Quyết định 109/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 109/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Đặng Văn Minh |
Ngày ban hành: | 25/01/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 109/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Tư Nghĩa;
Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 06/01/2017 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tư Nghĩa và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 229/TTr-STNMT ngày 16/01/2017 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tư Nghĩa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tư Nghĩa, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
a) Tổng danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2017 là 66 công trình, dự án, với tổng diện tích 167,70 ha. Trong đó:
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 chuyển sang năm 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 02 công trình, với tổng diện tích 11,19ha.
(Có phụ biểu 01 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2016 chuyển sang năm 2017 là 04 công trình, với tổng diện tích 10,23 ha.
(Có phụ biểu 02 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2017 là 43 công trình, với tổng diện tích 85,68 ha.
(Có phụ biểu 03 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 (Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Quảng Ngãi) năm 2017 gồm có: 17 công trình, dự án, với tổng diện tích là 50,56 ha.
(Có phụ biểu 09 kèm theo)
b) Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của huyện Tư Nghĩa năm 2017 (Quy định tại Khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai năm 2013) gồm có: 32 công trình, dự án với tổng diện tích: 43,29 ha. Trong đó:
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2015 chuyển sang 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 03 công trình, với tổng diện tích 3,80 ha.
(Có phụ biểu 04 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 chuyển sang 2017 là 04 công trình, với tổng diện tích 2,53 ha.
(Có phụ biểu 05 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 là 25 công trình, với tổng diện tích 36,96 ha.
(Có phụ biểu 06 kèm theo)
6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự án không thực hiện
a) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2017
Có 05 công trình, dự án, với diện tích là 1,26 ha. Trong đó: Có 03 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai và 02 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai. (Có phụ biểu 07 và phụ biểu 10 kèm theo)
b) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp: Không có.
7. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2017
Có 20 công trình, dự án đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất trong năm 2017 (Có phụ biểu 11 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Tư Nghĩa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Tư Nghĩa chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các đơn vị liên quan và Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2017
(Kèm theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn La Hà |
Thị trấn Sông Vệ |
Nghĩa Trung |
Nghĩa Lâm |
Nghĩa Sơn |
Nghĩa Thắng |
Nghĩa Thọ |
Nghĩa Thuận |
Nghĩa Kỳ |
Nghĩa Điền |
Nghĩa Hòa |
Nghĩa Thương |
Nghĩa Hiệp |
Nghĩa Mỹ |
Nghĩa Phương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…+(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
20.628,79 |
466,96 |
265,82 |
1.289,41 |
1.458,49 |
3.755,01 |
2.188,89 |
1.761,48 |
1.496,02 |
2.637,03 |
716,96 |
987,03 |
1.449,02 |
1.048,71 |
445,52 |
662,45 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
15.419,90 |
218,15 |
122,87 |
1.005,65 |
781,11 |
3.191,00 |
1.809,67 |
1.643,96 |
1.172,70 |
1.949,42 |
514,31 |
589,50 |
1.023,24 |
697,42 |
302,82 |
398,08 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.133,68 |
112,76 |
61,24 |
511,61 |
218,45 |
66,17 |
365,88 |
72,43 |
301,11 |
539,12 |
195,54 |
240,97 |
706,41 |
411,44 |
137,05 |
193,50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.067,42 |
112,76 |
61,24 |
511,61 |
218,45 |
40,43 |
365,88 |
70,02 |
286,01 |
516,11 |
195,54 |
240,97 |
706,41 |
411,44 |
137,05 |
193,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.669,00 |
89,17 |
61,63 |
494,03 |
276,09 |
71,26 |
816,28 |
56,99 |
592,80 |
832,52 |
286,23 |
218,39 |
308,12 |
261,36 |
160,94 |
143,19 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
800,92 |
15,62 |
|
|
132,64 |
53,25 |
161,94 |
34,65 |
89,22 |
183,13 |
30,33 |
52,03 |
8,25 |
11,24 |
4,81 |
23,81 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.090,35 |
|
|
|
|
1761,86 |
|
219,47 |
|
109,02 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.581,74 |
|
|
|
148,17 |
1238,03 |
458,79 |
1260,30 |
173,32 |
268,06 |
|
|
|
|
|
35,07 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
102,12 |
|
|
|
5,76 |
0,43 |
5,45 |
0,12 |
|
3,15 |
0,24 |
78,11 |
0,46 |
8,38 |
0,02 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
42,09 |
0,60 |
|
|
|
|
1,33 |
|
16,25 |
14,42 |
1,97 |
|
|
5,00 |
|
2,52 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.390,27 |
235,91 |
140,39 |
276,78 |
492,90 |
110,57 |
342,13 |
107,41 |
314,40 |
674,33 |
182,40 |
380,37 |
413,13 |
338,64 |
131,96 |
248,95 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
42,36 |
2,54 |
0,01 |
|
|
20,34 |
6,52 |
|
12,95 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
12,85 |
3,08 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
9,57 |
|
|
0,14 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
16,81 |
8,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,07 |
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
12,87 |
2,74 |
0,81 |
0,35 |
0,08 |
|
0,05 |
0,05 |
0,10 |
1,35 |
|
5,00 |
0,75 |
0,12 |
0,06 |
1,41 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
19,78 |
3,89 |
0,17 |
|
5,45 |
|
|
|
|
9,57 |
|
|
0,70 |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.250,46 |
78,33 |
31,62 |
119,50 |
89,33 |
27,52 |
116,31 |
59,24 |
105,29 |
185,73 |
79,56 |
80,34 |
120,81 |
78,96 |
25,23 |
52,69 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,74 |
|
|
|
0,28 |
|
|
|
|
0,13 |
|
0,23 |
|
0,47 |
|
0,63 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
21,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21,71 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.053,02 |
|
|
83,91 |
232,95 |
11,20 |
73,81 |
7,16 |
56,58 |
98,88 |
79,10 |
78,32 |
136,51 |
77,42 |
35,21 |
81,97 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
138,57 |
85,76 |
52,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,07 |
3,28 |
0,12 |
0,57 |
0,15 |
0,21 |
1,60 |
0,33 |
0,53 |
0,22 |
0,33 |
0,14 |
0,67 |
1,37 |
0,27 |
0,28 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
10,01 |
2,30 |
0,03 |
0,53 |
0,13 |
|
1,85 |
|
0,22 |
4,12 |
|
0,07 |
0,09 |
0,50 |
0,02 |
0,15 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
