Nghị quyết 06/2017/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng tỉnh Đắk Nông
Số hiệu: 06/2017/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông Người ký: Lê Diễn
Ngày ban hành: 26/07/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2017/NQ-HĐND

Đắk Nông, ngày 26 tháng 7 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH BA LOẠI RỪNG TỈNH ĐẮK NÔNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA III, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phvề hướng dẫn thi hành luật Bảo vệ và Phát triển rừng;

Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/NQ-QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;

Sau khi xem xét Tờ trình số 3252/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2017 của y ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Nghị quyết điu chỉnh quy hoạch ba loại rừng tnh Đắk Nông; Báo cáo thm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến tho luận của đại biu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng tỉnh Đắk Nông gồm những nội dung sau:

1. Hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp trước khi rà soát, điều chỉnh theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông

Tng diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp trước điều chỉnh là 322.981,4 ha, trong đó: diện tích quy hoạch rừng đặc dụng 38.185,4 ha; diện tích quy hoạch rừng phòng hộ 50.034,1 ha; diện tích quy hoạch rừng sản xuất 234.761,9 ha, cụ thể:

Đơn vị: ha

Loại đất, loại rừng

Cộng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

1. Đất có rừng

234.165,1

33.689,3

39.654,1

160.821,8

1. Rừng tự nhiên

219.448,3

33.546,6

38.461,9

147.439,8

2. Rừng trồng

14.716,8

142,7

1.192,1

13.382,1

II. Đất chưa có rừng

88.816,3

4.496,2

10.380,0

73.940,1

Tổng cộng (l+ll)

322.981,4

38.185,4

50.034,1

234.761,9

2. Hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp sau khi rà soát, điều chỉnh 2.1. Quy mô đất lâm nghiệp và chức năng ba loại rừng

Tng diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp sau điều chỉnh là 296.439,48 ha, trong đó: diện tích quy hoạch rừng đặc dụng 41.018,45 ha, chiếm 13,84%; diện tích quy hoạch rừng phòng hộ 62.141,20 ha, chiếm 20,96 %; diện tích quy hoạch rừng sản xuất 193.279,83 ha, chiếm 65,20%, cụ thể:

Đơn vị: ha

Loại đất, loại rừng

Đất quy hoạch cho lâm nghip

Cộng

Phòng hộ

Đặc dụng

Sn xuất

I. Đất có rừng

231.165,93

50.805,44

36.543,21

143.817,28

1. Rừng tự nhiên

219.890,95

49.580,37

36.405,77

133.904,81

2. Rừng trồng

11.274,98

1.225,07

137,44

9.912,47

II. Đất chua có rừng

65.273,55

11.335,76

4.475,24

49.462,55

Tổng cộng (l+ll)

296.439,48

62.141,20

41.018,45

193.279,83

2.2. Quy mô đất lâm nghiệp và chức năng ba loại rừng phân theo đơn vị hành chính cấp huyện.

Đơn vị: Ha

Stt

Huyện/thị xã

Cộng

Phòng hộ

Đặc dụng

Sản xuất

1

Đắk Glong

102.351,25

16.943,18

23.784,76

61.623,31

2

Đắk Mil

20.558,05

2.489,35

 

18.068,70

3

Đk R'Lấp

13.779,69

12.824,13

 

955,56

4

Đắk Song

25.777,74

2.914,01

3.577,66

19.286,07

5

Cư Jút

37.081,84

1.431,97

2.980,95

32.668,92

6

Krông Nô

32.050,59

9.391,99

10.675,08

11.983,52

7

Tuy Đức

61.064,55

13.005,11

 

48.059,44

8

TX. Gia Nghĩa

3.775,77

3.141,46

 

634,31

 

Tổng cộng

296.439,48

62.141,20

41.018,45

193.279,83

3. So sánh kết quả rà soát, điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng trước và sau khi điều chỉnh

Quy mô đất quy hoạch cho lâm nghiệp: Tng diện tích đất lâm nghiệp giảm 26.541,92 ha trong đó: đất có rừng giảm 2.999,17 ha và đất chưa có rừng giảm 23.542,75 ha, cụ thể:

Đơn vị: ha

Loại đất, loại rừng

Diện tích trước điều chỉnh

Diện tích sau điều chnh

Chênh lệch Tăng (+), giảm (-)

1. Đất có rừng

234.165,10

231.165,93

-2.999,17

1. Rừng tự nhiên

219.448,30

219.890,95

+442,65

2. Rừng trồng

14.716,80

11.274,98

-3.441,82

II. Đất chưa có rừng

88.816,30

65.273,55

-23.542,75

Tổng cộng

322.981,40

296.439,48

-26.541,92

Về chức năng 3 loại rừng: Diện tích đất quy hoạch rừng đặc dụng tăng 2.833,05 ha; diện tích đất quy hoạch rừng phòng hộ tăng 12.107,10 ha; diện tích đất quy hoạch rừng sản xuất giảm 41.482,07 ha, cụ thể:

Đơn vị: ha

Stt

Chức năng

Diện tích trước điều chỉnh

Diện tích sau điều chỉnh

Chênh lệch Tăng (+) giảm (-)

1

Đặc dụng

38.185,40

41.018,45

+2.833,05

2

Phòng hộ

50.034,10

62.141,20

+12.107,10

3

Sản xuất

234.761,90

193.279,83

-41.482,07

 

Tổng cộng

322.981,40

296.439,48

-26.541,92

(Chi tiết theo tiểu khu và đơn vị hành chính tại biu kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Đk Nông tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này và định kỳ hàng năm báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tđại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa III, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 21 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 07 tháng 8 năm 2017./.

 


Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội; Chính phủ;
- Ban Chỉ đạo Tây nguyên;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Ban Công tác đại bi
u;
- Cục Kiểm tra VB
QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực T
nh ủy, HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, UBMTTQ VN t
nh;
- Đoàn ĐB
QH tnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Ban đảng của Tỉnh ủy, Trường Chính trị tỉnh
;
- VP: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể t
nh;
- HĐND
, UBND các huyện và thị xã;
- Báo Đắk Nông, Đài PT-TH, Công báo tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Trung tâm lưu trữ tỉnh;
- Lưu: VT, TH, TT-DN, HC-TC-QT, HSKH (hòa).

