Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2020
Số hiệu: | 40/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh | Người ký: | Phan Thị Điệp |
Ngày ban hành: | 06/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/NQ-HĐND |
Tây Ninh, ngày 06 tháng 12 năm 2019 |
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2554/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2020, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 với một số nội dung cơ bản như sau:
1. Dự toán thu thu ngân sách nhà nước (NSNN) năm 2020: 10.000 tỷ đồng, gồm:
a) Thu nội địa: 9.250 tỷ đồng.
b) Thu xuất nhập khẩu: 750 tỷ đồng.
2. Dự toán thu ngân sách địa phương (NSĐP) năm 2020: 10.977,2 tỷ đồng, gồm:
2.1. Thu cân đối NSĐP: 10.029 tỷ đồng, gồm:
- Thu ngân sách địa phương được hưởng (thu 100% và điều tiết): 8.645,3 tỷ đồng.
- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên: 1.383,7 tỷ đồng.
2.2. Thu ngân sách trung ương bổ sung Chương trình Mục tiêu quốc gia, Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 948,2 tỷ đồng, gồm:
- Bổ sung Chương trình Mục tiêu quốc gia: 230,4 tỷ đồng.
- Bổ sung thực hiện Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 717,8 tỷ đồng, gồm:
+ Bổ sung chi đầu tư phát triển: 554,4 tỷ đồng;
+ Bổ sung chi thường xuyên thực hiện Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 163,4 tỷ đồng.
3. Dự toán chi NSĐP năm 2020: 11.123,5 tỷ đồng, gồm:
3.1. Chi cân đối NSĐP: 10.175,3 tỷ đồng, gồm:
a) Chi đầu tư phát triển: 3.293,5 tỷ đồng.
b) Chi thường xuyên: 5.953 tỷ đồng.
Trong đó:
- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 2.372,8 tỷ đồng;
- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: 37,8 tỷ đồng.
c) Chi trả nợ lãi do địa phương vay: 1,4 tỷ đồng.
d) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: 01 tỷ đồng.
e) Dự phòng ngân sách: 200,6 tỷ đồng.
f) Chi tạo nguồn cải cách tiền lương: 720,8 tỷ đồng.
g) Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội: 05 tỷ đồng.
3.2. Chi chương trình mục tiêu quốc gia; chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 948,2 tỷ đồng, gồm:
a) Chi chương trình mục tiêu quốc gia: 230,4 tỷ đồng.
b) Chi chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 717,8 tỷ đồng, gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 554,4 tỷ đồng;
- Chi thường xuyên: 163,4 tỷ đồng.
4. Tổng mức vay: 163,1 tỷ đồng; trong đó: mức vay để bù đắp bội chi: 146,3 tỷ đồng.
5. Chi trả nợ gốc của ngân sách địa phương năm 2020: 16,8 tỷ đồng, bao gồm:
- Từ nguồn kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2018: 01 tỷ đồng;
- Từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi năm 2019: 13,8 tỷ đồng;
- Từ nguồn trích 20% nguồn thu phí thủy lợi kênh Tân Hưng: 02 tỷ đồng.
