Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết khu đô thị mới Mỹ Trung tỷ lệ 1:500
Số hiệu: | 2164/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định | Người ký: | Đoàn Hồng Phong |
Ngày ban hành: | 26/10/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2164/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 26 tháng 10 năm 2015 |
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CHI TIẾT KHU ĐÔ THỊ MỚI MỸ TRUNG TỶ LỆ 1/500
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND&UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH11 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật Quy hoạch Đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/06/2009;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ các quy định liên quan về quy hoạch;
Căn cứ quyết định 2388/QĐ-UBND ngày 19/10/2009 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Mỹ Trung tỷ lệ 1/500;
Căn cứ Quyết định 2387/QĐ-UBND ngày 19/10/2009 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết và bổ sung quy hoạch Khu đô thị mới Mỹ Trung, tỷ lệ 1/2.000;
Xét đề nghị tại Tờ trình số 20/TTr-NCHN ngày 09/9/2015 của Công ty Cổ phần tập đoàn Hà Nội, Tờ trình số 97/TTr-XD ngày 09/9/2015 của Sở Xây dựng về việc điều chỉnh quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Mỹ Trung - Thành phố Nam Định - tỷ lệ 1/500,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1:500 khu đô thị mới Mỹ Trung, tỉnh Nam Định, với nội dung chính sau:
- Bổ sung phần diện tích 14,1734 ha đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2387/QĐ-UBND vào ranh giới quy hoạch khu đô thị.
- Điều chỉnh quy hoạch giảm đất ở biệt thự, tăng đất ở chia lô để phù hợp với đặc điểm vị trí, tính chất tại khu ĐTM Mỹ Trung và theo nhu cầu thị trường bất động sản giai đoạn hiện nay.
- Điều chỉnh hệ thống hạ tầng kỹ thuật, điều chỉnh các khu chức năng khác cho phù hợp.
2. Nội dung điều chỉnh quy hoạch.
- Bổ sung diện tích 14,1734 ha phía Tây Bắc vào ranh giới quy hoạch khu ĐTM Mỹ Trung. Sau khi điều chỉnh, bổ sung ranh giới tổng diện tích Quy hoạch khu ĐTM 2.056.765m2.
- Điều chỉnh quy hoạch giảm đất ở biệt thự (đơn lập và song lập) chuyển thành đất ở chia lô.
- Điều chỉnh các đường giao thông nội bộ trong từng khu vực nhóm nhà ở.
- Điều chỉnh, bổ sung chức năng trong từng khu ở các công trình Nhà văn hóa, trạm y tế, cây xanh, bãi đỗ xe khu ở để tăng chất lượng dịch vụ phục vụ dân cư trong từng khu.
- Trên cơ sở điều chỉnh đường giao thông, các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác (cấp nước, thoát nước mưa, thoát nước thải, cấp điện...) điều chỉnh cho phù hợp.
- Cân bằng sử dụng đất diện tích đất mặt nước kênh T3-11 cho đúng thực tế.
3. Hồ sơ điều chỉnh quy hoạch:
a. Vị trí, ranh giới lập quy hoạch:
Phạm vi nghiên cứu:
- Khu Bắc Mỹ Trung thuộc phía Bắc đường QL10, giới hạn bởi:
+ Phía Bắc giáp ruộng lúa của xã Mỹ Trung;
+ Phía Nam giáp khu dân cư dọc đường QL10;
+ Phía Tây giáp sông Thống Nhất;
+ Phía Đông giáp địa giới quy hoạch Khu công nghiệp Mỹ Trung.
- Khu phía Nam Mỹ Trung thuộc phía Bắc đường QL10, giới hạn bởi:
+ Phía Bắc giáp QL10;
+ Phía Nam giáp đường Thái Bình;
+ Phía Tây giáp đường Thanh Bình;
+ Phía Đông giáp đê sông Hồng.
b. Quy mô, diện tích:
- Tổng diện tích nghiên cứu lập quy hoạch: 2.056.765 m2
Trong đó:
+ Diện tích khu ĐTM Mỹ Trung đã được phê duyệt: 1.915.031 m2
+ Phần diện tích bổ sung quy hoạch: 141.734m2.
