Nghị quyết 119/2015/NQ-HĐND về dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2016
Số hiệu: 119/2015/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang Người ký: Nguyễn Văn Danh
Ngày ban hành: 11/12/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐNG NHÂN DÂN
TỈNH TIN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 119/2015/NQ-HĐND

Tiền Giang, ngày 11 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;

Qua xem xét dự thảo Nghị quyết kèm theo Tờ trình số 219/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2015 và Tờ trình số 234/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2016; Báo cáo thẩm tra số 52/BC-HĐND ngày 26 tháng 11 năm 2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất về dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2016 của tỉnh Tiền Giang như sau:

I. Tổng thu ngân sách nhà nước năm 2016

Tổng thu từ kinh tế địa phương năm 2016 là 5.854,000 tỷ đồng, trong đó thu ngân sách nhà nước trên địa bàn là 4.854,000 tỷ đồng, thu xổ số kiến thiết quản lý qua ngân sách nhà nước là 1.000,000 tỷ đồng, cụ thể như sau:

1. Phân theo nguồn thu ngân sách

a) Thu nội địa: 4.154,000 tỷ đồng, bao gồm:

- Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài:

1.480,000 tỷ đồng;

- Thu từ doanh nghiệp nhà nước:

285,000 tỷ đồng;

- Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh: 850,000 tỷ đồng;

- Lệ phí trước bạ:

178,000 tỷ đồng;

- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp:

20,000 tỷ đồng;

- Thuế thu nhập cá nhân:

400,000 tỷ đồng;

- Thu tiền sử dụng đất:

120,000 tỷ đồng;

- Thu phí, lệ phí:

70,000 tỷ đồng;

- Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước:

2,000 tỷ đồng;

- Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước:

24,000 tỷ đồng;

- Thuế bảo vệ môi trường:

550,000 tỷ đồng;

- Thu khác ngân sách:

175,000 tỷ đồng.

b) Thu xổ số kiến thiết quản lý qua ngân sách nhà nước:

1.000,000 tỷ đồng.

2. Phân theo khu vực thu

a) Cấp tỉnh thu:

4.823,630 tỷ đồng;

b) Cấp huyện, xã thu:

1.030,370 tỷ đồng.

II. Tổng chi ngân sách nhà nước năm 2016

Tổng chi ngân sách địa phương năm 2016 là 7.520,862 tỷ đồng, trong đó: chi trong cân đối ngân sách địa phương quản lý là 6.520,862 tỷ đồng; chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết được quản lý qua ngân sách nhà nước là 1.000,000 tỷ đồng, cụ thể như sau:

A. Phân theo nội dung chi

1. Chi ngân sách địa phương quản lý: 6.520,862 tỷ đng, gồm:

a) Chi đầu tư phát triển: 1.199,012 tỷ đồng, trong đó:

- Đối với tiền sử dụng đất do cấp huyện quản lý: khi thu tiền sử dụng đất thì chuyển trích 15% vào Quỹ phát triển đất tỉnh Tiền Giang; sử dụng tối thiểu 10% để thực hiện công tác đo đạc đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính (nếu có phát sinh nhiệm vụ); số còn lại chi đầu tư phát triển, xây dựng nông thôn mới.

- Đối với tiền sử dụng đất do cấp tỉnh quản lý: khi phát sinh thu nộp vào ngân sách nhà nước thì thực hiện chuyn trích 15% vào Quỹ phát trin đất tỉnh Tiền Giang và số còn lại thực hiện chi đầu tư phát trin.

b) Chi thường xuyên: 5.157,508 tỷ đồng, bao gồm:

- Chi hành chính sự nghiệp:

4.706,431 tỷ đồng.