CHỦ TỊCH




Lê Diễn

 

BIỂU THỐNG KÊ

DIỆN TÍCH ĐẤT LÂM NGHIỆP THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH VÀ THEO QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2017/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tnh Đk Nông)

ĐVT: Ha

Huyện/Thị xã

Xã/Phường/Thị trấn

Tiểu khu

Diện tích QHLN

Phòng h

Đặc dụng

Sản xuất

Cộng

RXY

XY

I. Đắk Glong

 

 

102.351,25

16.943,18

4.397,05

12.546,13

23.784,76

61.623,31

Đắk Glong

Xã Đk Ha

1686

63,54

 

 

 

 

63,54

Đắk Glong

Xã Đk Ha

1697

480,79

 

 

 

 

480,79

Đắk Glong

Xã Đk Ha

1703

2,82

 

 

 

 

2,82

Đắk Glong

Xã Đk Ha

1704

350,35

222,95

 

222,95

 

127,4

Đắk Glong

Xã Đk Ha

1712

1.089,63

1.089,63

107,54

982,09

 

 

Đắk Glong

Xã Đk Ha

1716

853,86

620,15

 

620,15

 

233,71

Đắk Glong

Xã Đk Ha

1717

823,32

729,26

125,96

603,3

 

94,06

Đắk Glong

Xã Đk Ha

1727

369,45

 

 

 

 

369,45

Đắk Glong

Xã Đk Ha

1728

694,21

 

 

 

 

694,21

Đắk Glong

Xã Đk Ha

1731

13,24

 

 

 

 

13,24

Đắk Glong

Xã Đk Ha

1733

842,88

325,57

 

325,57

 

517,31

Đắk Glong

Xã Đk Ha

1734

817,75

817,75

187,5

630,25

 

 

Đắk Glong

Xã Đk Ha

1735

481,89

 

 

 

 

481,89

Đắk Glong

Xã Đk Ha

1743

199

 

 

 

 

199

Đắk Glong

Xã Đk Ha

1750

246,01

 

 

 

 

246,01

Đắk Glong

Xã Đk Plao

1751

984,28

 

 

 

 

984,28

Đắk Glong

Xã Đk Plao

1753

1.295,57

 

 

 

 

1.295,57

Đắk Glong

Xã Đk Plao

1754

836,06

 

 

 

 

836,06

Đắk Glong

Xã Đk Plao

1760

986,54

 

 

 

 

986,54

Đắk Glong

Xã Đk Plao

1761

904,06

 

 

 

 

904,06

Đắk Glong

Xã Đk Plao

1766

792,14

 

 

 

 

792,14

Đắk Glong

Xã Đk Plao

1769

527,03

 

 

 

 

527,03

Đắk Glong

Xã Đk Plao

1775

1.031,93

 

 

 

 

1.031,93

Đắk Glong

Xã Đk Plao

1778

1.056,78

 

 

 

 

1.056,78

Đắk Glong

Xã Đk Plao

1779

845,68

 

 

 

 

845,68

Đắk Glong

Xã Đk R'Măng

1692

144,03

 

 

 

 

144,03

Đắk Glong

Xã Đk R'Măng

1694

468,5

 

 

 

 

468,5

Đắk Glong

Xã Đk R'Măng

170a1

1.062,36

 

 

 

 

1.062,36

Đắk Glong

Xã Đk R'Măng

1711

797,31

 

 

 

 

797,31

Đắk Glong

Xã Đk R'Măng

1713

455,64

 

 

 

 

455,64

Đắk Glong

Xã Đk R'Măng

1718

651,65

 

 

 

 

651,65

Đắk Glong

Xã Đk R'Măng

1719

72,14

 

 

 

 

72,14

Đắk Glong

Xã Đk R'Măng

1720

1.231,28

 

 

 

 

1.231,28

Đắk Glong

Xã Đk R'Măng

1721

1.200,74

1.200,23

 

1.200,23

 

0,51

Đắk Glong

Xã Đk R'Măng

1729

389,65

 

 

 

 

389,65

Đắk Glong

Xã Đk R'Măng

1730

727,17

 

 

 

 

727,17

Đắk Glong

Xã Đk R'Măng

1736

356,81

 

 

 

 

356,81

Đắk Glong

Xã Đk R'Măng

1737

651,07

 

 

 

 

651,07

Đắk Glong

Xã Đk R'Măng

1738

1.111,40

713,57

713,57

 

 

397,83

Đắk Glong

Xã Đk R'Măng

1739

946,88

 

 

 

 

946,88

Đắk Glong

Xã Đk R'Măng

1747

1.189,85

 

 

 

 

1.189,85

Đắk Glong

Xã Đk R'Măng

1748

944,51

 

 

 

 

944,51

Đắk Glong

Xã Đk R'Măng

1749

1.138,39

1.138,39

728,49

409,9

 

 

Đắk Glong

Xã Đk R'Măng

1752

1.001,71

648,13

273,86

374,27

 

353,58

Đắk Glong

Xã Đk R'Măng

1758

946,65

946,65

946,65

 

 

 

Đắk Glong

Xã Đk R'Măng

1759

913,91

 

 

 

 

913,91

Đắk Glong

Xã Đk R'Măng

1768

829,13

234,12

234,12

 

 

595,01

Đắk Glong

Xã Đk Som

1757

974,88

 

 

 

974,88

 

Đắk Glong

Xã Đk Som

1767

877,89

 

 

 

877,89

 

Đắk Glong

Xã Đk Som

1772

1.052,55

 

 

 

1.031,03

21,52

Đắk Glong

Xã Đk Som

1773

925,9

 

 

 

925,9

 

Đắk Glong

Xã Đk Som

1774

513,11

 

 

 

 

513,11

Đắk Glong

Xã Đk Som

1780

904,13

 

 

 

 

904,13

Đắk Glong

Xã Đk Som

1781

956,23

 

 

 

956,23

 

Đắk Glong

Xã Đk Som

1782

212,01

 

 

 

 

212,01

Đắk Glong

Xã Đk Som

1787

1.037,41

 

 

 

1.036,57

0,84

Đắk Glong

Xã Đk Som

1788

614,24

 

 

 

 

614,24

Đắk Glong

Xã Đk Som

1789

675,21

542,79

427,71

115,08

 

132,42

Đắk Glong

Xã Đk Som

1792

831,36

 

 

 

831,36

 

Đắk Glong

Xã Đk Som

1793

795,93

 

 

 

795,93

 

Đắk Glong

Xã Đk Som

1794

368,76

 

 

 

279,62

89,14

Đắk Glong

Xã Đk Som

1795

984,02

 

 

 

919,48

64,54

Đắk Glong

Xã Đk Som

1800

301,24

 

 

 

 

301,24

Đắk Glong

Xã Đk Som

1801

980,9

 

 

 

974,91

5,99

Đắk Glong

Xã Đk Som

1802

1.040,41

 

 

 

136,05

904,36

Đắk Glong

Xã Đk Som

1803

612,78

 

 

 

612,78

 

Đắk Glong

Xã Đk Som

1804

915,9

 

 

 

915,9

 

Đắk Glong

Xã Đk Som

1805

615,51

 

 

 

570,38

45,13

Đắk Glong

Xã Đk Som

1806

781,84

 

 

 

602,35

179,49

Đắk Glong

Xã Đk Som

1807

1.001,53

 

 

 

1.001,53

 

Đắk Glong

Xã Đk Som

1808

980,25

 

 

 

979,51

0,74

Đắk Glong

Xã Đk Som

1809

1.040,83

 

 

 

969,06

71,77

Đắk Glong

Xã Đk Som

1810

793,77

 

 

 

793,77

 

Đắk Glong

Xã Đk Som

1811

1.180,26

 

 

 

1.180,26

 

Đắk Glong

Xã Đk Som

1812

1.105,32

 

 

 

1.105,32

 

Đắk Glong

Xã Đk Som

1813

1.304,04

 

 

 

1.211,93

92,11

Đắk Glong

Xã Đk Som

1814

1.114,04

 

 

 

1.114,04

 

Đắk Glong

Xã Quảng Hoà

1637

907,02

 

 

 

 

907,02

Đắk Glong

Xã Quảng Hoà

1650

188,45

 

 

 

