Quyết định 1549/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: 1549/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long Người ký: Lữ Quang Ngời
Ngày ban hành: 22/06/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thống kê, Tổ chức bộ máy nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 1549/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 22 tháng 6 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ PHỤC VỤ SỰ CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN, CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định chế độ báo cáo định kỳ của cơ quan hành chính nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 54/2016/QĐ-TTg ngày 19/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;

Căn cứ Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 24/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.

Điều 2. Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ được sử dụng phục vụ chỉ đạo điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và được điều chỉnh linh hoạt để bảo đảm phù hợp với tình hình thực tế và đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo điều hành của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Các sở, ban, ngành tỉnh:

- Sử dụng các số liệu công bố của ngành Thống kê, số liệu chuyên ngành đã được chuẩn hóa để thực hiện báo cáo các chỉ tiêu quy định tại Quyết định này qua Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh.

- Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân xây dựng, chuẩn hóa các biểu mẫu báo cáo Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với các chỉ tiêu, chế độ báo cáo chưa được chuẩn hóa thuộc ngành, lĩnh vực quản lý) để thực hiện báo cáo trên Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh hoặc kết nối, liên thông Hệ thống thông tin báo cáo của sở, ban ngành với Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh.

- Trong trường hợp cần thiết, rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu báo cáo về kinh tế - xã hội theo ngành, lĩnh vực được phân công báo cáo, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.

2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:

Đôn đốc, hướng dẫn các sở, ngành tỉnh thực hiện báo cáo các chỉ tiêu theo quy định tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh.

3. Sở Kế hoạch và Đầu tư:

- Tổng hợp, tham mưu điều chỉnh Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ nhằm đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

- Theo dõi, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.

4. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố

Căn cứ vào các chỉ tiêu quy định tại quyết định này và bộ chỉ tiêu cấp huyện quy định tại quyết định số Quyết định số 54/2016/QĐ-TTg ngày 19/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ để cụ thể hóa thành bộ chỉ tiêu phục vụ công tác chỉ đạo điều hành của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện (nếu thấy cần thiết).

Điều 4. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TTPVHCC, TTTH-CB, các phòng NC;
- Lưu: VT, 1.19.05.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Lữ Quang Ngời

 

PHỤ LỤC

BỘ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH PHỤC VỤ SỰ CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN, CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1549/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

STT

Tên chỉ tiêu

ĐVT

Phân tổ chủ yếu

Phạm vi áp dụng

Mã chỉ tiêu theo QĐ 54

STT chỉ tiêu theo QĐ 293

Kỳ báo cáo

Nguồn số liệu

Cơ quan báo cáo

I

TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ

1

Tổng sản phẩm trên địa bàn

Tỷ VND

a) Kỳ 6 tháng:

- Ngành kinh tế

b) Kỳ năm:

- Ngành kinh tế

- Loại hình kinh tế

Tỉnh

T0501

1

6 tháng, năm

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các Cục Thống kê tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương;

- Báo cáo quyết toán tài chính của các doanh nghiệp thuộc mọi loại hình kinh tế, cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp;

- Kết quả Tổng điều tra cơ sở kinh tế, các cuộc điều tra doanh nghiệp, điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể và điều tra chuyên đề khác...

Cục Thống kê

2

Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn

%

a) Kỳ 6 tháng: Ngành kinh tế.

b) Kỳ năm phân tổ theo:

- Ngành kinh tế;

- Loại hình kinh tế.

 

T0502

2

6 tháng, năm.

Như nguồn số liệu của chỉ tiêu T0501

Cục Thống kê

3

Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa

%

a) Kỳ 6 tháng:

- Ngành kinh tế

b) Kỳ năm:

- Ngành kinh tế

- Loại hình kinh tế

Tỉnh

T0503

3

6 tháng, năm

Từ báo cáo số liệu GRDP và giá trị tăng thêm (VA) các ngành, nhóm ngành, thuế sản phẩm, loại hình kinh tế... hàng quý và hàng năm theo giá so sánh của Tổng cục Thống kê.

Cục Thống kê

4

Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người

VND, USD

 

 

T0505

4

Năm

- Nguồn số liệu để tính Tổng sản phẩm trên địa bàn đã nêu ở mục tương ứng của chỉ tiêu T0501; dân số trung bình hàng năm do Tổng cục Thống kê và các Cục Thống kê tỉnh/thành phố tính toán và công bố;

- Tỷ giá hối đoái VND/USD bình quân năm, tỷ giá sức mua tương đương do Tổng cục Thống kê công bố căn cứ vào báo cáo của Ngân hàng Nhà nước và công bố của Tổ chức Thống kê Liên Hợp quốc.