11,94 |
2,68 |
0,60 |
2,00 |
|
|
|
|
0,17 |
0,28 |
0,43 |
2,27 |
1,55 |
0,72 |
0,79 |
0,45 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
599,71 |
25,42 |
14,16 |
41,44 |
29,41 |
1,91 |
25,65 |
1,12 |
34,70 |
117,85 |
17,26 |
80,52 |
60,73 |
59,52 |
25,26 |
64,76 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
82,15 |
3,52 |
0,24 |
|
1,57 |
|
5,19 |
|
24,79 |
30,99 |
|
1,13 |
5,60 |
|
|
9,12 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
11,39 |
0,31 |
0,57 |
2,14 |
1,10 |
0,34 |
1,01 |
|
0,67 |
0,20 |
0,41 |
0,65 |
0,89 |
2,01 |
0,19 |
0,90 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,62 |
0,58 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
10,77 |
0,70 |
0,18 |
1,37 |
0,03 |
|
0,14 |
|
0,11 |
1,25 |
1,35 |
1,70 |
1,08 |
2,00 |
0,30 |
0,56 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.044,37 |
10,11 |
38,18 |
23,10 |
130,51 |
48,94 |
95,72 |
39,51 |
74,01 |
189,48 |
3,44 |
129,70 |
74,17 |
112,90 |
41,88 |
32,72 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
38,87 |
1,75 |
0,77 |
1,88 |
1,91 |
0,11 |
14,28 |
|
4,28 |
3,00 |
0,52 |
0,30 |
1,34 |
2,65 |
2,76 |
3,32 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
818,59 |
12,88 |
2,56 |
6,97 |
184,48 |
453,45 |
37,10 |
10,11 |
8,93 |
13,26 |
20,25 |
17,14 |
12,65 |
12,65 |
10,74 |
15,42 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
732,78 |
466,96 |
265,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn La Hà |
Thị trấn Sông Vệ |
Nghĩa Trung |
Nghĩa Lâm |
Nghĩa Sơn |
Nghĩa Thắng |
Nghĩa Thọ |
Nghĩa Thuận |
Nghĩa Kỳ |
Nghĩa Điền |
Nghĩa Hòa |
Nghĩa Thương |
Nghĩa Hiệp |
Nghĩa Mỹ |
Nghĩa Phương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…+(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
125,25 |
13,87 |
16,20 |
2,58 |
2,50 |
5,02 |
1,50 |
0,80 |
4,58 |
43,99 |
13,10 |
1,50 |
2,11 |
3,22 |
2,21 |
12,07 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
42,94 |
6,80 |
13,45 |
0,30 |
|
0,07 |
|
|
0,23 |
11,37 |
7,90 |
|
0,10 |
1,35 |
0,50 |
0,87 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
42,59 |
6,80 |
13,45 |
0,30 |
|
0,07 |
|
|
0,23 |
11,02 |
7,90 |
|
0,10 |
1,35 |
0,50 |
0,87 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
53,02 |
6,37 |
2,75 |
2,28 |
0,50 |
2,95 |
1,50 |
0,70 |
4,32 |
18,66 |
5,20 |
1,50 |
2,01 |
1,37 |
1,71 |
1,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
18,04 |
0,20 |
|
|
2,00 |
|
|
0,10 |
0,03 |
12,21 |
|
|
|
0,50 |
|
3,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
10,75 |
|
|
|
|
2,00 |
|
|
|
1,75 |
|
|
|
|
|
7,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
15,17 |
4,31 |
1,08 |
|
0,23 |
|
|
0,05 |
0,35 |
3,67 |
3,84 |
|
0,12 |
0,55 |
0,69 |
0,28 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,73 |
3,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,26 |
0,16 |
0,10 |
|
0,23 |
|
|
|
|
0,33 |
0,22 |
|
|
0,55 |
0,39 |
0,28 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,38 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,07 |
1,30 |
2,66 |
|
|
|
0,30 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,80 |
|
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,26 |
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,42 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
0,08 |
0,25 |
0,96 |
|
0,12 |
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,90 |
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
1,70 |
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,41 |
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Thị trấn La Hà |
Thị trấn Sông Vệ |
Nghĩa Trung |
Nghĩa Lâm |
Nghĩa Sơn |
Nghĩa Thắng |
Nghĩa Thọ |
Nghĩa Thuận |
Nghĩa Kỳ |
Nghĩa Điền |
Nghĩa Hòa |
Nghĩa Thương |
Nghĩa Hiệp |
Nghĩa Mỹ |
Nghĩa Phương |
|
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…+(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
117,67 |
13,87 |
16,20 |
0,30 |
2,50 |
5,02 |
1,50 |
0,80 |
2,48 |
38,25 |
13,10 |
1,50 |
2,11 |
3,22 |
2,21 |
12,07 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
42,94 |
6,80 |
13,45 |
0,30 |
|
0,07 |
|
|
0,23 |
11,37 |
7,90 |
|
0,10 |
1,35 |
0,50 |
0,87 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
42,59 |
6,80 |
13,45 |
0,30 |
|
0,07 |
|
|
0,23 |
11,02 |
7,90 |
|
0,10 |
1,35 |
0,50 |
0,87 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
49,18 |
6,37 |
2,75 |
2,28 |
0,50 |
2,95 |
1,50 |
0,70 |
2,48 |
16,66 |
5,20 |
1,50 |
2,01 |
1,37 |
1,71 |
1,20 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
14,30 |
0,20 |
|
|
2,00 |
|
|
0,10 |
0,03 |
8,47 |
|
|
|
0,50 |
|
3,00 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
10,75 |
|
|
|
|
2,00 |
|
|
|
1,75 |
|
|
|
|
|
7,00 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
5,20 |
3,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,15 |
|
|
0,05 |
0,30 |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
5,20 |
3,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,15 |
|
|
0,05 |
0,30 |
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
BIỂU 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn La Hà |
Thị trấn Sông Vệ |
Nghĩa Trung |
Nghĩa Lâm |
Nghĩa Sơn |
Nghĩa Thắng |
Nghĩa Thọ |
Nghĩa Thuận |
Nghĩa Kỳ |
Nghĩa Điền |
Nghĩa Hòa |
Nghĩa Thương |
Nghĩa Hiệp |
Nghĩa Mỹ |
Nghĩa Phương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…+(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
6,03 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
0,05 |
0,20 |
|
5,07 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,03 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
0,05 |
0,20 |
|
5,07 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
0,07 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,20 |
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN SANG NĂM 2016, CHUYỂN TIẾP NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đường Nghĩa Kỳ - Nghĩa địa TP. Quảng Ngãi (mở rộng) |
3,30 |
Nghĩa Kỳ |
Tờ 17, 22, 27, 28 |
CV số 2612/UBND ngày 29/8/2014 về việc thỏa thuận tỷ lệ vốn đầu tư dự án Đường Nghĩa Kỳ - Nghĩa địa TP.Quảng Ngãi CV số 1860/UBND về việc đề nghị chuyển vốn để thực hiện đầu tư công trình: Nghĩa Kỳ - Nghĩa địa TP.Quảng Ngãi |
3.800 |
|
|
1.634 |
|
2.166 |
Đang kiểm kê, lập phương án bồi thường (Thông báo thu hồi đất số 98/TB-UBND ngày 24/4/2015 về việc thu hồi đất của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại Nghĩa Kỳ) |
2 |
Hệ thống hạ tầng khu dân cư trục đường Bàu Giang - Cầu mới |
7,89 |
Nghĩa Điền |
Tờ 4, 5 |
QĐ số 1874/QĐ-UBND ngày 10/8/2006 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống hạ tầng KDC trục đường Bàu Giang - Cầu Mới |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
Đang kiểm kê, lập phương án bồi thường (Thông báo thu hồi số 537-746/TB- UBND ngày 30/5/2016 của UBND huyện) |
|
Tổng cộng |
11,19 |
|
|
|
13.800 |
- |
- |
11.634 |
- |
2.166 |
|
...................................