 

188,45

Đắk Glong

Xã Quảng Hoà

1651

1.084,17

 

 

 

 

1.084,17

Đắk Glong

Xã Quảng Hoà

1652

1,04

 

 

 

 

1,04

Đắk Glong

Xã Qung Hoà

1660

1.236,45

 

 

 

 

1.236,45

Đắk Glong

Xã Qung Hoà

1673

1.035,22

 

 

 

 

1.035,22

Đắk Glong

Xã Qung Khê

1769

187,7

 

 

 

 

187,7

Đắk Glong

Xã Qung Khê

1770

778,83

 

 

 

 

778,83

Đắk Glong

Xã Qung Khê

1783

24,02

 

 

 

 

24,02

Đắk Glong

Xã Qung Khê

1784

273,2

113,62

113,62

 

 

159,58

Đắk Glong

Xã Qung Khê

1786

88,84

 

 

 

 

88,84

Đắk Glong

Xã Qung Khê

1790

525,42

352,5

226,78

125,72

 

172,92

Đắk Glong

Xã Qung Khê

1791

542,63

 

 

 

 

542,63

Đắk Glong

Xã Quảng Khê

1796

102,68

 

 

 

 

102,68

Đắk Glong

Xã Qung Khê

1797

771,66

192,26

192,26

 

 

579,4

Đắk Glong

Xã Qung Khê

1798

114,27

78,13

78,13

 

 

36,14

Đắk Glong

Xã Quảng Khê

1799

591,56

40,86

40,86

 

 

550,71

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1609

1.072,73

 

 

 

1.072,73

 

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1610

1.000,77

582,3

 

582,3

 

418,47

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1611

770,88

 

 

 

 

770,88

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1612

1.086,95

1.086,95

 

1.086,95

 

 

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1618

856,99

 

 

 

856,99

 

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1619

837,12

 

 

 

 

837,12

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1620

901,25

 

 

 

 

901,25

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1621

928,24

928,24

 

928,24

 

 

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1626

465,99

358,79

 

358,79

 

107,2

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1627

1.060,65

 

 

 

 

1.060,65

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1628

1.060,37

 

 

 

1.058,36

2,01

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1629

861,45

861,45

 

861,45

 

 

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1630

716,28

 

 

 

 

716,28

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1631

855,92

 

 

 

 

855,92

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1632

805,5

 

 

 

 

805,5

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1633

1.221,81

137,11

 

137,11

 

1.084,70

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1637

170,59

 

 

 

 

170,59

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1643

927,28

117,12

 

117,12

 

810,16

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1644

881,21

 

 

 

 

881,21

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1645

633,81

 

 

 

 

633,81

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1646

34,19

 

 

 

 

34,19

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1647

27,02

 

 

 

 

27,02

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1648

276,82

 

 

 

 

276,82

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1649

1.077,64

 

 

 

 

1.077,64

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1650

902,38

 

 

 

 

902,38

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1657

853,47

511,08

 

511,08

 

342,39

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1658

582,53

 

 

 

 

582,53

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1659

65,95

 

 

 

 

65,95

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1661

913

 

 

 

 

913

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1667

895,27

 

 

 

 

895,27

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1668

1.401,23

 

 

 

 

1.401,23

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1669

27,01

 

 

 

 

27,01

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1670

532,2

 

 

 

 

532,2

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1671

986,65

 

 

 

 

986,65

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1674

914,31

 

 

 

 

914,31

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1675

95,69

 

 

 

 

95,69

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1679

410,08

 

 

 

 

410,08

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1680

1.384,43

 

 

 

 

1.384,43

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1681

687,46

 

 

 

 

687,46

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1685

377,51

368,82

 

368,82

 

8,69

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1692

422,64

 

 

 

 

422,64

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1693

924,05

924,05

 

924,05

 

 

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1694

547,48

 

 

 

 

547,48

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1695

947,48

 

 

 

 

947,48

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1696

1.123,26

 

 

 

 

1.123,26

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1700

1.060,71

1.060,71

 

1.060,71

 

 

II. Đắk Mil

 

 

20.558,05

2.489,35

0,00

2.489,35

0,00

18.068,70

Đắk Mil

Thị trấn Đk Mil

1078

1,44

 

 

 

 

1,44

Đắk Mil

Xã Đk Gằn

1049

1,79

 

 

 

 

1,79

Đắk Mil

Xã Đk Gn

1054

1,99

 

 

 

 

1,99

Đắk Mil

Xã Đk Lao

1027

782,98

537,91

 

537,91

 

245,07

Đắk Mil

Xã Đk Lao

1028

1.172,68

 

 

 

 

1.172,68

Đắk Mil

Xã Đk Lao

1029

806,19

 

 

 

 

806,19

Đắk Mil

Xã Đk Lao

1030

979,28

355,02

 

355,02

 

624,26

Đắk Mil

Xã Đk Lao

1031

907,13

 

 

 

 

907,13

Đắk Mil

Xã Đk Lao

1032

751,86

 

 

 

 

751,86

Đắk Mil

Xã Đk Lao

1033

1.015,88

 

 

 

 

1.015,88

Đắk Mil

Xã Đk Lao

1034

856,16

 

 

 

 

856,16

Đắk Mil

Xã Đk Lao

1035

849,23

 

 

 

 

849,23

Đắk Mil

Xã Đk Lao

1036

809,65

 

 

 

 

809,65

Đắk Mil

Xã Đk Lao

1039

887,18

 

 

 

 

887,18

Đắk Mil

Xã Đk Lao

1040

884,08

 

 

 

 

884,08

Đắk Mil

Xã Đk Lao

1041

1.122,02

 

 

 

 

1.122,02

Đắk Mil

Xã Đk Lao

1043

953,88

752,84

 

752,84

 

201,04

Đắk Mil

Xã Đk Lao

1044

1.085,53

 

 

 

 

1.085,53

Đắk Mil

Xã Đk Lao

1047

1.185,99

17,94

 

17,94

 

1.168,05

Đắk Mil

Xã Đk Lao

1050

1.484,19

 

 

 

 

1.484,19

Đắk Mil

Xã Đk Lao

1058

349,98

 

 

 

 

349,98

Đắk Mil

Xã Đk Lao

1059

1.135,54

 

 

 

 

1.135,54

Đắk Mil

Xã Đk Lao

1060

795,57

793,73

 

793,73

 

1,84

Đắk Mil

Xã Đk Lao

1061

1.008,49

 

 

 

 

1.008,49

Đắk Mil

Xã Đk Lao

1066

503,34

 

 

 

 

503,34

Đắk Mil

Xã Đk Lao

1071

40,31

31,91

 

31,91

 

8,4

Đắk Mil

Xã Đk Lao

1072

98,46

 

 

 

 

98,46

Đắk Mil

Xã Đắk R’La

1037

46,27

 

 

 

 

46,27

Đắk Mil

Xã Đức Mạnh

1067

35,49

 

 

 

 

35,49

Đắk Mil

Xã Thuận An

1083

268

 

 

 

 

2,68

Đắk Mil

Xã Thuận An

1090

2,79

 

 

 

 

2,79

III. Đắk R’Lp

 

 

13.779,69

12.824,13

7.458,75

5.365,38

-

955,56

Đắk R'Lap

Thị trấn Kiến Đức

1546

13,67

 

