Quyết định 624/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định tại văn bản quy phạm pháp luật hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 624/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Nguyễn Duy Bắc |
Ngày ban hành: | 08/03/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 624/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 08 tháng 03 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH KHÁNH HÒA THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH TẠI CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HIỆN HÀNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 239/STP-KSTTHC ngày 03 tháng 3 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh Khánh Hòa thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 19/01/2015 và Quyết định số 3610/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh. Các cơ quan chuyên môn thuộc tỉnh có trách nhiệm rà soát, cập nhật thời gian đã cắt giảm lên phần mềm một cửa điện tử.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Giao Giám đốc Sở Tư pháp theo dõi và báo cáo UBND tỉnh việc thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
TTHC ĐƯỢC CẮT GIẢM THỜI GIAN SO VỚI VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 624 ngày 08 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết (ghi rõ thời gian, VBQPPL) |
Thời gian giải quyết đã cắt giảm |
Quyết định công bố TTHC |
Ghi chú |
|
I |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực môi trường |
|
|
|
|
|
1. |
Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
50 ngày theo Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
30 |
Quyết định số 3298/QĐ-UBND ngày 06/02/2011 |
|
|
2. |
Thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
Thẩm định 35 ngày làm việc, phê duyệt 15 ngày làm việc theo Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ, Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
30 |
Quyết định số 3298/QĐ-UBND ngày 06/02/2011 |
|
|
|
Lĩnh vực khoáng sản |
Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012; Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 |
|
|
|
|
3. |
Cấp phép thăm dò khoáng sản |
92 |
62 |
Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
|
|
4. |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
47 |
32 |
|
|
|
5. |
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản |
47 |
32 |
|
|
|
6. |
Trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
47 |
32 |
|
|
|
7. |
Chuyến nhượng giấy phép thăm dò khoáng sản |
47 |
32 |
|
|
|
8. |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
182 |
122 |
|
|
|
9. |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
92 |
62 |
|
|
|
10. |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
47 |
32 |
|
|
|
11. |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản |
47 |
32 |
|
|
|
12. |
Trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản |
47 |
32 |
|
|
|
13. |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
47 |
32 |
|
|
|
14. |
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
32 |
22 |
|
|
|
15. |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
17 |
12 |
|
|
|
16. |
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
17 |
12 |
|
|
|
17. |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
65 |
42 |
Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 26/3/2013 |
|
|
|
Lĩnh vực tài nguyên nước |
|
|
|
|
|
18. |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (15 ngày Sở TNMT, 3 ngày UBND tỉnh) (Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (9 ngày Sở TNMT, 3 ngày UBND tỉnh) |
Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 12/11/2014 |
Ngày làm việc |
|
19. |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Sở TNMT: 7 ngày, UBND tỉnh 3 ngày) |
|
|
|
20. |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Sở TNMT: 5 ngày làm việc; UBND tỉnh 3 ngày làm việc theo Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
7 ngày làm việc Sở TNMT: 4 ngày, UBND tỉnh 3 |
|
|
|
21. |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Thẩm định: 30 ngày làm việc; trả giấy phép 5 ngày làm việc theo Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ |
Sở TNMT: 25 ngày làm việc; UBND tỉnh 5 ngày làm việc |
|
|
|
22. |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Thẩm định: 25 ngày làm việc; trả giấy phép: 5 ngày làm việc theo Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ |
Sở TNMT: 20 ngày làm việc; UBND tỉnh 5 ngày làm việc |
|
|
|
23. |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Thẩm định: 30 ngày làm việc; trả kết quả: 5 ngày làm việc theo Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ |
Sở TNMT: 25 ngày làm việc; UBND tỉnh 5 ngày làm việc |
|
|
|
24. |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Thẩm định: 25 ngày làm việc; trả kết quả: 5 ngày làm việc theo Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ |
Sở TNMT: 20 ngày làm việc; UBND tỉnh 5 ngày làm việc |
|
|
|
25. |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000m3/ngày đêm (đối với mục đích khác); khai thác sử dụng nước biển dưới 100.000m3/ngày đêm |
Thẩm định: 30 ngày làm việc; trả kết quả: 5 ngày làm việc theo Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ |
Sở TNMT: 25 ngày làm việc; UBND tỉnh 5 ngày làm việc |
|
|
|
26. |
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000m3/ngày đêm (đối với mục đích khác), khai thác nước biển |
Thẩm định: 25 ngày làm việc; trả kết quả: 5 ngày làm việc theo Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ |
Sở TNMT: 20 ngày làm việc; UBND tỉnh 5 ngày làm việc |
|
|
|
27. |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 30.000m3/ngày đêm (đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản) và dưới 3.000m3/ngày đêm (đối với các hoạt động khác) |
Thẩm định: 30 ngày làm việc; trả kết quả: 5 ngày làm việc theo Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ |
Sở TNMT: 25 ngày làm việc; UBND tỉnh 5 ngày làm việc |
|
|
|
28. |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 30.000m3/ngày đêm (đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản) và dưới 3.000m3/ngày đêm (đối với các hoạt động khác) |
Thẩm định: 25 ngày làm việc; trả kết quả: 5 ngày làm việc theo Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ |
Sở TNMT: 20 ngày làm việc; UBND tỉnh 5 ngày làm việc |
|
|
|
29. |
Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước |
Thẩm định: 20 ngày làm việc; trả kết quả: 5 ngày làm việc theo Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ |
Sở TNMT: 9 ngày làm việc; UBND tỉnh 5 ngày làm việc |
|
|
|
|
Lĩnh vực đất đai |
|
|
|
|
|
30. |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
30 (Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
5 |
Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 13/4/2015 của UBND tỉnh |
|
|
31. |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
30 (Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
20 |
|
|
|
32. |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
30 (Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
14 |
|
|
|
33. |
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
20 (Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
14 |
|
|
|
34. |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
30 (Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
5 |
|
|
|
35. |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
30 (Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
20 |
|
|
|
36. |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục |
30 (Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
20 |
|
|
|
37. |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án |
15 (Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
10 |
|
|
|
38. |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất |
15 (Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
10 |
|
|
|
39. |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử........... |
15 (Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
10 |
|
|
|
40. |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
10 (Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
7 |
|
|
|
41. |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
20 (Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) (theo QĐ 1839/QĐ-BTNMT) |
10 |
|
|
|
42. |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất |
10 (Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
7 |
|
|
|
43. |
Cấp lại giấy chứng nhận do bị mất |
30 (Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
20 |
|
|
|
44. |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
10 (Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
7 |
|
|
|
II |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
45. |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp, gồm: lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống trồng; cây mẹ; cây đầu dòng (hoặc vườn cung cấp hom) |
18 |
13 |
Quyết định số 3263/QĐ-UBND ngày 01/12/2014; Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 19/01/2015 |
|
|
46. |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây con |
10 |
7 |
|
|
|
47. |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống |
10 |
7 |
|
|
|
48. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của Công ước CITES. |
15 |
10 |
|
, |
|
49. |
Thủ tục hành chính cấp Giấy chứng nhận đăng ký Trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại các Phụ lục II và III của Công ước CITES |
7 |
4 |
|
|
|
50. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES. |
7 |
4 |
|
|
|
51. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
5 |
3 |
|
|
|
52. |
Thủ tục giao nộp gấu cho nhà nước |
5 |
3 |
|
|
|
53. |
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển gấu |
10 |
7 |
|
|
|
54. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
15 |
10 |
|
|
|
55. |
Thủ tục cho thuê rừng đối với tổ chức |
35 |
12 |
|
|
|
56. |
Thủ tục giao rừng đối với tổ chức |
35 |
12 |
|
|
|
57. |
Thủ tục thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm |
30 |
20 |
|
|
|
58. |
Thủ tục thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay giải thể, phá sản |
20 |
10 |
|
|
|
59. |
Thủ tục thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm e, g, h và điểm i Khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ và phát triển rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài |
10 |
7 |
|
|
|
60. |
Thủ tục đóng búa kiểm lâm gỗ tròn, gỗ xẻ |
10 |
7 |
|
|
|
61. |
Cấp chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
3 |
2 |
|
|
|
62. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
3 |
2 |
|
|
|
63. |
Chứng nhận huấn luyện chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật |
180 |
90 |
|
|
|
64. |
Đăng ký quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật. |
10 |
3 |
|
|
|
65. |
Cấp phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
7 |
5 |
|
|
|
66. |
Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
15 |
10 |
|
|
|
67. |
Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ |
15 |
10 |
|
|
|
68. |
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
10 |
7 |
|
|
|
69. |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004. |
15-25 |
10-15 |
|
|
|
70. |
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
30 |
20 |
|
|
|
71. |
Điều chỉnh, gia hạn nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lơi |
5-10-15 |
3-7-10 |
|
|
|
72. |
Điều chỉnh, gia hạn nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
15 |
10 |
|
|
|
73. |
Thủ tục cấp và gia hạn chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y thủy sản và xét nghiệm bệnh thủy sản |
10 |
7 |
|
|
|
74. |
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y thủy sản và xét nghiệm bệnh thủy sản |
10 |
7 |
|
|
|
75. |
Thủ tục Cấp và gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y cho cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản và cơ sở nuôi trồng thủy sản |
20 |
15 |
|
|
|
76. |
Thủ tục Cấp và gia hạn giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y thủy sản |
35 |
25 |
|
|
|
77. |
Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản thủy sản |
15 |
13 |
|
|
|
78. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn |
15 |
13 |
|
|
|
79. |
Đăng ký lần đầu xác định nội dung quảng cáo thực phẩm |
20 |
15 |
|
|
|
III |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
|
80. |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) |
Trong trường hợp không cấp giấy phép thì chậm nhất là ba mươi (30) ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ xin phép xuất bản bản tin, Cục Báo chí phải trả lời và nêu rõ lý do. (Quyết định số 53/2003/QĐ-BVHTT ngày 04/9/2003) |
8 |
Quyết định số 1206/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 |
|
|
81. |
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (đối với cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài) |
7 (Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014) |
5 |
Quyết định số 2491/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 |
|
|
82. |
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
10 (Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014) |
7 |
Quyết định số 2491/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 |
|
|
83. |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
15 (Luật Xuất bản) |
10 |
Quyết định số 1206/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 |
|
|
84. |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm cho cơ quan, tổ chức, cá nhân của địa phương; chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc của cơ quan, tổ chức của trung ương tại địa phương |
