Quyết định 412/QĐ-UBND năm 2017 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Điện Biên năm 2016
Số hiệu: 412/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên Người ký: Mùa A Sơn
Ngày ban hành: 10/05/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Cán bộ, công chức, viên chức, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 412/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 10 tháng 5 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH ĐIỆN BIÊN NĂM 2016

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;

Căn cứ Quyết định số 1800/QĐ-BNV ngày 30/11/2016 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Điện Biên năm 2016;

Thực hiện Công văn số 71/HĐND-PC ngày 20/4/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên V/v giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước và số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Điện Biên năm 2016;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao 2.287 chỉ tiêu biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Điện Biên năm 2016 (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Quyết định này Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, phê duyệt phương án sử dụng biên chế của các cơ quan, đơn vị đảm bảo theo đúng nội dung tinh thần của Nghị quyết 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Ban Chấp hành Trung ương về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức; Nghị định 108/2014/NĐ-CP của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế và hướng dẫn thực hiện biên chế được giao theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Mùa A Sơn

 

DANH SÁCH

GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC TỈNH ĐIỆN BIÊN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 412 /QĐ-UBND ngày 10  tháng 05  năm 2017 của UBND tỉnh Điện Biên)

Số TT

TÊN ĐƠN VỊ

SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC GIAO NĂM 2016

CHI CHÚ

 

 

1

2

3

4

 

 

TỔNG CỘNG

22,848

 

 

A

CẤP TỈNH

7,540

 

 

I

Sở Giáo dục và Đào tạo

2,215

 

 

1

THPT Chuyên Lê Quý Đôn

97

 

 

2

THPT Thành phố Điện Biên Phủ

92

 

 

3

THPT Phan Đình Giót

74

 

 

4

THPT Huyện Điện Biên

83

 

 

5

THPT Tuần Giáo

92

 

 

6

THPT TX Mường Lay

47

 

 

7

THPT Thanh Chăn

76

 

 

8

THPT Mường Chà

69

 

 

9

THPT Trần Can

72

 

 

10

THPT Mường Ảng

55

 

 

11

THPT Tủa Chùa

65

 

 

12

THPT Nà Tấu

49

 

 

13

THPT Mường Nhà

45

 

 

14

THPT Mường Luân

36

 

 

15

THPT Búng Lao

60

 

 

16

THPT Mùn Chung

43

 

 

17

THPT Mường Nhé

69

 

 

18

THPT Chà Cang

56

 

 

19

THCS - THPT Tả Sìn Thàng

52

 

 

20

THPT Thanh Nưa

38

 

 

21

THPT Lương Thế Vinh

21

 

 

22

THCS - THPT Quài Tở

59

 

 

23

PT DTNT tỉnh

83

 

 

24

DTNT Huyện Điện Biên

49

 

 

25

DTNT Huyện Điện Biên Đông

49

 

 

26

DTNT Huyện Mường Chà

49

 

 

27

DTNT Huyện Mường Nhé

49

 

 

28

DTNT Huyện Tủa Chủa

49

 

 

29

DTNT Huyện Tuần Giáo

49

 

 

30

DTNT Huyện Mường Ảng

49

 

 

31

GDTX tỉnh

44

 

 

32

GDTX Huyện Điện Biên

19

 

 

33

GDTX Huyện Mường Chà

18

 

 

34

GDTX Huyện Điện Biên Đông

18

 

 

35

GDTX Huyện Tuần Giáo

19

 

 

36

GDTX Huyện Tủa Chùa

18

 

 

37

GDTX Huyện Mường Nhé

18

 

 

38

GDTX Huyện Mường Ảng

18

 

 

39

Trường Cao đẳng Sư phạm Điện Biên

210

 

 

40

Trung tâm NN - TH

20

 

 

41

Trung tâm KTTH-HN

37

 

 

II

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Điện Biên

160

 

 

III

Trường Cao đẳng nghề

134

 

 

IV

Sở Y tế

3,535

 

 

1

Trường Cao đẳng Y tế

65

 

 