 

 

 

13,67

Đắk R’Lp

Xã Đk Sin

1600

841,25

796,41

374,35

422,06

 

44,84

Đắk R’Lp

Xã Đk Sin

1601

780,41

768,38

674,77

93,61

 

12,03

Đắk R’Lp

Xã Đk Sin

1603

578,91

578,91

334,27

244,64

 

 

Đắk R’Lp

Xã Đk Sin

1604

660,6

660,6

456,4

204,2

 

 

Đắk R’Lp

Xã Đăk Wer

1543

0,9

0,9

 

0,9

 

 

Đắk R’Lp

Xã Đk Wer

1549

5,27

5,27

 

5,27

 

 

Đắk R’Lp

Xã Đạo Nghĩa

1588

137,12

0,19

0,19

 

 

136,93

Đắk R’Lp

Xã Đạo Nghĩa

1591

7,77

 

 

 

 

7,77

Đắk R’Lp

Xã Đạo Nghĩa

1594

975,06

964,18

964,18

 

 

10,88

Đắk R’Lp

Xã Đạo Nghĩa

1599

1.231,12

1.199,10

589,12

609,98

 

32,02

Đắk R’Lp

Xã Hưng Bình

1595

2,51

 

 

 

 

2,51

Đắk R’Lp

Xã Hưng Bình

1597

2,7

 

 

 

 

2,7

Đắk R’Lp

Xã Hưng Bình

1602

1.198,10

1.198,10

479,87

718,23

 

 

Đắk R’Lp

Xã Hưng Bình

1605

1.014,45

1.014,45

263,38

751,07

 

 

Đắk R’Lp

Xã Hưng Bình

1606

996,1

996,1

690,55

305,55

 

 

Đắk R’Lp

Xã Hưng Bình

1607

1.357,30

1.357,30

817,01

540,29

 

 

Đắk R’Lp

Xã Hưng Bình

1608

1.153,00

1.153,00

1.056,19

96,81

 

 

Đắk R’Lp

Xã Kiến Thành

1550

5,1

 

 

 

 

5,1

Đắk R’Lp

Xã Kiến Thành

1553

80,43

 

 

 

 

80,43

Đắk R’Lp

Xã Nghĩa Thng

1571

3,3

 

 

 

 

 

Đắk R’Lp

Xã Nhân Đạo

1577

430,35

 

 

 

 

430,35

Đắk R’Lp

Xã Nhân Đạo

1586

936,24

845,25

 

845,25

 

90,99

Đắk R’Lp

Xã Nhân Đạo

1587

1.271,77

1.261,15

758,47

502,68

 

10,62

Đắk R’Lp

Xã Nhân Cơ

1555

24,84

24,84

 

24,84

 

 

Đắk R’Lp

Xã Nhân Cơ

1562

17,79

 

 

 

 

17,79

Đắk R’Lp

Xã Nhân Cơ

1570

53,63

 

 

 

 

53,63

IV. Đắk Song

 

 

25.777,74

2.914,01

10,83

2.903,18

3.577,66

19.286,07

Đắk Song

Thị trấn Đức An

1614

3,9

 

 

 

 

 3,9

Đắk Song

Thị trấn Đức An

1615

3,54

 

 

 

 

3,54

Đắk Song

Thị trấn Đức An

1624

0,65

 

 

 

 

0,65

Đắk Song

Xã Đk Hòa

1097

90,63

 

 

 

 

90,63

Đắk Song

Xã Đk Hòa

1098

468,11

 

 

 

 

468,11

Đắk Song

Xã Đk Hòa

1102

7,08

 

 

 

 

7,08

Đắk Song

Xã Đk Hòa

1103

4,73

 

 

 

 

4,73

Đắk Song

Xã Đk Hòa

1107

837,09

 

 

 

 

837,09

Đắk Song

Xã Đk Hòa

1112

737,68

 

 

 

 

737,68

Đắk Song

Xã Đk Hòa

1123

851,62

 

 

 

851,62

 

Đắk Song

Xã Đk Hòa

1131

825,75

 

 

 

 

825,75

Đắk Song

Xã Đk Hòa

1132

1.285,75

 

 

 

277,34

1.008,41

Đắk Song

Xã Đk Hòa

1133

1.046,23

 

 

 

1.046,23

 

Đắk Song

Xã Đk Môi

1094

24,92

 

 

 

 

24,92

Đắk Song

Xã Đk Môi

1097

122,68

 

 

 

 

122,68

Đắk Song

Xã Đk Môi

1098

401,68

 

 

 

 

401,68

Đắk Song

Xã Đk Môi

1104

1.006,93

 

 

 

 

1.006,93

Đắk Song

Xã Đk Môi

1110

821,78

 

 

 

821,78

 

Đắk Song

Xã Đk Môi

1111

877,71

 

 

 

 

877,71

Đắk Song

Xã Đk Môi

1117

580,69

 

 

 

580,69

 

Đắk Song

Xã Đk N'Dung

1614

23,8

 

 

 

 

23,8

Đắk Song

Xã Nâm N'Jang

1614

7,41

 

 

 

 

7,41

Đắk Song

Xã Nâm N'Jang

1615

122,57

105,74

 

105,74

 

16,83

Đắk Song

Xã Nâm N'Jang

1616

1.235,96

 

 

 

 

1.235,96

Đắk Song

Xã Nâm N'Jang

1617

1.291,08

 

 

 

 

1.291,08

Đắk Song

Xã Nâm N'Jang

1622

21,98

0,38

 

0,38

 

21,6

Đắk Song

Xã Nâm N'Jang

1624

198,61

63,62

 

63,62

 

134,99

Đắk Song

Xã Nâm N'Jang

1625

943,65

 

 

 

 

943,65

Đắk Song

Xã Nâm N'Jang

1635

940,9

 

 

 

 

940,9

Đắk Song

Xã Nâm N'Jang

1636

805,64

646,81

 

646,81

 

158,83

Đắk Song

Xã Nâm N'Jang

1641

30,29

30,29

 

30,29

 

 

Đắk Song

Xã Nâm N'Jang

1642

1.137,11

 

 

 

 

1.137,11

Đắk Song

Xã Nâm N'Jang

1653

336,54

 

 

 

 

336,54

Đắk Song

Xã Nâm N'Jang

1655

31,98

31,98

3,01

28,97

 

 

Đắk Song

Xã Nâm N'Jang

1656

1.083,31

 

 

 

 

1.083,31

Đắk Song

Xã Nâm N'Jang

1664

54,88

7,82

7,82

 

 

47,06

Đắk Song

Xã Nâm N'Jang

1666

1.286,96

 

 

 

 

1.286,96

Đắk Song

Xã Nam Bình

1106

1,5

 

 

 

 

1,5

Đắk Song

Xã Nam Bình

1119

264,84

 

 

 

 

264,84

Đắk Song

Xã Nam Bình

1122

757,19

 

 

 

 

757,19

Đắk Song

Xã Nam Bình

1130

418,28

 

 

 

 

418,28

Đắk Song

Xã Thuận Hà

1116

150,84

148,28

 

148,28

 

 2,56

Đắk Song

Xã Thuận Hà

1124

324,82

136,69

 

136,69

 