10 (Luật Xuất bản) |
7 |
Như trên |
|
|
85. |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
15 (Luật Xuất bản) |
14 |
Như trên |
|
|
86. |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm cho cơ sở in của địa phương |
15 (Luật Xuất bản) |
10 |
Quyết định số 3474/QĐ-UBND ngày 01/12/2015 |
|
|
87. |
Cấp giấy phép hoạt động in cho cơ sở in của địa phương |
15 (Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014) |
10 |
Như trên |
|
|
88. |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
15 (Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014) |
8 |
Như trên |
|
|
89. |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 (Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014) |
8 |
Như trên |
|
|
90. |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 (Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014) |
8 |
Như trên |
|
|
91. |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 (Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014) |
8 |
Như trên |
|
|
92. |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (mức độ 3) |
15 (Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016) |
10 |
Quyết định số 2491/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 |
|
|
93. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (mức độ 3) |
10 (Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016) |
7 |
Như trên |
|
|
94. |
Cấp giấy phép hoạt động bưu chính |
30 (Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011) |
25 |
Như trên |
|
|
95. |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
10 (Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011) |
8 |
Quyết định số 1206/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 |
|
|
96. |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
10 (Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011) |
8 |
Như trên |
|
|
97. |
Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
10 (Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011) |
7 |
Quyết định số 2491/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 |
|
|
98. |
Cấp lại giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
7 (Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011) |
5 |
Quyết định số 1206/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 |
|
|
99. |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
7 (Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011) |
5 |
Như trên |
|
|
IV |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
|
Quyết định số 2191/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 |
Ngày |
|
100. |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
15 (Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 19/2/2011) |
12 |
Như trên |
|
|
101. |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
20 (Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 19/2/2011) |
15 |
Như trên |
|
|
102. |
Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
15 (Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 19/2/2011) |
12 |
Như trên |
|
|
103. |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
3 (Luật Luật di sản văn hóa năm 2009) |
2 |
Như trên |
|
|
104. |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
30 (Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010) |
25 |
Như trên |
|
|
105. |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với Bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
30 (Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010) |
25 |
Như trên |
|
|
106. |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với Bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
30 (Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010) |
25 |
Như trên |
|
|
107. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
15 (Thông tư số 22/2011/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2011) |
12 |
Như trên |
|
|
108. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
5 (Thông tư số 22/2011/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2011) |
3 |
Như trên |
|
|
109. |
Cấp giấy phép phổ biến phim (Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
15 (Luật Điện ảnh năm 2006) |
12 |
Như trên |
|
|
110. |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
7 (Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013) |
5 |
Như trên |
|
|
111. |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
7 (Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013) |
5 |
Như trên |
|
|
112. |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
7 (Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013) |
5 |
Như trên |
|
|
113. |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
7 (Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013) |
5 |
Như trên |
|
|
114. |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu |
15 (Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012) |
13 |
Như trên |
|
|
115. |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
5 (Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012) |
3 |
Như trên |
|
|
116. |
Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
5 (Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012). |
3 |
Như trên |
|
|
117. |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
4 (Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016) |
3 |
Như trên |
|
|
118. |
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke |
7 (Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012) |
5 |
Như trên |
|
|
119. |
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
10 (Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012) |
8 |
Như trên |
|
|
120. |
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
20 (Thông tư số 15/2015/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2015; Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 6/11/2009) |
15 |
Như trên |
|
|
121. |
Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
5 (Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013) |
4 |
Như trên |
|
|
122. |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
15 (Luật Quảng cáo năm 2012) |
5 |
Như trên |
|
|
123. |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh |
10 (Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012) |
7 |
Như trên |
|
|
124. |
Cấp Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên |
3 (Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012) |
2 |
Như trên |
|
|
125. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards & Snooker |
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006) |
6 |
Như trên |
|
|
126. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục Thể hình |
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006) |
6 |
Như trên |
|
|
127. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên biển |
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006) |
6 |
Như trên |
|
|
128. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo giải trí |
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006) |
6 |
Như trên |
|
|
129. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, lặn |
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006) |
6 |
Như trên |
|
|
130. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao |
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006) |
6 |
Như trên |
|
|
131. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn Võ cổ truyền và Vovinam |
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006) |
6 |
Như trên |
|
|
132. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt |
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006) |
6 |
Như trên |
|
|
133. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục Thẩm mỹ |
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006) |
6 |
Như trên |
|
|
134. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay động cơ |
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006) |
6 |
Như trên |
|
|
135. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện Quyền anh |
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006) |
6 |
Như trên |
|
|
136. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006) |
6 |
Như trên |
|
|
137. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006) |
6 |
Như trên |
|
|
138. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thac tổ chức hoạt động Judo |
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006) |
6 |
Như trên |
|
|
139. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng Đá |
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006) |
6 |
Như trên |
|
|
140. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006) |
6 |
Như trên |
|
|
141. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu Lông |
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006) |
6 |
Như trên |
|
|
142. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006) |
6 |
Như trên |
|
|
143. |
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh |
15 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006) |
5 |
Như trên |
|
|
V |
Ban quản lý Khu kinh tế Vân Phong |
|
|
|
|
|
144. |
Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
50 (Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015) |
28 |
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 |
|
|
145. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương |
Trường hợp không lấy ý kiến: 15 ngày theo Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Trường hợp lấy ý kiến: 25 ngày theo Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 |
Trường hợp không lấy ý kiến: 10 ngày; Trường hợp lấy ý kiến: 17 ngày |
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 |
|
|
VI |
Sở Du lịch |
|
|
Quyết định số 2789/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 |
|
|
146. |
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị Tổng cục Du lịch cấp Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế. |
10 (Luật Du lịch năm 2005) |
9 |
|
|
|
147. |
Thủ tục đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
15 (Luật Du lịch năm 2005) |
12 |
|
|
|
148. |
Thẩm định lại, xếp hạng lại cơ sở lưu trú du lịch 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
20 (Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2008) |
18 |
|
|
|
149. |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
20 (Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2008) |
18 |
|
|
|
VII |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
|
|
150. |
Cấp lại Giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
10 ngày (Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN) |
8 |
|
|
|
151. |
Cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ |
10 ngày (Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN) |
8 |
|
|
|
152. |
Cấp lại Chứng chỉ nhân viên bức xạ |
10 ngày (Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN) |
8 |
|
|
|
153. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (Trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
15 ngày (Nghị định số 133/2008/NĐ-CP) |
7 |
|
|
|
154. |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận hợp chuẩn độc lập |
7 ngày (Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN) |
4 |
|
|
|
155. |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
7 ngày (Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN) |
4 |
|
|
|
156. |
Đăng ký công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy độc lập |
7 ngày (Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN) |
4 |
|
|
|
157. |
Đăng ký công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
7 ngày (Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN) |
4 |
|
|
|
158. |
Công nhận Ban vận động thành lập hội hoạt động trong lĩnh vực khoa học và công nghệ |
30 ngày (Nghị định số 45/2010/NĐ-CP) |
15 |
|
|
|
159. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
15 ngày (Thông tư số 08/2014/TT-BKHCN ngày 27/01/2014) |
12 |
|
|
|
160. |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
15 ngày (Thông tư số 08/2014/TT-BKHCN ngày 27/01/2014) |
12 |
|
|
|
VIII |
Sở Tài chính |
|
|
Quyết định số 2382/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 |
|
|
161. |
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
3 (Thông tư số 185/TT-BTC ngày 17/11/2015) |
1 |
|
|
|
IX |
Sở Công thương |
|
|
|
|
|
162. |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương |
18 ngày (Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015) |
15 |
Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 |
|
|
163. |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống |
18 ngày (Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015) |
15 |
|
|
|
164. |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống. |
18 ngày (Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015) |
15 |
|
|
|
165. |
Cấp Giấy chứng, nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
15 ngày theo Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ |
7 |
|
|
|
166. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
15 ngày theo Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ |
7 |
|
|
|
167. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
15 ngày theo Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ |
7 |
|
|
|
168. |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
15 ngày theo Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ |
7 |
|
|
|
169. |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
15 ngày theo Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ |
7 |
|
|
|
170. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
