Nghị quyết 41/2012/NQ-HĐND về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách tỉnh năm 2013 do tỉnh Hải Dương ban hành
Số hiệu: | 41/2012/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương | Người ký: | Bùi Thanh Quyến |
Ngày ban hành: | 13/12/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/2012/NQ-HĐND |
Hải Dương, ngày 13 tháng 12 năm 2012 |
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2013
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 1792/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2013;
Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 168/BC-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2012 về tình hình thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2012; dự toán thu, chi ngân sách năm 2013 tỉnh Hải Dương; phương án phân bổ chi ngân sách tỉnh năm 2013, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
I. Quyết định dự toán ngân sách địa phương năm 2013, như sau:
1. Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 6.213 tỷ đồng, trong đó:
- Thu nội địa: 4.988 tỷ đồng
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 1.225 tỷ đồng
2. Tổng số thu cân đối ngân sách địa phương: 7.075 tỷ 294 triệu đồng
Trong đó:
- Thu điều tiết tại địa phương 4.965 tỷ 370 triệu đồng
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương 2.109 tỷ 924 triệu đồng
3. Tổng số chi cân đối ngân sách địa phương: 7.075 tỷ 294 triệu đồng
Trong đó:
- Tổng số chi ngân sách tỉnh: 3.147 tỷ 919 triệu đồng
- Tổng số chi ngân sách cấp huyện: 3.030 tỷ 785 triệu đồng
- Tổng số chi ngân sách cấp xã: 896 tỷ 590 triệu đồng
(Có các biểu chi tiết kèm theo)
II. Quyết định phương án phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2013, như sau:
1. Tổng số thu cân đối ngân sách tỉnh: 6.050 tỷ 285 triệu đồng
Trong đó:
- Thu điều tiết của ngân sách tỉnh: 3.940 tỷ 361 triệu đồng
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương 2.109 tỷ 924 triệu đồng
2. Tổng số chi cân đối ngân sách tỉnh: 6.050 tỷ 285 triệu đồng, bao gồm:
- Chi ngân sách tỉnh: 3.147 tỷ 919 triệu đồng
Trong đó:
+ Chi đầu tư phát triển: 496 tỷ 990 triệu đồng
Vốn XDCB tập trung: 318 tỷ 350 triệu đồng
Chi từ tiền đất: 175 tỷ 640 triệu đồng
Chi hỗ trợ doanh nghiệp: 3 tỷ đồng
+ Chi thường xuyên: 1.881 tỷ 964 triệu đồng
+ Dự phòng ngân sách: 130 tỷ 033 triệu đồng
+ Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1 tỷ 230 triệu đồng
+ Chương trình mục tiêu Trung ương: 637 tỷ 702 triệu đồng.
(Có các biểu chi tiết kèm theo)
- Số bổ sung cho ngân sách cấp huyện, xã: 2.902 tỷ 366 triệu đồng
Bao gồm:
+ Ngân sách cấp huyện: 2.248 tỷ 911 triệu đồng
+ Ngân sách cấp xă: 653 tỷ 455 triệu đồng
Điều 2. Một số biện pháp thực hiện dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ ngân sách tỉnh năm 2013.
1. Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức giao dự toán ngân sách cho các cấp, các đơn vị sử dụng ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Hội đồng nhân dân cấp huyện quyết định dự toán ngân sách cấp huyện, phân bổ ngân sách năm sau của cấp huyện chậm nhất là ngày 20/12/2012, Hội đồng nhân dân cấp xã quyết định dự toán ngân sách cấp xã, phân bổ ngân sách năm sau của cấp xã chậm nhất là ngày 30/12/2012. Các cơ quan, đơn vị dự toán cấp I chịu trách nhiệm quyết định phân bổ dự toán ngân sách cho đơn vị cấp dưới trước ngày 31/12/2012.
2. Thực hiện các biện pháp để quản lý thu ngân sách, đảm bảo thu đúng, thu đủ, thu kịp thời các khoản thu theo quy định của pháp luật, quản lý tốt các khoản thu có điều kiện tăng thu, nhất là các khoản thu từ đất. Kiên quyết chống thất thu, tăng cường đấu tranh chống buôn lậu, gian lận thương mại.
3. Đánh giá đầy đủ các yếu tố biến động đến tăng giảm nguồn thu, điều chỉnh kịp thời nguồn thu mới phát sinh để tính sát với thực tế sản xuất kinh doanh, có giải pháp quyết liệt phấn đấu tăng thu ngân sách nhà nước 3% trở lên so với dự toán Chính phủ giao.
4. Ngân sách các cấp địa phương quản lý tập trung nguồn 20% tiết kiệm chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương và các khoản chi cho con người theo chế độ) của các cơ quan, đơn vị thuộc ngân sách cấp mình để bố trí chi cải cách tiền lương và thực hiện các chính sách an sinh xã hội trong năm 2013. Nguồn để cải cách tiền lương năm 2012 còn chưa sử dụng hoặc sử dụng không hết được chuyển sang năm 2013 để cải cách tiền lương theo qui định.
5. Thực hiện các khoản chi theo đúng dự toán đã duyệt, ưu tiên các nhiệm vụ chính trị quan trọng, bảo đảm nguồn lực thực hiện chính sách an sinh xã hội.
6. Dành 10% tiền thu sử dụng đất của ngân sách cấp tỉnh, cấp huyện cho công tác quy hoạch, đo đạc, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, khảo sát giá đất.
7. Thực hiện nghiêm Luật Phòng chống tham nhũng, Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong quản lý thu chi ngân sách. Chấp hành nghiêm quy định công khai, minh bạch về ngân sách, quy chế tự kiểm tra tài chính, kế toán trong các đơn vị sử dụng ngân sách.
8. Đối với một số khoản kinh phí thuộc 3 cấp ngân sách chưa phân bổ chi tiết đến các đơn vị sử dụng ngân sách; các khoản được bổ sung, tăng thu ngân sách tỉnh trong năm (nếu có) giao cho UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh để phân bổ và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh chỉ đạo thực hiện Nghị quyết này và có biện pháp điều hành ngân sách linh hoạt. Trên cơ sở giám sát chặt chẽ số thu vào ngân sách, phương án cấp bù hụt thu của Trung ương, UBND các cấp chủ động thực hiện điều chỉnh hoặc cắt giảm dự toán ngân sách cho phù hợp sau khi thống nhất ý kiến với Thường trực HĐND cùng cấp và báo cáo HĐND cùng cấp tại kỳ họp gần nhất.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khoá XV, kỳ họp thứ 4 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 41/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 của HĐND tỉnh Hải Dương)
