Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2018 về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019
Số hiệu: | 40/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Nguyễn Ngọc Quang |
Ngày ban hành: | 06/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/NQ-HĐND |
Quảng Nam, ngày 06 tháng 12 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHOÁ IX, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 09 tháng 12 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 7015/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết về thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 165/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
1. Thông qua 1.391 danh mục dự án thu hồi đất năm 2019 với tổng diện tích 5,295.00 ha. Trong đó, 1.187 danh mục sử dụng vốn ngân sách nhà nước với diện tích 3,010.76 ha (đất chuyên trồng lúa nước 191.93 ha, đất trồng lúa nước còn lại 42.69 ha, đất rừng phòng hộ 117.08 ha và đất rừng đặc dụng 28.14 ha) và 204 danh mục sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước với diện tích 2,284.24 ha (đất chuyên trồng lúa nước 198.54 ha, đất trồng lúa nước còn lại 16.43 ha, đất rừng phòng hộ 1.63 ha và đất rừng đặc dụng 4.0 ha).
Đơn vị tính: ha
Thứ |
Danh mục dự án, công trình thu hồi đất năm 2019 |
Diện tích công trình |
Sử dụng đất nông nghiệp |
||||
Tổng |
Trong đó |
||||||
LUC |
LUK |
RPH |
RDD |
||||
|
TỔNG CỘNG (1.391 DANH MỤC) |
5,295.00 |
615.95 |
390.47 |
59.12 |
118.71 |
32.14 |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (1.187 danh mục) |
3,010.76 |
379.22 |
191.93 |
42.69 |
117.08 |
28.14 |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước ( 204 danh mục) |
2,284.24 |
236.74 |
198.54 |
16.43 |
1.63 |
4.00 |
1 |
THÀNH PHỐ TAM KỲ (107 danh mục) |
331.25 |
97.53 |
86.81 |
6.14 |
5.00 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (94 danh mục) |
171.26 |
26.10 |
19.28 |
2.24 |
5.00 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (13 danh mục) |
160.25 |
71.43 |
67.53 |
3.9 |
- |
- |
2 |
THÀNH PHỐ HỘI AN (32 danh mục) |
130.13 |
8.40 |
8.40 |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (27 danh mục) |
23.44 |
1.55 |
1.55 |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (05 danh mục) |
106.69 |
6.85 |
6.85 |
- |
- |
- |
3 |
HUYỆN NÚI THÀNH (148 danh mục) |
550.95 |
48.69 |
29.65 |
14.19 |
4.85 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (137 danh mục) |
388.61 |
42.94 |
27.85 |
10.24 |
4.85 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (11 danh mục) |
162.34 |
5.75 |
1.80 |
3.95 |
- |
- |
4 |
HUYỆN PHÚ NINH (59 danh mục) |
98.72 |
16.35 |
15.85 |
0.50 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (55 danh mục) |
88.57 |
7.22 |
6.72 |
0.50 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (4 danh mục) |
10.15 |
9.13 |
9.13 |
- |
- |
- |
5 |
HUYỆN THĂNG BÌNH (51 danh mục) |
294.04 |
53.75 |
11.44 |
0.50 |
41.81 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (49 danh mục) |
287.99 |
53.75 |
11.44 |
0.50 |
41.81 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (02 danh mục) |
6.05 |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
HUYỆN QUẾ SƠN (84 danh mục) |
151.02 |
39.47 |
36.12 |
3.35 |
26.00 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (72 danh mục) |
117.53 |
26.34 |
23.01 |
3.33 |
26.00 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (12 danh mục) |
33.49 |
13.13 |
13.11 |
0.02 |
- |
- |
7 |
HUYỆN DUY XUYÊN (141 danh mục) |
556,41 |
30.88 |
22.98 |
7.9 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (117 danh mục) |
503.29 |
24.19 |
19.17 |
5.02 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (24 danh mục) |
53.12 |
6.53 |
3.81 |
2.88 |
- |
- |
8 |
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN (120 danh mục) |