- Quy mô dân số khoảng: 15.050 dân.
Trong đó:
+ Dân số khu ĐTM Mỹ Trung đã được phê duyệt khoảng: 13.850 dân.
+ Dân số phần bổ sung quy hoạch khoảng: 1.200 dân.
4.1. Quy hoạch sử dụng đất:
4.1.1. Nội dung điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt tại Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 19/10/2009 của UBND tỉnh Nam Định.
Bảng tổng hợp so sánh sử dụng đất
TT |
Hạng mục đất |
Theo QĐ 2388/QĐ-UBND |
Quy hoạch điều chỉnh |
Chênh lệch (m2) tăng (+) giảm (-) |
||
Diện tích (m2) |
Tỷ lộ (%) |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
|||
|
Tổng diện tích khu đất nghiên cứu quy hoạch |
1.915.031 |
100,00 |
1.915.031 |
100,00 |
0 |
A |
Đất nằm ngoài dự án |
420.780 |
21,97 |
369.889 |
19,32 |
-50.891 |
1 |
Đất hiện trạng giữ nguyên |
10.847 |
0,57 |
10.847 |
0,57 |
0 |
2 |
Đất công viên nghĩa trang và cây xanh |
64.999 |
3,39 |
64.999 |
3,39 |
0 |
3 |
Đất kênh T3 - 11 |
79.312 |
4,14 |
28.422 |
1,48 |
-50.891 |
4 |
Đất xây dựng bệnh viện |
92.500 |
4,83 |
92.500 |
4,83 |
0 |
5 |
Đất hành lang an toàn điện |
86.471 |
4,52 |
86.471 |
4,52 |
0 |
6 |
Đất cây xanh cách li khu công nghiệp |
46.242 |
2,41 |
46.242 |
2,41 |
0 |
7 |
Đất quy hoạch hồ điều hòa |
40.408 |
2,11 |
40.408 |
2,11 |
0 |
B |
Đất quy hoạch xây dựng khu đô thị mới |
1.494.251 |
78,03 |
1.545.142 |
80,68 |
50.891 |
I |
Đất giao thông chính và đường gom QL10 |
412.003 |
21,51 |
462.893 |
24,17 |
50.891 |
1 |
Giao thông trục chính kết nối các khu vực trong ĐT và dân cư hiện có |
376.600 |
19,67 |
427.490 |
22,32 |
50.891 |
2 |
Đất đường gom QL 10 |
35.403 |
1,85 |
35.403 |
1,85 |
0 |
II |
Đất còn lại giao cho đồ án xây dựng đô thị |
1.082.248 |
56,51 |
1.082.248 |
56,51 |
0 |
1 |
Đất ở mới |
523.072 |
27,31 |
513.637 |
26,82 |
-9.435 |
|
- Đất biệt thự |
333.246 |
17,40 |
106.748 |
5,57 |
-226.498 |
|
+ Biệt thự đơn lập |
123.432 |
6,45 |
42.137 |
2,20 |
-81.295 |
|
+ Biệt thự song lập |
209.814 |
10,96 |
64.611 |
3,37 |
-145.203 |
|
- Đất ở chia lô |
126.063 |
6,58 |
352.230 |
18,39 |
226.167 |
|
- Đất hỗn hợp |
63.763 |
3,33 |
54.659 |
2,85 |
-9.104 |
2 |
Công cộng đô thị |
113.664 |
5,94 |
114.776 |
5,99 |
1.112 |
3 |
Đất công trình thương mại dịch vụ, hỗn hợp |
121.718 |
6,36 |
112.458 |
5,87 |
-9.260 |
4 |
Cây xanh đô thị và mặt nước |
80.765 |
4,22 |
83.818 |
4,38 |
3.053 |
5 |
Đất giao thông và hạ tầng kỹ thuật |
243.029 |
12,69 |
257.560 |
13,45 |
14.531 |
|
- Đất giao thông nội bộ trong khu ở |
213.490 |
11,15 |
220.020 |
11,49 |
6.530 |
|
- Đất hạ tầng kỹ thuật trong khu ở |
29.540 |
1,54 |
37.540 |
1,96 |
8.000 |
(Chi tiết theo bản vẽ quy hoạch sử dụng đất)
4.1.2. Nội dung điều chỉnh Quy hoạch phần diện tích mở rộng được duyệt tại Quyết định số 2387/QĐ-UBND ngày 19/10/2009 của UBND tỉnh.