(Kèm theo các Biểu số 15, 16, 17, 18).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết này, đảm bảo đúng quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tổ chức giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khóa IX, Kỳ họp thứ 14 thông qua và có hiệu lực kể từ ngày 06 tháng 12 năm 2019./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
KÈM NGHỊ QUYẾT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
STT |
Số hiệu |
Tên biểu |
1 |
Biểu số 15 |
Cân đối ngân sách địa phương năm 2020 |
2 |
Biểu số 16 |
Dự toán thu NSNN theo lĩnh vực năm 2020 |
3 |
Biểu số 17 |
Dự toán chi ngân sách địa phương theo cơ cấu chi năm 2020 |
4 |
Biểu số 18 |
Bội chi và phương án vay, trả nợ ngân sách địa phương năm 2020 |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đvt: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2019 |
Ước thực hiện năm 2019 |
Dự toán năm 2020 |
So sánh (*) |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
Tổng Thu NSĐP (I+II) |
8.739.100 |
11.068.486 |
10.977.200 |
-91.286 |
99,2% |
I |
Thu cân đối NSĐP |
8.103.142 |
10.396.687 |
10.029.008 |
-367.679 |
96,5% |
1 |
Nguồn cân đối |
8.100.074 |
8.389.232 |
10.029 008 |
1.639.776 |
119,5% |
a |
Thu 100% + điều tiết |
6.743.343 |
7.032.501 |
8.645277 |
1.612.776 |
122,9% |
b |
Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
1.356.731 |
1.356.731 |
1.383.731 |
27.000 |
102,0% |
2 |
Thu chuyển nguồn |
3.068 |
1.521.679 |
|
-1.521.679 |
0,0% |
3 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
482.036 |
|
-482.036 |
0,0% |
4 |
Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách |
|
3.740 |
|
-3.740 |
0,0% |
II |
Nguồn trung ương bổ sung chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
635.958 |
671.799 |
948.192 |
276.393 |
141,1% |
1 |
Bổ sung chi đầu tư phát triển |
381.636 |
381.636 |
554.350 |
172.714 |
145,3% |
2 |
Bổ sung Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
112.004 |
147.845 |
163.472 |
15.627 |
110,6% |
3 |
Bổ sung Chương trình MTQG |
142.318 |
142.318 |
230.370 |
88.052 |
161,9% |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
8.800.000 |
9.920.507 |
11.123.500 |
2.323.500 |
126% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
8 164.042 |
8.784.991 |
10.175.308 |
2.011.266 |
125% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.491.920 |
2.951.353 |
3.293.520 |
801.600 |
132% |
2 |
Chi thường xuyên |
5.451.538 |
5.811.463 |
5.952.978 |
501.440 |
109% |
3 |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
1.600 |
1.227 |
1.420 |
-180 |
89% |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
0 |
100% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
159.400 |
|
200.580 |
41.180 |
126% |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
58.584 |
|
720.810 |
662.226 |
1230% |
7 |
Chi Ủy thác qua Ngân hàng chính sách Xã hội |
|
5.500 |
5.000 |
5.000 |
-50000% |
8 |
Chi trả nợ gốc vốn vay đầu tư CSHT từ nguồn kết dư |
|
10.000 |
|
|
|
9 |
Chi trả nợ gốc từ nguồn bội thu NS cấp tỉnh năm 2018 |
|
4.448 |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
635.958 |
1.130.834 |
948.192 |
312.234 |
149% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
142.318 |
145.718 |
230.370 |
88.052 |
162% |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
493.640 |
985.116 |
717.822 |
224.182 |
145% |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
0 |
|
III |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
4.682 |
|
0 |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
|
|
|
|
|
|
Bội thu |
|
|
|
|
|
|
Bội chi |
60.900 |
|
146.300 |
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
16.815 |
16.815 |
16.815 |
0 |
100% |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
14.815 |
14.448 |
14.815 |
0 |
|
III |