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
4 |
Nhà văn hóa thôn Mỹ Hòa |
0,09 |
Nghĩa Mỹ |
Tờ 7: thửa 115, 118 |
QĐ số 781/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kinh phí để xây dựng Nhà văn hóa thôn, tổ dân phố trên địa bàn huyện Tư Nghĩa CV số 431/UBND ngày 9/3/2016 của UBND huyện về việc thỏa thuận nguồn vốn ngân sách huyện hỗ trợ để đầu tư các công trình trên địa bàn xã Nghĩa Mỹ |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
|
Tổng cộng |
10,23 |
|
|
|
9.890 |
|
9.000 |
790 |
100 |
|
|
PHỤ BIỂU 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11) +(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Di tích vụ thảm sát thôn 2 |
0,23 |
Nghĩa Lâm |
Tờ 5 |
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
2 |
Mở rộng trường Tiểu học xã Nghĩa Sơn |
0,22 |
Nghĩa Sơn |
Tờ BĐ số 9, thửa đất số: 378; 384; 410; 419; 436 |
QĐ số 8571/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016. Quyết định số 2126/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 về phê duyệt báo cáo KT-KT xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất thuộc trường TH xã Nghĩa Sơn |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
3 |
Nhà văn hóa Nghĩa Sơn |
0,20 |
Nghĩa Sơn |
Tờ BĐ số 9, thửa đất số: 417; 415; 444; 438; 354; 346 |
QĐ 2029/QĐ-UBND 17/5/2016 của UBND huyện Tư nghĩa về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách Tỉnh phân cấp cho ngân sách huyện; phân bổ nguồn vốn vượt thu dự toán HĐND huyện giao năm 2015 và nguồn vốn thu từ quỹ đất, vốn ngân sách tỉnh phân cấp cho ngân sách huyện năm 2015 chưa sử dụng hết |
|
|
|
|
|
|
Đã xây dựng xong, chỉ thực hiện thu hồi và giao đất |
4 |
Nhà văn hóa thôn Điện An 1 |
0,12 |
Nghĩa Thương |
Tờ BĐ số 5, thửa đất số: 1774 |
QĐ số 1043/QĐ-UBND 24/3/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kinh phí để xây dựng nhà văn hóa thôn của xã Nghĩa Thương và Nghĩa Phương thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
5 |
Nhà văn hóa thôn Điện An 4 |
0,05 |
Nghĩa Thương |
Tờ BĐ số 19, thửa đất số: 563 |
QĐ số 1043/QĐ-UBND 24/3/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kinh phí để xây dựng nhà văn hóa thôn của xã Nghĩa Thương và Nghĩa Phương thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
6 |
Nhà văn hóa thôn Vạn An 3 |
0,05 |
Nghĩa Thương |
Tờ BĐ số 5, thửa đất Số: 778 |
QĐ số 1043/QĐ-UBND 24/3/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kinh phí để xây dựng nhà văn hóa thôn của xã Nghĩa Thương và Nghĩa Phương thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
7 |
Nhà văn hóa thôn An Đại 3 |
0,05 |
Nghĩa Thương |
Tờ 9: thửa 957 |
QĐ số 1043/QĐ-UBND 24/3/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kinh phí để xây dựng nhà văn hóa thôn của xã Nghĩa Thương và Nghĩa Phương thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
8 |
Nhà văn hóa xã Nghĩa Kỳ |
0,20 |
Nghĩa Kỳ |
Tờ 12 |
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
9 |
Khu dân cư An Hội Bắc 1 (mở rộng) |
0,7 |
Nghĩa Kỳ |
Tờ 12 |
QĐ số 3557/QĐ-UBND ngày 11/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư An Hội bắc 1 (mở rộng) |
620 |
|
|
620 |
|
|
|
10 |
Đường Nghĩa Kỳ - Nghĩa Thuận - Suối Mơ (3,5 km, QH11.5) |
1,53 |
Nghĩa Kỳ |
Tờ 23, 24, 25 |
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện QĐ số 4034/QĐ-UBND ngày 5/9/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa quyết định chủ trương đầu tư xây dựng công trình Đường Nghĩa Kỳ - Nghĩa Thuận - Suối Mơ |
760 |
|
|
760 |
|
|
|
11 |
Trường mầm non xã Nghĩa Thuận |
0,32 |
Nghĩa Thuận |
Tờ 12 |
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện QĐ số 11301/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư: Trường mầm non Nghĩa Thuận |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
12 |
Nhà văn hóa thôn Nam Phước |
0,07 |
Nghĩa Thuận |
Tờ 05 |
QĐ số 1010/QĐ-UBND ngày 9/06/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn ngân sách trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
13 |
Nhà văn hóa xã Nghĩa Hiệp |
1,20 |
Nghĩa Hiệp |
Tờ 20 (thửa 56, 223, 224) |
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
14 |
Di tích tượng đài bốn dũng sĩ Nghĩa Hiệp |
0,18 |
Nghĩa Hiệp |
Tờ 9 |
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
15 |
Mở rộng Trường mầm non Nghĩa Trung |
0,30 |
Nghĩa Trung |
Tờ 10: thửa 244, 277-280 |
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện QĐ số 6642/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư: Trường mầm non Nghĩa Trung |
270 |
|
|
270 |
|
|
|
16 |
Nhà văn hóa xã Nghĩa Trung |
0,28 |
Nghĩa Trung |
Tờ 10 |
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
210 |
126 |
36 |
|
|
48 |
|
17 |
Nhà văn hóa xã Nghĩa Điền |
0,20 |
Nghĩa Điền |
Tờ 9 |
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
150 |
90 |
26 |
|
|
35 |
|
18 |
Nhà văn hóa thôn Điền Long |
0,05 |
Nghĩa Điền |
Tờ 6 |
QĐ số 1010/QĐ-UBND ngày 9/06/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn ngân sách trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
19 |
Khu dân cư xã Nghĩa Mỹ: (KDC Củ Hủ (phía Bắc; KDC Ông Tổng; KDC Mỹ Hòa) |
0,71 |
Nghĩa Mỹ |
Tờ 6 và Tờ 7 |
Quyết định số 949B/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng công trình khu dân cư xã Nghĩa Mỹ |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
20 |
Nhà văn hóa thôn Bách Mỹ |
0,10 |
Nghĩa Mỹ |
Tờ 9: thửa 69, 70 |
QĐ số 781/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kinh phí để xây dựng Nhà văn hóa thôn, tổ dân phố trên địa bàn huyện Tư Nghĩa CV số 431/UBND ngày 9/3/2016 của UBND huyện về việc thỏa thuận nguồn vốn ngân sách huyện hỗ trợ để đầu tư các công trình trên địa bàn xã Nghĩa Mỹ |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
21 |
Đập dâng Ruộng Ngót |
0,30 |
Nghĩa Thọ |
Tờ 5 |
QĐ số 236/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kinh phí và giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn thu vượt dự toán HĐND tỉnh giao và nguồn (dự kiến) Thưởng vượt thu năm 2015 |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
22 |
Mở rộng Trạm Y tế xã Nghĩa Thọ |
0,05 |
Nghĩa Thọ |
Tờ 3 |
QĐ số 316/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 QĐ số 1299/QĐ-UBND ngày 15/5/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ để GPMB xây dựng công trình mở rộng Trạm y tế xã Nghĩa Thọ |
|
|
|
|
|
|
Đã bồi thường và xây dựng xong |
23 |
Đường trục chính phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ |
4,00 |
thị trấn Sông Vệ |
Tờ 3,8,9,14 |
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 v/v giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
3.500 |
|
|
3.500 |
|
|
|
24 |
Khu dân cư phía Đông đường trục chính phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ |
3,40 |
thị trấn Sông Vệ |
Tờ 9,14 |
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 v/v giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
3.100 |
|
|
3.100 |
|
|
|
25 |
Khu dân cư phía Tây đường trục chính phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ |
9,10 |
thị trấn Sông Vệ |
Tờ 8,14 |
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 v/v giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
8.000 |
|
|
8.000 |
|
|
|
26 |