Đv: triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
DỰ TOÁN THU NĂM 2013 |
A |
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II) |
6,213,000 |
I |
TỔNG THU NỘI ĐỊA |
4,988,000 |
1 |
THU TỪ DNNN TRUNG ƯƠNG |
730,000 |
2 |
THU TỪ DNNN ĐỊA PHƯƠNG |
62,000 |
3 |
THU TỪ DN CÓ VỐN Đ.TƯ NN |
1,604,000 |
4 |
THU TỪ K.VỰC CTN VÀ DỊCH VỤ NQD |
1,050,000 |
5 |
LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ |
165,000 |
6 |
THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
27,600 |
7 |
THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN |
380,000 |
8 |
THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ |
52,000 |
9 |
THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
660,000 |
10 |
THU TIỀN THUÊ ĐẤT |
140,400 |
11 |
THU KHÁC NGÂN SÁCH |
15,000 |
12 |
THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
85,000 |
13 |
THU HOA LỢI CÔNG SẢN, THU SN, KHÁC TẠI XÃ |
17,000 |
II |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XN KHẨU |
1,225,000 |
DỰ TOÁN CHI NSĐP TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 41/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 của HĐND tỉnh Hải Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2012 |
Dự toán năm 2013 |
Tăng trưởng trưởng |
Cơ cấu chi cấu |
|||
Tổng cộng |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách xã |
|||||
a |
TỔNG CHI CÂN ĐỐI |
6,157,907 |
7,075,294 |
3,147,919 |
3,030,785 |
896,590 |
115% |
|
I |
CHI ĐẦU TƯ PT |
1,022,400 |
1,032,400 |
496,990 |
343,200 |
192,210 |
101% |
|
1 |
Chi đầu tư XDCB |
1,019,400 |
1,029,400 |
493,990 |
343,200 |
192,210 |
101% |
|
|
- Vốn tập trung |
369,400 |
369,400 |
318,350 |
51,050 |
0 |
100% |
|
|
- Ghi chi từ tiền đất |
650,000 |
660,000 |
175,640 |
292,150 |
192,210 |
102% |
|
2 |
Chi hỗ trợ DN |
3,000 |
3,000 |
3,000 |
0 |
0 |
100% |
|
II |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
4,560,307 |
4,976,538 |
1,881,964 |
2,403,757 |
690,817 |
109% |
100% |
1 |
SN kiến thiết kinh tế |
492,018 |
339,329 |
185,207 |
143,270 |
10,852 |
69% |
6.9% |
|
- Sự nghiệp Giao thông |
83,574 |
95,928 |
46,482 |
46,532 |
2,914 |
115% |
2.0% |
|
- Sự nghiệp nông lâm nghiệp |
29,437 |
33,025 |
21,738 |
7,072 |
4,215 |
112% |
0.7% |
|
- Sự nghiệp chống bão lụt |
15,271 |
17,487 |
13,257 |
4,230 |
0 |
115% |
0.4% |
|
- Miễn giảm thủy lợi phí |
189,762 |
29,297 |
29,297 |
0 |
0 |
15% |
0.6% |
|
- Kiến thiết thị chính |
42,811 |
46,211 |
0 |
46,211 |
0 |
108% |
0.9% |
|
- Tài nguyên môi trường |
75,262 |
64,462 |
23,016 |
37,723 |
3,723 |
86% |
1.3% |
|
- Quy hoạch dự án |
13,600 |
8,600 |
8,600 |
0 |
0 |
63% |
0.2% |
|
- CT Nông nghiệp nông thôn |
30,000 |
30,000 |
30,000 |
0 |
0 |
100% |
0.6% |
|
- Sự nghiệp kinh tế khác |
12,301 |
14,319 |
12,817 |
1,502 |
0 |
116% |
0.3% |
2 |
SN Giáo dục |
1,726,623 |
2,114,776 |
309,835 |
1,804,198 |
743 |
122% |
43% |
3 |
SN Đào tạo |
162,229 |
179,231 |
157,887 |
21,344 |
0 |
110% |
3.6% |
4 |
SN Y tế |
413,405 |
479,922 |
479,922 |
0 |
0 |
116% |
9.8% |
5 |
SN Khoa học |
25,525 |
25,595 |
25,595 |
0 |
0 |
100% |
0.5% |
6 |
SN Văn hoá thể thao |
64,815 |
66,503 |
33,064 |
19,094 |
14,345 |
103% |
1.4% |
7 |
SN Phát thành TT |
25,875 |
31,755 |
14,566 |
12,319 |
4,870 |
123% |
0.6% |
9 |
SN Đảm bảo xã hội |
421,450 |
467,771 |
263,092 |
125,262 |
79,417 |
111% |
9.5% |
10 |
Chi Quản lý Hành chính |
841,922 |
1,020,621 |
296,062 |
229,593 |
494,966 |
121% |
21% |
|
- Quản lý Nhà nước |
520,608 |
626,198 |
165,786 |
130,470 |
329,942 |
120% |
13% |
|
- KP Đảng |
183,788 |
233,871 |
97,591 |
61,775 |
74,505 |
127% |
4.8% |
|
- Đoàn thể Hội QC |
137,526 |
160,552 |
32,685 |
37,348 |
90,519 |
117% |
3.3% |
11 |
Hỗ trợ An ninh |
40,731 |
42,965 |
5,516 |
3,693 |
33,756 |
105% |
0.9% |
12 |
Quốc phòng địa phương |
91,561 |
96,476 |
25,390 |
22,124 |
48,962 |
105% |
2.0% |
13 |
Chi khác Ngân sách |
5,090 |
5,780 |
600 |
4,060 |
1,120 |
114% |
0.1% |
14 |
Chương trình mục tiêu ĐF |
34,683 |
44,814 |
24,228 |
18,800 |
1,786 |
129% |
0.9% |
15 |
KP cải cách tiền lương |
214,380 |
61,000 |
61,000 |
0 |
0 |
28% |
1.2% |
III |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
136,188 |
190,492 |
130,033 |
46,896 |
13,563 |
140% |
|
IV |
BS QUỸ DỰ TRỮ TC |
1,230 |
1,230 |
1,230 |
0 |
0 |
100% |
|
V |
CHƯƠNG TRÌNH MT TW |
437,782 |
874,634 |
637,702 |
236,932 |
0 |
200% |
|
b |
CHI QUẢN LÝ QUA NSNN |
27,000 |
29,500 |
29,500 |
0 |
0 |
109% |
|
I |
CHI TỪ NGUỒN XỔ SỐ |
19,000 |
19,500 |
19,500 |
|
|
103% |
|
II |
CHI TỪ PHẠT TTAT GT |
8,000 |
10,000 |
10,000 |
|
|
125% |
|
|
TỔNG CHI (a+b) |
6,184,907 |
7,104,794 |
3,177,419 |
3,030,785 |
896,590 |
|
|
PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2013
THEO SỰ NGHIỆP VÀ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
(Kèm theo Nghị quyết số 41/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Hải Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ THEO SỰ NGHIỆP |
DỰ TOÁN THU 2013 |
DỰ TOÁN CHI 2013 |
TR. ĐÓ: 20% TIẾT KIỆM CHI TX |
||||
TỔNG CỘNG |
SỐ NỘP NS, TRẢ ĐVỊ KHÁC |
SỐ THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI |
TỔNG CỘNG |
KINH PHÍ TỪ NSNN |
KP TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI |
|||
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NS TỈNH |
640,968 |
12,010 |
628,957 |
3,776,876 |
3,147,919 |
628,957 |
23,008 |
A |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
0 |
0 |
0 |
496,990 |
496,990 |
0 |
0 |
I |
CHI ĐẦU TƯ XDCB |
0 |
0 |
0 |
493,990 |
493,990 |
0 |
0 |
|
- XDCB tập trung |
|
|
|
318,350 |
318,350 |
