Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: | 1150/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Võ Văn Cảnh |
Ngày ban hành: | 17/05/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Hành chính tư pháp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1150/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 17 tháng 05 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP , ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP , ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP , ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND , ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 20/TTr-STP, ngày 21 tháng 4 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, cụ thể như sau:
- Công bố mới 01 TTHC thuộc lĩnh vực hành chính tư pháp.
- Công bố thay thế 117 TTHC đã được công bố tại Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh.
- Công bố bãi bỏ 02 TTHC thuộc lĩnh vực Bổ trợ tư pháp và lĩnh vực Đấu giá đã được công bố tại Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các TTHC hoặc các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Trong trường hợp nội dung của các TTHC được công bố tại Quyết định này có cách hiểu khác, hoặc không thống nhất với nội dung của TTHC được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan thì áp dụng nội dung được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan.
Điều 3. Bãi bỏ Quyết định số 648/QĐ-UBND, ngày 10 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
A. Lĩnh vực Hành chính tư pháp |
|
01 |
Thông báo có quốc tịch nước ngoài |
II. DANH MỤC TTHC THAY THẾ
Số TT |
Số hồ sơ TTHC Tên thủ tục hành chính sau khi thay thế |
Tên thủ tục hành chính được thay thế và Quyết định công bố TTHC trước đó |
A. Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp |
||
I. Công chứng |
||
1 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
2 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong tỉnh |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong tỉnh (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
3 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
4 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác sang tổ chức hành nghề công chứng trong tỉnh |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác sang tổ chức hành nghề công chứng trong tỉnh (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
5 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
6 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
7 |
Từ chối hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
Từ chối hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
8 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
9 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
10 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
11 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
12 |
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
13 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
14 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
Hợp nhất Văn phòng công chứng (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
15 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
16 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
Sáp nhập Văn phòng công chứng (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
17 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
18 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
19 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
20 |
Thành lập Hội công chứng viên |
Thành lập Hội công chứng viên (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
21 |
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) |
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
22 |
Bổ nhiệm công chứng viên |
Bổ nhiệm công chứng viên (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
23 |
Bổ nhiệm lại công chứng viên |
Bổ nhiệm lại công chứng viên (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
24 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
Cấp lại thẻ công chứng viên (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
25 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
Thành lập Văn phòng công chứng (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
26 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
27 |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng công chứng (từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập thành Văn phòng công chứng được tổ chức và hoạt động theo loại hình công ty hợp danh) (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
28 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng chuyển đổi |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng chuyển đổi (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
II |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
|
1 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
2 |
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
3 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
4 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
5 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
6 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
III. Giám định tư pháp |
||
1 |
Thành lập Văn phòng giám định tư pháp |
Thành lập Văn phòng giám định tư pháp (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
2 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
3 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
4 |
Đăng ký hoạt động khi chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
Đăng ký hoạt động khi chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
5 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định tư pháp của Văn phòng giám định tư pháp |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định tư pháp của Văn phòng giám định tư pháp (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
6 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp khi có thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp khi có thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
7 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp đối với trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động: tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng, danh sách thành viên hợp danh |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp (trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động: tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng, danh sách thành viên hợp danh) (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