Mở rộng Trường Mầm non bán trú tại Vườn Xùi thị trấn Sông Vệ |
0,50 |
thị trấn Sông Vệ |
Tờ 14 |
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 v/v giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện QĐ số 6626/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 v/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng trường Mầm non bán trú tại Vườn Xùi, thị trấn Sông Vệ |
400 |
|
|
400 |
|
|
|
27 |
Nhà văn hóa tổ dân phố Sông Vệ |
0,05 |
TT Sông Vệ |
Tờ 17 |
QĐ số 781/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kinh phí để xây dựng Nhà văn hóa thôn, tổ dân phố trên địa bàn huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
28 |
Khu dân cư phục vụ tái định cư các dự án trên địa bàn huyện Tư Nghĩa |
2,80 |
TT La Hà |
Tờ 12 |
QĐ 3644/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
29 |
KDC phía Nam C19, huyện Tư Nghĩa |
3,00 |
TT La Hà |
Tờ 24, 27 |
QĐ 6490/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư... |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
|
|
30 |
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa |
3,10 |
Nghĩa Điền |
Tờ 4,9 và 13 |
QĐ số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
31 |
Đường Nghĩa Phương - Nghĩa Mỹ |
2,00 |
Nghĩa Phương Nghĩa Mỹ |
Tờ 9 (Nghĩa Phương) Tờ 1 (Nghĩa Mỹ) |
QĐ số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017 |
1.800 |
|
1.800 |
|
|
|
|
32 |
Đường trục chính phía Tây thị trấn La Hà |
5,00 |
TT La Hà |
Tờ 10, 17, 22 |
QĐ số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017 |
5.500 |
|
5.500 |
|
|
|
|
33 |
Đường Nguyễn Công Phương (giai đoạn 2), thành phố Quảng Ngãi (đoạn từ Ngã năm mới đến nút giao đường Bàu Giang - Cầu Mới) |
0,04 |
Nghĩa Điền |
Tờ 4 |
QĐ số 12477/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND huyện v/v phê duyệt phương án bồi thường và hỗ trợ để giải phóng mặt bằng thực hiện công trình: Đường Nguyễn Công Phương (giai đoạn 2), thành phố Quảng Ngãi (đoạn từ Ngã năm mới đến nút giao đường Bàu Giang - Cầu Mới) |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
34 |
Khu tái định cư Gò Thần, xã Nghĩa Sơn |
2,00 |
Nghĩa Sơn |
Tờ 3 (bản đồ đất lâm nghiệp tỷ lệ 1/5000) |
QĐ số 2090/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v phê duyệt chủ trương đầu tư khẩn cấp dự án: Khu tái định cư Gò Thần, xã Nghĩa Sơn, huyện Tư Nghĩa |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
35 |
Khu dân cư số 3 - Gò Bằng, xã Nghĩa Hiệp |
0,80 |
Nghĩa Hiệp |
Tờ 11 |
Công văn số 2294B/UBND ngày 07/10/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư số 3 - Gò Bằng, xã Nghĩa Hiệp |
750 |
|
|
|
750 |
|
|
36 |
Chu dân cư số 1 - Chợ chiều Hải Châu và Khu dân cư số 2 - Cạnh Gò Đồn, xã Nghĩa Hiệp |
0,50 |
Nghĩa Hiệp |
Tờ 11 |
Công văn số 2295B/UBND ngày 07/10/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư số 1 - Chợ chiều Hải Châu và Khu dân cư số 2 - Cạnh Gò Đồn, xã Nghĩa Hiệp |
200 |
|
|
|
200 |
|
|
37 |
Nghĩa trang sinh thái Hoa Viên Vĩnh Hằng (giai đoạn 1) |
14,50 |
Nghĩa Kỳ |
Tờ 32 |
CV số 5548/UBND-CNXD ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh về việc lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và đầu tư dự án đầu tư xây dựng dự án Nghĩa trang sinh thái Hoa Viên Vĩnh Hằng-Quảng Ngãi |
7000 |
|
|
|
|
7000 |
|
38 |
Khu dân cư Nghĩa Điền |
8,00 |
Nghĩa Điền |
Tờ 9 |
CV số 5319/UBND-CNXD ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh về việc đầu tư xây dựng dự án KDC Nghĩa Điền |
5000 |
|
|
|
|
5000 |
|
39 |
Dự án đường dây 110KV TBA 220VKV Quảng Ngãi - Núi Bút |
0,15 |
TT Sông Vệ Nghĩa Hiệp Nghĩa Thương |
TT Sông Vệ Nghĩa Hiệp Nghĩa Thương TT La Hà |
QĐ số 9154/QĐ-EVNCPC ngày 29/12/2015 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung về việc giao nhiệm vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường dây 110KV TBA 220VKV Quảng Ngãi - Núi Bút |
200 |
|
|
|
|
200 |
|
40 |
Chỉnh trang KDC Đông Bàu Giang, TT La Hà |
3,20 |
TT La Hà |
Tờ 5 |
QĐ số 2555/QĐ-UBND ngày 8/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Chỉnh trang KDC Đông Bàu Giang, TT La Hà |
500 |
|
|
500 |
|
|
|
41 |
Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Tư Nghĩa |
0,30 |
TT La Hà |
Tờ 22 |
CV số 6613/UBND-CNXD ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh về việc giới thiệu địa điểm để xây dựng Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Tư Nghĩa |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
42 |
Nhà máy xử lý chất thải nông nghiệp An Hội |
1,58 |
Nghĩa Kỳ |
Tờ 33,36 |
QĐ số 2379/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Nhà máy xử lý chất thải nông nghiệp An Hội |
600 |
|
|
|
|
600 |
|
43 |
Nghĩa trang sinh thái Hoa Viên Vĩnh Hằng |
15,00 |
Nghĩa Phương |
Tờ 8 |
CV số 7007/UBND-CNXD ngày 02/12/2016 của UBND tỉnh về việc giới thiệu địa điểm đầu tư xây dựng dự án Nghĩa trang sinh thái Hoa Viên Vĩnh Hằng |
4.000 |
|
|
|
|
4.000 |
|
|
Tổng cộng |
85,68 |
|
|
|
54.160,00 |
5.216,00 |
8.961,20 |
22.150,00 |
950,00 |
16.882,80 |
|
PHỤ BIỂU 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2015 CHUYỂN SANG NĂM 2016, CHUYỂN TIẾP NĂM 2017 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đường Nghĩa Kỳ - Nghĩa Địa TP Quảng Ngãi |
3,30 |
0,50 |
|
Nghĩa Kỳ |
Tờ 17,22,27,28 |
Đang kiểm kê, lập phương án bồi thường (Thông báo thu hồi đất số 98 ngày 24/4/2015 của UBND huyện) |
2 |
Hệ thống hạ tầng khu dân cư trục đường Bàu Giang - Cầu mới |
7,89 |
0,40 |
|
Nghĩa Điền |
Tờ 4, 5 |
Đang kiểm kê, lập phương án bồi thường (Thông báo thu hồi số 537-746/TB-UBND ngày 30/5/2016 của UBND huyện) |
3 |
Mở rộng trường Đại học Tài chính Kế toán |
8,44 |
2,90 |
|
thị trấn La Hà |
Tờ 12 |
Quyết định số 8747-8750/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân |
|
Tổng cộng |
19,63 |
3,80 |
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2016 CHUYỂN SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Điểm dân cư Cửa mương trên |
0,50 |
0,27 |
|
Nghĩa Phương |
Tờ 3 |
Đang kiểm kê, lập phương án bồi thường (Thông báo thu hồi đất số 1068-1070/TB-UBND ngày 19/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa) |
2 |
Mở rộng trụ sở làm việc công an huyện Tư Nghĩa |
0,80 |
0,73 |
|
TT La Hà |
Tờ 22, 23 |
Công văn số 1400/CAT-PV11 (PH41) ngày 02/7/2016 của Công an tỉnh Quảng Ngãi. V/v thống nhất vị trí mở rộng diện tích xây dựng trụ sở làm việc Công an huyện Tư Nghĩa |
3 |
Nghĩa địa thành phố Quảng Ngãi (giai đoạn 2) |
9,00 |
1,35 |
|
Nghĩa Kỳ |
Tờ 32 |
Đang kiểm kê, lập phương án bồi thường (Quyết định số 11276-11299/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc thu hồi đất của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân) |
4 |
Đường tránh lũ Xuân Phổ, Nghĩa Kỳ - Nghĩa Thuận |
0,64 |
0,18 |
|
Nghĩa Kỳ Nghĩa Thuận |
Tờ 5, 6, 9 Nghĩa Thuận Tờ 4 Nghĩa Kỳ |
QĐ số 236/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kinh phí và giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn thu vượt dự toán HĐND tỉnh giao và nguồn (dự kiến) Thường vượt thu năm 2015 |
|
Tổng cộng |
10,94 |
2,53 |
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 06
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Mở rộng Trưởng Tiểu học xã Nghĩa Sơn |
0,22 |
0,07 |
|
Nghĩa Sơn |
Tờ BĐ số 9, thửa đất số: 378; 384; 410; 419; 436 |