188,13

Đắk Song

Xã Thuận Hà

1128

2,93

 

 

 

 

2,93

Đắk Song

Xã Thuận Hạnh

1099

453,1

453,1

 

453,1

 

 

Đắk Song

Xã Thuận Hạnh

1101

7

 

 

 

 

7

Đắk Song

Xã Thuận Hạnh

1108

354,2

354,2

 

354,2

 

 

Đắk Song

Xã Thuận Hạnh

1116

114,97

114,97

 

114,97

 

 

Đắk Song

Xã Trường Xuân

1665

3,8

2,84

 

2,84

 

0,96

Đắk Song

Xã Trường Xuân

1676

172,94

 

 

 

 

172,94

Đắk Song

Xã Trường Xuân

1677

29,18

 

 

 

 

29,18

Đắk Song

Xã Trường Xuân

1678

318,57

 

 

 

 

318,57

Đắk Song

Xã Trường Xuân

1682

12,32

1,24

 

1,24

 

11,08

Đắk Song

Xã Trường Xuân

1683

52,28

7,01

 

7,01

 

45,27

Đắk Song

Xã Trường Xuân

1687

695,56

682,74

 

682,74

 

12,82

Đắk Song

Xã Trường Xuân

1689

494,85

 

 

 

 

494,85

Đắk Song

Xã Trường Xuân

1698

529,79

 

 

 

 

529,79

Đắk Song

Xã Trường Xuân

1699

31,39

30,93

 

30,93

 

0,46

Đắk Song

Xã Trường Xuân

1706

599,41

 

 

 

 

599,41

Đắk Song

Xã Trường Xuân

1707

182,72

15,21

 

15,21

 

167,51

Đắk Song

Xã Trường Xuân

1708

74,75

17,35

 

17,35

 

57,4

Đắk Song

Xã Trường Xuân

1709

178,69

62,81

 

62,81

 

115,88

V. Cư Jút

 

 

37.081,84

1.431,97

-

1.431,97

2.980,95

32.668,92

Cư Jút

Thị trn Ea T'Ling

886

2,38

 

 

 

 

2,38

Cư Jút

Xã Đăk DRông

867

3,12

 

 

 

 

3,12

Cư Jút

Xã Đk Wil

827

652,44

 

 

 

652,44

 

Cư Jút

Xã Đk Wil

828

644,11

 

 

 

644,11

 

Cư Jút

Xã Đk Wil

829

1.347,59

 

 

 

1.120,01

227,58

Cư Jút

Xã Đk Wil

830

1.056,00

 

 

 

164,18

891,82

Cư Jút

Xã Đk Wil

831

1.257,95

 

 

 

2,57

1.255,38

Cư Jút

Xã Đk Wil

832

1.718,73

 

 

 

 

1.718,73

Cư Jút

Xã Đk Wil

833

1.238,16

 

 

 

 

1.238,16

Cư Jút

Xã Đk Wil

835

1.278,08

 

 

 

 

1.278,08

Cư Jút

Xã Đk Wil

836

1.125,26

572,96

 

572,96

397,64

154,66

Cư Jút

Xã Đk Wil

837

1.556,38

 

 

 

 

1.556,38

Cư Jút

Xã Đk Wil

838

910,08

 

 

 

 

910,08

Cư Jút

Xã Đk Wil

839

122,33

 

 

 

 

122,33

Cư Jút

Xã Đk Wil

842

1.420,45

 

 

 

 

1.420,45

Cư Jút

Xã Đk Wil

843

1.241,75

 

 

 

 

1.241,75

Cư Jút

Xã Đk Wil

844

1.120,06

 

 

 

 

1.120,06

Cư Jút

Xã Đk Wil

845

1.061,31

 

 

 

 

1.061,31

Cư Jút

Xã Đk Wil

847

1.268,30

 

 

 

 

1.268,30

Cư Jút

Xã Đk Wil

848

908,1

 

 

 

 

908,1

Cư Jút

Xã Đk Wil

849

1.130,60

 

 

 

 

1.130,60

Cư Jút

Xã Đk Wil

850

1.283,23

859,01

 

859,01

 

424,22

Cư Jút

Xã Đk Wil

851

1.224,99

 

 

 

 

1.224,99

Cư Jút

Xã Đk Wil

854

442,01

 

 

 

 

442,01

Cư Jút

Xã Đk Wil

855

1.433,78

 

 

 

 

1.433,78

Cư Jút

Xã Đk Wil

856

1.537,52

 

 

 

 

1.537,52

Cư Jút

Xã Đk Wil

860

1.327,61

 

 

 

 

1.327,61

Cư Jút

Xã Đk Wil

861

1.485,07

 

 

 

 

1.485,07

Cư Jút

Xã Đk Wil

862

1.472,34

 

 

 

 

1.472,34

Cư Jút

Xã Đk Wil

863

1.176,55

 

 

 

 

1.176,55

Cư Jút

Xã Đk Wil

871

1.224,05

 

 

 

 

1.224,05

Cư Jút

Xã Đk Wil

874

1.386,38

 

 

 

 

1.386,38

Cư Jút

Xã Đk Wil

875

1.314,28

 

 

 

 

1.314,28

Cư Jút

Xã Ea Pô

826

67,49

 

 

 

 

67,49

Cư Jút

Xã Ea Pô

839

182,04

 

 

 

 

182,04

Cư Jút

Xã Ea Pô

840

413,32

 

 

 

 

413,32

Cư Jút

Xã Tâm Thắng

887

48

 

 

 

 

48

VI. Krông Nô

 

 

32.050,59

9.391,99

940,15

8.451,84

10.675,08

11.983,52

Krông Nô

Thị trấn Đắk Mâm

1258

8,46

 

 

 

 

8,46

Krông Nô

Thị trấn Đk Mâm

1261

8,04

 

 

 

 

8,04

Krông Nô

Xã Đk Drô

1264

12,68

 

 

 

 

12,68

Krông Nô

Xã Đk Drô

1265

243,05

46,9

 

46,9

 

196,15

Krông Nô

Xã Đk Drô

1270

23,33

 

 

 

 

23,33

Krông Nô

Xã Đk Nang

1308

22,22

 

 

 

 

22,22

Krông Nô

Xã Đk Nang

1312

342,06

 

 

 

 

342,06

Krông Nô

Xã Đk Nang

1322

554,92

423,93

 

423,93

 

130,99

Krông Nô

Xã Đk Nang

1326

503,78

 

 

 

 

503,78

Krông Nô

Xã Đắk Sôr

1244

869,45

 

 

 

869,45

 

Krông Nô

Xã Đk Sôr

1246

68

 

 

 

68

 

Krông Nô

Xã Đk Sôr

1247

29,3

 

 

 

29,3

 

Krông Nô

Xã Đức Xuyên

1298

739,32

170,71

 

170,71

 

568,61

Krông Nô

Xã Đc Xuyên

1299

327,04

166,29

 

166,29

 

160,75

Krông Nô

Xã Đức Xuyên

1307

763,87

420,4

102,34

318,06

 

343,47

Krông Nô

Xã Đức Xuyên

1313

818,43

252,32

 

252,32

 

566,11

Krông Nô

Xã Đức Xuyên

1314

737,45

 

 

 

737,45

 

Krông Nô

Xã Đức Xuyên

1321

1.129,59

 

