Quyết định 252/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2019
Số hiệu: 252/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình Người ký: Nguyễn Văn Quang
Ngày ban hành: 30/01/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Cán bộ, công chức, viên chức, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 252/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 30 tháng 01 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2019

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cLuật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;

Căn cứ Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;

Căn cứ Kế hoạch số 59/KH-UBND ngày 17/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2016-2025;

Căn cứ Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình, về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 207/TTr-SNV, ngày 18/01/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2019 gồm 125 lớp với 9.309 lượt học viên:

- Các Sở, Ban, ngành: Thực hiện theo Biểu số 01;

- Trường Chính trị tnh: Thực hiện theo Biểu số 02.

(Có Kế hoạch chi tiết kèm theo)

Điều 2. Kinh phí thực hiện Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2019 là 12.000.000.000 đồng (Mười hai tỷ đồng).

- Nguồn kinh phí: Kinh phí chi sự nghiệp đào tạo ngân sách tỉnh năm 2019 tại điểm b, khoản 3, mục II, phần A, Biểu số 7 ban hành kèm theo Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Trường Chính trị t
nh;
- Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC (BTh, 50b).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Quang

 

KẾ HOẠCH

ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 252/QĐ-UBND ngày số 30/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mục đích

a) Xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức có bản lĩnh chính trị vững vàng, tinh thông chuyên môn nghiệp vụ, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ được giao.

b) Trang bị cho cán bộ, công chức, viên chức có đủ kiến thức, kỹ năng theo tiêu chuẩn của chức danh cán bộ lãnh đạo, quản lý; đáp ứng tiêu chuẩn quy định về ngạch và vị trí việc làm của công chức, viên chức.

2. Yêu cầu

a) Đào tạo, bồi dưỡng phải xuất phát từ mục tiêu nâng cao trình độ, kiến thức cho đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức; giúp cho cán bộ, công chức, viên chức thực thi công vụ hiệu quả, gắn với quy hoạch và nhu cầu, khả năng sử dụng cán bộ, công chức, viên chức lâu dài.

b) Quá trình thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng phải có kế hoạch cụ thể, trong đó nêu rõ mục tiêu, yêu cầu, nội dung, số lớp, số lượng học viên; giảng viên, kinh phí, thời gian, tiến độ thực hiện; trách nhiệm của các bên liên quan; cơ chế phối hợp để đạt hiệu quả.

c) Lựa chọn các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng có chất lượng cao, có đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp để phối hợp trong công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.

II. ĐỐI TƯỢNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG

1. Cán bộ, công chức, viên chức các cơ quan thuộc khối Đảng, Đoàn thể, các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố.

2. Cán bộ, công chức cấp xã; những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và thôn, xóm, tổ dân phố.

III. NỘI DUNG VÀ SỐ LƯỢNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG

Năm 2019, mở 125 lớp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức với 9.309 lượt học viên, chi tiết như sau:

1. Đào tạo, bồi dưỡng về lý luận chính trị

Tổng số 11 lớp với 698 học viên, trong đó:

- Cao cấp lý luận chính trị tại tỉnh: Chuyển tiếp 02 lớp với 178 học viên;

- Trung cấp lý luận chính trị: 09 lớp với 520 học viên (trong đó có 03 lớp chuyn tiếp với 180 học viên).

2. Đào tạo về chuyên môn nghiệp vụ

a) Đào tạo bác sỹ, dược sỹ theo Đề án “Đào tạo và thu hút bác sỹ cho các cơ sở y tế công lập tỉnh Hòa Bình đến năm 2020”: 11 người.

b) Đào tạo nguồn Trưởng công an xã: Trung cấp chuyên nghiệp ngành Quản lý trật tự xã hội ở địa bàn cơ sở: 01 lớp với 116 học viên.

3. Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn ngạch, chức vụ, chc danh, vị trí việc làm:

a) Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn ngạch: Tổng số 03 lớp với 170 học viên, trong đó:

- Bồi dưỡng ngạch chuyên viên: 02 lớp với 120 học viên;

- Bồi dưỡng ngạch chuyên viên chính: 01 lớp với 50 học viên.

b) Bồi dưỡng chức vụ lãnh đạo quản lý cấp phòng thuộc Sở, thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện và tương đương: Tổng số 04 lớp với 240 học viên.

c) Bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã theo vị trí việc làm: Tổng số 102 lớp bồi dưỡng với 7.697 lượt học viên.

d) Bồi dưỡng kiến thức hội nhập quốc tế: Tổng số 03 lớp với 320 học viên.

đ) Bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo Quyết định số 2181/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh: Tổng số 01 lớp với 35 học viên.

4. Thực hiện chính sách thu hút bác schính quy về công tác tại tỉnh theo Đề án “Đào tạo và thu hút bác sỹ cho các cơ sở y tế công lập tỉnh Hòa Bình đến năm 2020”: 22 người.

IV. KINH PHÍ THỰC HIỆN

Tổng kinh phí thực hiện Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2019 là 12.000.000.000 đồng (Mười hai tđồng).