QĐ số 8571/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016. Quyết định số 2126/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 về phê duyệt báo cáo K.T-KT xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất thuộc trường TH xã Nghĩa Sơn |
2 |
Nhà văn hóa thôn Vạn An 3 |
0,05 |
0,05 |
|
Nghĩa Thương |
Tờ BĐ số 5, thửa đất số: 778 |
QĐ số 1043/QĐ-UBND 24/3/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kinh phí để xây dựng nhà văn hóa thôn của xã Nghĩa Thương và Nghĩa Phương thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM |
3 |
Nhà văn hóa xã Nghĩa Kỳ |
0,20 |
0,20 |
|
Nghĩa Kỳ |
Tờ 12 |
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
4 |
Khu dân cư An Hội Bắc 1 (mở rộng) |
0,70 |
0,70 |
|
Nghĩa Kỳ |
Tờ 12 |
QĐ số 3557/QĐ-UBND ngày 11/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư An Hội bắc 1 (mở rộng) |
5 |
Đường Nghĩa Kỳ - Nghĩa Thuận - Suối Mơ (3,5 km, QH11.5) |
1,53 |
0,02 |
|
Nghĩa Kỳ |
Tờ 23, 24, 25 |
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện QĐ số 4034/QĐ-UBND ngày 5/9/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa quyết định chủ trương đầu tư xây dựng công trình Đường Nghĩa Kỳ - Nghĩa Thuận - Suối Mơ |
6 |
Di tích tượng đài bốn dũng sĩ Nghĩa Hiệp |
0,18 |
0,18 |
|
Nghĩa Hiệp |
Tờ 9 |
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
7 |
Mở rộng Trường mầm non Nghĩa Trung |
0,30 |
0,30 |
|
Nghĩa Trung |
Tờ 10: thửa 244, 277-280 |
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
8 |
Nhà văn hóa xã Nghĩa Trung |
0,28 |
0,05 |
|
Nghĩa Trung |
Tờ 10 |
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
9 |
Nhà văn hóa xã Nghĩa Điền |
0,20 |
0,20 |
|
Nghĩa Điền |
Tờ 9 |
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
10 |
Khu dân cư xã Nghĩa Mỹ: (KDC Củ Hủ (phía Bắc); KDC Ông Tổng; KDC Mỹ Hòa) |
0,71 |
0,17 |
|
Nghĩa Mỹ |
Tờ 6 và Tờ 7 |
Quyết định số 949B/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng công trình khu dân cư xã Nghĩa Mỹ |
11 |
Đường trục chính phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ |
4,00 |
2,00 |
|
thị trấn Sông Vệ |
Tờ 3,8,9,14 |
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 v/v giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
12 |
Khu dân cư phía Đông đường trục chính phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ |
3,40 |
3,00 |
|
thị trấn Sông Vệ |
Tờ 9,14 |
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 v/v giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
13 |
KDC phía Tây đường trục chính phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ |
9,10 |
8,00 |
|
thị trấn Sông Vệ |
Tờ 8,14 |
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 v/v giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
14 |
Mở rộng Trường Mầm non bán trú tại Vườn Xùi thị trấn Sông Vệ |
0,50 |
0,45 |
|
thị trấn Sông Vệ |
Tờ 14 |
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 v/v giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện QĐ số 6626/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 v/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng trường Mầm non bán trú tại Vườn Xùi, thị trấn Sông Vệ |
15 |
Khu dân cư phía Nam C19, huyện Tư Nghĩa |
3,00 |
2,00 |
|
thị trấn La Hà |
Tờ 24, 27 |
QĐ 6490/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư... |
16 |
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa |
3,10 |
0,30 |
|
Nghĩa Điền |
Tờ 4,9 và 13 |
QĐ số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017 |
17 |
Đường Nghĩa Phương - Nghĩa Mỹ |
2,00 |
0,80 |
|
Nghĩa Phương, Nghĩa Mỹ |
Tờ 9 (Nghĩa Phương) Tờ 1 (Nghĩa Mỹ) |
QĐ số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017 |
18 |
Đường trục chính phía Tây thị trấn La Hà |
5,00 |
2,00 |
|
thị trấn La Hà |
Tờ 10,17,22 |
QĐ số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017 |
19 |
Khu dân cư số 3 - Gò Bằng, xã Nghĩa Hiệp |
0,80 |
0,80 |
|
Nghĩa Hiệp |
Tờ 11 |
Công văn số 2294B/UBND ngày 07/10/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư số 3 - Gò Bằng, xã Nghĩa Hiệp |
20 |
Khu dân cư số 1 - Chợ chiều Hải Châu và Khu dân cư số 2 - Cạnh Gò Đồn, xã Nghĩa Hiệp |
0,50 |
0,08 |
|
Nghĩa Hiệp |
Tờ 11 |
Công văn số 2295B/UBND ngày 07/10/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư số 1 - Chợ chiều Hải Châu và Khu dân cư số 2 - Cạnh Gò Đồn, xã Nghĩa Hiệp |
21 |
Trụ sở làm việc công an thị trấn La Hà |
0,19 |
0,18 |
|
thị trấn La Hà |
Tờ 11 |
Công văn số 2025/CV-PV11 (PH41) ngày 25/7/2016 của Công an tỉnh Quảng Ngãi. V/v chuẩn bị đất xây dựng trụ sở làm việc Công an thị trấn chính quy |
22 |
Nghĩa trang sinh thái Hoa Viên Vĩnh Hằng (giai đoạn 1) |
14,50 |
8,00 |
|
Nghĩa Kỳ |
Tờ 32 |
CV số 5548/UBND-CNXD ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh về việc lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và đầu tư dự án đầu tư xây dựng dự án Nghĩa trang sinh thái Hoa Viên Vĩnh Hằng- Quảng Ngãi |
23 |
Khu dân cư Nghĩa Điền |
8,00 |
7,00 |
|
Nghĩa Điền |
Tờ 9 |
CV số 5319/UBND-CNXD ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh về việc đầu tư xây dựng dự án KDC Nghĩa Điền |
24 |
Dự án đường dây 110KV TBA 220VKV Quảng Ngãi - Núi Bút |
0,15 |
0,11 |
|
TT Sông Vệ, Nghĩa Hiệp, Nghĩa Thương |
TT Sông Vệ, Nghĩa Hiệp, Nghĩa Thương, TT La Hà |
QĐ số 9154/QĐ-EVNCPC ngày 29/12/2015 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung về việc giao nhiệm vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường dây 110KV TBA 220VKV Quảng Ngãi - Núi Bút |
25 |
Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Tư Nghĩa |
0,30 |
0,30 |
|
thị trấn La Hà |
Tờ 22 |
CV số 6613/UBND-CNXD ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh về việc giới thiệu địa điểm để xây dựng Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Tư Nghĩa |
|
Tổng cộng |
58,86 |
36,96 |
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 07
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT CỦA NĂM 2016 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11) +(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Nhà văn hóa thôn An Đại 1 |
0,05 |
Nghĩa Phương |
Tờ 4 |
Kế hoạch số 76 ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016, huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
2 |
Đường điện phục vụ các KDC ở xã Nghĩa Phương |
0,01 |
Nghĩa Phương |
Tờ 1, 2, 3 |
QĐ 4981/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Đường điện phục vụ các KDC ở xã Nghĩa Phương và Quyết định số 8571/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 |
3,50 |
|
|
3,50 |
|
|
|
3 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Nghĩa Lâm |
0,40 |
Nghĩa Lâm |
Tờ 17 |
QĐ số 26/QĐ-UBND ngày 8/01/2015 của UBND huyện về việc phân bổ kinh phí cho xã Nghĩa Lâm để xây dựng hoàn thiện cơ sở hạ tầng và các tiêu chí xây dựng Nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
|
Tổng cộng |
0,46 |
|
|
|
3,50 |
|
|
3,50 |
|
|
|
PHỤ BIỂU 09
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62 VÀ KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
I |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP NĂM 2016, CHUYỂN SANG NĂM 2017: 04 Công trình |
|||||||||||
1 |
Mở rộng trường Đại học Tài chính Kế toán (GĐ1) |
8,44 |
TT La Hà |
Tờ 12 |
