Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND về mức chi khen thưởng và hỗ trợ khen thưởng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo, văn hóa, văn nghệ, Cụm thi đua
Số hiệu: | 12/2011/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Nguyễn Hữu Lợi |
Ngày ban hành: | 08/12/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Văn hóa , thể thao, du lịch, Thi đua, khen thưởng, các danh hiệu vinh dự nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2011/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 08 tháng 12 năm 2011 |
ĐIỀU CHỈNH NGHỊ QUYẾT SỐ 06/2008/NQ-HĐND NGÀY 18 THÁNG 6 NĂM 2008 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VỀ MỨC CHI KHEN THƯỞNG VÀ HỖ TRỢ KHEN THƯỞNG ĐỐI VỚI LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, VĂN HÓA, VĂN NGHỆ, CỤM THI ĐUA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;
Sau khi xem xét Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về điều chỉnh Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Hội đồng nhân dân thành phố về mức chi khen thưởng và hỗ trợ khen thưởng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo, văn hóa, văn nghệ, Cụm thi đua; Báo cáo thẩm tra số 64/BC-HĐND-KTNS ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Ban kinh tế và ngân sách, ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều chỉnh mức chi quy định tại Điều 1 của Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Hội đồng nhân dân thành phố về mức chi khen thưởng và hỗ trợ khen thưởng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo, văn hóa, văn nghệ,
Cụm thi đua và ban hành mức chi khen thưởng.
Kèm theo các Phụ lục:
- Phụ lục 1: Mức chi khen thưởng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
- Phụ lục 2: Mức chi khen thưởng đối với lĩnh vực văn hóa, văn nghệ;
Nguồn kinh phí chi cho khen thưởng tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2: Chi từ kinh phí sự nghiệp của các ngành được giao dự toán hàng năm và kinh phí vận động từ nguồn xã hội hóa.
- Phụ lục 3: Mức chi khen thưởng đối với các đơn vị đạt thứ hạng cao tại
các Cụm, khối thi đua.
Nguồn kinh phí chi cho khen thưởng tại Phụ lục 3: Chi từ kinh phí khen thưởng của thành phố quản lý.
Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai và chỉ đạo thực hiện
Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và
đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VIII, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2011; có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2012 và được phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng theo quy định của pháp luật./.
|
CHỦ TỊCH |
MỨC CHI KHEN THƯỞNG ĐỐI VỚI LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2011/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân thành phố)
I. ĐIỀU CHỈNH MỨC CHI KHEN THƯỞNG THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 06/2008/NQ-HĐND NGÀY 18 THÁNG 6 NĂM 2008:
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Stt |
Nội dung |
Mức chi |
Ghi chú |
1 |
Hội thi Giáo viên dạy giỏi cấp thành phố: |
|
|
1.1 |
Mầm non: (02 lứa tuổi) |
|
|
|
Các giải thưởng của 01 lứa tuổi gồm 3 khối lớp: |
|
|
|
- Giải nhất |
350 |
|
|
- Giải nhì |
300 |
|
|
- Giải ba |