Bao gồm: Kinh phí để mcác lớp đào tạo chuyên môn cho cán bộ, công chức cấp xã; kinh phí mở các lớp đào tạo về lý luận chính trị, quản lý nhà nước; kinh phí mở các lớp bồi dưỡng hoàn thiện tiêu chuẩn ngạch, chức vụ lãnh đạo, quản lý, bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ, bồi dưỡng bắt buộc tối thiểu 1 tuần/năm cho cán bộ, công chức cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã, những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và thôn, xóm, tổ dân phố; kinh phí đào tạo bác sỹ, dược sỹ theo địa chỉ; kinh phí thực hiện chính sách thu hút bác sĩ chính quy về công tác tại tỉnh; kinh phí chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định chương trình, tài liệu đào tạo, bồi dưỡng của tỉnh; kinh phí chi các hoạt động trực tiếp phục vụ công tác qun lý, đào tạo, bồi dưỡng trong năm (Có biểu chi tiết kèm theo).

V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Trách nhiệm thực hiện

a) Các cơ quan, đơn vị thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng:

- Căn cứ nhiệm vụ được giao tại Kế hoạch này, ban hành kế hoạch mở lớp bồi dưỡng kèm theo dự toán chi tiết gửi Sở Nội vụ thẩm định; phối hợp chặt chẽ với Sở Nội vụ, Sở Tài chính thực hiện đúng quy trình, thủ tục và kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;

- Thực hiện công tác đánh giá chất lượng đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của Bộ Nội vụ;

- Tổng hợp, báo cáo kết quả công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức (bao gồm cả kết quả đánh giá chất lượng mở các lớp bồi dưỡng) của cơ quan, đơn vị về Sở Nội vụ trước ngày 15/11/2019 để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Nội vụ.

b) Sở Nội vụ:

- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan hướng dẫn các Sở, Ban, ngành, huyện, thành phố xây dựng kế hoạch mở lớp và triển khai, thực hiện;

- Thẩm định đối tượng, số lớp, số học viên, nội dung, thời gian, chương trình, tài liệu đào tạo, bồi dưỡng; phối hợp với Sở Tài chính thẩm định, quyết toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng theo quy định;

- Đôn đốc, theo dõi, thanh tra, kiểm tra, giám sát các cơ quan, đơn vị trong công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.

c) Sở Tài chính

- Cân đối nguồn ngân sách tỉnh và các nguồn khác, bố trí đkinh phí để thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt;

- Căn cứ định mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị lập dự toán, quyết toán kinh phí mở lớp; thực hiện thẩm định, quyết toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng theo quy định;

- Phối hợp với Sở Nội vụ kiểm tra các đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước để chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng.

d) Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Tham mưu, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt các chủ trương, ban hành các văn bản liên quan đến thực hiện Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.

2. Thời gian và tiến độ thực hiện kế hoạch

Các cơ quan, đơn vị phải bảo đảm hoàn thành kế hoạch mở lớp theo kế hoạch và thời gian đã giao. Sau 15 ngày kể từ ngày mlớp, báo cáo kết quả về Sở Nội vụ để tổng hợp, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. Trường hợp quá hạn, sẽ xem xét chuyển kinh phí cho các cơ quan, đơn vị khác có nhu cầu.

Căn cứ Kế hoạch này, các cơ quan, đơn vị chủ động xây dựng kế hoạch chi tiết thực hiện; trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu phát sinh khó khăn, vướng mắc, cần kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ tổng hợp) để xem xét, điều chỉnh.

 

Biểu số 01

BIỂU CHI TIẾT KINH PHÍ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 252/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)

STT

Nội dung

Đối tượng

Cơ quan, đơn vị chủ trì và được giao dự toán

Đơn vị phối hợp thực hiện; Ging viên, sđào tạo

Tổng số lớp

Tổng số học viên

Thời gian/1 lớp

Dự toán kinh phí thực hiện (ngàn đồng)

Thời gian thực hiện

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

9.811.720

 

 

I

Bi dưỡng cán bộ, công chức cp tỉnh, cấp huyện theo vị trí việc làm

 

 

 

 

 

2.283.812

 

 

1

Hướng dẫn nghiệp vụ công tác văn thư lưu trữ

Cán bộ làm công tác văn thư lưu trữ văn phòng các huyện, thành ủy, đảng ủy trực thuộc, các cơ quan tham mưu giúp việc Tnh y, các tổ chức chính trị xã hội

Văn phòng Tnh y

Văn phòng Tỉnh ủy phối hợp vi Cục Lưu trữ Văn phòng Trung ương Đảng

1

40

3 ngày

18.000

QII, III năm 2019

 

2

Cài đặt, qun lý, vận hành phần mm xác thực, chứng thực chữ ký

Cán bộ qun trị mng, Văn thư các huyện, thành ủy, đảng ủy trực thuộc

Văn phòng Tỉnh ủy

Văn phòng Tnh y phối hợp với Trung tâm công nghệ thông tin Văn phòng Trung ương Đảng

1

38

5 ngày

28.500

Quý II, III năm 2019

 

3

Sử dụng phần mm quản lý văn bản và điều chỉnh công việc trên Internet

Cán bộ, công chức các huyện, thành ủy, đảng ủy trực thuộc

Văn phòng Tỉnh ủy

n phòng Tỉnh ủy

2

76

5 ngày

57.000

Quý II, III năm2019

 