|
|
|
- XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
175,640 |
175,640 |
|
|
II |
CHI HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP |
0 |
0 |
0 |
3,000 |
3,000 |
0 |
0 |
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
640,968 |
12,010 |
628,957 |
2,510,921 |
1,881,964 |
628,957 |
23,008 |
I |
SỰ NGHIỆP KIẾN THIẾT KINH TẾ |
40,117 |
5,026 |
35,091 |
220,298 |
185,207 |
35,091 |
1,336 |
1 |
SỰ NGHIỆP GIAO THÔNG |
10,865 |
1,000 |
9,865 |
56,347 |
46,482 |
9,865 |
0 |
|
- Đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo |
9,965 |
1,000 |
8,965 |
8,965 |
0 |
8,965 |
0 |
|
- Đường bộ |
900 |
0 |
900 |
39,350 |
38,700 |
900 |
0 |
|
- Đường Sông |
0 |
0 |
0 |
8,032 |
7,782 |
0 |
0 |
2 |
SỰ NGHIỆP NÔNG LÂM NGHIỆP |
3,002 |
70 |
2,932 |
24,670 |
21,738 |
2,932 |
614 |
|
- Trung tâm Nước SH và VS môi trường |
0 |
0 |
0 |
1,233 |
1,233 |
0 |
50 |
|
- Trung tâm Khảo nghiệm giống cây trồng |
416 |
0 |
416 |
1,660 |
1,244 |
416 |
62 |
|
- Ban Quản lý rừng |
230 |
70 |
160 |
3,775 |
3,615 |
160 |
56 |
|
- Trung tâm Khuyến nông |
0 |
0 |
0 |
3,687 |
3,687 |
0 |
140 |
|
- Trung tâm Giống gia súc |
0 |
0 |
0 |
700 |
700 |
0 |
0 |
|
- Chi cục Bảo vệ thực vật |
0 |
0 |
0 |
3,629 |
3,629 |
0 |
156 |
|
- Chi cục Thú y |
2,356 |
0 |
2,356 |
9,987 |
7,631 |
2,356 |
150 |
3 |
SỰ NGHIỆP PHÒNG CHỐNG BÃO LỤT |
0 |
0 |
0 |
13,257 |
13,257 |
0 |
600 |
4 |
THUỶ LỢI PHÍ |
0 |
0 |
0 |
29,297 |
29,297 |
0 |
0 |
5 |
SỰ NGHIỆP TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG |
11,150 |
955 |
10,195 |
33,211 |
23,016 |
10,195 |
30 |
|
- Sở Tài nguyên môi trường |
11,150 |
955 |
10,195 |
12,064 |
1,869 |
10,195 |
30 |
|
+ Chi cục BV môi trường |
0 |
0 |
0 |
250 |
250 |
0 |
0 |
|
+ Trung tâm quan trắc và phân tích môi trường |
6,500 |
545 |
5,955 |
5,955 |
0 |
5,955 |
0 |
|
+ Trung tâm tài nguyên môi trường |
3,000 |
300 |
2,700 |
2,700 |
0 |
2,700 |
0 |
|
+ Trung tâm công nghệ thông tin |
300 |
10 |
290 |
850 |
560 |
290 |
20 |
|
+ Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
750 |
80 |
670 |
1,280 |
610 |
670 |
10 |
|
+ Trung tâm phát triển quỹ đất |
600 |
20 |
580 |
1,029 |
449 |
580 |
0 |
|
- Chi Cục thuỷ lợi |
0 |
0 |
0 |
150 |
150 |
0 |
0 |
|
- Hỗ trợ nhà máy rác |
0 |
0 |
0 |
17,000 |
17,000 |
0 |
0 |
|
- Các dự án khác về môi trường |
0 |
0 |
0 |
3,997 |
3,997 |
0 |
0 |
6 |
SỰ NGHIỆP QUY HOẠCH |
0 |
0 |
0 |
8,600 |
8,600 |
0 |
0 |
7 |
CHƯƠNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NT |
0 |
0 |
0 |
30,000 |
30,000 |
0 |
0 |
8 |
SỰ NGHIỆP KINH TẾ KHÁC |
15,100 |
3,001 |
12,099 |
24,916 |
12,817 |
12,099 |
92 |
|
- Trung tâm Qui hoạch PT đô thị và nông thôn |
6,200 |
620 |
5,580 |
5,580 |
0 |
5,580 |
0 |
|
- Trung tâm DV đấu giá tài sản (Sở Tư pháp) |
1,200 |
0 |
1,200 |
1,200 |
0 |
1,200 |
0 |
|
- Trung tâm Thông tin, xúc tiến TM (S C.Thương) |
100 |
0 |
100 |
1,025 |
925 |
100 |
20 |
|
- Sở Văn hoá thể thao và du lịch (Xúc tiến du lịch) |
0 |
0 |
0 |
300 |
300 |
0 |
0 |
|
- Trung tâm hợp tác Hải Dương- Viêng Chăn |
0 |
0 |
0 |
594 |
594 |
0 |
0 |
|
- Văn phòng UBND tỉnh |
0 |
0 |
0 |
1,000 |
1,000 |
0 |
0 |
|
- Nhà khách UBND tỉnh |
2,100 |
241 |
1,859 |
2,309 |
450 |
1,859 |
0 |
|
- Sở Kế hoạch và đầu tư (XTĐT LT 1 cửa) |
0 |
0 |
0 |
1,480 |
1,480 |
0 |
0 |
|
- Sở Công thương (XT ĐT thương mại và H chợ) |
0 |
0 |
0 |
1,000 |
1,000 |
0 |
0 |
|
- Quĩ khuyến công (Sở Công thương) |
0 |
0 |
0 |
1,175 |
1,175 |
0 |
0 |
|
- Trung tâm Khuyến công (Sở Công thương) |
50 |
5 |
45 |
724 |
679 |
45 |
16 |
|
- Ban quản lý các khu công nghiệp (XT Tư vấn đầu tư) |
0 |
0 |
0 |
200 |
200 |
0 |
0 |
|
- Trung tâm Tư vấn và dịch vụ tài chính (Sở Tài chính) |
500 |
50 |
450 |
1,259 |
809 |
450 |
16 |
|
- Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông |
700 |
0 |
700 |
2,905 |
2,205 |
700 |
40 |
|
- Phòng Công chứng số 1 |
3,100 |
1,510 |
1,590 |
1,590 |
0 |
1,590 |
0 |
|
- Phòng Công chứng số 2 |
1,150 |
575 |
575 |
575 |
0 |
575 |
0 |
|
- Hội Nông dân ( Quỹ HT nông dân) |
0 |
0 |
0 |
2,000 |
2,000 |
0 |
0 |
II |
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC |
60,773 |
0 |
60,773 |
370,608 |
309,835 |
60,773 |
2,400 |
III |
SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO |
65,001 |
2,320 |
62,681 |
220,568 |
157,887 |
62,681 |
2,564 |
|
- Trường Cao đẳng sư phạm Hải Dương |
19,847 |
197 |
19,650 |
32,674 |
13,024 |
19,650 |
260 |
|
- Trường Đại học kinh tế kỹ thuật |
21,730 |
0 |
21,730 |
31,360 |
9,630 |
21,730 |
300 |
|
- Trường Chính trị |
2,461 |
2,012 |
449 |
10,278 |
9,829 |
449 |
220 |
|
- Sở GDĐT (Trung tâm giáo dục thường xuyên) |
4,770 |
30 |
4,740 |
12,299 |
7,559 |
4,740 |
140 |
|
- Sở Y tế (Trường Cao đẳng y tế+ KP đào tạo khác) |
4,500 |
0 |
4,500 |
9,301 |
4,801 |
4,500 |
180 |
|
- Sở Văn hoá thể thao và du lịch |
830 |
0 |
830 |
53,339 |
52,509 |
830 |
680 |
|
- Trung tâm dịch vụ việc làm 8-3 |
800 |
0 |
800 |
1,804 |
1,004 |
800 |
0 |
|
- Sở Tư pháp (Đào tạo tư pháp) |
0 |
0 |
0 |
1,140 |
1,140 |
0 |
0 |
|
- Trung tâm dạy nghề và giới thiệu VL thanh niên |
500 |
0 |
500 |
1,409 |
909 |
500 |
0 |
|
- Trường cao đẳng dạy nghề |
2,351 |
0 |
2,351 |
9,504 |
7,153 |
2,351 |
240 |
|
- Trường trung học nông nghiệp (SNN&PTNT) |
922 |
0 |
922 |
5,862 |
4,940 |
922 |
80 |
|
- T.Tâm khuyến nông (Đào tạo CB khuyến nông cơ sở |
0 |
0 |
0 |
500 |
500 |
0 |
80 |
|
- Trung tâm dạy nghề và GTVL-Hội Nông dân |
350 |
0 |
350 |
902 |
552 |
350 |
40 |
|
- Đào tạo Hội Nông dân theo TT 139CP |
0 |
0 |
0 |
658 |
658 |
0 |
0 |
|
- Sở Tài chính (ĐT, tập huấn CB tài chính các đơn vị) |
0 |
0 |
0 |
800 |
800 |
0 |
0 |
|
- Sở Lao động thương binh và xã hội (KP đào tạo) |
5,000 |
0 |
5,000 |
26,118 |
21,118 |
5,000 |
344 |