Cục Thống kê.

5

Năng suất lao động xã hội

VND/lao động

- Ngành (hoặc khu vực) kinh tế;

- Loại hình kinh tế

Tỉnh

0206

7

Năm

- Số liệu tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) hàng năm do Tổng cục Thống kê tính từ các cuộc điều tra thống kê, chế độ báo cáo thống kê cấp tỉnh;

- Điều tra lao động và việc làm.

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Phối hợp: Cục Thống kê

6

Tăng trưởng năng suất lao động xã hội

%

- Ngành (hoặc khu vực) kinh tế;

- Loại hình kinh tế

Tỉnh

 

8

Năm

- Số liệu tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) hàng năm do Tổng cục Thống kê tính từ các cuộc điều tra thống kê, chế độ báo cáo thống kê cấp tỉnh;

- Điều tra lao động và việc làm.

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Phối hợp: Cục Thống kê

7

Chỉ số sản xuất công nghiệp

%

Ngành kinh tế.

Tỉnh

T0901

11

Tháng, quý, năm

Điều tra ngành công nghiệp

- Cục Thống kê

- Phối hợp: Sở Công thương

8

Doanh thu bán lẻ hàng hóa

Tỷ VND

- Nhóm hàng chủ yếu.

Tỉnh

T1001

19

Tháng, quý, năm

- Điều tra doanh nghiệp;

- Điều tra bán buôn, bán lẻ hàng hóa;

- Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể.

- Cục Thống kê

- Phối hợp: Sở Công thương

9

Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng

%

- Nhóm hàng chủ yếu.

Tỉnh

 

20

Tháng, quý, năm

- Điều tra doanh nghiệp;

- Điều tra bán buôn, bán lẻ hàng hóa;

- Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể.

- Cục Thống kê

- Phối hợp: Sở Công thương

10

Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống

Tỷ VND

- Nhóm hàng chủ yếu.

Tỉnh

T1002

21

Tháng, quý, năm

- Điều tra doanh nghiệp;

- Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể;

- Điều tra dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch và dịch vụ khác.

Cục Thống kê

11

Doanh thu dịch vụ khác

Tỷ VND

- Ngành kinh tế.

Tỉnh

T1003

22

Năm

- Điều tra doanh nghiệp;

- Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể;

- Điều tra dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch và dịch vụ khác.

Cục Thống kê

12

Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải

Tỷ VND

Ngành đường: ngành vận tải hành khách, hàng hóa (đường bộ, đường thủy), bốc xếp, kho bãi.

Tỉnh

T1201

23

Tháng, quý, năm

- Điều tra doanh nghiệp;

- Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể;

- Điều tra hoạt động vận tải, kho bãi.

Cục Thống kê

13

Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển

HK; HK.Km

Ngành vận tải (đường bộ, đường thủy).

Tỉnh

T1202

24

Tháng, quý, năm

- Điều tra doanh nghiệp;

- Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể;

- Điều tra hoạt động vận tải, kho bãi.

Cục Thống kê

14

Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển

Tấn/tấn. km

Ngành vận tải (đường bộ, đường thủy).

Tỉnh

T1203

25

Tháng, quý, năm

- Điều tra doanh nghiệp;

- Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể;

- Điều tra hoạt động vận tải, kho bãi.

Cục Thống kê

15

Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành

Tỷ VND

 

Tỉnh

T1703

26

Tháng, quý, năm

- Điều tra doanh nghiệp;

- Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể.

Cục Thống kê

16

Số lượt khách du lịch nội địa và khách du lịch quốc tế

Triệu lượt

- Khách du lịch nghỉ qua đêm;

- Lượt khách do các cơ sở lưu trú phục vụ;

- Lượt khách do các cơ sở lữ hành phục vụ.

Tỉnh

T1706

28

Tháng, Quý, Năm

- Điều tra doanh nghiệp và hộ kinh doanh.

- Chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành.

- Cục Thống kê

- Phối hợp: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

17

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn

Tỷ VND

a) Kỳ tháng phân tổ theo nguồn vốn ngân sách nhà nước.

b) Kỳ năm phân tổ theo:

- Nguồn vốn đầu tư;

- Khoản mục đầu tư;

- Ngành kinh tế;

- Loại hình kinh tế.

Tỉnh

T0401

30

Tháng, năm

- Điều tra vốn đầu tư thực hiện;

- Điều tra doanh nghiệp;

- Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể phi nông nghiệp;

- Dữ liệu hành chính;

- Chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành.