2

Các Trung tâm Y tế tuyến tỉnh

332

 

 

2.1

TTYT dự phòng

77

 

 

2.2

TTPC sốt rét

28

 

 

2.3

TTPC bệnh xã hội

55

 

 

2.4

TTCS sức khỏe sinh sản

35

 

 

2.5

TTTTGD sức khỏe

17

 

 

2.6

TTKN thuốc - MP-TP

30

 

 

2.7

TT Pháp Y

17

 

 

2.8

TTPC HIV/AIDS

35

 

 

2.9

TT Giám định Y khoa

17

 

 

2.10

TT Nội tiết

21

 

 

3

Các Bệnh viện tuyến tỉnh

785

 

 

3.1

Bệnh viện đa khoa tỉnh (Có TT Huyết học và Truyền máu)

490

 

 

3.2

BVĐKKV thị xã M.Lay

115

 

 

3.3

BVY học cổ truyền

100

 

 

3.4

BV Lao & Bệnh phổi

50

 

 

3.5

Bệnh viện Tâm thần

30

 

 

4

Y tế cấp huyện

2,353

 

 

4.1

TTYT thành phố ĐBP

199

 

 

4.2

TTYT huyện Điện Biên

378

 

 

4.3

TTYT huyện Đ.B.Đông

222

 

 

4.4

TTYT huyện Tuần Giáo

339

 

 

4.5

TTYT huyện Mường Ảng

192

 

 

4.6

TTYT huyện Tủa Chùa

212

 

 

4.7

TTYT huyện Mường Chà

215

 

 

4.8

TTYT huyện Mường Nhé

187

 

 

4.9

TTYT Thị xã Mường Lay

56

 

 

4.10

TTYT huyện Nậm Pồ

237

 

 

4.11

TTDS-KHHGĐ  thành phố ĐBP

6

 

 

4.12

TTDS-KHHGĐ huyện Điện Biên

8

 

 

4.13

TTDS-KHHGĐ huyện Đ.B.Đông

7

 

 

4.14

TTDS-KHHGĐ huyện Tuần Giáo

7

 

 

4.15

TTDS-KHHGĐ huyện M. Ảng

6

 

 

4.16

TTDS-KHHGĐ huyện Tủa Chùa

7

 

 

4.17

TTDS-KHHGĐ huyện M. Chà

7

 

 

4.18

TTDS-KHHGĐ huyện M. Nhé

8

 

 

4.19

TTDS-KHHGĐ Thị xã M. Lay

6

 

 

4.20

TTDS-KHHGĐ huyện Nậm Pồ

5

 

 

4.21

CSĐT Methadone huyện Điện Biên

21

 

 

4.22

CSĐT Methadone huyện Tuần Giáo

7

 

 

4.23

CSĐT Methadone huyện Mường Chà

7

 

 

4.24

CSĐT Methadone huyện Mường Ảng

7

 

 

4.25

CSĐT Methadone TP Điện Biên Phủ (TT HIV/AIDS)

7

 

 

V

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

332

 

 

1

Bảo tàng tỉnh

25

 

 

2

Thư viện tỉnh

30

 

 

3

Đoàn nghệ thuật

48

 

 

4

Trung tâm Văn hóa tỉnh

32

 

 

5

Bảo tàng chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ

65

 

 

6

Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng

40

 

 

7

Trung tâm phát hành sách

28

 

 

8

Trung tâm huấn luyện và Thi đấu TDTT

40

 

 

9

Trung tâm Thông tin xúc tiến Du lịch tỉnh Điện Biên

12

 

 

10

Ban quản lý Di tích tỉnh Điện Biên

12

 

 

VI

Đài Phát thanh - TH tỉnh

124

 

 

VII

Sở Nông nghiệp - PTNT

355

 

 

1

TT Khuyến Nông

22

 

 

2

TT Thủy sản

15

 

 

3

TT Nước SH và VSMT

14

 

 

4

Chi cục Bảo vệ thực vật

70

 

 

5

Chi cục Thú y

79

 

 

6

TT QH và Thiết kế nông, lâm nghiệp

25

 