|
- Hỗ trợ dạy nghề cho nông dân |
0 |
0 |
0 |
3,000 |
3,000 |
0 |
0 |
|
- Sở Thông tin truyền thông (Đào tạo bồi dưỡng) |
0 |
0 |
0 |
650 |
650 |
0 |
0 |
|
- Trung tâm giới thiệu việc làm-Liên đoàn LĐ tỉnh |
0 |
0 |
0 |
370 |
370 |
0 |
0 |
|
- Bộ CHQS tỉnh(Trường quân sự tỉnh+ KP đào tạo) |
0 |
0 |
0 |
5,008 |
5,008 |
0 |
0 |
|
- Trung tâm GTVL (Ban QL các khu công nghiệp) |
140 |
0 |
140 |
439 |
299 |
140 |
0 |
|
- Tỉnh Đoàn thanh niên |
0 |
0 |
0 |
300 |
300 |
0 |
0 |
|
- T.tâm hỗ trợ PTDN,tư vấn & xúc tiến đầu tư (SKH) |
800 |
81 |
719 |
1,177 |
458 |
719 |
0 |
|
- KP thực hiện chính sách ưu đãi ( thu hút nhân tài) |
0 |
0 |
0 |
1,800 |
1,800 |
0 |
0 |
|
- VP Đoàn ĐB QH và HĐND (KP tập huấn ĐBHĐND) |
0 |
0 |
0 |
200 |
200 |
0 |
0 |
|
- Liên minh HTX (KP Tập huấn liên minh các HTX) |
0 |
0 |
0 |
300 |
300 |
0 |
0 |
|
- Cựu chiến binh |
0 |
0 |
0 |
206 |
206 |
0 |
0 |
|
- Sở công thương |
0 |
0 |
0 |
120 |
120 |
0 |
0 |
|
- Sở Nội vụ (Đào tạo CBCC và CCDB của SNV) |
0 |
0 |
0 |
1,700 |
1,700 |
0 |
0 |
|
- Chi cục Bảo vệ thực vật |
0 |
0 |
0 |
200 |
200 |
0 |
0 |
|
- Chi cục Thú y |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
|
- Hội Phụ nữ |
0 |
0 |
0 |
500 |
500 |
0 |
0 |
|
- Ban phòng chống tham nhũng |
0 |
0 |
0 |
300 |
300 |
0 |
0 |
|
- Đào tạo khác |
0 |
0 |
0 |
6,250 |
6,250 |
0 |
0 |
IV |
SỰ NGHIỆP Y TẾ |
436,000 |
0 |
436,000 |
915,922 |
479,922 |
436,000 |
4,076 |
V |
SỰ NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
3,050 |
100 |
2,950 |
28,545 |
25,595 |
2,950 |
2,500 |
VI |
SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
14,761 |
0 |
14,761 |
47,825 |
33,064 |
14,761 |
1,400 |
VII |
SỰ NGHIỆP PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH |
10,000 |
682 |
9,318 |
23,884 |
14,566 |
9,318 |
288 |
VIII |
SỰ NGHIỆP ĐẢM BẢO XÃ HỘI |
1,003 |
0 |
1,003 |
264,095 |
263,092 |
1,003 |
522 |
|
- Sở Lao động thương binh và xã hội |
1,003 |
0 |
1,003 |
87,917 |
86,914 |
1,003 |
422 |
|
- Trung tâm trợ giúp pháp lý |
0 |
0 |
0 |
1,899 |
1,899 |
0 |
80 |
|
- Hội người mù |
0 |
0 |
0 |
3,391 |
3,391 |
0 |
20 |
|
- BHYT người nghèo, cận nghèo TE đưới 6 tuổi, CCB.. (BHXH) |
0 |
0 |
0 |
160,492 |
160,492 |
0 |
0 |
|
- Kinh phí đảm bảo xã hội khác |
0 |
0 |
0 |
10,396 |
10,396 |
0 |
0 |
IX |
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH |
10,263 |
3,882 |
6,380 |
302,442 |
296,062 |
6,380 |
7,922 |
1 |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
8,613 |
3,851 |
4,761 |
170,547 |
165,786 |
4,761 |
5,660 |
|
- Sở Tài nguyên và môi trường |
230 |
20 |
210 |
4,976 |
4,766 |
210 |
100 |
|
- Chi cục bảo vệ môi trường |
950 |
690 |
260 |
2,192 |
1,932 |
260 |
48 |
|
- Văn phòng Sở Tư pháp |
700 |
150 |
550 |
4,218 |
3,668 |
550 |
120 |
|
- Văn phòng UBND Tỉnh |
0 |
0 |
0 |
14,983 |
14,983 |
0 |
1,000 |
|
- Ban chỉ đạo Phòng chống tham nhũng |
0 |
0 |
0 |
1,528 |
1,528 |
0 |
30 |
|
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND Tỉnh |
0 |
0 |
0 |
10,310 |
10,310 |
0 |
700 |
|
- Văn phòng Sở Kế hoạch và đầu tư |
100 |
75 |
25 |
5,961 |
5,936 |
25 |
140 |
|
- Thanh tra tỉnh |
0 |
0 |
0 |
7,045 |
7,045 |
0 |
100 |
|
- Sở Nội vụ |
0 |
0 |
0 |
5,197 |
5,197 |
0 |
130 |
|
- Ban Thi đua khen thưởng |
0 |
0 |
0 |
5,213 |
5,213 |
0 |
44 |
|
- Ban Tôn giáo |
0 |
0 |
0 |
1,460 |
1,460 |
0 |
76 |
|
- Chi cục văn thư lưu trữ |
0 |
0 |
0 |
1,449 |
1,449 |
0 |
34 |
|
- Sở Công thương |
80 |
5 |
75 |
6,487 |
6,412 |
75 |
220 |
|
- Chi cục quản lý thị trường |
0 |
0 |
0 |
9,589 |
9,589 |
0 |
100 |
|
- Văn phòng Sở Xây dựng |
400 |
100 |
300 |
4,968 |
4,668 |
300 |
110 |
|
- Văn phòng Sở Tài chính |
0 |
0 |
0 |
9,687 |
9,687 |
0 |
300 |
|
- Ban quản lý các khu công nghiệp |
30 |
15 |
15 |
2,833 |
2,818 |
15 |
50 |
|
- Sở Thông tin và truyền thông |
0 |
0 |
0 |
3,937 |
3,937 |
0 |
140 |
|
- VP Sở Giáo dục đào tạo |
0 |
0 |
0 |
6,614 |
6,614 |
0 |
140 |
|
- Văn phòng Sở Y tế |
0 |
0 |
0 |
4,620 |
4,620 |
0 |
140 |
|
- Chi cục vệ sinh an toàn thực phẩm |
60 |
0 |
60 |
1,725 |
1,665 |
60 |
90 |
|
- Chi cục dân số |
0 |
0 |
0 |
2,425 |
2,425 |
0 |
100 |
|
- Văn phòng Sở Văn hoá Thể thao Du lịch |
30 |
0 |
30 |
6,468 |
6,438 |
30 |
172 |
|
- Sở LĐTB và XH |
0 |
0 |
0 |
8,063 |
8,063 |
0 |
314 |
|
- Sở Khoa học và công nghệ |
2 |
0 |
2 |
4,137 |
4,135 |
2 |
166 |
|
- Văn phòng Sở NN và PTNT |
0 |
0 |
0 |
4,787 |
4,787 |
0 |
180 |
|
- Sở Giao thông vận tải |
6,011 |
2,796 |
3,214 |
10,474 |
7,260 |
3,214 |
166 |
|
- Chi cục kiểm lâm |
0 |
0 |
0 |
5,602 |
5,602 |
0 |
180 |
|
- Chi cục thú y |
0 |
0 |
0 |
2,014 |
2,014 |
0 |
72 |
|
- Chi cục thuỷ sản |
0 |
0 |
0 |
1,107 |
1,107 |
0 |
30 |
|
- Chi cục bảo vệ thực vật |
20 |
0 |
20 |
2,243 |
2,223 |
20 |
148 |
|
- Chi cục thuỷ lợi |
0 |
0 |
0 |
1,710 |
1,710 |
0 |
30 |
|
- Chi cục phát triển nông thôn |
0 |
0 |
0 |
2,791 |
2,791 |
0 |
136 |
|
- Chi cục QL chất lượng nông lâm & thủy sản |
0 |
0 |
0 |
1,178 |
1,178 |
0 |
60 |
|
- Chi cục quản lý đê điều và PCLB |
0 |
0 |
0 |
2,558 |
2,558 |
0 |
94 |
2 |
KINH PHÍ ĐẢNG |
0 |
0 |
0 |
97,591 |
97,591 |
0 |
1,000 |
3 |
KINH PHÍ HỘI VÀ ĐOÀN THỂ |
1,650 |
31 |
1,619 |
34,304 |
32,685 |
1,619 |
1,262 |
|
- Tỉnh đoàn thanh niên CSHCM |
110 |
31 |
79 |
5,140 |
5,061 |
79 |
200 |
|
- Nhà thiếu nhi |
900 |
0 |
900 |
3,134 |
2,234 |
900 |
120 |
|
- Hội nông dân |
0 |
0 |
0 |
3,375 |
3,375 |
0 |
200 |
|
- Hội phụ nữ |
300 |
0 |
300 |
3,251 |
2,951 |
300 |
140 |
|
- Mặt trận tổ quốc tỉnh |
0 |
0 |
0 |
4,540 |
4,540 |
0 |
240 |
|
- Đoàn khối Doanh nghiệp tỉnh |
0 |
0 |
0 |
371 |
371 |
0 |
10 |
|
- Đoàn các cơ quan tỉnh |
0 |
0 |
0 |
485 |
485 |
0 |
20 |
|
- Hội Cựu chiến binh |
0 |
0 |
0 |
2,776 |
2,776 |
0 |
40 |
|
- Tỉnh hội đông y |
80 |
0 |
80 |
