Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND về mức chi khen thưởng và hỗ trợ khen thưởng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo, văn hóa, văn nghệ, Cụm thi đua
Số hiệu: 12/2011/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ Người ký: Nguyễn Hữu Lợi
Ngày ban hành: 08/12/2011 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Văn hóa , thể thao, du lịch, Thi đua, khen thưởng, các danh hiệu vinh dự nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12/2011/NQ-HĐND

Cần Thơ, ngày 08 tháng 12 năm 2011

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH NGHỊ QUYẾT SỐ 06/2008/NQ-HĐND NGÀY 18 THÁNG 6 NĂM 2008 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VỀ MỨC CHI KHEN THƯỞNG VÀ HỖ TRỢ KHEN THƯỞNG ĐỐI VỚI LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, VĂN HÓA, VĂN NGHỆ, CỤM THI ĐUA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ BA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;

Sau khi xem xét Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về điều chỉnh Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Hội đồng nhân dân thành phố về mức chi khen thưởng và hỗ trợ khen thưởng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo, văn hóa, văn nghệ, Cụm thi đua; Báo cáo thẩm tra số 64/BC-HĐND-KTNS ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Ban kinh tế và ngân sách, ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1.

Điều chỉnh mức chi quy định tại Điều 1 của Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Hội đồng nhân dân thành phố về mức chi khen thưởng và hỗ trợ khen thưởng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo, văn hóa, văn nghệ,
Cụm thi đua và ban hành mức chi khen thưởng.

Kèm theo các Phụ lục:

- Phụ lục 1: Mức chi khen thưởng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo;

- Phụ lục 2: Mức chi khen thưởng đối với lĩnh vực văn hóa, văn nghệ;

Nguồn kinh phí chi cho khen thưởng tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2: Chi từ kinh phí sự nghiệp của các ngành được giao dự toán hàng năm và kinh phí vận động từ nguồn xã hội hóa.

- Phụ lục 3: Mức chi khen thưởng đối với các đơn vị đạt thứ hạng cao tại
các Cụm, khối thi đua.

Nguồn kinh phí chi cho khen thưởng tại Phụ lục 3: Chi từ kinh phí khen thưởng của thành phố quản lý.

Điều 2.

Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai và chỉ đạo thực hiện
Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và
đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VIII, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2011; có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2012 và được phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng theo quy định của pháp luật./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Lợi

 

PHỤ LỤC I

MỨC CHI KHEN THƯỞNG ĐỐI VỚI LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2011/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân thành phố)

I. ĐIỀU CHỈNH MỨC CHI KHEN THƯỞNG THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 06/2008/NQ-HĐND NGÀY 18 THÁNG 6 NĂM 2008:

Đơn vị tính: 1.000 đồng

Stt

Nội dung

Mức chi

Ghi chú

1

Hội thi Giáo viên dạy giỏi cấp thành phố:

 

 

1.1

Mầm non: (02 lứa tuổi)

 

 

 

Các giải thưởng của 01 lứa tuổi gồm 3 khối lớp:

 

 

 

- Giải nhất

350

 

 

- Giải nhì

300

 

 

- Giải ba

250

 

 

- Giải khuyến khích

200

 

1.2

Tiểu học:

 

 

a

Giáo viên dạy giỏi:

 

 

 

Các giải thưởng của 01 khối lớp: (Giáo viên chủ nhiệm và Giáo viên bộ môn)

 

 

 

- Giải nhất

350

 

 

- Giải nhì

300

 

 

- Giải ba

250

 

 

- Giải khuyến khích

200

 

b

Giáo viên dạy giỏi ứng dụng công nghệ thông tin:

 

 

 

Các giải thưởng của 01 khối lớp:

 

 

 

- Giải nhất

400

Giữ nguyên mức theo Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND

 

- Giải nhì

300

 

- Giải ba

250

 

- Giải khuyến khích

200

1.3

Trung học cơ sở và Trung học phổ thông:

 