- Các cơ chế phối, chia sẻ thông tin thống kê giữa Cục Thống kê và các Sở/ngành.

- Chủ trì: Cục Thống kê;

- Phối hợp: Kho bạc Nhà nước; Sở Tài chính.

18

Tỷ trọng vốn đầu tư tư nhân trong tổng vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn

%

 

Tỉnh

 

32

Quý, năm

 

Cục Thống kê

19

Tỷ trọng vốn đầu tư nước ngoài trong tổng vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn

%

- Kỳ quý phân tổ theo: Quốc gia

- Kỳ năm phân tổ theo: Quốc gia

Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Tỉnh

 

33

Quý, năm

 

Cục Thống kê

20

Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn so với tổng sản phẩm trên địa bàn

%

 

Tỉnh

T0402

34

Năm

- Như nguồn số liệu của chỉ tiêu T0401;

- Như nguồn số liệu của chỉ tiêu T0501.

Cục Thống kê

21

Tổng trị giá hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Triệu USD

Loại hình kinh tế (khu vực kinh tế trong nước và khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài).

Tỉnh

1005

37

Tháng, quý, năm

- Các thông tin từ các hệ thống nghiệp vụ hải quan;

- Báo cáo của các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan;

- Các thông tin từ các cơ quan quản lý nhà nước, các hãng vận tải, hiệp hội, doanh nghiệp và các cơ quan, tổ chức nước ngoài.

Cục Thống kê

II

TÀI CHÍNH CÔNG

22

Thu ngân sách nhà nước và cơ cấu thu

Tỷ VND, %

- Sắc thuế;

- Ngành kinh tế;

- Loại hình kinh tế.

- Huyện/quận/thị xã/thành phố.

Tỉnh

T0601

55

6 tháng, năm

Chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành.

- Chủ trì: Sở Tài chính;

- Phối hợp: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh; Cơ quan thuế.

23

Chi ngân sách nhà nước và cơ cấu chi

Tỷ VND, %

- Mục lục ngân sách;

- Ngành kinh tế;

- Huyện/quận/thị xã/thành phố.

Tỉnh

T0604

59

6 tháng, năm

Chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành.

- Chủ trì: Sở Tài chính;

- Phối hợp: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh; Cơ quan thuế.

24

Tỷ lệ giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước

%

- Kỳ tháng, quý, năm (ước thực hiện): tỉnh, huyện.

- Kỳ năm (kế hoạch, giải ngân đến 31/01 năm sau): tỉnh, sở/ngành và cấp huyện.

Tỉnh

 

61

Tháng, quý, năm

 

Chủ trì: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

Phối hợp: Kho Bạc Nhà nước tỉnh, Sở Tài Chính.

III

ỔN ĐỊNH KINH TẾ VĨ MÔ

25

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)

%

- Danh mục hàng hóa tiêu dùng cá nhân theo mục đích sử dụng (COICOP);

- Thành thị/nông thôn.

Tỉnh

T1101

68

Tháng

- Điều tra giá tiêu dùng

- Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam

Cục Thống kê

26

Tốc độ tăng giá tiêu dùng (CPI)

%

- Danh mục hàng hóa tiêu dùng cá nhân theo mục đích sử dụng (COICOP);

- Thành thị/nông thôn.

Tỉnh

 

69

Tháng

 

Cục Thống kê

27

Chỉ số giá vàng, chỉ số giá Đô la Mỹ

%

 

Tỉnh

T1101

70

Tháng

Điều tra giá tiêu dùng

Cục Thống kê

28

Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian

%

Nhóm hàng hóa, dịch vụ theo cấu trúc của chỉ số giá tiêu dùng;

Tỉnh

T1103

72

Năm

Điều tra giá tiêu dùng

Cục Thống kê

29

Số dư huy động vốn của tổ chức tín dụng

Tỷ VND

- Loại tiền tệ (Đồng Việt Nam, ngoại tệ);

- Đối tượng (tổ chức kinh tế, dân cư);

- Thời hạn (không kỳ hạn, có kỳ hạn).

Các tổ chức tín dụng

0703

78

Quý, năm

Chế độ báo cáo cấp bộ, ngành

Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Vĩnh Long

30

Dư nợ tín dụng của tổ chức tín dụng

Tỷ VND

- Loại tiền tệ (Đồng Việt Nam, ngoại tệ);

- Thời hạn: Ngắn hạn, trung hạn và dài hạn;

- Loại hình kinh tế;

- Ngành kinh tế.