786 |
706 |
80 |
24 |
|
- Hội nhà báo |
40 |
0 |
40 |
787 |
747 |
40 |
40 |
|
- Hội chữ thập đỏ |
0 |
0 |
0 |
2,130 |
2,130 |
0 |
40 |
|
- Hội khuyến học |
0 |
0 |
0 |
273 |
273 |
0 |
0 |
|
- Hội văn học nghệ thuật |
220 |
0 |
220 |
2,091 |
1,871 |
220 |
44 |
|
- Liên minh các HTX |
0 |
0 |
0 |
1,882 |
1,882 |
0 |
60 |
|
- Liên hiệp hội khoa học kỹ thuật |
0 |
0 |
0 |
1,531 |
1,531 |
0 |
60 |
|
- Trung tâm hợp tác Hải Dương-Montreuil |
0 |
0 |
0 |
361 |
361 |
0 |
8 |
|
- Hội cựu thanh niên xung phong |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
|
- Liên hiệp các hội tổ chức hữu nghị |
0 |
0 |
0 |
357 |
357 |
0 |
0 |
|
- Hội Luật gia |
0 |
0 |
0 |
144 |
144 |
0 |
0 |
|
- Hội người cao tuổi |
0 |
0 |
0 |
590 |
590 |
0 |
16 |
|
- Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
|
- Hội nạn nhân chất độc da cam-DIOXIN |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
X |
CHI KHÁC NGÂN SÁCH |
0 |
0 |
0 |
31,506 |
31,506 |
0 |
0 |
|
- Quốc phòng địa phương(BCH quân sự tỉnh) |
0 |
0 |
0 |
25,390 |
25,390 |
0 |
0 |
|
- Hỗ trợ an ninh địa phương(Công an tỉnh) |
0 |
0 |
0 |
5,516 |
5,516 |
0 |
0 |
|
- Chi khác ngân sách địa phương |
0 |
0 |
0 |
600 |
600 |
0 |
0 |
XI |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU ĐỊA PHƯƠNG |
0 |
0 |
0 |
24,228 |
24,228 |
0 |
0 |
1 |
Chương trình giáo dục trẻ em hư |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
|
- Công an tỉnh |
|
|
|
100 |
100 |
0 |
0 |
2 |
Chương phòng chống ma tuý |
0 |
0 |
0 |
5,118 |
5,118 |
0 |
0 |
|
- Công an tỉnh |
|
|
|
480 |
480 |
0 |
0 |
|
- Sở LĐTB&XH(Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội) |
|
|
|
293 |
293 |
0 |
0 |
|
- Sở LĐTB&XH(Trung tâm CB GD LĐXH Chí linh) |
|
|
|
4,092 |
4,092 |
0 |
0 |
|
- Trung tâm sau cai nghiện ma túy |
|
|
|
253 |
253 |
0 |
0 |
3 |
Chương trình phòng chống BB phụ nữ và TE |
0 |
0 |
0 |
200 |
200 |
0 |
0 |
|
- Công an tỉnh |
|
|
|
200 |
200 |
0 |
0 |
4 |
Chương trình phòng chống mại dâm |
0 |
0 |
0 |
470 |
470 |
0 |
0 |
|
- Sở LĐTB&XH(Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội) |
|
|
|
450 |
450 |
0 |
0 |
|
- Sở LĐTB&XH(Trung tâm CB GD LĐXH Chí linh) |
|
|
|
20 |
20 |
0 |
0 |
5 |
Chương trình giống |
0 |
0 |
0 |
15,100 |
15,100 |
0 |
0 |
6 |
Chương trình hỗ trợ lãi suất cho ND mua MMTB NN |
0 |
0 |
0 |
3,000 |
3,000 |
0 |
0 |
7 |
Chương trình trợ giúp trẻ em khó khăn |
0 |
0 |
0 |
140 |
140 |
0 |
0 |
|
- Sở lao động thương binh và xã hội |
|
|
|
20 |
20 |
0 |
0 |
|
- Trung tâm dịch vụ việc làm 8-3 |
|
|
|
60 |
60 |
0 |
0 |
|
- Trung tâm giới thiệu việc làm-Liên đoàn LĐ |
|
|
|
60 |
60 |
0 |
0 |
8 |
Chương trình phòng chống TNTT TE |
|
|
|
100 |
100 |
0 |
0 |
|
- Sở lao động thương binh và xã hội |
|
|
|
100 |
100 |
0 |
0 |
XII |
KINH PHÍ CC TIỀN LƯƠNG |
0 |
0 |
0 |
61,000 |
61,000 |
0 |
0 |
C |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
|
|
|
130,033 |
130,033 |
0 |
0 |
D |
QUĨ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
1,230 |
1,230 |
0 |
0 |
E |
CT MỤC TIÊU TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
637,702 |
637,702 |
0 |
0 |
|
CHI QUẢN LÍ QUA NSNN |
0 |
0 |
0 |
29,500 |
29,500 |
0 |
0 |
I |
CHI TỪ NGUỒN XỔ SỐ |
|
|
|
19,500 |
19,500 |
0 |
0 |
II |
CHI TỪ NGUỒN PHẠT TTAT GIAO THÔNG |
|
|
|
10,000 |
10,000 |
0 |
0 |
|
TỔNG CHI |
640,968 |
12,010 |
628,957 |
3.806.376 |
3,177,419 |
628,957 |
23,008 |
PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2013
THEO SỞ, NGÀNH, ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
(Kèm theo Nghị quyết số 41/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN SỞ, BAN, NGÀNH |
DỰ TOÁN THU |
DỰ TOÁN CHI |
TR ĐÓ:20% TIẾT KIỆM CHI TX |
||||
TỔNG CỘNG |
SỐ NỘP NGÂN SÁCH; TRẢ ĐVỊ KHÁC |
SỐ THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI |
TỔNG CỘNG |
KP TỪ NGÂN SÁCH |
KP TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI |
|||
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6=7+8 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG CỘNG |
640,968 |
12,010 |
628,957 |
2,333,638 |
1,704,681 |
628,957 |
23,008 |
1 |
SỞ GIAO THÔNG VÂN TẢI |
16,876 |
3,796 |
13,079 |
66,821 |
53,742 |
13,079 |
166 |
1.1 |
Sở giao thông vân tải |
6,011 |
2,796 |
3,214 |
7,196 |
3,982 |
3,214 |
100 |
1.2 |
Thanh tra giao thông |
0 |
0 |
0 |
3,278 |
3,278 |
0 |
66 |
1.3 |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc |
10,865 |
1,000 |
9,865 |
56,347 |
46,482 |
9,865 |
0 |
2 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PT NÔNG THÔN |
3,944 |
70 |
3,874 |
68,969 |
65,095 |
3,874 |
2,304 |
2.1 |
Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT |
0 |
0 |
0 |
4,887 |
4,887 |
0 |
180 |
2.2 |
Chi cục kiểm lâm |
0 |
0 |
0 |
5,602 |
5,602 |
0 |
180 |
2.3 |
Chi cục thú y |
2,356 |
0 |
2,356 |
12,101 |
9,745 |
2,356 |
222 |
2.4 |
Chi cục bảo vệ thực vật |
20 |
0 |
20 |
6,072 |
6,052 |
20 |
304 |
2.5 |
Chi cục thuỷ lợi |
0 |
0 |
0 |
1,860 |
1,860 |
0 |
30 |
2.6 |
Chi cục phát triển nông thôn |
0 |
0 |
0 |
2,791 |
2,791 |
0 |
136 |
2.7 |
Chi cục QL đê điều và phòng chống lụt bão |
0 |
0 |
0 |
15,815 |
15,815 |
0 |
694 |
2.8 |
Chi cục QL chất lượng nông lâm & thủy sản |
0 |
0 |
0 |
1,178 |
1,178 |
0 |
60 |
2.9 |
Trung tâm nước SH và VS môi trường |
0 |
0 |
0 |
1,233 |
1,233 |
0 |
50 |
2.10 |
Trung tâm khảo nghiệm giống cây trồng |
416 |
0 |
416 |
1,660 |
1,244 |
416 |
62 |
2.11 |
Ban quản lý rừng |
230 |
70 |
160 |
3,775 |
3,615 |
160 |
56 |
2.12 |
Trung tâm khuyến nông |
0 |
0 |
0 |
4,327 |
4,327 |
0 |
220 |
2.13 |
Trung tâm giống gia súc |
0 |
0 |
0 |
700 |
700 |
0 |
0 |
2.14 |
Chi cục Thuỷ sản |
0 |
0 |
0 |
1,107 |
1,107 |
0 |
30 |
2.15 |
Trường trung học nông nghiệp |
922 |
0 |
922 |
5,862 |
4,940 |
922 |
80 |