Quyết định số 6407/QĐ-UBND ngày 2/12/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ để GPMB thực hiện dự án: Đầu tư xây dựng mở rộng trường ĐH Tài chính - Kế toán |
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 8747- 8750/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân |
2 |
Nhà máy nước thị trấn Sông Vệ |
0,07 |
TT Sông Vệ |
Tờ 3 |
Thông báo KL324 của CT UBND tỉnh tại buổi làm việc với UBND huyện Tư Nghĩa ngày 17/11/2014 về việc đồng ý chủ trương chấp thuận cho Công ty cổ phần cấp thoát nước và Xây dựng Quảng Ngãi mượn vốn để đầu tư ngay Hệ thống cấp nước sạch thị trấn Sông Vệ |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trang trại chăn nuôi gà |
2,20 |
Nghĩa Kỳ |
Tờ 26 |
Thông báo kết luận số 636/TB-UBND ngày 3/12/2015 của đồng chí Lê Trung Thành, Phó chủ tịch UBND huyện tại cuộc họp xem xét dự án đầu tư trang trại chăn nuôi gà an toàn sinh học tại xã Nghĩa Kỳ và yêu cầu chủ dự án bổ sung hoàn thiện các hồ sơ cần thiết trình UBND tỉnh cho thuê đất |
|
|
|
|
|
|
Đang thỏa thuận đền bù với dân |
4 |
Trang trại chăn nuôi bò sinh sản |
3,84 |
Nghĩa Thuận |
Tờ 01 |
CV số 204 ngày 10/10/2016 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư đối với dự án trang trại chăn nuôi bò |
|
|
|
|
|
|
Đang thỏa thuận đền bù với dân |
4 |
Tổng (I) |
14,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NĂM 2016 CHUYỂN SANG NĂM 2017: 06 công trình |
|||||||||||
1 |
Mở rộng hệ thống cấp nước TP. Quảng Ngãi |
1,92 |
Nghĩa Kỳ |
Tờ 3, 4, 5, 8, 13, 17, 18, 23 |
Quyết định số 1948/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi cấp Quyết định chủ trương đầu tư dự án Mở rộng hệ thống cấp nước TP Quảng Ngãi. Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết - tỷ lệ 1/500 Nhà máy nước Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhà máy cấp nước sinh hoạt tỉnh Quảng Ngãi |
13,06 |
Nghĩa Kỳ Nghĩa Thuận |
Tờ 3,5 (Nghĩa Thuận), Tờ 1,3,4 (Nghĩa Kỳ) |
Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi cấp Quyết định chủ trương đầu tư dự án Nhà máy nước Quảng Ngãi. Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết - tỷ lệ 1/500 Nhà máy nước Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cơ sở chăn nuôi heo giống và heo thịt |
0,72 |
Nghĩa Kỳ |
Tờ 33 |
QĐ số 1405/QĐ-UBND ngày 3/8/2016 của UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư Dự án Cơ sở chăn nuôi heo giống và heo thịt |
|
|
|
|
|
|
Đang thỏa thuận đền bù với dân |
4 |
Trang trại chăn nuôi heo - EVAP |
0,82 |
Nghĩa Kỳ |
Tờ 33 |
QĐ số 1403/QĐ-UBND ngày 3/8/2016 của UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư Dự án Trang trại chăn nuôi heo - EVAP |
|
|
|
|
|
|
Đang thỏa thuận đền bù với dân |
5 |
Mở rộng trụ sở làm việc công an huyện Tư Nghĩa |
0,80 |
TT La Hà |
Tờ 22, 23 |
Công văn số 1400/CAT-PV11 (PH41) ngày 02/7/2016 của Công an tỉnh Quảng Ngãi. V/v thống nhất vị trí mở rộng diện tích xây dựng trụ sở làm việc Công an huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
Đang trình Sở TNMT kiểm tra bản đồ trình thông báo thu hồi đất |
6 |
Công ty CP điện Tư Nghĩa |
0,43 |
Thị trấn La Hà |
Tờ 9 |
TB số 581/TB-UBND ngày 5/11/2015 về việc xác định vị trí cho Công ty cổ phần điện huyện thuê đất để xây dựng trụ sở làm việc |
|
|
|
|
|
|
Đang kiểm kê, lập phương án bồi thường |
6 |
Tổng (II) |
17,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ NĂM 2017: 07 Công trình |
|||||||||||
1 |
Trụ sở làm việc công an thị trấn La Hà |
0,19 |
TT La Hà |
Tờ 11 |
Công văn số 2025/CV-PV11 (PH41) ngày 25/7/2016 của Công an tỉnh Quảng Ngãi. V/v chuẩn bị đất xây dựng trụ sở làm việc Công an thị trấn chính quy |
|
|
|
|
|
|
Công an huyện |
2 |
Trụ sở làm việc Công an thị trấn Sông Vệ |
0,05 |
TT Sông Vệ |
Tờ số 4 |
Công văn số 2025/CV-PV11 (PH41) ngày 25/7/2016 của Công an tỉnh Quảng Ngãi. V/v chuẩn bị đất xây dựng trụ sở làm việc Công an thị trấn chính quy |
|
|
|
|
|
|
Công an huyện |
3 |
Trụ sở làm việc Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy khu vực số 04 |
1,17 |
TT La Hà |
Tờ 18 |
Công văn số 6998/UBND-CNXD ngày 02/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. V/v giới thiệu địa điểm để xây dựng Trụ sở làm việc Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy khu vực số 04 |
|
|
|
|
|
|
Công an tỉnh |
4 |
Mở rộng Xí nghiệp chế biến gỗ Tư Nghĩa |
0,40 |
TT La Hà |
Tờ 18 |
Thông báo số 65-TB/HU ngày 24/10/2016 của Đảng bộ huyện ủy Tư Nghĩa v/v Xí nghiệp chế biến gỗ Tư Nghĩa xin thuê đất |
|
|
|
|
|
|
Xí nghiệp chế biến gỗ Tư Nghĩa |
5 |
Nhà máy sản xuất và chế biến lâm sản (Công ty TNHH MTV Thuận Hưng) |
0,43 |
TT La Hà |
Tờ 18 |
Thông báo số 61-TB/VPHU ngày 11/11/2016 về việc thống nhất chủ trương cho Xí nghiệp chế biến gỗ Tư Nghĩa và cho Công ty TNHH MTV Thuận Hưng thuê đất |
|
|
|
|
|
|
(Công ty TNHH MTV Thuận Hưng) |
6 |
Nhà máy sản xuất đường Glucose, Maltose lỏng (mạch nha công nghiệp) |
2,06 |
Nghĩa Lâm |
Tờ 17 |
Công văn số 6640/UBND-CNXD ngày 17/11/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giới thiệu địa điểm để xây dựng nhà máy: Nhà máy sản xuất đường Glucose, Maltose lỏng (mạch nha công nghiệp) |
|
|
|
|
|
|
Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Sinh Lộc |
7 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp gắn liền với đất ở sang đất ở |
20,00 |
Toàn huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Tổng (III) |
24,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Tổng (I) + (II) + (III) |
56,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 10
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62 VÀ KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2016 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11) +(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Chợ xã Nghĩa Hiệp (Chợ Hải Châu) |
0,30 |
Nghĩa Hiệp |
Tờ 11 |
QĐ số 5686/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UB huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Chợ xã Nghĩa Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cơ sở sản xuất tinh bột mì |
0,50 |
Nghĩa Điền |
Tờ 9 |
|
|
|
|
|
|
|
Công ty TNHH Anh Hy |
|
Tổng cộng |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 11
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TƯ NGHĨA NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Tổng số lô |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Dự kiến thời gian thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Khu dân cư phía Nam UBND thị trấn La Hà |
TT La Hà |
77 |
1,02 |
Quý I/2017 |
|
2 |
Khu dân cư phía Bắc trụ sở làm việc UBND huyện Tư Nghĩa |
TT La Hà |
107 |
1,84 |
Quý I/2017 |
|
3 |
Khu dân cư dọc đường trục chính phía Tây trung tâm thị trấn La Hà |
TT La Hà |
218 |
3,34 |
Quý II/2017 |
|
4 |
Khu dân cư Gò Dúi |
xã Nghĩa Thắng |
57 |
1,50 |
Quý II/2017 |
|
5 |
Khu dân cư Vườn Xùi (đồng Bàu Bạo) |
TT Sông Vệ |
100 |
1,43 |
Quý II/2017 |
|
6 |
Khu dân cư Cầu Ông Tổng |
TT Sông Vệ |
12 |
0,19 |
Quý II/2017 |
|
7 |
Khu dân cư Tân Thanh |
xã Nghĩa Hòa |
40 |
0,65 |
Quý II/2017 |
|
8 |
Khu dân cư Tây Cầu Đá |
xã Nghĩa Hòa |
3 |
0,05 |
Quý I/2017 |
|
9 |
Khu dân cư xã Nghĩa Trung |
xã Nghĩa Trung |
15 |
0,36 |
Quý II/2017 |
|
10 |
Khu dân cư Đường Nghĩa Điền đi Quảng Phú |
xã Nghĩa Điền |
39 |
0,59 |
Quý III/2017 |
|
11 |