646.74 |
104.43 |
104.43 |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (70 danh mục) |
244.59 |
61.19 |
61.19 |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (50 danh mục) |
402.15 |
43.24 |
43.24 |
- |
- |
- |
9 |
HUYỆN ĐẠI LỘC (66 danh mục) |
363.44 |
38.54 |
36.95 |
1.59 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (37 danh mục) |
96.80 |
25.69 |
24.17 |
1.52 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (29 danh mục) |
266.64 |
12.85 |
12.78 |
0.07 |
- |
- |
10 |
HUYỆN NÔNG SƠN (56 danh mục) |
68.43 |
8.28 |
0.20 |
7.75 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (48 danh mục) |
55.94 |
6.56 |
0.20 |
6.36 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (8 danh mục) |
12.49 |
1.72 |
- |
1.39 |
- |
- |
11 |
HUYỆN HIỆP ĐỨC (131 danh mục) |
439.35 |
23.54 |
22.00 |
1.54 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (124 danh mục) |
125.09 |
8.59 |
7.10 |
1.49 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (7 danh mục) |
314.26 |
14.95 |
14.90 |
0.05 |
- |
- |
12 |
HUYỆN ĐÔNG GIANG (30 danh mục) |
102.15 |
3.58 |
0.62 |
1.06 |
1.90 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (17 danh mục) |
55.95 |
3.13 |
0.17 |
1.06 |
1.90 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (13 danh mục) |
46.20 |
0.45 |
0.45 |
- |
- |
- |
13 |
HUYỆN TÂY GIANG (18 danh mục) |
82.79 |
18.02 |
0.30 |
- |
17.72 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (18 danh mục) |
82.79 |
18.02 |
0.30 |
- |
17.72 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (0 danh mục) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
14 |
HUYỆN NAM GIANG (42 danh mục) |
293.66 |
16.94 |
- |
- |
16.94 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (36 danh mục) |
146.31 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (6 danh mục) |
147.35 |
16.94 |
- |
- |
16.94 |
- |
15 |
HUYỆN PHƯỚC SƠN (82 danh mục) |
184.16 |
23.18 |
3.36 |
1.02 |
18.80 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước(76 danh mục) |
91.51 |
23.00 |
3.18 |
1.02 |
18.80 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (06 danh mục) |
92.65 |
0.18 |
0.18 |
- |
- |
- |
16 |
HUYỆN TIÊN PHƯỚC (84 danh mục) |
239.01 |
16.99 |
8.72 |
8.27 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (81danh mục) |
144.33 |
14.40 |
6.97 |
7.43 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (03 danh mục) |
94.68 |
2.59 |
1.75 |
0.84 |
- |
- |
17 |
HUYỆN BẮC TRÀ MY (76 danh mục) |
82.49 |
2.49 |
2.08 |
0.41 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (76 danh mục) |
82.49 |
2.49 |
2.08 |
0.41 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (0 danh mục ) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
18 |
HUYỆN NAM TRÀ MY (64 danh mục) |
680.00 |
65.10 |
0.56 |
4.90 |
27.50 |
32.14 |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (53 danh mục) |
421.80 |
60.60 |
0.56 |
4.90 |
27.00 |
28.14 |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (11 danh mục) |
258.20 |
4.50 |
- |
- |
0.50 |
4.00 |
(Chi tiết Phụ lục 1 đính kèm)
2. Thông qua 448 danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 với tổng diện tích là 449.52 ha (đất chuyên trồng lúa nước 247.01 ha, đất trồng lúa nước còn lại 62.3 ha, đất rừng phòng hộ 107.38 ha và đất rừng đặc dụng 32.14 ha). Trong đó, 315 danh mục sử dụng vốn ngân sách nhà nước với diện tích 300.09 ha (đất chuyên trồng lúa nước 163.13 ha, đất trồng lúa nước còn lại 39.13 ha, đất rừng phòng hộ 54.09 ha và đất rừng đặc dụng 28.14 ha) và 133 danh mục sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước với diện tích 149.43 ha (đất chuyên trồng lúa nước 83.88 ha, đất trồng lúa nước còn lại 23.17 ha, đất rừng phòng hộ 53.29 ha và đất rừng đặc dụng 4.0 ha).