3 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
12,330 |
1,665 |
10,665 |
19,232 |
8,567 |
10,665 |
178 |
4 |
SỞ XÂY DỰNG |
6,600 |
720 |
5,880 |
10,548 |
4,668 |
5,880 |
110 |
4.1 |
Văn phòng Sở Xây dựng |
400 |
100 |
300 |
4,968 |
4,668 |
300 |
110 |
4.2 |
Trung tâm qui hoạch phát triển đô thị và NT |
6,200 |
620 |
5,580 |
5,580 |
0 |
5,580 |
0 |
5 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
230 |
10 |
220 |
20,120 |
19,900 |
220 |
356 |
5.1 |
Văn phòng Sở Công thương |
80 |
5 |
75 |
8,782 |
8,707 |
75 |
220 |
5.2 |
Chi cục quản lý thị trường |
0 |
0 |
0 |
9,589 |
9,589 |
0 |
100 |
5.3 |
Trung tâm khuyến công tư vấn PTCN |
50 |
5 |
45 |
724 |
679 |
45 |
16 |
5.4 |
Trung tâm thông tin,xúc tiến TM và du lịch |
100 |
0 |
100 |
1,025 |
925 |
100 |
20 |
6 |
SỞ TƯ PHÁP |
6,150 |
2,235 |
3,915 |
10,621 |
6,706 |
3,915 |
200 |
6.1 |
Văn phòng Sở Tư pháp |
700 |
150 |
550 |
5,358 |
4,808 |
550 |
120 |
6.2 |
Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản |
1,200 |
0 |
1,200 |
1,200 |
0 |
1,200 |
0 |
6.3 |
Phòng công chứng số 1 |
3,100 |
1,510 |
1,590 |
1,590 |
0 |
1,590 |
0 |
6.4 |
Phòng công chứng số 2 |
1,150 |
575 |
575 |
575 |
0 |
575 |
0 |
6.5 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý |
0 |
0 |
0 |
1,899 |
1,899 |
0 |
80 |
7 |
SỞ TÀI CHÍNH |
500 |
50 |
450 |
11,746 |
11,296 |
450 |
316 |
7.1 |
Văn phòng Sở Tài chính |
0 |
0 |
0 |
10,487 |
10,487 |
0 |
300 |
7.2 |
Trung tâm tư vấn và dịch vụ tài chính |
500 |
50 |
450 |
1,259 |
809 |
450 |
16 |
8 |
SỞ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ |
900 |
156 |
744 |
9,212 |
8,468 |
744 |
140 |
8.1 |
Văn phòng Sở Kế hoạch đầu tư |
100 |
75 |
25 |
7,441 |
7,416 |
25 |
140 |
8.2 |
Trung tâm hỗ trợ PTDN,tư vấn&xúc tiến ĐT |
800 |
81 |
719 |
1,177 |
458 |
719 |
0 |
8.3 |
T.T hợp tác Hải Dương-Viêng chăn (SKH) |
0 |
0 |
0 |
594 |
594 |
0 |
0 |
9 |
VĂN PHÒNG UBND TỈNH |
2,100 |
241 |
1,859 |
18,292 |
16,433 |
1,859 |
1,000 |
10 |
BAN CHỈ ĐẠO PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG |
0 |
0 |
0 |
1,828 |
1,828 |
0 |
30 |
11 |
SỞ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG |
700 |
0 |
700 |
7,492 |
6,792 |
700 |
180 |
11.1 |
Văn phòng Sở Thông tin Truyền Thông |
0 |
0 |
0 |
4,587 |
4,587 |
0 |
140 |
11.2 |
Trung tâm CN thông tin và truyền thông |
700 |
0 |
700 |
2,905 |
2,205 |
700 |
40 |
12 |
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
65,543 |
30 |
65,513 |
390,389 |
324,876 |
65,513 |
2,680 |
13 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM |
19,847 |
197 |
19,650 |
32,674 |
13,024 |
19,650 |
260 |
14 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT |
21,730 |
0 |
21,730 |
33,941 |
12,211 |
21,730 |
300 |
15 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG DẠY NGHỀ |
2,351 |
0 |
2,351 |
9,504 |
7,153 |
2,351 |
240 |
16 |
TRƯỜNG CHÍNH TRỊ |
2,461 |
2,012 |
449 |
10,428 |
9,979 |
449 |
220 |
17 |
SỞ Y TẾ |
440,560 |
0 |
440,560 |
933,993 |
493,433 |
440,560 |
4,586 |
18 |
SỞ VĂN HOÁ THỂ THAO DU LỊCH |
15,621 |
0 |
15,621 |
107,932 |
92,311 |
15,621 |
2,252 |
19 |
ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH |
10,000 |
682 |
9,318 |
23,884 |
14,566 |
9,318 |
288 |
20 |
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XH |
6,003 |
0 |
6,003 |
127,713 |
121,710 |
6,003 |
1,080 |
21 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
3,052 |
100 |
2,952 |
32,301 |
29,349 |
2,952 |
2,666 |
22 |
VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
0 |
0 |
0 |
10,510 |
10,510 |
0 |
700 |
23 |
THANH TRA TỈNH |
0 |
0 |
0 |
7,045 |
7,045 |
0 |
100 |
24 |
SỞ NỘI VỤ |
0 |
0 |
0 |
15,019 |
15,019 |
0 |
284 |
24.1 |
VP sở Nội vụ |
0 |
0 |
0 |
6,897 |
6,897 |
0 |
130 |
24.2 |
Ban Tôn giáo |
0 |
0 |
0 |
1,460 |
1,460 |
0 |
76 |
24.3 |
Ban Thi đua khen thưởng |
0 |
0 |
0 |
5,213 |
5,213 |
0 |
44 |
24.4 |
Chi cục văn thư Lưu trữ |
0 |
0 |
0 |
1,449 |
1,449 |
0 |
34 |
25 |
LIÊN MINH CÁC HỢP TÁC XÃ |
0 |
0 |
0 |
2,182 |
2,182 |
0 |
60 |
26 |
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP |
170 |
15 |
155 |
3,548 |
3,393 |
155 |
50 |
26.1 |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
30 |
15 |
15 |
3,033 |
3,018 |
15 |
50 |
26.2 |
Trung tâm giới thiệu việc làm - BQLKCN |
140 |
0 |
140 |
515 |
375 |
140 |
0 |
27 |
VĂN PHÒNG TỈNH UỶ |
0 |
0 |
0 |
97,591 |
97,591 |
0 |
1,000 |
28 |
ĐOÀN THANH NIÊN CSHCM |
1,510 |
31 |
1,479 |
11,050 |
9,571 |
1,479 |
350 |
28.1 |
Tỉnh Đoàn thanh niên CSHCM |
110 |
31 |
79 |
5,440 |
5,361 |
79 |
200 |
28.2 |
Nhà thiếu nhi |
900 |
0 |
900 |
3,134 |
2,234 |
900 |
120 |
28.3 |
Đoàn thanh niên khối DN tỉnh |
0 |
0 |
0 |
371 |
371 |
0 |
10 |
28.4 |
Đoàn các cơ quan tỉnh |
0 |
0 |
0 |
485 |
485 |
0 |
20 |
28.5 |
T.T DN và giới thiệu việc làm thanh niên |
500 |
0 |
500 |
1,620 |
1,120 |
500 |
0 |
29 |
HỘI NÔNG DÂN |
350 |
0 |
350 |
10,197 |
9,847 |
350 |
240 |
29.1 |
Hội nông dân |
0 |
0 |
0 |
4,033 |
4,033 |
0 |
200 |
29.2 |
Trumg tâm dạy nghề và giới thiệu việc làm |
350 |
0 |
350 |
1,164 |
814 |
350 |
40 |
29.3 |
Quĩ hỗ trợ Hội nông dân |
0 |
0 |
0 |
2,000 |
2,000 |
0 |
0 |
29.4 |
CTMT hỗ trợ lãi suất cho ND mua máy NN |
0 |
0 |
0 |
3,000 |
3,000 |
0 |
0 |
30 |
TỈNH HỘI PHỤ NỮ |
1,100 |
0 |
1,100 |
6,140 |
5,040 |
1,100 |
140 |
30.1 |
Tỉnh hội phụ nữ |
0 |
0 |
0 |
3,351 |
3,351 |
0 |
140 |
30.2 |
Trung tâm Tư vấn hỗ trợ hôn nhân |
300 |
0 |
300 |
400 |
100 |
300 |
0 |
30.3 |
Trung tâm dịch vụ việc làm phụ nữ 8/3 |
800 |
0 |
800 |
2,389 |
1,589 |
800 |
0 |
31 |
MẶT TRẬN TỔ QUỐC |
0 |
0 |
0 |
4,540 |
4,540 |
0 |
240 |
32 |
HỘI CỰU CHIẾN BINH |
0 |
0 |
0 |
2,982 |
2,982 |
0 |
40 |
33 |
TỈNH HỘI ĐÔNG Y |
80 |
0 |
80 |
786 |
706 |
80 |
24 |
34 |
HỘI NGƯỜI CAO TUỔI |
0 |
0 |
