |
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu |
000.10.14.H40 |
12.11 |
Trung tâm đào tạo VĐV Bóng đá |
000.11.14.H40 |
12.12 |
Trung tâm thông tin xúc tiến du lịch |
000.12.14.H40 |
12.13 |
Trường Nghiệp vụ Thể dục thể thao |
000.13.14.H40 |
13 |
Sở Xây dựng |
|
13.1 |
Ban quản lý nhà ở sinh viên tập trung |
000.01.15.H40 |
13.2 |
Chi cục giám định xây dựng |
000.02.15.H40 |
13.3 |
Thanh tra sở Xây dựng |
000.03.15.H40 |
13.4 |
Trung tâm giám định xây dựng |
000.04.15.H40 |
13.5 |
Viện Quy hoạch xây dựng |
000.05.15.H40 |
14 |
Sở Y tế |
|
14.1 |
Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm |
000.01.16.H40 |
14.2 |
Bệnh viện đa khoa |
000.02.16.H40 |
14.3 |
Bệnh viện đa khoa huyện Hải Hậu |
000.03.16.H40 |
14.4 |
Bệnh viện Da liễu |
000.04.16.H40 |
14.5 |
Bệnh viện Mắt |
000.05.16.H40 |
14.6 |
Bệnh viện Nhi |
000.06.16.H40 |
14.7 |
Bệnh viện Nội tiết |
000.07.16.H40 |
14.8 |
Bệnh viện Phổi |
000.08.16.H40 |
14.9 |
Bệnh viện Phụ sản |
000.09.16.H40 |
14.10 |
Bệnh viện Phục hồi chức năng |
000.10.16.H40 |
14.11 |
Bệnh viện Tâm Thần |
000.11.16.H40 |
14.12 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
000.12.16.H40 |
14.13 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
000.13.16.H40 |
14.14 |
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
000.14.16.H40 |
14.15 |
TT Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Giao Thủy |
000.15.16.H40 |
14.16 |
TT Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Hải Hậu |
000.16.16.H40 |
14.17 |
TT Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Mỹ Lộc |
000.17.16.H40 |
14.18 |
TT Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Nam Trực |
000.18.16.H40 |
14.19 |
TT Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Nghĩa Hưng |
000.19.16.H40 |
14.20 |
TT Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Trực Ninh |
000.20.16.H40 |
14.21 |
TT Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Vụ Bản |
000.21.16.H40 |
14.22 |
TT Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Xuân Trường |
000.22.16.H40 |
14.23 |
TT Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Ý Yên |
000.23.16.H40 |
14.24 |
TT Dân số - Kế hoạch hóa gia đình TP Nam Định |
000.24.16.H40 |
14.25 |
Trung tâm Giám định Y khoa |
000.25.16.H40 |
14.26 |
Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm |
000.26.16.H40 |
14.27 |
Trung tâm Pháp y |
000.27.16.H40 |
14.28 |
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS |
000.28.16.H40 |
14.29 |
Trung tâm Truyền thông - Giáo dục sức khỏe |
000.29.16.H40 |
14.30 |
Trung tâm y tế dự phòng |
000.30.16.H40 |
14.31 |
Trung tâm y tế huyện Giao Thủy |
000.31.16.H40 |
14.32 |
Trung tâm y tế huyện Hải Hậu |
000.32.16.H40 |
14.33 |
Trung tâm y tế huyện Mỹ Lộc |
000.33.16.H40 |
14.34 |
Trung tâm y tế huyện Nam Trực |
000.34.16.H40 |