 

a

Giáo viên dạy giỏi:

 

 

 

Các giải thưởng của 01 khối lớp:

 

 

 

- Giải nhất

350

 

 

- Giải nhì

300

 

 

- Giải ba

250

 

 

- Giải khuyến khích

200

 

b

Giáo án điện tử:

 

 

 

Các giải thưởng của 01 khối lớp:

 

 

 

- Giải nhất

400

Giữ nguyên mức theo Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND

 

- Giải nhì

300

 

- Giải ba

250

 

- Giải khuyến khích

200

2

Hội thi sáng tạo đồ dùng dạy học:

 

 

2.1

Mầm non: (02 lứa tuổi)

 

 

 

Các giải thưởng của 01 lứa tuổi gồm 3 khối lớp:

 

 

a

Giải cá nhân:

 

 

 

- Giải nhất

350

 

 

- Giải nhì

300

 

 

- Giải ba

250

 

 

- Giải khuyến khích

200

 

b

Giải tập thể:

 

 

 

- Giải nhất

700

 

 

- Giải nhì

600

 

 

- Giải ba

500

 

 

- Giải khuyến khích

400

 

2.2

Tiểu học:

 

 

 

Các giải thưởng của 01 khối lớp: (Giáo viên chủ nhiệm và Giáo viên bộ môn):

 

 

a

Giải cá nhân:

 

 

 

- Giải nhất

350

 

 

- Giải nhì

300

 

 

- Giải ba

250

 

 

- Giải khuyến khích

200

 

b

Giải tập thể:

 

 

 

- Giải nhất

700

 

 

- Giải nhì

600

 

 

- Giải ba

500

 

 

- Giải khuyến khích

400

 

2.3

Trung học cơ sở và Trung học phổ thông:

 

 

 

Các giải thưởng 01 môn học:

 

 

a

Giải cá nhân:

 

 

 

- Giải nhất

350

 

 

- Giải nhì

300

 

 

- Giải ba

250

 

 

- Giải khuyến khích

200

 

b

Giải tập thể:

 

 

 

- Giải nhất

700

 

 

- Giải nhì

600

 

 

- Giải ba

500

 

 

- Giải khuyến khích

400

 

3

Hội thi theo chuyên đề:

 

 

3.1

Mầm non: (02 lứa tuổi)

 

 

a

Giải cá nhân:

 

 

a1

Đối với trẻ: (3 khối lớp)

 

 

 

- Giải nhất

350

 

 

- Giải nhì

300

 

 

- Giải ba

250

 

 

- Giải khuyến khích

200

 

a2

Đối với phụ huynh:

 

 

 

- Giải nhất

350

 

 

- Giải nhì

300

 

 

- Giải ba

250

 

 

- Giải khuyến khích

200

 

a3

Đối với giáo viên:

 

 

 

- Giải nhất

350

 

 

- Giải nhì

300

 

 

- Giải ba

250

 

 

- Giải khuyến khích

200

 

b

Giải tập thể:

 

 

 

- Giải nhất

700

 

 

- Giải nhì

600

 

 

- Giải ba

500

 

 

- Giải khuyến khích

400

 

3.2

Tiểu học:

 

 

A

* Hội thi An toàn giao thông (5 khối lớp)

 

 

a

Giải đơn vị trường:

 

 

 

- Giải nhất

350

 

 

- Giải nhì

300

 

 

- Giải ba

250

 

 

- Giải khuyến khích

200

 

b

Giải đơn vị quận, huyện:

 

 

 

- Giải nhất

700

 

 

- Giải nhì

600

 

 

- Giải ba

500

 

 

- Giải khuyến khích

400

 

B

Hội thi vẽ tranh: (5 khối lớp)

 

 

a

Giải cá nhân:

 

 

 

- Giải nhất

350

 

 

- Giải nhì

300

 

 

- Giải ba

250

 

 

- Giải khuyến khích

200

 

b

Giải tập thể:

 

 

 

- Giải nhất

700

 

 