0 |
590 |
590 |
0 |
16 |
35 |
HỘI NHÀ BÁO |
40 |
0 |
40 |
787 |
747 |
40 |
40 |
36 |
HỘI CHỮ THẬP ĐỎ |
0 |
0 |
0 |
2,130 |
2,130 |
0 |
40 |
37 |
HỘI KHUYẾN HỌC |
0 |
0 |
0 |
273 |
273 |
0 |
0 |
38 |
HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT |
220 |
0 |
220 |
2,091 |
1,871 |
220 |
44 |
39 |
LIÊN HIỆP HỘI KHOA HỌC KỸ THUẬT |
0 |
0 |
0 |
1,912 |
1,912 |
0 |
60 |
40 |
TRUNG TÂM HỢP TÁC HẢI DƯƠNG-MONTREUIL |
0 |
0 |
0 |
361 |
361 |
0 |
8 |
41 |
LIÊN HIỆP CÁC TỔ CHỨC HỮU NGHỊ |
0 |
0 |
0 |
357 |
357 |
0 |
0 |
42 |
HỘI CỰU THANH NIÊN XUNG PHONG |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
43 |
HỘI LUẬT GIA |
0 |
0 |
0 |
144 |
144 |
0 |
0 |
44 |
HỘI BẢO TRỢ NGƯỜI TÀN TẬT VÀ TRẺ EM MỒ CÔI |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
45 |
HỘI NẠN NHÂN CHẤT ĐỘC DA CAM-DIOXIN |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
46 |
HỘI NGƯỜI MÙ |
0 |
0 |
0 |
3,391 |
3,391 |
0 |
20 |
46.1 |
Hội người mù |
0 |
0 |
0 |
1,147 |
1,147 |
0 |
20 |
46.2 |
Trung tâm GD đào tạo, PHCN và tạo việc làm |
0 |
0 |
0 |
2,244 |
2,244 |
0 |
0 |
47 |
BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH |
0 |
0 |
0 |
30,397 |
30,397 |
0 |
0 |
48 |
CÔNG AN TỈNH |
|
|
|
10,226 |
10,226 |
0 |
0 |
49 |
CÁC ĐƠN VỊ KHÁC |
|
|
|
957 |
957 |
0 |
0 |
49.1 |
Trung tâm giới thiệu việc làm thuộc LĐLĐ |
|
|
|
757 |
757 |
0 |
0 |
49.4 |
Cục thống kê |
|
|
|
200 |
200 |
0 |
0 |
50 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh ( BHYT trẻ em dưới 6 tuổi, người nghèo, cận nghèo, BH thất nghiệp) |
|
|
|
160,492 |
160,492 |
0 |
0 |
NHIỆM VỤ THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
KHỐI HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 41/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Dự toán ngân sách năm 2013 |
||||||||||||
Tổng |
Hải |
Chí |
Kim |
Kinh |
Nam |
Thanh |
Cẩm |
Bình |
Tứ Kỳ |
Gia Lộc |
Ninh |
Thanh |
||
cộng |
Dương |
Linh |
Thành |
Môn |
Sách |
Hà |
Giàng |
Giang |
|
|
Giang |
Miện |
||
A |
Tổng chi từ ngân sách |
3,030,785 |
460,687 |
267,599 |
187,799 |
253,279 |
182,090 |
234,015 |
203,499 |
190,416 |
229,143 |
221,431 |
223,219 |
186,652 |
|
- TK 20% chi thường xuyên |
19,708 |
2,400 |
1,616 |
1,484 |
1,826 |
1,372 |
1,678 |
1,402 |
1,280 |
1,812 |
1,632 |
1,822 |
1,384 |
I |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
343,200 |
136,083 |
42,100 |
9,295 |
29,211 |
13,579 |
11,380 |
18,531 |
22,596 |
7,199 |
14,191 |
17,797 |
21,238 |
1 |
Chi đầu tư XDCB vốn tập trung |
51,050 |
8,083 |
4,100 |
3,295 |
4,611 |
3,079 |
3,580 |
2,781 |
4,596 |
4,199 |
3,691 |
4,297 |
4,738 |
2 |
Chi XDCB từ nguồn tiền đất |
292,150 |
128,000 |
38,000 |
6,000 |
24,600 |
10,500 |
7,800 |
15,750 |
18,000 |
3,000 |
10,500 |
13,500 |
16,500 |
II |
Chi thờng xuyên |
2,384,957 |
311,800 |
212,193 |
168,514 |
211,407 |
157,953 |
206,438 |
174,061 |
156,367 |
206,430 |
194,045 |
192,499 |
153,251 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi Quốc phòng |
22,124 |
2,221 |
2,167 |
1,599 |
1,966 |
1,689 |
1,731 |
1,605 |
1,681 |
2,035 |
1,712 |
2,018 |
1,700 |
2 |
Chi an ninh |
3,693 |
346 |
362 |
314 |
281 |
204 |
396 |
320 |
296 |
250 |
377 |
332 |
215 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục |
1,804,198 |
192,965 |
165,532 |
129,752 |
167,358 |
118,374 |
162,025 |
134,726 |
118,496 |
162,285 |
150,558 |
146,954 |
115,175 |
4 |
Chi SN đào tạo, dạy nghề |
21,344 |
1,974 |
1,828 |
1,677 |
1,905 |
1,768 |
1,569 |
1,558 |
1,675 |
1,585 |
2,379 |
1,788 |
1,637 |
5 |
Chi đảm bảo xã hội |
125,262 |
7,919 |
7,806 |
10,206 |
11,224 |
10,245 |
12,969 |
8,276 |
6,843 |
13,922 |
11,163 |
14,646 |
10,043 |
III |
Chi chương trình mục tiêu |
255,732 |
6,570 |
9,062 |
6,620 |
8,433 |
7,399 |
12,069 |
7,426 |
8,326 |
11,386 |
9,314 |
9,073 |
9,098 |
1 |
Chương trình mục tiêu ĐP |
18,800 |
556 |
1,846 |
1,500 |
1,683 |
1,444 |
2,259 |
1,316 |
1,356 |
1,766 |
1,768 |
1,858 |
1,448 |
2 |
KP thực hiện mục tiêu gd & ĐT |
178,932 |
2,054 |
2,856 |
1,620 |
2,200 |
2,175 |
2,590 |
1,970 |
1,850 |
2,890 |
2,656 |
2,565 |
2,550 |
3 |
KP đảm bảo xã hội |
58,000 |
3,960 |
4,360 |
3,500 |
4,550 |
3,780 |
7,220 |
4,140 |
5,120 |
6,730 |
4,890 |
4,650 |
5,100 |
IV |
Dự phòng ngân sách |
46,896 |
6,234 |
4,244 |
3,370 |
4,228 |
3,159 |
4,129 |
3,481 |
3,127 |
4,128 |
3,881 |
3,850 |
3,065 |
B |
Thu ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Thu ngân sách nhà nước |
1,301,100 |
465,400 |
117,700 |
49,200 |
133,400 |
65,400 |
50,000 |
89,900 |
83,100 |
36,800 |
61,100 |
70,400 |
78,700 |
II |
Ngân sách huyện |
781,874 |
324,582 |
88,507 |
28,134 |
73,980 |
35,144 |
26,654 |
48,060 |
35,440 |
23,985 |
30,987 |
32,829 |
33,573 |
III |
BS cân đối ngân sách |
2,248,911 |
136,106 |
179,093 |
159,665 |
179,299 |
146,946 |
207,361 |
155,439 |
154,976 |
205,158 |
190,444 |
190,390 |
153,079 |
C |
Thu,chi quản lý qua NSNN |
108,606 |
19,961 |
7,335 |
7,506 |
8,455 |
6,658 |
8,889 |
7,604 |
6,793 |
10,516 |
8,435 |
8,366 |
8,088 |
|
- 40% thu HP để thực hiện CCTL |
14,388 |
2,080 |
995 |
995 |
1,032 |
952 |
1,344 |
1,100 |
946 |
1,451 |
1,233 |
1,192 |
1,068 |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 41/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ |
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
THU NGÂN SAHCS HUYỆN, TP, TX |
TRONG ĐÓ |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2013 |
SỐ BỔ SÙNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2013 |
||
CÁC KHOẢN THU nsh HƯỞNG 100% |
CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA THEO TỶ LỆ (%) |
|||||||
|
|
THU NSNN |
THU NS HUYỆN |
|||||
1 |
2 |
3 |
4=5+7 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=8-4 |
|
Tổng số |
1,301,100 |