Đơn vị tính: ha
Thứ |
Danh mục dự án, công trình thực hiện trong năm 2019 |
Sử dụng đất nông nghiệp |
||||
Tổng |
Trong đó |
|||||
LUC |
LUK |
RPH |
RDD |
|||
|
TỔNG CỘNG (448 DANH MỤC) |
449.52 |
247.01 |
62.30 |
107.38 |
32.14 |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước ( 315 danh mục) |
300.09 |
163.13 |
39.13 |
54.09 |
28.14 |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (133 danh mục) |
149.43 |
83.88 |
23.17 |
53.29 |
4.00 |
1 |
THÀNH PHỐ TAM KỲ (28 danh mục) |
54.81 |
42.17 |
7.64 |
5.00 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (22 danh mục) |
40.08 |
31.34 |
3.74 |
5.00 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (06 danh mục) |
14.73 |
10.83 |
3.9 |
- |
- |
2 |
THÀNH PHỐ HỘI AN (05 danh mục) |
2.3 |
1.8 |
- |
0.5 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (03 danh mục) |
1.05 |
0.55 |
- |
0.5 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (02 danh mục) |
1.25 |
1.25 |
- |
- |
- |
3 |
HUYỆN NÚI THÀNH (10 danh mục) |
14.68 |
7.41 |
2.42 |
4.85 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (10 danh mục) |
14.68 |
7.41 |
2.42 |
4.85 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (0 danh mục) |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
HUYỆN PHÚ NINH (26 danh mục) |
24.24 |
23.13 |
1.51 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (23 danh mục) |
8.93 |
7.82 |
1.51 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (03 danh mục) |
15.31 |
15.31 |
- |
- |
- |
5 |
HUYỆN THĂNG BÌNH (32 danh mục) |
33.95 |
12.94 |
1.59 |
19.42 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (18 danh mục) |
13.94 |
11.44 |
0.50 |
2.0 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (14 danh mục) |
20.11 |
1.5 |
1.09 |
17.42 |
- |
6 |
HUYỆN QUẾ SƠN (66 danh mục) |
15.0 |
8.87 |
6.13 |
- |
- |
|
Sử dụng ngân sách nhà nước (27 danh muc) |
12.31 |
8.08 |
4.23 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (39 danh muc) |
2.69 |
0.79 |
1.9 |
- |
- |
7 |
HUYỆN DUY XUYÊN (40 danh mục) |
20.00 |
15.35 |
4.65 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (33 danh mục) |
12.63 |
10.85 |
1.78 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (7 danh mục) |
7.37 |
4.50 |
2.87 |
- |
- |
8 |
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN (55 danh mục) |
81.88 |
81.88 |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (37 danh mục) |
38.24 |
38.24 |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (18 danh mục) |
43.64 |
43.64 |
- |
- |
- |
9 |
HUYỆN ĐẠI LỘC (37 danh mục) |
41.75 |
37.88 |
3.18 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước (23 danh mục) |
30.02 |
26.84 |
3.18 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước (14 danh mục) |
11.73 |
11.04 |
- |
- |
- |
10 |
HUYỆN NÔNG SƠN (25 danh mục) |
8.71 |
0.2 |
8.18 |
0.33 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (19 danh mục) |
6.56 |
0.2 |
6.36 |
- |
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (06 danh mục) |
2.15 |
- |
1.82 |
0.33 |
- |
11 |
HUYỆN HIỆP ĐỨC (35 danh mục) |
23.54 |
22.00 |
1.54 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (28 danh mục) |
8.59 |
7.10 |
1.49 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (7 danh mục) |
14.95 |
14.90 |
0.05 |
- |
- |
12 |
HUYỆN ĐÔNG GIANG (15 danh mục) |
34.30 |
1.49 |
13.27 |
19.54 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (04 danh mục) |
1.23 |
0.17 |