15 ngày theo Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ |
7 |
|
|
|
171. |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm) |
20 ngày theo Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ |
14 |
|
|
|
172. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm) |
10 ngày theo Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014 của Bộ Công thương |
7 |
|
|
|
173. |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu Iít/năm) |
10 ngày theo Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014 của Bộ Công thương |
7 |
|
|
|
174. |
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 ngày theo Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ |
10 ngày |
|
|
|
175. |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 ngày theo Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ |
10 ngày |
|
|
|
176. |
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 ngày theo Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ |
10 ngày |
|
|
|
177. |
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
15 ngày theo Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ |
10 ngày |
|
|
|
178. |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
10 ngày theo Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ |
5 ngày |
|
|
|
179. |
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
10 ngày theo Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ |
5 ngày |
|
|
|
180. |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
30 ngày theo Thông tư số 38/2014/TT-BCT của Bộ Công thương |
20 ngày |
|
|
|
181. |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
30 ngày theo Thông tư số 38/2014/TT-BCT của Bộ Công thương |
20 ngày |
|
|
|
182. |
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
30 ngày theo Thông tư số 38/2014/TT-BCT của Bộ Công thương |
20 ngày |
|
|
|
183. |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
30 ngày theo Thông tư số 38/2014/TT-BCT của Bộ Công thương |
20 ngày |
|
|
|
184. |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
30 ngày theo Thông tư số 38/2014/TT-BCT của Bộ Công thương |
20 ngày |
|
|
|
185. |
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
30 ngày theo Thông tư số 38/2014/TT-BCT của Bộ Công thương |
20 ngày |
|
|
|
186. |
Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
30 ngày theo Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công thương. |
20 ngày |
|
|
|
187. |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
30 ngày theo Thông tư số 38/2014/TT-BCT của Bộ Công thương |
20 ngày |
|
|
|
188. |
Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
30 ngày theo Thông tư số 38/2014/TT-BCT của Bộ Công thương |
20 |
|
|
|
189. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
30 ngày theo Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ |
20 ngày |
|
|
|
190. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
7 ngày |
5 ngày |
|
|
|
191. |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
7 ngày |
5 ngày |
|
|
|
192. |
Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
7 ngày |
5 ngày |
|
|
|
193. |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương |
15 ngày theo Thông tư số 40/2012/TT-BCT ngày 21/12/2012 của Bộ Công thương |
10 ngày |
|
|
|
194. |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương |
15 ngày theo Thông tư số 40/2012/TT-BCT ngày 21/12/2012 của Bộ Công thương |
10 ngày |
|
|
|
195. |
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân đóng trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
13 ngày theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BTC ngày 09/4/2014 |
9 ngày |
|
|
|
196. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
22 ngày theo Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công thương |
15 ngày |
|
|
|
197. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
Cấp lại do hư hỏng/mất: 10 ngày. Do cơ sở thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quá trình sản xuất: 15 ngày theo Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công thương |
Cấp lại do chứng nhận bị mất hoặc hư hỏng/do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quá trình sản xuất: 7 ngày |
|
|
|
198. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
Cấp mới: 22 ngày Cấp lại: 10 ngày Theo Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công thương |
Cấp mới: 15 ngày Cấp lại: 7 ngày |
|
|
|
199. |
Xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp |
20 ngày theo Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28/6/2010 của Bộ Công thương |
14 ngày |
|
|
|
200. |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
15 ngày hoặc 30 ngày (nếu kiểm tra thực tế tại cơ sở) Thông tư số 55/2015/TT-BCT ngày 12/11/2015 của Bộ Công thương |
10 ngày hoặc 20 ngày (nếu kiểm tra thực tế tại cơ sở) |
|
|
|
X |
Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
201. |
Thủ tục cho phép thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trên phạm vi tỉnh Khánh Hòa |
30 (Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012) |
20 |
Quyết định số 2427/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 |
|
|
202. |
Thủ tục cho phép thay đổi giám đốc cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trên phạm vi tỉnh Khánh Hòa |
7 (Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012) |
6 |
|
|
|
203. |
Thủ tục cho phép thay đổi tên cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trên phạm vi tỉnh Khánh Hòa |
7 (Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012) |
6 |
|
|
|
204. |
Thủ tục cho phép thay đổi quy chế hoạt động cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trên phạm vi tỉnh Khánh Hòa |
7 (Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012) |
6 |
|
|
|
205. |
Thủ tục cho phép thay đổi trụ sở cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trên phạm vi tỉnh Khánh Hòa |
7 (Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012) |
6 |
|
|
|
206. |
Thủ tục giải thể cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trong phạm vi tỉnh Khánh Hòa |
12 (Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012) |
11 |
|
|
|
207. |
Thủ tục cho phép thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc trong huyện |
30 (Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012) |
28 |
|
|
|
208. |
Thủ tục phê duyệt Điều lệ hội và công nhận Ban Lãnh đạo, Ban Kiểm tra hội (khi hội có đề nghị công nhận) đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc trong huyện |
30 (Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012) |
20 |
|
|
|
209. |
Thủ tục cho phép Hội có phạm vi hoạt động cả nước hoặc liên tỉnh đặt Văn phòng đại diện tại tỉnh Khánh Hòa |
15 (Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013) |
13 |
|
|
|
210. |
Thủ tục cho phép đổi tên hội và phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc trong huyện |
30 (Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013) |
20 |
|
|
|
211. |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc trong huyện |
25 (Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013) |
23 |
|
|
|
212. |
Cho phép chia, tách, sáp nhập, hợp nhất các tổ chức hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc trong huyện |
30 (Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013) |
20 |
|
|
|
213. |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội hoạt động trong lĩnh vực nội vụ đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
30 (Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010) |
20 |
|
|
|
214. |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn |
40 (Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012) |
27 |
|
|
|
215. |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn |
30 (Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012) |
20 |
|
|
|
216. |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn |
15 (Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012) |
13 |
|
|
|
217. |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn |
30 (Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012) |
20 |
|
|
|
218. |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn |
15 (Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012) |
13 |
|
|
|
219. |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn |
15 (Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012) |
13 |
|
|
|
220. |
Thủ tục cấp lại giấy phép cho quỹ được đổi tên và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn |
15 (Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012) |
13 |
|
|
|
221. |
Thủ tục cấp lại giấy phép cho quỹ được hợp nhất, sáp nhập, chia, tách đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn |
30 (Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012) |
20 |
|
|
|
222. |
Thủ tục cho phép giải thể quỹ đối với quỹ tự giải thể đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn |
15 (Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012) |
13 |
|
|
|
223. |
Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh (khen theo công trạng và thành tích đạt được) |
15 (Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012) |
10 |
|
|
|
224. |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh |
15 (Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012) |
10 |
|
|
|
225. |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
15 (Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012) |
10 |
|
|
|
226. |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
15 (Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012) |
10 |
|
|
|
227. |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất |
15 (Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012) |
7 |
|
|
|
228. |
Tiếp nhận tài liệu lưu trữ vào lưu trữ lịch sử |
30 (Công văn số 879/VTLTNN-NVĐP ngày 19/12/2006) |
27 |
|
|
|
229. |
Thẩm tra tài liệu hết giá trị trước khi tiêu hủy |
30 (Công văn số 879/VTLTNN-NVĐP ngày 19/12/2006) |
27 |
|
|
|
XI |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
230. |
Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường đại học tư thục |
30 ngày (Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014) |
25 ngày |
Quyết định số 2429/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 |
|
|
231. |
Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục |
30 ngày (Thông tư số 01/2015/TT-BGDĐT ngày 15/01/2015) |
25 ngày |
|
|
|
232. |
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên |
30 ngày (Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT ngày 25/8/2008) |
25 ngày |
|
|
|
233. |
Thành lập trung tâm ngoại ngữ - tin học |
15 ngày (Thông tư số 03/2011/TT-BGDĐT ngày 28/11/2011) |
12 ngày |
|
|
|
234. |
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ - tin học |
15 ngày (Thông tư số 03/2011/TT-BGDĐT ngày 28/11/2011) |
12 ngày |
|
|
|
235. |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ - tin học |
15 ngày (Thông tư số 03/2011/TT-BGDĐT ngày 28/11/2011) |
12 ngày |
|
|
|
236. |
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học |
15 ngày (Thông tư số 03/2011/TT-BGDĐT ngày 28/11/2011) |
12 ngày |
|
|
|
237. |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên |
40 ngày (Thông tư số 11/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011) |
37 ngày |
|
|
|
238. |
Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông |
40 ngày (Thông tư số 11/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011) |
37 ngày |
|
|
|
239. |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
40 ngày (Thông tư số 11/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011) |
37 ngày |
|
|
|
XII |
Sở Tư pháp |
|
|
|
|
|
240. |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
5 ngày (Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011; Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010) |
3 ngày |
Quyết định số 1549/QĐ-UBND ngày 26/6/2016 |
|
|
241. |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
7 ngày (Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011; Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010) |
5 ngày |
|
|
|
242. |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
5 ngày (Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011; Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010) |
3 ngày |
|
|
|
243. |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
5 ngày (Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011; Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010) |
3 ngày |
|
|
|
244. |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
7 ngày (Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011; Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010) |
5 ngày |
|
|
|
245. |
Chuyển đổi giấy chứng nhận tư vấn viên pháp luật thành thẻ tư vấn viên pháp luật |
7 ngày (Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011; Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010) |
5 ngày |
|
|
|
246. |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh trung tâm tư vấn pháp luật |
7 ngày (Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011; Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010) |
5 ngày |
|
|
|
247. |
Đăng ký danh sách đấu giá viên |
5 ngày (Thông tư số 23/2010/TT-BTP ngày 06/12/2010) |
3 ngày |
|
|
|
248. |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự của tổ chức hành nghề công chứng |
15 ngày (Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015) |
10 ngày |
Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 |
|
|
249. |
Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên |
7 ngày (Thông tư số 07/2012/TT-BTP ngày 30/7/2012) |