 

7

TT Phát triển chăn nuôi

18

 

 

8

BQL Rừng phòng hộ huyện Điện Biên

20

 

 

9

BQL Rừng phòng hộ huyện Tuần Giáo

21

 

 

10

BQL Rừng phòng hộ huyện Mường Chà

18

 

 

11

BQLDA chuyên ngành NNPTNT

20

 

 

12

BQL Bảo tồn thiên nhiên Mường Nhé

15

 

 

13

BQL Rừng di tích lịch sử  và Cảnh quan môi trường Mường Phăng

18

 

 

VIII

Sở Giao thông Vận tải

61

 

 

1

Ban QLDA Đầu tư XDKC Kết cấu hạ tầng Giao thông

25

 

 

2

TT Kiểm định KTPTTB GTCG

10

 

 

3

BQL các DA giao thông trọng điểm

26

 

 

IX

Sở Lao động - TBXH

162

 

 

1

Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh

24

 

 

2

Trung tâm Tiếp đón thân nhân liệt sỹ và điều dưỡng Người có công với cách mạng tỉnh

14

 

 

3

Trung tâm Giới thiệu việc làm tỉnh

12

 

 

4

Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh

73

 

 

5

Trung tâm Dạy nghề huyện Tuần Giáo thuộc Sở

20

 

 

6

Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh

3

 

 

7

Tổ Quản trang

16

 

 

XI

Sở Tư pháp

37

 

 

1

TT Trợ giúp pháp lý

21

 

 

2

TT Dịch vụ bán đấu giá tài sản

8

 

 

3

Phòng Công chứng số 1

8

 

 

XII

Sở Công Thương

38

 

 

1

TT Xúc tiến Thương mại

11

 

 

2

VP Đại diện Công thương (tại Lào)

7

 

 

3

TT Khuyến công và Phát triển công nghiệp

16

 

 

4

Ban QLDA chuyên ngành Công thương

4

 

 

XIII

Văn phòng UBND tỉnh

53

 

 

1

TT Công báo

5

 

 

2

TT Tin học

16

 

 

3

TT Hội nghị nhà khách

32

 

 

XIV

Sở Nội vụ (Chi cục Văn thư - Lưu trữ)

11

 

 

XV

Sở Tài nguyên và Môi trường

122

 

 

1

TT Kỹ thuật TN và MT

19

 

 

2

VP Đăng ký đất đai

16

 

 

2.1

Chi nhánh thành phố Điện Biên Phủ

9

 

 

2.2

Chi nhánh thị xã Mường Lay

6

 

 

2.3

Chi nhánh huyện Điện Biên

10

 

 

3

TT Phát triển quỹ đất

12

 

 

3.1

Chi nhánh thành phố Điện Biên Phủ

14

 

 

3.2

Chi nhánh thị xã Mường Lay

6

 

 

3.3

Chi nhánh huyện Điện Biên

7

 

 

4

Trạm Quan trắc môi trường

12

 

 

5

Quỹ Bảo vệ môi trường

1

 

 

6

Trung tâm CNTT

10

 

 

XVI

Sở Xây dựng

44

 

 

1

Trung tâm Kiểm định chất lượng

16

 

 

2

Ban QLDA Chuyên ngành Xây dựng

14

 

 

3

Trung tâm Quy hoạch xây dựng đô thị và nông thôn

14

 

 

XVII

Sở Thông tin và Truyền thông (TT CNTT - TT)

20

 

 

XVIII

Hội Chữ thập đỏ

18

 

 

XIX

Hội Văn học NT

12

 

 

XX

Liên minh các HTX

18

 

 

XXI

Ban QLDA Di dân tái định cư Thủy điện Sơn La tỉnh Điện Biên

18

 

 

XXII

Ban QLDA khu DL Pa Khoang

10

 

 

XXIII

Ban QLDA Di tích Điện Biên Phủ

10

 

 

XXIV

Sở Khoa học và Công nghệ

23

 

 

1

Trung tâm Thông tin và Ứng dụng KHCN

13

 

 