4

Tập hun Bảo mật đường truyền hội nghtrực tuyến 03 cp tnh, huyn, xã

Cán bquản trmạng, Văn thư các huyện, thành ủy, đng ủy trc thuộc

Văn phòng Tỉnh ủy

Văn phòng Tỉnh ủy

1

22

3 ngày

13.200

Quý II, III năm 2019

 

5

Bi dưỡng cán bộ Công đoàn cơ sở

Chủ tịch, Phó chủ tch công đoàn cơ sở

Liên đoàn Lao động tnh

Liên đoàn Lao động tỉnh

1

100

02 ngày/lp

30.000

Quý II năm 2019

 

6

Bi dưỡng nghiệp vụ công tác Mặt trận Tquốc

Cán bộ, chuyên viên Ủy ban MTTQ tỉnh; Chủ tịch, Phó Chủ tịch, ủy viên Thưng trực, chuyên viên Ủy ban MTTQ các huyện, TP

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tnh

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tnh

1

60

03 ngày/lp

27.000

Quý II năm 2019

 

7

Bồi dưng nghiệp vHội Nông dân

Cán bộ, chuyên viên Hội Nông dân tnh; Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Ủy viên Thưng trực Hội Nông dân các huyện

Hội Nông dân tnh

Hội Nông dân tnh

1

60

03 ngày/lp

27.000

Quý II năm 2019

 

8

Bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ Đoàn cấp huyện

Bí thư, Phó Bí thư, y viên Ban Thường vụ, y viên Ban chấp hành các huyện đoàn, thành đoàn và Đoàn trực thuộc

Tnh đoàn Hòa Bình

Trung ương đoàn, Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam

2

150

3 ngày

67.500

Quý III năm 2019

 

9

Bi dưỡng nghiệp vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng, cp giấy phép xây dựng; cấp chng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng vàng dn triển khai thực hiện các văn bản mới về lĩnh vực Xây dựng

Cán b, công chức, viên chc Sở Xây dựng, các S có chuyên ngành xây dựng thuộc lĩnh vực quản lý, phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện, Phòng Qun lý đô thị thành phố, Đội Thanh tra đô th thành phố Hòa Bình; Chủ tịch UBND và công chức Địa chính - Xây dựng xã, phường của thành phố Hòa Bình

Sở Xây dng

Học viện cán bộ Quản lý xây dựng và đô th, Bộ Xây dựng

1

150

2 ngày

45.000

Quý III năm 2019

 

10

Bi dưỡng nghiệp vụ công tác Thanh tra năm 2019

Cán bộ, công chức Thanh tra tỉnh, Thanh tra các sở, ban, ngành, Thanh tra các huyện, thành phố

Thanh tra tnh

Thanh tra tỉnh, Trưng cán bộ Thanh tra Chính phủ

1

130

3 ngày

60.000

Quý III năm 2019

 

11

Bồi dưng nghiệp vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, tố cáo

Cán bộ, công chức làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, t cáo

Thanh tra tỉnh

Thanh tra tỉnh, Trường cán bộ Thanh tra Chính phủ

1

140

3 ngày

63.000

Quý II năm 2019

 

12

Bồi dưỡng kỹ năng nghiệp vụ công tác gia đình

Công chức phòng Văn hóa và Thông tin các huyện, thành phố; công chức Văn hóa- xã hội các xã, phường, thị trn

S Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Sở Văn hóa, Ththao và Du lịch

2

200

3 ngày

90.000

Quý II năm 2019

 

13

Bi dưỡng ng dụng chữ ký số trên phần mềm văn phòng điện t

Cán bộ, công chức các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thành ph

Sở Thông tin và Truyền thông

Giảng viên của Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

3

150

1 ngày

40.000

Quý II năm 2019

 

14

Bồi dưỡng chuyên sâu van ninh thông tin, quản trmạng, kỹ thuật mạng cho cán bộ chuyên trách CNTT của các cơ quan nhà nước tnh Hòa Bình

Cán bộ chuyên ngành CNTT, kiêm nhiệm, quản trị mạng các S, Ban, ngành, UBND huyện, thành ph

S Thông tin và Truyn thông

Giảng viên là các chuyên gia về an toàn thông tin, bảo mật thông tin của các đơn vị chuyên trách an toàn thông tin Trung ương

1

40

2 ngày

24.812

Quý III năm 2019

 

15

Bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ Phát thanh và Truyền hình

Viên chức kỹ sư, kỹ thuật viên Đài PT&TH tỉnh Hòa Bình và Đài PT&TH các huyện, thành phố

Đài Phát thanh và Truyền hình

Giảng viên: Giáo sư, Tiến sĩ, các NSND, NSƯT có kinh nghiệm trong lĩnh vực Phát thanh & Truyn hình

1

50

3 ngày

30.000

Quý III năm 2019

 

16

Bồi dưỡng kiến thức quc phòng - an ninh cho đi tượng 3

Cán bộ diện Ban Thường vụ Huyện ủy, Thành y quản lý, đại biểu Hội đng nhân dân cp huyện; Trưởng, phó phòng các Sở, Ban, ngành, khối đảng, đoàn thể và tương đương cp tnh, cấp huyện