Các tổ chức tín dụng

0704

79

Quý, năm

Chế độ báo cáo cấp bộ, ngành

Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Vĩnh Long

31

Tốc độ tăng dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng

%

- Loại tiền tệ: Đồng Việt Nam, ngoại tệ;

- Thời hạn: Ngắn hạn, trung hạn và dài hạn;

- Ngành kinh tế;

- Loại hình kinh tế.

Các tổ chức tín dụng

0705

80

Quý, năm

Chế độ báo cáo cấp bộ, ngành

Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Vĩnh Long

32

Lãi suất

%/năm

- Lãi suất huy động theo loại tiền (Đồng VN, ngoại tệ-USD), kỳ hạn chính (không kỳ hạn và kỳ hạn dưới 1 tháng, từ 1 tháng đến dưới 6 tháng, từ 6 tháng đến dưới 12 tháng, từ 12 tháng trở lên)

- Lãi suất cho vay theo loại tiền (Đồng VN, Ngoại tệ- USD), thời hạn (ngắn hạn, trung và dài hạn).

Hệ thống ngành ngân hàng tỉnh

0706

81

Quý, năm

Chế độ báo cáo cấp bộ, ngành

Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Vĩnh Long

33

Nợ xấu

%, Tỷ VND

- Tỷ lệ nợ xấu (nợ xấu nội bảng);

Toàn hệ thống ngành ngân hàng tỉnh

 

86

Quý, 6 tháng, năm

Chế độ báo cáo cấp bộ, ngành

Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Vĩnh Long

IV

MÔI TRƯỜNG KINH DOANH

34

Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới

Doanh nghiệp

Ngành kinh tế

Loại hình kinh tế

Tỉnh

 

89

Tháng, quý, năm

Dữ liệu hành chính

Sở Kế hoạch và Đầu tư

35

Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động

Doanh nghiệp

Ngành kinh tế

Tỉnh

 

90

Tháng, quý, năm

Dữ liệu hành chính

Sở Kế hoạch và Đầu tư

36

Số doanh nghiệp giải thể

Doanh nghiệp

Ngành kinh tế

Loại hình kinh tế

Tỉnh

 

91

Tháng, quý, năm

Dữ liệu hành chính

Sở Kế hoạch và Đầu tư

37

Số doanh nghiệp đăng ký tạm dừng hoạt động

Doanh nghiệp

Ngành kinh tế

Tỉnh

 

92

Tháng, quý, năm

Dữ liệu hành chính

Sở Kế hoạch và Đầu tư

38

Số doanh nghiệp quay trở lại hoạt động

Doanh nghiệp

Ngành kinh tế

Tỉnh

 

93

Tháng, quý, năm

Dữ liệu hành chính

Sở Kế hoạch và Đầu tư

39

Vốn đăng ký bình quân/doanh nghiệp thành lập mới

Tỷ VND/ doanh nghiệp

 

Tỉnh

 

94

Tháng, quý, năm

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

40

Số doanh nghiệp, lao động, vốn, thu nhập của người lao động, lợi nhuận của doanh nghiệp

Doanh nghiệp, lao động, triệu đồng

- Quy mô của doanh nghiệp;

- Ngành kinh tế;

- Loại hình kinh tế.

Tỉnh

T0304

95

Năm

Điều tra doanh nghiệp

Cục Thống kê

41

Trang bị tài sản cố định bình quân một lao động của doanh nghiệp

Triệu VND

- Quy mô theo vốn của doanh nghiệp;

- Ngành kinh tế;

- Loại hình kinh tế.

Tỉnh

T0306

96

Năm

Điều tra doanh nghiệp

Cục Thống kê

42

Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp

%

- Quy mô doanh nghiệp;

- Ngành kinh tế;

- Loại hình kinh tế.

Tỉnh

T0307

97

Năm

Điều tra doanh nghiệp

Cục Thống kê

43

Xếp hạng Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI)

Xếp hạng và điểm số

 

Trong nước

 

101

Năm

Báo cáo của Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

V

LAO ĐỘNG VIỆC LÀM

44

Dân Số, mật độ dân số

- Dân số: Người

- Mật độ dân số: Người/k m2

Dân số chia theo: Giới tính; dân tộc; tôn giáo; độ tuổi; tình trạng hôn nhân; trình độ học vấn; trình độ chuyên môn kỹ thuật; thành thị/nông thôn; huyện/quận/thị xã/thành phố.