2

Trung tâm Kỹ thuật TCĐLCL

10

 

 

XXIV

Hội Khuyến học

1

 

 

XXVII

Hội Luật gia tỉnh

9

 

 

XXVIII

Sở Kế hoạch và Đầu tư
(Ban QLDA Giảm nghèo của tỉnh)

12

 

 

XXIX

Hội Đông y tỉnh Điện Biên

2

 

 

XXX

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi

1

 

 

XXXI

Văn phòng Hội Nhà báo

3

 

 

B

CẤP HUYỆN

15,304

 

 

 

Sự nghiệp GD cấp huyện

14,626

 

 

 

Sự nghiệp Khác + VHTT

668

 

 

I

Thành phố Điện Biên Phủ

1,057

 

 

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

1,001

 

 

1.1

Mầm non

411

 

 

1.2

Tiểu học

312

 

 

1.3

Trung học cơ sở

278

 

 

2

Sự nghiệp khác

40

 

 

2.1

Ban Quản lý dự án

17

 

 

2.2

Đội trật tự đô thị

12

 

 

2.3

Đài Truyền thanh - Truyền hình thành phố

11

 

 

3

Trung tâm VHTT

16

 

 

II

Thị xã Mường Lay

431

 

 

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

365

 

 

1.1

Mầm non

147

 

 

1.2

Tiểu học

113

 

 

1.3

Trung học cơ sở

105

 

 

2

Sự nghiệp khác

53

 

 

2.1

Trung tâm Dạy nghề thị xã

8

 

 

2.2

Ban Quản lý dự án

20

 

 

2.3

Môi trường (Phòng QLĐT)

5

 

 

2.4

Đài Truyền thanh - Truyền hình thị xã

12

 

 

2.5

Phòng LĐ - TB và Xã hội (Quản trang)

2

 

 

2.6

Trạm Khuyến nông - Khuyến ngư

6

 

 

3

Sự nghiệp VHTT

13

 

 

III

Huyện Điện Biên

2,694

 

 

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

2,633

 

 

1.1

Mầm non

861

 

 

1.2

Tiểu học

1,107

 

 

1.3

Trung học cơ sở

665

 

 

2

Sự nghiệp khác

44

 

 

2.1

Trạm Khuyến nông - Khuyến ngư

13

 

 

2.2

Nhà khách

7

 

 

2.3

Ban QLDA

5

 

 

2.4

Trung tâm Dạy nghề

4

 

 

2.5

Đài Truyền thanh - Truyền hình

15

 

 

3

Sự nghiệp VHTT

17

 

 

IV

Huyện Điện Biên Đông

1,973

 

 

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

1,895

 

 

1.1

Mầm non

499

 

 

1.2

Tiểu học

868

 

 

1.3

Trung học cơ sở

528

 

 

2

Sự nghiệp khác

69

 

 

2.1

Trạm Khuyến nông - Khuyến ngư

14

 

 

2.2

Nhà khách

3

 

 

2.3

Ban QLDA

9

 

 

2.4

Văn phòng Đăng ký QSD đất

6

 

 

2.5

Tổ chức phát triển quỹ đất

4

 

 

2.6

Trung tâm Dạy nghề

8

 

 

2.7

Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội

8

 

 

2.8

Đài Truyền thanh - Truyền hình

14

 

 

2.9

Ban QLDA Giảm nghèo

3

 

 

3

Sự nghiệp VHTT

9

 

 

V

Huyện Mường Chà

1,716

 

 

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

1,634

 

 

1.1

Mầm non

490

 

 

1.2

Tiểu học

700

 

 

1.3

Trung học cơ sở

444

 

 

2

Sự nghiệp khác

66

 

 

2.1

Trạm Khuyến nông - Khuyến ngư

11

 

 

2.2

Nhà khách

4

 

 

2.3

Ban QLDA

8

 

 

2.4

Văn phòng Đăng ký QSD đất

8

 

 

2.5

Tổ chức phát triển quỹ đất

4

 

 

2.6

Trung tâm Dạy nghề

8

 

 

2.7

Đài Truyền thanh - Truyền hình

14

 