Bảng tổng hợp so sánh sử dụng đất
TT |
Hạng mục |
Theo Quy hoạch được phê duyệt |
Quy hoạch điều chỉnh |
Chênh lệch (m2) tăng (+) giảm (-) |
||
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
|||
|
Tổng diện tích khu đất bổ sung quy hoạch |
141.734 |
100,00 |
141.734 |
100,00 |
0 |
A |
Đất nằm ngoài dự án |
14.236 |
10,04 |
14.236 |
10,04 |
0 |
1 |
Đất hiện trạng giữ nguyên |
1.607 |
1,13 |
1.607 |
1,13 |
0 |
2 |
Đất hành lang an toàn điện |
12.629 |
8,91 |
12.629 |
8,91 |
0 |
B |
Đất nằm trong dự án |
127.498 |
89,96 |
127.498 |
89,96 |
0 |
1 |
Đất ở mới |
27.437 |
19,36 |
31.033 |
21,90 |
3.596 |
2 |
Đất công cộng |
7.436 |
5,25 |
7.904 |
5,58 |
468 |
3 |
Đất cây xanh đô thị và mặt nước |
44.038 |
31,07 |
46.121 |
32,54 |
2.083 |
4 |
Đất giao thông trong khu ở |
34.413 |
24,28 |
39.120 |
27,60 |
4.707 |
4.1 |
Đất giao thông trục chính và khu vực trong đô thị |
21.424 |
|
19.373 |
|
-2.051 |
4.2 |
Đất giao thông nội bộ khu ở |
12.093 |
|
14.789 |
|
2.696 |
4.3 |
Đất hạ tầng kỹ thuật khu ở |
896 |
|
4.958 |
|
4.062 |
5 |
Đất công trình TM và DV hỗn hợp |
2.875 |
2,03 |
3.320 |
2,34 |
445 |
6 |
Đất dịch vụ |
11.299 |
7,97 |
0,00 |
|
-11.299 |
(Chi tiết theo bản vẽ quy hoạch sử dụng đất)