Khu dân cư phía Tây đường trục chính phía Tây TT Sông Vệ |
TT Sông Vệ |
238 |
2,82 |
Quý III/2017 |
|
12 |
Khu dân cư phía Nam C19 |
TT La Hà |
118 |
1,50 |
Quý II/2017 |
|
13 |
Khu dân cư Cống Bàu Sấu |
xã Nghĩa Phương |
9 |
0,18 |
Quý I/2017 |
|
14 |
Khu dân cư Đông Nam Cụm công nghiệp La Hà |
xã Nghĩa Thương |
4 |
0,07 |
Quý I/2017 |
|
15 |
KDC phía Nam đường La Hà - Nghĩa Thuận |
TT La Hà |
5 |
0,05 |
Quý I/2017 |
|
16 |
Khu dân cư Củ Hủ |
xã Nghĩa Mỹ |
9 |
0,17 |
Quý I/2017 |
|
17 |
Khu dân cư nông thôn xã Nghĩa Trung |
xã Nghĩa Trung |
3 |
0,05 |
Quý I/2017 |
|
18 |
Khu dân cư Gò Dúi (cũ) |
xã Nghĩa Thắng |
7 |
0,21 |
Quý I/2017 |
|
19 |
Điểm dân cư Cửa Mương trên |
xã Nghĩa Phương |
21 |
0,30 |
Quý III/2017 |
|
20 |
Khu tái định cư Nghĩa Thương |
xã Nghĩa Thương |
7 |
0,11 |
Quý I/2017 |
|
Tổng |
1.089 |
16,43 |
|
|
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hộ tịch và lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 04/11/2020 | Cập nhật: 19/12/2020
Quyết định 2029/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (bổ sung) đến năm 2020 của huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang Ban hành: 02/11/2020 | Cập nhật: 23/11/2020
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/07/2020 | Cập nhật: 19/10/2020
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2020 công bố Đơn giá thí nghiệm chuyên ngành xây dựng tỉnh Kiên Giang Ban hành: 18/08/2020 | Cập nhật: 03/02/2021
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2020 về xử lý vướng mắc đối với dự án đầu tư của doanh nghiệp do Ủy ban Quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp làm đại diện chủ sở hữu Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 22/05/2020
Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 26/01/2021
Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án “Phát triển chuỗi giá trị và cụm ngành nông nghiệp tỉnh Tây Ninh” Ban hành: 20/09/2019 | Cập nhật: 07/11/2019
Quyết định 1948/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 12/09/2019 | Cập nhật: 24/09/2019
Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục quy trình thực hiện thí điểm đối với nhóm thủ tục hành chính liên thông về đầu tư dự án cửa hàng xăng dầu trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 25/06/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/06/2019 | Cập nhật: 07/08/2019
Quyết định 488/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện tỉnh Yên Bái Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Nông Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 14/03/2019
Quyết định 488/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thí điểm đưa tri thức trẻ tốt nghiệp đại học, cao đẳng về làm việc có thời hạn ở các hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 22/10/2018 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 11/10/2018 | Cập nhật: 18/10/2018
Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái giai đoạn II Ban hành: 03/10/2018 | Cập nhật: 03/01/2019
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Khánh Hòa đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 21/09/2018
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/06/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 1043/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 04/06/2018
Quyết định 488/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch thanh tra doanh nghiệp năm 2018 Ban hành: 26/04/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 488/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch hoạt động thông tin cơ sở tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 05/03/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 23/10/2017 | Cập nhật: 27/11/2017
Quyết định 1948/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 23/10/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2017 về công khai báo cáo tài chính năm 2016 của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/09/2017 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 1948/QĐ-UBND năm 2017 về Đề án kêu gọi đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên, giai đoạn 2017-2025 Ban hành: 04/10/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Nghị quyết 75/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 7 năm 2017 Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La Ban hành: 15/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt đề cương Đề án Cổng thông tin đối ngoại đa ngôn ngữ thành phố Hải Phòng Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 01/11/2017
Quyết định 488/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 09/03/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 488/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế về quản lý, sử dụng xe ô tô của cơ quan, tổ chức, đơn vị, Ban Quản lý dự án thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 23/02/2017 | Cập nhật: 17/04/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND quy định lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 21/08/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về thành lập mới phố Tây Sơn 4, thuộc phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 14/02/2017
Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về tổ chức, xây dựng, huấn luyện, hoạt động, chế độ đối với dân quân tự vệ và nhiệm vụ chi của các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 21/02/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về mức hỗ trợ xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách các cấp tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 07/07/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về định mức hỗ trợ phát triển sản xuất giai đoạn 2016-2020 Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND Quy định về chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 14/03/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND hướng dẫn điểm a, khoản 5, điều 11, Nghị định 116/2016/NĐ-CP quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND quy định danh mục chi tiết, mức thu, miễn, giảm và tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp những khoản phí, lệ phí Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhiếp ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 1948/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường trung tâm cụm xã Sơn Mùa Ban hành: 21/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch Tài nguyên nước tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 21/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 1948/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 54/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 12/12/2016
Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Nam Đình Vũ (khu 2) Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 488/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết - tỷ lệ 1/500 Nhà máy nước Quảng Ngãi Ban hành: 23/09/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND bổ sung diện tích thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 40/2016/NQ-HĐND về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản theo quy định tại Nghị định 12/2016/NĐ-CP Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm học 2016-2017 Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về mức chi đảm bảo cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Quyết định 1948/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh mục đề tài, dự án nghiên cứu ứng dụng khoa học và công nghệ cấp tỉnh năm 2017 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 05/08/2016