250 |
|
|
- Giải khuyến khích |
200 |
|
1.2 |
Tiểu học: |
|
|
a |
Giáo viên dạy giỏi: |
|
|
|
Các giải thưởng của 01 khối lớp: (Giáo viên chủ nhiệm và Giáo viên bộ môn) |
|
|
|
- Giải nhất |
350 |
|
|
- Giải nhì |
300 |
|
|
- Giải ba |
250 |
|
|
- Giải khuyến khích |
200 |
|
b |
Giáo viên dạy giỏi ứng dụng công nghệ thông tin: |
|
|
|
Các giải thưởng của 01 khối lớp: |
|
|
|
- Giải nhất |
400 |
Giữ nguyên mức theo Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND |
|
- Giải nhì |
300 |
|
|
- Giải ba |
250 |
|
|
- Giải khuyến khích |
200 |
|
1.3 |
Trung học cơ sở và Trung học phổ thông: |
|
|
a |
Giáo viên dạy giỏi: |
|
|
|
Các giải thưởng của 01 khối lớp: |
|
|
|
- Giải nhất |
350 |
|
|
- Giải nhì |
300 |
|
|
- Giải ba |
250 |
|
|
- Giải khuyến khích |
200 |
|
b |
Giáo án điện tử: |
|
|
|
Các giải thưởng của 01 khối lớp: |
|
|
|
- Giải nhất |
400 |
Giữ nguyên mức theo Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND |
|
- Giải nhì |
300 |
|
|
- Giải ba |
250 |
|
|
- Giải khuyến khích |
200 |
|
2 |
Hội thi sáng tạo đồ dùng dạy học: |
|
|
2.1 |
Mầm non: (02 lứa tuổi) |
|
|
|
Các giải thưởng của 01 lứa tuổi gồm 3 khối lớp: |
|
|
a |
Giải cá nhân: |
|
|
|
- Giải nhất |
350 |
|
|
- Giải nhì |
300 |
|
|
- Giải ba |
250 |
|
|
- Giải khuyến khích |
200 |
|
b |
Giải tập thể: |
|
|
|
- Giải nhất |
700 |
|
|
- Giải nhì |
600 |
|
|
- Giải ba |
500 |
|
|
- Giải khuyến khích |
400 |
|
2.2 |
Tiểu học: |
|
|
|
Các giải thưởng của 01 khối lớp: (Giáo viên chủ nhiệm và Giáo viên bộ môn): |
|
|
a |
Giải cá nhân: |
|
|
|
- Giải nhất |
350 |
|
|
- Giải nhì |
300 |
|
|
- Giải ba |
250 |
|
|
- Giải khuyến khích |
200 |
|
b |
Giải tập thể: |
|
|
|
- Giải nhất |
700 |
|
|
- Giải nhì |
600 |
|
|
- Giải ba |
500 |
|
|
- Giải khuyến khích |
400 |
|
2.3 |
Trung học cơ sở và Trung học phổ thông: |
|
|
|
Các giải thưởng 01 môn học: |
|
|
a |
Giải cá nhân: |
|
|
|
- Giải nhất |
350 |
|
|
- Giải nhì |
300 |
|
|
- Giải ba |
250 |
|
|
- Giải khuyến khích |
200 |
|
b |
Giải tập thể: |
|
|
|
- Giải nhất |
700 |
|
|
- Giải nhì |
600 |
|
|
- Giải ba |
500 |
|
|
- Giải khuyến khích |
400 |
|
3 |
Hội thi theo chuyên đề: |
|
|
3.1 |
Mầm non: (02 lứa tuổi) |
|
|
a |
Giải cá nhân: |
|
|
a1 |
Đối với trẻ: (3 khối lớp) |
|
|
|
- Giải nhất |
350 |
|
|
- Giải nhì |
300 |
|
|
- Giải ba |
250 |
|
|
- Giải khuyến khích |
200 |
|
a2 |
Đối với phụ huynh: |
|
|
|
- Giải nhất |
350 |
|
|
- Giải nhì |
300 |
|
|
- Giải ba |
250 |
|
|
- Giải khuyến khích |
200 |
|
a3 |
Đối với giáo viên: |
|
|
|
- Giải nhất |
350 |
|
|
- Giải nhì |
300 |
|
|
- Giải ba |
250 |
|
|
- Giải khuyến khích |
200 |
|
b |
Giải tập thể: |
|
|
|
- Giải nhất |
700 |
|
|
- Giải nhì |
600 |
|
|
- Giải ba |
500 |
|
|
- Giải khuyến khích |
400 |
|
3.2 |
Tiểu học: |
|
|
A |
* Hội thi An toàn giao thông (5 khối lớp) |
|
|
a |
Giải đơn vị trường: |
|
|
|
- Giải nhất |
350 |
|
|
- Giải nhì |
300 |
|
|
- Giải ba |
250 |
|
|
- Giải khuyến khích |
200 |
|
b |
Giải đơn vị quận, huyện: |
|
|
|
- Giải nhất |
700 |
|
|
- Giải nhì |
600 |
|
|
- Giải ba |
500 |
|
|
- Giải khuyến khích |
400 |
|
B |
Hội thi vẽ tranh: (5 khối lớp) |
|
|
a |
Giải cá nhân: |
|
|
|
- Giải nhất |
350 |
|
|
- Giải nhì |
300 |
|
|
- Giải ba |
250 |