Mật độ dân số chia theo: Huyện/quận/thị xã/thành phố

Tỉnh

T0102

102

Năm

 + Tổng điều tra dân số và nhà ở;

+ Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ;

- Suy rộng từ kết quả điều tra mẫu biến động dân số - kế hoạch hóa gia đình.

- Điều tra kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.

Cục Thống kê

45

Tỷ lệ tăng dân số

%

Thành thị/nông thôn.

Tỉnh

T0107

103

Năm

- Tổng điều tra dân số và nhà ở;

- Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ;

- Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình.

Cục Thống kê

46

Tỷ số giới tính của dân số

số nam/100 nữ

Thành thị/nông thôn

Tỉnh

T0102

104

Năm

- Tổng điều tra dân số và nhà ở;

- Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ;

- Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình.

Cục Thống kê

47

Tỷ suất nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần

- Giới tính;

- Thành thị/nông thôn.

Tỉnh

T0108

105

Năm

- Tổng điều tra dân số và nhà ở;

- Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ;

- Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình.

Cục Thống kê

48

Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh

Tuổi

- Giới tính;

- Thành thị/nông thôn.

Tỉnh

T0109

106

Năm

- Tổng điều tra dân số và nhà ở;

- Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ;

- Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình.

Cục Thống kê

49

Lực lượng lao động

Người

- Giới tính;

- Thành thị/nông thôn.

Tỉnh

T0201

107

Năm

Điều tra lao động và việc làm

Cục Thống kê

50

Số người trong độ tuổi lao động

Người

- Trình độ chuyên môn kỹ thuật;

- Nhóm tuổi

- Thành thị/nông thôn

Tỉnh

 

108

Quý, năm

Điều tra lao động và việc làm;

Điều tra biến động dân số và Kế hoạch hóa gia đình; Tổng điều tra dân số và nhà ở

Cục Thống kê

51

Số lao động có việc làm trong nền kinh tế

Người

- Giới tính;

- Ngành kinh tế;

- Loại hình kinh tế;

- Nghề nghiệp;

- Vị thế việc làm;

- Thành thị/nông thôn

Tỉnh

T0202

109

Năm

Điều tra lao động và việc làm

Cục Thống kê

52

Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo

%

- Giới tính;

- Thành thị/nông thôn.

Tỉnh

T0203

110

Năm

Điều tra lao động và việc làm

Cục Thống kê

53

Tỷ lệ thất nghiệp

%

- Giới tính;

- Thành thị/nông thôn.

Tỉnh

T0204

111

Năm

Điều tra lao động và việc làm

Cục Thống kê

54

Tỷ lệ thiếu việc làm

%

- Giới tính;

- Thành thị/nông thôn.

Tỉnh

T0205

112

Năm

Điều tra lao động và việc làm

Cục Thống kê

55

Thu nhập bình quân một lao động đang làm việc

Triệu VND/ tháng

- Ngành kinh tế; Nghề

- Thành thị/nông thôn; giới tính.

Tỉnh

0207

113

Quý, năm

Điều tra lao động và việc làm

Cục Thống kê

56

Tỷ lệ lao động có việc làm trong khu vực chính thức

%

 

Tỉnh

 

114

Năm

 

Cục Thống kê

57

Cơ cấu lao động có việc làm chia theo 3 khu vực kinh tế: Nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ

%

 

Tỉnh

 

115

Năm

 

Cục Thống kê

58

Tỷ lệ người lao động tham gia BHXH so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động

%

 

 

 

116

Năm

 

Bảo hiểm Xã hội tỉnh

VI

CÁC VẤN ĐỀ XÃ HỘI

59

Tỷ lệ nghèo

%

Thành thị/nông thôn

Tỉnh

T1802

117

Năm

Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam

Cục Thống kê

60

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều

%

Kinh/dân tộc thiểu số

Tỉnh

 

118

Năm

 

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

61

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều

%

- Thành thị/nông thôn

- Kinh/dân tộc thiểu số

Tỉnh

 

120

Năm

 

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

62

Tỷ lệ xã được công nhận đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

 

Tỉnh

 

121

Năm

Chế độ báo cáo thống kê

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

63

Số bác sĩ trên mười nghìn dân

Bác sỹ

 

Tỉnh

T1601

124

Năm

- Điều tra cơ sở và nhân lực y tế ngoài công lập;

- Chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành.

Sở Y tế

64

Số giường bệnh trên mười nghìn dân (Không tính số giường tại các trạm y tế xã/phường/thị trấn, cơ quan.)

Giường bệnh

 

Tỉnh

T1601

125

Năm

- Điều tra cơ sở và nhân lực y tế ngoài công lập;

- Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.