Nguồn DT chi XDCB đầu năm (Nguồn Xổ số kiến thiết) |
|
|
|
0 |
|
IV |
Nguồn trích 20% nguồn thu phí thủy lợi kênh Tân Hưng |
2.000 |
2.367 |
2.000 |
0 |
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
60.900 |
0 |
146.300 |
85.400 |
240% |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
60.900 |
|
146.300 |
85.400 |
240% |
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đvt: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
|
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
|
Tổng thu NSNN (I+II) |
10.000.000 |
8.645.150 |
I |
Thu nội địa |
9.250.000 |
8.645.150 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước |
531.000 |
531.000 |
1.1 |
Doanh nghiệp nhà nước Trung ương |
424.000 |
424.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
307.000 |
307.000 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
95.000 |
95.000 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
20 |
20 |
|
- Thuế tài nguyên |
21.980 |
21.980 |
1.2 |
Doanh nghiệp nhà nước địa phương |
107.000 |
107.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
71.500 |
71.500 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
32.000 |
32.000 |
|
- Thuế tài nguyên |
3.500 |
3.500 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
851.000 |
851.000 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
208.000 |
208.000 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
633.500 |
633.500 |
|
Thuế tài nguyên |
9.500 |
9.500 |
3 |
Thu từ khu vực CTN và dịch vụ ngoài quốc doanh |
1.850.000 |
1.850.000 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
1.515.720 |
1.515.720 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
288.120 |
288.120 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
4.515 |
4.515 |
|
Thuế tài nguyên |
41.645 |
41.645 |
4 |
Lệ phí trước bạ |
440.000 |
440.000 |
5 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
13.000 |
13.000 |
6 |
Thuế thu nhập cá nhân |
900.000 |
900.000 |
7 |
Thuế bảo vệ môi trường |
670.000 |
249.000 |
|
Tr đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
421.000 |
|
|
Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
249.000 |
249.000 |
8 |
Phí, lệ phí |
570.000 |
505.000 |
|
Tr đó: Phí, lệ phí trung ương |
65.000 |
|
|
Phí, lệ phí địa phương |
505.000 |
505.000 |
9 |
Tiền sử dụng đất |
408.000 |
408.000 |
10 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
1.019.000 |
1.019.000 |
11 |
Thu khác ngân sách |
261.000 |
146.000 |
|
Tr đó: Thu khác ngân sách trung ương |
115.000 |
|
12 |
Thu tiền cấp quyền KTKS |
30.000 |
26.150 |
|
Tr đó: Do trung ương cấp |
5.500 |
1.650 |
13 |
Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế |
5.000 |
5.000 |
14 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi, công sản khác |
2.000 |
2.000 |
15 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
1.700.000 |
1.700.000 |
II |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
750.000 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2019 |
Dự toán năm 2020 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI (A+B) |
8.800.000 |
11.123.500 |
2.323.500 |
126,4% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
8.164.042 |
10.175.308 |
2.011.266 |
124,6% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.491.920 |
3.293.520 |
801.600 |
132,2% |
1 |
Chi đầu tư XDCB |
2.419.920 |
3.211.920 |
792.000 |
132,7% |
a |
Chi từ nguồn NSĐP |
592.020 |
663.540 |
71.520 |
112,1% |
b |
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất, thuê đất (bao gồm: thu từ sắp xếp nhà, đất theo NĐ 267/2017/NĐ-CP của Chính phủ) |
252.000 |
702.080 |
450.080 |
278,6% |
|
Trong đó: Chi bồi thường giải phóng MB đường cao tốc TP.HCM- Mộc Bài |
|
194.130 |
194.130 |
|
c |
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.515.000 |