|
|
- Giải khuyến khích |
200 |
|
b |
Giải tập thể: |
|
|
|
- Giải nhất |
700 |
|
|
- Giải nhì |
600 |
|
|
- Giải ba |
500 |
|
|
- Giải khuyến khích |
400 |
|
3.3 |
Hội thi Tổng phụ trách giỏi và Bí thư Đoàn giỏi |
|
|
|
- Giải nhất |
350 |
|
|
- Giải nhì |
300 |
|
|
- Giải ba |
250 |
|
|
- Giải khuyến khích |
200 |
|
4 |
Hội thao, hội thi: |
|
|
4.1 |
Tuyên truyền, giới thiệu sách (giáo viên, học sinh): |
|
|
a |
Giải cá nhân: |
|
|
|
- Giải nhất |
350 |
|
|
- Giải nhì |
300 |
|
|
- Giải ba |
250 |
|
|
- Giải khuyến khích |
200 |
|
b |
Giải tập thể: |
|
|
|
- Giải nhất |
700 |
|
|
- Giải nhì |
600 |
|
|
- Giải ba |
500 |
|
|
- Giải khuyến khích |
400 |
|
4.2 |
Bóng rổ tiểu học: |
|
|
|
- Giải nhất |
700 |
|
|
- Giải nhì |
600 |
|
|
- Giải ba |
500 |
|
|
- Giải khuyến khích |
400 |
|
5 |
Học sinh giỏi cấp quốc gia: |
|
|
|
- Giải nhất |
1.000 |
Giữ nguyên mức theo Nghị quyết 06/2008/ NQ-HĐND |
|
- Giải nhì |
800 |
|
|
- Giải ba |
700 |
|
|
- Giải khuyến khích |
500 |
|
6 |
Học sinh giỏi cấp thành phố: |
|
|
6.1 |
Tin học trẻ không chuyên: |
|
|
|
- Giải nhất |
350 |
|
|
- Giải nhì |
300 |
|
|
- Giải ba |
250 |
|
|
- Giải khuyến khích |
200 |
|
6.2 |
Học sinh giỏi cấp thành phố |
|
|
|
- Giải nhất |
350 |
|
|
- Giải nhì |
300 |
|
|
- Giải ba |
250 |
|
II. BỔ SUNG MỨC KHEN THƯỞNG CÁC NỘI DUNG
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung |
Mức đề nghị |
Ghi chú |
1 |
Hội khỏe Phù Đổng, Hội thao quốc phòng, Hội thao chào mừng Ngày nhà giáo Việt Nam (20 tháng 11) |
|
|
1.1 |
Giải cá nhân |
|
|
|
- Giải nhất |
350 |
|
|
- Giải nhì |
300 |
|
|
- Giải ba |
250 |
|
1.2 |
Giải đồng đội (có 02 VĐV tham gia thi đấu) |
|
|
|
- Giải nhất |
500 |
|
|
- Giải nhì |
400 |
|
|
- Giải ba |
300 |
|
1.3 |
Giải đồng đội (có trên 02 VĐV tham gia thi đấu) |
|
|
|
- Giải nhất |
700 |
|
|
- Giải nhì |
600 |
|
|
- Giải ba |
500 |
|
1.4 |
Giải toàn đoàn |
|
|
|
- Giải nhất |
1.500 |
|
|
- Giải nhì |
1.200 |
|
|
- Giải ba |
1.000 |
|
|
- Giải khuyến khích |
800 |
|
2 |
Hội thi "Giọng hát hay học sinh phổ thông", Hội diễn văn nghệ chào mừng Ngày nhà giáo Việt Nam (20 tháng 11) |
|
|
2.1 |
Giải đơn ca |
|
|
|
- Giải nhất |
350 |
|
|
- Giải nhì |
300 |
|
|
- Giải ba |
250 |
|
|
- Giải khuyến khích |
200 |
|
2.2 |
Giải song ca |
|
|
|
- Giải nhất |
500 |
|
|
- Giải nhì |
400 |
|
|
- Giải ba |
300 |
|
|
- Giải khuyến khích |
250 |
|
2.3 |
Giải tốp ca |
|
|
|
- Giải nhất |
700 |
|
|
- Giải nhì |
600 |
|
|
- Giải ba |
500 |
|
|
- Giải khuyến khích |
400 |
|
2.4 |
Giải toàn đoàn |
|
|
|
- Giải nhất |
1.500 |
|
|
- Giải nhì |
1.200 |
|
|
- Giải ba |
1.000 |
|
|
- Giải khuyến khích |
800 |
|
3 |
Giáo viên dạy giỏi và bồi dưỡng học sinh giỏi cấp quốc gia |
|
|
3.1 |
Giải cá nhân |
|
|
|
- Giải nhất |
1.000 |
|
|
- Giải nhì |
800 |
|
|
- Giải ba |
700 |
|
|
- Giải khuyến khích |
500 |
|
3.2 |
Khen thưởng giáo viên tham gia bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏi quốc gia (có học sinh đạt giải ) |
350 |
|
4 |
Hội thi Văn hay Chữ tốt, Olympic tiếng Anh, Giải toán qua mạng, … |
|
|
4.1 |
Giải cá nhân |
|
|
|
- Giải nhất |
350 |
|
|
- Giải nhì |
300 |
|
|
- Giải ba |
250 |
|
|
- Giải khuyến khích |
200 |
|
4.2 |
Giải tập thể |
|
|
|
- Giải nhất |
700 |