5 ngày |
Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 |
|
KẾT QUẢ TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TTHC ĐÃ ĐỀ XUẤT CẮT GIẢM TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 109/QĐ-UBND NGÀY 19/01/2015 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 3610/QĐ-UBND NGÀY 15/12/2015
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Số lượng hồ sơ tiếp nhận |
Số lượng hồ sơ được giải quyết đúng hạn theo đề xuất cắt giảm thời gian |
Ghi chú (Ghi rõ mã số các hồ sơ giải quyết không đúng thời gian cắt giảm) |
I |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
Lĩnh vực môi trường |
|
|
|
1. |
Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
75 |
67 |
08 hồ sơ trễ hạn: 2016022300064; 2016020100031; 2016012700058; 0131604337; 0131604038; 0131603541; 0131600738; 0131600580 |
|
Lĩnh vực khoáng sản |
|
|
|
1. |
Cấp phép thăm dò khoáng sản |
10 |
10 |
|
2. |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
5 |
5 |
|
3. |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
2 |
2 |
|
4. |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
1 |
1 |
|
5. |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
1 |
1 |
|
6. |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
1 |
1 |
|
|
Lĩnh vực tài nguyên nước |
|
|
|
1. |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
4 |
4 |
|
2. |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
0 |
0 |
|
3. |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
0 |
0 |
|
4. |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
8 |
8 |
|
5. |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
0 |
0 |
|
6. |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
29 |
29 |
|
7. |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
1 |
1 |
|
8. |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000m3/ngày đêm (đối với mục đích khác); khai thác sử dụng nước biển dưới 100.000m3/ngày đêm |
7 |
7 |
|
9. |
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000m3/ngày đêm (đối với mục đích khác), khai thác nước biển |
1 |
1 |
|
10. |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 30.000m3/ngày đêm (đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản) và dưới 3.000m3/ngày đêm (đối với các hoạt động khác) |
29 |
28 |
0131603715 |
11. |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 30.000m3/ngày đêm (đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản) và dưới 3.000m3/ngày đêm (đối với các hoạt động khác) |
2 |
2 |
|
12. |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
6 |
6 |
|
13. |
Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước |
0 |
0 |
|
|
Lĩnh vực đất đai |
|
|
Nguyên nhân không đúng hạn của lĩnh vực đất đai: thời gian giải quyết tại cơ quan Thuế dài hơn so với quy định; trích đo địa chính không phù hợp với hiện trạng sử dụng đất hoặc không thể sử dụng để biên tập giấy chứng nhận, phải điều chỉnh lại; người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính chậm; xử lý nghĩa vụ tài chính về diện tích đất chênh lệch khi cấp đổi giấy chứng nhận; hiện trạng tài sản gắn liền với đất không đúng giấy phép xây dựng; lấy ý kiến xác nhận của địa phương về hiện trạng sử dụng đất, diện tích đất chênh lệch; xử lý đất không đúng mục đích, có tranh chấp, có lấn chiếm; thẩm tra vị trí, ranh giới đất nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp thuộc phạm vi dự án đầu tư; xác minh lại nguồn gốc sử dụng đất khi cấp đổi giấy chứng nhận đối với trường hợp không ghi nguồn gốc; xác minh lại nguồn gốc và nhu cầu sử dụng đất (cơ sở tôn giáo) do địa phương xác nhận chưa đầy đủ. |
1. |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
0 |
0 |
|
2. |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
482 |
360 |
122 hồ sơ trễ hạn |
3. |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
|
|
4. |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
11 |
7 |
4 |
5. |
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
59 |
41 |
18 |
6. |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
0 |
0 |
|
7. |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
987 |
712 |
275 |
8. |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục |
0 |
0 |
|
9. |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hũu tài sản gắn liền với đất. |
192 |
138 |
54 |
10. |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
0 |
0 |
0 |
11. |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành |
8 |
7 |
1 |
12. |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất |
155 |
125 |
30 |
13. |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
8 |
7 |
1 |
14. |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
0 |
0 |
|
15. |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
16 |
7 |
9 |
16. |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
128 |
58 |
70 |
17. |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất |
55 |
24 |
31 |
18. |
Cấp lại giấy chứng nhận do bị mất |
1 |
0 |
1 |
19. |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
18 |
17 |
1 |
20. |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất đối với trường hợp thành lập doanh nghiệp tư nhân |
2 |
2 |
0 |
II |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
1. |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp, gồm: lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống trồng; cây mẹ; cây đầu dòng (hoặc vườn cung cấp hom) |
1 |
1 |
|
2. |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây con |
6 |
5 |
111612633 |
3. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
5 |
5 |
|
4. |
Thủ tục cấp và gia hạn chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y thủy sản và xét nghiệm bệnh thủy sản |
12 |
8 |
2016040500286; 0111609901; 0111607885; 0111607964 |
5. |
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y thủy sản và xét nghiệm bệnh thủy sản |
2 |
1 |
111612333 |
6. |
Thủ tục Cấp và gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y cho cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản và cơ sở nuôi trồng thủy sản |
6 |
4 |
0111608507; 0111612333 |
7. |
Thủ tục Cấp và gia hạn giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y thủy sản |
9 |
6 |
2016042600557; 0111607350; 2016042100149 |
8. |
Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản thủy sản |
110 |
109 |
2016040100332 |
9. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp giấy chứng nhận sắp hết hạn |
25 |
25 |
|
10. |
Đăng ký lần đầu xác định nội dung quảng cáo thực phẩm |
1 |
0 |
111606951 |
III |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
1. |
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) |
5 |
5 |
|
2. |
Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
2 |
2 |
|
3. |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm cho cơ quan, tổ chức, cá nhân của địa phương; chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc của cơ quan, tổ chức của trung ương tại địa phương. |
2 |
2 |
|
4. |
Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
231 |
231 |
|
5. |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm cho cơ sở in của địa phương |
5 |
5 |
|
6. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
1 |
1 |
|
7. |
Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
7 |
7 |
|
IV |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
|
|
1. |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
158 |
158 |
|
2. |
Cấp giấy phép kinh doanh Karaok |
12 |
12 |
|
3. |
Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bản quảng cáo, băng rôn |
810 |
808 |
0161601123; 0161601124 |
4. |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo. |
39 |
39 |
|
5. |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
14 |
10 |
2016041900061; 2016040400029; 2016042000098; 2016040400005 |
6. |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
25 |
25 |
|
7. |
Thủ tục đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
26 |
26 |
|
8. |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
1 |
1 |
|
9. |
Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế |
7 |
7 |
|
10. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục Thể hình; |
3 |
3 |
|
11. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên biển. |
5 |
5 |
|
12. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo giải trí. |
1 |
1 |
|
13. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, lặn. |
13 |
10 |
2016042600038; 0161600752; 0161600558 |
14. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt |
1 |
1 |
|
V |
Ban quản lý Khu kinh tế Vân Phong |
|
|
|
1. |
Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
28 |
27 (đang giải quyết 1) |
|
2. |
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài |
64 |
60 (đang giải quyết 4) |
|
3 |
Chấp thuận nội quy lao động |
7 |
7 |
|
VI |
Sở Y tế |
|
|
TTHC quá hạn, không có lý do giải thích kèm theo |
1. |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp) |
180 |
171 |
|
2. |
Hồ sơ đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏng, rách nát; hết hiệu lực (đối với các Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên Chứng chỉ hành nghề dược |
107 |
106 |
|
3. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh |
14 |
14 |
|
4. |
Cấp lại hoặc gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với giấy chứng nhận đã cấp với thời hạn 5 năm khi hết hạn được quy định tại khoản 7 Điều 1 Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012 của Chính phủ |
80 |
80 |
|
5. |
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế |
961 |
870 |
|
6. |
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc bị hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1, Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
3 |
0 |
3 do chờ phôi của Bộ Y tế |
7. |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
14 |
3 |
|
8. |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
37 |
22 |
|
9. |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
3 |
2 |
|
10. |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền cửa Sở Y tế |
1 |
0 |
|
11. |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
1 |
0 |
|
12. |
Thủ tục đề nghị cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm. |
11 |
5 |
|
13. |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp. |
3 |
2 |
|
14. |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả. |
1 |
1 |
|
15. |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
55 |
0 |
|
16. |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
1 |
1 |
|
17. |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. |
1 |
1 |
|
18. |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền |
5 |
3 |
|
VII |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
1. |
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ |
18 |
18 |
|
2. |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận hợp chuẩn độc lập |
2 |
2 |
|
3. |
Đăng ký công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy độc lập |
2 |
2 |
|
4. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu của tổ chức khoa học và công nghệ |
13 |
13 |
|
VIII |
Sở Tài chính |
|
|
|
1. |
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
204 |
193 |
11 (2016031500011; 2016031400045; 2016031400021; 2016031100129; 2016031100105; 2016031100099; 2016031100082; 2016031100075; 2016031100068; 2016031100051; 2016031100044) |
IX |
Sở Xây dựng |
|
|
|
1. |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch |
24 |
23 |
1 (Hồ sơ đã trả cho khách hàng nhưng công chức không chuyển trên phần mềm nên phần mềm KSTTHC báo trễ) |
2. |
Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
209 |
209 |
|
3. |
Cấp phép xây dựng |
179 |
177 |
2 (Hồ sơ đã trả cho khách hàng nhưng công chức không chuyển trên phần mềm nên phần mềm KSTTHC báo trễ) |
4. |
Kỹ sư định giá xây dựng |
16 |
16 |
|
5. |
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch |
78 |
77 |
1 (Hồ sơ đã trả cho khách hàng nhưng công chức không chuyển trên phần mềm nên phần mềm KSTTHC báo trễ) |
X |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
1. |
Cấp giấy phép tổ chức dạy thêm trong trường |
19 |
19 |
|
2. |
Cấp giấy phép tổ chức dạy thêm ngoài nhà trường |
3 |
3 |
|
3. |
Đăng ký dự kiểm tra cấp chứng chỉ ngoại ngữ/tin học các cấp độ A, B, C |
4802 |
4802 |
|
4. |
Thuyên chuyển giáo viên từ các tỉnh khác về |
1 |
1 |
|
5. |
Xét tuyển đại học, cao đẳng |
1204 |
1204 |
|
XI |
Sở Nội vụ |
|
|
|
1. |
Công nhận Ban chấp hành và các chức danh lãnh đạo |
2 |
2 |
|
2. |
Cho phép thành lập hội |
3 |
3 |
|
3. |
Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc trong huyện |
1 |
1 |
|
4. |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc trong huyện |
1 |
1 |
|
5. |
Tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh (khen theo công trạng và thành tích đạt được) |
41 |
41 |
|
6. |
Tặng cờ thi đua cấp tỉnh |
12 |
12 |
|
7. |
Tặng danh hiệu tập thể lao động xuất sắc |
24 |
24 |
|
8. |
Tặng bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc theo chuyên đề |
71 |
71 |
|
9. |
Tặng bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất |
6 |
6 |
|
10. |
Thẩm tra tài liệu hết giá trị trước khi hủy |
7 |
7 |
|
11. |
Tiếp nhận tài liệu lưu trữ vào lưu trữ lịch sử |
5 |
5 |
|
XII |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
|
1. |
Thủ tục đổi hoặc cấp lại bằng Tổ quốc ghi công |
47 |
47 |
|
2. |
Giải quyết trợ cấp ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và con đẻ của họ |
34 |
34 |
|
3. |
Giải quyết chế độ bảo hiểm y tế cho người công với cách mạng và thân nhân |
107 |
107 |
|
4. |
Giải quyết hưởng mai táng phí và trợ cấp một lần cho người có công với cách mạng |
