Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 999/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Cao Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 14/06/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 999/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 14 tháng 9 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 278/TTr-SNV ngày 11 tháng 6 năm 2013 và Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 766/TTr-VPUBND ngày 13 tháng 6 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 09 thủ tục hành chính mới ban hành; 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2013 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành:
STT |
Số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực tôn giáo |
||
01 |
|
Thủ tục về việc đăng ký hoạt động tôn giáo |
02 |
|
Thủ tục về công nhận tổ chức tôn giáo |
03 |
|
Thủ tục về việc thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc |
04 |
|
Thủ tục về việc chia, tách tổ chức tôn giáo trực thuộc |
05 |
|
Thủ tục về việc sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc |
06 |
|
Thủ tục về việc thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc tôn giáo |
07 |
|
Thủ tục về việc đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi (không thuộc quy định tại Điều 27, 28 Nghị định 92/2012/NĐ-CP) |
08 |
|
Thủ tục về việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo |
09 |
|
Thủ tục về việc sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại Việt Nam |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung:
TT |
Số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
Lĩnh vực tôn giáo |
|||
01 |
156574 |
Thủ tục về việc tổ chức lễ hội tín ngưỡng như: Lễ hội được tổ chức lần đầu; được khôi phục lại sau nhiều năm gián đoạn; được tổ chức định kỳ nhưng có thay đổi về mặt nội dung, thời gian, địa điểm so với truyền thống |
Sửa đổi, bổ sung |
02 |
062665 |
Thủ tục về việc đăng ký Dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác (đối với tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều quận, huyện, thành phố thuộc tỉnh) |
Sửa đổi, bổ sung |
03 |
|
Thủ tục về việc đăng ký Hội đoàn tôn giáo (đối với tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều quận, huyện, thành phố thuộc tỉnh) |
Sửa đổi, bổ sung |
04 |
062887 |
Thủ tục về việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
Sửa đổi, bổ sung |
05 |
062691 |
Thủ tục về việc hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở |
Sửa đổi, bổ sung |
06 |
062706 |
Thủ tục về việc hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo không phải là tổ chức tôn giáo cơ sở, Trung ương hoặc toàn đạo (không thuộc quy định tại Điều 27, 28 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP) |
Sửa đổi, bổ sung |
07 |
062771 |
Thủ tục về việc các cuộc lễ của tổ chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo (có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc đến từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) |
Sửa đổi, bổ sung |
08 |
062798 |
Thủ tục về việc đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử, trong tôn giáo (không thuộc trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP) |
Sửa đổi, bổ sung |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ:
STT |
Số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
Lĩnh vực tôn giáo |
|
||
01 |
062831 |
Thủ tục thành lập, chia, tách; sáp nhập các tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. |
02 |
062781 |
Thủ tục về việc cải tạo, nâng cấp các công trình xây dựng của tổ chức tôn giáo |
|
03 |
062808 |
Thành lập trường đào tạo những người chuyên hoạt động tôn giáo |
Nghị định 92/2012/NĐ-CP hướng dẫn biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo Ban hành: 08/11/2012 | Cập nhật: 10/11/2012
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010