|
|
- Giải nhì |
600 |
|
|
- Giải ba |
500 |
|
|
- Giải khuyến khích |
400 |
|
4.3 |
Giải đồng đội Olympic tiếng Anh tiểu học |
|
|
|
- Giải nhất |
500 |
|
|
- Giải nhì |
450 |
|
|
- Giải ba |
400 |
|
|
- Giải khuyến khích |
350 |
|
5 |
Học sinh đỗ cao trong kỳ thi tốt nghiệp, tuyển sinh đại học |
350 |
|
6 |
Hội thi Ứng dụng Công nghệ thông tin (Mầm non) |
|
|
6.1 |
Giải cá nhân |
|
|
|
- Giải nhất |
350 |
|
|
- Giải nhì |
300 |
|
|
- Giải ba |
250 |
|
|
- Giải khuyến khích |
200 |
|
6.2 |
Giải tập thể |
|
|
|
- Giải nhất |
700 |
|
|
- Giải nhì |
600 |
|
|
- Giải ba |
500 |
|
|
- Giải khuyến khích |
400 |
|
7 |
Hội thi Giáo dục ATGT, Liên hoan "Gia đình sức khỏe trẻ thơ" (Mầm non) |
|
|
a |
Giải cá nhân |
|
|
a.1 |
Đối với trẻ: (3 khối lớp) |
|
|
|
- Giải nhất |
350 |
|
|
- Giải nhì |
300 |
|
|
- Giải ba |
250 |
|
|
- Giải khuyến khích |
200 |
|
a.2 |
Đối với phụ huynh: |
|
|
|
- Giải nhất |
350 |
|
|
- Giải nhì |
300 |
|
|
- Giải ba |
250 |
|
|
- Giải khuyến khích |
200 |
|
a.3 |
Đối với giáo viên: |
|
|
|
- Giải nhất |
350 |
|
|
- Giải nhì |
300 |
|
|
- Giải ba |
250 |
|
|
- Giải khuyến khích |
200 |
|
b |
Giải tập thể |
|
|
|
- Giải nhất |
700 |
|
|
- Giải nhì |
600 |
|
|
- Giải ba |
500 |
|
|
- Giải khuyến khích |
400 |
|
8 |
Hội thi "Vở sạch chữ đẹp và Viết chữ đẹp" (Tiểu học) |
|
|
a |
Giải cá nhân |
|
|
a.1 |
Đối với học sinh: (5 khối lớp) |
|
|
|
- Giải nhất |
350 |
|
|
- Giải nhì |
300 |
|
|
- Giải ba |
250 |
|
|
- Giải khuyến khích |
200 |
|
a.2 |
Đối với giáo viên: (5 khối lớp và theo bộ môn) |
|
|
|
- Giải nhất |
350 |
|
|
- Giải nhì |
300 |
|
|
- Giải ba |
250 |
|
|
- Giải khuyến khích |
200 |
|
b |
Giải tập thể |
|
|
|
- Giải nhất |
700 |
|
|
- Giải nhì |
600 |
|
|
- Giải ba |
500 |
|
|
- Giải khuyến khích |
400 |
|
9 |
Hội giảng Giáo dục Tiểu học |
|
|
9.1 |
Giải cá nhân (5 khối lớp và theo bộ môn) |
|
|
|
- Giải nhất |
350 |
|
|
- Giải nhì |
300 |
|
|
- Giải ba |
250 |
|
|
- Giải khuyến khích |
200 |
|
9.2 |
Giải tập thể |
|
|
|
- Giải nhất |
700 |
|
|
- Giải nhì |
600 |
|
|
- Giải ba |
500 |
|
|
- Giải khuyến khích |
400 |
|
10 |
Hội thi đồ dùng dạy học các cấp |
|
|
10.1 |
Giải cá nhân hoặc nhóm |
|
|
|
- Giải nhất |
350 |
|
|
- Giải nhì |
300 |
|
|
- Giải ba |
250 |
|
|
- Giải khuyến khích |
200 |
|
10.2 |
Giải tập thể |
|
|
|
- Giải nhất |
700 |
|
|
- Giải nhì |
600 |
|
|
- Giải ba |
500 |
|
|
- Giải khuyến khích |
400 |
|
MỨC CHI KHEN THƯỞNG ĐỐI VỚI LĨNH VỰC VĂN HÓA, VĂN NGHỆ
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2011/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung |
Mức chi |
Ghi chú |
1 |
Liên hoan ca nhạc, dân ca |
|
|
a |
Tiết mục đơn ca |
|
|
|
- Giải nhất |
600 |
|
|
- Giải nhì |
500 |
|
|
- Giải ba |
350 |
|
|
- Giải khuyến khích |
250 |
|
b |
Tiết mục song ca |
|
|
|
- Giải nhất |
700 |
|
|
- Giải nhì |
600 |
|
|
- Giải ba |
500 |
|
|
- Giải khuyến khích |
350 |
|
c |
Tiết mục tam ca |
|
|
|
- Giải nhất |
800 |
|
|
- Giải nhì |
700 |
|
|
- Giải ba |
600 |
|
|
- Giải khuyến khích |
500 |
|
d |
Tiết mục tốp ca |
|
|
|
- Giải nhất |
1.000 |
|
|
- Giải nhì |
800 |
|
|
- Giải ba |
700 |
|
|
- Giải khuyến khích |
600 |
|
2 |
Hội thi tuyên truyền lưu động |
|
|
a |
Giải toàn đoàn |
|
|