231 |
231 |
|
5. |
Giải quyết chế độ tuất từ trần cho thân nhân người có công với cách mạng |
6 |
6 |
|
6. |
Trợ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng đối với người có công với cách mạng |
2 |
2 |
|
7. |
Sao lục hồ sơ người có công với cách mạng và thân nhân của họ |
8 |
8 |
|
8. |
Giải quyết chế độ chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Camphuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
3 |
3 |
|
9. |
Giải quyết trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
88 |
88 |
|
10. |
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và thực hiện điều chỉnh chế độ |
1 |
1 |
|
11. |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ |
88 |
88 |
|
XIII |
Sở Công thương |
|
|
|
1. |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3 MW đặt tại địa phương |
2 |
1 |
|
2. |
Cấp giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35KV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
3 |
1 |
|
3. |
Cấp giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35KV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
4 |
3 |
|
4. |
Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít năm) |
2 |
2 |
|
5. |
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
11 |
11 |
|
6. |
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
3 |
2 |
|
7. |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
4 |
4 |
|
8. |
Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
80 |
80 |
|
9. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
4 |
4 |
|
10. |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công thương |
9 |
9 |
|
11. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công thương |
11 |
11 |
|
12. |
Kiểm tra và cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân đóng trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương |
858 |
858 |
|
13. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công thương thực hiện |
56 |
56 |
|
14. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công thương thực hiện |
14 |
14 |
|
15. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
1 |
0 |
|
16. |
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp |
18 |
16 |
|
17. |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
1 |
1 |
|
18. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
5 |
4 |
|
|
Tổng cộng |
14.074 |
13.200 |
874 |
Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch Phòng ngừa, phát hiện và chuẩn bị ứng phó nguy cơ, sự cố hóa học, sinh học, bức xạ và hạt nhân trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 18/01/2021 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 3610/QĐ-UBND năm 2020 về Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 31/12/2020 | Cập nhật: 20/01/2021
Quyết định 2256/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược Quốc gia chấm dứt dịch bệnh AIDS vào năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 19/01/2021
Quyết định 3474/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 82/2020/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp; hành chính tư pháp; hôn nhân và gia đình; thi hành án dân sự; phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã Ban hành: 17/11/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục địa điểm tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại và lĩnh vực ưu tiên được tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại trên địa bàn thành phố Cần Thơ năm 2021 Ban hành: 30/11/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 2789/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang Ban hành: 17/09/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 10/09/2020 | Cập nhật: 12/09/2020
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/09/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Quyết định 2456/QĐ-UBND năm 2020 về chấm dứt thực hiện Quyết định 2220/QĐ-UBND, Công văn 4232/UBND-KGVX Ban hành: 05/09/2020 | Cập nhật: 09/09/2020
Quyết định 2256/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 06/08/2020 | Cập nhật: 31/12/2020
Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án “Ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ du lịch thông minh tỉnh Bắc Kạn” Ban hành: 10/08/2020 | Cập nhật: 26/10/2020
Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 29/07/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Quyết định 2789/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Thuế thuộc trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định Ban hành: 14/07/2020 | Cập nhật: 13/11/2020
Quyết định 2429/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Ban hành: 19/06/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 2427/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Y tế tỉnh Đồng Nai Ban hành: 14/07/2020 | Cập nhật: 04/01/2021
Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông Ban hành: 03/06/2020 | Cập nhật: 26/06/2020
Quyết định 1549/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 22/06/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình Ban hành: 02/06/2020 | Cập nhật: 10/06/2020
Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 11/05/2020 | Cập nhật: 09/07/2020
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang Ban hành: 22/04/2020 | Cập nhật: 26/01/2021
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La Ban hành: 05/05/2020 | Cập nhật: 16/07/2020
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình Ban hành: 27/03/2020 | Cập nhật: 04/05/2020
Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2020 công bố văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 2456/QĐ-UBND năm 2020 về phân công công tác của Chủ tịch và các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 22/02/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Quyết định 3610/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 17/12/2019 | Cập nhật: 24/04/2020
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 29/11/2019 | Cập nhật: 07/12/2019
Quyết định 2789/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ An Giang Ban hành: 20/11/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 3298/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 14/11/2019 | Cập nhật: 22/04/2020
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái Ban hành: 29/10/2019 | Cập nhật: 22/11/2019
Quyết định 2191/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Điều lệ Hội Doanh nhân OCOP tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/11/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Quyết định 3474/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Thái Nguyên Ban hành: 28/10/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Quyết định 2789/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/10/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 2427/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang Ban hành: 08/10/2019 | Cập nhật: 12/10/2019
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hội Đông y tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu nhiệm kỳ 2019-2024 Ban hành: 20/09/2019 | Cập nhật: 04/03/2020
Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Nông Ban hành: 14/08/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 17/09/2019 | Cập nhật: 28/10/2019
Quyết định 2256/QĐ-UBND năm 2019 về Đề án “Phát triển đàn trâu, bò thương phẩm theo chuỗi liên kết giai đoạn 2019-2025 và những năm tiếp theo” Ban hành: 15/08/2019 | Cập nhật: 26/11/2019
Quyết định 2256/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định Ban hành: 03/07/2019 | Cập nhật: 18/10/2019
Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện thí điểm việc công khai niêm yết thủ tục hành chính tại trụ sở khóm, ấp, khu vực tập trung dân cư trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 02/07/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Điểm 9.2 Khoản 9 Điều 1 của Quyết định 2465/QĐ-UBND phê duyệt Đề án mở rộng cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng và tại Cơ sở Điều trị nghiện ma túy tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện “Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2025, định hướng đến năm 2030" Ban hành: 07/06/2019 | Cập nhật: 04/03/2020
Quyết định 2687/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 26/06/2019 | Cập nhật: 16/07/2019
Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm, cơ cấu chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên Ban hành: 24/05/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2019 quy định cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La Ban hành: 20/06/2019 | Cập nhật: 27/07/2019
Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 11/06/2019 | Cập nhật: 28/11/2019
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lao động, tiền lương áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông Ban hành: 27/05/2019 | Cập nhật: 03/08/2019
Quyết định 109/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 22/04/2019
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 19/05/2019
Quyết định 902/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 25/09/2019
Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý công sản do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành từ tháng 01/2011 đến tháng 5/2016 đã hết hiệu lực toàn bộ Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 27/03/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2019 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai Ban hành: 05/03/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh Ban hành: 21/01/2019 | Cập nhật: 07/03/2019
Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần năm 2018 do Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 16/01/2019 | Cập nhật: 28/01/2019
Quyết định 2382/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định phê duyệt Quy hoạch thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn theo quy định tại điểm d, khoản 1, điều 59 Luật Quy hoạch Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 05/03/2019
Quyết định 2382/QĐ-UBND về phê duyệt Danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi năm 2018 và những năm tiếp theo Ban hành: 27/12/2018 | Cập nhật: 21/02/2019
Quyết định 2256/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn và tổ chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại cấp huyện, cấp xã Ban hành: 25/12/2018 | Cập nhật: 15/04/2019
Quyết định 2427/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm, giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/12/2018 | Cập nhật: 24/01/2019
Quyết định 2256/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/11/2018 | Cập nhật: 24/12/2018
Quyết định 2085/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Biên tập Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 17/12/2018
Quyết định 2191/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 29/11/2018 | Cập nhật: 26/12/2018
Quyết định 2085/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 09/11/2018 | Cập nhật: 26/12/2018
Quyết định 2789/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ Ban hành: 26/10/2018 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 2256/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình Ban hành: 01/10/2018 | Cập nhật: 07/12/2018
Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Quảng Uyên, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn huyện Quảng Uyên thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 11/10/2018 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Sơn La năm 2019 Ban hành: 11/10/2018 | Cập nhật: 03/12/2018
Quyết định 2191/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện khảo sát, lấy ý kiến mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 24/09/2018 | Cập nhật: 18/10/2018
Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên Ban hành: 18/09/2018 | Cập nhật: 11/10/2018
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch hành động phát triển tưới tiên tiến, tiết kiệm nước cho cây trồng cạn tỉnh Kon Tum Ban hành: 27/08/2018 | Cập nhật: 31/10/2018
Quyết định 2085/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/08/2018 | Cập nhật: 25/08/2018
Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí, Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 23/08/2018 | Cập nhật: 03/10/2018
Quyết định 2085/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Quyết định 3298/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hải Dương Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động, áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 16/07/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Quyết định 1549/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc áp dụng giải quyết trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 05/06/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 1312/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch, đơn giá chi phí đặt hàng và dự toán kinh phí đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh năm 2018 Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 16/06/2018
Quyết định 2085/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục đề án, dự án bảo vệ môi trường năm 2018 Ban hành: 29/05/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và tạo tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 23/05/2018 | Cập nhật: 13/07/2018
Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch tiếp tục thực hiện Nghị quyết 18-NQ/TU về xây dựng, phát triển tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 trong giai đoạn tới Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt phương án bảo vệ tài nguyên khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 06/04/2018 | Cập nhật: 05/05/2018