- Giải nhì

600

 

 

- Giải ba

500

 

 

- Giải khuyến khích

400

 

3.3

Hội thi Tổng phụ trách giỏi và Bí thư Đoàn giỏi

 

 

 

- Giải nhất

350

 

 

- Giải nhì

300

 

 

- Giải ba

250

 

 

- Giải khuyến khích

200

 

4

Hội thao, hội thi:

 

 

4.1

Tuyên truyền, giới thiệu sách (giáo viên, học sinh):

 

 

a

Giải cá nhân:

 

 

 

- Giải nhất

350

 

 

- Giải nhì

300

 

 

- Giải ba

250

 

 

- Giải khuyến khích

200

 

b

Giải tập thể:

 

 

 

- Giải nhất

700

 

 

- Giải nhì

600

 

 

- Giải ba

500

 

 

- Giải khuyến khích

400

 

4.2

Bóng rổ tiểu học:

 

 

 

- Giải nhất

700

 

 

- Giải nhì

600

 

 

- Giải ba

500

 

 

- Giải khuyến khích

400

 

5

Học sinh giỏi cấp quốc gia:

 

 

 

- Giải nhất

1.000

Giữ nguyên mức theo Nghị quyết 06/2008/ NQ-HĐND

 

- Giải nhì

800

 

- Giải ba

700

 

- Giải khuyến khích

500

6

Học sinh giỏi cấp thành phố:

 

 

6.1

Tin học trẻ không chuyên:

 

 

 

- Giải nhất

350

 

 

- Giải nhì

300

 

 

- Giải ba

250

 

 

- Giải khuyến khích

200

 

6.2

Học sinh giỏi cấp thành phố

 

 

 

- Giải nhất

350

 

 

- Giải nhì

300

 

 

- Giải ba

250

 

II. BỔ SUNG MỨC KHEN THƯỞNG CÁC NỘI DUNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Mức đề nghị

Ghi chú

1

Hội khỏe Phù Đổng, Hội thao quốc phòng, Hội thao chào mừng Ngày nhà giáo Việt Nam (20 tháng 11)

 

 

1.1

Giải cá nhân

 

 

 

- Giải nhất

350

 

 

- Giải nhì

300

 

 

- Giải ba

250

 

1.2

Giải đồng đội (có 02 VĐV tham gia thi đấu)

 

 

 

- Giải nhất

500

 

 

- Giải nhì

400

 

 

- Giải ba

300

 

1.3

Giải đồng đội (có trên 02 VĐV tham gia thi đấu)

 

 

 

- Giải nhất

700

 

 

- Giải nhì

600

 

 

- Giải ba

500

 

1.4

Giải toàn đoàn

 

 

 

- Giải nhất

1.500

 

 

- Giải nhì

1.200

 

 

- Giải ba

1.000

 

 

- Giải khuyến khích

800

 

2

Hội thi "Giọng hát hay học sinh phổ thông", Hội diễn văn nghệ chào mừng Ngày nhà giáo Việt Nam (20 tháng 11)

 

 

2.1

Giải đơn ca

 

 

 

- Giải nhất

350

 

 

- Giải nhì

300

 

 

- Giải ba

250

 

 

- Giải khuyến khích

200

 

2.2

Giải song ca

 

 

 

- Giải nhất

500

 

 

- Giải nhì

400

 

 

- Giải ba

300

 

 

- Giải khuyến khích

250

 

2.3

Giải tốp ca

 

 

 

- Giải nhất

700

 

 

- Giải nhì

600

 

 

- Giải ba

500

 

 

- Giải khuyến khích

400

 

2.4

Giải toàn đoàn

 

 

 

- Giải nhất

1.500

 

 

- Giải nhì

1.200

 

 

- Giải ba

1.000

 

 

- Giải khuyến khích

800

 

3

Giáo viên dạy giỏi và bồi dưỡng học sinh giỏi cấp quốc gia

 

 

3.1

Giải cá nhân

 

 

 