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

Sở Nội vụ; Trưởng quân sự tỉnh

7

420

12 ngày

756.000

Quý II, III năm 2019

 

17

Bi dưỡng kiến thức quốc phòng - an ninh theo chương trình cập nhật cho đối tượng 3

Cán bộ diện Ban Thường vụ Huyện ủy. Thành ủy quản lý, đại biểu Hội đồng nhân dân cp huyện; Trưng, phó phòng các S, Ban, ngành, khối đảng, đoàn thể và tương đương cp tỉnh, cấp huyện đã được bổ nhiệm lại, tái cử mà không thay đổi về chức vụ lãnh đạo, quản lý

Bộ Chỉ huy quân sự tnh

Sở Nội vụ; Trường quân sự tỉnh

10

600

3 ngày

270.000

Quý II, Ill năm 2019

 

18

Bồi dưỡng phương pháp thu thập nguồn sliệu đu vào giữa các ngành và cán bộ làm công tác thống kê phục vụ tính tc đ tăng trưng của tỉnh

Lãnh đạo các Sở, ngành; Lãnh đạo, chuyên viên Sở Kế hoạch và Đầu tư; Tổ công tác đánh giá kết quả thực hiện và dự báo tình hình kinh tế- xã hội tnh; cán bộ làm công tác kế hoạch tại các Sở, ban, ngành; Lãnh đạo các huyện, thành phvà Trưởng, phó các phòng: Tài chính kế hoạch, Nông nghiệp & PTNT, Kinh tế hạ tầng; Lãnh đạo xã, cán bộ làm công c thng kê cấp xã

Sở Kế hoạch và Đu tư

Tổng cục Thng kê

3

360

3 ngày

162.000

Quý II, III năm 2019

 

19

Tập huấn nâng cao năng lực cho cán bộ làm công tác giám sát đầu tư, đu thầu qua mạng

Cán bộ, công chức, viên chức thuộc SKế hoạch và Đu tư. Cán bộ làm công tác quản lý nhà nước về giám sát đầu tư, đấu thầu ca các Sở, Ban, ngành, UBND huyện, TP vcán bộ làm công tác đấu thầu của các chủ đầu tư, các ban qun lý dự án

SKế hoạch và Đu tư

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

1

60

3 ngày

27.000

Quý II, Ill năm 2019

 

20

Bi dưỡng kiến thức về luật cạnh tranh, phòng vệ thương mại và bo vệ quyn li người tiêu dùng; kiểm soát hp đồng theo mu, điều kiện giao dịch chung và quản lý hoạt động bán hàng đa cp

Cán bộ, công chức, viên chức các phòng chuyên môn, đơn vị thuộc Sở Công thương, phòng Kinh tế và Hạ tng các huyện, phòng kinh tế thành phvà một số cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp nhàc có liên quan trên địa bàn tnh Hòa Bình

Sở Công thương

Trường Đào tạo bi dưng cán bộ Công Thương; các đơn vị thuộc Bộ Công Thương; các chuyên gia đầu ngành.

1

120

4 ngày

72.000

Quý II năm 2019

 

21

Bồi dưỡng kiến thức về pn biệt hàng thật, hàng gi, hàng đã đăng ký quyền sở hữu trí tuệ; sản xuất sạch hơn, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả

Cán bộ, công chức, viên chức các phòng chuyên môn, đơn vị thuộc Sở Công thương, phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện, phòng kinh tế thành ph; các sở, ngành có liên quan

S Công thương

Trường Đào tạo bi dưỡng cán bộ Công Thương; các đơn vị thuộc Bộ Công Thương; các chuyên gia đầu ngành.

2

200

3 ngày

90.000

Quý III năm 2019

 

22

Bi dưỡng ng dụng phần mềm chuyên ngành tài nguyên và môi trường năm 2019

Công chức, viên chức các phòng chuyên môn, các đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; công chức phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thành ph; công chức địa chính các xã, phường, thị trn

Sở Tài nguyên và Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường

1

50

3 ngày

27.500

Quý III năm 2019

 

23

Bi dưng cán bộ công chức v mô hình HTX kiu mi, liên kết sản xuất gn với chuỗi giá trị sản phẩm trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2019

Cán bộ, công chức, viên chức các Sở, ngành liên quan về quản lý kinh tế tập thể; lãnh đạo và chuyên viên các phòng: Nông nghiệp & PTNT, Tài chính kế hoạch, Kinh tế hạ tng các huyện, thành ph; Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch các xã, phường, thị trấn trên địa bàn các huyện, thành ph

Liên minh Hợp tác xã

Ln minh Hợp tác xã Việt Nam

2

200

2 ngày

60.000

Quý II năm 2019

 

24

Bi dưỡng nghiệp vụ Xúc tiến đầu tư, thương mại, du lịch và hỗ trợ doanh nghiệp

Cán bộ làm công tác trợ giúp phát triển Doanh nghiệp ti các Sở, Ban, ngành, các Hiệp hội, Liên minh Hp tác xã trên địa bàn tỉnh; cán bộ làm công tác hỗ trợ Doanh nghiệp tại các phòng, ban, đơn vị liên quan thuộc UBND các huyện, thành ph; các cá nhân tổ chức có liên quan