Sở Y tế

65

Số người đóng bảo hiểm y tế

Người

Nhóm tham gia bảo hiểm y tế; huyện/quận/thị xã/thành phố.

 

T0712

127

Năm

Chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành.

Bảo hiểm Xã hội tỉnh

66

Số người đóng bảo hiểm xã hội

Người

Loại bảo hiểm; huyện/quận/thị xã/thành phố.

 

T0712

128

Năm

Chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành.

Bảo hiểm Xã hội tỉnh

67

Số người đóng bảo hiểm thất nghiệp

Người

Huyện/quận/thị xã/thành phố.

 

T0712

129

Năm

Chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành.

Bảo hiểm Xã hội tỉnh

68

Số người được hưởng bảo hiểm y tế

Người

Nhóm đối tượng tham gia; hình thức điều trị: nội trú/ngoại trú; huyện/quận/thị xã/t hành phố.

 

T0713

130

Năm

Chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành.

Bảo hiểm Xã hội tỉnh

69

Số người được hưởng bảo hiểm xã hội

Người

Chế độ trợ cấp; thời gian hưởng: Hưởng 1 lần/hàng tháng; huyện/quận/thị xã/thành phố.

 

T0713

131

Năm

Chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành.

Bảo hiểm Xã hội tỉnh

70

Số người được hưởng bảo hiểm thất nghiệp

Người

Chế độ trợ cấp: Trợ cấp thất nghiệp/hỗ trợ học nghề/hỗ trợ đào tạo nâng cao kỹ năng nghề; huyện/quận/thị xã/thành phố.

 

T0713

132

Năm

Chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành.

Bảo hiểm Xã hội tỉnh

71

Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

Triệu VND

- Nguồn;

- Loại thu.

- Bảo hiểm xã hội tỉnh;

- Sở, ngành liên quan

T0714

133

Quý, Năm

Chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành.

Bảo hiểm Xã hội tỉnh

72

Chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

Triệu VND

- Nguồn;

- Loại chi.

- Bảo hiểm xã hội tỉnh;

- Sở, ngành liên quan

T0714

134

Quý, Năm

Chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành.

Bảo hiểm Xã hội tỉnh

73

Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông

%

- Chung/đúng tuổi;

- Cấp học;

- Giới tính.

Tỉnh

T1503

135

Năm

- Điều tra các cơ sở giáo dục ngoài công lập;

- Chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành.

- Chủ trì: Sở giáo dục và Đào tạo;

- Phối hợp: Cục Thống kê

74

Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ

%

- Giới tính;

- Thành thị, nông thôn;

Tỉnh

 

136

Năm

- Tổng điều tra dân số và nhà ở;

- Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ;

- Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình

Cục Thống kê

75

Số vụ tai nạn giao thông; số người chết, bị thương do tai nạn giao thông

Vụ, người

- Loại tai nạn (đường bộ/đường sắt/đường thủy);

- Huyện/quận/thị xã/thành phố.

Tỉnh

T1901

137

Tháng 6, tháng, năm

Chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành

Chủ trì: Công an tỉnh;

- Phối hợp: Sở Giao thông vận tải; Ban an toàn giao thông tỉnh.

76

Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại.

Vụ, người

- Loại cháy nổ;

- Huyện/quận/thị xã/thành phố.

Tỉnh

T1902

138

Tháng

Chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành.

Công an tỉnh.

77

Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật

Xã, phường, thị trấn

 

Tỉnh

 

139

Năm

 

Sở Tư pháp

78

Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên bị bạo lực

%

- Thành thị/nông thôn;

- Giới tính;

- Loại bạo lực.

Tỉnh

T1906

140

10 năm

Điều tra thống kê

- Chủ trì: Cục Thống kê;

- Phối hợp: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

79

Số lượt người được trợ giúp pháp lý

lượt người

- Đối tượng được trợ giúp pháp lý.

Tỉnh

T1907

141

Năm

Chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành

Sở Tư pháp

80

Tỷ lệ người nghiện ma túy và đối tượng phạm tội về ma túy so với dân số

%

Giới tính, nhóm tuổi.

Quốc gia.

Xã, phường, thị trấn.

Kinh/dân tộc thiểu số.