- Giải nhất

1.000

 

 

- Giải nhì

800

 

 

- Giải ba

700

 

 

- Giải khuyến khích

500

 

3.2

Khen thưởng giáo viên tham gia bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏi quốc gia (có học sinh đạt giải )

350

 

4

Hội thi Văn hay Chữ tốt, Olympic tiếng Anh, Giải toán qua mạng, …

 

 

4.1

Giải cá nhân

 

 

 

- Giải nhất

350

 

 

- Giải nhì

300

 

 

- Giải ba

250

 

 

- Giải khuyến khích

200

 

4.2

Giải tập thể

 

 

 

- Giải nhất

700

 

 

- Giải nhì

600

 

 

- Giải ba

500

 

 

- Giải khuyến khích

400

 

4.3

Giải đồng đội Olympic tiếng Anh tiểu học

 

 

 

- Giải nhất

500

 

 

- Giải nhì

450

 

 

- Giải ba

400

 

 

- Giải khuyến khích

350

 

5

Học sinh đỗ cao trong kỳ thi tốt nghiệp, tuyển sinh đại học

350

 

6

Hội thi Ứng dụng Công nghệ thông tin (Mầm non)

 

 

6.1

Giải cá nhân

 

 

 

- Giải nhất

350

 

 

- Giải nhì

300

 

 

- Giải ba

250

 

 

- Giải khuyến khích

200

 

6.2

Giải tập thể

 

 

 

- Giải nhất

700

 

 

- Giải nhì

600

 

 

- Giải ba

500

 

 

- Giải khuyến khích

400

 

7

Hội thi Giáo dục ATGT, Liên hoan "Gia đình sức khỏe trẻ thơ" (Mầm non)

 

 

a

Giải cá nhân

 

 

a.1

Đối với trẻ: (3 khối lớp)

 

 

 

- Giải nhất

350

 

 

- Giải nhì

300

 

 

- Giải ba

250

 

 

- Giải khuyến khích

200

 

a.2

Đối với phụ huynh:

 

 

 

- Giải nhất

350

 

 

- Giải nhì

300

 

 

- Giải ba

250

 

 

- Giải khuyến khích

200

 

a.3

Đối với giáo viên:

 

 

 

- Giải nhất

350

 

 

- Giải nhì

300

 

 

- Giải ba

250

 

 

- Giải khuyến khích

200

 

b

Giải tập thể

 

 

 

- Giải nhất

700

 

 

- Giải nhì

600

 

 

- Giải ba

500

 

 

- Giải khuyến khích

400

 

8

Hội thi "Vở sạch chữ đẹp và Viết chữ đẹp" (Tiểu học)

 

 

a

Giải cá nhân

 

 

a.1

Đối với học sinh: (5 khối lớp)

 

 

 

- Giải nhất

350

 

 

- Giải nhì

300

 

 

- Giải ba

250

 

 

- Giải khuyến khích

200

 

a.2

Đối với giáo viên: (5 khối lớp và theo bộ môn)

 

 

 

- Giải nhất

350

 

 

- Giải nhì

300

 

 

- Giải ba

250

 

 

- Giải khuyến khích

200

 

b

Giải tập thể

 

 

 

- Giải nhất

700

 

 

- Giải nhì

600

 

 

- Giải ba

500

 

 

- Giải khuyến khích

400

 

9

Hội giảng Giáo dục Tiểu học

 

 

9.1

Giải cá nhân (5 khối lớp và theo bộ môn)

 

 

 

- Giải nhất

350

 

 

- Giải nhì

300

 

 

- Giải ba

250

 

 

- Giải khuyến khích

200

 

9.2

Giải tập thể

 

 

 

- Giải nhất

700

 

 

- Giải nhì

600

 

 

- Giải ba

500

 

 

- Giải khuyến khích

400

 

10

Hội thi đồ dùng dạy học các cấp

 

 

10.1

Giải cá nhân hoặc nhóm

 

 

 

- Giải nhất

350

 

 