+ Chi sự nghiệp kinh tế:

431,005 tỷ đồng;

+ Sự nghiệp môi trường:

56,564 tỷ đồng;

+ Sự nghiệp văn xã:

3.222,160 tỷ đồng;

 

. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo:

2.315,944 tỷ đồng;

 

. Chi sự nghiệp y tế:

402,521 tỷ đồng;

 

. Chi sự nghiệp văn hóa thông tin:

39,843 tỷ đồng;

 

. Chi sự nghiệp thể dục th thao:

22,742 tỷ đồng;

 

. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình:

21,630 tỷ đồng;

 

. Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội:

391,030 tỷ đồng;

 

. Chi sự nghiệp khoa học công nghệ:

28,450 tỷ đồng;

+ Chi quản lý hành chính:

996,702 tỷ đồng;

- Chi Quốc phòng - An ninh:

136,084 tỷ đồng.

+ Quốc phòng, Biên phòng:

88,647 tỷ đồng;

+ An ninh:

47,437 tỷ đồng.

- Chi khác:

314,993 tỷ đồng.

c) Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính:

1,000 tỷ đồng.

d) Dự phòng ngân sách:

135,730 tỷ đồng.

đ) Chi Chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự nghiệp):

27,612 tỷ đồng.

2. Chi đầu tư từ nguồn thu x số kiến thiết quản lý qua ngân sách nhà nước: 1.000,000 tỷ đồng.

B. Phân theo khu vực chi

- Ngân sách cấp tỉnh chi:

3.762,353 tỷ đồng;

- Ngân sách cấp huyện và xã chi:

3.758,509 tỷ đồng.

III. Về cân đối ngân sách

ĐVT: triệu đồng

Nội dung

Ngân sách địa phương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện, xã

+ Thu chuyển nguồn năm 2015 sang 2016 để thực hiện cải cách tiền lương

211.218

211.218

 

+ Thu Ngân sách địa phương được hưởng

5.105.680

4.109.548

996.132

+ Thu Ngân sách Trung ương bổ sung cho tỉnh

2.203.964

2.203.964

0

+ Ngân sách tỉnh b sung cho ngân sách huyện, xã

 

-2.762.377

2.762.377

- Tổng thu

7.520.862

3.762.353

3.758.509

- Tổng chi

7.520.862

3.762.353

3.758.509

- Thừa (+), thiếu (-)

0

0

0

ính kèm biểu chi tiết s liệu số 01, 02)

IV. Về số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện, xã

Trên cơ sở số điều tiết thu ngân sách cấp huyện và xã được hưởng, nhiệm vụ chi ngân sách của các địa phương trong tỉnh, số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công và thị xã Cai Lậy là 2.762,377 tỷ đồng, cụ thể như sau:

ĐVT: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tng s b sung

Trong đó

Bổ sung cân đối

Bổ sung mục tiêu để thực hiện chính sách, chế độ

Bổ sung mục tiêu vốn xây dựng cơ bản

01

Huyện Cái Bè

411.272

188.338

203.374

19.560

02

Huyện Cai Lậy

311.940

113.718

186.378

11.844

03

Thị xã Cai Lậy

236.096

135.261

90.168

10.667

04

Huyện Châu Thành

351.247

172.300

164.465

14.482

05

Huyện Tân Phước

166.204

72.943

82.930

10.331

06

Huyện Chợ Gạo

331.522

148.181

171.250

12.091

07

Huyện Gò Công Tây

252.335

117.714

124.155

10.466

08

Huyện Gò Công Đông

284.219

105.595

167.836

10.788

09

Thị xã Gò Công

208.045

93.763

105.327

8.955

10

Thành phố Mỹ Tho

93.594

25.037

52.303

16.254

11

Huyện Tân Phú Đông

115.903

54.873

54.283

6.747

 

Tổng Số

2.762.377

1.227.723

1.402.469

132.185

V. Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách và tỷ lệ phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách năm 2016

Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách năm 2016 thực hiện theo Nghị quyết số 263/2010/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2011 - 2015, và được điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 41/2012/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2012; Nghị quyết số 60/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013; Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang.

Sửa đổi, bổ sung khoản 2, Mục V, Điều 1 của Nghị quyết số 98/2014/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh, như sau:

“Chi đầu tư phát triển:

- Chi đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội không có khả năng thu hồi vốn theo phân cấp của tỉnh. Cụ thể:

+ Xã vùng sâu, khó khăn là 600 triệu đồng/đơn vị/năm.