8 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp đối với trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
IV. Luật sư |
||
1 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
2 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật hợp danh hoặc công ty luật trách nhiệm hữu hạn (gọi chung là Công ty luật) |
Đăng ký hoạt động của công ty luật hợp danh hoặc công ty luật trách nhiệm hữu hạn (gọi chung là Công ty luật) (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
3 |
Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn và Công ty luật hợp danh |
Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn và Công ty luật hợp danh (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
4 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên, công ty luật trách nhiệm hai thành viên trở lên, công ty hợp danh |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên, công ty luật trách nhiệm hai thành viên trở lên, công ty hợp danh (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
5 |
Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật |
Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
6 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
7 |
Đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
8 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
9 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
10 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước ngoài, công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh (sau đây gọi tắt là công ty luật nước ngoài) |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước ngoài, công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh (sau đây gọi tắt là công ty luật nước ngoài) (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
11 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
12 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài do bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
13 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư |
Đăng ký hoạt động Văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
14 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư, công ty luật nước ngoài (gọi tắt là chi nhánh, công ty luật nước ngoài) |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư, công ty luật nước ngoài (gọi tắt là chi nhánh, công ty luật nước ngoài) (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
15 |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị thiêu hủy dưới hình thức khác |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị thiêu hủy dưới hình thức khác (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
16 |
Hợp nhất công ty luật |
Hợp nhất công ty luật (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
17 |
Sáp nhập công ty luật |
Sáp nhập công ty luật (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
V. Tư vấn pháp luật |
||
1 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Đăng ký hoạt động cho Trung tâm tư vấn pháp luật (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
2 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
3 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
4 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
5 |
Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật |
Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
VI. Trọng tài thương mại |
||
1 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
2 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
3 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
4 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
5 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
B. Đấu giá |
||
1 |
Đăng ký danh sách đấu giá viên, thay đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên |
Đăng ký danh sách đấu giá viên, thay đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
2 |
Đăng ký tham gia đấu giá tài sản |
Đăng ký tham gia đấu giá tài sản (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
C. Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo |
||
1 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
Giải quyết khiếu nại lần đầu (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
2 |
Giải quyết khiếu nại lần hai |
Giải quyết khiếu nại lần hai (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
3 |
Giải quyết tố cáo |
Giải quyết tố cáo (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
D. Lĩnh vực Công chứng |
||
1 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch đã soạn thảo |
Công chứng hợp đồng, giao dịch đã soạn thảo (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
2 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
3 |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
4 |
Công chứng bản dịch |
Công chứng bản dịch (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
5 |
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
6 |
Công chứng di chúc |
Công chứng di chúc (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
7 |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
8 |
Công chứng văn bản khai nhận di sản |
Công chứng văn bản khai nhận di sản (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
9 |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
10 |
Công chứng hợp đồng ủy quyền |
Công chứng hợp đồng ủy quyền, giấy ủy quyền (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
11 |
Nhận lưu giữ di chúc |
Nhận lưu giữ, công bố di chúc (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
12 |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
Cấp bản sao văn bản công chứng (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
13 |
Chứng thực bản sao từ bản chính |
Chứng thực bản sao từ bản chính (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
14 |
Chứng thực chữ ký |
Chứng thực chữ ký (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
15 |
Niêm yết việc thụ lý công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản |
Niêm yết việc thụ lý công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
E. Lĩnh vực Hành chính tư pháp |
||
I. Hộ tịch |
||
1 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
II. Quốc tịch |
||
1 |
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
2 |
Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
3 |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
Nhập quốc tịch Việt Nam (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
4 |
Thôi quốc tịch Việt Nam |
Thôi quốc tịch Việt Nam (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
5 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam |
Trở lại quốc tịch Việt Nam (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