Trung tâm Xúc tiến đầu tư, thương mi và du lịch

Giảng viên: Chuyên gia tại Cục Xúc tiến thương mại - Bộ Công thương

1

100

2 ngày

30.000

Q II năm 2019

 

25

Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác thi đua, khen thưng

Thường trực Hội đng Thi đua - Khen thưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể thuộc Khi thi đua tỉnh; Lãnh đạo phòng Nội vụ và chuyên viên phụ trách công tác thi đua khen thưởng các huyện, thành ph

Sở Nội vụ

Giảng viên; Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương; SNội vụ

2

216

2 ngày

64.800

Quý III năm 2019

 

26

Bi dưỡng vđạo đc công vụ, văn hóa nơi công sở

Lãnh đạo và công chức, viên chức ngành Nội v; Lãnh đo và Trưng, phó các phòng chuyên môn, đơn vị trc thuộc ngành Giáo dục và ĐT, Y tế

Sở Nội vụ

Giảng viên Học viện Hành chính Quốc gia, cơ sở đào to, bi dưỡng của các Bộ, ngành Trung ương

2

230

3 ngày

103.500

Quý II, III năm 2019

 

II

Bi dưỡng cán bộ, công chc cp xã theo vị trí việc làm

 

 

 

 

 

1.577.250

 

 

1

Bồi dưỡng nghip vụ công tác Dân vận

Trưởng khối dân vận các xã, phường, th trn

Ban Dân vận Tỉnh ủy

Lãnh đạo Ban Dân vận Trung ương; Ban Dân vận Tnh ủy

1

100

02 ngày

30.000

Q III năm 2019

 

2

Bi dưng nghiệp vụ công tác dân tộc năm 2019

Cán bộ, công chức làm nhim vụ tham mưu về công tác dân tộc cơ sở xã, phường, thị trn; cán bộ kiêm nhiệm, cán bộ phối hợp làm công tác dân tộc (Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận tổ quốc, Phó Chtịch Hội Liên hiệp phụ nữ) thuộc các xã khu vực III, các xã có thôn bn khu vực III thuộc diện đầu chương trình 135 của huyện Lạc Sơn, Tân Lạc tỉnh Hòa Bình.

Ban Dân tộc

Lãnh đạo Ban Dân tộc

2

120

2 ngày

36.000

Quý II, III năm 2019

 

3

Bi dưỡng nghiệp vụ công tác Kiểm Lâm

Công chức, vn chức Kiểm lâm phụ trách pháp chế, kỹ thuật và phụ trách địa bàn xã

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2

120

3 ngày

54.000

Q II năm 2019

 

4

Bi dưỡng nâng cao nghip vụ cho cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách ở xã, xóm huyện Tân Lạc

Bi dưỡng cho cán bộ, công chức xã và những người hoạt động không chuyên trách xã, xóm bao gồm cả Bí thư Chi bộ, Trưng xóm và Công an viên của 02 xã; Trung Hòa, Ngọc Mhuyện Tân Lạc

Sở Nội vụ

Sở Nội vụ, Sở NN&PTNT, Trường Chính trị tnh

2

80

2 ngày

24.000

Quý III năm 2019

 

5

Bi dưỡng nghiệp vụ tôn giáo và công tác QLNN đối với các hoạt động tôn giáo; triển khai Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Lãnh đạo Đảng y, UBND, MTTQ, các Đoàn thể, Công an, Quân s, cán bộ kiêm nhiệm công tác tôn giáo, Trưởng xóm nơi có đông đồng bào theo tôn giáo tại các huyện: Tân Lạc, Lạc Thủy, Yên Thủy

SNội vụ

Báo cáo viên Công an tnh và báo cáo viên cp tnh

3

300

2 ngày

90.000

Quý III năm 2019

 

6

Bi dưng kiến thc qun lý nhà nưc về bo vmôi trường

Cán bộ lãnh đạo và công chức địa chính-nông nghiệp- xây dựng-môi trưng các xã, phưng, thtrấn

S Tài nguyên và Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trưng, Trưng ĐH Tài nguyên và Môi trưng

2

210

3 ngày

94.500

Quý II năm 2019

 

7

Bồi dưỡng nâng cao năng lực phòng, chng bạo lực gia đình và tuyên truyền giáo dục, đạo đức li sng trong gia đình

Lãnh đạo UBND, mt trận tổ quốc, phụ nữ, công an, đoàn thanh niên các xã, phường, thị trấn

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

S Văn hóa, Thể thao và Du lịch

3

300

2 ngày

90.000

Quý II năm 2019

 

8

Bồi dưỡng k năng nghiệp vụ cho Trưởng thôn, xóm, Tổ trưởng tổ dân phố huyện Kim Bôi

Trưng xóm, tổ trưởng t dân phhuyện Kim Bôi

UBND huyện Kim Bôi

Sở Nội vụ; các cơ sở đào tạo, bi dưỡng trong và ngoài tỉnh

2

159

5 ngày

119.250

Quý II năm 2019

 

