Quyết định 167/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ
Số hiệu: | 167/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Đào Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 05/02/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 167/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 05 tháng 02 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA QUẬN THỐT NỐT
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số125/TTr-STNMT ngày 15 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Thốt Nốt với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2020
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
Phường Thốt Nốt |
Phường Thới Thuận |
Phường Thuận An |
Phường Trung Nhứt |
Phường Thạnh Hòa |
Phường Thuận Hưng |
Phường Tân Lộc |
Phường Trung Kiên |
Phường Tân Hưng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) +…(13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
12.202,40 |
587,40 |
1.047,40 |
765,38 |
1.168,14 |
746,44 |
1.506,15 |
3.330,03 |
1.517,05 |
1.534,39 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7.866,78 |
301,48 |
457,72 |
498,02 |
975,37 |
594,41 |
1.052,95 |
1.704,98 |
1.000,29 |
1.281,57 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.308,14 |
238,33 |
306,04 |
332,27 |
887,18 |
500,87 |
660,65 |
533,04 |
747,02 |
1.102,72 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.775,10 |
238,33 |
306,04 |
332,27 |
887,18 |
500,87 |
660,65 |
|
747,02 |
1.102,72 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
170,50 |
6,86 |
25,29 |
14,75 |
21,67 |
40,24 |
25,39 |
5,00 |
16,20 |
15,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.650,28 |
51,71 |
88,78 |
65,89 |
50,14 |
39,14 |
287,87 |
808,60 |
131,71 |
126,43 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
734,47 |
4,58 |
37,60 |
85,10 |
16,38 |
14,16 |
79,04 |
358,34 |
101,95 |
37,32 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,40 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.335,61 |
285,92 |
589,68 |
267,36 |
192,77 |
152,03 |
453,20 |
1.625,05 |
516,77 |
252,83 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
33,78 |
3,82 |
6,16 |
0,19 |
13,66 |
0,08 |
9,12 |
0,50 |
- |
0,26 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,80 |
2,55 |
1,26 |
0,05 |
0,06 |
0,07 |
0,06 |
0,08 |
0,60 |
0,07 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
96,72 |
- |
96,72 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
14,63 |
4,22 |
5,21 |
0,52 |
0,81 |
0,98 |
0,58 |
0,46 |
0,91 |
0,93 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
136,55 |
4,81 |
55,22 |
26,58 |
5,55 |
9,37 |
3,78 |
11,79 |
18,13 |
1,31 |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
521,88 |
58,77 |
72,77 |
55,28 |
45,52 |
14,69 |
64,25 |
34,61 |
72,80 |
103,20 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
0,32 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,32 |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
4,41 |
- |
- |
4,41 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,44 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,40 |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.196,00 |
123,00 |
139,39 |
93,87 |
57,06 |
79,45 |
163,63 |
234,02 |
227,81 |
77,78 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9,48 |
4,42 |
0,51 |
1,45 |
0,64 |
0,16 |
0,38 |
0,63 |
0,94 |
0,35 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6,83 |
0,80 |
2,14 |
- |
0,12 |
- |
0,42 |
0,21 |
3,14 |
- |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
11,15 |
3,85 |
0,61 |
1,54 |
0,21 |
1,07 |
1,95 |
1,54 |
0,35 |
0,04 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
35,15 |
5,88 |
2,96 |
3,37 |
4,25 |
3,61 |
4,98 |
1,94 |
7,35 |
0,81 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
2,38 |
- |
1,00 |
- |
0,26 |
0,21 |
0,46 |
0,44 |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,78 |
0,06 |
0,09 |
0,06 |
0,06 |
0,02 |
0,03 |
0,34 |
0,10 |
0,02 |
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,33 |
0,33 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,10 |
0,54 |
0,44 |
- |
0,03 |
- |
0,11 |
0,67 |
0,32 |
- |
2.24 |
Đất sông ngòi,kênh, rạch, suối |
SON |
2.242,31 |
72,83 |
193,76 |
80,05 |
64,53 |
42,30 |
203,47 |
1.337,49 |
181,79 |
66,08 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
7,22 |
- |
7,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,14 |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
6,37 |
- |
4,37 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
Phường Thốt Nốt |
Phường Thới Thuận |
Phường Thuận An |
Phường Trung Nhứt |
Phường Thạnh Hòa |
Phường Thuận Hưng |
Phường Tân Lộc |
Phường Trung Kiên |
Phường Tân Hưng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+..() |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH |
|
95,19 |
26,60 |
40,82 |
7,01 |
4,57 |
0,25 |
9,00 |
0,17 |
4,22 |
2,55 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
84,80 |
23,94 |
35,19 |
6,81 |
4,57 |
0,25 |
9,00 |
0,17 |
4,02 |
0,85 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
42,13 |
9,04 |
16,35 |
6,51 |
3,81 |
0,25 |
3,00 |
|
3,17 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
42,13 |
9,04 |
16,35 |
6,51 |
3,81 |
0,25 |
3,00 |
|
3,17 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
6,04 |
|
5,40 |
|
0,54 |
|
|
|
0,10 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
32,03 |
12,00 |
11,94 |
0,30 |
0,22 |
|
6,00 |
0,17 |
0,55 |
0,85 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
4,60 |
2,90 |
1,50 |
|
|
|
|
|
0,20 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.0 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10,39 |
2,66 |
5,63 |
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
1,70 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,35 |
|
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,40 |
0,67 |
1,33 |
0,20 |
|
|
|
|
|
0,20 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
5,82 |
1,82 |
2,30 |
|
|
|
|
|
0,20 |
1,50 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,12 |
0,02 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất, sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,15 |
0,15 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
Phường Thốt Nốt |
Phường Thới Thuận |
Phường Thuận An |
Phường Trung Nhứt |
Phường Thạnh Hòa |
Phường Thuận Hưng |
Phường Tân Lộc |
Phường Trung Kiên |
Phường Tân Hưng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) +…() |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
108,45 |
26,54 |
36,97 |
9,53 |
7,12 |
3,38 |
11,55 |
3,08 |
6,57 |
3,71 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
49,63 |
9,84 |
17,05 |
7,31 |
4,61 |
1,05 |
3,80 |
1,20 |
3,97 |
0,80 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
48,43 |
9,84 |
17,05 |
7,31 |
4,61 |
1,05 |
3,80 |
|
3,97 |
0,80 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