+ Phường, thị trấn, thị tứ là 200 triệu đồng/đơn vị/năm.

+ Các xã còn lại: xã loại 1 là 500 triệu đồng/đơn vị/năm; xã loại 2 và loại 3 là 400 triệu đồng/đơn vị/năm.

- Chi đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội của cấp xã từ nguồn huy động đóng góp của các tổ chức, cá nhân cho từng dự án nhất định theo quy định của pháp luật do Hội đồng nhân dân cấp xã quyết định đưa vào ngân sách cấp xã quản lý.

- Các khoản chi đầu tư phát triển khác theo quy định của pháp luật.

Căn cứ vào định mức nêu trên, tùy tình hình thực tế Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện trình Hội đồng nhân dân cấp huyện quyết định đầu tư cho cấp xã trên địa bàn.

Đối với các xã đã đạt chuẩn quốc gia xây dựng nông thôn mới trong năm 2015 sẽ được phân bổ vốn đầu tư theo danh mục công trình cụ thể.

Đối với các xã phấn đấu đạt chuẩn quốc gia xây dựng nông thôn mới trong năm 2016, sau khi Ủy ban nhân dân tỉnh xác định danh sách các xã cụ th, Ủy ban nhân dân tỉnh xin ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh giảm vốn phân cấp và được phân bổ vốn đầu tư theo danh mục công trình cụ thể.”

VI. Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2016

1. Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên năm 2016 thực hiện theo Nghị quyết số 264/2010/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và được điều chỉnh, b sung tại Nghị quyết s 12/2011/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2011; Nghị quyết số 41/2012/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2012; Nghị quyết số 60/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 và Nghị quyết số 98/2014/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang.

2. Sửa đổi định mức chi quản lý hành chính cho hoạt động phí cấp xã tại khoản 2, Mục VI, Điều 1 Nghị quyết số 98/2014/NQ-HĐND , như sau:

“Chi quản lý hành chính cho hoạt động cấp xã là 360 triệu đồng/đơn vị/năm.”

3. Sửa đổi, bổ sung định mức chi sự nghiệp đào tạo cấp huyện tại tiết a, điểm 2.2, khoản 2, Mục I, Điều 1 Nghị quyết số 264/2010/NQ-HĐND và tại gạch đầu dòng thứ 2, Mục VI, Điều 1 Nghị quyết số 12/2011/NQ-HĐND , như sau:

- Huyện Cái Bè, huyện Cai Lậy, thị xã Cai Lậy, huyện Châu Thành: 350 triệu đồng/đơn vị/năm.

- Thành phố Mỹ Tho, huyện Chợ Gạo: 340 triệu đồng/đơn vị/năm.

- Huyện Gò Công Tây; huyện Gò Công Đông, huyện Tân Phước, thị xã Gò Công: 330 triệu đồng/đơn vị/năm.

- Huyện Tân Phú Đông: 300 triệu đồng/đơn vị/năm.

4. Sửa đổi định mức chi sự nghiệp môi trường tại khoản b, Mục XII, Điều 1 Nghị quyết số 264/2010/NQ-HĐND và điểm k, khoản 4, Mục VI, Điều 1 Nghị quyết số 98/2014/NQ-HĐND như sau:

- Thành phố Mỹ Tho: 6.200 triệu đồng/đơn vị/năm.

- Huyện Cái Bè: 5.500 triệu đồng/đơn vị/năm.

- Thị xã Cai Lậy, thị xã Gò Công: 4.500 triệu đồng/đơn vị/năm.

- Huyện Châu Thành: 4.000 triệu đồng/đơn vị/năm.

- Huyện Chợ Gạo, huyện Gò Công Tây, huyện Gò Công Đông, huyện Cai Lậy: 3.200 triệu đồng/đơn vị/năm.

- Huyện Tân Phú Đông, huyện Tân Phước: 2.000 triệu đồng/đơn vị/năm.

