Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 40/2016/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Bùi Thị Quỳnh Vân |
Ngày ban hành: | 14/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2016/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi, ngày 14 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 160/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ
1. Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai là 432 công trình, dự án (chi tiết theo các Biểu kèm theo Nghị quyết này), trong đó:
a) Công trình, dự án phải thu hồi đất của năm 2015 chuyển sang năm 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 133 công trình, dự án với diện tích 855,62 ha.
b) Công trình, dự án phải thu hồi đất của năm 2016 chuyển sang năm 2017 là 287 công trình, dự án với diện tích 758,65 ha.
c) Công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2017 là 432 công trình, dự án với diện tích 1.122,32 ha.
2. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp theo quy định theo điểm b, khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai là công trình, dự án (chi tiết theo các Biểu kèm theo Nghị quyết này), trong đó:
a) Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2015 chuyển sang năm 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 58 công trình, dự án với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất lúa 61,81 ha, đất rừng phòng hộ 0,50 ha.
b) Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2016 chuyển sang năm 2017 là 104 công trình, dự án với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất lúa 100,71 ha, đất rừng phòng hộ 2,07 ha.
c) Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2017 là 187 công trình, dự án (906,25 ha), với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất lúa 203,04 ha, đất rừng phòng hộ 0,71ha.
1. UBND tỉnh thực hiện các thủ tục hủy bỏ việc thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với những công trình, dự án thuộc danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ của năm 2015 chuyển tiếp sang năm 2016 và của năm 2016 nhưng không tiếp tục thực hiện trong năm 2017 theo đúng quy định của pháp luật và tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Trường hợp cần thiết có phát sinh công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp trong năm 2017, thì Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua để thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 12 năm 2016./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ bản đồ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 10 phường Chánh Lộ |
0,01 |
phường Chánh Lộ |
Tờ bản đồ số 01 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
500 |
|
|
220 |
280 |
|
|
2 |
Điểm sinh hoạt văn hóa thôn Ngọc Thạch |
0,10 |
xã Tịnh An |
Tờ bản đồ số 6 |
QĐ số 4320/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của Chủ tịch UBND Quảng Ngãi về việc phê duyệt Báo cáo KTKT công trình: Xây dựng Điểm sinh hoạt văn hóa thôn Ngọc Thạch |
500 |
|
|
300 |
200 |
|
|
3 |
Trạm y tế xã Tịnh An |
0,21 |
xã Tịnh An |
Tờ bản đồ số 02 |
QĐ số 1374/QĐ-SYT ngày 05/9/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các dự án của ngành y tế tỉnh Quảng Ngãi 2014 |
1.200 |
|
800 |
400 |
|
|
|
4 |
Chợ Nghĩa An |
0,50 |
xã Nghĩa An |
Tờ bản đồ số 4 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
|
|
5 |
Khu dân cư thôn Tân An, xã Nghĩa An |
0,47 |
xã Nghĩa An |
Tờ bản đồ số 22 |
Tờ trình số 75/TTr-UBND ngày 24/8/2016 về việc xin chấp thuận chủ trương đầu tư khu dân cư thôn Tân An, xã Nghĩa An, thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Mở rộng nút giao thông ngã 5 cũ |
0,57 |
phường Nghĩa Lộ, phường Nguyễn Nghiêm |
Tờ bản đồ số 01 (phường Nghĩa Lộ); Tờ bản đồ số 8 (phường Nguyễn Nghiêm) |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
6.500 |
|
|
6.500 |
|
|
|
7 |
Điểm SHVH tổ 9 phường Lê Hồng Phong |
0,03 |
phường Lê Hồng Phong |
Tờ bản đồ số 5 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
650 |
|
|
220 |
430 |
|
|
8 |
Điểm SHVH tổ 14 phường Lê Hồng Phong |
0,01 |
phường Lê Hồng Phong |
Tờ bản đồ số 21 |
QĐ số 2047/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Báo cáo KTKT xây dựng công trình: Xây dựng điểm sinh hoạt văn hóa tổ 14, phường Lê Hồng Phong |
500 |
|
|
300 |
200 |
|
|
9 |
Mở rộng trường Tiểu học Lê Hồng Phong |
0,05 |
phường Lê Hồng Phong |
Tờ bản đồ số 5 |
CV số 1807/UBND ngày 29/10/2010 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án: Khu dịch vụ và khu dân cư phía Bắc Gò Đá, phường Lê Hồng Phòng, TP Quảng Ngãi |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
|
10 |
Trung tâm hoạt động thanh niên tỉnh Quảng Ngãi |
1,87 |
phường Nguyễn Nghiêm |
Tờ bản đồ số 7,8 |
CV số 2085/UBND ngày 15/10/2013 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
11 |
Trạm y tế phường Trần Hưng Đạo |
0,06 |
phường Trần Hưng Đạo |
Tờ bản đồ số 7 |
Công văn số 2104/UBND về việc đầu tư xây mới các Trạm y tế năm 2016 |
5.500 |
|
|
5.500 |
|
|
|
12 |
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (Đoạn từ đường Trương Định đến đường Trần Thái Tông) |
0,45 |
phường Trần Phú |
Tờ bản đồ số 2 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
|
|
13 |
Đường Trần Quý Hai |
0,51 |
Phường Trần Phú |
Tờ bản đồ số 3,12 |
QĐ số 5970/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của Chủ tịch BND thành phố Quảng Ngãi chủ trương đầu tư |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
|
|
14 |
Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 25, phường Quảng Phú |
0,05 |
phường Quảng Phú |
Tờ bản đồ số 01 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
400 |
|
|
220 |
180 |
|
|
15 |
Trung tâm văn hóa thể thao phường Quảng Phú |
0,63 |
phường Quảng Phú |
Tờ bản đồ số 03 |
QĐ số 7448/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng Trung tâm Văn hóa - Thể thao phường Quảng Phú |
4.000 |
|
|
3.000 |
1.000 |
|
|
16 |
Khu dân cư phía Bắc đường Huỳnh Thúc Kháng |
10,43 |
phường Nghĩa Lộ |
Tờ bản đồ số 03 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016; Quyết định số 2071/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư phía Bắc đường Huỳnh Thúc Kháng |
25.000 |
|
|
25.000 |
|
|
|
17 |
Khu dân cư tổ 6 phường Chánh Lộ |
0,07 |
phường Chánh Lộ |
Tờ bản đồ số 01 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
500 |
|
|
500 |
|
|
|
18 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
0,62 |
phường Chánh Lộ |
Tờ bản đồ số 02 |
QĐ số 5646/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi chủ trương đầu tư |
3.500 |
|
|
3.500 |
|
|
|
19 |
Khu dân cư phía Bắc Trường ĐH Phạm Văn Đồng |
0,15 |
phường Chánh Lộ |
Tờ bản đồ số 02 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
20 |
Khu dân cư lõm tổ 4 phường Nghĩa Chánh |
0,24 |
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 01 |
QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
21 |
Trồng cây xanh + thoát nước tại Ao Sao Vàng |
0,85 |
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 3 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
2.200 |
|
|
2.200 |
|
|
|
22 |
Khu liên hợp Bến xe thành phố Quảng Ngãi |
2,40 |
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 3 |
QĐ số 1880/QĐ-UBND ngày 18/6/2014 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng (TL 1/500) dự án Khu liên hợp bến xe thành phố Quảng Ngãi |
15.000 |
|
|
|
|
15.000 |
|
23 |
Tiểu khu Tái định cư phía Bắc khu đô thị An Phú Sinh |
0,62 |
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 3 |
QĐ số 1811/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng (TL 1/500) Tiểu khu tái định cư phía Bắc khu Đô thị An Phú Sinh, thành phố Quảng Ngãi |
3.000 |
|
|
|
|
3.000 |
|
24 |
Tiểu khu Tái định cư phía Nam khu đô thị An Phú Sinh |
1,10 |
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 3 |
QĐ số 1103/QĐ-UBND ngày 18/4/2014 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng (TL 1/500) Tiểu khu tái định cư phía Nam khu Đô thị An Phú Sinh, thành phố Quảng Ngãi |
4.500 |
|
|
|
|
4.500 |
|
25 |
Trung tâm thông tin triển lãm tỉnh |
0,85 |
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 3 |
CV số 6177/UBND-CNXD ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc địa điểm phục vụ di dời các đơn vị, doanh nghiệp trong phạm vi ảnh hưởng của dự án Công viên Thiên Bút và Khu đô thị sinh thái Thiên Tân |
7.500 |
|
7.500 |
|
|
|
|
26 |
Khu đô thị An Phú Sinh |
13,00 |
xã Nghĩa Dõng |
Tờ bản đồ số 1,3 |
QĐ số 3509/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quy hoạch tỷ lệ 1/500 Khu đô thị An Phú Sinh thành phố Quảng Ngãi |
55.000 |
|
|
|
|
55.000 |
|
27 |
Trung tâm văn hóa xã Nghĩa Dõng |
0,76 |
xã Nghĩa Dõng |
Tờ bản đồ số 3 |
QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
6.000 |
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
28 |
Mở rộng và xây dựng tường rào trường THCS Nghĩa Dõng |
0,40 |
xã Nghĩa Dõng |
Tờ bản đồ số 3 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
|
|
29 |
Điểm sinh hoạt văn hóa thôn 1 xã Nghĩa Dũng |
0,01 |
xã Nghĩa Dũng |
Tờ bản đồ số 5 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
500 |
|
|
330 |
170 |
|
|
30 |
Khu di tích lịch sử Núi Giàng |
0,66 |
xã Nghĩa Hà |
Tờ bản đồ số 01 |
QĐ số 258/QĐ-UBND ngày 19/2/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt các hạng mục bổ sung: Nút giao thông với tỉnh lộ 623C, Đèn tín hiệu giao thông đầu tuyến, Công viên khu di tích Núi Giàng và điều chỉnh thời gian thực hiện dự án Đường bờ Nam sông Trà Khúc (từ cầu Trà Khúc II đến giáp đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh) |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
31 |
Mở rộng trường mầm non Nam Hà, xã Nghĩa Hà |
0,45 |
xã Nghĩa Hà |
Tờ bản đồ số 17 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
4.500 |
|
|
4.500 |
|
|
|
32 |
Khu dân cư Đông Phương, xã Nghĩa Hà |
6,05 |
xã Nghĩa Hà |
Tờ bản đồ số 10 |
CV số 3904/UBND ngày 06/10/2016 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc thống nhất chủ trương chấp thuận địa điểm để đầu tư xây dựng Khu dân cư Đông Phương, xã Nghĩa Hà, thành phố Quảng Ngãi |
43.000 |
|
|
|
|
43.000 |
|
33 |
Điểm SHVH thôn Cổ Lũy Làng Cá xã Nghĩa Phú |
0,05 |
xã Nghĩa Phú |
Tờ bản đồ số 10 |
QĐ số 5604/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Nhà văn hóa thôn Cổ Lũy Làng Cá, xã Nghĩa Phú |
342 |
70 |
|
|
58 |
214 |
|
34 |
Tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Văn Bé đến Miếu Cây Giá |
0,14 |
xã Nghĩa Phú |
Tờ bản đồ số 6,7 |
QĐ số 1406/QĐ-UBND ngày 4/8/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ cho các xã để xây dựng đường giao thông nông thôn, thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
35 |
Tuyến từ nhà ông Phan Điều đến điểm cuối giáp đồng thôn Sung Túc, xã Nghĩa Hà |
0,06 |
xã Nghĩa Phú |
Tờ bản đồ số 6,7 |
QĐ số 1406/QĐ-UBND ngày 4/8/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ cho các xã để xây dựng đường giao thông nông thôn, thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
36 |
Khu dân cư Nghĩa Phú giai đoạn 1 |
2,30 |
xã Nghĩa Phú |
Tờ bản đồ số 1,2 |
QĐ số 4231/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt BVTC và Tổng dự toán thi công xây dựng công trình: KDC xã Nghĩa Phú (giai đoạn 1) |
6.000 |
|
|
6.000 |
|
|
|
37 |
Khu dân cư Nghĩa Phú giai đoạn 2 |
3,70 |
xã Nghĩa Phú |
Tờ bản đồ số 1,2 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
8.000 |
|
|
8.000 |
|
|
|
38 |
Khu đô thị mới Nghĩa Phú (giai đoạn 1) |
10,89 |
xã Nghĩa Phú |
Tờ bản đồ số 9,12 |
QĐ số 3462/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Nghĩa Phú, thành phố Quảng Ngãi |
60.000 |
|
|
|
|
60.000 |
|
39 |
Xây dựng tường rào khuôn viên, lát vỉa hè, trồng cây xanh trước đền Văn Thánh và Nghĩa trang liệt sĩ phường Trương Quang Trọng |
0,10 |
phường Trương Quang Trọng |
Tờ bản đồ số 29 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
40 |
Mở rộng trường Mầm non Tịnh Ấn Đông |
0,21 |
xã Tịnh Ấn Đông |
Tờ bản đồ số 12 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
|
|
41 |
Trường Mầm non xã Tịnh An |
0,51 |
xã Tịnh An |
Tờ bản đồ số 02 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
42 |
Nhà văn hóa thôn Long Bàn |
0,04 |
xã Tịnh An |
Tờ bản đồ số 05 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
500 |
|
|
330 |
170 |
|
|
43 |
Nhà văn hóa thôn An Lộc |
0,05 |
xã Tịnh Long |
Tờ bản đồ số 24 |
QĐ số 4147/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Điểm sinh hoạt văn hóa thôn An Lộc, xã Tịnh Long |
|
|
|
|
|
|
Đã bồi thường xong |
44 |
Mở rộng Đình Làng Sung Tích |
0,12 |
xã Tịnh Long |
Tờ bản đồ số 30 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
500 |
|
|
500 |
|
|
|
45 |
Khu dân cư Tịnh Long |
7,00 |
xã Tịnh Long |
Tờ bản đồ số 14,24,25,30,31 |
CV số 5430/UBND-CNXD ngày 28/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc nghiên cứu, khảo sát lập quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 xây dựng và lập dự án đầu tư Khu dân cư Tịnh Khê và Khu dân cư Tịnh Long |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
46 |
Trường mần non xã Tịnh Long |
0,45 |
xã Tịnh Long |
Tờ bản đồ số 25 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
|
47 |
Nghĩa trang nhân dân xã Tịnh Khê |
3,00 |
xã Tịnh Khê |
Tờ bản đồ số 23 |
QĐ số 565/QĐ-UBND ngày 17/4/2014 của UBND tỉnh về việc phân khai kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
Đã bồi thường xong |
48 |
Nhà văn hóa xã Tịnh Khê |
0,35 |
xã Tịnh Khê |
Tờ bản đồ số 11 |
QĐ số 1267/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2013 để thực hiện đầu tư năm 2014 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
Đã bồi thường xong |
49 |
Nhà văn hóa thôn Tư Cung, xã Tịnh Khê |
0,10 |
xã Tịnh Khê |
Tờ bản đồ số 15 |
QĐ số 1267/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2013 để thực hiện đầu tư năm 2014 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới |
670 |
300 |
200 |
100 |
70 |
|
|
50 |
Mở rộng trụ sở UBND xã Tịnh Khê |
0,46 |
xã Tịnh Khê |
Tờ bản đồ số 10 |
CV số 3608/UBND ngày 29/10/2014 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc chủ trương đầu tư xây dựng công trình Trụ sở UBND xã Tịnh Khê (14 phòng + tường rào) |
|
|
|
|
|
|
Đã bồi thường xong |
51 |
Nhà văn hóa thôn Mỹ Lại, xã Tịnh Khê |
0,23 |
xã Tịnh Khê |
Tờ bản đồ số 7 |
CV số 3501/UBND ngày 25/9/2014 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc chủ trương đầu tư xây dựng công trình Nhà văn hóa thôn + tường rào, cổng ngõ và sân chơi thể thao (thôn Mỹ Lại), xã Tịnh Khê |
|
|
|
|
|
|
Đã bồi thường xong |
52 |
Cơ sở hạ tầng Khu du lịch Mỹ Khê |
7,70 |
xã Tịnh Khê |
Tờ bản đồ số 8,9,10 |
QĐ số 1881/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ trương đầu tư dự án Cơ sở hạ tầng Khu du lịch Mỹ Khê |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
53 |
Chợ Tịnh Kỳ |
3,00 |
xã Tịnh Kỳ |
Tờ bản đồ số 7 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
|
54 |
Điểm sinh hoạt văn hóa thôn An Vĩnh |
0,02 |
xã Tịnh Kỳ |
Tờ bản đồ số 7 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
1.300 |
|
|
1.300 |
|
|
|
55 |
Khu dân cư thôn An Vĩnh |
0,30 |
xã Tịnh Kỳ |
Tờ bản đồ số 7 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
3.500 |
|
|
3.500 |
|
|
|
56 |
Khu dân cư thôn Kỳ Xuyên |
2,70 |
xã Tịnh Kỳ |
Tờ bản đồ số 11 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
|
|
57 |
Mở rộng diện tích trường Tiểu học xã Tịnh Kỳ |
0,25 |
xã Tịnh Kỳ |
Tờ bản đồ số 8 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
58 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Diêm Điền |
0,14 |
xã Tịnh Hòa |
Tờ bản đồ số 26 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
500 |
|
|
330 |
170 |
|
|
59 |
Điểm sinh hoạt văn hóa thôn Phú Mỹ xã Tịnh Hòa |
0,07 |
xã Tịnh Hòa |
Tờ bản đồ số 20 |
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
500 |
|
|
330 |
170 |
|
|
60 |
Khu dân cư phía Nam đường Trường Chính |
47,00 |
phường Nghĩa Lộ |
Tờ bản đồ số 02, 03 |
|
60.000 |
|
60.000 |
|
|
|
|
61 |
Khu tái định cư Liên Hiệp I phục vụ tái định cư công trình Tuyến nhánh nối từ nút giao thông đường Mỹ Khê - Trà Khúc với QL 24B thuộc dự án đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh (giai đoạn 2) |