14.35 |
Trung tâm y tế huyện Nghĩa Hưng |
000.35.16.H40 |
14.36 |
Trung tâm y tế huyện Trực Ninh |
000.36.16.H40 |
14.37 |
Trung tâm y tế huyện Vụ Bản |
000.37.16.H40 |
14.38 |
Trung tâm y tế huyện Xuân Trường |
000.38.16.H40 |
14.39 |
Trung tâm y tế huyện Ý Yên |
000.39.16.H40 |
14.40 |
Trung tâm y tế thành phố Nam Định |
000.40.16.H40 |
14.41 |
Trường Trung cấp Y tế |
000.41.16.H40 |
16 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
16.1 |
Ban Tiếp Công dân |
000.01.18.H40 |
16.2 |
Nhà khách UBND tỉnh |
000.02.18.H40 |
16.3 |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp |
000.03.18.H40 |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 3 THUỘC/TRỰC THUỘC UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 999/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của UBND tỉnh Nam Định)
Stt |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
|
||
1 |
Đài Phát thanh |
000.01.19.H40 |
2 |
Phòng Công thương |
000.02.19.H40 |
3 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.03.19.H40 |
4 |
Phòng Lao động thương binh và xã hội |
000.04.19.H40 |
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.19.H40 |
6 |
Phòng Nông nghiệp và PTNT |
000.06.19.H40 |
7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.07.19.H40 |
8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.08.19.H40 |
9 |
Phòng Tư pháp |
000.09.19.H40 |
10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.10.19.H40 |
11 |
Phòng Y tế |
000.11.19.H40 |
12 |
Thanh tra huyện |
000.12.19.H40 |
13 |
Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên |
000.13.19.H40 |
14 |
Trung tâm Văn hóa, thông tin, thể thao |
000.14.19.H40 |
15 |
Văn phòng HĐND - UBND |
000.15.19.H40 |
16 |
UBND Thị trấn Ngô Đồng |
000.16.19.H40 |
17 |
UBND Thị trấn Quất Lâm |
000.17.19.H40 |
18 |
UBND xã Bạch Long |
000.18.19.H40 |
19 |
UBND xã Bình Hòa |
000.19.19.H40 |
20 |
UBND xã Giao An |
000.20.19.H40 |
21 |
UBND xã Giao Châu |
000.21.19.H40 |
22 |
UBND xã Giao Hà |
000.22.19.H40 |
23 |
UBND xã Giao Hải |
000.23.19.H40 |
24 |
UBND xã Giao Hương |
000.24.19.H40 |
25 |
UBND xã Giao Lạc |
000.25.19.H40 |
26 |
UBND xã Giao Long |
000.26.19.H40 |
27 |
UBND xã Giao Nhân |
000.27.19.H40 |
24 |
UBND xã Giao Phong |
000.28.19.H40 |
26 |
UBND xã Giao Tân |
000.29.19.H40 |
30 |
UBND xã Giao Thanh |
000.30.19.H40 |
31 |
UBND xã Giao Thiện |
000.31.19.H40 |
32 |
UBND xã Giao Thịnh |
000.32.19.H40 |
33 |
UBND xã Giao Tiến |
000.33.19.H40 |
34 |
UBND xã Giao Xuân |
000.34.19.H40 |
35 |
UBND xã Giao Yến |
000.35.19.H40 |
36 |
UBND xã Hoành Sơn |
000.36.19.H40 |
37 |
UBND xã Hồng Thuận |
000.37.19.H40 |
Các mã từ 000.38.19.H40 đến 000.99.19.H40 để dự phòng |
||
|
||
1 |
Đài Phát thanh |
000.01.20.H40 |
2 |
Phòng Công thương |
000 02.20.H40 |
3 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.03.20.H40 |