1.06 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (11 danh mục) |
33.07 |
1.32 |
12.21 |
19.54 |
- |
13 |
HUYỆN TÂY GIANG (3 danh mục) |
15.02 |
0.30 |
- |
14.72 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (3 danh mục) |
15.02 |
0.30 |
- |
14.72 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (0 danh mục) |
- |
- |
- |
- |
- |
14 |
HUYỆN NAM GIANG (1 danh mục) |
0.02 |
- |
- |
0.02 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (01 danh mục) |
0.02 |
- |
- |
0.02 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (0 danh mục) |
- |
- |
- |
- |
- |
15 |
HUYỆN PHƯỚC SƠN (10 danh mục) |
19.48 |
3.36 |
0.12 |
16.0 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (9 danh mục) |
19.3 |
3.18 |
0.12 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (01 danh mục) |
0.18 |
0.18 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
16 |
HUYỆN TIÊN PHƯỚC (35 danh mục) |
16.99 |
8.72 |
8.27 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (33 danh mục) |
14.40 |
6.97 |
7.43 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (2 danh mục) |
2.59 |
1.75 |
0.84 |
- |
- |
17 |
HUYỆN BẮC TRÀ MY (13 danh mục) |
2.49 |
2.08 |
0.41 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (13 danh mục) |
2.49 |
2.08 |
0.41 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (0 danh mục) |
- |
- |
- |
- |
- |
18 |
HUYỆN NAM TRÀ MY (12 danh mục) |
64.60 |
0.56 |
4.90 |
27.00 |
32.14 |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước ( 9 danh mục) |
60.60 |
0.56 |
4.90 |
27.00 |
28.14 |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (3 danh mục) |
4.00 |
- |
- |
- |
4.00 |
(Chi tiết Phụ lục 1a đính kèm)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân dân tỉnh
1. Triển khai thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các danh mục dự án tại Khoản 1, 2, Điều 1 theo đúng quy định pháp luật hiện hành. Các danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất liên quan đến rừng tự nhiên thực hiện theo đúng Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 08/8/2017 của Chính phủ và Chỉ thị số 13-CT/TW ngày 12/01/2017 của Ban Bí thư Trung ương Đảng.
2. Chỉ đạo cơ quan chuyên môn rà soát 88 danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và danh mục dự án thu hồi đất năm 2019 chưa đảm bảo thông tin về chủ trương đầu tư, nguồn vốn đầu tư; danh mục đề nghị giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân; danh mục dự án đề xuất sai thẩm quyền; dự án kinh doanh đất an táng; dự án kinh doanh thương mại, dịch vụ, dự án xây dựng khu dân cư, khu đô thị, khai thác quỹ đất trên đất chuyên trồng lúa nước nằm dọc quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ để loại bỏ các dự án không đảm bảo theo quy định; đồng thời, xem xét tính khả thi của từng dự án cụ thể trình Thường trực HĐND tỉnh xem xét cho ý kiến bằng văn bản trước khi triển khai thực hiện, tổng hợp báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp giữa năm 2019, cụ thể:
a) Danh mục dự án thu hồi đất: Gồm 67 danh mục với tổng diện tích 917.49 ha. Trong đó, 24 danh mục dự án sử dụng vốn ngân sách với diện tích 246.49 ha (đất chuyên trồng lúa nước: 42.36 ha; đất trồng lúa nước còn lại: 31.35 ha) và 43 danh mục dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách với diện tích 671.0 ha (đất chuyên trồng lúa nước: 26.76 ha; đất trồng lúa nước còn lại: 27.35 ha, đất rừng phòng hộ: 1.58 ha).