- Giải nhì

300

 

 

- Giải ba

250

 

 

- Giải khuyến khích

200

 

10.2

Giải tập thể

 

 

 

- Giải nhất

700

 

 

- Giải nhì

600

 

 

- Giải ba

500

 

 

- Giải khuyến khích

400

 

 

PHỤ LỤC II

MỨC CHI KHEN THƯỞNG ĐỐI VỚI LĨNH VỰC VĂN HÓA, VĂN NGHỆ
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2011/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Mức chi

Ghi chú

1

Liên hoan ca nhạc, dân ca

 

 

a

Tiết mục đơn ca

 

 

 

- Giải nhất

600

 

 

- Giải nhì

500

 

 

- Giải ba

350

 

 

- Giải khuyến khích

250

 

b

Tiết mục song ca

 

 

 

- Giải nhất

700

 

 

- Giải nhì

600

 

 

- Giải ba

500

 

 

- Giải khuyến khích

350

 

c

Tiết mục tam ca

 

 

 

- Giải nhất

800

 

 

- Giải nhì

700

 

 

- Giải ba

600

 

 

- Giải khuyến khích

500

 

d

Tiết mục tốp ca

 

 

 

- Giải nhất

1.000

 

 

- Giải nhì

800

 

 

- Giải ba

700

 

 

- Giải khuyến khích

600

 

2

Hội thi tuyên truyền lưu động

 

 

a

Giải toàn đoàn

 

 

 

- Giải nhất

1.800

 

 

- Giải nhì

1.400

 

 

- Giải ba

1.200

 

 

- Giải khuyến khích

1.000

 

b

Giải chương trình, kịch bản tuyên truyền

 

 

 

- Giải nhất

1.200

 

 

- Giải nhì

1.000

 

 

- Giải ba

700

 

c

Giải triển lãm ảnh

 

 

 

- Giải nhất

1.000

 

 

- Giải nhì

700

 

 

- Giải ba

500

 

d

Giải tiết mục, cá nhân

 

 

 

- Tác giả kịch bản, họa sĩ, đạo diễn, dàn dựng…

250

 

 

- Diễn viên, tuyên truyền viên, phát thanh viên…

250

 

đ

Giải chương trình văn nghệ quần chúng

 

 

 

- Giải nhất

1.200

 

 

- Giải nhì

1.000

 

 

- Giải ba

700

 

e

Giải trang trí xe hoa cổ động

 

 

 

- Giải nhất

1.200

 

 

- Giải nhì

1.000

 

 

- Giải ba

700

 

3

Hội thi sáng tác kịch bản, ca khúc tuyên truyền cổ động

 

 

a

Giải kịch bản, ca khúc

 

 

 

- Giải nhất

1.800

 

 

- Giải nhì

1.400

 

 

- Giải ba

1.200

 

 

- Giải khuyến khích

1.000

 

b

Các giải phụ khác (dành cho tác giả có nhiều tác phẩm nhất, đơn vị có nhiều tác giả tham gia, tác phẩm tuyên truyền có tính thời sự cao …)

500

 

4

Hội thi giải thưởng Mộc quán - Nguyễn Trọng Quyền

 

 

 

- Giải nhất

1.800

 

 

- Giải nhì

1.400

 

 

- Giải ba

1.200

 

 

- Giải khuyến khích

1.000

 

 

- Các giải phụ khác

600

 

5

Liên hoan đờn ca tài tử

 

 

a

Giải toàn đoàn

 

 

 

- Giải xuất sắc

1.800

 

 

- Giải nhất

1.400

 

 

- Giải nhì

1.200

 

 

- Giải ba

800

 

 

- Giải khuyến khích

500

 

b

Giải các trích đoạn, chập cải lương

 

 

 

- Giải nhất

700

 

 

- Giải nhì

500

 

 

- Giải ba

350

 

 

- Giải khuyến khích

250

 

c

Giải các ban đờn

 

 

 

- Giải nhất

700

 

 