1,10 |
Phường Trương Quang Trọng |
Tờ bản đồ số 29 |
QĐ số 2145/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh |
1.000,00 |
|
1.000,0 0 |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
136,22 |
|
|
|
418.762 |
370 |
106.500 |
125.080 |
6.098 |
180.714 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Trung tâm văn hóa thể thao phường Quảng Phú |
0,63 |
0,63 |
|
phường Quảng Phú |
Tờ bản đồ số 03 |
|
2 |
Khu dân cư phía Bắc đường Huỳnh Thúc Kháng |
10,43 |
2,25 |
|
phường Nghĩa Lộ |
Tờ bản đồ số 03 |
|
3 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
0,62 |
0,21 |
|
phường Chánh Lộ |
Tờ bản đồ số 02 |
|
4 |
Trồng cây xanh + thoát nước tại Ao Sao Vàng |
0,85 |
0,05 |
|
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 3 |
|
5 |
Khu liên hợp Bến xe thành phố Quảng Ngãi |
2,40 |
0,24 |
|
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 3 |
|
6 |
Tiểu khu Tái định cư phía Bắc khu đô thị An Phú Sinh |
0,62 |
0,41 |
|
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 3 |
|
7 |
Tiểu khu Tái định cư phía Nam khu đô thị An Phú Sinh |
1,10 |
0,13 |
|
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 3 |
|
8 |
Trung tâm thông tin triển lãm tỉnh |
0,85 |
0,85 |
|
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 3 |
|
9 |
Trung tâm văn hóa xã Nghĩa Dõng |
0,76 |
0,41 |
|
xã Nghĩa Dõng |
Tờ bản đồ số 3 |
|
10 |
Khu dân cư Đông Phương, xã Nghĩa Hà |
6,05 |
2,45 |
|
xã Nghĩa Hà |
Tờ bản đồ số 10 |
|
11 |
Tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Văn Bé đến Miếu Cây Giá |
0,14 |
0,14 |
|
xã Nghĩa Phú |
Tờ bản đồ số 6,7 |
|
12 |
Tuyến từ nhà ông Phan Điều đến điểm cuối giáp đồng thôn Sung Túc, xã Nghĩa Hà |
0,06 |
0,06 |
|
xã Nghĩa Phú |
Tờ bản đồ số 6,7 |
|
13 |
Khu dân cư Nghĩa Phú giai đoạn 1 |
2,30 |
1,00 |
|
xã Nghĩa Phú |
Tờ bản đồ số 1,2 |
|
14 |
Khu dân cư Nghĩa Phú giai đoạn 2 |
3,70 |
3,70 |
|
xã Nghĩa Phú |
Tờ bản đồ số 1,2 |
|
15 |
Khu đô thị mới Nghĩa Phú (giai đoạn 1) |
10,89 |
8,68 |
|
xã Nghĩa Phú |
Tờ bản đồ số 9,12 |
|
16 |
Khu dân cư Tịnh Long |
7,00 |
3,50 |
|
xã Tịnh Long |
Tờ bản đồ số 14,24,25,30,31 |
|
17 |
Nhà văn hóa xã Tịnh Khê |
0,35 |
0,24 |
|
xã Tịnh Khê |
Tờ bản đồ số 11 |
|
18 |
Nhà văn hóa thôn Tư Cung, xã Tịnh Khê |
0,10 |
0,10 |
|
xã Tịnh Khê |
Tờ bản đồ số 15 |
|
19 |
Mở rộng Nhà làm việc của Công ty TNHH Thanh Trọng tại phường Nghĩa Chánh |
0,27 |
0,27 |
|
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 03 |
|
20 |
Showroom ô tô Nam Hàn |
2,19 |
2,08 |
|
phường Trương Quang Trọng |
Tờ bản đồ số 6, 7 |
|
21 |
Khu dân cư phía Nam đường Trường Chính |
47,00 |
2,7 |
|
phường Nghĩa Lộ |
Tờ bản đồ số 02, 03 |
|
|
Tổng cộng |
98,31 |
30,10 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường. hỗ trợ. tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp. hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đường từ ngã ba xóm Chợ Gò đi thôn Đức An |
1,85 |
Xã Bình Minh |
Tờ bản đồ số 14,15, 30,41,42 |
Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 22/8/2016 của UBND huyện Bình Sơn về việc điều chỉnh dự toán thu, phân bổ chi ngân sách và kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016. |
6.000,00 |
|
|
6.000,00 |
|
|
|
2 |
Đường tỉnh lộ 621 đi KDC Yên Sơn - Châu Bình, xã Bình Châu |
0,74 |
Bình Châu |
Tờ bản đồ số 26, 33 |
Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 22/8/2016 của UBND huyện Bình Sơn về việc điều chỉnh dự toán thu, phân bổ chi ngân sách và kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016. |
2.000,00 |
|
|
2.000,00 |
|
|
|
3 |
Đường Thôn Trà Lăm đi T10 thôn Phước An |
2,25 |
xã Bình Khương |
Tờ bản đồ số 36, 37, 31, 23 |
Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 22/8/2016 của UBND huyện Bình Sơn về việc điều chỉnh dự toán thu, phân bổ chi ngân sách và kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016. |
7.000,00 |
|
|
7.000,00 |
|
|
|
4 |
Khắc phục sạt lở bờ sông Trà Bồng tại KDC Số 3 thôn An Châu xã Bình Thới |
0,60 |
xã Bình Thới |
Tờ bản đồ 4,7 |
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của UBND huyện Bình tỉnh về việc phân bổ kinh phí và giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn thu vượt dự toán HĐND tỉnh giao và nguồn trung ương thưởng vượt thu năm 2015 |
7.000.00 |
|
7.000.00 |
|
|
|
|
5 |
Công trình đập và kênh dẫn nước Đồng Răm, xã Bình An |
0,60 |
Xã Bình An |
Tờ bản đồ 59;60;61; 66;67;68 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh phân bổ kinh phí và giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn trung ương vượt thu năm 2015 |
2.500.00 |
|
2.500.00 |
|
|
|
|
6 |
Khu dân cư Kè bắc sông Trà Bồng |
40,03 |
xã Bình Trung; Thị trấn Châu Ổ |
Xã Bình Trung: Tờ bản đồ số 2;3;9;12. Thị trấn Châu Ổ: Tờ bản đồ số 41 |
Quyết định số 1988/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của UBND huyện Bình Sơn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 Dự án KDC Kè bắc Sông Trà Bồng |
16.000,00 |
|
|
16.000 |
|
|
|
7 |
Nhà văn hóa thôn Nam Thuận |
0,14 |
xã Bình Chương |
Tờ bản đồ số 4 |
Nghị Quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 của HĐND Xã Bình Chương về việc thông qua diện tích đất lúa đề nghị thu hồi đất để xây dựng công trình Nhà văn hóa thôn Nam Thuận |
500,00 |
|
500,00 |
|
|
|
|
8 |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt |
0,55 |
Xã Bình Trung |
Tờ BĐ số 14; 19 |
Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND huyện Bình Sơn về việc giải quyết kinh phí thu gom, vận chuyển, đào hố chôn lấp, xử lý rác thải ở các xã và mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác bảo vệ môi trường. |
350,00 |
|
|
350,00 |
|
|
|
9 |
Khu nghĩa địa xã Bình Phước |
4,00 |
xã Bình Phước |
TBD số 79 |
Công văn số 48/UBND ngày 03/7/2016 của UBND xã Bình Phước về việc điều chỉnh quy hoạch nghĩa địa, thôn Phú Long 2, xã Bình Phước, huyện Bình sơn, tỉnh Quảng Ngãi |
320,00 |
|
|
320,00 |
|
|
|
10 |
Khu dân cư Cây Dương |
1,00 |
xã Bình Phước |
TBD số 69 |
Nghị quyết ngày 15/9/2016 của Đảng ủy về chủ trương đầu tư xây dựng KDC Cây Dương. |
400,00 |
|
|
400,00 |
|
|
|
11 |
Khu dân cư Xóm 3 thôn Tiên Đào (Di dời vùng sạt lở ven sông) |
0,19 |
Xã Bình Trung |
Tờ BĐ số 18 |
Nghị Quyết số 13/2014/NQ-HĐND ngày 26/12/2014 của HĐND xã Bình Trung về việc xây dựng một số công trình thuộc diện thu hồi đất trên địa bàn xã trong kỳ Quy hoạch. |
100,00 |
|
100,00 |
|
|
|
|
12 |
Công trình cải tạo đất để nuôi trồng thủy sản |
9,30 |
Xã Bình Trung |
Tờ BĐ số 6; 7;16 |
Nghị Quyết số 13/2014/NQ-HĐND ngày 26/12/2014 của HĐND xã Bình Trung về việc xây dựng một số công trình thuộc diện thu hồi đất trên địa bàn xã trong kỳ Quy hoạch. |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Xây dựng mới trường MG xã Bình Trung (cụm Chí Trung) |
0,24 |
Xã Bình Trung |
Tờ BĐ số 6 |
Quyết định số 321/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của UBND xã Bình Trung về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình trường mẫu giáo xã Bình Trung. Địa điểm xây dựng: Thôn Phú Lễ 2 - Xã Bình Trung |
2.000,00 |
|
|
|
|
2.000 |
|
14 |
Công trình nạo vét ao Giếng Câu |
0,10 |
Xã Bình Hòa |
Tờ bản đồ số 72 |
Công văn số 4247/UBND-CNXD ngày 23/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ trương triển khai thực hiện 1 số nội dung đối với công trình nghĩa trang Bình Hòa mở rộng tại khu đô thị mới Vạn Tường. |
150,00 |
|
|
150,00 |
|
|
|
15 |
Dự án ứng dụng công nghệ lò đốt để xử lý chất thải rắn sinh hoạt nông thôn |
0,49 |
Xã Bình Châu |
Tờ bản đồ số 16 |
Tờ trình số 109/TTr-UBND ngày 08/8/2016 của UBND xã Bình Châu về việc đề nghị bổ sung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm 2017 để xây dựng Dự án ứng dụng công nghệ lò đốt để xử lý chất thải rắn sinh hoạt nông thôn. |
400,00 |
|
|
400,00 |
|
|
|
16 |
Khu dân cư Rộc Thủ |
0,52 |
Xã Bình Dương |
Tờ bản đồ số 12 |
Nghị Quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 về chủ trương thực hiện quy hoạch KDC nông thôn để phân lô, giao đất và đấu giá quyền sử dụng đất. |
208,00 |
|
|
|
208,00 |
|
|
17 |
KDC Gò Nhiêu |
0,21 |
Xã Bình Dương |
Tờ bản đồ số 12 |
Nghị Quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 về chủ trương thực hiện quy hoạch KDC nông thôn để phân lô, giao đất và đấu giá quyền sử dụng đất. |
100,00 |
|
|
|
100,00 |
|
|
18 |
Khu dân cư xóm 4B |
0,10 |
Xã Bình Dương |
Tờ bản đồ số 12 |
Nghị Quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 về chủ trương thực hiện quy hoạch KDC nông thôn để phân lô, giao đất và đấu giá quyền sử dụng đất. |
80,00 |
|
|
|
80,00 |
|
|
19 |
KDC Cồn Mành |
0,08 |
Xã Bình Dương |
Tờ bản đồ số 13 |
Nghị Quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 về chủ trương thực hiện quy hoạch KDC nông thôn để phân lô, giao đất và đấu giá quyền sử dụng đất. |
80,00 |
|
|
|
80,00 |
|
|
20 |
KDC xóm Nhì Đông |
0,32 |
Xã Bình Minh |
Tờ bản đồ số 35 |
Nghị Quyết số 04/2016/NQ-HĐND ngày 18/10/2016 của HĐND xã Bình Minh về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng KDC Nhì Đông |
150,00 |
|
|
|
150,00 |
|
|
21 |
Tuyến đường trục liên cảng Dung Quất 1 |
6,00 |
xã Bình Thuận |
Tờ bản đồ số: 92,93,94 |
Thông báo số 1176/TB-BQL ngày 29/8/2016 của Ban Quản lý KKT Dung Quất thông báo về kết luận của đồng chí Nguyễn Minh Tài trưởng ban quản lý KKT DQ về hoàn chỉnh báo cáo đầu tư Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường trục liên cảng DQ 1 và phương án mở rộng đoạn cuối tuyến đường Trì Bình - cảng Dung Quất. |
10.000.00 |
10.000.00 |
|
|
|
|
|
22 |
Nghĩa trang nhân dân Phượng Hoàng |
41,00 |
xã Bình Thanh Đông, Bình Phú |
xã Bình Thanh Đông Tờ bản đồ số: 10,12; xã Bình Phú Tờ bản đồ số: 10,11, 17,18. |
Công văn số 3318/UBND-CNXD ngày 27/8/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ trương chuyển đổi chức năng sử dụng đất để đầu tư Nghĩa trang nhân dân Phượng Hoàng |
60.000.00 |
60.000.00 |
|
|
|
|
|
23 |
Đường Trì Bình - cảng Dung Quất phần mở rộng trước khu dịch vụ Bình Sơn |
1,50 |
xã Bình Thuận |
Tờ bản đồ số: 64, 65 |
Công văn số 1304/BQL-TCKH ngày 28/11/2014 của Ban Quản lý KKT Dung Quất về việc bổ sung diện tích đất dọc tuyến đường Trì Bình - cảng Dung Quất |
2.000.00 |
2.000.00 |
|
|
|
|
|
24 |
Đường Trì Bình - cảng Dung Quất phần đất bù kho mực |
1,00 |
xã Bình Chánh |
Tờ bản đồ số: 26 |
Công văn số 207/BQL-HTKT ngày 03/3/2016 của Ban Quản lý KKT Dung Quất về việc thu hồi đất xưởng sơ chế mực của hộ ông Nguyễn Đức Trà |
1.000.00 |
1.000.00 |
|
|
|
|
|
25 |
Di dời các vị trí cột điện nằm trong mặt bằng thi công tuyến đường ra ngoài phạm vi tuyến |
0,01 |
xã Bình Hòa, Bình Hải |
Tờ bản đô số 56, 64, 66, 67, 70 |
Quyết định số 1286/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự toán hạng mục di dời lắp đặt tuyến cáp cấp điện 22KV&0,4KV phục vụ thi công dự án tuyến đường giao thông trục chính nối trung tâm phía bắc và phía nam đô thị Vạn Tường. |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Khu dịch vụ nhà ở Công ty CP đầu tư Phan Vũ Vạn Tường |
7,57 |
xã Bình Trị |
Tờ bản đồ số 48 và 60 thuộc xã Bình Trị |
Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 13/02/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng điều chỉnh và thiết kế đô thị Khu đô thị mới Vạn Tường. |
60.000,00 |
60.000,00 |
|
|
|
|
|
27 |
Khu Đồng Dưới lộ |
6,2 |
xã Bình Nguyên và xã Bình Chánh |
Tờ bản đồ số 14 xã Bình Nguyên và tờ bản đồ số 41; 51 xã Bình Chánh |
Quyết định số 982/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2016 của Bộ GTVT về việc phê duyệt Dự án xây dựng mở rộng Quốc lộ 1, đoạn Km1027- Km1045+780, tỉnh Quảng Ngãi |
2.580,00 |
2.580,00 |
|
|
|
|
|
28 |
Khu Đồng bà Tiển |
1,5 |
xã Bình Nguyên |
Tờ bản đô số 35 |
Quyết định số 982/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2016 của Bộ GTVT về việc phê duyệt Dự án xây dựng mở rộng Quốc lộ 1, đoạn Km1027- Km1045+780, tỉnh Quảng Ngãi |
788,00 |
788,00 |
|
|
|
|
|
29 |
Khu Đồng Sát dưới |
0,97 |
Xã Bình Trung |
Tờ bản đô số 2;3;8 |
Quyết định số 982/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2016 của Bộ GTVT về việc phê duyệt Dự án xây dựng mở rộng Quốc lộ 1, đoạn Km1027- Km1045+780, tỉnh Quảng Ngãi |
480,00 |
480,00 |
|
|
|
|
|
30 |
Khu Cây Trâm |
1,63 |
xã Bình Long |
Tờ bản đô số 7 |
Quyết định số 982/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2016 của Bộ GTVT về việc phê duyệt Dự án xây dựng mở rộng Quốc lộ 1, đoạn Km1027- Km1045+780, tỉnh Quảng Ngãi |
624,00 |
624,00 |
|
|
|
|
|
31 |
Khu Đồng Củ |
1,79 |
xã Bình Long |
Tờ bản đô số 12 |
Quyết định số 982/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2016 của Bộ GTVT về việc phê duyệt Dự án xây dựng mở rộng Quốc lộ 1, đoạn Km1027- Km1045+780, tỉnh Quảng Ngãi |
716,00 |
716,00 |
|
|
|
|
|
32 |
Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Bình Hòa |
190,00 |
xã Bình Hòa |
|
Công văn số 2929/UBND-NNTN ngày 18/6/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc triển khai thực hiện quy hoạch tổng thể khu và vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 và công văn số 4686/UBND-NNTN ngày 25/8/2016 của UBND Tỉnh Quảng Ngãi về việc thành lập khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. |
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Dự án: Đường ven biển Dung Quất-Sa Huỳnh, đoạn Dung Quất-Mỹ Khê (Km18- Km35) đoạn qua huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi |
2,85 |
xã Bình Phú |
Tờ bản đồ số 3; 4; 5 |
Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 14/3/2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường ven biển Dung Quất-Sa Huỳnh |
1.000,00 |
|
1.000,00 |
|
|
|
|
34 |
Khu nhà ở CBCNV Nhà máy lọc dầu Dung Quất |
21,20 |
Xã Bình Hải; Xã Bình Trị |
Tờ bản đồ số 70;77;78 xã Bình Trị và tờ bản đồ số 10;11;13 xã Bình Hải |
Công văn số 724/BQL-PTĐT ngày 13/7/2012; Quyết định số 16A/QĐ-PV2 ngày 20/5/2013 của Công ty Cp Đầu tư PV2 |
32.000,00 |
32.000,00 |
|
|
|
|
|
35 |
Xây dựng cầu Đá Giăng |
0,04 |
xã Bình Minh |
Tờ bản đồ số 27 |
Công văn số 2285/UBND-TNMT Ngày 13/9/2016 của UBND huyện Bình Sơn về việc lập thủ tục thu hồi đất đối với phần diện tích các hộ dân hiến để xây dựng công trình Cầu Đá Giăng, xã Bình Minh |
30,00 |
|
|
30,00 |
|
|
|
36 |
Khu dân cư Vườn Hùng mở rộng |
0,89 |
Xã Bình Nguyên |
Tờ bản đồ số 34 |
Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 của UBND xã Bình Nguyên về việc phân khai vốn đầu tư công trình: Khu dân cư Vườn Hùng mở rộng phía nam thôn Phước Bình, xã Bình Nguyên |
650,00 |
|
|
|
650,00 |
|
|
37 |
Khu dân cư Rộc Tú Bờ Ven |
0,53 |
Xã Bình Nguyên |
Tờ bản đồ số 35 |
Thông báo số 240/TB-UBND ngày 03/12/2012 của ủy ban nhân dân huyện Bình Sơn về việc thu hồi đất của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân để xây dựng công trình Khu dân cư Rộc Tú- Bờ Ven. |
200,00 |
|
|
|
200,00 |
|
|
38 |
Trường mẫu giáo xã Bình Thanh Đông |
0,11 |
Xã Bình Thanh Đông |
Tờ bản đồ số 8 |
Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 20/8/2015 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao nhiệm vụ để thực hiện các dự án thuộc Đề án phổ cập Giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012 -2015 |
2.100,00 |
1.365,00 |
735,00 |
|
|
|
|
39 |
Khu dân cư Mẫu Trạch (phục vụ dự án MR quốc lộ 1A) |
1,00 |
xã Bình Chánh |
Tờ bản đồ 18;19 |
Quyết định số 982/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2016 của Bộ GTVT về việc phê duyệt Dự án xây dựng mở rộng Quốc lộ 1, đoạn Km1027- Km1045+780, tỉnh Quảng Ngãi |
440,00 |
440,00 |
|
|
|
|
|
40 |
Khu dân cư Mẫu Trạch (phục vụ dự án Hoàng Thành Đạt) |
6,20 |
xã Bình Chánh |
Các tờ bản đồ số 9, 10, 18, 19 thuộc xã Bình Chánh |
QĐ số 1303/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của UBND tỉnh về việc ứng ngân sách tỉnh để bồi thường, tạo quỹ đất sạch |
20.000,00 |
|
20.000,00 |
|
|
|
|
41 |
Hồ chứa nước Gò Lang |
7,73 |
xã Bình Hòa |
Các tờ bản đồ số 6;14;22; 97;100 |
Công văn số 29/BQL ngày 18/10/2016 của BQL Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi về việc xin điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp vào kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Bình Sơn để xây dựng Tiểu dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi” (giai đoạn 1) thuộc Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8). |