Đơn vị tính: ha
Thứ |
Danh mục dự án, công trình thu hồi đất năm 2019 |
Diện tích công trình |
Sử dụng đất nông nghiệp |
||||
Tổng |
Trong đó |
||||||
LUC |
LUK |
RPH |
RDD |
||||
|
TỔNG CỘNG (67 DANH MỤC) |
917.49 |
83.79 |
42.36 |
31.35 |
1.58 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (24 danh mục) |
246.49 |
45.75 |
15.60 |
4.0 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (43 danh mục) |
671.00 |
38.04 |
26.76 |
27.35 |
1.58 |
- |
1 |
THÀNH PHỐ TAM KỲ (05 danh mục) |
117.0 |
12.0 |
10.8 |
1.2 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (02 danh mục) |
36.0 |
3.96 |
3.96 |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (3 danh mục) |
81.0 |
8.0 |
6.8 |
1.2 |
- |
- |
2 |
THÀNH PHỐ HỘI AN (02 danh mục) |
31.67 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (0 danh mục) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (2 danh mục) |
31.67 |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
HUYỆN NÚI THÀNH (04 danh mục) |
90.50 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (02 danh mục) |
78.00 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (02 danh mục) |
12.50 |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
HUYỆN PHÚ NINH (01 danh mục) |
35.0 |
4.0 |
- |
4.0 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (01 danh mục) |
35.0 |
4.0 |
- |
4.0 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (0 danh mục) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
HUYỆN THĂNG BÌNH (22 danh mục) |
223.95 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (0 danh mục) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (22 danh mục) |
223.95 |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
HUYỆN QUẾ SƠN (03 danh mục) |
82.92 |
35.0 |
9.0 |
26.0 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (2 danh mục) |
75.02 |
35.0 |
9.0 |
26.0 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (1 danh mục) |
7.9 |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
HUYỆN DUY XUYÊN (17 danh mục) |
22.47 |
2.79 |
2.64 |
0.15 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (17 danh mục) |
22.47 |
2.79 |
2.64 |
0.15 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (0 danh mục) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN (09 danh mục) |
153.40 |
28.46 |
19.96 |
8.50 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (0 danh mục) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (9 danh mục) |
153.40 |
28.46 |
19.96 |
8.50 |
- |
- |
9 |
HUYỆN NÔNG SƠN (02 danh mục) |
4.39 |
1.58 |
- |
- |
1.58 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (0 danh mục) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (2 danh mục) |
4.39 |
1.58 |
- |
- |
1.58 |
- |
10 |
HUYỆN NAM GIANG (01 danh mục) |
46.19 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (0 danh mục) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (1 danh mục) |
46.19 |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
HUYỆN PHƯỚC SƠN (01 danh mục) |
110.0 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (0 danh mục) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (1 danh mục) |
110.0 |
- |
- |
- |
- |
- |
(Chi tiết Phục lục 2 đính kèm)
b) Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Gồm 21 danh mục với tổng diện tích 114.51 ha. Trong đó, 05 danh mục dự án sử dụng vốn ngân sách với diện tích 69.16 ha (đất chuyên trồng lúa nước: 13.16 ha; đất trồng lúa nước còn lại: 4.0 ha) và 16 danh mục dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách với diện tích 45.35 ha (đất chuyên trồng lúa nước: 34.02 ha; đất trồng lúa nước còn lại: 9.75 ha; đất rừng phòng hộ: 1.58 ha).