11,28 |
0,70 |
5,75 |
0,65 |
1,19 |
0,65 |
0,65 |
0,29 |
0,75 |
0,65 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
42,94 |
13,10 |
12,67 |
1,57 |
1,32 |
1,68 |
7,10 |
1,59 |
1,65 |
2,26 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
4,60 |
2,90 |
1,50 |
|
|
|
|
|
0,20 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
147,82 |
16,92 |
17,70 |
16,20 |
16,20 |
16,00 |
16,00 |
16,50 |
16,30 |
16,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
86,00 |
9,50 |
9,50 |
9,50 |
9,50 |
9,50 |
9,50 |
10,00 |
9,50 |
9,50 |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác |
LUA/HNK |
45,00 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
4,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
2.4 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
CLN/NTS |
9,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
1,30 |
0,40 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
0,30 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,02 |
0,52 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
Vị trí, diện tích các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020; và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
Phường Thốt Nốt |
Phường Thới Thuận |
Phường Thuận An |
Phường Trung Nhứt |
Phường Thạnh Hòa |
Phường Thuận Hưng |
Phường Tân Lộc |
Phường Trung Kiên |
Phường Tân Hưng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) +..() |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
12.202,40 |
587,40 |
1.047,40 |
765,38 |
1.168,14 |
746,44 |
1.506,15 |
3.330,03 |
1.517,05 |
1.534,39 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
75,64 |
|
1,00 |
0,83 |
|
|
1,40 |
63,11 |
9,29 |
0,01 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
19,91 |
|
1,00 |
0,50 |
|
|
1,40 |
16,00 |
1,00 |
0,01 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
55,74 |
|
|
0,33 |
|
|
|
47,11 |
8,29 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5,19 |
|
5,19 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
5,19 |
|
5,19 |
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Ủy ban nhân dân quận Thốt Nốt có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2020 đến các phường, các phòng, ban và trên các phương tiện thông tin đại chúng.
2. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phối hợp rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ quận đến phường, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn quận; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của quận.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
4. Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Thốt Nốt, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn Đề án tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ, chính sách cho Dân quân tự vệ giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh nội dung của Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 theo Nghị quyết 16/NQ-HĐND do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 08/01/2021
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2020 về tán thành chủ trương thành lập thị xã Chơn Thành và thành lập các phường thuộc thị xã Chơn Thành, tỉnh Bình Phước Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2021 Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách trong đơn vị sự nghiệp công lập, biên chế các tổ chức hội năm 2021 của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 03/12/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Trị đến năm 2025 và định hướng đến năm 2035 Ban hành: 23/07/2020 | Cập nhật: 09/10/2020
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 11/04/2020
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước tỉnh Đắk Nông năm 2018 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 16/03/2020
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 11/03/2020
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 19/03/2020
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn Ngân sách nhà nước, nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hà Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ kinh tế - văn hóa - xã hội năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 15/02/2019
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2018 quyết định về biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Khánh Hòa năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 06/03/2019
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2018 về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 27/02/2019
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2017 phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2018 và bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 28/04/2018
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2017 về giải quyết kiến nghị của cử tri sau kỳ họp thứ 3 và trước kỳ họp thứ 4 - Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận Khóa X Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2017 về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2018 Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 10/12/2018
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2017 về kết quả giám sát việc chấp hành pháp luật và nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh trong công tác quản lý, bảo vệ rừng và việc giao đất, giao rừng để thực hiện dự án nông, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/05/2018
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh Quy hoạch phát triển Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh quy hoạch phát triển ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Hà Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2016 | Cập nhật: 20/04/2017
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2011-2020, bổ sung quy hoạch đến năm 2025 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 24/03/2017
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2014 về đặt tên đường, tên phố trên địa bàn thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 25/02/2015
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2013 chấm dứt hiệu lực thi hành của Nghị quyết 221/2009/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý, sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 19/10/2013
Nghị quyết 40/NQ-HĐND cho phép lập mới dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2013 và các năm tiếp theo Ban hành: 14/03/2013 | Cập nhật: 22/05/2014
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2012 bổ sung điểm 2.1 khoản 2 mục II phần B biểu chi tiết phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương kèm theo Nghị quyết 160/2010/NQ-HĐND tỉnh Hòa Bình Ban hành: 09/07/2012 | Cập nhật: 01/03/2013
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 1993 về một số đề án kinh tế thực hiện Nghị quyết Trung ương V Ban hành: 30/11/1993 | Cập nhật: 17/07/2014