3.500,00 |
|
3.500,00 |
|
|
|
|
42 |
Hồ chứa nước Hóc Bứa |
4,16 |
Xã Bình Tân |
Tờ bản đồ 18;19 |
Công văn số 29/BQL ngày 18/10/2016 của BQL Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi về việc xin điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp vào kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Bình Sơn để xây dựng Tiểu dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi” (giai đoạn 1) thuộc Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8). |
2.500,00 |
|
2.000,00 |
500,00 |
|
|
|
43 |
Hồ chứa nước Hố Đá |
4,82 |
xã Bình Khương |
Các tờ bản đồ số 44;45 |
Công văn số 29/BQL ngày 18/10/2016 của BQL Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi về việc xin điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp vào kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Bình Sơn để xây dựng Tiểu dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi” (giai đoạn 1) thuộc Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8). |
2.600,00 |
|
2.600,00 |
|
|
|
|
44 |
Hồ chứa nước An Phong |
4,56 |
xã Bình Mỹ |
Các tờ bản đồ số 21 |
Công văn số 29/BQL ngày 18/10/2016 của BQL Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi về việc xin điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp vào kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Bình Sơn để xây dựng Tiểu dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi” (giai đoạn 1) thuộc Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8). |
2.500,00 |
|
2.500,00 |
|
|
|
|
45 |
Hồ chứa nước Liên Trì |
5,82 |
xã Bình Hiệp |
Các tờ bản đồ số 2 |
Công văn số 29/BQL ngày 18/10/2016 của BQL Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi về việc xin điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp vào kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Bình Sơn để xây dựng Tiểu dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi” (giai đoạn 1) thuộc Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8). |
2.800,00 |
|
2.800,00 |
|
|
|
|
46 |
Hạng mục Nhà văn hóa thôn Tân Hy thuộc Công trình Hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật, an sinh xã hội cho các hộ dân xung quanh nhà máy xi măng Đại Việt Dung Quất |
0,15 |
xã Bình Đông |
Tờ bản đồ số 90 |
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 và Quyết định số 1689/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương |
200,00 |
|
200,00 |
|
|
|
|
47 |
KDC xóm Tây |
0,63 |
xã Bình Tân |
Tờ bản đồ số 15 |
Nghị Quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 25/7/2016 của HĐND xã Bình Tân về việc thống nhất thực hiện quy hoạch khu dân cư nông thôn để phân lô, giao đất và đấu giá quyền sử dụng đất. |
400,00 |
|
|
|
400,00 |
|
|
48 |
Đầu tư xây dựng công trình hệ thống thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải khu công nghiệp phía đông Dung Quất |
2,2 |
xã Bình Đông |
Tờ bản đồ số 34,35,42, 94,95,98, 101,105 |
Quyết định số 1517/QĐ-UBND ngày 20/10/2011 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình hệ thống thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải khu công nghiệp phía đông Dung Quất. |
|
|
|
|
|
|
Phục vụ công tác giao đất |
49 |
KDC xóm Bình An |
0,73 |
xã Bình Tân |
Tờ bản đồ số 20 |
Nghị Quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 25/7/2016 của HĐND xã Bình Tân về việc thống nhất thực hiện quy hoạch khu dân cư nông thôn để phân lô, giao đất và đấu giá quyền sử dụng đất. |
500,00 |
|
|
|
500,00 |
|
|
|
Tổng cộng |
386,10 |
|
|
|
172446,00 |
98993,00 |
35935,00 |
33150,00 |
2368,00 |
2000,00 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
GHI CHÚ |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đường từ ngã ba xóm Chợ Gò đi thôn Đức An |
1,85 |
0,02 |
|
Xã Bình Minh |
Tờ bản đồ số 14;15;30;41;42 |
|
2 |
Khu dân cư Kè bắc sông Trà Bồng |
40,03 |
1,60 |
|
xã Bình Trung; Thị trấn Châu Ổ |
Xã Bình Trung: Tờ bản đồ số 2;3;9;12. Thị trấn Châu Ổ: Tờ bản đồ số 41 |
|
3 |
Nhà văn hóa thôn Nam Thuận |
0,14 |
0,14 |
|
Xã Bình Chương |
Tờ bản đồ số 4 |
|
4 |
Khu dân cư Cây Dương |
1,00 |
1,00 |
|
Xã Bình Phước |
Tờ bản đồ số 69 |
|
5 |
Công trình nạo vét ao Giếng Câu |
0,10 |
0,10 |
|
Xã Bình Hòa |
Tờ bản đồ số 72 |
|
6 |
Khu dân cư Rộc Thủ |
0,52 |
0,10 |
|
Xã Bình Dương |
Tờ bản đồ số 12 |
|
7 |
Khu dân cư xóm 4B |
0,10 |
0,10 |
|
Xã Bình Dương |
Tờ bản đồ số 12 |
|
8 |
Đường Trì Bình - cảng Dung Quất phần mở rộng trước khu dịch vụ Bình Sơn |
1,50 |
0,80 |
|
xã Bình Thuận |
Tờ bản đồ số: 64, 65 |
|
9 |
Khu Đồng Dưới lộ |
6,2 |
6,20 |
|
xã Bình Nguyên và xã Bình Chánh |
Tờ bản đồ số 14 xã Bình Nguyên và tờ bản đồ số 41; 51 xã Bình Chánh |
|
10 |
Khu Đồng bà Tiển |
1,5 |
1,50 |
|
xã Bình Nguyên |
Tờ bản đô số 35 |
|
11 |
Khu Đồng Sát dưới |
0,97 |
0,20 |
|
Xã Bình Trung |
Tờ bản đô số 2;3;8 |
|
12 |
Khu Cây Trâm |
1,63 |
1,63 |
|
xã Bình Long |
Tờ bản đô số 7 |
|
13 |
Khu Đồng Củ |
1,79 |
1,79 |
|
xã Bình Long |
Tờ bản đô số 12 |
|
14 |
Dự án: Đường ven biển Dung Quất-Sa Huỳnh, đoạn Dung Quất-Mỹ Khê (Km18-Km35) đoạn qua huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi |
2,85 |
1,06 |
|
Xã Bình Phú |
Tờ bản đồ số 3; 4; 5 |
|
15 |
Khu dân cư Vườn Hùng mở rộng |
0,89 |
0,41 |
|
Xã Bình Nguyên |
Tờ bản đồ số 34 |
|
16 |
Khu dân cư Rộc Tú Bờ Ven |
0,53 |
0,46 |
|
Xã Bình Nguyên |
Tờ bản đồ số 35 |
|
17 |
Khu dân cư Mẫu Trạch (phục vụ dự án MR quốc lộ 1A) |
1,00 |
1,00 |
|
xã Bình Chánh |
Tờ bản đồ 18;19 |
|
18 |
Khu dân cư Mẫu Trạch (phục vụ dự án Hoàng Thành Đạt) |
6,20 |
6,00 |
|
xã Bình Chánh |
Tờ bản đồ 9;10;18;20 |
|
19 |
Hồ chứa nước Gò Lang |
7,73 |
0,80 |
|
xã Bình Hòa |
Các tờ bản đồ số 6;14;22;97;100 |
|
20 |
Hồ chứa nước Hóc Bứa |
4,16 |
0,95 |
|
Xã Bình Tân |
Tờ bản đồ số 18 Tờ bản đồ 19 |
|
21 |
Hồ chứa nước Hố Đá |
4,82 |
0,90 |
|
xã Bình Khương |
Các tờ bản đồ số 44;45 |
|
22 |
Hồ chứa nước An Phong |
4,56 |
1,00 |
|
xã Bình Mỹ |
Các tờ bản đồ số 21 |
|
23 |
Hồ chứa nước Liên Trì |
5,82 |
1,00 |
|
xã Bình Hiệp |
Các tờ bản đồ số 2 |
|
24 |
Hạng mục Nhà văn hóa thôn Tân Hy thuộc Công trình Hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật, an sinh xã hội cho các hộ dân xung quanh nhà máy xi măng Đại Việt Dung Quất |
0,15 |
0,15 |
|
xã Bình Đông |
Tờ bản đồ số 90 |
|
25 |
KDC xóm Bình An |
0,73 |
0,73 |
|
xã Bình Tân |
Tờ bản đồ số 20 |
|
26 |
Trạm kinh doanh xăng dầu Bình Chánh |
0,3 |
0,30 |
|
Xã Bình Chánh |
Tờ bản đồ số 30 |
BQL KKT cáp quyết định đầu tư |
27 |
Khu đô thị công nghiệp Dung Quất (giai đoạn 1B) |
153,00 |
3,15 |
|
xã Bình Thạnh |
Các tờ bản đồ số 36, 37, 38, 39, 40, 41, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53 và 60 |
Thủ tướng chấp thuận đầu tư |
28 |
Kho ngầm chứa xăng dầu tại Khu kinh tế Dung Quất |
37,96 |
3,52 |
|
Xã Bình Thuận |
Tờ bản đồ số 21;22;16;17 |
|
29 |
Đầu tư xây dựng, mở rộng Quốc lộ 1A (đoạn km1027-km1045+780) đi qua địa bàn huyện Bình Sơn |
46,35 |
4,43 |
|
Xã Bình Chánh, Bình Nguyên, Bình Trung, Bình Long, Bình Hiệp và Thị trấn Châu Ổ |
Tờ bản đồ số: 4; 9; 13; 17; 22; 23, xã Bình Hiệp; Tờ bản đồ số: 2; 6; 7; 12; 13; 18, xã Bình Long; Tờ bản đồ số: 1; 2; 11; 35, thị trấn Châu Ổ; Tờ bản đồ số 08, xã Bình Trung; Tờ bản đồ số: 4; 9; 14; 15; 20; 21; 22; 28; 34; 35; 38, xã Bình Nguyên Tờ bản đồ số: 2; 3; 5; 6; 18; 30; 41; 109; 111; 112; 113; 115; 116 xã Bình Chánh |
|
30 |
Khu dân cư Mỹ Long (công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2016 nay chuyển sang năm 2017 thể hiện tại Biểu 2.2) |
0.33 |
0,24 |
|
xã Bình Minh |
Tờ bản đồ số 53 |
|
31 |
KDC Tây Bắc Vạn Tường giai đoạn 3 (công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2016 nay chuyển sang năm 2017 thể hiện tại Biểu 2.2) |
35,20 |
5,69 |
|
xã Bình Trị |
Tờ bản đồ số 75;76;82;83 |
|
32 |
Mở rộng Cụm công nghiệp Bình Nguyên (công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2015 chuyển sang năm 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 thể hiện tại Biểu 2.1) |
3,02 |
1,00 |
|
Xã Bình Nguyên |
xã Bình Nguyên: Tờ bản đồ số 34;35;37;38 |
|
|
Tổng cộng |
326,25 |
47,97 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
||||||||
Tổng (triệu đồng) |
|
Trong đó |
|||||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
|||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+ (11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|||
1 |
Mở rộng trường mầm non Tịnh Sơn - phân hiệu Trung Tâm |
0,10 |
Xã Tịnh Sơn |
TBĐ số: 21 |
Quyết định số 3362/QĐ-UBND ngày 03/8/2015 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng các công trình năm 2016 trên địa bàn huyện Sơn Tịnh |
150 |
|
|
150 |
|
|
|
|||
2 |
Điểm dân cư lẻ tẻ xã Tịnh Sơn |
2,37 |
Xã Tịnh Sơn |
TBĐ số: 15, 18, 20, 12, 21, 22, 11, 07, 06 |
QĐ số 4300/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 các Điểm dân cư nông thôn xã Tịnh Sơn |
130 |
|
|
|
130 |
|
|
|||
3 |
Điểm dân cư nông thôn trước nhà ông Trần Hòa |
0,05 |
Xã Tịnh Sơn |
TBĐ số: 21 |
CV số 965/UBND ngày 28/5/2014 của UBND huyện về việc giới thiệu địa điểm cho UBND xã Tịnh Sơn để đầu tư xây dựng các Điểm dân cư nông thôn |
13 |
|
|
|
13 |
|
|
|||
4 |
KDC phân khu (OM12) |
2,93 |
Xã Tịnh Hà |
TBĐ số: 18 |
QĐ số 213/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh (mới) |
3.940 |
|
3.940 |
|
|
|
|
|||
5 |
KDC Ngõ Lung, xã Tịnh Hà |
1,40 |
Xã Tịnh Hà |
TBĐ số: 16 |
Nghị quyết số 03/2015/NQ-HĐND ngày 29/12/2015 của HĐND xã Tịnh Hà Khóa XI, Kỳ họp lần thứ 12 |
2.100 |
|
|
|
2.100 |
|
|
|||
6 |
Tuyến đường D9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới) |
2,82 |
Xã Tịnh Hà |
TBĐ số: 18 |
BC số 196/BC-UBND ngày 31/8/2015 của UBND tỉnh về việc thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối cho dự án Tuyến đường D9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới, tỉnh Quảng Ngãi |
126 |
|
126 |
|
|
|
|
|||
7 |
Đài truyền thanh |
0,42 |
Xã Tịnh Hà |
TBĐ số: 18 |
QĐ số 58/QĐ-UBND ngày 14/2/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh (mới) tỷ lệ 1/500 |
840 |
|
840 |
|
|
|
|
|||
8 |
Xây dựng Quảng trường trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới) |
2,90 |
Xã Tịnh Hà |
TBĐ số 18 |
QĐ số 58/QĐ-UBND ngày 14/2/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh (mới) tỷ lệ 1/500 |
5.800 |
|
5.800 |
|
|
|
|
|||
9 |
Tòa án Trung tâm huyện Sơn Tịnh (mới) |
0,32 |
Xã Tịnh Hà |
TBĐ số 18 |
QĐ số 58/QĐ-UBND ngày 14/2/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh (mới) tỷ lệ 1/500 |
640 |
|
640 |
|
|
|
|
|||
10 |
Tuyến N9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới) |
0,94 |
Xã Tịnh Hà |
TBĐ số 18 |
QĐ số 58/QĐ-UBND ngày 14/2/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh (mới) tỷ lệ 1/500 |
1.880 |
|
1.880 |
|
|
|
|
|||
11 |
Mở rộng, chỉnh trang nghĩa địa nhân dân Rừng Động xã Tịnh Hà (Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới) |
2,00 |
Xã Tịnh Hà |
TBĐ số: 10 |
Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng các công trình năm 2017 |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
|||
12 |
Tuyến đường Trạm y tế xã - Cầu La Giong |
0,09 |
Xã Tịnh Trà |
TBĐ số 24 |
Quyết định số 3362/QĐ-UBND ngày 03/8/2015 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng các công trình năm 2016 trên địa bàn huyện Sơn Tịnh |
800 |
|
|
800 |
|
|
|
|||
13 |
KDC Phú Thành II, xã Tịnh Trà |
0,33 |
Xã Tịnh Trà |
Tờ bản đồ: 29 |
CV số 92/UBND ngày 20/5/2016 về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng điểm dân cư nông thôn Phú Thành II |
1.600 |
|
|
1.600 |
|
|
|
|||
14 |
Trường mầm non Tịnh Bắc |
0,40 |
xã Tịnh Bắc |
TBĐ số: 17, 18 |
Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng các công trình năm 2017 |
600 |
|
|
300 |
300 |
|
|
|||
15 |
Xây dựng tuyến đường T2 -T6-T7-T8 Cụm công nghiệp Tịnh Bắc |
1,41 |
xã Tịnh Bắc |
Tờ bản đồ số 8 |
CV số 1920/UBND-CNXD ngày 23/9/2016 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng tuyến đường T2 -T6- T7-T8 CCN Tịnh Bắc |
2.250 |
|
|
2.250 |
|
|
|
|||
16 |
Xây dựng tuyến đường T2 -T12 -T11 Cụm công nghiệp Tịnh Bắc |
0,98 |
xã Tịnh Bắc |
Tờ bản đồ số 8 |
CV số 1921/UBND-CNXD ngày 23/9/2016 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng tuyến đường T2 - T12 -T11 CCN Tịnh Bắc |
1.470 |
|
|
1.470 |
|
|
|
|||
17 |
Xây dựng tuyến đường T11 -T4-T8 Cụm công nghiệp Tịnh Bắc |
1,53 |
xã Tịnh Bắc |
Tờ bản đồ số 8 |
CV số 1922/UBND-CNXD ngày 23/9/2016 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng tuyến đường T11 - T4-T8 CCN Tịnh Bắc |
2.295 |
|
|
2.295 |
|
|
|
|||
18 |
Xây dựng phân khu CN1 Cụm Công nghiệp Tịnh Bắc |
5,04 |
xã Tịnh Bắc |
Tờ bản đồ số 8 |
CV số 1918/UBND-CNXD ngày 23/9/2016 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng phân khu CN1, CCN Tịnh Bắc |
7.560 |
|
|
7.560 |
|
|
|
|||
19 |
Xây dựng phân khu CN2 Cụm Công nghiệp Tịnh Bắc |
4,25 |
xã Tịnh Bắc |
Tờ bản đồ số 8 |
CV số 1919/UBND-CNXD ngày 23/9/2016 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng phân khu CN2, CCN Tịnh Bắc |
6.400 |
|
|
6.400 |
|
|
|
|||
20 |
Mở rộng trường mầm non Tịnh Minh |
0,15 |
Xã Tịnh Minh |
Tờ bản đồ: 10 |
Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng các công trình năm 2017 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
|||
21 |
KDC trạm y tế củ, xã Tịnh Minh |
0,08 |
Xã Tịnh Minh |
Tờ bản đồ: 10 |
QĐ số 2686/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch nông thôn mới xã Tịnh Minh, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
|||
22 |
KDC Ngõ Tòng, xã Tịnh Minh |
0,36 |
Xã Tịnh Minh |
Tờ bản đồ: 7 |
QĐ số 2686/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch nông thôn mới xã Tịnh Minh, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 |
20 |
|
|
|
20 |
|
|
|||
23 |
NVH xóm 8, thôn Minh Long, xã Tịnh Minh |
0,05 |
Xã Tịnh Minh |
Tờ bản đồ: 10 |
QĐ số 2686/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch nông thôn mới xã Tịnh Minh, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
24 |
Xây dựng Cầu Vỹ xã Tịnh Giang |
0,10 |
Xã Tịnh Giang |
TBD số 20 |
CV số 994/UBND-NNTN ngày 21/5/2015 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư nâng cấp, sửa chữa một số công trình và đầu tư xây dựng mới nhà làm việc BCH quân sự các xã: Tịnh Minh, Tịnh Hiệp, Tịnh Đông, Tịnh Bình năm 2015 |
140 |
|
|
140 |
|
|
|
|||
25 |
Đường nội bộ Trung tâm xã Tịnh Hiệp |
0,22 |
Xã Tịnh Hiệp |
TBĐ số: 7 |
Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng các công trình năm 2017 |
400 |
|
|
400 |
|
|
|
|||
26 |
KDC Chợ Than, xã Tịnh Hiệp |
2,09 |
Xã Tịnh Hiệp |
TBĐ số 19, 20 |
Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng các công trình năm 2017 |
500 |
|
|
500 |
|
|
|
|||
27 |
Nhà sinh hoạt thôn Phú Sơn, xã Tịnh Hiệp |
0,05 |
Xã Tịnh Hiệp |
TBĐ số 36 |
Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng các công trình năm 2017 |
600 |
|
|
600 |
|
|
|
|||
28 |
KDC Đồng Hai Đạo |
1,00 |
Xã Tịnh Đông |
Tờ bản đồ: 16 |
QĐ số 3855/QĐ-UBND ngày 14/11/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch Nông thôn mới xã Tịnh Đông, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 |
1000 |
|
|
|
1000 |
|
|
|||
29 |
KDC Gò ông Cát |
0,66 |
Xã Tịnh Đông |
TBĐ số: 18 |
QĐ số 3855/QĐ-UBND ngày 14/11/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch Nông thôn mới xã Tịnh Đông, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 |
200 |
|
|
|
200 |
|
|
|||
30 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Tân hưng, xã Tịnh Đông |
0,05 |
Xã Tịnh Đông |
Tờ bản đồ: 19 |
Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng các công trình năm 2017 |
400 |
|
|
400 |
|
|
|
|||
31 |
KDC xóm 5, thôn Bình Bắc |
0,01 |
Xã Tịnh Bình |
Tờ bản đồ: 17 |
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 của HĐND xã Tịnh Bình khóa XII kỳ họp lần II |
50 |
|
|
|
50 |
|
|
|||
32 |
KDC số 9, thôn Bình Nam, xã Tịnh Bình |
0,4 |
Xã Tịnh Bình |
Tờ bản đồ: 31 |
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 của HĐND xã Tịnh Bình khóa XII kỳ họp lần II |
490 |
|
|
|
490 |
|
|
|||
33 |
MR trường tiểu học số 1 phân hiệu Thế Lợi, xã Tịnh phong |
0,13 |
Xã Tịnh Phong |
TBĐ số 12, 13 |
Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 04/1/2016 của HĐND xã Tịnh phong Khóa XI, Kỳ họp lần thứ 10 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
|||
34 |
KDC Thế Lợi, xã Tịnh Phong |
1,00 |
Xã Tịnh Phong |
TBĐ số 12 |
Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 04/1/2016 của HĐND xã Tịnh phong Khóa XI, Kỳ họp lần thứ 10 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|||
35 |
Xây dựng trường tiểu học số 2 phân hiệu Thế Long, xã Tịnh Phong |
1,00 |
Xã Tịnh Phong |
TBD số: 21 |
Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 04/1/2016 của HĐND xã Tịnh phong Khóa XI, Kỳ họp lần thứ 10 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|||
36 |
MR trường tiểu học số 2 phân hiệu Trung tâm (Phong Niên Hạ), xã Tịnh Phong |
0,37 |
Xã Tịnh Phong |
TBĐ số 36 |
Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 04/1/2016 của HĐND xã Tịnh phong Khóa XI, Kỳ họp lần thứ 10 |
740 |
|
|
|
|
|
|
|||
37 |
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập |
9,48 |
Hóc Khế xã Tịnh Bình 3,20 ha; Hố Hiểu xã Tịnh Đông 2,95 ha; Hóc Cơ xã Tịnh Trà 3,10 ha; Hồ An Phong xã Tịnh Hiệp 0,23 ha |
Tịnh Bình TBĐ số 32; Tịnh Đông TBĐ số 2,3; Tịnh Trà TBĐ số 13; Tịnh Hiệp TBĐ số 2 |
CV số 2857/UBND-NNTN ngày 07/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc thống nhất danh mục các hồ chứa nước thuộc Tiểu dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn 1) |
7.500 |
|
7.500 |
|
|
|
|
|||
|
TỔNG CỘNG |
47,48 |
|
|
|
57.844 |
|
20.726 |
32.805 |
4.313 |
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Xây dựng tuyến đường T2 - T6-T7-T8 Cụm công nghiệp Tịnh Bắc |
1,41 |
1,30 |
|
Xã Tịnh Bắc |
TBĐ số: 8 |
|
2 |
Xây dựng tuyến đường T2 -T12 -T11 Cụm công nghiệp Tịnh Bắc |
0,98 |
0,42 |
|
Xã Tịnh Bắc |
TBĐ số: 8 |
|
3 |
Xây dựng tuyến đường T11 -T4-T8 Cụm công nghiệp Tịnh Bắc |
1,53 |
0,85 |
|
Xã Tịnh Bắc |
TBĐ số: 8 |
|
4 |
Xây dựng phân khu CN1 Cụm Công nghiệp Tịnh Bắc |
5,04 |
4,60 |
|
Xã Tịnh Bắc |
TBĐ số: 8 |
|
5 |
Xây dựng phân khu CN2 Cụm Công nghiệp Tịnh Bắc |
4,25 |
1,40 |
|
Xã Tịnh Bắc |
TBĐ số: 8 |
|
6 |
Tuyến đường D9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới) |
2,82 |
0,95 |
|
Xã Tịnh Hà |
TBĐ số: 18 |
|
7 |
Đài truyền thanh |
0,42 |
0,33 |
|
Xã Tịnh Hà |
TBĐ số: 18 |
|
8 |
Xây dựng Quảng trường trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới) |
2,9 |
0,10 |
|
Xã Tịnh Hà |
TBĐ số: 18 |
|
9 |
Tòa án trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới) |
0,32 |
0,27 |
|
Xã Tịnh Hà |
TBĐ số: 18 |
|
10 |
Tuyến đường N9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới) |
0,94 |
0,52 |
|
Xã Tịnh Hà |
TBĐ số: 18 |
|
11 |
Tuyến đường Trạm y tế - cầu La Giong |
0,09 |
0,04 |
|
Xã Tịnh Trà |
TBĐ số 24 |
|
12 |
KDC đồng Hai Đạo |
1,00 |
0,50 |
|
Xã Tịnh Đông |
TBĐ số: 16 |
|
13 |
Mở rộng trường mầm non Tịnh Sơn - phân hiệu Trung tâm |
0,10 |
0,07 |
|
Xã Tịnh Sơn |
TBĐ số: 21 |
|
14 |
MR nhà máy gạch Phong Niên II, xã Tịnh Sơn |
2,48 |
1,19 |
|
Xã Tịnh Sơn |
TBĐ số 19 |
|
15 |
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập |
9,48 |
3,13 |
|
Hóc Khế xã Tịnh Bình 3,20 ha; Hố Hiểu xã Tịnh Đông 2,95 ha; Hóc Cơ xã Tịnh Trà 3,10 ha; Hồ An Phong xã Tịnh Hiệp 0,23 ha |
Tịnh Bình TBĐ số 32; Tịnh Đông TBĐ số 2,3; Tịnh Trà TBĐ số 13; Tịnh Hiệp TBĐ số 2 |
|
|
TỔNG |
33,76 |
14,40 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Di tích vụ thảm sát thôn 2 |
0,23 |
Nghĩa Lâm |
Tờ 5 |
QÐ số 3549/QÐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
2 |
Mở rộng Trưởng Tiểu học xã Nghĩa Sơn |
0,22 |
Nghĩa Sơn |
Tờ BÐ số 9, thửa đất số: 378; 384; 410; 419; 436 |
QÐ số 8571/QÐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016. Quyết định số 2126/QÐ-UBND ngày 27/5/2016 về phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất thuộc trường TH xã Nghĩa Sơn |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
3 |
Nhà văn hóa xã Nghĩa Sơn |
0,20 |
Nghĩa Sơn |
Tờ BĐ số 9, thửa đất số: 417;415; 444; 438; 354; 346 |
QĐ 2029/QĐ-UBND 17/5/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách Tỉnh phân cấp cho ngân sách huyện; phân bổ nguồn vốn vượt thu dự toán HĐND huyện giao năm 2015 và nguồn vốn thu từ quỹ đất, vốn ngân sách tỉnh phân cấp cho ngân sách huyện năm 2015 chưa sử dụng hết. |
|
|
|
|
|
|
Đã xây dựng xong, chỉ thực hiện thu hồi và giao đất |
4 |
Nhà văn hóa thôn Ðiện An 1 |
0,12 |
Nghĩa Thương |
Tờ BÐ số 5, thửa đất số: 1774 |
QÐ số 1043/QÐ-UBND 24/3/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kinh phí để xây dựng nhà văn hóa thôn của xã Nghĩa Thương và Nghĩa Phương thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
5 |
Nhà văn hóa thôn Điện An 4 |
0,05 |
Nghĩa Thương |
Tờ BĐ số 19, thửa đất số: 563 |
QĐ số 1043/QĐ-UBND 24/3/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kinh phí để xây dựng nhà văn hóa thôn của xã Nghĩa Thương và Nghĩa Phương thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
6 |
Nhà văn hóa thôn Vạn An 3 |
0,05 |
Nghĩa Thương |
Tờ BĐ số 5, thửa đất số: 778 |
QĐ số 1043/QĐ-UBND 24/3/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kinh phí để xây dựng nhà văn hóa thôn của xã Nghĩa Thương và Nghĩa Phương thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
7 |
Nhà văn hóa thôn An Đại 3 |
0,05 |
Nghĩa Phương |
Tờ 9: thửa 957 |
QĐ số 1043/QĐ-UBND 24/3/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kinh phí để xây dựng nhà văn hóa thôn của xã Nghĩa Thương và Nghĩa Phương thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
8 |
Nhà văn hóa xã Nghĩa Kỳ |
0,20 |
Nghĩa Kỳ |
Tờ 12 |
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
9 |
Khu dân cư An Hội Bắc 1 (mở rộng) |
0,7 |
Nghĩa Kỳ |
Tờ 12 |
QĐ số 3557/QĐ-UBND ngày 11/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư An Hội bắc 1 (mở rộng) |
620 |
|
|
620 |
|
|
|
10 |
Đường Nghĩa Kỳ - Nghĩa Thuận - Suối Mơ (3,5 km, QH11.5) |
1,53 |
Nghĩa Kỳ |
Tờ 23, 24, 25 |
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện QĐ số 4034/QĐ-UBND ngày 5/9/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa quyết định chủ trương đầu tư xây dựng công trình Đường Nghĩa Kỳ - Nghĩa Thuận - Suối Mơ |
760 |
|
|
760 |
|
|
|
11 |
Trường mầm non xã Nghĩa Thuận |
0,32 |
Nghĩa Thuận |
Tờ 12 |
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện QĐ số 11301/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư: Trường mầm non Nghĩa Thuận |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
12 |
Nhà văn hóa thôn Nam Phước |
0,07 |
Nghĩa Thuận |
Tờ 05 |
QĐ số 1010/QĐ-UBND ngày 9/06/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn ngân sách trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
13 |
Nhà văn hóa xã Nghĩa Hiệp |
1,20 |
Nghĩa Hiệp |
Tờ 20 (thửa 56, 223, 224) |
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
14 |
Di tích tượng đài bốn dũng sĩ Nghĩa Hiệp |
0,18 |
Nghĩa Hiệp |
Tờ 9 |
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
15 |
Mở rộng Trường mầm non Nghĩa Trung |
0,30 |
Nghĩa Trung |
Tờ 10: thửa 244,277-280 |
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện QĐ số 6642/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư: Trường mầm non Nghĩa Trung |
270 |
|
|
270 |
|
|
|
16 |
Nhà văn hóa xã Nghĩa Trung |
0,28 |
Nghĩa Trung |
Tờ 10 |
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
210 |
126 |
36 |
|
|
48 |
|
17 |
Nhà văn hóa xã Nghĩa Điền |
0,20 |
Nghĩa Điền |
Tờ 9 |
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
150 |
90 |
26 |
|
|
35 |
|
18 |
Nhà văn hóa thôn Điền Long |
0,05 |
Nghĩa Điền |
Tờ 6 |
QĐ số 1010/QĐ-UBND ngày 9/06/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn ngân sách trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
19 |
KDC xã Nghĩa Mỹ: (KDC Củ Hủ (phía Bắc; KDC Ông Tổng; KDC Mỹ Hòa) |
0,71 |
Nghĩa Mỹ |
Tờ 6 và Tờ 7 |
Quyết định số 949B/QĐUBND ngày 17/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng công trình khu dân cư xã Nghĩa Mỹ; |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
20 |
Nhà văn hóa thôn Bách Mỹ |
0,10 |
Nghĩa Mỹ |
Tờ 9: thửa 69, 70 |
QĐ số 781/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kinh phí để xây dựng Nhà văn hóa thôn, tổ dân phố trên địa bàn huyện Tư Nghĩa CV số 431/UBND ngày 9/3/2016 của UBND huyện về việc thỏa thuận nguồn vốn ngân sách huyện hỗ trợ đề đầu tư các công trình trên địa bàn xã Nghĩa Mỹ |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
21 |
Đập dâng Ruộng Ngót |
0,30 |
Nghĩa Thọ |
Tờ 5 |
QĐ số 236/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kinh phí và giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn thu vượt dự toán HĐND tỉnh giao và nguồn(dự kiến) Thưởng vượt thu năm 2015 |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
22 |
Mở rộng Trạm Y tế xã Nghĩa Thọ |
0,05 |
Nghĩa Thọ |
Tờ 3 |
QĐ số 316/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 QĐ số 1299/QĐ-UBND ngày 15/5/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ để GPMB xây dựng công trình mở rộng Trạm y tế xã Nghĩa Thọ |
|
|
|
|
|
|
Đã bồi thường và xây dựng xong |
23 |
Đường trục chính phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ |
4,00 |
TT Sông Vệ |
Tờ 3,8,9,14 |
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 v/v giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
3.500 |
|
|
3.500 |
|
|
|
24 |
KDC phía Đông đường trục chính phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ |
3,40 |
TT Sông Vệ |
Tờ 9,14 |
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 v/v giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
3.100 |
|
|
3.100 |
|
|
|
25 |
KDC phía Tây đường trục chính phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ |
9,10 |
TT Sông Vệ |
Tờ 8,14 |
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 v/v giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
8.000 |
|
|
8.000 |
|
|
|
26 |
Mở rộng Trường Mầm non bán trú tại Vườn Xùi thị trấn Sông Vệ |
0,50 |
TT Sông Vệ |
Tờ 14 |
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 v/v giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện QĐ số 6626/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 v/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng trường Mầm non bán trú tại Vườn Xùi, thị trấn Sông Vệ |
400 |
|
|
400 |
|
|
|
27 |
NVH TDP Sông Vệ |
0,05 |
TT Sông Vệ |
Tờ 17 |
QĐ số 781/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kinh phí để xây dựng Nhà văn hóa thôn, tổ dân phố trên địa bàn huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
28 |
KDC phục vụ TĐC các dự án trên địa bàn huyện Tư Nghĩa |
2,80 |
TT La Hà |
Tờ 12 |
QĐ 3644/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
29 |
KDC phía Nam C19, huyện Tư Nghĩa |
3,00 |
TT La Hà |
Tờ 24, 27 |
QĐ 6490/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư… |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
|
|
30 |
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa |
3,10 |
Nghĩa Điền |
Tờ 4,9 và 13 |
QĐ số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
31 |
Đường Nghĩa Phương - Nghĩa Mỹ |
2,00 |
Nghĩa Phương Nghĩa Mỹ |
Tờ 9 (Nghĩa Phương) Tờ 1 (Nghĩa Mỹ) |
QĐ số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017 |
1.800 |
|
1.800 |
|
|
|
|
32 |
Đường trục chính phía Tây thị trấn La Hà |
5,00 |
TT La Hà |
Tờ 10, 17, 22 |
QĐ số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017 |
5.500 |
|
5.500 |
|
|
|
|
33 |
Đường Nguyễn Công Phương (giai đoạn 2), thành phố Quảng Ngãi (đoạn từ Ngã năm mới đến nút giao đường Bàu Giang - Cầu Mới) |
0,04 |
Nghĩa Điền |
Tờ 4 |
QĐ số 12477/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND huyện v/v phê duyệt phương án bồi thường và hỗ trợ để giải phóng mặt bằng thực hiện công trình: Đường Nguyễn Công Phương (giai đoạn 2), thành phố Quảng Ngãi (đoạn từ Ngã năm mới đến nút giao đường Bàu Giang - Cầu Mới) |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
34 |
Khu tái định cư Gò Thần, xã Nghĩa Sơn |
2,00 |
Nghĩa Sơn |
Tờ 3 (bản đồ đất lâm nghiệp tỷ lệ 1/5000) |
QĐ số 2090/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v phê duyệt chủ trương đầu tư khẩn cấp dự án: Khu tái định cư Gò Thần, xã Nghĩa Sơn, huyện Tư Nghĩa |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
|
35 |
Khu dân cư số 3 - Gò Bằng, xã Nghĩa Hiệp |
0,80 |
Nghĩa Hiệp |
Tờ 11 |
Công văn số 2294B/UBND ngày 07/10/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư số 3 - Gò Bằng, xã Nghĩa Hiệp |
750 |
|
|
|
750 |
|
|
36 |
Khu dân cư số 1 - Chợ chiều Hải Châu và Khu dân cư số 2 - Cạnh Gò Đồn, xã Nghĩa Hiệp |
0,50 |
Nghĩa Hiệp |
Tờ 11 |
Công văn số 2295B/UBND ngày 07/10/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư số 1 - Chợ chiều Hải Châu và Khu dân cư số 2 - Cạnh Gò Đồn, xã Nghĩa Hiệp |
200 |
|
|
|
200 |
|
|
37 |
Nghĩa trang sinh thái Hoa Viên Vĩnh Hằng (giai đoạn 1) |
14,50 |
Nghĩa Kỳ |
Tờ 32 |
CV số 5548/UBNDCNXD ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh về việc lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và đầu tư dự án đầu tư xây dựng dự án Nghĩa trang sinh thái Hoa Viên Vĩnh Hằng-Quảng Ngãi |
7000 |
|
|
|
|
7000 |
|
38 |
Khu dân cư Nghĩa Điền |
8,00 |
Nghĩa Điền |
Tờ 9 |
CV số 5319/UBNDCNXD ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh về việc đầu tư xây dựng dự án KDC Nghĩa Điền |
5000 |
|
|
|
|
5000 |
|
39 |
Dự án đường dây 110KV TBA 220VKV Quảng Ngãi - Núi Bút |
0,15 |
TT Sông Vệ Nghĩa Hiệp Nghĩa Thương TT La Hà |
TT Sông Vệ Nghĩa Hiệp Nghĩa Thương TT La Hà |
QĐ số 9154/QĐEVNCPC ngày 29/12/2015 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung về việc giao nhiệm vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường dây 110KV TBA 220VKV Quảng Ngãi - Núi Bút |
200 |
|
|
|
|
200 |
|
40 |
Chỉnh trang KDC Đông Bàu Giang,TT La Hà |
3,20 |
TT La Hà |
Tờ 5 |
QĐ số 2555/QĐ-UBND ngày 8/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Chỉnh trang KDC Đông Bàu Giang,TT La Hà |
500 |
|
|
500 |
|
|
|
41 |
Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Tư Nghĩa |
0,30 |
TT La Hà |
Tờ 22 |
CV số 6613/UBNDCNXD ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh về việc giới thiệu địa điểm để xây dựng Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Tư Nghĩa |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
42 |
Nhà máy xử lý chất thải nông nghiệp An Hội |
1,58 |
Nghĩa Kỳ |
Tờ 33,36 |
QĐ số 2379/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Nhà máy xử lý chất thải nông nghiệp An Hội |
600 |
|
|
|
|
600 |
|
43 |
Nghĩa trang sinh thái Hoa Viên Vĩnh Hằng |
15,00 |
Nghĩa Phương |
Tờ 8 |
CV số 7007/UBNDCNXD ngày 02/12/2016 của UBND tỉnh về việc giới thiệu địa điểm đầu tư xây dựng dự án Nghĩa trang sinh thái Hoa Viên Vĩnh Hằng |
4.000 |
|
|
|
|
4.000 |
|
|
Tổng cộng |
85,68 |
|
|
|
54.160,00 |
5.216,00 |
8.961,20 |
22.150,00 |
950,00 |
16.882,80 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Ðịa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Mở rộng Trưởng Tiểu học xã Nghĩa Sơn |
0,22 |
0,07 |
|
Nghĩa Sơn |
Tờ BĐ số 9, thửa đất số: 378; 384; 410; 419; 436 |
QĐ số 8571/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016. Quyết định số 2126/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 về phê duyệt báo cáo KT-KT xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất thuộc trường TH xã Nghĩa Sơn |
2 |
Nhà văn hóa thôn Vạn An 3 |
0,05 |
0,05 |
|
Nghĩa Thương |
Tờ BĐ số 5, thửa đất số: 778 |
QĐ số 1043/QĐ-UBND 24/3/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kinh phí để xây dựng nhà văn hóa thôn của xã Nghĩa Thương và Nghĩa Phương thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM |
3 |
Nhà văn hóa xã Nghĩa Kỳ |
0,20 |
0,20 |
|
Nghĩa Kỳ |
Tờ 12 |
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
4 |
Khu dân cư An Hội Bắc 1 (mở rộng) |
0,70 |
0,70 |
|
Nghĩa Kỳ |
Tờ 12 |
QĐ số 3557/QĐ-UBND ngày 11/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư An Hội bắc 1 (mở rộng) |
5 |
Đường Nghĩa Kỳ - Nghĩa Thuận - Suối Mơ (3,5 km, QH11.5) |
1,53 |
0,02 |
|
Nghĩa Kỳ |
Tờ 23, 24, 25 |
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện QĐ số 4034/QĐ-UBND ngày 5/9/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa quyết định chủ trương đầu tư xây dựng công trình Đường Nghĩa Kỳ - Nghĩa Thuận - Suối Mơ |