III. Nuôi con nuôi |
||
1 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
2 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
3 |
Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
F. Lý lịch tư pháp |
||
1 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp (do cá nhân yêu cầu) |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp (do cá nhân yêu cầu) (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
2 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 do cá nhân yêu cầu trong trường hợp ủy quyền và cá nhân là cha, mẹ của người chưa thành niên yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 do cá nhân yêu cầu trong trường hợp ủy quyền và cá nhân là cha, mẹ của người chưa thành niên yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
3 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 (do cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội yêu cầu) |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 (do cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội yêu cầu) (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
4 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 (do cơ quan tiến hành tố tụng yêu cầu) |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 (do cơ quan tiến hành tố tụng yêu cầu) (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
G. Trợ giúp pháp lý |
||
1 |
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật |
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
2 |
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia tố tụng |
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia tố tụng (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
3 |
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia đại diện ngoài tố tụng |
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia đại diện ngoài tố tụng (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
4 |
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
5 |
Hòa giải trong trợ giúp pháp lý |
Hòa giải trong trợ giúp pháp lý (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
6 |
Tham gia làm cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
Tham gia làm cộng tác viên trợ giúp pháp lý (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
7 |
Ký hợp đồng cộng tác giữa Giám đốc Trung tâm với cộng tác viên |
Ký hợp đồng cộng tác giữa Giám đốc Trung tâm với cộng tác viên (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
8 |
Thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác giữa trung tâm với cộng tác viên |
Thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác giữa trung tâm với cộng tác viên (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
9 |
Chấm dứt hợp đồng cộng tác trợ giúp pháp lý theo đề nghị của cộng tác viên |
Chấm dứt hợp đồng cộng tác trợ giúp pháp lý theo đề nghị của cộng tác viên (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
10 |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý (đối với tổ chức) |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý (đối với tổ chức) (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
11 |
Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
12 |
Khiếu nại lần đầu về việc từ chối thụ lý việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
Khiếu nại lần đầu về việc từ chối thụ lý việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
13 |
Khiếu nại lần hai về việc từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
Khiếu nại lần hai về việc từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
14 |
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
15 |
Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý |
Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
III.DANH MỤC TTHC BÃI BỎ
Số TT |
Tên TTHC bị bãi bỏ; Quyết định công bố TTHC trước đó |
Ghi chú/Lý do |
I. Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp |
||
01 |
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm) |
Thủ tục này thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tư pháp và đã được Bộ Tư pháp công bố tại Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 (không thuộc thẩm quyền thực hiện của tỉnh). Do đó, không cần tiếp tục công bố TTHC này tại Quyết định công bố TTHC của tỉnh. |
II. Lĩnh vực Đấu giá |
||
01 |
Ký hợp đồng bán đấu giá tài sản (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
Việc “ký hợp đồng bán đấu giá tài sản” chỉ là sự thỏa thuận trên cơ sở tự nguyện, ký kết hợp đồng giữa Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản với cá nhân, tổ chức có tài sản bán đấu giá, chứ không phải TTHC thực hiện theo yêu cầu của công dân, tổ chức thuộc đối tượng điều chỉnh của Nghị định số 63/2010/NĐ-CP. Ngoài ra, Bộ Tư pháp cũng không công bố TTHC này trong Quyết định công bố TTHC của Bộ Tư pháp1. Do đó, không cần tiếp tục công bố đối với TTHC này cho thống nhất với Danh mục TTHC được Bộ Tư pháp công bố (chỉ cần công khai tại Trung tâm Dịch vụ Bán đấu giá tài sản để tiếp tục thực hiện). |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
1 Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26/9/2016 của Bộ Tư pháp công bố TTHC trong lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, giám định tư pháp, bán đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp.
Quyết định 2007/QĐ-BTP năm 2016 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Luật sư, tư vấn pháp luật, Công chứng, giám định tư pháp, bán đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp Ban hành: 26/09/2016 | Cập nhật: 19/08/2017
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu áp dụng tính thuế đối với khai thác tài nguyên Ban hành: 10/11/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về thực hiện cơ chế “Một cửa liên thông” trong giải quyết thủ tục hành chính đối với dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 10/11/2014 | Cập nhật: 03/12/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 10/11/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công Ban hành: 15/09/2014 | Cập nhật: 17/09/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất, công nhận, tách thửa đối với đất ở; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước chưa sử dụng đưa vào sử dụng theo quy hoạch cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 06/09/2014 | Cập nhật: 26/09/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến ô tô tại Bến xe ô tô khách tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 09/03/2015