 

 

1.129,59

 

Krông Nô

Xã Đức Xuyên

1323

1.015,84

1.015,84

 

1.015,84

 

 

Krông Nô

Xã Đức Xuyên

1329

1.265,87

1.265,87

 

1.265,87

 

 

Krông Nô

Xã Đức Xuyên

1330

1.526,48

 

 

 

1.526,48

 

Krông Nô

Xã Buôn Choah

1248

1.513,53

1.480,74

 

1.480,74

 

32,79

Krông Nô

Xã Buôn Choah

1255

16,82

 

 

 

 

16,82

Krông Nô

Xã Buôn Choah

1260

1.620,86

1.588,55

 

1.588,55

 

32,31

Krông Nô

Xã Nâm N’Đir

1271

17,77

 

 

 

 

17,77

Krông Nô

Xã Nâm N'Đir

1286

466,1

 

 

 

 

466,1

Krông Nô

Xã Nâm N'Đir

1289

200,03

 

 

 

 

200,03

Krông Nô

Xã Nâm N'Đir

1297

875,79

 

 

 

 

875,79

Krông Nô

Xã Nâm N'Đir

1303

984,66

 

 

 

984,66

 

Krông Nô

Xã Nâm N'Đir

1309

224,78

 

 

 

224,78

 

Krông Nô

Xã Nâm N'Đir

1315

1.096,66

 

 

 

1.096,66

 

Krông Nô

Xã Nâm N'Đir

1316

955,08

 

 

 

955,08

 

Krông Nô

Xã Nâm N'Đir

1331

1.244,86

 

 

 

1.244,86

 

Krông Nô

Xã Nâm Nung

1277

7,67

 

 

 

 

7,67

Krông Nô

Xã Nâm Nung

1283

29,56

 

 

 

 

29,56

Krông Nô

Xã Nâm Nung

1285

0,88

 

 

 

 

0,88

Krông Nô

Xã Nâm Nung

1290

454,49

 

 

 

 

454,49

Krông Nô

Xã Nâm Nung

1293

1.041,04

 

 

 

 

1.041,04

Krông Nô

Xã Nâm Nung

1294

959,39

542,82

223,89

318,93

 

416,57

Krông Nô

Xã Nâm Nung

1297

188,33

 

 

 

 

188,33

Krông Nô

Xã Nâm Nung

1302

1.105,87

1.105,87

613,92

491,95

 

 

Krông Nô

Xã Nâm Nung

1309

1.136,96

 

 

 

1.136,96

 

Krông Nô

Xã Nam Đà

1246

692,4

 

 

 

671,32

21,08

Krông Nô

Xã Nam Đà

1251

940,23

911,75

 

911,75

0,49

27,99

Krông Nô

Xã Nam Đà

1254

149,26

 

 

 

 

149,26

Krông Nô

Xã Nam Xuân

1250

10,66

 

 

 

 

10,66

Krông Nô

Xã Nam Xuân

1252

4,72

 

 

 

 

4,72

Krông Nô

Xã Quảng Phú

1311

348,53

 

 

 

 

348,53

Krông Nô

Xã Quảng Phú

1317

375,31

 

 

 

 

375,31

Krông Nô

Xã Quảng Phú

1324

150

 

 

 

 

150

Krông Nô

Xã Qung Phú

1325

3,46

 

 

 

 

3,46

Krông Nô

Xã Quảng Phú

1328

6,43

 

 

 

 

6,43

Krông Nô

Xã Quảng Phú

1332

1.272,49

 

 

 

 

1.272,49

Krông Nô

Xã Quảng Phú

1333

751,62

 

 

 

 

751,62

Krông Nô

Xã Quảng Phú

1334

436,01

 

 

 

 

436,01

Krông Nô

Xã Quảng Phú

1335

746,34

 

 

 

 

746,34

Krông Nô

Xã Quảng Phú

1336

603,83

 

 

 

 

603,83

Krông Nô

Xã Tân Thành

1263

35,25

 

 

 

 

35,25

Krông Nô

Xã Tân Thành

1269

46,92

 

 

 

 

46,92

Krông Nô

Xã Tân Thành

1275

325,93

 

 

 

 

325,93

Krông Nô

Xã Tân Thành

1284

0,89

 

 

 

 

0,89

VII. Tuy Đức

 

 

61.064,55

13.005,11

-

13.005,11

-

48.059,44

Tuy Đức

Xã Đắk Búk So

1457

403,35

342,33

 

342,33

 

61,02

Tuy Đức

Xã Đk Búk So

1460

2,49

2,37

 

2,37

 

0,12

Tuy Đức

Xã Đk Búk So

1461

5,74

0,93

 

0,93

 

4,81

Tuy Đức

Xã Đắk Búk So

1462

1,27

 

 

 

 

1,27

Tuy Đức

Xã Đk Búk So

1468

63,79

32,1

 

32,1

 

31,69

Tuy Đức

Xã Đk Búk So

1471

72,24

24,26

 

24,26

 

47,98

Tuy Đức

Xã Đk Búk So

1472

11,73

 

 

 

 

11,73

Tuy Đức

Xã Đắk Búk So

1473

27,99

5,5

 

5,5

 

22,49

Tuy Đức

Xã Đk Búk So

1480

59,51

 

 

 

 

59,51

Tuy Đức

Xã Đk Ngo

1501

1.019,76

 

 

 

 

1.019,76

Tuy Đức

Xã Đắk Ngo

1507

1.000,38

 

 

 

 

1.000,38

Tuy Đức

Xã Đk Ngo

1512

1.027,20

 

 

 

 

1.027,20

Tuy Đức

Xã Đắk Ngo

1521

474,99

 

 

 

 

474,99

Tuy Đức

Xã Đắk Ngo

1524

832,32

 

 

 

 

832,32

Tuy Đức

Xã Đắk Ngo

1525

1.482,53

 

 

 

 

1.482,53

Tuy Đức

Xã Đắk Ngo

1537

312,3

 

 

 

 

312,3

Tuy Đức

Xã Đắk Ngo

1538

622,71

 

 

 

 

622,71

Tuy Đức

Xã Đắk RTíh

1491

53,38

 

 

 

 

53,38

Tuy Đức

Xã Đk RTíh

1492

14,63

 

 

 

 

14,63

Tuy Đức

Xã Đắk RTíh

1493

481,02

 

 

 

 

481,02

Tuy Đức

Xã Đắk RTíh

1494

58,95

 

 

 

 

58,95

Tuy Đức

Xã Đắk RTíh

1499

98,74

 

 

 

 

98,74

Tuy Đức

Xã Đắk RTíh

1502

87,62

 

 

 

 

87,62

Tuy Đức

Xà Đắk RTíh

1503

157,51

 

 

 

 

157,51

Tuy Đức

Xã Đăk RTíh

1508

5,58

 

 

 

 

5,58

Tuy Đức

Xã Đăk RTíh

1519

463,61

 

 

 

 

463,61

Tuy Đức

Xã Quảng Tâm

1468

24,27

 

 

 

 

24,27

Tuy Đức

Xã Qung Tâm

1471

92,14

 

 

 

 

92,14

Tuy Đức

Xã Qung Tâm

1479

1.093,10

 

 

 

 