6 |
Di tích tượng đài bốn dũng sĩ Nghĩa Hiệp |
0,18 |
0,18 |
|
Nghĩa Hiệp |
Tờ 9 |
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
7 |
Mở rộng Trường mầm non Nghĩa Trung |
0,30 |
0,30 |
|
Nghĩa Trung |
Tờ 10: thửa 244,277-280 |
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
8 |
Nhà văn hóa xã Nghĩa Trung |
0,28 |
0,05 |
|
Nghĩa Trung |
Tờ 10 |
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
9 |
Nhà văn hóa xã Nghĩa Điền |
0,20 |
0,20 |
|
Nghĩa Điền |
Tờ 9 |
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
10 |
KDC xã Nghĩa Mỹ: (KDC Củ Hủ (phía Bắc); KDC Ông Tổng; KDC Mỹ Hòa) |
0,71 |
0,17 |
|
Nghĩa Mỹ |
Tờ 6 và Tờ 7 |
Quyết định số 949B/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng công trình khu dân cư xã Nghĩa Mỹ; |
11 |
Đường trục chính phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ |
4,00 |
2,00 |
|
TT Sông Vệ |
Tờ 3,8,9,14 |
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 v/v giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
12 |
KDC phía Đông đường trục chính phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ |
3,40 |
3,00 |
|
TT Sông Vệ |
Tờ 9,14 |
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 v/v giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
13 |
KDC phía Tây đường trục chính phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ |
9,10 |
8,00 |
|
TT Sông Vệ |
Tờ 8,14 |
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 v/v giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
14 |
Mở rộng Trường Mầm non bán trú tại Vườn Xùi thị trấn Sông Vệ |
0,50 |
0,45 |
|
TT Sông Vệ |
Tờ 14 |
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 v/v giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện QĐ số 6626/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 v/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng trường Mầm non bán trú tại Vườn Xùi, thị trấn Sông Vệ |
15 |
KDC phía Nam C19, huyện Tư Nghĩa |
3,00 |
2,00 |
|
TT La Hà |
Tờ 24, 27 |
QĐ 6490/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư… |
16 |
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa |
3,10 |
0,30 |
|
Nghĩa Điền |
Tờ 4,9 và 13 |
QĐ số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017 |
17 |
Đường Nghĩa Phương - Nghĩa Mỹ |
2,00 |
0,80 |
|
Nghĩa Phương Nghĩa Mỹ |
Tờ 9 (Nghĩa Phương) Tờ 1 (Nghĩa Mỹ) |
QĐ số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017 |
18 |
Đường trục chính phía Tây thị trấn La Hà |
5,00 |
2,00 |
|
TT La Hà |
Tờ 10, 17, 22 |
QĐ số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017 |
19 |
Khu dân cư số 3 - Gò Bằng, xã Nghĩa Hiệp |
0,80 |
0,80 |
|
Nghĩa Hiệp |
Tờ 11 |
Công văn số 2294B/UBND ngày 07/10/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư số 3 - Gò Bằng, xã Nghĩa Hiệp |
20 |
Khu dân cư số 1 - Chợ chiều Hải Châu và Khu dân cư số 2 - Cạnh Gò Đồn, xã Nghĩa Hiệp |
0,50 |
0,08 |
|
Nghĩa Hiệp |
Tờ 11 |
Công văn số 2295B/UBND ngày 07/10/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư số 1 - Chợ chiều Hải Châu và Khu dân cư số 2 - Cạnh Gò Đồn, xã Nghĩa Hiệp |
21 |
Trụ sở làm việc công an thị trấn La Hà |
0,19 |
0,18 |
|
TT La Hà |
Tờ 11 |
Công văn số 2025/CV-PV11 (PH41) ngày 25/7/2016 của Công an tỉnh Quảng Ngãi. V/v chuẩn bị đất xây dựng trụ sở làm việc Công an thị trấn chính quy |
22 |
Nghĩa trang sinh thái Hoa Viên Vĩnh Hằng (giai đoạn 1) |
14,50 |
8,00 |
|
Nghĩa Kỳ |
Tờ 32 |
CV số 5548/UBND-CNXD ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh về việc lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và đầu tư dự án đầu tư xây dựng dự án Nghĩa trang sinh thái Hoa Viên Vĩnh Hằng Quảng Ngãi |
23 |
Khu dân cư Nghĩa Điền |
8,00 |
7,00 |
|
Nghĩa Điền |
Tờ 9 |
CV số 5319/UBND-CNXD ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh về việc đầu tư xây dựng dự án KDC Nghĩa Điền |
24 |
Dự án đường dây 110KV TBA 220VKV Quảng Ngãi - Núi Bút |
0,15 |
0,11 |
|
TT Sông Vệ Nghĩa Hiệp Nghĩa Thương TT La Hà |
TT Sông Vệ Nghĩa Hiệp Nghĩa Thương TT La Hà |
QĐ số 9154/QĐ-EVNCPC ngày 29/12/2015 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung về việc giao nhiệm vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường dây 110KV TBA 220VKV Quảng Ngãi - Núi Bút |
25 |
Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Tư Nghĩa |
0,30 |
0,30 |
|
TT La Hà |
Tờ 22 |
CV số 6613/UBND-CNXD ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh về việc giới thiệu địa điểm để xây dựng Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Tư Nghĩa |
|
Tổng cộng |
58,86 |
36,96 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Xây dựng sân vận động xã Đức Hòa |
1,00 |
Xã Đức Hòa |
Tờ bản đồ: 9 |
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND, ngày 16/7/2016 của UBND xã Đức Hòa về việc thông qua phương án triển khai thực hiện vận động vốn xã hội hóa xây dựng sân vận động cấp xã giai đoạn 2016-2019 |
1.320 |
|
|
|
200 |
1.120 |
|
2 |
Khép kín KDC năm 2017 xã Đức Nhuận (gồm: 7 vị trí) |
0,88 |
Xã Đức Nhuận |
Tờ bản đồ: 5, 7, 9, 14, 19, 24 |
Công văn 1096/UBND-KT, ngày 31/10/2016 của UBND huyện Mộ Đức về việc cho phép lập quy hoạch chi tiết khép kín khu dân cư xã Đức Nhuận |
1.057 |
|
|
|
1.057 |
|
|
3 |
Nhà văn hóa xã Đức Nhuận |
0,20 |
Xã Đức Nhuận |
Tờ bản đồ: 9 |
Quyết định 3047/QĐ-UBND, ngày 24/10/2012 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - kỹ thuật và Kế hoạch đấu thầu xây dựng Công trình: Nhà sinh hoạt văn hóa xã Đức Nhuận, Hạng mục: Hội trường 250 chỗ ngồi |
3.770 |
|
|
2.000 |
1.770 |
|
|
4 |
Trường Mầm non cơ sở 3 xã Đức Nhuận |
0,75 |
Xã Đức Nhuận |
Tờ bản đồ: 14 |
Quyết định phân bổ vốn số 565/QĐ-UBND, ngày 17/04/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, Thông báo số 66/TB-UBND, ngày 14/5/2014 của UBND huyện Mộ Đức về việc hỗ trợ vốn đầu tư xây dựng các công trình cho 2 xã:Đức Nhuận và Đức Tân để thực hiện Chương trình nông thôn mới |
2.400 |
|
|
720 |
|
1.680 |
|
5 |
Trường Mầm non Đức Chánh điểm 3 |
0,32 |
Xã Đức Chánh |
Tờ bản đồ: 18, 19 |
Công văn cho chủ trương đầu tư số 553/UBND-KT Huyện, ngày 23/6/2014 về việc chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Trường Mầm non Đức Chánh (Điểm 3); hạng mục: San nền, đền bù và hỗ trợ GPMB |
600 |
|
|
|
400 |
200 |
|
6 |
Khép kín Khu dân cư 43 lô (vị trí 1 đến 9) |
0,87 |
Xã Đức Chánh |
Tờ bản đồ: 4, 5, 6, 17, 23, 24 |
Công văn 1004/UBND - KT, ngày 11 tháng 10 năm 2016 của UBND huyện Mộ Đức về việc thực hiện quy hoạch khép kín KDC 43 lô xã Đức Chánh |
453 |
|
|
|
453 |
|
|
7 |
Nhà văn hóa xã Đức Thạnh |
0,39 |
Xã Đức Thạnh |
Tờ bản đồ: 12, 13 |
Tờ trình 69b/TTr-UBND, ngày 20/11/2012 của UBND xã Đức Thạnh về việc đề nghị thẩm định hồ sơ báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình: Nhà văn hóa xã Đức Thạnh |
3.499 |
|
|
3.499 |
|
|
|
8 |
Mở rộng trường Mầm non cơ sở 2 Đức Tân |
0,08 |
Xã Đức Tân |
Tờ bản đồ: 1 |
Quyết định số 778/QĐ-UBND, ngày 15/04/2015 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư của 2 xã: Đức Tân và Đức Nhuận từ nguồn vốn Ngân sách tỉnh năm 2015 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới |
270 |
|
189 |
81 |
|
|
|
9 |
Sân vận động thôn 1 |
0,40 |
Xã Đức Tân |
Tờ bản đồ: 1 |
Quyết định số 778/QĐ-UBND, ngày 15/04/2015 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư của 2 xã: Đức Tân và Đức Nhuận từ nguồn vốn Ngân sách tỉnh năm 2015 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới |
500 |
|
150 |
150 |
200 |
|
|
10 |
Mở rộng cơ quan Hạt kiểm lâm Mộ Đức |
0,23 |
Xã Đức Tân |
Tờ bản đồ: 6, 7 |
Công văn 541/UBND-KT, ngày 9/6/2016 của UBND huyện Mộ Đức về việc thống nhất vị trí đất để mở rộng cơ quan Hạt Kiểm lâm Mộ Đức tại thôn 2, xã Đức Tân |
705 |
705 |
|
|
|
|
|
11 |
Dự án Kè và Khu dân cư Nam Sông Vệ |
19,97 |
xã Đức Nhuận |
Tờ bản đồ số 3,7,8,9 |
QĐ số 2072/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Kè và Khu dân cư Nam Sông Vệ |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
25,09 |
|
|
|
24.574 |
705 |
10.339 |
6.450 |
4.080 |
3.000 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Xây dựng sân vận động xã Đức Hòa |
1,00 |
0,98 |
|
Xã Đức Hòa |
Tờ bản đồ: 9 |
|
2 |
Khép kín KDC năm 2017 xã Đức Nhuận (gồm: 7 vị trí) |
0,88 |
0,57 |
|
Xã Đức Nhuận |
Tờ bản đồ: 5, 7, 9, 14, 19, 24 |
|
3 |
Trường Mầm non cơ sở 3 xã Đức Nhuận |
0,75 |
0,72 |
|
Xã Đức Nhuận |
Tờ bản đồ: 14 |
|
4 |
Trường Mầm non Đức Chánh điểm 3 |
0,32 |
0,32 |
|
Xã Đức Chánh |
Tờ bản đồ: 18, 19 |
|
5 |
Khép kín Khu dân cư 43 lô (vị trí 1 đến 9) |
0,87 |
0,50 |
|
Xã Đức Chánh |
Tờ bản đồ: 4, 5, 6, 17, 23, 24 |
|
6 |
Mở rộng trường Mầm non cơ sở 2 Đức Tân |
0,08 |
0,08 |
|
Xã Đức Tân |
Tờ bản đồ: 1 |
|
7 |
Sân vận động thôn 1 |
0,40 |
0,40 |
|
Xã Đức Tân |
Tờ bản đồ: 1 |
|
8 |
Mở rộng cơ quan Hạt kiểm lâm Mộ Đức |
0,23 |
0,14 |
|
Xã Đức Tân |
Tờ bản đồ: 6, 7 |
|
9 |
Cơ quan công an thị trấn Mộ Đức |
0,23 |
0,23 |
|
Thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ: 9 |
|
10 |
Mở rộng khu doanh trại ban chỉ huy quân sự huyện Mộ Đức |
0,23 |
0,06 |
|
Thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ: 5 |
|
11 |
Trụ sở làm việc thuộc phòng Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy số 3 |
0,95 |
0,80 |
|
Thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ: 5, 9 |
|
12 |
Trụ sở làm việc phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Mộ Đức |
0,20 |
0,20 |
|
Thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ: 5 |
|
|
Tổng cộng |
6,14 |
5,00 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
|
Trong đó |
||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9) +(10)+ (11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
KDC Phía Nam tuyến đường QL1A - Mỹ Á |
8,00 |
TT Đức Phổ |
Tờ bản đồ số 6, 7, 13, 14 |
QĐ số 1050/QĐ-UBND ngày 15/3/2013 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo KTKT XD công trình và QĐ số 2163/QĐ - UBND huyện Đức về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo KTKT XD công trình |
9.600,00 |
|
|
9.600,00 |
|
|
|
2 |
Đường Phạm Hữu Nhật |
1,00 |
TT Đức Phổ |
Tờ bản đồ: 8, 9, 14 |
QĐ số 2373/QĐ-UBND ngày 19/7/2011 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình |
1.500,00 |
|
|
1.500,00 |
|
|
|
3 |
KDC Vùng lõm |
0,34 |
TT Đức Phổ |
Trên địa bàn TT Đức Phổ |
CV số: 783/UBND ngày 30/5/2014 của UBND huyện Đức Phổ về việc thống nhất địa điểm XD KDC vùng lõm trên địa bàn thị trấn |
700,00 |
|
|
|
700,00 |
|
|
4 |
KDC Bao Điền |
4,98 |
Xã Phổ An |
Tờ bản đồ số: 6, 14 |
QĐ số 5263/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt Quy hoạch phân lô chi tiết tỷ lệ 1/500 công trình: KDC Bao Điền, xã Phổ An |
7.500,00 |
|
|
7.500,00 |
|
|
|
5 |
Nuôi trồng thủy sản |
44,49 |
Xã Phổ An |
Tờ bản đồ số: 3, 7, 15, 19, 24, 32, 36 |
QĐ số 3548/QĐ-UBND ngày 26/5/2011 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt Điều chỉnh QH chi tiết Khu nuôi trồng thủy sản trên cát xã Phổ An với tỷ lệ 1/1000 |
184,20 |
|
|
|
184,20 |
|
|
6 |
Kênh thoát nước chống ngập úng Đồng Lau |
0,69 |
Xã Phổ An |
Tờ bản đồ số: 5, 6, 9, 11, 13, 14, 17, 18 |
QĐ số 10458/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 về việc giao nhiệm vụ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017 vốn ngân sách tỉnh |
5.400,00 |
|
5.400,00 |
|
|
|
|
7 |
Chợ Đàn - Mỹ Trang |
1,50 |
Xã Phổ Cường |
Tờ bản đồ: 18 |
Căn cứ Hướng dẫn số 663/HD-SXD ngày 28/5/2015 về việc điều chỉnh dự toán XD công trình, dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
155,00 |
|
|
|
155,00 |
|
|
8 |
Di tích Bia chiến thắng đèo Mỹ Trang |
0,50 |
Xã Phổ Cường |
Tờ bản đồ: 6 |
QĐ số 9575/QD-UBND ngày 23/8/2016 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Bia di tích chiến thắng đề Mỹ Trang |
5.400,00 |
|
|
5.400,00 |
|
|
|
9 |
Cầu vượt đường sắt KM995+590 xã Phổ Châu; Cầu vượt đường sắt KM982+981 xã Phổ Khánh (thuộc DA XD các hạng mục công trình GĐ II Kế hoạch 1856 theo lệnh khẩn cấp, đoạn qua xã Phổ Châu, huyện Đức Phổ) |
3,42 |
Cầu vượt Xã Phổ Châu (1,01 ha); Cầu vượt xã Phổ Khánh (2,41 ha) |
Tờ bản đồ: 29, 25, 28, 32, 24 xã Phổ Châu; Tờ bản đồ: 43,50 xã Phổ Khánh |
QĐ số 1684/QĐ-UBND ngày 02/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt kế hoạch GPMB (đợt 1) 02 cầu vượt đường sắt Km982+981 và Km995+590, tại huyện Đức Phổ thuộc tiểu dự án GPMB “Xây dựng các hạng mục công trình thuộc giai đoạn II kế hoạch 1856 theo lệnh khẩn cấp”, địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; |
|
|
|
|
|
|
Đã thực hiện xong, đang lập hồ sơ trình giao đất |
10 |
Đường dây thông tin tín hiệu đường sắt xã Phổ Châu; Đường gom, rào cách ly từ Km 990+100 - Km 990+550 tuyến đường sắt Hà Nội - TP. HCM xã Phổ Thạnh (thuộc DA XD các hạng mục công trình GĐ II Kế hoạch 1856 theo lệnh khẩn cấp, đoạn qua xã Phổ Châu, huyện Đức Phổ) |
0,73 |
Đường dây thông tin tín hiệu đường sắt Xã Phổ Châu (0,46 ha); Đường gom, rào cách ly xã Phổ Thạnh (0,27 ha) |
Tờ bản đồ: 2, 3, 25 xã Phổ Châu; Tờ bản đồ: 34,37,46 xã Phổ Thạnh |
QĐ số 1684/QĐ-UBND ngày 02/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt kế hoạch GPMB (đợt 1) 02 cầu vượt đường sắt Km982+981 và Km995+590, tại huyện Đức Phổ thuộc tiểu dự án GPMB “Xây dựng các hạng mục công trình thuộc giai đoạn II kế hoạch 1856 theo lệnh khẩn cấp”, địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; |
|
|
|
|
|
|
Đã thực hiện xong, đang lập hồ sơ trình giao đất |
11 |
KDC Bắc đường Hùng Vương |
0,65 |
Xã Phổ Hòa |
Tờ bản đồ số 5,10 |
QĐ số 1673/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: KDC phía Bắc đường Hùng Vương, xã Phổ Hòa |
3.480,00 |
|
|
3.480,00 |
|
|
|
12 |
KDC Đồng Vàng Trên |
0,70 |
Xã Phổ Hòa |
Tờ bản đồ số: 6 |
QĐ số 6197/QĐ-UBND ngày 27/9/2011 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật XD công trình: KDC Đồng Vàng Trên thôn An Thường, xã Phổ Hòa |
3.000,00 |
|
|
3.000,00 |
|
|
|
13 |
KDC Cầu Bầu Sen |
6,20 |
Xã Phổ Hòa |
Tờ bản đồ số: 5,10 |
CV số: số 970/UBND-VP ngày 13/5/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc thống nhất chủ trương cho khảo sát, đầu tư dự án: XD hạ tầng KDC Bàu Sen |
7.600,00 |
|
|
|
|
7.600,00 |
|
14 |
KDC phía Tây đường Phạm Văn Đồng |
6,26 |
Xã Phổ Hòa |
Tờ bản đồ số: 5 |
QĐ số 9924/QĐ-UBND ngày 9/9/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư XD các KDC để bán đấu giá quyền sử dụng đất |
8.000,00 |
|
|
8.000,00 |
|
|
|
15 |
Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn I) |
8,31 |
Đập Cây Khế Xã Phổ Thạnh (6,47 ha); Đập Liệt Sơn xã Phổ Hòa (1,84 ha) |
Tờ bản đồ số: 43 xã Phổ Thanh; Tờ bản đồ số: 29 xã Phổ Hòa |
CV số: số 28/BQL ngày 18/10/2016 của BQL dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi về việc Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang phi nông nghiệp và KHSD đất năm 2017; huyện Đức Phổ để XD tiểu dự án “ Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi” (giai đoạn 1) thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
4.000,00 |
|
4.000,00 |
|
|
|
|
16 |
Nâng cấp đập dâng nước ông Sỉ, xã Phổ Khánh |
4,75 |
Xã Phổ Khánh |
Tờ bản đồ số: 53 |
QĐ số 10395/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 của Chủ tịch UBND huyện Đức Phổ về việc Phê duyệt BCKTKT xây dựng công trình: Nâng cấp đập dâng nước ông Sỉ, xã Phổ Khánh |
3.600,00 |
|
|
3.600,00 |
|
|
|
17 |
Đê Phổ Minh |
6,05 |
Xã Phổ Minh, xã Phổ Vinh |
Tờ bản đồ: 12, 15 xã Phổ Minh; Tờ bản đồ: 12, 13, 17 xã Phổ Vinh |
CV Số: 30/BQLDA ngày 26/10/2016 của BQL Dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNN về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và bổ sung vào KHSD đất năm 2017, dự án: Đê Phổ Minh, huyện Đức Phổ |
7.000,00 |
|
|
7.000,00 |
|
|
|
18 |
Trường mầm non Phổ Minh |
0,25 |
Xã Phổ Minh |
Tờ bản đồ: 9 |
QĐ số 9697/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư XD công trình trường mầm non Phổ Minh |
2.960,00 |
|
|
2.960,00 |
|
|
|
19 |
XD phòng làm việc ban chỉ huy quân sự xã |
0,06 |
xã Phổ Nhơn |
Tờ bản đồ số: 21 |
QĐ số 2372/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình trụ sở làm việc ban chỉ huy quân sự xã (hạng mục XD các phòng làm việc cấp xã và Ban chỉ huy quân sự xã) |
3.000,00 |
|
|
3.000,00 |
|
|
|
20 |