Quyết định 109/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 và quyết toán ngân sách năm 2016 của tỉnh Quảng Trị Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 05/04/2018
Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 Ban hành: 23/01/2018 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch chi tiết nuôi Tôm nước lợ tỉnh Trà Vinh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 18/01/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 16/01/2018 | Cập nhật: 18/07/2018
Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục, thời gian kiến thiết cơ bản cho các loại cây trồng nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 15/01/2018 | Cập nhật: 30/01/2018
Quyết định 109/QĐ-UBND về giao kế hoạch vốn đầu tư công từ nguồn ngân sách Trung ương năm 2018 Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 06/02/2018
Quyết định 109/QĐ-UBND về kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật tại Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trong tỉnh Quảng Ngãi năm 2018 Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 28/05/2018
Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 26/04/2018
Quyết định 3610/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch công tác kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2017 quy định về trình tự, thủ tục tạm ứng và hoàn trả Quỹ phát triển đất tỉnh Quảng Trị Ban hành: 24/11/2017 | Cập nhật: 26/04/2018
Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định Ban hành: 21/11/2017 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2017 về Đề án “Quy hoạch tổng thể hệ thống cơ sở của lực lượng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ tỉnh Hòa Bình đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030” Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Quyết định 2427/QĐ-UBND năm 2017 về thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/10/2017 | Cập nhật: 30/10/2017
Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2017 về Bảng chấm điểm 19 tiêu chí nông thôn mới tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 27/09/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh định hướng phát triển thoát nước đô thị, khu công nghiệp và bệnh viện, cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2025 tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 21/09/2017 | Cập nhật: 31/10/2017
Quyết định 2456/QĐ-UBND năm 2017 về quy chế tổ chức và hoạt động Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Quảng Trị Ban hành: 08/09/2017 | Cập nhật: 21/11/2017
Quyết định 1427/QĐ-UBND về kế hoạch rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2017 Ban hành: 15/09/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Quyết định 1549/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch giám sát dịch bệnh trên tôm phục vụ xuất khẩu, giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 05/11/2018
Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/08/2017 | Cập nhật: 10/11/2017
Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/08/2017 | Cập nhật: 13/10/2017
Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp thực hiện quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 11/09/2017 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 2191/QĐ-UBND năm 2017 về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 30/10/2017
Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt quy hoạch nghĩa trang vùng tỉnh Thanh Hóa đến năm 2035 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Quyết định 2491/QĐ-UBND phê duyệt Phương án phòng, chống lũ, lụt cho vùng hạ du đập thủy điện Sông Côn 2 năm 2017 Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 1549/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt quy hoạch phân khu Khu vực Phù Đổng Thiên Vương - Vạn Hạnh - Mai Xuân Thưởng - Võ Trường Toản, phường 8, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng (Khu B7) Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 2085/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Thuận Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Quyết định 2429/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu: Mua sắm hệ thống chuyển đổi XQuang kỹ thuật số cho Bệnh viện Y học cổ truyền Quảng Nam Ban hành: 05/07/2017 | Cập nhật: 18/07/2017
Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/06/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 13/06/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm các cơ quan hành chính thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 19/06/2017
Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2017 công bố Bộ Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 09/05/2018
Quyết định 1549/QĐ-UBND năm 2017 về quy định danh mục loại dự án được áp dụng cơ chế đặc thù và hướng dẫn thực hiện cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng thuộc Chương trình Mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 09/11/2017
Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2017 về kế hoạch thực hiện “Chương trình hành động quốc gia của Việt Nam về đăng ký và thống kê hộ tịch giai đoạn 2017-2024” trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 17/09/2018
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 26/04/2017 | Cập nhật: 26/10/2017
Quyết định 2427/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều lệ Hội Đông y quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội Ban hành: 25/04/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 24/03/2017 | Cập nhật: 28/04/2017
Quyết định 902/QĐ-UBND Kế hoạch giải quyết tình trạng người lang thang, cơ nhỡ, xin ăn trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2017 Ban hành: 17/03/2017 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 1549/QĐ-UBND phê duyệt chỉ tiêu và Kế hoạch tuyển dụng viên chức làm việc tại Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây năm 2017 Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 09/03/2017
Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình hết hiệu lực năm 2016 Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 08/03/2017
Quyết định 109/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2017 về đổi tên Trung tâm Khảo sát Quy hoạch bản đồ thành Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 03/03/2017
Quyết định 2085/QĐ-UBND năm 2016 về kế hoạch thực hiện bảo hiểm y tế giai đoạn 2016-2020 theo Quyết định 1167/QĐ-TTg Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Quyết định 3474/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Lâm nghiệp và Dịch vụ Chúc A Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 2085/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực y tế bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 15/06/2017
Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hoá và bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 17/11/2016 | Cập nhật: 14/09/2020
Quyết định 2256/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/11/2016 | Cập nhật: 10/01/2017
Quyết định 2456/QĐ-UBND năm 2016 về quy định thực hiện việc quản lý thuế đối với hoạt động kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/11/2016 | Cập nhật: 10/01/2017
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính tại các sở, ban ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2015 Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 3610/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 3298/QĐ-UBND năm 2016 về Đề án Cải thiện tình trạng dinh dưỡng, góp phần phát triển thể lực, tầm vóc người Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 10/12/2016
Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2016 về Danh mục cây cấm trồng, cây trồng hạn chế trong các đô thị thuộc địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 2429/QĐ-UBND năm 2016 triển khai cấp Phiếu Lý lịch tư pháp qua dịch vụ bưu chính, đăng ký cấp Phiếu lý lịch tư pháp trực tuyến trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 2256/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng Vườn quốc gia Biduop - Núi Bà, tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 2006-2015) Ban hành: 18/10/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 07/11/2016
Quyết định 2429/QĐ-UBND năm 2016 về đổi tên Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng thành Trung tâm Quy hoạch và Tư vấn xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên Ban hành: 13/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án xây dựng và nhân rộng mô hình Câu lạc bộ liên thế hệ tự giúp nhau trên địa bàn tỉnh Kon Tum, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 13/10/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 2191/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 2789/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Bộ tiêu chí nông thôn mới nâng cao của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án giá đất để đấu giá quyền sử dụng đất, tại thị trấn Quế, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam Ban hành: 21/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng trường THPT chuyên tỉnh Ninh Bình, tại xã Ninh Nhất, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 2429/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 35/NQ-CP về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 10/12/2016
Quyết định 3263/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016 Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 2456/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Khánh Hòa Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 2382/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược Quốc gia về bình đẳng giới tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 28/11/2018
Quyết định 2382/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư Thới Nhựt 2, phường An Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 2429/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Khánh Hòa Ban hành: 17/08/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả kiểm kê rừng thành phố Hải Phòng Ban hành: 20/07/2016 | Cập nhật: 06/08/2016
Quyết định 2429/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 11/07/2016 | Cập nhật: 03/08/2016
Quyết định 2191/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định 1088/QĐ-BTP Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 05/08/2016
Quyết định 2256/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Đề án “Nâng cao nhận thức cộng đồng và quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng” trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 1549/QĐ-UBND phê duyệt dự án trồng rừng thay thế năm 2016 và chăm sóc rừng trồng các năm của Ban Quản lý rừng phòng hộ Nam Ban, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 18/07/2016
Quyết định 2085/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/07/2016 | Cập nhật: 28/06/2017
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 07/04/2018
Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý hoạt động công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch Cai nghiện và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016–2020 Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 06/07/2016
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Quyết định 2491/QĐ-UBND phê duyệt Phương án hộ đê bảo vệ trọng điểm năm 2016 thành phố Hà Nội Ban hành: 19/05/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư Đại Nam, xã Minh Hưng, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/04/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Thông tư 01/2016/TT-BVHTTDL hướng dẫn Nghị định 79/2012/NĐ-CP quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định 15/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 79/2012/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 24/03/2016 | Cập nhật: 06/04/2016
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Nghị định 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 23/03/2016
Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2016 về đổi tên Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão thành Chi cục Thủy lợi tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 12/08/2016
Nghị định 06/2016/NĐ-CP quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 19/01/2016
Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Hội đồng Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 14/01/2016 | Cập nhật: 17/02/2016
Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2015 quy định thực hiện cơ chế một cửa trong việc giải quyết công việc liên quan trực tiếp tổ chức và cá nhân tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La Ban hành: 23/12/2015 | Cập nhật: 01/02/2016
Thông tư 15/2015/TT-BVHTTDL Quy định về tổ chức lễ hội do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch ban hành Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 04/01/2016
Quyết định 3610/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định tại văn bản quy phạm pháp luật hiện hành Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 3474/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 28/12/2015 | Cập nhật: 21/04/2016
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết Hệ thống điện tử tiếp nhận ý kiến khảo sát người dân, doanh nghiệp về chất lượng dịch vụ hành chính công Ban hành: 17/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Nghị định 118/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật đầu tư Ban hành: 12/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính tại Quyết định 2638/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 03/06/2016
