Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt giá bán nước sạch của Công ty cổ phần cấp thoát nước Bắc Kạn năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, bao gồm: Thành phố Bắc Kạn; Thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể; Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn; Thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì
Số hiệu: 2164/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn Người ký: Nông Văn Chí
Ngày ban hành: 20/12/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2164/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 20 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ BÁN NƯỚC SẠCH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP THOÁT NƯỚC BẮC KẠN NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN, BAO GỒM: THÀNH PHỐ BẮC KẠN; THỊ TRẤN CHỢ RÃ, HUYỆN BA BỂ; THỊ TRẤN BẰNG LŨNG, HUYỆN CHỢ ĐỒN; THỊ TRẤN YẾN LẠC, HUYỆN NA RÌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2012/TTLT-BXD-BNNPTNT ngày 15/5/2012 của liên Bộ, Bộ tài chính, Bộ xây dựng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;

Căn cứ Thông tư số 88/2012-BTC ngày 28/5/2012 của Bộ tài chính về khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;

Căn cứ Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ tài chính về việc ban hành chế độ quản lý sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;

Căn cứ Quyết đnh số 590/2014/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ xây dựng về định mức dự toán công tác sản xuất nước sạch và quản lý, vận hành mạng cấp nước;

Căn cứ Nghị quyết số 06/2017/NQ-HĐND ngày 11/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tỷ lệ để lại phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;

Xét đề ngh của Công ty cổ phần cấp thoát nước Bắc Kạn tại Tờ trình số 411/TTr-CTN ngày 13/12/2017 và Công văn số 1471/STC-QLCSG và TCDN ngày 11/12/2017 của Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt giá bán nước sạch của Công ty cổ phần cấp thoát nước Bắc Kạn năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, bao gồm: Thành phố Bắc Kạn; Thị trấn ChRã, UBND huyện Ba B; Thị trấn Bằng Lũng, UBND huyện ChĐồn; Thị trấn Yến Lạc, UBND huyện Na Rì theo biu chi tiết kèm theo Quyết định này.

Đơn giá bán nước sạch phê duyệt tại Quyết định này đã bao gồm phí bảo vệ môi trường 10% và Thuế VAT 5%.

Không điều chỉnh giá bán nước sạch năm 2018 đối với các địa bàn còn lại: Thị trấn Nà Phặc huyện Ngân Sơn, Thị trấn Phủ Thông huyện Bạch Thông. Thị trấn Chợ Mới huyện Chợ Mới, xã Yên Đĩnh huyện Chợ Mới.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Đơn giá bán nước sạch của Công ty cổ phần cấp thoát nước Bắc Kạn tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.

2. Công ty cổ phần cấp thoát nước Bắc Kạn có trách nhiệm niêm yết công khai đơn giá bán nước sạch được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này tại trụ sở UBND các xã, phường, thị trấn thuộc địa bàn tiêu thụ nước và tại các điểm thu tiền nước của Công ty.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Giám đốc Công ty cổ phần cấp thoát nước Bắc Kạn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- LĐVP:
- Lưu: VT, Lan.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nông Văn Chí

 

BIỂU 1:

GIÁ BÁN NƯỚC SẠCH NĂM 2018 CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP THOÁT NƯỚC BẮC KẠN KINH DOANH TẠI ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: đồng

Mục đích sử dụng

Lượng nước sử dụng/tháng

Hệ số tính giá tối đa so với s bình quân

Giá bán 1m3 nước sạch năm 2018 (chưa có 5% VAT)

Giá bán 1m3 nước sạch năm 2018 (đã có 5% VAT)

Phí bảo vệ môi trường 10%

Giá bán 1m3 nước sạch năm 2018 (đã có VAT và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải)

Giá bán 1m3 nước sạch năm 2018 (đã có VAT và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải) (làm tròn)

Mức

Ký hiệu

Sinh hoạt các hộ dân

10m3 đầu tiên (hộ/tháng)

SH1

0,9

7.954

8.352

795

9.147

9.150

11 m3 đến 20m3 (hộ/tháng)

SH2

1

8.838

9.280

884

10.163

10.200

21 m3 đến 30m3 (hộ/tháng)

SH3

1,2

10.606

11.136

1.061

12.196

12.200

Trên 30m3 (hộ/tháng)

SH4

1,3

11.489

12.064

1.149

13.213

13.200

Các cơ quan HC sự nghiệp

Theo thực tế sử dụng

HCSN

1,2

11.595

12.175

1.160

13.334

13.350

Phục vụ mục đích công cộng

Theo thực tế sử dụng

CC

1

8.838

9.280

884

10.164

10.200

Hoạt động sản xuất vật chất

Theo thực tế sử dụng

SX

1,4

12.373

12.992

1.237

14.229

14.200

Kinh doanh dịch vụ

Theo thực tế sử dụng

DV

1,4

12.373

12.992

1.237

14.229

14.200

 

BIỂU 2:

GIÁ BÁN NƯỚC SẠCH NĂM 2018 CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP THOÁT NƯỚC BẮC KẠN KINH DOANH TẠI ĐỊA BÀN THỊ TRẤN BẰNG LŨNG, HUYỆN CHĐỒN.
(Kèm theo Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: đồng