781,874 |
23,105 |
1,240,939 |
758,769 |
3,030,785 |
2,248,911 |
1 |
Hải Dương |
465,400 |
324,582 |
8,300 |
445,299 |
316,282 |
460,687 |
136,106 |
2 |
Chí Linh |
117,700 |
88,507 |
2,110 |
111,271 |
86,397 |
267,599 |
179,093 |
3 |
Kim Thành |
49,200 |
28,134 |
915 |
46,416 |
27,219 |
187,799 |
159,665 |
4 |
Kinh Môn |
133,400 |
73,980 |
3,930 |
127,060 |
70,050 |
253,279 |
179,299 |
5 |
Nam Sách |
65,400 |
35,144 |
1,370 |
62,156 |
33,774 |
182,090 |
146,946 |
6 |
Thanh Hà |
50,000 |
26,654 |
690 |
47,096 |
25,964 |
234,015 |
207,361 |
7 |
Cẩm Giàng |
89,900 |
48,060 |
1,150 |
87,085 |
46,910 |
203,499 |
155,439 |
8 |
Bình Giang |
83,100 |
35,440 |
890 |
80,650 |
34,550 |
190,416 |
154,976 |
9 |
Tứ Kỳ |
36,800 |
23,985 |
1,000 |
33,595 |
22,985 |
229,143 |
205,158 |
10 |
Gia Lộc |
61,100 |
30,987 |
1,460 |
58,083 |
29,527 |
221,431 |
190,444 |
11 |
Ninh Giang |
70,400 |
32,829 |
790 |
66,581 |
32,039 |
223,219 |
190,390 |
12 |
Thanh Miện |
78,700 |
33,573 |
500 |
75,647 |
33,073 |
186,652 |
153,079 |
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 41/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
S TT |
NỘI DUNG |
Tổng cộng |
Hải Dương |
Chí Linh |
Kim Thành |
Kinh Môn |
Nam Sách |
Thanh Hà |
Cẩm Giàng |
Bình Giang |
Tứ Kỳ |
Gia Lộc |
Ninh Giang |
Thanh Miện |
|
TỔNG CHI NSX (I+II+III) |
896,590 |
60,043 |
57,128 |
59,908 |
101,918 |
69,394 |
77,780 |
78,943 |
76,649 |
72,322 |
82,353 |
81,681 |
65,826 |
I |
CHI ĐT XDCB TỪ TIỀN ĐẤT |
192,210 |
0 |
0 |
6,000 |
36,300 |
21,000 |
14,700 |
29,250 |
29,760 |
6,000 |
21,000 |
12,000 |
16,200 |
II |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
690,817 |
58,866 |
56,008 |
52,851 |
64,331 |
47,445 |
61,843 |
48,719 |
45,969 |
65,022 |
60,150 |
68,315 |
48,653 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sự nghiệp kinh tế |
10,852 |
833 |
803 |
842 |
1,190 |
754 |
1,003 |
785 |
810 |
1,065 |
903 |
1,090 |
774 |
|
- Sự nghiệp giao thông |
2,914 |
231 |
220 |
231 |
274 |
209 |
275 |
209 |
199 |
297 |
253 |
307 |
209 |
|
- Sự nghiệp NL-thủy lợi |
4,215 |
307 |
302 |
316 |
565 |
278 |
377 |
309 |
358 |
389 |
327 |
389 |
298 |
|
- SN thị chính, môi trường |
3,723 |
295 |
281 |
295 |
351 |
267 |
351 |
267 |
253 |
379 |
323 |
394 |
267 |
2 |
Sự nghiệp giáo dục |
743 |
61 |
58 |
61 |
72 |
55 |
72 |
55 |
52 |
55 |
66 |
81 |
55 |
3 |
Sự nghiệp VHTT- TDTT |
14,345 |
1,041 |
961 |
1,003 |
2,131 |
980 |
1,207 |
942 |
1,304 |
1,334 |
1,088 |
1,403 |
951 |
4 |
Sự nghiệp truyền thanh |
4,870 |
376 |
368 |
388 |
461 |
349 |
461 |
349 |
332 |
498 |
423 |
516 |
349 |
5 |
SN đảm bảo xã hội |
79,417 |
3,690 |
6,133 |
6,362 |
8,405 |
6,425 |
7,929 |
5,094 |
4,752 |
7,555 |
7,748 |
9,408 |
5,916 |
6 |
Chi quản lý hành chính |
494,966 |
45,345 |
40,873 |
37,747 |
44,202 |
32,859 |
43,183 |
34,758 |
32,810 |
46,436 |
41,993 |
47,776 |
34,789 |
a |
Quản lý nhà nước |
329,942 |
31,418 |
27,929 |
25,861 |
27,655 |
20,798 |
28,806 |
23,020 |
20,197 |
30,280 |
28,450 |
30,899 |
22,434 |
b |
Kinh phí Đảng |
74,505 |
7,234 |
5,916 |
5,229 |
7,598 |
5,304 |
6,407 |
5,420 |
6,128 |
6,833 |
5,916 |
7,253 |
5,267 |
c |
Đoàn thể, hội quần chúng |
90,519 |
6,693 |
7,028 |
6,657 |
8,949 |
6,757 |
7,970 |
6,318 |
6,485 |
9,323 |
7,626 |
9,625 |
7,088 |
7 |
Hỗ trợ an ninh |
33,756 |
2,536 |
2,357 |
2,622 |
3,261 |
2,406 |
3,210 |
2,876 |
2,498 |
3,152 |
3,420 |
3,105 |
2,313 |
8 |
Quốc phòng địa phương |
48,962 |
4,668 |
4,246 |
3,599 |
4,350 |
3,432 |
4,548 |
3,669 |
3,299 |
4,686 |
4,281 |
4,790 |
3,394 |
9 |
Chi khác |
1,120 |
55 |
55 |
55 |
55 |
55 |
55 |
55 |
55 |
60 |
55 |
60 |
55 |
10 |
Chương trình mục tiêu Cai nghiện ma tuý |
1,786 |
261 |
154 |
172 |
204 |
130 |
175 |
136 |
57 |
181 |
174 |
85 |
57 |
III |
DỰ PHÒNG |
13,563 |
1,177 |
1,120 |
1,057 |
1,287 |
949 |
1,237 |
974 |
920 |
1,300 |
1,203 |
1,366 |
973 |
BIỂU CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 41/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
ĐƠN VỊ |
TỔNG THU NGÂN SÁCH XÃ 2013 |
TRONG ĐÓ |
THU BỔ SUNG CÂN ĐỐI |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH XÃ 2013 |
TRONG ĐÓ |
|||||
THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
THU ĐIỀU TIẾT CÁC SẮC THUẾ |
THU TẠI XÃ |
CHI ĐTXD |
CHI TX |
Trong đó tiết kiệm chi TX |
DỰ PHÒNG |
|||||
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
5=6-1 |
6=7+8+10 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1 |
Hải Dương |
3,270 |
0 |
2,670 |
600 |
56,773 |
60,043 |
0 |
58,866 |
215 |
1,177 |
2 |
Chí Linh |
2,046 |
0 |
946 |
1,100 |
55,082 |
57,128 |
0 |
56,008 |
347 |
1,120 |
3 |
Kim Thành |
10,576 |
6,000 |
3,176 |
1,400 |
49,332 |
59,908 |
6,000 |
52,851 |
344 |
1,057 |
4 |
Kinh Môn |
41,770 |
36,300 |
3,730 |
1,740 |
60,148 |
101,918 |
36,300 |
64,331 |
436 |
1,287 |
5 |
Nam Sách |
25,066 |
21,000 |
2,806 |
1,260 |
44,328 |
69,394 |
21,000 |
47,445 |
311 |
949 |
6 |
Thanh Hà |
19,316 |
14,700 |
3,166 |
1,450 |
58,464 |
77,780 |
14,700 |
61,843 |
403 |
1,237 |
7 |
Cẩm Giàng |
33,365 |
29,250 |
3,105 |
1,010 |
45,578 |
78,943 |
29,250 |
48,719 |
325 |
974 |
8 |
Bình Giang |
33,640 |
29,760 |
2,740 |
1,140 |
43,009 |
76,649 |
29,760 |
45,969 |
324 |
920 |
9 |
Tứ Kỳ |
10,285 |
6,000 |
2,735 |
1,550 |
62,037 |
72,322 |
6,000 |
65,022 |
413 |
1,300 |
10 |
Gia Lộc |
25,033 |
21,000 |
3,033 |
1,000 |
57,320 |
82,353 |
21,000 |
60,150 |
228 |
1,203 |
11 |
Ninh Giang |
17,391 |
12,000 |
2,741 |
2,650 |
64,290 |
81,681 |
12,000 |
68,315 |
418 |
1,366 |
12 |
Thanh Miện |
21,377 |
16,200 |
3,077 |
2,100 |
44,449 |
65,826 |
16,200 |
48,653 |
236 |
973 |
13 |
Tổng số |
243,135 |
192,210 |
33,925 |
17,000 |
653,455 |
896,590 |
192,210 |
690,817 |
4,000 |
13,563 |