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 05/09/2014 | Cập nhật: 09/09/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về quy định cụ thể một số điều của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định mức chi, nội dung chi và lập dự toán, quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn xét công nhận Danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 09/08/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện trong tỉnh Đồng Tháp thực hiện Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về điều kiện, thủ tục thực hiện cơ chế, chính sách thu hút giảng viên trình độ cao và khuyến khích sinh viên đến công tác và học tập tại Trường Đại học Tân Trào Ban hành: 21/08/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/08/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định mức thu học phí ở cơ sở giáo dục công lập năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 13/08/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định mức chi phí đào tạo nghề và mức hỗ trợ chi phí học nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND điều chỉnh lộ trình và quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và phí thu gom rác thải thuộc Dự án vệ sinh môi trường thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình Ban hành: 29/07/2014 | Cập nhật: 01/08/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 62/2009/QĐ-UBND về xử lý công trình xây dựng, ănten và cây trồng vi phạm công trình lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 23/07/2020
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về tiêu chuẩn cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 03/06/2014 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND Quy chế đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe môtô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa quá thấp trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 19/06/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định mức thưởng cho huấn luyện viên, vận động viên lập thành tích tại các giải thi đấu thể thao tỉnh Cà Mau Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 18/09/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 26/2013/QĐ-UBND về mức trợ cấp, hỗ trợ đối tượng bảo trợ xã hội, người cao tuổi và người khuyết tật tỉnh Bến Tre Ban hành: 23/06/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp, kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về quản lý nguồn vốn ứng trước và ký quỹ bảo đảm thực hiện đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND Quy chế trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 06/2013/QĐ-UBND quy định về dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 04/06/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 21/2011/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 22/05/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về phân cấp và ủy quyền quản lý dự án đầu tư bằng nguồn vốn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về tiêu chí đánh giá, xếp loại chính quyền cơ sở trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 06/06/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 34/2012/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là ô tô (kể cả ô tô điện) và ấn định giá bán đối với cơ sở kinh doanh ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về việc tiếp nhận, quản lý đối tượng là người lang thang; người bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn nhưng không có nơi cư trú ổn định; người là nạn nhân bị mua bán trở về tại Trung tâm Hỗ trợ người lang thang Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế vận động đóng góp và quản lý, sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về nội dung chi và mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 09/06/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2014 và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu ngân sách nhà nước giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2014-2015 cho huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 03/11/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Ban hành: 14/04/2014 | Cập nhật: 29/04/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 10/04/2015
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về tiêu chí, định mức phân bổ vốn Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã, thôn đặc biệt khó khăn giai đoạn 2014-2015 và giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 27/03/2014 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 02/04/2014 | Cập nhật: 07/04/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 10/2013/QĐ-UBND Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 02/04/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc rà soát quy định, thủ tục hành chính và cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính Ban hành: 25/03/2014 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định chế độ, chính sách đối với nhân viên thú y cấp xã Ban hành: 11/03/2014 | Cập nhật: 11/04/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về quy chế xét, cho phép và quản lý sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Đồng Nai Ban hành: 06/05/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về quản lý hoạt động khoáng sản và bảo vệ tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 24/05/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 24/03/2014 | Cập nhật: 22/04/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn Hà Nội Ban hành: 14/03/2014 | Cập nhật: 19/03/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp soạn thảo, góp ý, thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 13/02/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND bãi bỏ mức chi phục vụ cho công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động dạy, học thêm tại Quyết định 45/2012/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 19/02/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản giai đoạn 2010 - 2015 Ban hành: 12/02/2014 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 10/03/2014 | Cập nhật: 03/04/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 21/03/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 807-TTg năm 1996 bổ sung thành viên Ban chỉ đạo về phát triển thuỷ lợi và xây dựng nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long Ban hành: 31/10/1996 | Cập nhật: 16/12/2009
Quyết định 59-CT về việc thực hiện kế hoạch hợp tác lao động với các nước xã hội chủ nghĩa năm 1988 Ban hành: 07/03/1988 | Cập nhật: 15/12/2009
Thông tư 1 năm 1974 quy định phạm vi, giờ gửi, nhận và chuyển, phát bưu phẩm, khu vực phát bưu phẩm ở các cơ sở Bưu điện Ban hành: 02/01/1974 | Cập nhật: 04/07/2007