|
- Giải nhất |
1.800 |
|
|
- Giải nhì |
1.400 |
|
|
- Giải ba |
1.200 |
|
|
- Giải khuyến khích |
1.000 |
|
b |
Giải chương trình, kịch bản tuyên truyền |
|
|
|
- Giải nhất |
1.200 |
|
|
- Giải nhì |
1.000 |
|
|
- Giải ba |
700 |
|
c |
Giải triển lãm ảnh |
|
|
|
- Giải nhất |
1.000 |
|
|
- Giải nhì |
700 |
|
|
- Giải ba |
500 |
|
d |
Giải tiết mục, cá nhân |
|
|
|
- Tác giả kịch bản, họa sĩ, đạo diễn, dàn dựng… |
250 |
|
|
- Diễn viên, tuyên truyền viên, phát thanh viên… |
250 |
|
đ |
Giải chương trình văn nghệ quần chúng |
|
|
|
- Giải nhất |
1.200 |
|
|
- Giải nhì |
1.000 |
|
|
- Giải ba |
700 |
|
e |
Giải trang trí xe hoa cổ động |
|
|
|
- Giải nhất |
1.200 |
|
|
- Giải nhì |
1.000 |
|
|
- Giải ba |
700 |
|
3 |
Hội thi sáng tác kịch bản, ca khúc tuyên truyền cổ động |
|
|
a |
Giải kịch bản, ca khúc |
|
|
|
- Giải nhất |
1.800 |
|
|
- Giải nhì |
1.400 |
|
|
- Giải ba |
1.200 |
|
|
- Giải khuyến khích |
1.000 |
|
b |
Các giải phụ khác (dành cho tác giả có nhiều tác phẩm nhất, đơn vị có nhiều tác giả tham gia, tác phẩm tuyên truyền có tính thời sự cao …) |
500 |
|
4 |
Hội thi giải thưởng Mộc quán - Nguyễn Trọng Quyền |
|
|
|
- Giải nhất |
1.800 |
|
|
- Giải nhì |
1.400 |
|
|
- Giải ba |
1.200 |
|
|
- Giải khuyến khích |
1.000 |
|
|
- Các giải phụ khác |
600 |
|
5 |
Liên hoan đờn ca tài tử |
|
|
a |
Giải toàn đoàn |
|
|
|
- Giải xuất sắc |
1.800 |
|
|
- Giải nhất |
1.400 |
|
|
- Giải nhì |
1.200 |
|
|
- Giải ba |
800 |
|
|
- Giải khuyến khích |
500 |
|
b |
Giải các trích đoạn, chập cải lương |
|
|
|
- Giải nhất |
700 |
|
|
- Giải nhì |
500 |
|
|
- Giải ba |
350 |
|
|
- Giải khuyến khích |
250 |
|
c |
Giải các ban đờn |
|
|
|
- Giải nhất |
700 |
|
|
- Giải nhì |
500 |
|
|
- Giải ba |
350 |
|
|
- Giải khuyến khích |
250 |
|
d |
Giải tiết mục, cá nhân |
|
|
|
- Dành cho các tác giả, đạo diễn… |
250 |
|
|
- Các tiết mục, các nghệ nhân… |
250 |
|
6 |
Hội thi Hoa Phượng đỏ |
|
|
a |
Giải toàn đoàn |
|
|
|
- Giải xuất sắc |
1.800 |
|
|
- Giải nhất |
1.400 |
|
|
- Giải nhì |
1.200 |
|
|
- Giải ba |
1.000 |
|
|
- Giải khuyến khích |
800 |
|
b |
Văn nghệ tổng hợp |
|
|
|
- Giải nhất |
1.200 |
|
|
- Giải nhì |
1.000 |
|
|
- Giải ba |
700 |
|
|
- Giải khuyến khích |
500 |
|
|
- Giải tiết mục, cá nhân |
250 |
|
c |
Thi vẽ tranh (dành cho 3 độ tuổi) |
|
|
|
- Giải nhất (3 độ tuổi) |
500 |
|
|
- Giải nhì (3 độ tuổi) |
350 |
|
|
- Giải ba (3 độ tuổi) |
250 |
|
d |
Thi làm thơ nhanh |
|
|
|
- Giải nhất |
500 |
|
|
- Giải nhì |
350 |
|
|
- Giải ba |
250 |
|
đ |
Thi đấu cờ vua (dành cho 2 độ tuổi) |
|
|
|
- Giải nhất |
500 |
|
|
- Giải nhì |
350 |
|
|
- Giải ba |
250 |
|
e |
Trò chơi dân gian có thưởng |
120 |
|
7 |
Liên hoan ca nhạc, ca cổ, tiểu phẩm: |
|
|
a |
Ca cổ |
|
|
|
- Giải nhất |
600 |
|
|
- Giải nhì |
500 |
|
|
- Giải ba |
350 |
|
|
- Giải khuyến khích |
250 |
|
b |
Ca nhạc |
|
|
|
- Giải nhất |
600 |
|
|
- Giải nhì |
500 |
|
|
- Giải ba |
350 |
|
|
- Giải khuyến khích |
250 |
|
c |
Tiểu phẩm |
|
|
|
- Giải nhất |
1.400 |
|
|
- Giải nhì |
1.200 |
|
|
- Giải ba |
1.000 |
|
|
- Giải khuyến khích |
600 |
|
8 |
Hội diễn văn nghệ quần chúng công nhân viên chức lao động |
|
|
a |
Giải toàn đoàn |
|
|
|
- Giải nhất |
1.800 |
|
|
- Giải nhì |
1.400 |