Khu nghĩa địa Rẫy Bằng - Đá thọ thôn Hùng Nghĩa |
0,85 |
xã Phổ Phong |
Tờ bản đồ số: 10 |
NQ Số: 12/2016/NQ- HĐND ngày 19/7/2016 của UBND xã Phổ Phong về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 06 tháng cuối năm 2016 |
668,92 |
|
|
401,32 |
267,60 |
|
|
21 |
KDC hồ tôm liên vùng 1, thôn Hải Tân, xã Phổ Quang |
6,00 |
Xã Phổ Quang |
Tờ bản đồ số: 16 |
QĐ số 3448/QĐ-UBND ngày 18/5/2011 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 KDC Vùng I thôn Hải Tân xã Phổ Quang |
80,00 |
|
|
|
80,00 |
|
|
22 |
XD KDC Đồng Sát (KDC nhà ở liền kề); Công viên cây xanh |
7,26 |
Xã Phổ Thạnh |
Tờ bản đồ: 24 |
QĐ số 1675/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: KDC Đồng Sát, xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ |
8.712,00 |
|
|
8.712,00 |
|
|
|
23 |
Nhà văn hóa thôn Long Thạnh 2 |
0,12 |
Xã Phổ Thạnh |
Tờ bản đồ: 2 |
QĐ số 2151/QĐ-UBND ngày 26/6/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc điều chuyển đất tài sản gắn liền với đất 2 điểm trường Tiểu học số 3 Phổ Thạnh cho UBND xã quản lý, sử dụng |
700,00 |
|
|
|
500,00 |
200,00 |
Đơn vị tư vấn đang đo vẽ thiết kế, để XD nhà văn hóa |
24 |
KDC Rộc Chè Trong |
0,89 |
Xã Phổ Thuận |
Tờ bản đồ: 9 |
QĐ số 9924/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư XD các KDC để bán đấu giá quyền sử dụng đất |
106,80 |
|
|
106,80 |
|
|
|
25 |
KDC Rộc Chè Ngoài |
0,46 |
Xã Phổ Thuận |
Tờ bản đồ: 1 |
QĐ số 9924/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư XD các KDC để bán đấu giá quyền sử dụng đất |
552,00 |
|
|
|
552,00 |
|
|
26 |
KDC Gò Cờ |
0,47 |
Xã Phổ Thuận |
Tờ bản đồ: 1 |
QĐ số 9924/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư XD các KDC để bán đấu giá quyền sử dụng đất |
564,00 |
|
|
|
564,00 |
|
|
27 |
KDC Hốc Mẹo Dưới |
0,38 |
Xã Phổ Thuận |
Tờ bản đồ: 23 |
NQ Số: 29/2013/NQ- HĐND ngày 24/12/2013 của UBND xã Phổ Thuận về việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất năm 2014 xã Phổ Thuận |
121,00 |
|
|
|
|
121,00 |
|
28 |
KDC vùng lõm |
0,56 |
Xã Phổ Thuận |
Tờ bản đồ: 1, 2, 3, 7, 17, 22, 24, 32, 25 |
NQ Số: 29/2013/NQ- HĐND ngày 24/12/2013 của UBND xã Phổ Thuận về việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất năm 2014 xã Phổ Thuận |
179,20 |
|
|
|
|
179,20 |
|
29 |
KDC Lô Tượng Ngoài |
0,84 |
Xã Phổ Văn |
Tờ bản đồ: 9 |
QĐ số 9924/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư XD các KDC để bán đấu giá quyền sử dụng đất |
100,80 |
|
|
100,80 |
|
|
|
30 |
Khu nuôi trồng thủy sản trên cát ven biển |
13,94 |
Xã Phổ Vinh |
Tờ bản đồ: 2, 9, 10, 27 |
QĐ số 5800/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ lập QH chi tiết tỷ lệ 1/1000 Khu nuôi trồng thủy sản trên cát ven biển xã Phổ Vinh huyện Đức Phổ |
190,00 |
|
|
|
190,00 |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
130,65 |
|
|
|
85.053,92 |
|
9.400,00 |
64.360,92 |
3.192,80 |
8.100,20 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
KDC Phía Nam tuyến đường QL1A - Mỹ Á |
8,00 |
3,00 |
|
TT Đức Phổ |
Tờ bản đồ số 6, 7, 13, 14 |
|
2 |
Đường Phạm Hữu Nhật |
1,00 |
0,20 |
|
TT Đức Phổ |
Tờ bản đồ: 8, 9, 14 |
|
3 |
KDC Vùng lõm |
0,34 |
0,20 |
|
TT Đức Phổ |
Trên địa bàn TT Đức Phổ |
|
4 |
Chợ Đàn - Mỹ Trang |
1,50 |
1,00 |
|
Xã Phổ Cường |
Tờ bản đồ: 18 |
|
5 |
KDC Bắc đường Hùng Vương |
0,65 |
0,65 |
|
Xã Phổ Hòa |
Tờ bản đồ số: 5,10 |
|
6 |
KDC Đồng Vàng Trên |
0,70 |
0,70 |
|
Xã Phổ Hòa |
Tờ bản đồ số: 6 |
|
7 |
KDC Cầu Bầu Sen |
6,20 |
3,20 |
|
Xã Phổ Hòa |
Tờ bản đồ số: 5,10 |
|
8 |
KDC phía Tây đường Phạm Văn Đồng |
6,26 |
6,26 |
|
Xã Phổ Hòa |
Tờ bản đồ số: 5 |
|
9 |
Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn I) |
8,31 |
1,75 |
|
Đập Cây Khế Xã Phổ Thạnh (1,20 ha); Đập Liệt Sơn xã Phổ Hòa (0,55 ha) |
Tờ bản đồ số: 43 xã Phổ Thanh; Tờ bản đồ số: 29 xã Phổ Hòa |
|
10 |
Đê Phổ Minh |
6,05 |
0,17 |
|
Xã Phổ Minh, xã Phổ Vinh |
Tờ bản đồ: 12, 15 xã Phổ Minh; Tờ bản đồ: 12, 13, 17 xã Phổ Vinh |
|
11 |
Trường mầm non Phổ Minh |
0,25 |
0,25 |
|
Xã Phổ Minh |
Tờ bản đồ: 9 |
|
12 |
XD KDC Đồng Sát (KDC nhà ở liền kề); Công viên cây xanh |
7,26 |
7,26 |
|
Xã Phổ Thạnh |
Tờ bản đồ: 24 |
|
13 |
KDC Rộc Chè Trong |
0,89 |
0,89 |
|
Xã Phổ Thuận |
Tờ bản đồ: 9 |
|
14 |
KDC Rộc Chè Ngoài |
0,46 |
0,46 |
|
Xã Phổ Thuận |
Tờ bản đồ: 1 |
|
15 |
KDC Gò Cờ |
0,47 |
0,47 |
|
Xã Phổ Thuận |
Tờ bản đồ: 1 |
|
16 |
KDC Hốc Mẹo Dưới |
0,38 |
0,38 |
|
Xã Phổ Thuận |
Tờ bản đồ: 23 |
|
17 |
KDC vùng lõm |
0,56 |
0,56 |
|
Xã Phổ Thuận |
Tờ bản đồ: 1, 2, 3, 7, 17, 22, 24, 32, 25 |
|
18 |
XD trụ sở quỹ tín dụng |
0,05 |
0,05 |
|
Xã Phổ Thuận |
Tờ bản đồ: 14 |
|
19 |
Cửa hàng bán lẻ Xăng dầu |
0,25 |
0,25 |
|
Xã Phổ An |
Tờ bản đồ: 13 |
|
20 |
Trạm bảo dưỡng, sửa chữa, bãi đổ xe công cộng và nhà lưu trú cho công nhân |
0,24 |
0,07 |
|
Xã Phổ Châu |
Tờ bản đồ: 15 |
|
|
TỔNG |
49,82 |
27,77 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Mở rộng Cụm công nghiệp Đồng Dinh, huyện Nghĩa Hành |
4,00 |
Thị Trấn Chợ Chùa |
Tờ bản đồ: 02 |
Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
2 |
Mở rộng, nâng cấp Chợ Chùa |
0,32 |
Thị Trấn Chợ Chùa |
Tờ bản đồ: 16, 21 |
Nghị Quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Hội đồng nhân dân huyện Nghĩa Hành về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2016 |
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Khu dân cư Đồng Chợ |
3,15 |
Thị Trấn Chợ Chùa |
Tờ bản đồ: 21 |
Nghị Quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Hội đồng nhân dân huyện Nghĩa Hành về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2016 |
0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
MR Chùa Sắc Tứ Phổ Thanh |
0,18 |
Thị Trấn Chợ Chùa |
Tờ bản đồ: 23 |
Công văn số 2704/STNMT- QLĐĐ ngày 30 tháng 9 năm 2014 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi về việc liên quan đến chùa Sắc Tứ Phổ Thanh |
0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa |
5,13 |
Thị Trấn Chợ Chùa, Hành Thuận |
|
Quyết định số 1827/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa |
141 |
|
141 |
|
|
|
|
6 |
Chợ Hành Nhân |
0,09 |
Hành Nhân |
Tờ bản đồ: 26 |
Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2014 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 và vốn huy động của xã thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
7 |
Nhà văn hóa xã Hành Nhân |
0,49 |
Hành Nhân |
Tờ bản đồ: 26 |
Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2014 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 và vốn huy động của xã thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
400 |
|
|
400 |
|
|
|
8 |
Chợ Gò Gai |
0,25 |
Hành Đức |
Tờ bản đồ: 26 |
Chủ trương số 909/UBND ngày 08 tháng 8 năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc chủ trương đầu tư xây dựng Chợ Gò Gai xã Hành Đức |
250 |
|
|
|
|
250 |
|
9 |
Nhà văn hóa thôn Thiên Xuân |
0,10 |
Hành Tín Đông |
Tờ bản đồ: 02 |
Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc giao kế hoạch vốn tạm ứng ngân sách tỉnh để đầu tư thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 |
800 |
|
480 |
240 |
80 |
|
|
10 |
Đường BTXM Nguyễn Vệnh - Nguyễn Gội |
0,13 |
Hành Tín Đông |
Tờ bản đồ: 3, 23 |
Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc giao kế hoạch vốn tạm ứng ngân sách tỉnh để đầu tư thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 |
600 |
|
420 |
120 |
60 |
|
|
11 |
Trạm bơm Đông Tín |
0,50 |
Hành Tín Đông |
Tờ bản đồ: 4, 6, 7 |
Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình: Trạm bơm Đông Tín, xã Hành Tín Đông (Đầu tư xây dựng theo lệnh khẩn cấp) |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
12 |
Xây dựng mới điểm Trường tiểu học Trũng Kè 1 |
0,25 |
Hành Tín Tây |
Tờ bản đồ: 20 |
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kinh phí và giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn vốn vượt dự toán HĐND tỉnh giao và nguồn (dự kiến) Trung ương thưởng vượt thu năm 2015 |
250 |
250 |
|
|
|
|
|
13 |
Trạm Thủy văn An Chỉ |
0,25 |
Hành Phước, Hành Thịnh |
Tờ bản đồ: 5, 24 |
Quyết định số 112/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
14 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân Gò Mít |
1,97 |
Hành Phước |
Tờ bản đồ: 15 |
Công văn số 229/UBND ngày 10 tháng 3 năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc thống nhất lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 nghĩa trang nhân dân tại xứ đồng Gò Mít thôn An Chỉ Đông xã Hành Phước, huyện Nghĩa Hành |
0 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Khu công viên cây xanh |
0,62 |
Hành Thiện |
Tờ bản đồ: 10 |
Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt Quy định quản lý xây dựng theo đồ án quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/2000 Khu trung tâm xã Hành Thiện, huyện Nghĩa Hành |
0 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Nhà văn hóa thôn Phú Lâm Tây |
0,30 |
Hành Thiện |
Tờ bản đồ: 10 |
Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt Quy định quản lý xây dựng theo đồ án quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/2000 Khu trung tâm xã Hành Thiện, huyện Nghĩa Hành |
0 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Chợ Phú Lâm Tây |
1,00 |
Hành Thiện |
Tờ bản đồ: 10 |
Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt Quy định quản lý xây dựng theo đồ án quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/2000 Khu trung tâm xã Hành Thiện, huyện Nghĩa Hành |
0 |
|
|
|
|
|
|
18 |
KDC Phú Lâm Tây |
3,90 |
Hành Thiện |
Tờ bản đồ: 10 |
Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt Quy định quản lý xây dựng theo đồ án quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/2000 Khu trung tâm xã Hành Thiện, huyện Nghĩa Hành |
0 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Đường tránh lũ Hành Tín Đông - Hành Thiện - Hành Thịnh |
11,59 |
Hành Tín Đông, Hành Thiện, Hành Thịnh |
|
Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về chủ trương đầu tư Dự án Đường tránh lũ Hành Tín Đông - Hành Thiện - Hành Thịnh, huyện Nghĩa Hành |
45 |
|
45 |
|
|
|
|
20 |
Hồ chứa nước Suối Đá huyện Nghĩa Hành |
32,76 |
Hành Tín Tây |
Tờ bản đồ: 18, 19 |
Quyết định số 1417/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của UBND Tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ trương đầu tư dự án Hồ chứa nước Suối Đá, Huyện Nghĩa Hành |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
66,98 |
|
|
|
11.686 |
5.750 |
4.586 |
960 |
140 |
250 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Mở rộng Cụm công nghiệp Đồng Dinh, huyện Nghĩa Hành |
4,00 |
3,90 |
|
Thị trấn Chợ Chùa |
Tờ bản đồ: 02 |
|
2 |
Khu dân cư Đồng Chợ |
3,15 |
3,00 |
|
Thị trấn Chợ Chùa |
Tờ bản đồ: 21 |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa |
5,13 |
0,15 |
|
Thị trấn Chợ Chùa, Hành Thuận |
|
|
4 |
Hồ chứa nước Suối Đá huyện Nghĩa Hành |
32,76 |
1,40 |
|
Hành Tín Tây |
Tờ bản đồ: 18, 19 |
|
|
Tổng cộng |
45,04 |
8,45 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
|
Trong đó |
||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Khu dân cư phía Đông Nam - cụm CN thị trấn Ba Tơ |
0,66 |
TTr Ba Tơ |
tờ 3 thửa 131,132,163, 164,167- 169,203,204,216,249 BĐĐC |
Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 của UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư phía Đông - Nam Cụm công nghiệp thị trấn Ba Tơ |
457,15 |
|
|
457,15 |
|
|
|
2 |
Điểm trường MN thôn Làng Mâm |
0,06 |
xã Ba Bích |
tờ 9 BĐLN |
Quyết định 1781/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 của huyện Ba Tơ về việc chỉ định đơn vị nhận thầu gói thầu số 02 - Giám sát kỹ thuật thi công xây dựng công trình hạng mục: Điểm trường mầm non thôn Làng Mâm |
50,00 |
|
|
50,00 |
|
|
|
3 |
Cầu Con Trổ |
0,10 |
xã Ba Bích |
|
Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện |
100,00 |
|
|
|
|
100,00 |
|
4 |
Nhà văn hóa thôn Nước Đang |
0,08 |
xã Ba Bích |
Thửa 342,343,346, 347,348 tờ 7 (BĐĐCLN) |
Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 8/4/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn chương trình 135 theo QĐ số 551/QĐ- TTg cho các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu, xa-thị trấn có thôn đặc biệt khó khăn từ nguồn ngân sách Trung ương năm 2016 |
50,00 |
50,00 |
|
|
|
|
|
5 |
Nhà văn hóa thôn Con Rã |
0,07 |
xã Ba Bích |
Thửa 52,56 tờ 14 (BĐ VLAP) |
Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 |
50,00 |
50,00 |
|
|
|
|
|
6 |
Mở rộng Điểm trường mầm non Ba Chùa: Hạng mục nhà hiệu bộ |
0,04 |
xã Ba Chùa |
|
Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 06/06/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt nhiệm vụ và dự toán chi phí khảo sát công trình: Trường MN Ba Chùa, hạng mục: Nhà hiệu bộ |
- |
|
|
|
|
|
|
7 |
Cầu Nước Ren Con |
0,10 |
xã Ba Cung |
|
Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện |
100,00 |
|
|
|
|
100,00 |
|
8 |
Nhà văn hóa thôn Gò Loa - Đồng Xoài |
0,05 |
xã Ba Cung |
tờ 29 thửa 104, 105 Vlap |
Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 |
50,00 |
|
|
50,00 |
|
|
|
9 |
Nhà văn hóa thôn Làng Giấy - Dốc Mốc |
0,07 |
xã Ba Cung |
tờ 12 thửa 120 Vlap |
Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn chương trình 135 theo QĐ số 551/QĐ- TTg cho các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu, xa-thị trấn có thôn đặc biệt khó khăn từ nguồn ngân sách Trung ương năm 2016 |
50,00 |
50,00 |
|
|
|
|
|
10 |
Cầu suối Nước Lang |
0,10 |
xã Ba Dinh |
|
Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện |
100,00 |
|
|
|
|
100,00 |
|
11 |
Cầu suối Nước Chênh |
0,10 |
xã Ba Dinh |
|
Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện |
100,00 |
|
|
|
|
100,00 |
|
12 |
Kiên cố hóa kênh Nước Lang |
0,17 |
xã Ba Dinh |
|
Quyết định số 275/QĐ-UBND ngày 10/03/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chỉ định đơn vị nhận thầu gói thầu tư vấn lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình: KCH kênh Nước Lang |
130,00 |
|
|
130,00 |
|
|
|
13 |
Cầu Suối Làng Tương (suối Nước Nẻ) |
0,10 |
xã Ba Điền |
tờ 23 Vlap |
Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện |
100,00 |
|
|
|
|
100,00 |
|
14 |
Cầu suối Hy Long |
0,10 |
xã Ba Điền |
|
Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện |
100,00 |
|
|
|
|
100,00 |
|
15 |
Dự án cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013- 2020 |
4,67 |
xã Ba Tiêu, Ba Vì, Ba Giang |
|
Quyết định số 1247, 1248, 1249/QĐ-UBND ngày 08/07/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và tổng dự toán công trình cấp điện xã Ba Tiêu, Ba Giang, Ba Vì huyện Ba Tơ thuộc dự án cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013- 2020 |
320,00 |
272,00 |
48,00 |
|
|
|
|
16 |
Cầu Nước Khôn |
0,10 |
xã Ba Giang |
|
Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện |
100,00 |
|
|
|
|
100,00 |
|
17 |
Cầu Bãi Lế |
0,10 |
xã Ba Lế |
|
Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện |
100,00 |
|
|
|
|
100,00 |
|
18 |
Nhà văn hóa thôn Vả Tỉa |
0,05 |
xã Ba Lế |
|
Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 |
50,00 |
50,00 |
|
|
|
|
|
19 |
Nhà văn hóa xã Ba Liên |
0,23 |
xã Ba Liên |
Tờ 6 thửa 62 (BĐ VLAP) |
Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2016 |
- |
|
|
|
|
|
|
20 |
Cầu suối Na |
0,10 |
xã Ba Ngạc |
|
Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện |
100,00 |
|
|
|
|
100,00 |
|
21 |
Cầu suối Nước Mắt |
0,10 |
xã Ba Ngạc |
|
Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện |
100,00 |
|
|
|
|
100,00 |
|
22 |
Nhà văn hóa xã Ba Ngạc |
0,23 |
xã Ba Ngạc |
Thửa 38,39,42,46 tờ 34 Vlap |
Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2016 |
100,00 |
|
|
100,00 |
|
|
|
23 |
Cụm công nghiệp Ba Động |
24,66 |
xã Ba Động, Ba Thành |
tờ 38, 39, 45, 46 Vlap |
Quyết định số 928/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt điều chỉnh tổng dự toán quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 cụm công nghiệp Ba Động |
4.000,00 |
|
|
4.000,00 |
|
|
|
24 |
Nhà văn hóa thôn Đèo Lâm |
0,06 |
xã Ba Thành |
Tờ 72 (BĐ VLAP) |
Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 |
50,00 |
50,00 |
|
|
|
|
|
25 |
Cầu suối Lũy |
0,10 |
xã Ba Tiêu |
|
Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện |
100,00 |
|
|
|
|
100,00 |
|
26 |
Kiên cố hóa kênh Rượng Ngơm |
0,11 |
xã Ba Tô |
|
Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 07/03/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng công trình: KCH kênh Rượng Ngơm |
90,00 |
|
|
90,00 |
|
|
|
27 |
Phù điêu di tích Đá Bàn |
0,07 |
TTr Ba Tơ |
Thửa 18,19,27,28 tờ 17 (BĐ VLAP) |
Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2016 |
100,00 |
|
|
100,00 |
|
|
|
28 |
Nhà văn hóa dân tộc huyện |
0,09 |
TTr Ba Tơ |
|
Quyết định số 828/QĐ-UBND ngày 29/07/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt nhiệm vụ và dự toán khảo sát xây dựng công trình: Nhà văn hóa dân tộc huyện |
100,00 |
|
|
100,00 |
|
|
|
29 |
Đường Đinh Chín |
0,10 |
TTr Ba Tơ |
tờ 8, tờ 13 Vlap |
Quyết định số 430/QĐ-UBND ngày 27/04/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng công trình: Đường Đinh Chín |
500,00 |
|
|
500,00 |
|
|
|
30 |
Đường Trần Toại (nối dài) |
0,36 |
TTr Ba Tơ |
tờ 6, 7 Vlap |
Quyết định số 641/QĐ-UBND ngày 23/06/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chỉ định đơn vị nhận thầu tư vấn khảo sát xây dựng công trình: Đường Trần Toại (nối dài) |
700,00 |
|
|
700,00 |
|
|
|
31 |
Trụ sở chi cục thống kê Huyện Ba Tơ |
0,12 |
TTr Ba Tơ |
thửa số 86, 88, 96, 114, 115, 120 tờ 3 Vlap |
Công văn số 3597/UBND ngày 27/10/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v thống nhất địa điểm giao đất để xây dựng trụ sở làm việc Chi cục Thống kê huyện Ba Tơ |
150,00 |
|
|
150,00 |
|
|
|
32 |
Nhà văn hóa thôn Nước Xuyên |
0,05 |
xã Ba Vì |
|
Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 |
50,00 |
50,00 |
|
|
|
|
|
33 |
Cầu suối Nước Sung |
0,10 |
xã Ba Vinh |
|
Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện |
100,00 |
|
|
|
|
100,00 |
|
34 |
Kiên cố hóa kênh Mang Voang |
0,17 |
xã Ba Vinh |
|
Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 09/03/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chỉ định đơn vị nhận thầu gói thầu tư vấn lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình: KCH kênh Mang Voang |
150,00 |
|
|
150,00 |
|
|
|
35 |
Nhà văn hóa thôn Nước Y |
0,06 |
xã Ba Vinh |
thửa 198 tờ 51 Vlap |
Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 |
50,00 |
50,00 |
|
|
|
|
|
36 |
Cầu Nước Diêu - Mang Đen |
0,10 |
xã Ba Xa |
|
Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 |
100,00 |
|
|
|
|
100,00 |
|
|
Tổng cộng |
33,53 |
|
|
|
8547,15 |
622,00 |
48,00 |
6577,15 |
|
1300,00 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Khu dân cư phía Đông Nam - cụm CN thị trấn Ba Tơ |
0,66 |
0,60 |
|
TTr Ba Tơ |
tờ 3 thửa 131,132,163,164,167- 169,203,204,216,249 BĐĐC |
|
2 |
Nhà văn hóa thôn Gò Loa - Đồng Xoài |
0,05 |
0,02 |
|
Xã Ba Cung |
|
|
3 |
Kiên cố hóa kênh Nước Lang |
0,10 |
0,05 |
|
Xã Ba Dinh |
|
|
4 |
Dự án cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2020 |
4,67 |
0,76 |
|
Xã Ba Tiêu, Ba Vì, Ba Giang |
|
|
5 |
Cầu Bãi Lế |
0,10 |
0,04 |
|
Xã Ba Lế |
|
|
6 |
Cụm công nghiệp Ba Động |
2,66 |
3,15 |
|
Xã Ba Động, Ba Thành |
tờ 38, 39, 45, 46 Vlap |
|
7 |
Kiên cố hóa kênh Rượng Ngơm |
0,10 |
0,04 |
|
Xã Ba Tô |
|
|
8 |
Trụ sở chi cục thống kê Huyện Ba Tơ |
0,12 |
0,12 |
|
TTr Ba Tơ |
|
|
9 |
Nhà văn hóa thôn Nước Xuyên |
0,05 |
0,05 |
|
Xã Ba Vì |
|
|
10 |
Kiên cố hóa kênh Mang Voang |
0,10 |
0,12 |
|
Xã Ba Vinh |
|
|
11 |
Nhà văn hóa thôn Nước Y |
0,06 |
0,06 |
|
Xã Ba Vinh |
|
|
12 |
Trụ sở công an Thị trấn Ba Tơ |
0,22 |
0,22 |
|
TTr Ba Tơ |
Thửa 116, 117, 118, 155, 156, 157, 158 tờ 12 (BĐ VLAP) |
|
13 |
Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 24, đoạn tuyến qua địa bàn huyện Ba Tơ từ Km11+667,5 đến km32 |
34,61 |
2,39 |
0,55 |
Các xã: Ba Liên, Ba Thành, Ba Động, Ba Cung và thị trấn Ba Tơ |
|
|
|
Tổng cộng |
43,50 |
7,62 |
0,55 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Cầu Biều, tuyến ĐT.628 (Quốc lộ 1 - Sơn Kỳ) |
0,83 |
Xã Long Sơn |
Tờ bản đồ số 68,76 |
QĐ số: 1301/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ngãi ngày 19/7/2016 quyết định về chủ trương đầu tư Dự án Cầu Biều, tuyến ĐT.628 (Quốc lộ 1 - Sơn Kỳ) |
350,00 |
|
350,00 |
|
|
|
|
2 |
Khu định cư định canh Đồng Tranh - Mai Lãnh Hữu |
3,90 |
Xã Long Mai |
Tờ bản đồ số 7 |
QĐ số: 2317/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ngãi ngày 28/12/2009 về việc phê duyệt Dự án xây dựng điểm định canh, định cư tập trung Đồng Tranh, thôn Mai Lãnh Hạ, xã Long Mai, huyện Minh Long. |
7.527,00 |
5.407,00 |
1,80 |
|
|
2.118,20 |
|
3 |
Khu dân cư thôn 2 |
1,05 |
Xã Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 9 |
Công văn số 165 - CV/HU về việc cho chủ trương lập đề án xây dựng công trình cơ sở hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn 2 - xã Long Hiệp. |
873,00 |
|
873,00 |
|
|
|
|
4 |
Mở rộng trạm y tế xã Long Môn |
0,03 |
Xã Long Môn |
Tờ bản đồ số 10 |
Thông báo số 56/TB-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 09/9/2016 thông báo về việc thu hồi đất để thực hiện dự án công trình: Xây dựng trạm y tế xã Long Môn. |
27,00 |
|
|
27,00 |
|
|
|
5 |
Trạm kiểm lâm xã Long Môn |
0,09 |
Xã Long Môn |
Tờ bản đồ số 9 |
Công văn số 366/CCKL-TC về việc chọn địa điểm và hồ sơ về đất để xây dựng các công trình thuộc dự án NCNLPCCCR, giai đoạn 2015 - 2020. |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Công trình khắc phục khẩn cấp Cầu Làng Ren và đường hai đầu cầu. |
3,00 |
Xã Long Môn |
Tờ bản đồ số 21 |
QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017. |
2.125,00 |
|
|
2.125,00 |
|
|
|
7 |
Kè chống sạt lở KDC Bãi Vẹt |
0,30 |
Xã Long Môn |
Chưa có vị trí |
QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016để thực hiện đầu tư năm 2017. |
85,00 |
|
|
85,00 |
|
|
|
8 |
Kè chống sạt lở cầu nhà ông Tịnh - nhà bà Tùng |
0,40 |
Xã Long Môn |
Tờ bản đồ số 9 và Tờ bản đồ số 10 |
QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016để thực hiện đầu tư năm 2017. |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Điểm trường mầm non Gò Nay |
0,05 |
Xã Long Sơn |
Tờ bản đồ số 16 |
QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017. |
160,00 |
|
|
160,00 |
|
|
|
10 |
Dự án trung tâm thể dục thể thao huyện Minh Long; Hạng mục: Công trình bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa dân tộc Hre |
1,20 |
Xã Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 9 và Tờ bản đồ số 13 |
QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017. |
848,80 |
|
|
848,80 |
|
|
|
11 |
Xây dựng đài phát thanh phát lại truyền hình huyện Minh Long |
0,20 |
Xã Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 13 |
QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017. |
162,00 |
|
|
162,00 |
|
|
|
12 |
Cầu Sông Phước Giang (thôn 2 Long Hiệp đi qua) |
1,50 |
xã Long Hiệp và xã Long Mai |
xã Long Hiệp: Tờ bản đồ số 9. xã Long Mai: Tờ bản đồ số 66 |
QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017. |
170,00 |
|
|
170,00 |
|
|
|
13 |
Đường bờ hữu sông Phước Giang |
1,78 |
Xã Long Hiệp và xã Long Mai |
xã Long Hiệp: Tờ bản đồ số 4;5. xã Long Mai: Tờ bản đồ số 62;66 |
QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017. |
1.122,50 |
|
|
1.122,50 |
|
|
|
14 |
Kênh thoát lũ hạ lưu suối Đồng Vông |
0,80 |
xã Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 4 và Tờ bản đồ số 5 |
QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017. |
687,00 |
|
|
687,00 |
|
|
|
15 |
Kè chống sạt lở KDC Đồng Xoài, xã Long Hiệp |
3,00 |
xã Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 5 và Tờ bản đồ số 10 |
QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017. |
1.145,00 |
|
|
1.145,00 |
|
|
|
16 |
Kè chống sạt lở KDC Xóm mới - nhà Ông Hảo |
3,00 |
xã Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 5 |
QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017. |
891,00 |
|
|
891,00 |
|
|
|
17 |
Kè chống sạt lở KDC Gò Rộc, xã Thanh An |
1,50 |
Xã Thanh An |
Tờ bản đồ số 36;41;30;31;27 |
QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017. |
1.263,00 |
|
|
1.263,00 |
|
|
|
18 |
Mở rộng trường THCS xã Long Sơn |
0,15 |
Xã Long Sơn |
Tờ bản đồ số 48 |
Công văn số: 97/UBND-KTTH về việc cho chủ trương lập thủ tục bồi thường, thu hồi, giao đất, mở rộng trường THCS xã Long Sơn, huyện Minh Long, Quảng Ngãi. |
0,00 |
|
|
|
|
|
QĐ số: 57/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 23/8/2016 về việc thu hồi đất của các tổ chức và hộ gia đình, cá nhân đang quản lý sử dụng để giao đất xây dựng công trình: trường THCS Long Sơn, hạng mục: San nền sân tập học sinh, nhà hội trường 100 chỗ, tường rào phía tây |
19 |
Nhà sinh hoạt thôn Diên Sơn |
0,10 |
Xã Long Sơn |
Tờ bản đồ số 45 |
|
0,00 |
|
|
|
|
|
Xây dựng trên đất của UBND xã quản lý |
|
Tổng cộng |
22,02 |
|
|
|
17436,30 |
5407,00 |
1224,80 |
8686,30 |
|
2118,20 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Cầu Biều, tuyến ĐT.628 (Quốc lộ 1 - Sơn Kỳ) |
0,83 |
0,03 |
|
Xã Long Sơn |
Tờ bản đồ số 68,76 |
|
2 |
Khu dân cư thôn 2 |
1,05 |
0,73 |
|
Xã Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 9 |
|
3 |
Công trình khắc phục khẩn cấp Cầu Làng Ren và đường hai đầu cầu. |
3,00 |
2,50 |
|
Xã Long Môn |
Tờ bản đồ số 21 |
|
4 |
Kè chống sạt lở KDC Bãi Vẹt |
0,30 |
0,10 |
|
xã Long Môn |
|
|
5 |
Dự án trung tâm thể dục thể thao huyện Minh Long; Hạng mục: Công trình bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa dân tộc Hre |
1,20 |
0,97 |
|
Xã Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 9 và Tờ bản đồ số 13 |
|
6 |
Cầu sông Phước Giang |
1,50 |
0,20 |
|
xã Long Hiệp và xã Long Mai |
xã Long Hiệp: Tờ bản đồ số 9. xã Long Mai: Tờ bản đồ số 66 |
|
7 |
Đường bờ hữu sông Phước Giang |
1,78 |
0,50 |
|
Xã Long Hiệp và xã Long Mai |
xã Long Hiệp: Tờ bản đồ số 4;5. xã Long Mai: Tờ bản đồ số 62;66 |
|
8 |
Kè chống sạt lở KDC Đồng Xoài, xã Long Hiệp |
3,00 |
0,50 |
|
xã Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 5 và Tờ bản đồ số 10 |
|
9 |
Kè chống sạt lở KDC Xóm mới - nhà Ông Hảo |
3,00 |
1,10 |
|
xã Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 5 |
|
10 |
Kè chống sạt lở KDC Gò Rộc, xã Thanh An |
1,50 |
1,20 |
|
Xã Thanh An |
Tờ bản đồ số 36;41;30;31;27 |
|
|
Tổng cộng |
16,33 |
7,83 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Căn cứ pháp lý (các chủ trương, quyết định, ghi vốn,) |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (Tr.đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+... +(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đường Gò Dềnh - Mò O |
4,00 |
Sơn Ba |
|
NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
180,00 |
180,00 |
|
|
|
|
Đang thực hiện đo vẽ thu hồi đất |
2 |
Nhà văn hóa thôn Mò O, xã Sơn Ba |
0,03 |
Sơn Ba |
558712.30; 1639885.00 |
QĐ 682/QĐ-UBND huyện SH ngày 21/4/2016 v/v giao KH vốn CT 135 năm 2016 cho các xã, thôn ĐBKK |
|
|
|
|
|
|
Đã thực hiện, chưa làm thủ tục hồ sơ |
3 |
Nhà văn hóa thôn Cà Khu, xã Sơn Ba |
0,05 |
Sơn Ba |
|
QĐ 401/QĐ-UBND huyện SH ngày 05/5/2015 v/v giao KH vốn CT 135 năm 2015 cho các xã, thôn ĐBKK |
|
|
|
|
|
|
Đã thực hiện, chưa làm thủ tục hồ sơ |
4 |
Nhà văn hóa thôn Làng Bung, xã Sơn Ba |
0,05 |
Sơn Ba |
|
QĐ 1051/QĐ-UBND huyện SH ngày 17/6/2016 v/v giao KH vốn NSTW và vốn TPCP thực hiện CTMTQG xây dựng NTM năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
Đã thực hiện, chưa làm thủ tục hồ sơ |
5 |
Nhà văn hóa thôn Di Hoăng, xã Sơn Ba |
0,03 |
Sơn Ba |
|
NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
50,00 |
50,00 |
|
|
|
|
|
6 |
Kênh đập Nước Tiểu- Đồng Di |
0,20 |
Sơn Ba |
|
NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
165,00 |
165,00 |
|
|
|
|
|
7 |
Sửa chữa nâng cấp đập Nước Len |
0,10 |
Sơn Ba |
|
QĐ 1051/QĐ-UBND huyện SH ngày 17/6/2016 v/v giao KH vốn NSTW và vốn TPCP thực hiện CTMTQG xây dựng NTM năm 2016 |
Không |
Không |
|
|
|
|
Nâng cấp, không sử dụng đất |
8 |
Đường thôn Mang Na - Nước Bao |
0,50 |
Sơn Bao |
|
NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
50,00 |
50,00 |
|
|
|
|
|
9 |
Cầu Nước Nâu |
0,16 |
Sơn Bao |
|
NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
150,00 |
150,00 |
|
|
|
|
|
10 |
Nhà văn hóa thôn Làng Chúc |
0,06 |
Sơn Bao |
541775.87; 1664150.73 |
NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
50,00 |
50,00 |
|
|
|
|
|
11 |
Trường mầm non Tuổi Thơ xã Sơn Cao |
0,52 |
Sơn Cao |
|
QĐ 213/QĐ-UBND huyện ngày 21/02/2013 |
Không |
Không |
|
|
|
|
Đã thực hiện, đã kiểm kê đất đai 2014, chưa chuyển MĐSD; Bồi thường tại QĐ 838/QĐ-UBND huyện ngày 30/5/2013 |
12 |
Xây mới nhà văn hóa thôn Xá Ây |
0,01 |
Sơn Cao |
558928.46; 1655069.42 |
Quyết định số 353/QQĐ-UBND ngày 21/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt Kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, kế hoạch tài chính và phân bổ vốn năm 2016 thuộc dự án Giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - huyện Sơn Hà |
Không |
Không |
|
|
|
|
|
13 |
Xây mới nhà văn hóa thôn Làng Gung |
0,01 |
Sơn Cao |
559565.41; 1655794.05 |
Quyết định số 353/QQĐ-UBND ngày 21/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt Kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, kế hoạch tài chính và phân bổ vốn năm 2016 thuộc dự án Giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - huyện Sơn Hà |
Không |
Không |
|
|
|
|
|
14 |
Xây mới nhà văn hóa thôn Ka Lang |
0,01 |
Sơn Cao |
|
Quyết định số 353/QQĐ-UBND ngày 21/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt Kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, kế hoạch tài chính và phân bổ vốn năm 2016 thuộc dự án Giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - huyện Sơn Hà |
Không |
Không |
|
|
|
|
|
15 |
Nhà văn hóa thôn Làng Rí |
0,03 |
Sơn Giang |
559291.03; 1660466.48 |
QĐ 682/QĐ-UBND huyện SH ngày 21/4/2016 v/v giao KH vốn CT 135 năm 2016 cho các xã, thôn ĐBKK |
18,00 |
18,00 |
|
|
|
|
Đang xây dựng năm 2016, nhưng chưa TH đất. |
16 |
Nhà văn hóa xã Sơn Giang |
0,05 |
Sơn Giang |
560814.64; 1660666.26 |
QĐ 389/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 |
58,00 |
58,00 |
|
|
|
|
Đang thi công, chưa làm thủ tục CMĐ |
17 |
Nhà văn hóa xa Sơn Hạ |
0,05 |
Sơn Hạ |
|
QĐ 390/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 |
11,80 |
11,80 |
|
|
|
|
Đang xây dựng, nhưng chưa THĐ |
18 |
Kênh đập Xã Điệu, Sơn Hà |
1,05 |
Sơn Hạ |
|
CV 2994 ngày 10/6/2016 của tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Mở rộng Nhà máy của Công ty TNHH Nhất Hưng, Sơn Hà |
4,50 |
Sơn Hạ |
CCN Đèo Gió |
QĐ 1428/QĐ-UBND tỉnh ngày 21/8/2015 v/v phê duyệt Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 |
600,00 |
|
|
|
|
600,00 |
|
20 |
Mẫu giáo Gò Sim, xã Sơn Hải |
0,05 |
Sơn Hải |
|
CV 288/GDĐT-KHTC ngày 10/3/2016 |
50,00 |
|
50,00 |
|
|
|
Dân hiến đất |
21 |
Nhà văn hóa thôn Làng Trăng, xã Sơn Hải |
0,03 |
Sơn Hải |
|
NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
30,00 |
30,00 |
|
|
|
|
|
22 |
KCH kênh mương Xô Lô Làng Lành - xóm làng Rá (nối tiếp) |
0,40 |
Sơn Hải |
552260.58; 1657872.24 |
NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
KCH Kênh mương Xô Lô Làng Lành - Làng Hẻ |
0,30 |
Sơn Hải |
552922.68; 1659287.42 |
NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Trạm y tế Sơn Hải |
0,20 |
Sơn Hải |
|
NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Nhà văn hóa xã Sơn Kỳ |
0,53 |
Sơn Kỳ |
|
QĐ 421/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 |
|
|
|
|
|
|
Chuyển từ đất chợ cũ |
26 |
Nhà văn hóa thôn Làng Dọc, xã Sơn Kỳ |
0,03 |
Sơn Kỳ |
|
NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
50,00 |
50,00 |
|
|
|
|
|
27 |
Nước sinh hoạt tập trung Làng Dọc, xã Sơn Kỳ |
0,03 |
Sơn Kỳ |
|
NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
Không |
Không |
|
|
|
|
|
28 |
Nhà văn hóa xã Sơn Linh |
0,11 |
Sơn Linh |
Tờ bản đồ ĐCCS số 662560 xã Sơn Linh |
QĐ 391/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng Công trình: Nhà văn hóa xã Sơn Linh; địa điểm xây dựng: xã Sơn Linh, huyện Sơn Hà |
60,00 |
60,00 |
|
|
|
|
Đang hoàn thiện hồ sơ trình sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định bản đồ |
29 |
Đập Suối Tiên, thôn Ka La |
0,06 |
Sơn Linh |
561415.90; 1664084.20 |
NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