4 |
Phòng Lao động thương binh và xã hội |
000.04.20.H40 |
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.20.H40 |
6 |
Phòng Nông nghiệp và PTNT |
000.06.20.H40 |
7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.07.20.H40 |
8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.08.20.H40 |
9 |
Phòng Tư pháp |
000.09.20.H40 |
10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.10.20.H40 |
11 |
Phòng Y tế |
000.11.20.H40 |
12 |
Thanh tra huyện |
000.12.20.H40 |
13 |
Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên |
000.13.20.H40 |
14 |
Trung tâm Văn hóa, thông tin, thể thao |
000.14.20.H40 |
15 |
Văn phòng HĐND - UBND |
000.15.20.H40 |
16 |
UBND Thị trấn Cồn |
000.16.20.H40 |
17 |
UBND Thị trấn Thịnh Long |
000.17.20.H40 |
18 |
UBND Thị trấn Yên Định |
000.18.20.H40 |
19 |
UBND xã Hải An |
000.19.20.H40 |
20 |
UBND xã Hải Anh |
000.20.20.H40 |
21 |
UBND xã Hải Bắc |
000.21.20.H40 |
22 |
UBND xã Hải Châu |
000.22.20.H40 |
23 |
UBND xã Hải Chính |
000.23.20.H40 |
24 |
UBND xã Hải Cường |
000.24.20.H40 |
25 |
UBND xã Hải Đông |
000.25.20.H40 |
26 |
UBND xã Hải Đường |
000.26.20.H40 |
27 |
UBND xã Hải Giang |
000.27.20.H40 |
28 |
UBND xã Hải Hà |
000.28.20.H40 |
29 |
UBND xã Hải Hòa |
000.29.20.H40 |
30 |
UBND xã Hải Hưng |
000.30.20.H40 |
31 |
UBND xã Hải Lộc |
000.31.20.H40 |
32 |
UBND xã Hải Long |
000.32.20.H40 |
33 |
UBND xã Hải Lý |
000.33.20.H40 |
34 |
UBND xã Hải Minh |
000.34.20.H40 |
35 |
UBND xã Hải Nam |
000.35.20.H40 |
36 |
UBND xã Hải Ninh |
000.36.20.H40 |
37 |
UBND xã Hải Phong |
000.37.20.H40 |
38 |
UBND xã Hải Phú |
000.38.20.H40 |
39 |
UBND xã Hải Phúc |
000.39.20.H40 |
40 |
UBND xã Hải Phương |
000.40.20.H40 |
41 |
UBND xã Hải Quang |
000.41.20.H40 |
42 |
UBND xã Hải Sơn |
000.42.20.H40 |
43 |
UBND xã Hải Tân |
000.43.20.H40 |
44 |
UBND xã Hải Tây |
000.44.20.H40 |
45 |
UBND xã Hải Thanh |
000.45.20.H40 |
46 |
UBND xã Hải Toàn |
000.46.20.H40 |
47 |
UBND xã Hải Triều |
000.47.20.H40 |
48 |
UBND xã Hải Trung |
000.48.20.H40 |
49 |
UBND xã Hải Vân |
000.49.20.H40 |
50 |
UBND xã Hải Xuân |
000.50.20.H40 |
Các mã từ 000.51.20.H40 đến 000.99.20.H40 để dự phòng |
||
|
||
1 |
Đài Phát thanh |
000.01.21.H40 |
2 |
Phòng Công thương |
000.02.21.H40 |
3 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.03.21.H40 |
4 |
Phòng Lao động thương binh và xã hội |
000.04.21.H40 |
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.21.H40 |
6 |
Phòng Nông nghiệp và PTNT |
000.06.21.H40 |
7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.07.21.H40 |
8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.08.21.H40 |
9 |
Phòng Tư pháp |
000.09.21.H40 |
10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.10.21.H40 |
11 |
Phòng Y tế |
000.11.21.H40 |
12 |
Thanh tra huyện |
000.12.21.H40 |