Quyết định 2427/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 17/11/2015 | Cập nhật: 03/12/2015
Quyết định 2382/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện “Quy hoạch tổng thể phát triển khu du lịch quốc gia Mộc Châu, tỉnh Sơn La đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030” Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 17/11/2015
Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế phối hợp tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Tiền Giang Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 27/10/2015
Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế sáng kiến của tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/10/2015 | Cập nhật: 18/11/2015
Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch phòng chống bệnh lao tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn 2030 Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 2256/QĐ-UBND năm 2015 về chính sách hỗ trợ khắc phục hậu quả thiên tai trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 12/09/2015
Quyết định 3474/QĐ-UBND năm 2015 về Tiêu chí dự án trọng điểm và dự án trọng điểm nhóm C sử dụng vốn đầu tư công của tỉnh Nghệ An Ban hành: 11/08/2015 | Cập nhật: 18/08/2015
Quyết định 2191/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 13/CT-TTg về tăng cường trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước các cấp trong công tác cải cách thủ tục hành chính Ban hành: 24/08/2015 | Cập nhật: 12/09/2015
Thông tư 38/2015/TT-BTNMT về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 2191/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt nhiệm vụ và dự toán lập điều chỉnh quy hoạch chung đô thị trung tâm vùng miền núi phía Tây tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 16/06/2015 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2015 về Đề án hỗ trợ cơ sở vật chất, trang thiết bị cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã giai đoạn 2015-2017 Ban hành: 23/06/2015 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 29/05/2015 | Cập nhật: 03/06/2015
Thông tư 27/2015/TT-BTNMT về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường Ban hành: 29/05/2015 | Cập nhật: 11/06/2015
Thông tư 10/2015/TT-BCT về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực Ban hành: 29/05/2015 | Cập nhật: 03/06/2015
Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 19/06/2017
Thông tư 04/2015/TT-BTP về hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2015 quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 05/05/2015 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt quy hoạch phát triển công nghiệp chế biến nông sản tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 30/03/2015 | Cập nhật: 02/04/2015
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/04/2015 | Cập nhật: 14/12/2015
Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động 31-NQ/TU về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến năm 2020 Ban hành: 18/03/2015 | Cập nhật: 03/05/2018
Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 02/03/2015
Thông tư 01/2015/TT-BGDĐT về Điều lệ trường cao đẳng do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 28/01/2015
Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 14/01/2015 | Cập nhật: 10/02/2015
Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2015 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2014 của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 19/01/2015 | Cập nhật: 28/03/2016
Quyết định 70/2014/QĐ-TTg về Điều lệ trường đại học Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Thông tư 58/2014/TT-BCT quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Thông tư 60/2014/TT-BCT hướng dẫn Nghị định 94/2012/NĐ-CP về sản xuất, kinh doanh rượu Ban hành: 27/12/2014 | Cập nhật: 06/01/2015
Thông tư 38/2014/TT-BCT hướng dẫn Nghị định 83/2014/NĐ-CP về kinh doanh xăng dầu Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 28/10/2014
Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 01/12/2014 | Cập nhật: 24/10/2015
Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Quyết định 374/QĐ-TTg phê duyệt Chiến lược quốc gia phòng, chống lao đến năm 2020 và tầm nhìn 2030 trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 07/11/2014 | Cập nhật: 14/03/2016
Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/11/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 2456/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển cây cao su tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 16/03/2015
Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung Khoản 1, 2 Điều 1 Quyết định 1623/QĐ-UBND về phân công và tổ chức thực hiện quản lý nhà nước về thẩm định giá tài sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 17/10/2014 | Cập nhật: 12/08/2019
Thông tư 09/2014/TT-BTTTT về quy định chi tiết hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2014 về đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 04/05/2015
Quyết định 1549/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2011-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 04/03/2016
Thông tư 40/2014/TT-BTNMT về hành nghề khoan nước dưới đất Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch tổ chức thực hiện Đề án chăm sóc trẻ em mồ côi không nơi nương tựa, trẻ em bị bỏ rơi, trẻ em nhiễm HIV/AIDS, trẻ em là nạn nhân của chất độc hóa học, trẻ em khuyết tật nặng và trẻ em bị ảnh hưởng bởi thiên tai, thảm họa dựa vào cộng đồng tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 25/06/2014 | Cập nhật: 11/08/2014
Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in Ban hành: 19/06/2014 | Cập nhật: 21/06/2014
Thông tư 08/2014/TT-BKHCN quy định nội dung Báo cáo phân tích an toàn trong hồ sơ phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nhà máy điện hạt nhân do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Quy chế phối hợp thống kê, công bố thủ tục hành chính và cập nhật, duy trì Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 28/05/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 2256/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch thanh tra tăng cường quản lý đầu tư và xử lý nợ đọng từ nguồn vốn ngân sách nhà nước, trái phiếu Chính phủ Ban hành: 10/05/2014 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 2382/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Dự án "Xây dựng xã, phường, thị trấn không có tệ nạn ma túy" trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 31/05/2014
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ đạo về tìm kiếm, quy tập hài cốt liệt sĩ từ nay đến năm 2020 và những năm tiếp theo Ban hành: 21/05/2014 | Cập nhật: 18/09/2015
Thông tư 04/2014/TT-BTTTT hướng dẫn Nghị định 88/2012/NĐ-CP về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 21/03/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 902/QĐ-UBND về Kế hoạch tổ chức Hội nghị triển khai và tập huấn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính năm 2014 Ban hành: 27/02/2014 | Cập nhật: 17/03/2014
Quyết định 109/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An Ban hành: 09/01/2014 | Cập nhật: 03/06/2014
Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Tiêu chí phân bổ vốn thực hiện Chương trình 135 năm 2014 và năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 14/04/2014
Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch bổ sung phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho công trình nhóm 1 (đợt 2, từ ngày 01/01/2014 đến ngày 25/01/2014) Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 03/03/2014
Quyết định 2789/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ kinh phí hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em 3, 4, 5 tuổi Ban hành: 23/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Thông tư 10/2013/TT-BVHTTDL hướng dẫn thực hiện Luật quảng cáo và Nghị định 181/2013/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Quyết định 2429/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo thực hiện quy hoạch bố trí, ổn định dân cư các xã biên giới Việt Nam - Campuchia giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 03/12/2013 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 2427/QĐ-UBND năm 2013 công nhận Ban Chấp hành Hội Người mù huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước khóa I, nhiệm kỳ 2013 - 2018 Ban hành: 03/12/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Quyết định 2427/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật sản xuất cây giống thực hiện Đề án Phát triển trồng cây lâm nghiệp phân tán trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 14/07/2015
Nghị định 201/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật tài nguyên nước Ban hành: 27/11/2013 | Cập nhật: 02/12/2013
Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Đồ án: Quy hoạch khu đất, kho bãi và cơ sở sản xuất gây ô nhiễm di dời ra khỏi khu vực nội thành, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 17/10/2013 | Cập nhật: 14/11/2013
Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch triển khai “Chương trình hành động Quốc gia về người cao tuổi tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2013 - 2020” Ban hành: 30/10/2013 | Cập nhật: 02/11/2013
Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 19/09/2013 | Cập nhật: 24/12/2013
Quyết định 3298/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh Quảng Nam năm 2014 Ban hành: 25/10/2013 | Cập nhật: 19/11/2013
Nghị định 113/2013/NĐ-CP về hoạt động mỹ thuật Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Quyết định 2382/QĐ-UBND năm 2013 Quy định việc xét, công nhận địa phương đạt tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 11/09/2013 | Cập nhật: 10/10/2013
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2013 cho phép thành lập Hội nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Chiêm Hóa Ban hành: 05/08/2013 | Cập nhật: 15/08/2013
Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức thù lao cho lãnh đạo Hội Người mù tỉnh và Hội Người mù một số huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 1549/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề cương nghiên cứu xây dựng cơ chế, chính sách hỗ trợ, khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 24/07/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tư pháp cấp xã tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 29/08/2013
Quyết định 1312/QĐ-UBND giao kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2013 tỉnh Bình Phước Ban hành: 30/07/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch thời gian năm học 2013 - 2014 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Sơn La Ban hành: 09/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 1549/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện dự án xây dựng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2014 Ban hành: 25/07/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Nghị định 67/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá Ban hành: 27/06/2013 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2013 công bố hết dịch lợn tai xanh (PRRS) trên địa bàn huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 19/10/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Thông tư 03/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP Ban hành: 16/04/2013 | Cập nhật: 14/05/2013
Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã Ban hành: 05/04/2013 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế tổ chức, hoạt động của Ban chỉ huy Phòng chống lụt bão thành phố Hà Nội Ban hành: 09/04/2013 | Cập nhật: 15/04/2013
Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2013 công bố thay thế thủ tục hành chính và toàn bộ mẫu đơn trong lĩnh vực khoáng sản trong thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/03/2013 | Cập nhật: 10/05/2013
Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật về quản lý bảo vệ rừng, phòng cháy chữa cháy rừng Ban hành: 22/04/2013 | Cập nhật: 14/05/2013
Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt bổ sung kinh phí thực hiện chính sách đối với cán bộ không đủ tuổi tái cử, tái bổ nhiệm chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội, theo Nghị định 67/2010/NĐ-CP Ban hành: 08/03/2013 | Cập nhật: 13/03/2013
Thông tư 40/2012/TT-BCT quy định cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương Ban hành: 21/12/2012 | Cập nhật: 09/01/2013
Quyết định số 2191/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 25/12/2012 | Cập nhật: 08/08/2019
Nghị định 89/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 79/2006/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược Ban hành: 24/10/2012 | Cập nhật: 27/10/2012
Thông tư 16/2012/TT-BTNMT quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản Ban hành: 29/11/2012 | Cập nhật: 04/12/2012
Quyết định 2427/QĐ-UBND năm 2012 về Tiêu chí đánh giá vệ sinh công sở Ban hành: 07/11/2012 | Cập nhật: 28/06/2014
Quyết định 2191/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế phối hợp thực hiện nhiệm vụ thực thi Hiệp định hàng rào kỹ thuật trong thương mại giai đoạn 2011-2015 của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 01/11/2012 | Cập nhật: 13/12/2012
Nghị định 79/2012/NĐ-CP về Quy định biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu Ban hành: 05/10/2012 | Cập nhật: 11/10/2012