5. Sửa đổi, bổ sung định mức chi thường xuyên tại Nghị quyết s 264/2010/NQ-HĐND , như sau:

a) Sửa đổi tại khoản 3, Mục IX, Điều 1, như sau:

“Tiền ăn cho lực lượng trực sẵn sàng chiến đấu, ngày công lao động cho dân quân, phụ cấp trách nhiệm cho cán bộ, chiến sĩ dân quân tự vệ,...:

- Đối với xã: 170 triệu đồng/đơn vị/năm.

- Đối với phường, thị trấn, thị tứ: 150 triệu đồng/đơn vị/năm.”

b) Sửa đổi chi khác ngân sách tại khoản 3, Mục XIII, Điều 1, như sau:

“Cấp xã: 60 triệu đồng/đơn vị/năm (bao gồm cả kinh phí tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật).”

6. Bổ sung định mức chi thường xuyên tại Nghị quyết số 264/2010/NQ- HĐND, như sau:

a) Bổ sung định mức chi cho hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP: 35 triệu đồng/hợp đồng/năm đối với đơn vị sự nghiệp và 70 triệu đồng/hợp đồng/năm đối với cơ quan quản lý hành chính.

b) Bổ sung định mức chi công việc cho các cơ quan quản lý hành chính, đơn vị sự nghiệp cấp tỉnh như sau:

- Trung tâm Phát trin quỹ đất và Đầu tư xây dựng hạ tầng tỉnh là 1.500.000 đồng/người/tháng.

- Quỹ Phát triển đất là 1.500.000 đồng/người/tháng.

- Trung tâm Quan trắc Môi trường và Tài nguyên (Sở Tài nguyên và Môi trường) là 1.400.000 đồng/người/tháng.

- Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông (Sở Thông tin và Truyền thông) là 1.450.000 đồng/người/tháng.

- Cảng vụ đường thủy nội địa (Sở Giao thông vận tải) là 1.500.000 đồng/người/tháng.

- Ban An toàn giao thông tỉnh (Sở Giao thông vận tải) là 1.800.000 đồng/người/tháng.

VII. Biện pháp chủ yếu thực hiện dự toán ngân sách năm 2016

1. Về thu ngân sách

- Ngành Thuế phối hp với các ngành có liên quan tổ chức khai thác tốt các nguồn thu theo luật đnh, chống thất thu, gian lận thương mại, trốn thuế, nhất là đối với lĩnh vực thuế công thương nghiệp - dịch vụ, thuế tài nguyên, khoáng sản; tổ chức thu hết số nợ thuế, đồng thi hạn chế nợ mới phát sinh tăng thêm.

- Tổ chức tuyên truyền vận động nhân dân và người nộp thuế thông suốt chính sách thuế để thực hiện tốt nghĩa vụ thuế đối với nhà nước, kịp thời tháo gỡ những vướng mắc để cho các doanh nghiệp hoạt động, tạo nguồn thu vững chắc cho ngân sách nhà nước.

- Tăng cường công tác thanh tra để có biện pháp xử lý, đôn đốc thu nộp ngân sách kịp thời các khoản mà thanh tra, kiểm toán đã kết luận.

- Thực hiện đầy đủ và đúng pháp luật việc miễn, giảm, giãn thuế cho các đối tượng theo đúng quy định của pháp luật.

2. Về chi ngân sách

- Thực hành tiết kiệm, sử dụng nguồn vốn ngân sách có hiệu quả và chi đúng dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định.

- Tăng cường giám sát, kim tra, thanh tra, chống tiêu cực, lãng phí trong chi tiêu ngân sách.

- Thực hiện các biện pháp khác theo quy định của các cơ quan có thm quyền ở cấp Trung ương.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa VIII, k họp thứ 14 thông qua và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- UB.Thường vụ Quốc hội;
- VP. Quốc hội, VP. Chính phủ;
- Các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu của (UBTVQH);
- Bộ Tư pháp; Bộ Tài chính; Bộ KH&ĐT;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Vụ Công tác đại biểu (VPQH);
- Vụ IV (VPCP);
- Cơ quan TT Bộ Nội vụ;
- Các đ/c UVBTV Tỉnh ủy;
- UBND, UB.MTTQ tỉnh;
- Các Sở, Ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- ĐB. Quốc hội đơn vị tỉnh Tiền Giang;
- ĐB. HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- TT. HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo p Bắc;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Danh