1.093,10

Tuy Đức

Xã Qung Tâm

1489

535,59

 

 

 

 

535,59

Tuy Đức

Xã Qung Tâm

1490

432,37

2,36

 

2,36

 

430,01

Tuy Đức

Xã Quảng Tâm

1491

126,53

 

 

 

 

126,53

Tuy Đức

Xã Quảng Tâm

1495

1.221,46

 

 

 

 

1.221,46

Tuy Đức

Xã Qung Tâm

1499

738,54

 

 

 

 

738,54

Tuy Đức

Xã Quảng Tâm

1508

1,45

 

 

 

 

1,45

Tuy Đức

Xã Quảng Tân

1517

2,62

 

 

 

 

2,62

Tuy Đức

Xã Quảng Tân

1527

2,87

 

 

 

 

2,87

Tuy Đức

Xã Quảng Tân

1532

162,18

 

 

 

 

162,18

Tuy Đức

Xã Quảng Tân

1539

4,83

 

 

 

 

4,83

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1439

825,69

825,43

 

825,43

 

0,26

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1440

1.190,08

1.190,08

 

1.190,08

 

 

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1441

1.011,95

1.011,95

 

1.011,95

 

 

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1442

859,34

859,34

 

859,34

 

 

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1443

872,79

323,63

 

323,63

 

549,16

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1444

1.298,11

1.298,11

 

1.298,11

 

 

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1445

35,89

15,94

 

15,94

 

19,95

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1446

1.123,02

1.123,02

 

1.123,02

 

 

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1447

1.104,69

844,79

 

844,79

 

259,9

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1448

31,63

30,89

 

30,89

 

0,74

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1449

259,25

174,33

 

174,33

 

84,92

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1450

523,3

520,1

 

520,1

 

3,2

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1451

97,34

 

 

 

 

97,34

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1452

44,63

6,9

 

6,9

 

37,73

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1453

1.347,49

1.347,49

 

1.347,49

 

 

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1454

792,59

792,28

 

792,28

 

0,31

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1455

896,69

894,19

 

894,19

 

2,5

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1456

259,91

16,73

 

16,73

 

243,18

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1458

957,52

 

 

 

 

957,52

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1459

298,89

4,16

 

4,16

 

294,73

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1463

868,37

 

 

 

 

868,37

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1464

1.316,07

1.315,90

 

1.315,90

 

0,17

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1465

758,09

 

 

 

 

758,09

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1466

988,85

 

 

 

 

988,85

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1467

108,84

 

 

 

 

108,84

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1469

1.174,79

 

 

 

 

1.174,79

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1470

874,3

 

 

 

 

874,3

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1474

807,93

 

 

 

 

807,93

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1475

1.017,45

 

 

 

 

1.017,45

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1476

988,12

 

 

 

 

988,12

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1477

796,63

 

 

 

 

796,63

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1478

727,11

 

 

 

 

727,11

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1481

723,08

 

 

 

 

723,08

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1482

1.406,44

 

 

 

 

1.406,44

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1483

872,89

 

 

 

 

872,89

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1484

827,57

 

 

 

 

827,57

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1485

999,12

 

 

 

 

999,12

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1486

823,89

 

 

 

 

823,89

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1487

1.183,22

 

 

 

 

1.183,22

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1488

724,22

 

 

 

 

724,22

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1496

755,27

 

 

 

 

755,27

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1497

864,26

 

 

 

 

864,26

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1498

1.000,87

 

 

 

 

1.000,87

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1500

1.256,15

 

 

 

 

1.256,15

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1504

1.094,21

 

 

 

 

1.094,21

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1505

961,1

 

 

 

 

961,1

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1506

994,18

 

 

 

 

994,18

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1510

1.230,70

 

 

 

 

1.230,70

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1511

1.146,38

 

 

 

 

1.146,38

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1520

1.058,83

 

 

 

 

1.058,83

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1522

1.024,01

 

 

 

 

1.024,01

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1523

593,38

 

 

 

 

593,38

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1528

1.225,91

 

 

 

 

1.225,91

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1529

855,69

 

 

 

 

855,69

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1534

593,42

 

 

 

 

593,42

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1535

9,35

 

 

 

 

9,35

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1536

1.303,77

 

 

 

 

1.303,77

VIII. TX. Gia Nghĩa

 

 

3.775,77

3.141,46

0,00

3.141,46

0,00

634,31

TX. Gia Nghĩa

Phường Nghĩa Phú

1740

10,44

10,44

 

10,44

 

 

TX. Gia Nghĩa

Phường Nghĩa Phú

1741

1,28

1,28

 

1,28

 

 

TX. Gia Nghĩa

Phường Nghĩa Tân

1756

28,95

18,59

 

18,59

 

10,36

TX. Gia Nghĩa

Phường Nghĩa Tân

1763

7,13

 

 

 

 

7,13

TX. Gia Nghĩa

Xã Đắk R'Moan

1724

4,79

4,79

 

4,79

 

 

TX. Gia Nghĩa

Xã Đắk R'Moan

1725

56,99

40,89

 

40,89

 

16,1

TX. Gia Nghĩa

Xã Đắk R'Moan

1741

22,38

22,38

 

22,38

 

 

TX. Gia Nghĩa

Xã Đắk R'Moan

1742

40,24

40,24

 

40,24

 

 

TX. Gia Nghĩa

Xã Đắk Nia

1746

37,04

 

 

 

 

37,04

TX. Gia Nghĩa

Xã Đắk Nia

1755

4,18

 

 

 

 

4,18

TX. Gia Nghĩa

Xã Đk Nia

1764

18,06

 

 

 

 

18,06

TX. Gia Nghĩa

Xã Đắk Nia

1771

1,09

 

 

 

 

1,09

TX. Gia Nghĩa

Xã Đắk Nia

1776

158,52

 

 

 

 

158,52

TX. Gia Nghĩa

Xã Đắk Nia

1777

114,17

 

 

 

 

114,17

TX. Gia Nghĩa

Xã Đắk Nia

1785

110,07

 

 

 

 

110,07

TX. Gia Nghĩa

Xã Quảng Thành

1684

411,34

399,38

 

399,38

 

11,96

TX. Gia Nghĩa

Xã Quảng Thành

1691

1.172,67

1.129,40

 

1.129,40

 

43,27

TX. Gia Nghĩa

Xã Quảng Thành

1702

255,87

240,26

 

240,26

 

15,61

TX. Gia Nghĩa

Xã Quảng Thành

1705

1.233,81

1.233,81

 

1.233,81

 

 

TX. Gia Nghĩa

Xã Quảng Thành

1710

32,63

 

 

 

 

32,63

TX. Gia Nghĩa

Xã Quảng Thành

1714

50,5

 

 

 

 

50,5

TX. Gia Nghĩa

Xã Quảng Thành

1726

3,62

 

 

 

 

3,62

TNG CỘNG

296.439,48

62.141,20

12.806,78

49.334,42

41.018,45

193.279,83

 

 

 

- Điều này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 06/2017/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2017 của HĐND tỉnh thông qua điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng tỉnh Đắk Nông như sau:

1. Diện tích rừng và đất lâm nghiệp trước khi điều chỉnh (tại Nghị quyết số 06/2017/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng tỉnh Đắk Nông)