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND quy định thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch hành động thực hiện Đề án Nâng cao hiệu quả quản lý, khai thác công trình thủy lợi hiện có trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 04/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương Đề án Truyền thông Du lịch Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 488/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Trần Đề tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 17/03/2016
Quyết định 488/QĐ-UBND năm 2016 công bố văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An đã ban hành đến ngày 31/12/2015 đã hết hiệu lực thi hành Ban hành: 02/02/2016 | Cập nhật: 04/03/2016
Quyết định 1948/QĐ-UBND năm 2015 về dự án Mở rộng hệ thống cấp nước thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/10/2015 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2015 về dự án Nhà máy nước Quảng Ngãi Ban hành: 29/10/2015 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/09/2015 | Cập nhật: 26/09/2015
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2015 phê duyệt Hiệp định Thương mại biên giới giữa Việt Nam - Lào Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 14/10/2015
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam Ban hành: 02/06/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 1043/QĐ-UBND Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của thành phố Đà Lạt do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 07/05/2015 | Cập nhật: 12/05/2015
Quyết định 1948/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 488/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế hoạt động tạm thời của Hội đồng thẩm định bảng giá đất tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 24/11/2014 | Cập nhật: 07/02/2015
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2014 phê duyệt Hiệp định liên Chính phủ về Cảng cạn Ban hành: 09/10/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Công chứng số 02 tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/09/2014 | Cập nhật: 17/10/2014
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu lắp đặt hệ thống camera, máy phát điện và trồng, chăm sóc cây xanh tại Trường Chính trị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/09/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2014 công nhận trường mầm non đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 488/QĐ-UBND năm 2014 phân công nhiệm vụ các thành viên Ban đại diện Hội đồng quản trị Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 25/03/2014 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 488/QĐ-UBND về Kế hoạch Kiểm soát thủ tục hành chính năm 2014 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 21/03/2014
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2013 thực hiện Nghị quyết 13/NQ-HĐND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau đã ban hành Ban hành: 25/12/2013 | Cập nhật: 05/10/2016
Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đấu thầu của dự án xây dựng đường Lô 2, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/10/2013 | Cập nhật: 21/11/2013
Quyết định 1948/QĐ-UBND năm 2013 hỗ trợ kinh phí cho Đề án Đào tạo nghề mây tre đan truyền thống sản xuất hàng TCMN phục vụ du lịch Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 02/01/2014
Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2013 thực hiện Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND về số lượng, chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 24/01/2014
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 488/QĐ-UBND năm 2013 cho phép thành lập Hội Văn học nghệ thuật huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 26/10/2013
Quyết định 488/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/03/2013 | Cập nhật: 03/05/2013
Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2012 công bố thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hành chính áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 02/12/2015
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2012 công bố đơn giá xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng - Phần sửa chữa Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 1948/QĐ-UBND năm 2012 công bố đơn giá thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 27/05/2013
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2012 phê duyệt Nghị định thư số 6 về Ga trung chuyển và Ga biên giới đường sắt thuộc Hiệp định khung ASEAN về tạo điều kiện thuận lợi cho hàng hóa quá cảnh Ban hành: 13/11/2012 | Cập nhật: 14/11/2012
Quyết định 488/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Thanh Hóa, năm 2012 Ban hành: 22/02/2012 | Cập nhật: 24/09/2018
Quyết định 488/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/12/2011 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 1948/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt Đề án quy hoạch tổng thể hệ thống cơ sở Phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020 và định hướng phát triển đến năm 2030 Ban hành: 25/07/2011 | Cập nhật: 16/08/2018
Nghị quyết 75/NQ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2011 – 2016 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 04/04/2011
Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Quy định quản lý quy hoạch chi tiết xây dựng thị trấn Lăng Cô và làng Chài, thuộc thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/05/2010 | Cập nhật: 27/08/2015
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2010 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 160/2010/NQ-HĐND tiếp tục phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi đất màu và kiên cố hóa kênh mương trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 18/06/2010 | Cập nhật: 05/11/2012
Quyết định 1948/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 14/04/2011
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 13/04/2011
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 1948/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 04/05/2011
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2009 tổ chức thực hiện việc thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 1948/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 14/07/2009 | Cập nhật: 03/01/2011
Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2007 giá tiêu thụ nước sạch sinh họat nông thôn thuộc các trạm cấp nước và khu trung tâm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 31/12/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2007 về đối tượng và mức hỗ trợ chi trả tiền khám chữa bệnh cho người nghèo, người cận nghèo từ nguồn kinh phí của dự án hỗ trợ y tế vùng đồng bằng sông Cửu Long do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 10/10/2007 | Cập nhật: 26/07/2013