Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2010 tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu: | 12/2011/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu | Người ký: | Võ Văn Dũng |
Ngày ban hành: | 11/12/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2011/NQ-HĐND |
Bạc Liêu, ngày 11 tháng 12 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010 TỈNH BẠC LIÊU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (sửa đổi) năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Xét Tờ trình số 183/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2010; Báo cáo số 203/BC-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết toán thu, chi ngân sách trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu năm 2010; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân và ý kiến Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2010 của tỉnh Bạc Liêu như sau:
Trong đó, thu ngân sách địa phương: 3.474.802 triệu đồng.
a) Tổng các khoản thu cân đối ngân sách trên địa bàn: 2.938.079 triệu đồng (Hai ngàn chín trăm ba mươi tám tỷ, không trăm bảy mươi chín triệu đồng).
Trong đó, thu ngân sách địa phương: 2.932.580 triệu đồng.
b) Tổng thu trong kế hoạch ngân sách nhà nước: 774.414 triệu đồng (Bảy trăm bảy mươi bốn tỷ, bốn trăm mười bốn triệu đồng).
Trong đó, thu trong dự toán ngân sách địa phương: 768.915 triệu đồng.
(Chi tiết các khoản thu theo phụ lục số 01 đính kèm).
Trong đó, tổng chi ngân sách địa phương trong kế hoạch ngân sách: 2.652.814 triệu đồng (Hai ngàn sáu trăm năm mươi hai tỷ, tám trăm mười bốn triệu đồng).
(Chi tiết các nội dung chi theo phụ lục số 02 đính kèm)
3. Kết dư ngân sách địa phương: 273.494 triệu đồng (Hai trăm bảy mươi ba tỷ, bốn trăm chín mươi bốn triệu đồng).
- Ngân sách tỉnh: 39.677 triệu đồng.
- Ngân sách huyện, thành phố: 216.330 triệu đồng.
- Ngân sách xã, phường, thị trấn: 17.487 triệu đồng.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh lập thủ tục báo cáo quyết toán với Bộ Tài chính theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VIII, kỳ họp thứ 4 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2010 - TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2011/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung |
Kế hoạch nghị quyết HĐND |
Quyết toán năm 2010 |
So sánh (%) |
|
QT/KH |
QT năm 2009 |
|||
1 |
2 |
3 |
4=3/2 |
5 |
* TỔNG QUYẾT TOÁN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
2,116,937 |
3,480,301 |
164.40 |
112.33 |
Trong đó: Thu ngân sách địa phương |
2,116,937 |
3,474,802 |
164.14 |
112.35 |
A. TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN |
1,776,937 |
2,938,079 |
165.35 |
120.07 |
Trong đó: Thu ngân sách địa phương |
1,775,937 |
2,932,580 |
165.13 |
120.04 |
I. Tổng thu trong kế hoạch ngân sách nhà nước |
630,000 |
774,414 |
122.92 |
114.51 |
Trong đó: Thu trong dự toán ngân sách địa phương |
629,000 |
768,915 |
122.24 |
114.35 |
1. Thu từ DNNN Trung ương |
38,000 |
41,831 |
110.08 |
81.59 |
Trong đó: Điều tiết ngân sách Trung ương |
- |
- |
- |
- |
2. Thu từ các DNNN địa phương |
63,000 |
129,505 |
205.56 |
183.04 |
3. Thu từ DN có vốn ĐTNN |
1,000 |
5,281 |
528.10 |
112.70 |
4. Thuế CTN ngoài quốc doanh |
312,400 |
327,637 |
104.88 |
107.77 |
5. Thu lệ phí trước bạ |
30,000 |
40,087 |
133.62 |
132.15 |
6. Thu thuế sử dụng đất nông nghiệp |
600 |
624 |
104.00 |
82.43 |
7. Thuế nhà đất |
5,000 |
5,476 |
109.52 |
102.97 |
8. Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
- |
3 |
- |
0.53 |
9. Thu tiền sử dụng đất |
27,000 |
59,096 |
218.87 |
140.31 |
10. Thu tiền cho thuê đất |
2,000 |
3,017 |
150.85 |
101.62 |
11. Thuế thu nhập cá nhân |
52,000 |
56,729 |
109.09 |
123.58 |
12. Thu phí và lệ phí |
9,500 |
15,850 |
166.84 |
145.17 |
Trong đó: Phí và lệ phí của Trung ương |
1,000 |
5,472 |
- |
141.36 |
13. Thu KHCB, tiền thuê nhà ở thuộc SHNN |
- |
312 |
- |
28.42 |
14. Thu tiền bán nhà thuộc SHNN |
5,000 |
5,551 |
111.02 |
38.81 |
15. Thu khác ngân sách |
10,000 |
10,719 |
107.19 |
64.05 |
Trong đó: Ngân sách Trung ương |
- |
27 |
- |
- |
16. Thu khác tại xã |
2,500 |
3,660 |
146.40 |
117.16 |
17. Thu phí xăng dầu |
72,000 |
69,036 |
95.88 |
96.66 |
II. Thu hồi các khoản chi năm trước |
- |
6,773 |
- |
- |
Trong đó: Ngân sách Trung ương |
- |
- |
- |
- |