9

Bồi dưng kỹ năng nghiệp vụ cho Trưởng thôn, xóm, Tổ trưởng tổ dân phhuyện K Sơn

Trưng thôn, xóm, tổ trưởng tổ dân phố huyện K Sơn

UBND huyện Kỳ Sơn

Sở Nội vụ; các cơ sở đào tạo, bồi dưng trong và ngoài tnh

1

59

5 ngày

44.250

Quý II năm 2019

 

10

Bồi dưỡng kỹ năng nghiệp vụ cho Trưởng thôn, xóm, Tổ trưởng tổ dân ph huyn Đà Bc

Trưởng thôn, xóm, t trưởng tổ dân phhuyện Đà Bắc

UBND huyện Đà Bc

SNội vụ; các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng trong và ngoài tnh

2

143

5 ngày

107.250

Quý II năm 2019

 

11

Bi dưỡng kỹ năng nghiệp vụ cho Trưởng thôn, xóm, Tổ trưởng tổ dân phố huyện Lạc Thủy

Trưởng thôn, xóm, tổ trưởng tổ dân phhuyện Lạc Thủy

UBND huyện Lạc Thủy

Sở Nội vụ; c cơ sở đào tạo, bi dưỡng trong và ngoài tnh

2

116

5 ngày

87.000

Quý II năm 2019

 

12

Bi dưng knăng nghiệp vụ cho Trưởng thôn, xóm, Tổ trưởng tổ dân phhuyện Cao Phong

Trưng thôn, xóm, tổ trưởng tổ dân phhuyện Cao Phong

UBND huyện Cao Phong

Sở Nội vụ; các cơ sở đào tạo, bi dưỡng trong và ngoài tnh

1

88

5 ngày

66.000

Quý II năm 2019

 

13

Bồi dưỡng kỹ năng nghiệp vụ cho Trưởng thôn, xóm, tổ trưởng tổ dân ph thành phố Hòa Bình

Trưởng thôn, xóm, tổ trưởng tổ dân ph TP Hòa Bình

UBND TP Hòa Bình

Sở Nội vụ; các cơ sở đào tạo, bi dưỡng trong và ngoài tnh

2

155

5 ngày

116.250

QII năm 2019

 

14

Bồi dưỡng k năng nghiệp vụ cho Trưng thôn, xóm, Tổ trưởng tổ dân phhuyện Lương Sơn

Trưởng thôn, xóm, tổ trưởng tổ dân phố huyện Lương Sơn

UBND huyện Lương Sơn

SNội vụ; các cơ sở đào tạo, bi dưỡng trong và ngoài tnh

2

148

5 ngày

111.000

Q II năm 2019

 

15

Bồi dưỡng kỹ năng nghiệp vụ cho Trưởng thôn, xóm, Tổ trưởng tổ dân phhuyện Mai Châu

Trưởng thôn, xóm, tổ trưng tổ dân phố huyện Mai Châu

UBND huyện Mai Châu

SNội vụ; các cơ sở đào tạo, bi dưỡng trong và ngoài tnh

2

130

5 ngày

97.500

Q II m 2019

 

16

Bi dưỡng kỹ năng nghiệp vụ cho Trưởng thôn, xóm, Ttrưởng t dân phhuyện Tân Lạc

Trưởng thôn, xóm, khu, tổ trưng tổ dân phhuyện Tân Lạc

UBND huyện Tân Lạc

SNội vụ; các cơ sở đào tạo, bi dưng trong và ngoài tnh

2

159

5 ngày

119.250

Quý II năm 2019

 

17

Bồi dưng kỹ năng nghiệp v cho Trưởng thôn, xóm, Tổ trưởng tổ dân phhuyện Lạc Sơn

Trưởng thôn, xóm, ttrưởng tổ dân phhuyện Lạc Sơn

UBND huyện Lạc Sơn

Sở Nội vụ; các cơ sở đào tạo, bi dưỡng trong và ngoài tnh

3

274

5 ngày

205.500

Quý II năm 2019

 

18

Bi dưỡng kỹ năng nghiệp vụ cho Trưng thôn, xóm, Tổ trưởng tổ dân phhuyện Yên Thủy

Trưởng thôn, xóm, tổ trưởng tổ dân phhuyện Yên Thy

UBND huyện Yên Thủy

Sở Nội vụ; các cơ sđào tạo, bồi dưỡng trong và ngoài tnh

2

114

5 ngày

85.500

Quý II năm 2019

 

III

Bi dưỡng kiến thức về hội nhập quốc tế

 

 

 

 

144.000

 

 

1

Bi dưỡng kiến thc về Hội nhập quốc tế

Cán bộ, công chức, viên chức các phòng chuyên môn, đơn vị thuộc Sở Công thương; cán bộ, công chức, viên chức cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp thuộc UBND cấp tnh, cấp huyện; công chức, viên chức trong các đơn vị snghiệp công lập; các Hội được giao biên chế cấp tnh, cấp huyện

Sở Công thương

Trưng Đào tạo bi dưỡng cán bộ Công Thương; các đơn vthuộc Bộ Công Thương; các chuyên gia đầu ngành.