- Giải nhì

500

 

 

- Giải ba

350

 

 

- Giải khuyến khích

250

 

d

Giải tiết mục, cá nhân

 

 

 

- Dành cho các tác giả, đạo diễn…

250

 

 

- Các tiết mục, các nghệ nhân…

250

 

6

Hội thi Hoa Phượng đỏ

 

 

a

Giải toàn đoàn

 

 

 

- Giải xuất sắc

1.800

 

 

- Giải nhất

1.400

 

 

- Giải nhì

1.200

 

 

- Giải ba

1.000

 

 

- Giải khuyến khích

800

 

b

Văn nghệ tổng hợp

 

 

 

- Giải nhất

1.200

 

 

- Giải nhì

1.000

 

 

- Giải ba

700

 

 

- Giải khuyến khích

500

 

 

- Giải tiết mục, cá nhân

250

 

c

Thi vẽ tranh (dành cho 3 độ tuổi)

 

 

 

- Giải nhất (3 độ tuổi)

500

 

 

- Giải nhì (3 độ tuổi)

350

 

 

- Giải ba (3 độ tuổi)

250

 

d

Thi làm thơ nhanh

 

 

 

- Giải nhất

500

 

 

- Giải nhì

350

 

 

- Giải ba

250

 

đ

Thi đấu cờ vua (dành cho 2 độ tuổi)

 

 

 

- Giải nhất

500

 

 

- Giải nhì

350

 

 

- Giải ba

250

 

e

Trò chơi dân gian có thưởng

120

 

7

Liên hoan ca nhạc, ca cổ, tiểu phẩm:

 

 

a

Ca cổ

 

 

 

- Giải nhất

600

 

 

- Giải nhì

500

 

 

- Giải ba

350

 

 

- Giải khuyến khích

250

 

b

Ca nhạc

 

 

 

- Giải nhất

600

 

 

- Giải nhì

500

 

 

- Giải ba

350

 

 

- Giải khuyến khích

250

 

c

Tiểu phẩm

 

 

 

- Giải nhất

1.400

 

 

- Giải nhì

1.200

 

 

- Giải ba

1.000

 

 

- Giải khuyến khích

600

 

8

Hội diễn văn nghệ quần chúng công nhân viên chức lao động

 

 

a

Giải toàn đoàn

 

 

 

- Giải nhất

1.800

 

 

- Giải nhì

1.400

 

 

- Giải ba

1.200

 

 

- Giải khuyến khích

1.000

 

b

Giải tiết mục cá nhân

 

 

 

Dành cho tiết mục, tác giả, biên đạo, diễn viên…

250

 

9

Liên hoan những bài ca đi cùng năm tháng

 

 

a

Tiết mục đơn ca

 

 

 

- Giải nhất

600

 

 

- Giải nhì

500

 

 

- Giải ba

350

 

 

- Giải khuyến khích

250

 

b

Tiết mục song ca

 

 

 

- Giải nhất

700

 

 

- Giải nhì

600

 

 

- Giải ba

500

 

 

- Giải khuyến khích

350

 

c

Tiết mục tam ca

 

 

 

- Giải nhất

800

 

 

- Giải nhì

700

 

 

- Giải ba

600

 

 

- Giải khuyến khích

500

 

d

Tiết mục tốp ca

 

 

 

- Giải nhất

1.000

 

 

- Giải nhì

800

 

 

- Giải ba

700

 

 

- Giải khuyến khích

600

 

 

PHỤ LỤC III

MỨC CHI KHEN THƯỞNG ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ ĐẠT THỨ HẠNG CAO TẠI CÁC CỤM KHỐI THI ĐUA
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2011/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân thành phố)

STT

Nội dung

Mức thưởng

1

Đơn vị hạng nhất

12.865.000 đồng (tương đương 15,5 lần mức lương tối thiểu 830.000 đồng)

2

Đơn vị hạng nhì

9.000.000 đồng

3

Đơn vị hạng ba

6.000.000 đồng