III. Thu phạt vi phạm an toàn giao thông |
- |
15,392 |
- |
- |
IV. Thu thủy lợi phí |
- |
- |
- |
- |
V. Thu viện trợ không hoàn lại |
- |
- |
- |
- |
VI. Thu vay đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng |
- |
- |
- |
- |
VII. Thu kết dư ngân sách năm trước |
- |
214,695 |
- |
51.34 |
VIII. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1,102,860 |
1,357,859 |
123.12 |
117.83 |
IX. Thu chuyển nguồn |
44,077 |
538,946 |
1,222.74 |
445.37 |
X. Thu huy động đầu tư theo K3 Điều 8 Luật NSNN |
- |
30,000 |
- |
- |
B. THU ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN |
340,000 |
542,222 |
159.48 |
83.45 |
1. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
240,000 |
390,003 |
162.50 |
105.67 |
2. Thu từ nguồn phí, lệ phí |
100,000 |
152,219 |
152.22 |
111.98 |
- Học phí |
- |
22,935 |
- |
- |
- Viện phí |
- |
106,568 |
- |
- |
- Thu các khoản huy động, đóng góp tự nguyện XDCSHT |
- |
2,844 |
- |
- |
- Phí và lệ phí |
- |
8,990 |
- |
- |
- Thu khác |
- |
10,882 |
- |
- |
3. Thu kết dư ngân sách năm trước (vốn xổ số kiến thiết) |
|
- |
|
|
C. THU TÍN PHIẾU, TRÁI PHIẾU KBNN (NSTW) |
- |
- |
- |
- |
QUYẾT TOÁN CHI NSNN TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2010 - TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2011/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung |
Kế hoạch nghị quyết HĐND |
Quyết toán năm 2010 |
So sánh (%) |
|
QT/KH |
QT năm 2009 |
|||
1 |
2 |
3 |
4=3/2 |
5 |
TỔNG QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN |
2,115,937 |
3,201,308 |
151.30 |
111.23 |
A. TỔNG CHI NSĐP TRONG KẾ HOẠCH NGÂN SÁCH |
1,775,937 |
2,652,814 |
149.38 |
114.47 |
I. Chi đầu tư phát triển |
164,402 |
353,587 |
215.07 |
94.97 |
1. Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
162,502 |
351,773 |
216.47 |
94.76 |
2. Chi hỗ trợ vốn DNNN |
1,900 |
1,814 |
|
|
II. Chi thường xuyên |
1,221,801 |
1,352,885 |
110.73 |
121.25 |
1. Chi trợ giá mặt hàng chính sách |
5,785 |
3,109 |
53.74 |
45.75 |
2. Chi SN kinh tế |
96,285 |
94,103 |
97.73 |
112.73 |
3. Chi SN giáo dục - đào tạo |
530,468 |
577,870 |
108.94 |
116.15 |
4. Chi SN y tế |
175,835 |
112,163 |
63.79 |
120.02 |
5. Chi SN văn hóa thể thao và du lịch |
13,409 |
22,633 |
168.79 |
128.14 |
6. Chi SN phát thanh truyền hình |
7,730 |
10,639 |
137.63 |
118.67 |
8. Chi SN khoa học công nghệ |
12,338 |
10,216 |
82.80 |
135.17 |
9. Chi SN môi trường |
13,490 |
12,017 |
89.08 |
117.71 |
10. Chi đảm bảo xã hội |
31,122 |
84,687 |
272.11 |
157.30 |
11. Chi quản lý hành chính |
185,413 |
252,893 |
136.39 |
134.92 |
12. Chi an ninh quốc phòng |
17,948 |
29,350 |
163.53 |
118.65 |
13. Chi khác ngân sách |
9,884 |
17,837 |
180.46 |
183.66 |
14. Chi ngân sách xã |
89,154 |
125,368 |
140.62 |
109.60 |
15. Dự phòng ngân sách |
32,940 |
- |
- |
- |
III. Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
496,659 |
- |
102.32 |
IV. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,000 |
1,000 |
100.00 |
100.00 |
V. Chi chương trình mục tiêu và TW hỗ trợ có mục tiêu |
376,391 |
434,388 |
115.41 |
131.28 |
VI. Chi từ thu phạt vi phạm hành chính lĩnh vực ATGT |
- |
14,295 |
|
117.26 |
- Chi khác ngân sách |
|
12,311 |
|
126.50 |
- Chi sự nghiệp kinh tế |
|
1,984 |
|
80.68 |
VII. Chi tạo nguồn làm lương |
12,343 |
|
- |
- |
B. CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NSNN |
340,000 |
548,494 |
161.32 |
97.84 |
1. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
240,000 |
285,949 |
119.15 |
- |
Trong đó: Chi trả nợ gốc và lãi vay (CT 132) |
|
25,000 |
- |
- |
2. Chi từ nguồn thu phí, lệ phí |
100,000 |
149,016 |
149.02 |
111.86 |
- Chi sự nghiệp kinh tế |
- |
3,306 |
- |
95.19 |
- Chi sự nghiệp y tế |
- |
113,260 |
- |
122.33 |
- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo |
- |
28,424 |
- |
85.99 |
- Chi quản lý hành chính |
- |
3,737 |
- |
204.21 |
- Chi sự nghiệp văn hóa |
- |
20 |
- |
- |
- Chi khác |
- |
269 |
- |
23.23 |
3. Chi chuyển nguồn vốn xổ số kiến thiết |
- |
113,529 |
- |
- |
4. Chi cấp vốn điều lệ thành lập Quỹ đầu tư phát triển của Cty XSKT Minh Hải tỉnh Bạc Liêu |
|
|
- |
- |
HĐND TỈNH BẠC LIÊU
Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương Ban hành: 23/06/2003 | Cập nhật: 10/12/2009
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012