4.1.3. Cơ cấu sử dụng đất sau khi điều chỉnh tổng thể khu đô thị mới Mỹ Trung.
Bảng tổng hợp so sánh sử dụng đất
TT |
Hạng mục |
Quy hoạch được duyệt |
Theo quy hoạch điều chỉnh |
Chênh lệch (m2) tăng (+) giảm (-) |
||
Tổng diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
Tổng diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
|||
|
Tổng diện tích khu đất nghiên cứu quy hoạch |
2.056.765 |
100,0 |
2.056.765 |
100,0 |
0 |
A |
Đất nằm ngoài dự án |
435.016 |
21,2 |
384.125 |
18,7 |
- 50.891 |
1 |
Đất hiện trạng giữ nguyên |
12.454 |
0,6 |
12.454 |
0,6 |
0 |
2 |
Đất công viên nghĩa trang và cây xanh |
64.999 |
3,2 |
64.999 |
3,2 |
0 |
3 |
Đất kênh T3 - 11 |
79.312 |
3,9 |
28.422 |
1,4 |
- 50.891 |
4 |
Đất xây dựng bệnh viện |
92.500 |
4,5 |
92.500 |
4,5 |
0 |
5 |
Đất hành lang an toàn điện |
99.100 |
4,8 |
99.100 |
4,8 |
0 |
6 |
Đất cây xanh cách li khu công nghiệp |
46.242 |
2,2 |
46.242 |
2,2 |
0 |
7 |
Đất quy hoạch hồ điều hòa |
40.408 |
2,0 |
40.408 |
2,0 |
0 |
B |
Đất quy hoạch xây dựng khu đô thị mới |
1.621.749 |
78,8 |
1.672.640 |
81,3 |
50.891 |
I |
Đất giao thông chính và đường gom QL10 |
412.003 |
20,0 |
462.893 |
22,5 |
50.891 |
1 |
Giao thông trục chính kết nối các khu vực |
376.600 |
18,3 |
427.490 |
20,8 |
50.891 |
2 |
Đất đường gom QL 10 |
35.403 |
1,7 |
35.403 |
1,7 |
0 |
II |
Đất còn lại giao cho đồ án xây dựng đô thị |
1.209.746 |
58,8 |
1.209.746 |
58,8 |
0 |
1 |
Đất ở mới |
550.509 |
26,8 |
544.670 |
26,5 |
-5.839 |
|
- Đất biệt thự |
333.246 |
16,2 |
106.748 |
5,2 |
-226.498 |
|
+ Biệt thự đơn lập |
123.432 |
6,0 |
42.137 |
2,0 |
-81.295 |
|
+ Biệt thự song lập |
209.814 |
10,2 |
64.611 |
3,1 |
-145.203 |
|
- Đất ở chia lô |
153.500 |
7,5 |
383.263 |
18,6 |
229.763 |
|
- Đất hỗn hợp |
63.763 |
3,1 |
54.658 |
2,7 |
-9.104 |
2 |
Công cộng đô thị |
121.100 |
5,9 |
122.680 |
6,0 |
1.580 |
3 |
Đất công trình thương mại dịch vụ, hỗn hợp |
124.593 |
6,1 |
115.778 |
5,6 |
-8.815 |
4 |
Cây xanh đô thị và mặt nước |
124.803 |
6,1 |
129.938 |
6,3 |
5.135 |
5 |
Đất giao thông và hạ tầng kỹ thuật |
277.442 |
13,5 |
296.680 |
14,4 |
19.237 |
|
- Đất giao thông trục chính và khu vực trong đô thị |
21.424 |
1,0 |
19.373 |
0,9 |
-2.051 |
|
- Đất giao thông nội bộ trong khu ở |
225.583 |
11,0 |
234.809 |
11,4 |
9.226 |
|
- Đất hạ tầng kỹ thuật trong khu ở |
30.436 |
1,5 |
42.498 |
2,1 |
12.062 |
6 |
- Đất dịch vụ |
11.299 |
0,5 |
0 |
0,0 |
-11.299 |
(chi tiết theo bản vẽ quy hoạch sử dụng đất)
4.2. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật
* Quy hoạch hệ thống giao thông:
- Tuân thủ cơ bản hệ thống giao thông chính liên khu vực, điều chỉnh và thiết kế bổ sung hệ thống giao thông nội bộ trong các nhóm nhà ở.
- Điều chỉnh quy hoạch cục bộ một số tuyến giao thông trong nhóm nhà ở để khai thác hiệu quả quỹ đất, đảm bảo kết nối giao thông một cách thuận tiện.
* San nền: Cao độ khống chế cho toàn khu vực thiết kế từ +2,35m đến +3,0m. Độ dốc san nền trong các ô đất: ≥ 0,3 %
* Thoát nước mưa:
+ Sử dụng hệ thống thoát nước mưa riêng biệt với hệ thống thoát nước thải. Mạng lưới đường ống phân tán theo từng khu vực nhỏ.