13 |
Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên |
000.13.21.H40 |
14 |
Trung tâm Văn hóa, thông tin, thể thao |
000.14.21.H40 |
15 |
Văn phòng HĐND - UBND |
000.15.21.H40 |
16 |
Thị trấn Mỹ Lộc |
000.16.21.H40 |
17 |
UBND Xã Mỹ Hà |
000.17.21.H40 |
18 |
UBND Xã Mỹ Hưng |
000.18.21.H40 |
19 |
UBND Xã Mỹ Phúc |
000.19.21.H40 |
20 |
UBND Xã Mỹ Tân |
000.20.21.H40 |
21 |
UBND Xã Mỹ Thắng |
000 21.21.H40 |
22 |
UBND Xã Mỹ Thành |
000.22.21.H40 |
23 |
UBND Xã Mỹ Thịnh |
000.23.21.H40 |
24 |
UBND Xã Mỹ Thuận |
000.24.21.H40 |
25 |
UBND Xã Mỹ Tiến |
000.25.21.H40 |
26 |
UBND Xã Mỹ Trung |
000.26.21.H40 |
Các mã từ 000.27.21.H40 đến 000.99.21.H40 để dự phòng |
||
|
||
1 |
Đài Phát thanh |
000.01.22.H40 |
2 |
Phòng Công thương |
000.02.22.H40 |
3 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.03.22.H40 |
4 |
Phòng Lao động thương binh và xã hội |
000.04.22.H40 |
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.22.H40 |
6 |
Phòng Nông nghiệp và PTNT |
000.06.22.H40 |
7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.07.22.H40 |
8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.08.22.H40 |
9 |
Phòng Tư pháp |
000.09.22.H40 |
10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.10.22.H40 |
11 |
Phòng Y tế |
000.11.22.H40 |
12 |
Thanh tra huyện |
000.12.22.H40 |
13 |
Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên |
000.13.22.H40 |
14 |
Trung tâm Văn hóa, thông tin, thể thao |
000.14.22.H40 |
15 |
Văn phòng HĐND - UBND |
000.15.22.H40 |
16 |
Thị trấn Nam Giang |
000.16.22.H40 |
17 |
UBND Xã Bình Minh |
000.17.22.H40 |
18 |
UBND Xã Điền Xá |
000.18.22.H40 |
19 |
UBND Xã Đồng Sơn |
000.19.22.H40 |
20 |
UBND Xã Hồng Quang |
000.20.22.H40 |
21 |
UBND Xã Nam Cường |
000.21.22.H40 |
22 |
UBND Xã Nam Dương |
000.22.22.H40 |
23 |
UBND Xã Nam Hải |
000.23.22.H40 |
24 |
UBND Xã Nam Hoa |
000.24.22.H40 |
25 |
UBND Xã Nam Hồng |
000.25.22.H40 |
26 |
UBND Xã Nam Hùng |
000.26.22.H40 |
27 |
UBND Xã Nam Lợi |
000.27.22.H40 |
28 |
UBND Xã Nam Mỹ |
000.28.22.H40 |
29 |
UBND Xã Nam Thái |
000.29.22.H40 |
30 |
UBND Xã Nam Thắng |
000.30.22.H40 |
31 |
UBND Xã Nam Thanh |
000.31.22.H40 |
32 |
UBND Xã Nam Tiến |
000.32.22.H40 |
33 |
UBND Xã Nam Toàn |
000.33.22.H40 |
34 |
UBND Xã Nghĩa An |
000.34.22.H40 |
35 |
UBND Xã Tân Thịnh |
000.35.22.H40 |
Các mã từ 000.36.22.H40 đến 000.99.22.H40 để dự phòng |
||
|
||
1 |
Đài Phát thanh |
000.01.23.H40 |
2 |
Phòng Công thương |
000.02.23.H40 |
3 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.03.23.H40 |
4 |
Phòng Lao động thương binh và xã hội |
000.04.23.H40 |
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.23.H40 |
6 |
Phòng Nông nghiệp và PTNT |
000.06.23.H40 |
7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.07.23.H40 |
8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.08.23.H40 |