1.700.000 |
185.000 |
112,2% |
|
Trong đó: Chi bồi thường giải phóng MB đường cao tốc TP.HCM- Mộc Bài |
|
50.000 |
50.000 |
|
d |
Chi từ nguồn bội chi NSĐP |
60.900 |
146.300 |
85.400 |
240,2% |
2 |
Chi đầu tư tạo lập quỹ Phát triển đất |
72.000 |
81.600 |
9.600 |
113,3% |
II |
Chi thường xuyên |
5.451.538 |
5.952.978 |
501.440 |
109,2% |
|
Trong đó: |
|
|
0 |
|
|
Chi SN Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.179.378 |
2.372.831 |
193.453 |
108,9% |
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
34.970 |
37.750 |
2.780 |
107,9% |
III |
Chi trả nợ lãi do địa phương vay |
1.600 |
1.420 |
-180 |
88,8% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
0 |
100,0% |
V |
Dự phòng ngân sách |
159.400 |
200.580 |
41.180 |
125,8% |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
58.584 |
720.810 |
662.226 |
1230,4% |
VII |
Chi ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội |
|
5.000 |
5.000 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ |
635.958 |
948.192 |
312.234 |
149,1% |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
142.318 |
230.370 |
88.052 |
161,9% |
|
Vốn đầu tư phát triển |
104.904 |
181.994 |
77.090 |
173,5% |
|
Vốn sự nghiệp |
37.414 |
48.376 |
10.962 |
129,3% |
1 |
Chương trình Giảm nghèo bền vững |
23.618 |
22.100 |
-1.518 |
93,6% |
|
Vốn đầu tư phát triển |
13.804 |
13.424 |
-380 |
97,2% |
|
Vốn sự nghiệp |
9.814 |
8.676 |
-1.138 |
88,4% |
2 |
CTMTQG Xây dựng nông thôn mới |
118.700 |
208.270 |
89.570 |
175,5% |
|
Vốn đầu tư phát triển |
91.100 |
168.570 |
77.470 |
185,0% |
|
Vốn sự nghiệp |
27.600 |
39.700 |
12.100 |
143,8% |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
493.640 |
717.822 |
224.182 |
145,4% |
II.1 |
Chi đầu tư phát triển |
381.636 |
554.350 |
172.714 |
145% |
1 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài |
127.806 |
192.000 |
64.194 |
150% |
2 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
153.830 |
226.100 |
72.270 |
147% |
3 |
Vốn trái phiếu chính phủ |
100.000 |
136.250 |
36.250 |
136% |
II.2 |
Chi thường xuyên |
112.004 |
163.472 |
51.468 |
146% |
1 |
Vốn ngoài nước |
1.761 |
1.780 |
19 |
101% |
2 |
Vốn trong nước |
110.243 |
161.692 |
51.449 |
147% |
2.1 |
Chi thực hiện một số nhiệm vụ, gồm: |
80.441 |
122.212 |
41.771 |
152% |
a |
Chính sách trợ giúp pháp lý |
364 |
350 |
-14 |
96% |
b |
Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật và Hội nhà báo địa phương,... |
585 |
585 |
0 |
100% |
c |
Kinh phí nâng cấp đô thị |
|
7.000 |
7.000 |
|
d |
Kinh phí phân giới cắm mốc |
|
5.077 |
5.077 |
|
f |
Kinh phí hỗ trợ ANQP |
|
9.240 |
9.240 |
|
g |
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính |
500 |
500 |
0 |
100% |
h |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
34.206 |
49.024 |
14.818 |
143% |
i |
Kinh phí thực hiện quản lý bảo trì đường bộ |
44.786 |
50.436 |
5.650 |
113% |
2.2 |
Chi các chương trình mục tiêu |
29.802 |
39.480 |
9.678 |
132,5% |
a |
CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững |
6.800 |
8.300 |
1.500 |
122,1% |
b |
CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
1.500 |
1.000 |
-500 |
66,7% |
c |
CTMT y tế - dân số |
5.780 |
5.155 |
-625 |
89,2% |
d |
CTMT đảm bảo trật tự ATGT, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy |
1.590 |
1.770 |
180 |
111,3% |
e |
CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm và ATLĐ |
3.810 |
8.195 |
4.385 |
215,1% |
f |
CTMT phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
8.796 |
14.569 |
5.773 |
165,6% |
g |
CTMT phát triển văn hóa |
1.126 |
191 |
-935 |
17,0% |
h |
CTMT Ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
400 |
300 |
-100 |
75,0% |
|
|
|
|
0 |
|
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
ĐVT: Triệu đồng.