|
|
- Giải ba |
1.200 |
|
|
- Giải khuyến khích |
1.000 |
|
b |
Giải tiết mục cá nhân |
|
|
|
Dành cho tiết mục, tác giả, biên đạo, diễn viên… |
250 |
|
9 |
Liên hoan những bài ca đi cùng năm tháng |
|
|
a |
Tiết mục đơn ca |
|
|
|
- Giải nhất |
600 |
|
|
- Giải nhì |
500 |
|
|
- Giải ba |
350 |
|
|
- Giải khuyến khích |
250 |
|
b |
Tiết mục song ca |
|
|
|
- Giải nhất |
700 |
|
|
- Giải nhì |
600 |
|
|
- Giải ba |
500 |
|
|
- Giải khuyến khích |
350 |
|
c |
Tiết mục tam ca |
|
|
|
- Giải nhất |
800 |
|
|
- Giải nhì |
700 |
|
|
- Giải ba |
600 |
|
|
- Giải khuyến khích |
500 |
|
d |
Tiết mục tốp ca |
|
|
|
- Giải nhất |
1.000 |
|
|
- Giải nhì |
800 |
|
|
- Giải ba |
700 |
|
|
- Giải khuyến khích |
600 |
|
MỨC CHI KHEN THƯỞNG ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ ĐẠT THỨ HẠNG CAO TẠI CÁC CỤM KHỐI THI ĐUA
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2011/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT |
Nội dung |
Mức thưởng |
1 |
Đơn vị hạng nhất |
12.865.000 đồng (tương đương 15,5 lần mức lương tối thiểu 830.000 đồng) |
2 |
Đơn vị hạng nhì |
9.000.000 đồng |
3 |
Đơn vị hạng ba |
6.000.000 đồng |
Nghị định 42/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thi đua, Khen thưởng và Luật sửa đổi Luật Thi đua, Khen thưởng Ban hành: 15/04/2010 | Cập nhật: 22/04/2010
Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân quận 5 năm 2009 do Hội đồng nhân dân quận 5 ban hành Ban hành: 22/12/2008 | Cập nhật: 16/02/2009
Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND về chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân huyện năm 2009 do Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè ban hành Ban hành: 31/12/2008 | Cập nhật: 02/02/2009
Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2009 do Hội đồng nhân dân quận 6 ban hành Ban hành: 17/12/2008 | Cập nhật: 02/02/2009
Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2009 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 05/12/2008 | Cập nhật: 15/12/2008
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND thông qua đề án quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Bình Định đến năm 2020 Ban hành: 22/08/2008 | Cập nhật: 20/01/2014
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ kinh phí cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/07/2008 | Cập nhật: 14/11/2012
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND cho phép thành lập Quĩ phát triển nhà ở xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 23/07/2008 | Cập nhật: 23/09/2015
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND về phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản xác lập quyền sở hữu nhà nước của tỉnh Hà Nam Ban hành: 23/07/2008 | Cập nhật: 15/01/2013
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND thông qua chương trình phát triển nhà ở đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 11/07/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đào tạo, thu hút và phát triển nguồn nhân lực tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2008 -2011 do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông khóa I, kỳ họp thứ 10 ban hành Ban hành: 25/07/2008 | Cập nhật: 02/12/2010