9 |
Phòng Tư pháp |
000.09.23.H40 |
10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.10.23.H40 |
11 |
Phòng Y tế |
000.11.23.H40 |
12 |
Thanh tra huyện |
000.12.23.H40 |
13 |
Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên |
000.13.23.H40 |
14 |
Trung tâm Văn hóa, thông tin, thể thao |
000.14.23.H40 |
15 |
Văn phòng HĐND - UBND |
000.15.23.H40 |
16 |
Thị trấn Liễu Đề |
000.16.23.H40 |
17 |
Thị trấn Quỹ Nhất |
000.17.23.H40 |
18 |
Thị trấn Rạng Đông |
000.18.23.H40 |
19 |
UBND Xã Hoàng Nam |
000.19.23.H40 |
20 |
UBND Xã Nam Điền |
000.20.23.H40 |
21 |
UBND Xã Nghĩa Bình |
000.21.23.H40 |
22 |
UBND Xã Nghĩa Châu |
000.22.23.H40 |
23 |
UBND Xã Nghĩa Đồng |
000.23.23.H40 |
24 |
UBND Xã Nghĩa Hải |
000.24.23.H40 |
25 |
UBND Xã Nghĩa Hồng |
000.25.23.H40 |
26 |
UBND Xã Nghĩa Hùng |
000.26.23.H40 |
27 |
UBND Xã Nghĩa Lạc |
000.27.23.H40 |
28 |
UBND Xã Nghĩa Lâm |
000.28.23.H40 |
29 |
UBND Xã Nghĩa Lợi |
000.29.23.H40 |
30 |
UBND Xã Nghĩa Minh |
000.30.23.H40 |
31 |
UBND Xã Nghĩa Phong |
000.31.23.H40 |
32 |
UBND Xã Nghĩa Phú |
000.32.23.H40 |
33 |
UBND Xã Nghĩa Phúc |
000.33.23.H40 |
34 |
UBND Xã Nghĩa Sơn |
000.34.23.H40 |
35 |
UBND Xã Nghĩa Tân |
000.35.23.H40 |
36 |
UBND Xã Nghĩa Thái |
000.36.23.H40 |
37 |
UBND Xã Nghĩa Thắng |
000.37.23.H40 |
38 |
UBND Xã Nghĩa Thành |
000.38.23.H40 |
39 |
UBND Xã Nghĩa Thịnh |
000.39.23.H40 |
40 |
UBND Xã Nghĩa Trung |
000.40.23.H40 |
Các mã từ 000.41.23.H40 đến 000.99.23.H40 để dự phòng |
||
|
||
1 |
Đài Phát thanh |
000.01.24.H40 |
2 |
Đội quản lý trật tự đô thị |
000.02.24.H40 |
3 |
Ban Quản lý đầu tư xây dựng |
000.03.24.H40 |
4 |
Ban QL khu di tích LSVH Đền Trần-Chùa Tháp |
000.04.24.H40 |
5 |
Nhà văn hóa thiếu nhi |
000.05.24.H40 |
6 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.06.24.H40 |
7 |
Phòng Kinh tế |
000.07.24.H40 |
8 |
Phòng LĐTB và xã hội |
000.08.24.H40 |
9 |
Phòng Nội vụ |
000.09.24.H40 |
10 |
Phòng Quản lý đô thị |
000.10.24.H40 |
11 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.11.24.H40 |
12 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.12.24.H40 |
13 |
Phòng Tư pháp |
000.13.24.H40 |
14 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.14.24.H40 |
15 |
Phòng Y tế |
000.15.24.H40 |
16 |
Thanh tra |
000.16.24.H40 |
17 |
Trung tâm giới thiệu việc làm |
000.17.24.H40 |
18 |
Trung tâm phát triển cụm công nghiệp |
000.18.24.H40 |
19 |
Trung tâm Văn hóa, thông tin, thể thao |
000.19.24.H40 |
20 |
Văn phòng HĐND - UBND |
000.20.24.H40 |
21 |
UBND phường Bà Triệu |
000.21.24.H40 |
22 |
UBND phường Cửa Bắc |
000.22.24.H40 |
23 |
UBND phường Cửa Nam |
000.23.24.H40 |
24 |
UBND phường Hạ Long |
000.24.24.H40 |
25 |
UBND phường Lộc Hạ |
000.25.24.H40 |
26 |
UBND phường Lộc Vượng |
000.26.24.H40 |
27 |
UBND phường Năng Tĩnh |