Tỉnh

 

144

Tháng, quý, năm

 

Công an tỉnh

81

Tỷ lệ đô thị hóa

%

 

Tỉnh

 

145

Năm

Chế độ báo cáo thống kê do Bộ Xây dựng ban hành

Sở Xây dựng

82

Tổng số nhà ở xã hội hoàn thành trong năm

Căn

 

Tỉnh

 

146

Năm

Chế độ báo cáo thống kê

Sở Xây dựng

83

Diện tích nhà ở bình quân đầu người

m2/người

- Sở hữu;

- Loại nhà;

- Thành thị/nông thôn;

Tỉnh

T0407

147

5 năm

- Tổng điều tra dân số và nhà ở;

- Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ.

- Cục Thống kê;

- Phối hợp: Sở Xây dựng

84

Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành

m2

- Loại nhà (nhà chung cư, nhà riêng lẻ).

Tỉnh

T0405

148

Năm

- Điều tra hoạt động xây dựng;

- Điều tra doanh nghiệp;

- Chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành.

- Cục Thống kê;

- Phối hợp: Sở Xây dựng

85

Số vụ ngộ độc thực phẩm và số người tử vong do ngộ độc thực phẩm

Vụ, người

/thành phố trực thuộc trung ương

Tỉnh

 

149

Tháng

 

Sở Y tế

86

Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung

%

Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Tỉnh

T1804

150

Năm

- Điều tra các chỉ tiêu về hạ tầng kỹ thuật đô thị;

- Chế độ báo cáo thống kê cấp bộ ngành.

Sở Xây dựng

87

Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh

%

 

Tỉnh

T1805

151

2 năm

- Tổng điều tra dân số và nhà ở;

- Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam.

Cục Thống kê

VII

MÔI TRƯỜNG

88

Số vụ vi phạm môi trường phát hiện và số vụ xử lý

vụ

- Số vụ vi phạm môi trường đã phát hiện

- Số vụ vi phạm môi trường đã xử lý

- Số tiền phạt

Tỉnh

 

152

Năm

 

- Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì.

- Phối hợp: UBND cấp huyện, Phòng Cảnh sát Phòng chống tội phạm về môi trường

89

Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

%

 

Tỉnh

 

153

Năm

Chế độ báo cáo Thống kê do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành.

Ban Quản lý Các Khu công nghiệp tỉnh.

90

Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý

%

- Trạng thái tồn tại của chất thải nguy hại rắn/lỏng/khí.

Tỉnh

T2007

155

Năm

- Chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành.

- Chủ trì: Sở Tài nguyên và Môi trường;

- Phối hợp: Sở Công thương; Sở Y tế.

91

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở nông thôn

%

 

 

 

156

Năm

 

- Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì.

- Phối hợp:UBND cấp huyện.

92

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở đô thị

%

 

 

 

157

Năm

 

Sở Xây dựng

93

Tỷ lệ chất thải y tế từ các bệnh viện được xử lý theo quy định

%

 

Tỉnh

 

158

Năm

 

Sở Y tế

94

Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại

Đợt/tỷ VND/ người

- Loại thiên tai;

- Huyện/quận/thị xã/thành phố.

 

T2004

162

Tháng, năm

Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

VIII

HÀNH CHÍNH CÔNG PHỤC VỤ NGƯỜI DÂN

95

Tỷ lệ dịch vụ công được áp dụng trực tuyến mức độ 3 được triển khai

%

 

Tỉnh

 

163

Quý, năm

 

Sở Thông tin và Truyền thông

96

Tỷ lệ dịch vụ công được áp dụng trực tuyến mức độ 4 được triển khai

%

 

Tỉnh

 

164

Quý, năm

 

Sở Thông tin và Truyền thông

97

Tỷ lệ giải quyết hồ sơ bằng hình thức dịch vụ công mức độ 3

%

 

Tỉnh

 

165

Quý, năm

 

Sở Thông tin và Truyền thông

98

Tỷ lệ giải quyết hồ sơ bằng hình thức dịch vụ công mức độ 4

%

 

Tỉnh

 

166

Quý, năm

 

Sở Thông tin và Truyền thông

99

Chỉ số Cải cách hành chính (Par- Index)

Xếp hạng và Điểm số

 

Tỉnh

 

167

Năm

 

Sở Nội vụ

100

Chỉ số hài lòng về sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh (SIPAS)

%

 

Tỉnh

 

168

Năm

 

Sở Nội vụ

101

Số lượng văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh ban hành

Văn bản

- Nghị quyết;

- Quyết định.

Tỉnh

 

169

6 tháng, năm

 

Sở Tư pháp

102

Tình hình ban hành và nợ đọng văn bản, đề án theo chương trình công tác của UBND tỉnh

Văn bản

- Tổng số văn bản, đề án phải trình;

- Số văn bản, đề án đã trình (trong đó chia ra số văn bản, đề án trình đúng hạn và số văn bản, đề án trình quá hạn);

- Số văn bản, đề án chưa trình.

