Nghị quyết 98/2014/NQ-HĐND về đặt tên đường thị trấn Mađagui, huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 98/2014/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Huỳnh Đức Hòa |
Ngày ban hành: | 15/07/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 98/2014/NQ-HĐND |
Đà Lạt, ngày 15 tháng 7 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG THỊ TRẤN MAĐAGUÔI, HUYỆN ĐẠ HUOAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA VIII KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 91/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường phố và công trình công cộng;
Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20/3/2006 hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ;
Sau khi xem xét Đề án kèm theo Tờ trình số 2242/TTr-UBND, ngày 09/05/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc thông qua Đề án đặt tên đường thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh và các ý kiến của đại biểu tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí đặt tên đường thị trấn Mađagui, huyện Đạ Huoai gồm 37 tuyến đường theo danh sách đính kèm.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này; chỉ đạo thực hiện việc gắn biển tên đường đúng thời hạn quy định của pháp luật.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Khóa VIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 11/7/2014 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐƯỢC ĐẶT TÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 98/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 của HĐND tinh Lâm Đồng Khóa VIII)
TT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (m) |
Chiều rộng (m) |
|
Hùng Vương |
Km 76+700 |
Km 79+800 |
3.100 |
14 |
02 |
Trân Phú |
Km 0+0.0 |
Km 0+917 |
917 |
14 |
03 |
Trần Hưng Đạo |
Km 78+250 QL 20 |
Giáp trường THCS thị trấn Madagui |
Khoảng 757 |
10 |
04 |
30 tháng 4 |
Km 77+250 QL20 |
Trung tâm Chính trị huyện |
1.966 |
5.5 |
05 |
Lê Hồng Phong |
Km77+330 QL20 |
Cầu thôn 7 xã Madagui |
757 |
5.5 |
06 |
Nguyễn Huệ |
Giao đường Trần Hưng Đạo tại Bệnh viện Đạ Huoai |
Giao với đường Nội thị Khu 4 (dự kiến đường Điện Biên Phủ) |
854 |
3.5 |
07 |
Phạm Ngọc Thạch |
Giao với đường dự kiến Nguyễn Trãi |
Buôn B’Lú |
1.333 |
3.5 |
08 |
Nguyễn Trãi |
Giao TL721 đối diện trường cấp III thị trấn |
Giao đường dự kiến Điện Biên Phủ |
800 |
3.5 |
09 |
Võ Thị Sáu |
Giao TL 721 đối diện trường hướng nghiệp dạy nghề |
Giao với đường Nguyễn Trãi |
594 |
3.5 |
10 |
Nguyễn Du |
Giao QL20 (nhà Ô Hội) |
Giao với đường dự kiến Nguyễn Thị Minh Khai |
721 |
3.5 |
11 |
Phan Chu Trinh |
Giao QL 20 (nhà ô Thược) |
Giao với đường dự kiến Nguyễn Thị Minh Khai |
738 |
3.5 |
12 |
Hoàng Diệu |
Giao TL 721 |
Giao với đường Nguyễn Du |
220 |
16 |
13 |
Trần Bình Trọng |
Điểm đầu giao QL20 trường tư thục Ánh Sáng |
Giao với đường dự kiến Nguyễn Thị Minh Khai |
730 |
16 |
14 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Giao TL 721 khu vực cầu 1 |
Giao với đường Lê Hồng Phong |
680 |
16 |
15 |
Bùi Thị Xuân |
Giao QL 20 (nhà Ô Lân) |
Giao với đường dự kiến Nguyễn Thái Học |
817 |
16 |
16 |
Ngô Quyền |
Giao QL 20 (nhà Ô Điền) |
Giao với đường dự kiến Nguyễn Thị Minh Khai |
440 |
16 |
17 |
Nguyễn Khuyến |
Điểm đầu giao QL 20 sát chùa Khánh Hỷ |
Giao với đường dự kiến 30/4 |
440 |
16 |
18 |
Nguyễn Tri Phương |
Giao đường Nguyễn Khuyến |
Giao đường Bùi Thị Xuân |
325 |
16 |
19 |
Hoàng Hoa Thám |
Giao TL 721 tại trường MN Hoa Mai |
Giao đường Nguyễn Du |
276 |
10 |
20 |
Nguyễn Thái Học |
Điểm đầu giao QL 20 hướng vào Cty Điện lực |
Giao đường Bùi Thị Xuân |
548 |
14 |
21 |
Kim Đồng |
Giao đường Nguyễn Tri Phương |
Giao đường 30 tháng 4 |
255 |
14 |
22 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Điểm đầu giao QL 20 |
Giao đường Phạm Ngọc Thạch |
220 |
16 |
23 |
Điện Biên Phủ |
Điểm đầu giao QL 20 trạm điện 35KVA |
Giao TL 721 đồi V3 |
3.490 |
20 |
24 |
Trương Định |
Điểm đầu giao QL 20 bến xe cũ |
Giao với đường Phan Bội Châu |
187 |
12 |
25 |
Hai Bà Trưng |
Điểm đầu giao QL 20 quán Tư Viện |
Giao đường 30 tháng 4 |
473 |
12 |
26 |
Lê Quý Đôn |
Điểm đầu giao TL721 giáp trường cấp III thị trấn |
Giao đường Lê Hồng Phong |
180 |
16 |
27 |
Chu Văn An |
Điểm đầu giao QL 20 giáp Trường tiểu học Trần Quốc Toàn |
Giao với đường Hoàng Diệu |
165 |
16 |
28 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Giao đường Nguyễn Trãi |
Giao đường Phạm Ngọc Thạch |
165 |
16 |
29 |
Nguyễn Đức Cảnh |
Điểm đầu giao đường Lê Hồng Phong |
Giao nghĩa địa thị trấn |
950 |
16 |
30 |
Ngô Gia Tự |
Điểm đầu giao QL 20 |
Giao đường Nguyễn Đức Cảnh |
385 |
14 |
31 |
Phan Bội Châu |
Điểm đầu giao đường Hai Bà Trưng |
Giao với đường dự kiến quy hoạch |
181 |
12 |
32 |
Đào Duy Từ |
Giao đường Nguyễn Tri Phương |
Giao đường 30 tháng 4 |
223 |
10 |
33 |
Nguyễn Viết Xuân |
Giao đường Nguyễn Tri Phương |
Giao đường 30 tháng 4 |
265 |
20 |
34 |
Lê Lai |
Điểm đầu giao QL 20 Khu huyện ủy cũ |
Giao đường Nguyễn Tri Phương |
160 |
10 |
35 |
Phùng Hưng |
Điểm đầu giao QL 20 |
Giao đường Nguyễn Tri Phương |
160 |
10 |
36 |
Lý Tự Trọng |
Giao đường Hùng Vương bên hông bưu điện |
Giao với đường Phan Bội Châu |
182 |
10 |
37 |
Phạm Ngũ Lão |
Giao TL 20 |
Giao đường Chu Văn An |
225 |
10 |
Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP Ban hành: 20/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006