000.27.24.H40 |
28 |
UBND phường Ngô Quyền |
000.28.24.H40 |
29 |
UBND phường Nguyễn Du |
000.29.24.H40 |
30 |
UBND phường Phan Đình Phùng |
000.30.24.H40 |
31 |
UBND phường Quang Trung |
000.31.24.H40 |
32 |
UBND phường Thống Nhất |
000.32.24.H40 |
33 |
UBND phường Trần Đăng Ninh |
000.33.24.H40 |
34 |
UBND phường Trần Hưng Đạo |
000.34.24.H40 |
35 |
UBND phường Trần Quang Khải |
000.35.24.H40 |
36 |
UBND phường Trần Tế Xương |
000.36.24.H40 |
37 |
UBND phường Trường Thi |
000.37.24.H40 |
38 |
UBND phường Văn Miếu |
000.38.24.H40 |
39 |
UBND phường Vị Hoàng |
000.39.24.H40 |
40 |
UBND phường Vị Xuyên |
000.40.24.H40 |
41 |
UBND xã Lộc An |
000.41.24.H40 |
42 |
UBND xã Lộc Hoà |
000.42.24.H40 |
43 |
UBND xã Mỹ Xá |
000.43.24.H40 |
44 |
UBND xã Nam Phong |
000.44.24.H40 |
45 |
UBND xã Nam Vân |
000.45.24.H40 |
Các mã từ 000.46.24.H40 đến 000.99.24.H40 để dự phòng |
||
|
||
1 |
Đài Phát thanh |
000.01.25.H40 |
2 |
Phòng Công thương |
000.02.25.H40 |
3 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.03.25.H40 |
4 |
Phòng Lao động thương binh và xã hội |
000.04.25.H40 |
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.25.H40 |
6 |
Phòng Nông nghiệp và PTNT |
000.06.25.H40 |
7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.07.25.H40 |
8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.08.25.H40 |
9 |
Phòng Tư pháp |
000.09.25.H40 |
10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.10.25.H40 |
11 |
Phòng Y tế |
000.11.25.H40 |
12 |
Thanh tra huyện |
000.12.25.H40 |
13 |
Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên |
000.13.25.H40 |
14 |
Trung tâm phát triển cụm công nghiệp |
000.14.25.H40 |
15 |
Trung tâm Văn hóa, thể thao, du lịch |
000.15.25.H40 |
16 |
Văn phòng HĐND - UBND |
000.16.25.H40 |
17 |
Thị trấn Cát Thành |
000.17.25.H40 |
18 |
Thị trấn Cổ Lễ |
000.18.25.H40 |
19 |
Thị trấn Ninh Cường |
000.19.25.H40 |
20 |
UBND Xã Liêm Hải |
000.20.25.H40 |
21 |
UBND Xã Phương Định |
000.21.25.H40 |
22 |
UBND Xã Trung Đông |
000.22.25.H40 |
23 |
UBND Xã Việt Hùng |
000.23.25.H40 |
24 |
UBND Xã Trực Chính |
000.24.25.H40 |
25 |
UBND Xã Trực Cường |
000.25.25.H40 |
26 |
UBND Xã Trực Đại |
000.26.25.H40 |
27 |
UBND Xã Trực Đạo |
000.27.25.H40 |
28 |
UBND Xã Trực Hùng |
000.28.25.H40 |
29 |
UBND Xã Trực Hưng |
000.29.25.H40 |
30 |
UBND Xã Trực Khang |
000.30.25.H40 |
31 |
UBND Xã Trực Mỹ |
000.31.25.H40 |
32 |
UBND Xã Trực Nội |
000.32.25.H40 |
33 |
UBND Xã Trực Thái |
000.33.25.H40 |
34 |
UBND Xã Trực Thắng |
000.34.25.H40 |
35 |
UBND Xã Trực Thanh |
000.35.25.H40 |
36 |
UBND Xã Trực Thuận |
000.36.25.H40 |
37 |
UBND Xã Trực Tuấn |
000.37.25.H40 |
Các mã từ 000.38.25.H40 đến 000.99.25.H40 để dự phòng |
||
|
||
1 |
Đài Phát thanh |
000.01.26.H40 |
2 |
Phòng Công thương |
000.02.26.H40 |
3 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.03.26.H40 |