3

320

3 ngày

144.000

Q II năm 2019

 

IV

Bi dưỡng theo chức vụ nh đạo, qun lý

 

 

 

 

1.017.386

 

 

1

Bồi dưỡng lãnh đạo cấp phòng

Trưng phòng, phó Trưng phòng và tương đương ở cấp tnh, huyện, đơn vị sự nghiệp công lập; diện quy hoạch các chức danh trên

Sở Nội vụ

Học viện Hành chính Quốc gia, BNội vụ

4

240

1 tháng

1.017.386

Quý III, IV năm 2019

 

V

Đề án tạo nguồn cán bộ, công chức cấp xã giai đoạn 2015-2020 theo Quyết đnh s2181/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh

Người tốt nghiệp trình đđại học loi khá tr lên (hệ chính quy), được tuyn dụng để thay thế scbcc nghỉ chế độ; độ tui dưới 31; đoàn viên Đoàn TNCSHCM; đảng viên Đảng CSVN; có phẩm cht đạo đức tốt; lịch rõ ràng

Sở Nội vụ

Học viện Hành chính Quốc gia, Bộ Nội vụ

1

35

30 ngày

286.300

Năm 2019

 

VI

Các lớp trung cấp

 

 

 

 

 

 

493.222

 

 

1

Lp Công an xã trình độ trung cp chuyên nghiệp ngành Quản lý trật tự xã hội đa n cơ sở, khóa học 2017-2019

Cán bộ công an xã được cử đi đào tạo trình độ trung cp chuyên nghiệp ngành quản lý trật tự xã hội theo Quyết định s 3346/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh

Công an tnh

Sở Nội vụ; Trường cao đẳng An ninh 1, Bộ Công an

1

114

2 năm

493.222

Năm 2019

Kinh phí cả khóa: 1,9 tỷ đồng (năm 2017, 2018 đã thực hiện 1.406.778.000)

VII

Đào tạo bác sỹ, dược sỹ theo Nghị quyết s151/2010/NQ-HĐND và Nghị quyết số 119/2015/NQ-HĐND

 

 

 

 

 

140.750

 

 

1

Kinh phí năm học 2018-2019 theo NQ 119/2015/NQ-HĐND (Đang học)

Hc sinh đã tốt nghiệp THPT, viên chức đang công tác tại tuyến tnh, tuyến huyện, tuyến xã

SY tế

Sở Nội vụ và các cơ sở đào to theo Nghquyết số 151/2010/NQ-HĐND và Nghquyết số 119/2015/NQ-HĐND

 

11

 

140.750

Năm 2019

 

VIII

Các lớp Cao cp lý luận chính trị hệ không tập trung

 

 

 

 

 

2.159.000

 

 

1

Chuyển tiếp lp Cao cấp lý luận chính trị hệ không tập trung, khóa học 2017-2019

Cán bộ, công chức cấp tỉnh, cấp huyện

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Học viện Chính trị quốc gia HChi Minh, Sở Nội vụ, Trường Chính trị

1

90

2 năm

764.000

Năm 2019

Kinh phí cả khóa: 2.284.000. 000 (năm 2018 đã thực hiện 1.520.000.000)

2

Chuyển tiếp lớp Cao cấp lý luận chính trị h không tp trung tại tỉnh Hòa nh khóa học 2018-2020

Cán bộ, ng chc cấp tnh, cấp huyện

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Học vin Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh, SNội vụ, Trường Chính tr

1

88

2 năm

1.395.000

Năm 2019

Kinh phí c khóa: 2.325.000.000 (năm 2018 đã thực hiện 700.000.000)

IX

Chính sách thu hút

 

 

 

 

 

1.600.000

 

 

1

Thu hút theo Nghquyết 119/2015/NQ- HĐND

Bác sỹ Chính quy tuyến tỉnh, tuyến huyện, tuyến xã (22 người: 06 tuyến tỉnh, 15 tuyến huyện, 01 tuyến xã đặc biệt khó khăn)

Sở Y tế

Sở Nội vụ

 

 

 

1.600.000

Năm 2019

 

X

Chi thẩm định tài liệu đào tạo, bi dưỡng

Thành viên Hội đồng thẩm định chương trình, tài liệu đào tạo, bồi dưỡng của tnh; cán bộ, công chức trực tiếp làm công tác thẩm định tài liệu đào tạo, bi dưỡng

Sở Nội vụ

 

 

 

 

20.000

Năm 2019

 

XI

Chi các hoạt động trực tiếp phục vụ công tác quản lý, đào tạo, bi dưỡng trong năm

Chi điều tra, khảo sát, xây dựng, lập kế hoạch đào tạo, bi dưỡng; chi tổ chức các cuộc họp, hội thảo, đào tạo, bi dưỡng; chi khác liên quan trực tiếp đến ng tác quản đào tạo, bi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức

Sở Tài chính

 

 

 

 

30.000

Năm 2019

 

Sở Nội vụ

 

 

 

 

60.000

Năm 2019

 

 

Biểu số 02

BIỂU CHI TIẾT KINH PHÍ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 252/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)

STT

Nội dung

Đối tượng

Cơ quan, đơn vị chủ trì và được giao dự toán

Đơn vị phối hợp thực hiện; Giảng viên, cơ sđào tạo

Tổng số lớp

Tổng số hc viên

Thi gian/1 lớp

Dự toán kinh phí thực hiện (ngàn đồng)