 

2.8

Ban QLDA Giảm nghèo

9

 

 

3

Sự nghiệp VHTT

16

 

 

VI

Huyện Mường Nhé

1,252

 

 

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

1,190

 

 

1.1

Mầm non

279

 

 

1.2

Tiểu học

578

 

 

1.3

Trung học cơ sở

333

 

 

2

Sự nghiệp khác

47

 

 

2.1

Trạm Khuyến nông - Khuyến ngư

9

 

 

2.2

Ban QLDA

6

 

 

2.3

Văn phòng Đăng ký QSD đất

7

 

 

2.4

Tổ chức phát triển quỹ đất

4

 

 

2.5

Trung tâm Dạy nghề

8

 

 

2.6

Đài Truyền thanh - Truyền hình

13

 

 

3

Sự nghiệp VHTT

15

 

 

VII

Huyện Tuần Giáo

2,188

 

 

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

2,123

 

 

1.1

Mầm non

716

 

 

1.2

Tiểu học

909

 

 

1.3

Trung học cơ sở

498

 

 

2

Sự nghiệp khác

49

 

 

2.1

Trạm Khuyến nông - Khuyến ngư

8

 

 

2.2

Ban QLDA

5

 

 

2.3

Văn phòng Đăng ký QSD đất

6

 

 

2.4

Tổ chức phát triển quỹ đất

4

 

 

2.5

Đài Truyền thanh - Truyền hình

19

 

 

2.6

Nhà khách

7

 

 

3

Sự nghiệp VHTT

16

 

 

VIII

Huyện Tủa Chùa

1,280

 

 

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

1,197

 

 

1.1

Mầm non

325

 

 

1.2

Tiểu học

559

 

 

1.3

Trung học cơ sở

313

 

 

2

Sự nghiệp khác

68

 

 

2.1

Trạm Khuyến nông - Khuyến ngư

9

 

 

2.2

Ban QLDA

14

 

 

2.3

Văn phòng Đăng ký QSD đất

6

 

 

2.4

Tổ chức phát triển quỹ đất

4

 

 

2.5

Đài Truyền thanh - Truyền hình

14

 

 

2.6

Nhà khách

5

 

 

2.7

Ban QLDA Giảm nghèo

7

 

 

2.8

Trung tâm Dạy nghề

8

 

 

2.9

Phòng LĐTBXH

1

 

 

3

Sự nghiệp VHTT

15

 

 

IX

Huyện Mường Ảng

1,137

 

 

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

1,059

 

 

1.1

Mầm non

296

 

 

1.2

Tiểu học

477

 

 

1.3

Trung học cơ sở

286

 

 

2

Sự nghiệp khác

63

 

 

2.1

Trạm Khuyến nông - Khuyến ngư

10

 

 

2.2

Ban QLDA

10

 

 

2.3

Văn phòng Đăng ký QSD đất

10

 

 

2.4

Đài Truyền thanh - Truyền hình

14

 

 

2.5

Nhà khách

4

 

 

2.6

Trung tâm Dạy nghề

8

 

 

2.7

Tổ chức phát triển quỹ đất

4

 

 

2.8

Ban QLDA Giảm nghèo

3

 

 

3

Sự nghiệp VHTT

15

 

 

IX

Huyện Nậm Pồ

1,576

 

 

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

1,529

 

 

1.1

Mầm non

378

 

 

1.2

Tiểu học

752

 

 

1.3

Trung học cơ sở

399

 

 

2

Sự nghiệp khác

37

 

 

2.1

Trạm Khuyến nông - Khuyến ngư

9

 

 

2.2

Ban QLDA

4

 

 

2.3

Văn phòng Đăng ký QSD đất

5

 

 

2.4

Đài Truyền thanh - Truyền hình

10

 

 

2.5

Trung tâm Dạy nghề

5

 

 

2.6

Tổ chức phát triển quỹ đất

4

 

 

3

Sự nghiệp VHTT

10

 

 

C

Dự phòng

4

 

 

 

 





Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 21/11/2014

Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 11/03/2010