4 |
Phòng Lao động thương binh và xã hội |
000.04.26.H40 |
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.26.H40 |
6 |
Phòng Nông nghiệp và PTNT |
000.06.26.H40 |
7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.07.26.H40 |
8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.08.26.H40 |
9 |
Phòng Tư pháp |
000.09.26.H40 |
10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.10.26.H40 |
11 |
Phòng Y tế |
000.11.26.H40 |
12 |
Thanh tra huyện |
000.12.26.H40 |
13 |
Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên |
000.13.26.H40 |
14 |
Trung tâm Văn hóa, thông tin, thể thao |
000.14.26.H40 |
15 |
Văn phòng HĐND - UBND |
000.15.26.H40 |
16 |
UBND Thị trấn Gôi |
000.16.26.H40 |
17 |
UBND Xã Cộng Hòa |
000.17.26.H40 |
18 |
UBND Xã Đại An |
000.18.26.H40 |
19 |
UBND Xã Đại Thắng |
000.19.26.H40 |
20 |
UBND Xã Hiển Khánh |
000.20.26.H40 |
21 |
UBND Xã Hợp Hưng |
000.21.26.H40 |
22 |
UBND Xã Kim Thái |
000.22.26.H40 |
23 |
UBND Xã Liên Bảo |
000.23.26.H40 |
24 |
UBND Xã Liên Minh |
000.24.26.H40 |
25 |
UBND Xã Minh Tân |
000.25.26.H40 |
26 |
UBND Xã Minh Thuận |
000.26.26.H40 |
27 |
UBND Xã Quang Trung |
000.27.26.H40 |
28 |
UBND Xã Tam Thanh |
000.28.26.H40 |
29 |
UBND Xã Tân Khánh |
000.29.26.H40 |
30 |
UBND Xã Tân Thành |
000.30.26.H40 |
31 |
UBND Xã Thành Lợi |
000.31.26.H40 |
32 |
UBND Xã Trung Thành |
000.32.26.H40 |
33 |
UBND Xã Vĩnh Hào |
000.33.26.H40 |
Các mã từ 000.34.26.H40 đến 000.99.26.H40 để dự phòng |
||
|
||
1 |
Đài Phát thanh |
000.01.27.H40 |
2 |
Phòng Công thương |
000.02.27.H40 |
3 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.03.27.H40 |
4 |
Phòng Lao động thương binh và xã hội |
000.04.27.H40 |
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.27.H40 |
6 |
Phòng Nông nghiệp và PTNT |
000.06.27.H40 |
7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.07.27.H40 |
8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.08.27.H40 |
9 |
Phòng Tư pháp |
000.09.27.H40 |
10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.10.27.H40 |
11 |
Phòng Y tế |
000.11.27.H40 |
12 |
Thanh tra huyện |
000.12.27.H40 |
13 |
Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên |
000.13.27.H40 |
14 |
Trung tâm Văn hóa, thông tin, thể thao |
000.14.27.H40 |
15 |
Văn phòng HĐND - UBND |
000.15.27.H40 |
16 |
UBND Thị trấn Xuân Trường |
000.16.27.H40 |
17 |
UBND Xã Thọ Nghiệp |
000.17.27.H40 |
18 |
UBND Xã Xuân Bắc |
000.18.27.H40 |
19 |
UBND Xã Xuân Châu |
000.19.27.H40 |
20 |
UBND Xã Xuân Đài |
000.20.27.H40 |
21 |
UBND Xã Xuân Hòa |
000.21.27.H40 |
22 |
UBND Xã Xuân Hồng |
000.22.27.H40 |
23 |
UBND Xã Xuân Kiên |
000.23.27.H40 |
24 |
UBND Xã Xuân Ngọc |
000.24.27.H40 |
25 |
UBND Xã Xuân Ninh |
000.25.27.H40 |
26 |
UBND Xã Xuân Phong |
000.26.27.H40 |
27 |
UBND Xã Xuân Phú |