Tổng diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp trước điều chỉnh là 296.439,5 ha, trong đó: diện tích quy hoạch rừng đặc dụng 41.018,5 ha; diện tích quy hoạch rừng phòng hộ 62.141,2 ha; diện tích quy hoạch rừng sản xuất 193.279,8 ha, cụ thể:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

2. Diện tích rừng và đất lâm nghiệp sau khi điều chỉnh

a) Quy mô đất lâm nghiệp và chức năng chức năng ba loại rừng

Tổng diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp sau điều chỉnh là 293.513,4 ha, trong đó: diện tích rừng đặc dụng 41.013,2 ha, chiếm 14%; diện tích rừng phòng hộ 63.940,7 ha, chiếm 21,8 %; diện tích rừng sản xuất 188.559,5 ha, chiếm 64,2%, cụ thể tại bảng sau:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

b) Quy mô đất lâm nghiệp và chức năng ba loại rừng phân theo đơn vị hành chính cấp huyện

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

3. So sánh kết quả điều chỉnh, bổ sung quy hoạch ba loại rừng trước và sau khi điều chỉnh

- Tổng diện tích đất quy hoạch lâm nghiệp giảm 2.926,0 ha.

- Về chức năng 3 loại rừng: Kết quả điều chỉnh diện tích đất quy hoạch rừng đặc dụng giảm 5,2 ha; diện tích đất quy hoạch rừng phòng hộ tăng 1.799,5 ha; diện tích đất quy hoạch rừng sản xuất giảm 4.720,3 ha, cụ thể tại bảng sau:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

4. Một số giải pháp trọng điểm thực hiện quy hoạch

a) Xây dựng kế hoạch, lộ trình và cân đối kinh phí thực hiện đóng mốc ranh giới trên thực địa đối với quy hoạch ba loại rừng theo quy định tại điểm a Khoản 3 Phần II Chương trình hành động ban hành kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ và Thông tư số 21/2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

b) UBND các huyện, thị xã Gia Nghĩa phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện rà soát, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện để phù hợp giữa quy hoạch sử dụng đất và quy hoạch 3 loại rừng, tạo sự đồng nhất trong quá trình thực hiện.

c) Công tác giao rừng, cho thuê rừng gắn với giao đất, cho thuê đất: Các địa phương hoàn thành xây dựng kế hoạch triển khai thực hiện công tác giao, cho thuê rừng và đất lâm nghiệp cho các tổ chức, cá nhân và hộ gia đình trên địa bàn tỉnh theo Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Đắk Nông phê duyệt Đề án giao, cho thuê rừng và đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2018-2020.

d) Thực hiện việc phân công, phân cấp cụ thể về trách nhiệm quản lý Nhà nước cho chính quyền cơ sở và quy định rõ trách nhiệm người đứng đầu chính quyền, cơ quan, tổ chức về quản lý, bảo vệ và phát triển rừng cho Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã và chủ rừng theo quy định của Luật Lâm nghiệp năm 2017 có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.

đ) Ban hành và thực hiện Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Ban Lâm nghiệp xã trên địa bàn tỉnh để tham mưu cho UBND cấp xã thực hiện có hiệu quả chức năng quản lý Nhà nước trong lĩnh vực Lâm nghiệp trên địa bàn cấp xã.

e) Các dự án nông, lâm nghiệp khẩn trương làm thủ tục thuê rừng theo quy định, trường hợp không chấp hành thì thu hồi toàn bộ dự án, đồng thời đôn đốc, yêu cầu các doanh nghiệp, các tổ chức để mất rừng phải đền bù giá trị thiệt hại về rừng đối với diện tích rừng bị mất.

g) Giải pháp quản lý, bảo vệ rừng và đất quy hoạch lâm nghiệp

- Công tác quản lý rừng và đất lâm nghiệp: Kiện toàn và củng cố các Ban quản lý rừng, các công ty lâm nghiệp Nhà nước, sớm hoàn thành công tác sắp xếp đổi mới, nâng cao hiệu quả hoạt động các công ty lâm nghiệp theo Nghị định số 118/2014/NĐ-CP của Chính phủ; tiếp tục hoàn thiện các cơ chế, chính sách đối với việc khai thác, quản lý, bảo vệ và trồng rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng đặc dụng theo hướng nông - lâm kết hợp nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho nhân dân và các tổ chức thực hiện.

- Công tác bảo vệ rừng: bảo vệ nghiêm ngặt diện tích rừng tự nhiên hiện có và diện tích rừng trồng chưa thành rừng, nghiêm cấm mọi tác động bất lợi vào rừng; tiếp tục đóng cửa (không khai thác) rừng tự nhiên; xử lý nghiêm theo quy định đối với các hành vi xâm hại đến rừng, lấn chiếm đất lâm nghiệp.

h) Xử lý nghiêm các vi phạm quản lý, bảo vệ rừng và đất lâm nghiệp

- Áp dụng các chế tài xử lý, quy định hiện hành của pháp luật về quản lý, bảo vệ rừng, về đất đai xử lý nghiêm các hành vi vi phạm trong lĩnh vực quản lý, bảo vệ rừng và đất lâm nghiệp. Trường hợp vi phạm hình sự thì cơ quan công an điều tra, xử lý nghiêm theo quy định.

- Tiếp tục thực hiện nghiêm quy định về trách nhiệm và xử lý trách nhiệm các chủ rừng, các cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhân có trách nhiệm quản lý rừng, bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh (quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh).

i) Giải pháp xử lý diện tích đất lâm nghiệp bị lấn chiếm trái phép

- Đối với diện tích đất thuộc các đơn vị chủ rừng là các Công ty lâm nghiệp, các Ban quản lý rừng, các tổ chức khác đang bị lấn chiếm trái phép thì thu hồi, giải tỏa để đảm bảo kế hoạch quản lý, bảo vệ và phát triển rừng hoặc kinh doanh rừng của đơn vị; một số trường hợp cụ thể xem xét các hình thức liên kết quản lý hoặc sản xuất có sự tham gia của người dân để mang lại hiệu quả và quản lý rừng bền vững.

- Đối với diện tích các địa phương quản lý: những diện tích này chưa giao cho các chủ thể quản lý cụ thể, cần xây dựng phương án giao đất, thuê đất, giao rừng, thuê rừng cho tổ chức, cộng đồng hoặc người dân địa phương. Đối với những diện tích lấn chiếm trái phép sau ngày 01 tháng 7 năm 2014 cần xử lý nghiêm theo quy định pháp luật, thu hồi đất lâm nghiệp để phát triển rừng.

k) Giải pháp cơ chế, chính sách, nguồn vốn, khoa học và công nghệ

- Tập trung triển khai hiệu quả các quy định của Nhà nước có liên quan đến hỗ trợ từ ngân sách cho bảo vệ rừng, trồng rừng theo quy định tại Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ; Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ; chính sách hỗ trợ trồng rừng thay thế.

- Huy động tổng hợp, kết hợp lồng ghép các nguồn vốn tập trung đầu tư những vùng trọng điểm.

- Ứng dụng công nghệ thông tin, công nghệ viễn thám trong quản lý, bảo vệ rừng, theo dõi cập nhật diễn biến rừng, phát hiện sớm mất rừng và suy thoái rừng.

Xem nội dung VB