Mục đích sử dụng

Lượng nước sử dụng/tháng

Hệ số tính giá tối đa so với s bình quân

Giá bán 1m3 nước sạch năm 2018 (chưa có 5% VAT)

Giá bán 1m3 nước sạch năm 2018 (đã có 5% VAT)

Phí bảo vệ môi trường 10%

Giá bán 1m3 nước sạch năm 2018 (đã có VAT và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải)

Giá bán 1m3 nước sạch năm 2018 (đã có VAT và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải) (làm tròn)

Mức

Ký hiệu

Sinh hoạt các hộ dân

10m3 đầu tiên (hộ/tháng)

SH1

0,9

7.525

7.902

753

8.654

8.650

11 m3 đến 20m3 (hộ/tháng)

SH2

1

8.362

8.780

836

9.616

9.600

21 m3 đến 30m3 (hộ/tháng)

SH3

1,2

10.034

10.536

1.003

11.540

11.550

Trên 30m3 (hộ/tháng)

SH4

1,3

10.871

11.414

1.087

12.501

12.500

Các cơ quan HC sự nghiệp

Theo thực tế sử dụng

HCSN

1,2

11.023

11.574

1.102

12.676

12.700

Phục vụ mục đích công cộng

Theo thực tế sử dụng

CC

1

8.362

8.780

836

9.616

9.600

Hoạt động sản xuất vật chất

Theo thực tế sử dụng

SX

1,45

12.125

12.731

1.212

13.944

13.950

Kinh doanh dịch vụ

Theo thực tế sử dụng

DV

1,45

12.125

12.731

1.212

13.944

13.950

 

BIỂU 3:

GIÁ BÁN NƯỚC SẠCH NĂM 2018 CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP THOÁT NƯỚC BẮC KẠN KINH DOANH TẠI ĐỊA BÀN THỊ TRẤN CHỢ RÃ - HUYỆN BA BỂ
(Kèm theo Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: đồng

Mục đích sử dụng

Lượng nước sử dụng/tháng

Hệ số tính giá tối đa so với s bình quân

Giá bán 1m3 nước sạch năm 2018 (chưa có 5% VAT)

Giá bán 1m3 nước sạch năm 2018 (đã có 5% VAT)

Phí bảo vệ môi trường 10%

Giá bán 1m3 nước sạch năm 2018 (đã có VAT và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải)

Giá bán 1m3 nước sạch năm 2018 (đã có VAT và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải) (làm tròn)

Mức

Ký hiệu

Sinh hoạt các hộ dân

10m3 đầu tiên (hộ/tháng)

SH1

0,9

7.354

7.722

735

8.457

8.500

11 m3 đến 20m3 (hộ/tháng)

SH2

1

8.171

8.580

817

9.397

9.400

21 m3 đến 30m3 (hộ/tháng)

SH3

1,2

9.805

10.295

981

11.276

11.300

Trên 30m3 (hộ/tháng)

SH4

1,3

10.622

11.153

1.062

12.216

12.200

Các cơ quan HC sự nghiệp

Theo thực tế sử dụng

HCSN

1,2

10.795

11.335

1.080

12.414

12.400

Phục vụ mục đích công cộng

Theo thực tế sử dụng

CC

1

8.171

8.580

817

9.397

9.400

Hoạt động sản xuất vật chất

Theo thực tế sử dụng

SX

1,45

11.848

12.440

1.185

13.625

13.600

Kinh doanh dịch vụ

Theo thực tế sử dụng

DV

1,45

11.848

12.440

1.185

13.625

13.600

 

BIỂU 4:

GIÁ BÁN NƯỚC SẠCH NĂM 2018 CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP THOÁT NƯỚC BẮC KẠN KINH DOANH TẠI ĐỊA BÀN THỊ TRẤN YẾN LẠC - HUYỆN NA RÌ

(Kèm theo Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: đồng

Mục đích sử dụng

Lượng nước sử dụng/tháng

Hệ số tính giá tối đa so với s bình quân

Giá bán 1m3 nước sạch năm 2018 (chưa có 5% VAT)

Giá bán 1m3 nước sạch năm 2018 (đã có 5% VAT)

Phí bảo vệ môi trường 10%

Giá bán 1m3 nước sạch năm 2018 (đã có VAT và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải)

Giá bán 1m3 nước sạch năm 2018 (đã có VAT và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải) (làm tròn)

Mức

Ký hiệu

Sinh hoạt các hộ dân

10m3 đầu tiên (hộ/tháng)

SH1

0,9

6.248

6.561

625

7.185

7.200

11 m3 đến 20m3 (hộ/tháng)

SH2

1

6.942

7.290

694

7:984

8.000

21 m3 đến 30m3 (hộ/tháng)

SH3

1,2

8.330

8.747

833

9.580

9.600

Trên 30m3 (hộ/tháng)

SH4

1,3

9.025

9.476

902

10.378

10.400

Các cơ quan HC sự nghiệp

Theo thực tế sử dụng

HCSN

1,2

9.321

9.787

932

10.719

10.700

Phục vụ mục đích công cộng

Theo thực tế sử dụng

CC

1

6.942

7.289

694

7.983

8.000

Hoạt động sản xuất vật chất

Theo thực tế sử dụng

SX

1,45

10.066

10.569

1.007

11.576

11.600