+ Hướng thoát nước chính: Nước được thoát ra kênh T3-11, T38 kết hợp với kênh thoát nước, ph?a??ng khu?? thì giáp khu dân cư hi?n tr?ng.ợp với kênh thoát nước ở phía Đông khu đô thị giáp khu dân cư hiện trạng.
* Cấp nước: Nguồn cấp nước cho khu vực quy hoạch do Công ty TNHH một thành viên kinh doanh nước sạch Nam Định cung cấp. Tổng nhu cầu sử dụng nước khoảng 6.430 m3/ngày đêm
* Cấp điện: Nguồn cấp điện trung thế 22KV cho khu đất quy hoạch đề xuất lấy từ trạm trung gian 220/(35)22KV Nam Định.
* Hệ thống ga cống kỹ thuật: Bố trí hệ thống hào cáp dùng để đi các đường cáp trung thế, cáp chiếu sáng và đi cáp hạ áp cho các đường trong lô cấp điện cho các hộ tiêu thụ.
* Hệ thống thoát nước bẩn:
Nước thải của các công trình được xử lý sơ bộ qua bể tự hoại trước khi đổ vào các tuyến cống thu gom. Mỗi lưu vực nước thải được dẫn về một công trình xử lý nước thải tập trung đặt trong các khu cây xanh, không làm ảnh hưởng đến cảnh quan chung.
* Chất thải rắn: Chất thải rắn sau khi thu gom về bãi tập kết sẽ được chuyển đi xử lý tại khu xử lý tập trung của thành phố.
(Chi tiết theo bản vẽ quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật)
Điều 2. Giao Sở Xây dựng, UBND thành phố Nam Định, UBND huyện Mỹ Lộc, Công ty cổ phần tập đoàn Nam Cường Hà Nội và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ kết quả phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tại điều 1 thực hiện các thủ tục, công việc tiếp theo quy định.
Điều 3. - Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
- Những nội dung còn lại thực hiện theo các Quyết định của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt, điều chỉnh quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Mỹ Trung;
- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND thành phố Nam Định, UBND huyện Mỹ Lộc, Công ty cổ phần tập đoàn Nam Cường Hà Nội, Kho bạc Nhà nước tỉnh và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 2387/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Đề án Xây dựng mô hình điểm về du lịch nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2021-2025” tại thôn Phiêng An, xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông và thôn Chúa Lải, xã Thanh Vận, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 28/12/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Quyết định 2387/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/09/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Quyết định 2387/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều lệ Câu lạc bộ Bóng bàn tỉnh Tây Ninh, nhiệm kỳ 2019-2023 Ban hành: 05/11/2019 | Cập nhật: 04/03/2020
Quyết định 2387/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính liên thông giữa Sở Y tế và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 16/07/2019 | Cập nhật: 10/10/2019
Quyết định 2387/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 13/09/2018 | Cập nhật: 20/11/2018
Quyết định 2387/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh Ban hành: 22/12/2017 | Cập nhật: 06/09/2018
Quyết định 2387/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Khu vực phát triển đô thị tỉnh An Giang Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Quyết định 2387/QĐ-UBND năm 2016 về công nhận đô thị Củng Sơn, huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên là đô thị loại V Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 2387/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 15/09/2015
Quyết định 2387/QĐ-UBND năm 2014 về ủy quyền thực hiện công tác thẩm tra thiết kế công trình trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 10/09/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 2387/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo phòng, chống tội phạm, HIV/AIDS và các tệ nạn xã hội tỉnh An Giang Ban hành: 29/12/2011 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 2387/QĐ-UBND năm 2010 sửa đổi Quyết định 3091/QĐ-UBND về thẩm quyền phê duyệt và thẩm định trong đấu thầu mua sắm tài sản bằng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 19/10/2010 | Cập nhật: 01/12/2010
Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị Ban hành: 07/04/2010 | Cập nhật: 14/04/2010