 


Biểu số: 01

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết s 119/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

ĐVT: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU THU

TOÀN TỈNH

KHU VC TNH

KHU VỰC HUYỆN

CÁI BÈ

CAI LẬY

THỊ XÃ CAI LẬY

CHÂU THÀNH

TÂN PHƯỚC

CHỢ GẠO

GCÔNG TÂY

GCÔNG ĐÔNG

TX GÒ CÔNG

TP MỸ THO

TÂN PHÚ ĐÔNG

 

TNG THU TỪ KINH TẾ ĐỊA PHƯƠNG

5.854.000

4.823.630

1.030.370

117.100

51.340

65.700

106.800

39.060

57.000

45.320

39.000

55.300

431.800

21.950

A

TNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

4.854.000

3.823.630

1.030.370

117.100

51.340

65.700

106.800

39.060

57.000

45.320

39.000

55.300

431.800

21.950

I

THU NỘI ĐỊA

4.154.000

3.123.630

1.030.370

117.100

51.340

65.700

106.800

39.060

57.000

45.320

39.000

55.300

431.800

21.950

 

THU NỘI ĐỊA (không kể thu tiền sử dụng đất)

4.034.000

3.123.630

910.370

102.100

49.340

57.700

98.800

31.560

55.000

41.320

34.000

49.300

369.800

21.450

1

THU TỪ DN CÓ VN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI

1.480.000

1.480.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

THU TỪ DNNN

285.000

277.230

7.770

900

340

1.000

700

260

1.300

220

100

1.300

1.600

50

 

- DNNN TW

175.000

175.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- DNNN ĐP

110.000

102.230

7.770

900

340

1.000

700

260

1.300

220

100

1.300

1.600

50

3

THU TỪ KHU VỰC CTN - DỊCH VỤ NQD

850.000

421.000

429.000

47.000

24.000

31.000

59.000

15.000

25.000

14.000

16.000

23.500

170.000

4.500

 

- Môn bài

28.549

1.600

26.949

3.000

1.600

1.900

2.700

700

2.200

1.600

1.299

1.900

9.500

550

 

- Thuế GTGT, TNDN

802.534

412.450

390.084

42.680

21.804

27.692

54.552

14.087

22.179

12.055

14.609

20.926

155.594

3.906

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

5.730

2.700

3.030

230

272

347

271

47

98

37

51

343

1.313

21

 

- Thuế Tài nguyên

1.748

350

1.398

190

104

88

354

34

182

198

 

 

248

 

 

- Khác

11.439

3.900

7.539

900

220

973

1.123

132

341

110

41

331

3.345

23

4

LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

178.000

 

178.000

8.500

6.000

4.500

7.500

3.000

5.500

3.800

4.000

4.500

129.200

1.500

5

THUẾ SDĐNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

THUẾ SỬ DỤNG ĐT PHI NÔNG NGHIỆP

20.000

 

20.000

2.100

1.000

1.200

2.500

300

800

400

500

1.100

10.000

100

7

THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

400.000

267.000

133.000

20.200

8.200

8.500

13.000

6.500

9.000

6.600

6.000

9.000

43.000

3.000

8

THU TIN SỬ DỤNG ĐT

120.000

 

120.000

15.000

2.000

8.000

8.000

7.500

2.000

4.000

5.000

6.000

62.000

500

9

THU PHÍ VÀ L PHÍ

70.000

34.300

35.700

5.000

2.800

4.000

4.000

2.200

4.500

2.000

1.600

3.700

5.000

900

10

THU BÁN NHÀ Ở THUỘC SHNN

2.000

1.400

600

100

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

11

THU TIN CHO THUÊ MẶT ĐT, MẶT NƯỚC

24.000

21.000

3.000

500

 

 

100

 

100

100

 

200

2.000

 

12

THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

550.000

550.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

THU KHÁC NGÂN SÁCH

175.000

71.700

103.300

17.800

7.000

7.500

12.000

4.300

8.800

14.200

5.800

6.000

8.500

11.400

 

Trong đó:

- Thu phạt trong lĩnh vực ATGT

58.000

34.000

24.000

2.500

2.300

1.000

3.200

1.500

3.500

3.800

1.200

1.500

3.000

500

 

 

- Thu tại xã

25.000

 

25.000

5.300

2.000

2.000

5.000

500

1.300

3.200

1.300

1.500

1.500

1.400

II

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHU

700.000

700.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

THU X S KIẾN THIT QUẢN LÝ QUA NSNN

1.000.000

1.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TNG THU (A+B)

5.854.000

4.823.630

1.030.370

117.100

51.340

65.700

106.800

39.060

57.000

45.320

39.000

55.300

431.800

21.950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐIỀU TIẾT:

- NS TW

748.320

723.820

24.500

2.500

2.310

1.650

3.240

1.400

3.250

3.260

1.240

2.050

3.100

500

 

 

- NS TỈNH

4.109.548

4.099.810

9.738

1.414

820

850

1.300

325

630

660

480

900

2.150

210

 

 

- NS HUYỆN, XÃ

996.132

 

996.132

113.186

48.210

63.200

102.260

37.335

53.120

41.400

37.280

52.350

426.550

21.241

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số: 02

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 119/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 ca Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

ĐVT: Triệu đồng

CÁC KHOẢN CHI

TOÀN TỈNH

KV TNH

KV HUYỆN

CÁI BÈ

CAI LẬY

TX CAI LY

CHÂU THÀNH

TÂN PHƯỚC

CHỢ GO

CÔNG TÂY

GÒ CÔNG ĐÔNG

TX GÒ CÔNG

TP MỸ THO

TÂN PHÚ ĐÔNG

TNG CHI NSĐP (I+II)