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND về mức chi khen thưởng và hỗ trợ khen thưởng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo, văn hóa, văn nghệ, Cụm thi đua Ban hành: 18/06/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2015 và định hướng sau năm 2015 Ban hành: 22/07/2008 | Cập nhật: 14/11/2012
Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND về điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2008 do Hội đồng nhân dân quận 3 ban hành Ban hành: 17/07/2008 | Cập nhật: 05/09/2008
Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND về việc tình hình kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2008 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 17/07/2008 | Cập nhật: 13/08/2008
Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND về phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2007 do Hội đồng nhân dân quận 2 ban hành Ban hành: 11/07/2008 | Cập nhật: 26/08/2008
Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND về việc nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2008 do Hội đồng nhân dân quận 11 ban hành Ban hành: 11/07/2008 | Cập nhật: 06/08/2008
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND về điều chỉnh Nghị quyết số 02/2007/NQ-HĐND về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 09/07/2008 | Cập nhật: 29/07/2014
Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chung tỷ lệ 1/5000 quận Bình Thạnh do Hội đồng nhân dân quận Bình Thạnh ban hành Ban hành: 11/07/2008 | Cập nhật: 13/08/2008
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất 2006 - 2010 và thông qua quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của thành phố Hải Phòng đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân thành phố Hải phòng khoá XIII, kỳ họp thứ 13 ban hành Ban hành: 08/07/2008 | Cập nhật: 29/11/2011
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND quy định công chức tư pháp - hộ tịch thôi kiêm phó trưởng công an xã, thị trấn và bố trí chức danh phó trưởng công an xã, thị trấn là cán bộ không chuyên trách cấp xã Ban hành: 08/07/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND về việc điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 10 đến năm 2020, tỷ lệ 1/5000 do Hội đồng nhân dân quận 10 ban hành Ban hành: 22/04/2008 | Cập nhật: 27/05/2008
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND về mức thu và quản lý sử dụng tiền phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa VII, kỳ họp thứ 13 ban hành Ban hành: 08/04/2008 | Cập nhật: 25/06/2010
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND về chính sách và kế hoạch đào tạo đội ngũ cán bộ cơ sở người dân tộc thiểu số từ năm 2008 - 2010, chiến lược đến 2020 Ban hành: 08/04/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội do Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 19/04/2008 | Cập nhật: 19/11/2008
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND về bãi bỏ Nghị quyết số 12/2006/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 28/03/2008 | Cập nhật: 27/05/2015
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND về danh mục lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 09/01/2008 | Cập nhật: 18/07/2013