000.27.27.H40 |
28 |
UBND Xã Xuân Phương |
000.28.27.H40 |
29 |
UBND Xã Xuân Tân |
000.29.27.H40 |
30 |
UBND Xã Xuân Thành |
000.30.27.H40 |
31 |
UBND Xã Xuân Thượng |
000.31.27.H40 |
32 |
UBND Xã Xuân Thủy |
000.32.27.H40 |
33 |
UBND Xã Xuân Tiến |
000.33.27.H40 |
34 |
UBND Xã Xuân Trung |
000.34.27.H40 |
35 |
UBND Xã Xuân Vinh |
000.35.27.H40 |
Các mã từ 000.36.27.H40 đến 000.99.27.H40 để dự phòng |
||
|
||
1 |
Đài Phát thanh |
000.01.28.H40 |
2 |
Phòng Công thương |
000.02.28.H40 |
3 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.03.28.H40 |
4 |
Phòng Lao động thương binh và xã hội |
000.04.28.H40 |
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.28.H40 |
6 |
Phòng Nông nghiệp và PTNT |
000.06.28.H40 |
7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.07.28.H40 |
8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.08.28.H40 |
9 |
Phòng Tư pháp |
000.09.28.H40 |
10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.10.28.H40 |
11 |
Phòng Y tế |
000.11.28.H40 |
12 |
Thanh tra huyện |
000.12.28.H40 |
13 |
Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên |
000.13.28.H40 |
14 |
Trung tâm Phát triển cụm công nghiệp |
000.14.28.H40 |
15 |
Trung tâm Văn hóa, thông tin, thể thao |
000.15.28.H40 |
16 |
Văn phòng HĐND - UBND |
000.16.28.H40 |
17 |
UBND Thị trấn Lâm |
000.17.28.H40 |
18 |
UBND Xã Yên Bằng |
000.18.28.H40 |
19 |
UBND Xã Yên Bình |
000.19.28.H40 |
20 |
UBND Xã Yên Chính |
000.20.28.H40 |
21 |
UBND Xã Yên Cường |
000.21.28.H40 |
22 |
UBND Xã Yên Đồng |
000.22.28.H40 |
23 |
UBND Xã Yên Dương |
000.23.28.H40 |
24 |
UBND Xã Yên Hồng |
000.24.28.H40 |
25 |
UBND Xã Yên Hưng |
000.25.28.H40 |
26 |
UBND Xã Yên Khang |
000.26.28.H40 |
27 |
UBND Xã Yên Khánh |
000.27.28.H40 |
28 |
UBND Xã Yên Lộc |
000.28.28.H40 |
29 |
UBND Xã Yên Lợi |
000.29.28.H40 |
30 |
UBND Xã Yên Lương |
000.30.28.H40 |
31 |
UBND Xã Yên Minh |
000.31.28.H40 |
32 |
UBND Xã Yên Mỹ |
000.32.28.H40 |
33 |
UBND Xã Yên Nghĩa |
000.33.28.H40 |
34 |
UBND Xã Yên Nhân |
000.34.28.H40 |
35 |
UBND Xã Yên Ninh |
000.35.28.H40 |
36 |
UBND Xã Yên Phong |
000.36.28.H40 |
37 |
UBND Xã Yên Phú |
000.37.28.H40 |
38 |
UBND Xã Yên Phúc |
000.38.28.H40 |
39 |
UBND Xã Yên Phương |
000.39.28.H40 |
40 |
UBND Xã Yên Quang |
000.40.28.H40 |
41 |
UBND Xã Yên Tân |
000.41.28.H40 |
42 |
UBND Xã Yên Thắng |
000.42.28.H40 |
43 |
UBND Xã Yên Thành |
000.43.28.H40 |
44 |
UBND Xã Yên Thọ |
000.44.28.H40 |
45 |
UBND Xà Yên Tiến |
000.45.28.H40 |
46 |
UBND Xã Yên Trị |
000.46.28.H40 |
47 |
UBND Xã Yên Trung |
000.47.28.H40 |
48 |
UBND Xã Yên Xá |
000.48.28.H40 |
Các mã từ 000.49.28.H40 đến 000.99.28.H40 để dự phòng |
Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 14/04/2016
Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước Ban hành: 10/04/2007 | Cập nhật: 19/04/2007