7.520.862

3.762.353

3.758.509

524.458

360.150

299.296

453.507

203.539

384.642

293.735

321.499

260.395

520.144

137.144

I. TNG CHI CÂN ĐI NSĐP

6.520.862

2.831.353

3.689.509

512.658

352.750

293.696

444.707

196.939

377.642

288.735

316.599

256.095

516.144

133.544

1. Chi đầu tư phát triển

1.199.012

1.015.827

183.185

22.760

6.444

13.067

13.682

11.231

7.091

9.466

10.888

10.655

74.254

3.647

Trong đó: Chi Chương trình mục tiêu quốc gia

478.712

478.712

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu

41.200

41.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Chi thường xuyên

5.157.508

1.685.175

3.472.333

485.197

343.106

277.910

426.899

183.943

367.115

276.646

302.828

243.060

436.945

128.684

a. Chi hành chính sự nghiệp

4.706.431

1.359.472

3.346.959

468.926

330.920

267.193

411.398

174.403

353.641

267.007

292.352

233.841

423.672

123.606

- Chi sự nghiệp kinh tế

487.569

176.474

311.095

40.252

24.448

24.828

24.907

18.657

22.348

24.272

22.906

23.926

74.831

9.720

Trong đó: + Sự nghiệp Môi trường

56.564

15.064

41.500

5.500

3.200

4.500

4.000

2.000

3.200

3.200

3.200

4.500

6.200

2.000

+ Hỗ trợ miễn thu thủy lợi phí

77.865

38.332

39.533

7.761

5.037

3.806

4.693

4.891

2.814

4.053

2.594

1.979

629

1.276

+ H tr bảo vệ và phát triển đất lúa

66.500

3.355

63.145

13.495

7.025

4.905

3.980

5.260

5.780

8.370

8.650

3.790

450

1.440

- Chi sự nghiệp văn xã

3.222.160

929.353

2.292.807

336.702

235.416

183.821

295.858

99.992

249.153

183.201

204.961

155.220

272.652

75.831

+ Chi sự nghiệp giáo dục

2.152.138

363.437

1.788.702

259.102

186.951

145.794

229.632

70.401

199.662

143.703

161.671

119.274

221.282

51.230

+ Chi sự nghiệp đào tạo

163.806

142.355

21.450

2.070

1.507

1.428

2.794

2.581

2.294

2.155

1.806

1.385

1.585

1.845

+ Chi sự nghiệp Y tế

402.521

175.374

227.146

34.904

20.690

13.581

30.148

15.928

23.553

18.125

21.008

14.834

22.031

12.344

+ Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin

39.843

18.805

21.038

2.466

1.941

1.865

2.226

1.473

1.988

1.391

1.614

2.043

3.087

948

+ Chi sự nghiệp Thể dục thể thao

22.742

14.551

8.191

1.035

792

722

839

531

699

627

591

731

1.296

325

+ Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

21.630

9.255

12.375

1.481

1.006

1.143

1.322

955

1.006

898

946

1.083

1.864

671

+ Chi sự nghiệp đảm bo xã hội

391.030

178.126

212.904

35.544

22.528

19.238

28.696

8.024

19.750

16.302

17.325

15.720

21.507

8.269

Trong đó: . Kinh phí khám chữa bệnh cho người nghèo

74.083

74.083

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

. Kinh phí khám chữa bệnh tr em dưi 6 tui

61.193

61.193

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

. Chi trợ cp xã hội, người cao tuổi, người khuyết tật

159.504

0

159.504

28.401

15.391

12.259

21.775

5.475

14.914

13.056

13.678

12.641

16.964

4.950

. H trợ tin điện hộ nghèo, hộ chính sách

14.512

0

14.512

2.584

1.338

1.347

1.838

888

1.076

861

926

612

553

2.490

+ Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

28.450

27.450

1.000

100

0

50

200

100

200

0

0

150

0

200

- Chi quản lý hành chính

996.702

253.645

743.057

91.971

71.056

58.544

90.633

55.754

82.141

59.534

64.485

54.695

76.189

38.055

b. Chi Quc phòng - An ninh

136.084

48.889

87.194

11.772

8.726

7.156

11.321

6.260

9.733

6.359

7.196

6.199

9.253

3.218

Trong đó: + Kinh phí mua trang phục cho dân quân tự vệ

73.590

13.590

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Kinh phí mua trang phục theo Pháp lệnh công an xã

2.080

2.080

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c. Chi khác

314.993

276.813

38.180

4.500

3.460

3.560

4.180

3.280

3.740

3.280

3.280

3.020

4.020

1.860

3. Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Dự phòng

135.730

101.740

33.990

4.701

3.199

2.719

4.127

1.765

3.436

2.623

2.883

2.380

4.945

1.213

5. Chi Chương trình mục tiêu (vốn sự nghiệp)

27.612

27.612

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

II. CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN XSKT QUẢN LÝ QUA NSNN

1.000.000

931.000

69.000

11.800

7.400

5.600

8.800

6.600

7.000

5.000

4.900

4.300

4.000

3.600

Cân đối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu chuyển nguồn năm 2015 sang 2016 để thực hiện CCTL

211.218

211.218

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu NSĐP được hưởng

5.105.680

4.109.548

996.132

113.186

48.210

63.200

102.260

37.335

53.120

41.400

37.280

52.350

426.550

21.241

- Trung ương bổ sung cho tỉnh

2.203.964

2.203.964

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tnh bổ sung cho huyện, xã

0

-2.762.377

2.762.377

411.272

311.940

236.096

351.247

166.204

331.522

252.335

284.219

208.045

93.594

115.903

+ B sung cân đi

 

 

1.227.723

188.338

113.718

135.261

172.300

72.943

148.181

117.714

105.595

93.763

25.037

54.873

+ B sung chi đầu tư

 

 

132.185

19.560

11.844

10.667

14.482

10.331

12.091

10.466

10.788

8.955

16.254

6.747

+ B sung mục tiêu

 

 

1.402.469

203.374

186.378

90.168

164.465

82.930

171.250

124.155

167.836

105.327

52.303

54.283

+ Tổng thu NSĐP

7.520.862

3.762.353

3.758.509

524.458

360.150

299.296

453.507

203.539

384.642

293.735

321.499

260.395

520.144

137.144

+ Tổng chi NSĐP

7.520.862

3.762.353

3.758.509

524.458

360.150

299.296

453.507

203.539

384.642

293.735

321.499

260.395

520.144

137.144

+ Thừa (+), thiếu (-)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0