Đơn vị tính: ha
Thứ |
Danh mục dự án, công trình thực hiện trong năm 2019 |
Sử dụng đất nông nghiệp |
||||
Tổng |
Trong đó |
|||||
LUC |
LUK |
RPH |
RDD |
|||
|
TỔNG CỘNG (21 DANH MỤC) |
114.51 |
47.18 |
13.75 |
1.58 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (05 danh mục) |
69.16 |
13.16 |
4.0 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (16 danh mục) |
45.35 |
34.02 |
9.75 |
1.58 |
- |
1 |
THÀNH PHỐ TAM KỲ (03 danh mục) |
11.96 |
10.76 |
1.2 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (02 danh mục) |
3.96 |
3.96 |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (01 danh mục) |
8.0 |
6.8 |
1.2 |
- |
- |
2 |
HUYỆN PHÚ NINH (03 danh mục) |
10.21 |
6.21 |
4.0 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (01 danh mục) |
4.0 |
- |
4.0 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (02 danh mục) |
6.21 |
6.21 |
- |
- |
- |
3 |
HUYỆN THĂNG BÌNH (02 danh mục) |
16.38 |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (0 danh mục) |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (02 danh mục) |
16.38 |
- |
- |
- |
- |
4 |
HUYỆN QUẾ SƠN (02 danh mục) |
61.2 |
9.2 |
- |
26.0 |
- |
|
Sử dụng ngân sách nhà nước (02 danh muc) |
61.2 |
9.2 |
- |
26.0 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (0 danh muc) |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN (07 danh mục) |
28.76 |
20.26 |
8.50 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (0 danh mục) |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (07 danh mục) |
28.76 |
20.26 |
8.50 |
- |
- |
6 |
HUYỆN ĐẠI LỘC (01 danh mục) |
0.7 |
0.7 |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (0 danh mục) |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (01 danh mục) |
0.7 |
0.7 |
- |
- |
- |
7 |
HUYỆN NÔNG SƠN (02 danh mục) |
1.58 |
- |
- |
1.58 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (0 danh mục) |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (02 danh mục) |
1.58 |
- |
- |
1.58 |
- |
8 |
HUYỆN TIÊN PHƯỚC (01 danh mục) |
0.1 |
0.05 |
0.05 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (0 danh mục) |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (01 danh mục) |
0.1 |
0.05 |
0.05 |
- |
- |
(Chi tiết Phụ lục 2a đính kèm)
3. Chỉ đạo cơ quan chuyên môn, các ngành, địa phương tăng cường trách nhiệm trong công tác rà soát, thẩm định kế hoạch sử dụng đất hằng năm; các danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất tham mưu UBND để trình HĐND tỉnh phải đảm bảo thông tin, hồ sơ thủ tục, quy trình, thời gian theo đúng quy định của pháp luật.
Trong quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất hàng năm, phát sinh những danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đối với các dự án phục vụ cho mục đích công cộng, an ninh quốc phòng, phòng chống thiên tai; các dự án động lực, lan tỏa thu hút đầu tư; các dự án trong danh mục đầu tư công năm 2019 đã được HĐND tỉnh thống nhất, đảm bảo các hồ sơ theo quy định trình Thường trực HĐND tỉnh cho ý kiến bằng văn bản, triển khai thực hiện và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Đề nghị HĐND cấp huyện cho ý kiến bằng văn bản đối với các danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất của địa phương đảm bảo đúng theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh trước khi trình cơ quan cấp trên; tăng cường giám sát việc quản lý, sử dụng đất tại địa phương.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa IX, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2018./.
|
CHỦ TỊCH |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt tổng biên chế công chức, số người làm việc trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2021 Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 04/08/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2020 về nhiệm vụ, giải pháp phát triển hệ thống hạ tầng giao thông và chống ùn tắc giao thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2030, định hướng sau năm 2030 Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 11/09/2020
Nghị quyết 71/NQ-CP năm 2020 về thông qua đề nghị xây dựng Nghị định quy định Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm Ban hành: 14/05/2020 | Cập nhật: 15/05/2020
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập thôn, tổ dân phố, tiểu khu; ghép cụm dân cư giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và đổi tên tổ dân phố thuộc phường Xuất Hóa, thành phố Bắc Kạn Ban hành: 26/08/2019 | Cập nhật: 20/05/2020
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 nguồn ngân sách tỉnh quản lý Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 13/12/2019
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 10/09/2019
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về sắp xếp, sáp nhập, đổi tên thôn, khu phố và hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn, khu phố dôi dư sau khi sắp xếp, sáp nhập thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/07/2019 | Cập nhật: 15/10/2019
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2018 thông qua thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng cụm công nghiệp trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định; Chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2018 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn (nguồn vốn ngân sách tỉnh) giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ, giải pháp trong công tác lập, tổ chức thực hiện và quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 22/02/2019