Nghị định 94/2012/NĐ-CP về sản xuất, kinh doanh rượu Ban hành: 12/11/2012 | Cập nhật: 14/11/2012
Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2012 công bố thay thế thủ tục hành chính về lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 25/10/2012 | Cập nhật: 05/11/2012
Quyết định 2382/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ Ban hành: 26/09/2012 | Cập nhật: 03/01/2013
Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia phòng, chống HIV/AIDS đến năm 2020 và tầm nhìn 2030 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 23/08/2012 | Cập nhật: 29/07/2015
Quyết định 2382/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 27/07/2012 | Cập nhật: 01/08/2012
Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật đến ngày 31 tháng 12 năm 2010 hết hiệu lực pháp luật Ban hành: 11/08/2012 | Cập nhật: 15/06/2013
Thông tư 07/2012/TT-BTP hướng dẫn về cộng tác viên trợ giúp pháp lý của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước Ban hành: 30/07/2012 | Cập nhật: 08/08/2012
Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2012 về mẫu báo cáo, tổng hợp khi mưa, bão, lũ xảy ra Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 04/09/2017
Thông tư 07/2012/TT-BVHTTDL hướng dẫn Nghị định 32/2012/NĐ-CP về quản lý xuất, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 16/07/2012 | Cập nhật: 18/07/2012
Quyết định 3298/QĐ-UBND năm 2012 về Đề án “Tuyên truyền, phổ biến pháp luật về phòng, chống tham nhũng, Công ước của Liên hiệp quốc về chống tham nhũng trong cán bộ, công, viên chức và nhân dân từ năm 2012 đến năm 2016 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 26/06/2012 | Cập nhật: 10/06/2014
Quyết định 2789/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Điều lệ Đoàn Luật sư thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 30/05/2012 | Cập nhật: 12/06/2012
Nghị định 39/2012/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 42/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng Ban hành: 27/04/2012 | Cập nhật: 06/05/2012
Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội Ban hành: 13/04/2012 | Cập nhật: 17/04/2012
Nghị định 15/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản Ban hành: 09/03/2012 | Cập nhật: 13/03/2012
Nghị định 30/2012/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, từ thiện Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 13/04/2012
Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2012 quy trình bán doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 16/02/2012 | Cập nhật: 22/02/2012
Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 17/01/2012 | Cập nhật: 02/03/2013
Thông tư 22/2011/TT-BVHTTDL quy định về điều kiện thành lập và hoạt động của cơ sở giám định cổ vật do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 18/02/2012
Nghị định 01/2012/NĐ-CP sửa đổi, thay thế, hủy bỏ quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 04/01/2012 | Cập nhật: 06/01/2012
Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2011 về thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 27/12/2011 | Cập nhật: 07/01/2012
Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2011 Quy chế hoạt động, sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/12/2011 | Cập nhật: 01/04/2017
Thông tư 19/2011/TT-BTP sửa đổi quy định về thủ tục hành chính của Thông tư 05/2008/TT-BTP, 03/2008/TT-BTP và 01/2010/TT-BTP Ban hành: 31/10/2011 | Cập nhật: 04/11/2011
Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị hủy bỏ trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 14/09/2011 | Cập nhật: 08/11/2011
Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt các khu vực cấm hoạt động khoáng sản đến năm 2015 Ban hành: 30/06/2011 | Cập nhật: 24/05/2013
Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2011 duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư Long Thới - Nhơn Đức thuộc địa bàn hai xã Long Thới và Nhơn Đức, huyện Nhà Bè do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 15/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011
Thông tư 07/2011/TT-BVHTTDL sửa đổi, thay thế hoặc bãi bỏ, quy định liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 07/06/2011 | Cập nhật: 18/06/2011
Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2011 về quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ Đông - Xuân năm 2010 - 2011 trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 06/06/2011 | Cập nhật: 19/07/2011
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 21/05/2011 | Cập nhật: 15/09/2011
Nghị định 47/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật bưu chính Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011
Thông tư 11/2011/TT-BGDĐT sửa đổi Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy kèm theo Thông tư 03/2010/TT-BGDĐT do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 28/02/2011 | Cập nhật: 04/03/2011
Thông tư 03/2011/TT-BGDĐT về Quy chế Tổ chức và hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 28/01/2011 | Cập nhật: 09/02/2011
Thông tư 13/2010/TT-BVHTTDL quy định trình tự, thủ tục đề nghị công nhận bảo vật quốc gia do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 30/12/2010 | Cập nhật: 14/01/2011
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2010 hướng dẫn phân cấp quản lý, sử dụng và xử lý tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 24/12/2010 | Cập nhật: 09/11/2015
Quyết định 2429/QĐ-UBND năm 2010 Quy định cấp phát miễn phí Công báo tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/12/2010 | Cập nhật: 16/12/2015
Thông tư 23/2010/TT-BTP hướng dẫn Nghị định 17/2010/NĐ-CP về bán đấu giá tài sản Ban hành: 06/12/2010 | Cập nhật: 14/12/2010
Quyết định 2429/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề cương và dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ xây dựng Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu của tỉnh Bình Phước Ban hành: 20/10/2010 | Cập nhật: 24/06/2014
Quyết định 3298/QĐ-UBND năm 2010 Ban hành Chương trình xúc tiến vận động viện trợ phi chính phủ nước ngoài giai đoạn 2010 - 2015 tỉnh Quảng Nam Ban hành: 13/10/2010 | Cập nhật: 06/06/2015
Nghị định 98/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật di sản văn hóa và Luật di sản văn hóa sửa đổi Ban hành: 21/09/2010 | Cập nhật: 23/09/2010
Thông tư 28/2010/TT-BCT quy định cụ thể một số điều của Luật hóa chất và Nghị định 108/2008/NĐ-CP hướng dẫn Luật hóa chất Ban hành: 28/06/2010 | Cập nhật: 06/07/2010
Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị mới Phú Cường thuộc Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng khu vực 4, 5 Khu đô thị mới lấn biển mở rộng thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang, quy mô 1.458.597m2, tỷ lệ 1/500 Ban hành: 16/06/2010 | Cập nhật: 30/09/2017
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2010 sửa đổi mức trợ cấp xã hội hàng tháng, sửa đổi đối tượng bảo trợ xã hội tại Nghị định 13/2010/NĐ-CP do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 07/05/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh, sửa đổi và bổ sung mức trợ cấp xã hội hàng tháng, sửa đổi đối tượng bảo trợ xã hội tại Nghị định 13/2010/NĐ-CP của Chính phủ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 07/05/2010 | Cập nhật: 05/06/2015
Thông tư 01/2010/TT-BTP hướng dẫn Nghị định 77/2008/NĐ-CP về tư vấn pháp luật Ban hành: 09/02/2010 | Cập nhật: 27/02/2010
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Kế hoạch thực hiện đề án Nâng cao nhận thức cộng đồng và quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng đến năm 2020 tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/04/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2010 quy định mức đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng trong khai thác titan trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 04/03/2010 | Cập nhật: 09/04/2010
Quyết định 3298/QĐ-UBND năm 2009 quy định các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 29/12/2009 | Cập nhật: 19/06/2013
Nghị định 103/2009/NĐ-CP ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng Ban hành: 06/11/2009 | Cập nhật: 11/11/2009
Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2009 Quy định hình thức công khai, thời điểm báo cáo tình hình thực hiện công khai quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức được giao quản lý và sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/09/2009 | Cập nhật: 29/06/2015
Quyết định 2789/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 22/09/2009 | Cập nhật: 05/08/2011
Quyết định 2382/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 1549/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 09/11/2011
Quyết định 2191/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 09/05/2011
Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2009 về bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 01/07/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới xe buýt vận tải khách công cộng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2015 Ban hành: 09/06/2009 | Cập nhật: 23/07/2012
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2009 ủy quyền quyết định hỗ trợ tiền sử dụng đất cho người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/04/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 2429/QĐ-UBND năm 2009 duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Tân Xuân - phía Đông Quốc lộ 22, huyện Hóc Môn do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 16/05/2009 | Cập nhật: 11/06/2009
Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt dự toán kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ học sinh con hộ nghèo theo Quyết định 112/2007/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang thuộc Chương trình 135 Ban hành: 20/03/2009 | Cập nhật: 31/08/2012
Thông tư 88/2008/TT-BVHTTDL hướng dẫn Nghị định 92/2007/NĐ-CP thi hành một số điều Luật Du lịch về lưu trú du lịch do Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 30/12/2008 | Cập nhật: 05/02/2009
Thông tư 48/2008/TT-BGDĐT hướng dẫn xếp hạng và thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo của trung tâm giáo dục thường xuyên do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 25/08/2008 | Cập nhật: 09/09/2008
Quyết định 1549/QĐ-UBND năm 2008 về việc hỗ trợ khác để đảm bảo ổn định đời sống và sản xuất cho người bị thu hồi đất trong công tác bồi thường giải phóng mặt bằng một số dự án tại huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên Huế do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 07/07/2008 | Cập nhật: 25/07/2008
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh phân công công tác của thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa, nhiệm kỳ 2004-2009 Ban hành: 13/08/2008 | Cập nhật: 23/10/2017
Quyết định 2427/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung phần quy hoạch phát triển siêu thị quận 12 tại Phụ lục kèm theo Quyết định 144/2003/QĐ-UB về duyệt quy hoạch phát triển hệ thống mạng lưới Chợ - Siêu thị - Trung tâm thương mại của 22 quận - huyện trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2010 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 07/06/2008 | Cập nhật: 20/06/2008
Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2008 về việc phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong dịch vụ hành chính công tại Sở Tài chính do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 20/05/2008 | Cập nhật: 06/08/2008
Quyết định 2429/QĐ-UBND năm 2007 bổ sung mức trợ cấp, trợ giúp cho đối tượng bảo trợ xã hội tại Quyết định 1720/QĐ-UBND Ban hành: 07/12/2007 | Cập nhật: 28/06/2015
Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2007 bãi bỏ Quyết định 29/2001/QĐ-CTUBBT về đơn giá sửa chữa trong xây dựng cơ bản tỉnh Bình Thuận và Quyết định 48/2006/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (xây dựng - lắp đặt - khảo sát) do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 28/11/2007 | Cập nhật: 13/06/2011
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Quy hoạch phát triển Bưu chính, Viễn thông tại tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 Ban hành: 05/11/2007 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 2382/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 31/07/2007 | Cập nhật: 27/10/2007
Quyết định 2191/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt quy hoạch phát triển Bưu chính, Viễn thông đến năm 2020 Ban hành: 26/06/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 2191/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt phương án phát hành trái phiếu đô thị thành phố Hồ Chí Minh năm 2007 do Uỷ Ban Nhân Dân Thành Phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 16/05/2007 | Cập nhật: 22/06/2007
Công văn số 879/VTLTNN-NVĐP về việc hướng dẫn tổ chức tiêu huỷ tài liệu hết giá trị Ban hành: 19/12/2006 | Cập nhật: 01/04/2009
Quyết định 2382/QĐ-UBND năm 2005 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới các điểm công nghiệp tỉnh Phú Yên đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 21/10/2005 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 55/2004/QĐ-BNN Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi Ban hành: 01/11/2004 | Cập nhật: 07/12/2012
Quyết định 53/2003/QĐ-BVHTT Quy chế xuất bản bản tin do Bộ trưởng Bộ Văn hoá -Thông tin ban hành Ban hành: 04/09/2003 | Cập nhật: 04/12/2010
Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Hà Giang khóa VI, nhiệm kỳ 2020-2025 Ban hành: 19/01/2021 | Cập nhật: 18/02/2021