Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND quy định mức học phí các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và cao đẳng, trung cấp nghề của từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Số hiệu: | 12/2011/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Phạm Văn Lực |
Ngày ban hành: | 28/07/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giáo dục, đào tạo, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2011/NQ-HĐND |
Vĩnh Long, ngày 28 tháng 7 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC HỌC PHÍ CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP VÀ CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP NGHỀ CỦA TỈNH VĨNH LONG, TỪ NĂM HỌC 2011 - 2012 ĐẾN NĂM HỌC 2014 - 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHOÁ VIII KỲ HỌP LẦN THỨ 02
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP , ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH , ngày 15 /11/2010 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP , ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015;
Sau khi xem xét Tờ trình số 44/TTr-UBND, ngày 19/7/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức học phí đối với các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và cao đẳng, trung cấp nghề trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015, báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức học phí đối với các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và cao đẳng, trung cấp nghề của tỉnh Vĩnh Long từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015. (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thường xuyên kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khoá VIII, kỳ họp lần thứ 02 thông qua ngày 28 tháng 7 năm 2011, có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2011/NQ-HĐND, ngày 28/7/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
I. MỨC THU HỌC PHÍ (ĐÀO TẠO THEO CHỈ TIÊU CỦA TỈNH GIAO):
Đơn vị: Nghìn đồng/tháng/sinh viên
Hệ đào tạo |
Năm học |
|||
2011 - 2012 |
2012 - 2013 |
2013 - 2014 |
2014 - 2015 |
|
1. Hệ trung cấp: |
|
|
|
|
- Hệ trung cấp nghề |
|
|
|
|
+ Nhân văn: Khoa học XH và hành vi; kinh doanh và quản lý; dịch vụ XH |
161 |
175 |
182 |
196 |
+ Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân |
210 |
217 |
231 |
245 |
+ Sức khoẻ |
238 |
252 |
266 |
280 |
+ Khoa học sự sống; sản xuất và chế biến |
259 |
273 |
294 |
308 |
+ Máy tính và CNTT; công nghệ kỹ thuật |
172 |
180 |
192 |
204 |
- Hệ trung cấp chuyên nghiệp |
|
|
|
|
+ Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông - lâm - thuỷ sản |
173 |
205 |
237 |
269 |
+ Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch |
248 |
302 |
355 |
409
|
- Hệ trung cấp y tế, dược |
286 |
359 |
431 |
504 |
2. Hệ cao đẳng: |
|
|
|
|
- Cao đẳng sư phạm |
0 |
0 |
0 |
0 |
- Cao đẳng chuyên nghiệp |
|
|
|
|
+ Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông - lâm - thuỷ sản |
198 |
235 |
271 |
308 |
+ Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch |
284 |
345 |
406 |
468 |
- Cao đẳng nghề |
|
|
|
|
+ Nhân văn: Khoa học XH và hành vi; kinh doanh và quản lý; dịch vụ XH |
175 |
189 |
203 |
210 |
+ Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân |
224 |
238 |
252 |
266 |
+ Sức khoẻ |
259 |
273 |
294 |
308 |
+ Khoa học sự sống; sản xuất và chế biến |
287 |
301 |
322 |
336 |
+ Máy tính và CNTT; công nghệ kỹ thuật |
235 |
250 |
265 |
280 |
II. MỨC THU HỌC PHÍ (ĐÀO TẠO NGOÀI CHỈ TIÊU CỦA TỈNH GIAO):
Chấp thuận cho các trường căn cứ vào tình hình thực tế của từng trường, từng ngành nghề ra quyết định mức thu học phí không quá 150% mức học phí áp dụng tại địa phương quy định của phần I nêu trên (nguồn thu này đối với các trường là một trong những khoản thu thực hiện Nghị định 43/2006/NĐ-CP của Chính phủ)./.
Thông tư liên tịch 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 do Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 15/11/2010 | Cập nhật: 06/12/2010
Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 17/05/2010
Nghị định 43/2006/NĐ-CP quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 25/04/2006 | Cập nhật: 20/05/2006