Nghị quyết 71/NQ-CP năm 2018 về chính sách đối với hộ nghèo thiếu hụt đa chiều Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 05/06/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Quy hoạch phát triển giáo dục phổ thông và mầm non thành phố Hải Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về công tác quản lý quy hoạch đô thị và giải quyết dự án chậm triển khai trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, chi ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 30/01/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An năm 2018 Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về đặt tên đường trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 20/01/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Danh mục dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đến năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2016 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre, thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 71/NQ-CP năm 2017 về Chương trình hành động thực hiện Chỉ thị 13-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Kon Tum đến năm 2035 Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện công trình dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 25/12/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2016 về giải quyết ý kiến, kiến nghị của cư tri tại Hội nghị tiếp xúc cử tri để người ứng cử đại biểu Quốc hội khóa XIV, người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận nhiệm kỳ 2016-2021 vận động bầu cử Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 04/01/2017
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn việc giao chỉ tiêu biên chế hành chính năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Nghị quyết 71/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 7 năm 2016 Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 08/08/2016
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2015-2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2016 về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Tam Sơn, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2016 Kế hoạch thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2016-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2015 về thành lập xóm Riền Thượng, xã Hưng Đạo; thành lập xóm Khau Ho, xã Sơn Lập, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 02/11/2015 | Cập nhật: 08/12/2015
Nghị quyết 71/NQ-CP năm 2015 về ký công hàm trao đổi áp dụng Hiệp định tránh đánh thuế hai lần giữa Việt Nam và Nhật Bản đối với Cơ quan Bảo hiểm Xuất khẩu và Đầu tư Nhật Bản Ban hành: 05/10/2015 | Cập nhật: 07/10/2015
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2014 về tạm giao tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính và quyết định số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2015 của thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 30/12/2014
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2014 về dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2015 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 27/01/2015
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2014 về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án Khu đất Lê Lợi - Nguyễn Huệ - Đồng Khởi - Nguyễn Thiệp, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2014 về thành lập xóm Phiêng Pán, xã Hưng Thịnh, huyện Bảo Lạc; xóm Thượng Sơn, xã Thượng Thôn, huyện Hà Quảng; tổ dân phố 24, phường Đề Thám, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 15/10/2014 | Cập nhật: 25/04/2015
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2013 phê duyệt gia hạn khoản vay từ Quỹ dự trữ tài chính của tỉnh cho Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Thái Bình Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2013 thông qua Đồ án 16/ĐA-UBND về quy hoạch chung đô thị Ninh Bình đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 17/04/2014
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2013 về Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 29/07/2013 | Cập nhật: 21/05/2015
Nghị quyết 71/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Điện Biên Ban hành: 07/06/2013 | Cập nhật: 08/06/2013
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2012 về mức giá đất áp dụng từ ngày 01/01/2013 trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 22/01/2013
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2012 về đặt tên đường thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế đợt I Ban hành: 10/12/2012 | Cập nhật: 28/12/2012
Nghị quyết 71/NQ-CP năm 2012 điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện thuộc tỉnh Lai Châu Ban hành: 02/11/2012 | Cập nhật: 06/11/2012
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2011 ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVII, nhiệm kỳ 2011- 2016 Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 30/06/2015
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2011 về Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 22/07/2011 | Cập nhật: 18/06/2012
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2011 về tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch năm 2011; nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm 2011 Ban hành: 16/07/2011 | Cập nhật: 18/10/2016
Nghị quyết 71/NQ-CP năm 2011 về phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 05/04/2011
Nghị quyết 71/NQ-CP năm 2010 về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành: 27/12/2010 | Cập nhật: 30/12/2010
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2010 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 Ban hành: 11/12/2010 | Cập nhật: 28/07/2014
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2009 bãi bỏ Nghị quyết 29/2007/NQ-HĐND về học phí ở cơ sở đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/12/2009 | Cập nhật: 02/06/2015
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2008 phê chuẩn cơ cấu cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Kiên Giang Ban hành: 25/02/2008 | Cập nhật: 08/02/2014
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2007 thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2008 Ban hành: 24/12/2007 | Cập nhật: 28/01/2013
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2020 về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 27/02/2021
Nghị quyết 21/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2020; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 20/02/2021