Thời gian thực hiện

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

2.188.280

 

 

I

Bồi dưỡng ngạch công chc

 

 

 

 

 

 

283.220

 

 

1

Bồi dưỡng kiến thức qun lý Nhà nước ngạch Chuyên viên

Cán bộ, công chức cấp tnh, cấp huyện

Trường Chính trị tỉnh

Sở Nội vụ, Trường Chính trị tỉnh

2

120

2 tháng

199.920

Năm 2019

 

2

Bồi dưỡng kiến thức quản lý Nhà nước ngạch Chuyên viên chính

Cán bộ, công chức cấp tnh, cấp huyện

Trường Chính trị tnh

Sở Nội vụ, Trường Chính trị tnh

 

50

2 tháng

83.300

Năm 2019

 

II

Đào tạo, bồi dưỡng trình độ lý luận chính trị

 

 

 

 

 

1.549.380

 

 

1

Chuyển tiếp lớp Trung cấp lý luận chính trị - Hành chính Đảng ủy Khối các cơ quan tnh hệ vừa làm vừa học

Cán bộ, công chức cấp tnh

Trường Chính trị tnh

Ban Tổ chức Tỉnh ủy, Sở Nội vụ, Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh, Trường Chính trị tnh

3

180

10 tháng/lớp

449.820

Năm 2019

 

2

Mlớp Trung cấp lý luận chính trị - Hành chính hệ vừa làm vừa học cho ngành Giáo dục và đào tạo tnh Hòa Bình

Cán bộ, công chức, viên chức ngành Giáo dục

Trường Chính trị tnh

Ban Tổ chức Tỉnh ủy, Sở Nội vụ, Sở Giáo dục và Đào tạo, Trường Chính trị tỉnh

 

60

10 tháng/ lớp

149.940

Năm 2019

 

3

Mở lớp Trung cấp lý luận chính trị - Hành chính Đảng ủy Khi các cơ quan tnh hệ vừa làm vừa học

Cán bộ, công chức cấp tnh

Trưng Chính trị tnh

Ban Tổ chức Tnh ủy, Sở Nội vụ, Đng ủy Khối các cơ quan tnh, Trường Chính trị tỉnh

3

180

10 tháng/ lớp

449.820

Năm 2019

 

4

Mlớp Trung cấp lý luận Chính trị - Hành chính hệ tập trung cho cán bộ cơ sở

Cán bộ cơ sở

Trường Chính trị tnh

Ban Tổ chức Tỉnh y, Sở Nội vụ, Trường Chính trị tnh

2

100

6 tháng/ lp

499.800

Năm 2019

 

III

Các lp bồi dưng theo vị trí việc làm

 

 

 

 

 

355.680

 

 

1

Bồi dưỡng tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh

Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ các xã, phường, thị trấn

Trường Chính trị tỉnh

Ban Tổ chức Tỉnh ủy, Đảng ủy khối các cơ quan tnh, Sở Nội vụ, Trường Chính trị tnh

3

210

2,5 ngày/lớp

43.680

Năm 2019

 

2

Bồi dưỡng cập nhật kiến thức cho cán bộ, lãnh đạo quản lý thuộc đối tượng 4

Cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ Huyện ủy, Thành ủy quản lý

Trường Chính trị tỉnh

Ban Tổ chức Tỉnh ủy, Sở Nội vụ, Trường Chính trị tỉnh

4

280

5 ngày/lớp

116.480

Năm 2019

 

3

Bồi dưỡng cán bộ Hội Nông dân cơ sở, bồing lần 1 trong nhiệm kỳ (2016-2021)

Chủ tịch, Phó Chủ tịch, y viên Thường trực Hội Nông dân cơ sở

Trường Chính trị tnh

Hội Nông dân, Ban Tổ chức Tnh ủy, Sở Nội vụ, Trường Chính trị tỉnh

3

210

5 ngày/lớp

87.360

Năm 2019

 

4

Bồi dưỡng cán bộ Mặt trận Tổ quốc cơ sở, bồi dưỡng lần 1 trong nhiệm kỳ (2016 -2021)

Chủ tịch, Phó Chủ tịch, y viên Thường trực Mặt trận Tổ quốc cơ sở

Trường Chính trị tỉnh

Mặt trận Tquốc VN tỉnh, Ban Tổ chức Tỉnh ủy, Sở Nội vụ, Trường Chính trị tnh

3

210

5 ngày/lớp

87.360

Năm 2019

 

5

Bồi dưỡng chữ dân tộc Mường

Lãnh đạo, công chức, viên chức là người dân tộc Mường, biết nói thành thạo tiếng Mường thuộc các Ban: Tổ chức TU, Tuyên giáo TU; các Sở: Nội vụ, TTTT, VHTT&DL, Trưng Chính trị tnh; các Huyện ủy, Thành ủy, Phòng Nội vụ huyện, TP

Trường Chính trị tnh

Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy, Ban Tổ chức Tỉnh ủy, Sở Nội vụ, Trường Chính trị tỉnh

1

50

5 ngày/lớp

20.800

Năm 2019