Tỉnh

 

170

Tháng

 

Văn phòng UBND tỉnh

103

Tỷ lệ lựa chọn nhà thầu qua mạng bằng hình thức chào hàng cạnh tranh, đấu thầu rộng rãi

%; tỷ VND

Số lượng gói thầu; tổng giá trị gói thầu

Tỉnh

 

173

Quý, năm

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

104

Tổng biên chế hưởng lương ngân sách nhà nước

Người

- Tỉnh

- Sở, ngành

- Huyện, thị xã, thành phố

Tỉnh

 

174

Năm

 

Sở Nội vụ

105

Số biên chế công chức hưởng lương từ NSNN

Người

- Tỉnh

- Sở, ngành

- Huyện, thị xã, thành phố

Tỉnh

 

175

6 tháng, năm

 

Sở Nội vụ

106

Tỷ lệ tinh giản biên chế công chức hưởng lương từ NSNN

%

- Tỉnh

- Sở, ngành

- Huyện, thị xã, thành phố

Tỉnh

 

176

6 tháng, năm

 

Sở Nội vụ

107

Số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ NSNN

Người

- Tỉnh

- Sở, ngành

- Huyện, thị xã, thành phố

Tỉnh

 

177

6 tháng, năm

 

Sở Nội vụ

108

Tỷ lệ tinh giản biên chế sự nghiệp hưởng lương từ NSNN

%

- Tỉnh

- Sở, ngành

- Huyện, thị xã, thành phố

Tỉnh

 

178

6 tháng, năm

 

Sở Nội vụ

109

Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ/ Tổng số đơn vị sự nghiệp công lập

%

- Tỉnh

- Sở, ngành

- Huyện, thị xã, thành phố

Tỉnh

 

179

Năm

 

Sở Nội vụ

IX

KẾT CẤU HẠ TẦNG VÀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

110

Tổng số km đường

Km

- Tỉnh,

- Huyện, thị xã, thành phố;

- Xã, Phường, thị trấn.

Tỉnh

 

191

Năm

Chế độ báo cáo thống kê chuyên ngành đường bộ

Sở Giao thông vận tải

111

Số thuê bao điện thoại

Thuê bao

Loại thuê bao (cố định, di động).

Tỉnh

T1304

193

Năm

- Điều tra hiện trạng phổ cập dịch vụ thông tin và truyền thông;

- Chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành.

- Chủ trì: Sở Thông tin và Truyền thông;

- Phối hợp: Cục Thống kê.

112

Tỷ lệ người sử dụng Internet

%

Thành thị/nông thôn

Tỉnh

T1306

194

Năm

Điều tra hiện trạng phổ cập dịch vụ thông tin và truyền thông

- Chủ trì: Sở Thông tin và Truyền thông;

- Phối hợp: Cục Thống kê.

113

Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet

%

- Thành thị/nông thôn.

Tỉnh

T1308

195

Năm

Điều tra hiện trạng phổ cập dịch vụ thông tin và truyền thông

- Chủ trì: Sở Thông tin và Truyền thông;

- Phối hợp: Cục Thống kê.

114

Doanh thu công nghệ thông tin

Tỷ VND

 

Tỉnh

T1311

196

Năm

- Điều tra doanh nghiệp;

- Chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành.

- Chủ trì: Cục Thống kê;

- Phối hợp: Sở Thông tin và Truyền thông.

115

Số sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ

Văn bằng

- Lĩnh vực kĩ thuật

- Khu vực hoạt động

- Quốc tịch chủ văn bằng

Tỉnh

1404

198

Năm

- Điều tra nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ;

- Chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành.

Sở Khoa học và Công nghệ

116

Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

Tỷ VND

- Nguồn cấp kinh phí;

- Loại hình nghiên cứu;

- Khu vực hoạt động.

Tỉnh

1047

199

2 Năm

- Điều tra nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ;

- Chế độ báo cáo thống kê quốc gia.

- Chủ trì: Sở Khoa học và Công nghệ;

- Phối hợp: Cục Thống kê; Sở Tài chính.

117

Tỷ lệ doanh nghiệp có hoạt động đổi mới sáng tạo

%

- Ngành kinh tế;

- Loại hình kinh tế.

Tỉnh

T1405

200

Năm

- Điều tra doanh nghiệp và điều tra đổi mới sáng tạo;

- Chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành.

Sở Khoa học và Công nghệ.