STT |
Nội dung |
Ước TH năm 2019 |
Dự toán năm 2020 |
So sánh |
A |
B |
1 |
2 |
3=3-1 |
A |
THU NSĐP |
8.403.679 |
10.043.823 |
1.640.144 |
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
7.032.500 |
8.645.277 |
1.612.777 |
|
Thu bổ sung cân đối từ NSTW |
1.356.731 |
1.383.731 |
27.000 |
|
Thu chuyển nguồn, kết dư ngân sách năm trước |
14.448 |
14.815 |
367 |
B |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
8.775.543 |
10.175.308 |
1.399.765 |
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
|
|
0 |
|
Bội thu |
|
|
0 |
|
Bội chi |
0 |
163.100 |
163.100 |
D |
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH |
2.109.750 |
2.593.583 |
483.833 |
E |
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP SAU KHI TRỪ SỐ DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM (D-F.IV) |
2.084.527 |
2.422.075 |
337.548 |
F |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
0 |
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
42.038 |
25.223 |
-16.815 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
2% |
1% |
0 |
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
0 |
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
42.038 |
25.223 |
-16.815 |
|
Vay AFD để thực hiện DA Phát triển Mía đường tỉnh Tây Ninh |
42.038 |
25.223 |
-16.815 |
|
- Hợp phần giao thông |
26.815 |
16.089 |
-10.726 |
|
- Hợp phần thủy lợi |
15.223 |
9.134 |
-6.089 |
II |
Trả nợ gốc vay trong năm |
16.815 |
16.815 |
0 |
1 |
Theo nguồn vốn vay |
16.815 |
16.815 |
0 |
1.1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
0 |
1.2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
16.815 |
16.815 |
0 |
* |
Vay AFD để thực hiện DA Phát triển Mía đường tỉnh Tây Ninh |
16.815 |
16.815 |
0 |
|
- Hợp phần giao thông |
10.726 |
10.726 |
0 |
|
- Hợp phần thủy lợi |
6.089 |
6.089 |
0 |
2 |
Theo nguồn trả nợ |
16.815 |
16.815 |
0 |
2.1 |
Bội thu NSĐP |
4.448 |
|
-4.448 |
2.2 |
Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
13.815 |
13.815 |
2.3 |
Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
10.000 |
1.000 |
-9.000 |
2.4 |
Nguồn trích 20% nguồn thu phí thủy lợi kênh Tân Hưng |
2.367 |
2.000 |
-367 |
III |
Tổng mức vay trong năm |
0 |
163.100 |
163.100 |
1 |
Theo mục đích vay |
0 |
163.100 |
163.100 |
|
Vay để bù đắp bội chi |
0 |
163.100 |
163.100 |
2 |
Theo nguồn vay |
0 |
163.100 |
163.100 |
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
0 |
163.100 |
163.100 |
a |
Vay lại vốn vay ODA của Cộng hòa Italia để thực hiện DA Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh - giai đoạn 1 |
|
78.570 |
78.570 |
b |
Vay lại vốn vay ODA của Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
|
15.530 |
15.530 |
c |
Dự án Phát triển các đô thị hành lang sông Mekong, hợp phần tỉnh Tây Ninh - Phần vốn kết dư, vay vốn ADB, gồm: - Đường An Thạnh - Phước Chỉ - Hệ thống thu gom nước thải Thị trấn Bến Cầu |
|
69.000 |
69.000 |
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
25.223 |
171.508 |
146.285 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
1% |
7% |
0 |
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
0 |
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
25.223 |
171.508 |
146.285 |
2.1 |
Vay AFD để thực hiện DA Phát triển Mía đường tỉnh Tây Ninh |
25.223 |
8.408 |
-16.815 |
a |
- Hợp phần giao thông |
16.089 |
5.363 |
-10.726 |
b |
- Hợp phần thủy lợi |
9.134 |
3.045 |
-6.089 |
2.2 |
Vay lại vốn vay ODA của Cộng hòa Italia để thực hiện DA Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh - giai đoạn 1 |
0 |
78.570 |
78.570 |
2.3 |
Vay lại vốn vay ODA của Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
0 |
15.530 |
15.530 |
2.4 |
Dự án Phát triển các đô thị hành lang sông Mekong, hợp phần tỉnh Tây Ninh - Phần vốn kết dư, vay vốn ADB, gồm: - Đường An Thạnh - Phước Chỉ - Hệ thống thu gom nước thải Thị trấn Bến Cầu |
0 |
69.000 |
69.000 |
3 |
Vốn khác |
0 |
0 |
0 |
|
Vay vốn vay tín dụng Nhà nước để thực hiện Chương trình Kiên cố hóa kênh mương |
0 |
0 |
0 |
G |
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ |
1.227 |
1.410 |
183 |
Quyết định 2503/QĐ-BTC năm 2019 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020 Ban hành: 29/11/2019 | Cập nhật: 28/12/2019
Quyết định 1704/QĐ-TTg năm 2019 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 Ban hành: 29/11/2019 | Cập nhật: 06/12/2019
Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Quyết định 1704/QĐ-TTg năm 2012 bổ sung kinh phí nhập, xuất, bảo quản hàng dự trữ quốc gia Ban hành: 13/11/2012 | Cập nhật: 14/11/2012