Không |
Không |
|
|
|
|
|
30 |
Kênh đồng Kà Rổ, thôn Gò Da, xã Sơn Linh |
0,09 |
Sơn Linh |
|
QĐ 2589/QĐ-UBND huyện, ngày 08/9/2016 v/v phân bổ kinh phí cho các cơ quan, đơn vị từ nguồn vốn kết dư ngân sách huyện năm 2015 |
20,00 |
|
20,00 |
|
|
|
|
31 |
Nhà văn hóa thôn Canh Mo |
0,03 |
Sơn Nham |
567172.17; 1672219.16 |
QĐ 682/QĐ-UBND huyện SH ngày 21/4/2016 v/v giao KH vốn CT 135 năm 2016 cho các xã, thôn ĐBKK |
Không |
Không |
|
|
|
|
Đã XD 2016, chưa làm thủ tục chuyển MĐSD |
32 |
Nhà văn hóa thôn Cận Sơn |
0,03 |
Sơn Nham |
566128.19, 1668545.31 |
QĐ 682/QĐ-UBND huyện SH ngày 21/4/2016 v/v giao KH vốn CT 135 năm 2016 cho các xã, thôn ĐBKK |
Không |
Không |
|
|
|
|
Đã XD 2016, chưa làm thủ tục chuyển MĐSD |
33 |
Nhà văn hóa thôn Bầu Sơn |
0,03 |
Sơn Nham |
|
NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
50,00 |
50,00 |
|
|
|
|
|
34 |
Trường THCS Sơn Thành (mở rộng) |
1,20 |
Sơn Thành |
556712.62; 1667568.77 |
QĐ 387/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 |
|
|
|
|
|
|
Đang XD 2016 |
35 |
Nhà văn hóa thôn Hà Thành (Xây mới) |
0,03 |
Sơn Thành |
559589.54; 1669060.11 |
Quyết định số 353/QQĐ-UBND ngày 21/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt Kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, kế hoạch tài chính và phân bổ vốn năm 2016 thuộc dự án Giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - huyện Sơn Hà |
Không |
Không |
|
|
|
|
Dân hiến đất |
36 |
TĐC Ka Long, thôn Gò Rin, xã Sơn Thành |
0,30 |
Sơn Thành |
|
QĐ 2419/QĐ-UBND ngày 10/11/2011 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt báo cáo KT-KT và kế hoạch đấu thầu XD công trình TĐC Ka Lăng- Sơn Thành |
80,00 |
|
|
80,00 |
|
|
Đã thực hiện, chưa thu hồi, giao đất |
37 |
Di dân, TĐC hồ chứa nước Nước Trong |
9,50 |
Sơn Bao TT Di Lăng |
|
CV 5998/UBND-NNTN ngày 24/10/2016 của UBND tỉnh QN về việc bồi thường khu vực lòng hồ huyện Sơn Hà “dự án hợp phần di dân, TĐC hồ chứa nước Nước Trong” |
3.000,00 |
|
|
3.000,00 |
|
|
|
38 |
Nhà văn hóa thôn Làng Nưa, xã Sơn Thượng |
0,03 |
Sơn Thượng |
|
NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
50,00 |
50,00 |
|
|
|
|
|
39 |
Đường Sơn Thủy - Giá Gối |
8,50 |
Sơn Thủy |
|
TB 194/TB-TU ngày 31/8/2016 của tỉnh ủy Quảng Ngãi về việc ý kiến của thường trực tỉnh Ủy tại buổi làm việc với Ban thường vụ huyện Ủy Sơn Hà |
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện đo vẽ thu hồi đất |
40 |
Nhà văn hóa thôn Làng Rào, xã Sơn Thủy |
0,03 |
Sơn Thủy |
|
NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
50,00 |
50,00 |
|
|
|
|
|
41 |
Bia tưởng niệm xã Sơn Thủy |
0,10 |
Sơn Thủy |
|
Thông báo số 214/TB-UBND ngày 14/7/2016 của đồng chí Đinh Thị Thanh Hường, Chủ tịch UBND huyện Kết luận tại cuộc họp chuẩn bị công tác đầu tư xây dựng Khu tưởng niêm các Anh hung liệt sĩ tại các xã: Sơn Ba, Sơn Thủy, Sơn Hải, Sơn Trung, Sơn Thượng, Sơn Nham, huyện Sơn Hà |
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Hệ thống kênh chống xói mòn Plac |
0,60 |
Sơn Trung |
|
NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
110,00 |
110,00 |
|
|
|
|
|
43 |
Bia tưởng niệm xa Sơn Trung |
0,06 |
Sơn Trung |
|
Thông báo số 214/TB- UBND ngày 14/7/2016 của đồng chí Đinh Thị Thanh Hường, Chủ tịch UBND huyện Kết luận tại cuộc họp chuẩn bị công tác đầu tư xây dựng Khu tưởng niêm các Anh hung liệt sĩ tại các xã: Sơn Ba, Sơn Thủy, Sơn Hải, Sơn Trung, Sơn Thượng, Sơn Nham, huyện Sơn Hà |
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Đường điện 110 KV thủy điện Sông Trà |
23,44 |
Sơn Trung Sơn Thượng Sơn Kỳ Sơn Thủy Sơn Hải |
|
cv 830/UBND-CNXD của tỉnh QN, ngày 26/2/2016 v/v thỏa thuận đấu nối NM Thủy điện Sơn Trà 1 vào hệ thống điện QG CV 377/CV-30-4.QN của CTCP30-4 Quảng Ngãi |
4.000,00 |
|
|
|
|
4.000,00 |
|
45 |
Mở rộng trường MN Họa Mi (TH Di Lăng 2 cũ) |
0,04 |
TT. Di Lăng |
550888.10; 1664554.60 |
Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành công trình: Trường Mầm non Họa Mi; hạng mục: 01 phòng học ở thôn Cà Đáo; địa điểm xây dựng: thôn Cà Đáo, thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà |
Không |
|
|
Không |
|
|
Dân hiến đất năm 2014; Đã thực hiện, chưa chuyển MĐSD |
46 |
Đường Nước Bung - Huyện đội |
4,80 |
TT. Di Lăng |
550777.55 1664280.07 |
NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
2.200,00 |
|
2.200,00 |
|
|
|
Đang thực hiện đo vẽ thu hồi đất |
47 |
Trung tâm bảo tồn văn hóa dân tộc Hre tỉnh Quảng Ngãi, huyện Sơn Hà (GĐ1 - đường giao thông) |
4,01 |
TT. Di Lăng |
550015.52; 1664028.90 |
NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
1.000,00 |
|
|
1.000,00 |
|
|
|
48 |
Mở rộng công viên trung tâm thị trấn Di Lăng |
0,15 |
TT. Di Lăng |
|
NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Hố chứa rác thải thị trấn Di Lăng |
2,00 |
TT. Di Lăng |
|
Quyết định số 4o9/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình: Mở rộng, nâng cấp hố chứa rác thải, thị trấn Di Lăng; địa điểm xây dựng: thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà |
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Cà Đáo |
0,05 |
TT. Di Lăng |
|
QĐ 682/QĐ-UBND huyện SH ngày 21/4/2016 v/v giao KH vốn CT 135 năm 2016 cho các xã, thôn ĐBKK |
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Mở rộng, nâng cấp kênh chính Đông hồ Di Lăng |
0,20 |
TT. Di Lăng |
|
NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
800,00 |
800,00 |
|
|
|
|
|
52 |
Công trình xây dựng hạ tầng kỹ thuật vị trí DC8, DC9, DC12, DC13 Khu dân cư Cà Tu |
1,11 |
TT. Di Lăng |
|
NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
69,48 |
|
|
|
12.882,80 |
1.932,80 |
2.270,00 |
4.080,00 |
|
4.600,00 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích |
Trong đó: |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
đất LUA |
đất RPH |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đường Gò Dềnh - Mò O |
4,00 |
0,20 |
|
Sơn Ba |
|
Đang thực hiện đo vẽ thu hồi đất |
2 |
Kênh đập Nước Tiểu- Đồng Di |
0,20 |
0,10 |
|
Sơn Ba |
|
|
3 |
Đường thôn Mang Na- Nước Bao |
0,50 |
0,10 |
|
Sơn Bao |
|
|
4 |
Cầu Nước Nâu |
0,16 |
0,06 |
|
Sơn Bao |
|
|
5 |
Kênh đập Xã Điệu, Sơn Hà |
1,05 |
1,05 |
|
Sơn Ha |
|
|
6 |
KCH kênh mương Xô Lô Làng Lành - xóm làng Rá (nối tiếp) |
0,40 |
0,37 |
|
Sơn Hải |
552260.58; 1657872.24 |
|
7 |
Trạm y tế Sơn Hải |
0,20 |
0,15 |
|
Sơn Hải |
|
|
8 |
Kênh đồng Kà Rổ, thôn Gò Da, xã Sơn Linh |
0,09 |
0,09 |
|
Sơn Linh |
|
|
9 |
Đường Sơn Thủy - Gia Gôi |
8,50 |
0,50 |
|
Sơn Thủy |
|
Đang thực hiện đo vẽ thu hồi đất |
10 |
Hệ thống kênh chống xói mòn Plac |
0,60 |
0,40 |
|
Sơn Trung |
|
|
11 |
Đường điện 110 KV thủy điện Sông Trà |
23,44 |
0,09 |
|
Sơn Trung Sơn Thượng Sơn Kỳ Sơn Thủy Sơn Hải |
|
|
12 |
Đường Nước Bung - Huyện đội |
4,80 |
4,00 |
|
TT. Di Lăng |
550777.55 1664280.07 |
Đang thực hiện đo vẽ thu hồi đất |
13 |
Trung tâm bảo tồn văn hóa dân tộc Hre tỉnh Quảng Ngãi, huyện Sơn Hà (GĐ1 - đường giao thông) |
4,01 |
0,01 |
|
TT. Di Lăng |
550015.52; 1664028.90 |
|
14 |
Mở rộng, nâng cấp kênh chính Đông hồ Di Lăng |
0,20 |
0,10 |
|
TT. Di Lăng |
|
|
15 |
Công trình xây dựng hạ tầng kỹ thuật vị trí DC8, DC9, DC12, DC13 Khu dân cư Cà Tu |
1,11 |
0,78 |
|
TT. Di Lăng |
|
|
|
Tổng cộng |
49,26 |
8,00 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Trường mầm non Đăk Drinh - thôn Gò Lã |
0,02 |
xã Sơn Dung |
|
Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện đo đạc, trích lục thửa đất phục vụ công tác thu hồi đất |
2 |
Trường mầm non Sông Rin - tập đoàn 17 |
0,02 |
xã Sơn Liên |
|
Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện đo đạc, trích lục thửa đất phục vụ công tác thu hồi đất |
3 |
Nhà văn hóa thôn Tà Dô |
0,04 |
xã Sơn Tân |
tờ số 3 BĐLN |
Quyết định 958/QĐ-UBND ngày 03/07/2015 của UBND huyện Sơn Tây v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật Công trình: Nhà văn hóa thôn Tà Dô |
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện đo đạc, trích lục thửa đất phục vụ công tác thu hồi đất |
4 |
Nhà văn hóa thôn Ra Nhua |
0,03 |
xã Sơn Tân |
tờ số 6 BĐLN |
Quyết định 969/QĐ-UBND ngày 09/07/2015 của UBND huyện Sơn Tây v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật Công trình: Nhà văn hóa thôn Ra Nhua |
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện đo đạc, trích lục thửa đất phục vụ công tác thu hồi đất |
5 |
Tường rào, cổng ngỏ, sân vườn trường mầm non thôn A Xin |
0,50 |
xã Sơn Tinh |
|
Quyết định số 172a/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình tường rào, cổng ngỏ, sân vườn trường mầm non Sơn Tinh |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nhà văn hóa thôn Tà Kin |
0,04 |
xã Sơn Tinh |
|
Quyết định số 2805/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình nhà văn hóa thôn Tà Kin |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trường mầm non Đăk Drinh - Hố Cau Dưới |
0,02 |
xã Sơn Dung |
|
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân sách huyện năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
8 |
Nghĩa trang nhân dân xã Sơn Dung |
0,60 |
xã Sơn Dung |
tờ ĐCCS 659536 |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân sách huyện năm 2016 |
100,0 |
|
|
100,0 |
|
|
Hiến đất |
9 |
Trường mầm non Sông Rin - KDC Tu Mít |
0,02 |
xã Sơn Liên |
tờ 13 BĐĐCLN |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân sách huyện năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
10 |
Trường mầm non Sông Rin - tập đoàn 15 |
0,02 |
xã Sơn Liên |
|
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân sách huyện năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
11 |
Trường mầm non Bãi Màu - tập đoàn 17 |
0,02 |
xã Sơn Màu |
tờ 9 BĐĐCLN |
Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 27/01/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ vốn và danh mục công trình thuộc nguồn vốn đầu tư phát triển năm 2016 tại Quyết định số 2302/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
12 |
Trường mầm non Sơn Tân - thôn Đăk Be |
0,02 |
xã Sơn Tân |
tờ 7 BĐĐCLN |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân sách huyện năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
13 |
Trường mầm non Sơn Tân - tập đoàn 7 |
0,02 |
xã Sơn Tân |
tờ 7 BĐĐCLN |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân sách huyện năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
14 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn A Xin |
0,04 |
xã Sơn Tinh |
tờ 5 BĐĐCLN |
Quyết định số 258a/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình nhà sinh hoạt cộng đồng thôn A Xin |
|
|
|
|
|
|
Chương trình NTM |
15 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Nước Kỉa |
0,04 |
xã Sơn Tinh |
tờ 6 BĐĐCLN |
Quyết định số 217a/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Nước Kỉa |
|
|
|
|
|
|
Chương trình 135 |
16 |
Điểm trường tiểu học Sơn Liên |
0,07 |
xã Sơn Liên |
|
Quyết định số 122a/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình trường tiểu học Sơn Liên, thôn Đăk Doa |
|
|
|
|
|
|
Chương trình NTM |
17 |
Đường đô thị DT 02 (Quảng trường - DDT 05) |
2,80 |
xã Sơn Mùa |
tờ 10 BĐĐCLN |
Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng dự án Đường đô thị DT 02 (Quảng trường - DDT 05), địa điểm xây dựng xã Sơn Mùa - huyện Sơn Tây |
1.871,0 |
|
|
1.871,0 |
|
|
|
18 |
San lấp mặt bằng trung tâm hành chính huyện (giai đoạn 2) |
2,50 |
xã Sơn Mùa |
tờ 10 BĐĐCLN |
Quyết định số 1691/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc ban hành kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2017 - 2020 nguồn vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân sách huyện |
2.100,0 |
|
|
2.100,0 |
|
|
|
19 |
San lấp mặt bằng trường tiểu học và trường mầm non Sơn Tân |
2,00 |
xã Sơn Tân |
tờ số 6 BĐĐCLN |
Quyết định số 1691/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc ban hành kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2017 - 2020 nguồn vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân sách huyện |
500,0 |
|
|
500,0 |
|
|
|
20 |
Điểm định canh định cư tập trung thôn Nước Ram, thôn Tà Dô |
5,28 |
xã Sơn Tân |
tờ số 6 BĐLN |
Công văn số 1093/UBND-ĐNMN ngày 15/03/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v thực hiện đầu tư xây dựng các dự án thuộc chương trình định canh, định cư theo Quyết định 33/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
1.900,0 |
|
1.900,0 |
|
|
|
|
21 |
Bản trực quan tuyên truyền PCCCR thôn Bãi Màu |
0,01 |
xã Sơn Tân |
tờ số 7 BĐLN |
Tờ trình số 203/TTRHKR- HKL ngày 18/8/2016 của hạt kiểm lâm Sơn Tây về việc xin chủ trương thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và thanh lý trạm kiểm tra liên ngành cũ của chi cục thuế để xây dựng nhà kho chứa dụng cụ PCCCR hạt kiểm lâm Sơn Tây |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Nhà kho chứa dụng cụ PCCCR thôn Bãi Màu |
0,05 |
xã Sơn Tân |
tờ số 7 BĐLN |
Tờ trình số 203/TTRHKR- HKL ngày 18/8/2016 của hạt kiểm lâm Sơn Tây về việc xin chủ trương thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và thanh lý trạm kiểm tra liên ngành cũ của chi cục thuế để xây dựng nhà kho chứa dụng cụ PCCCR hạt kiểm lâm Sơn Tây |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Dự án đường Sơn Liên - Cầu Tà Meo |
32,50 |
xã Sơn Liên |
|
Quyết định số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017 |
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
|
|
|
24 |
Điểm định canh, định cư tập trung xóm Bà Nót, thôn Mang Trẫy, xã Sơn Lập |
1,95 |
xã Sơn Lập, huyện Sơn Tây |
Tờ số 5 |
QĐ số 1871/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi |
1.648,00 |
|
1.648,00 |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
48,61 |
|
|
|
10.119,00 |
|
5.548,00 |
4.571,00 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đường đô thị DT 02 (Quảng trường - DDT 05) |
2,80 |
2,80 |
|
Xã Sơn Mùa |
tờ 10 BĐĐCLN |
|
2 |
San lấp mặt bằng trung tâm hành chính huyện (giai đoạn 2) |
2,50 |
0,73 |
|
Xã Sơn Mùa |
tờ 10 BĐĐCLN |
|
3 |
Dự án đường Sơn Liên - Cầu Tà Meo |
32,50 |
0,50 |
|
Xã Sơn Liên |
|
|
4 |
Thủy điện Đak Ba |
73,40 |
1,30 |
|
Xã Sơn Bua, xã Sơn Mùa |
Mảnh BĐĐCCS số 668527, 668530 xã Sơn Bua; Mảnh BĐĐCCS số 665530, 665533 xã Sơn Mùa |
|
5 |
Hạng mục đường dây 110 Kv - Dự án Thủy điện Sơn Trà 1 |
6,81 |
0,03 |
|
xã Sơn Lập |
tờ bản đồ số 1, 2,3,4,5 BĐ trích đo địa chính khu đất |
|
6 |
Đường dây trung hạ thế và trạm biến áp cấp điện khu dân cư Nước Đốp (công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2016 nay chuyển sang năm 2017 thể hiện tại Biểu 11.2) |
1,74 |
0,04 |
|
xã Sơn Long |
tờ 12 BĐĐCLN |
|
|
Tổng cộng |
119,75 |
5,40 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Trường mẫu giáo Trà Nham - Điểm chính tổ 4 thôn Trà Huynh |
0,075 |
Trà Nham |
549319.27 1680861.58 |
QĐ số 2442/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Tây Trà về việc giao dự toán, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện năm 2016 |
0,00 |
|
|
|
|
|
Đã xây dựng đưa vào sử dụng chưa làm thủ tục thu hồi đất |
2 |
Trường mẫu giáo Trà Phong - Điểm chính: Trà Nga |
0,130 |
Trà Phong |
537756.1213 1677239.3262 |
QĐ số 43/QD-UBND ngày 21/01/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, năm 2013 |
0,00 |
|
|
|
|
|
Đã xây dựng đưa vào sử dụng chưa làm thủ tục thu hồi đất |
3 |
Mầm non 28/8-Điểm chính: Đội 1 - Trà Nga |
0,330 |
Trà Phong |
537583.24 1676888.33 |
QĐ số 65/QĐ-UBND ngày 29/3/2011 về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn các chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2011 |
0,00 |
|
|
|
|
|
Đã xây dựng đưa vào sử dụng chưa làm thủ tục thu hồi đất |
4 |
THCS Trà Phong - Điểm Trà Bung |
0,092 |
Trà Phong |
539379.15 1681382.78 |
QĐ số 65/QĐ-UBND ngày 29/3/2011 về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn các chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2011 |
0,00 |
|
|
|
|
|
Đã xây dựng đưa vào sử dụng chưa làm thủ tục thu hồi đất |
5 |
Trường mẫu giáo Trà Xinh- Điểm chính Đội 2 - Trà Veo |
0,073 |
Trà Xinh |
539975.81 1672727.70 |
QĐ số 43/QD-UBND ngày 21/01/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, năm 2014 |
0,00 |
|
|
|
|
|
Đã xây dựng đưa vào sử dụng chưa làm thủ tục thu hồi đất |
6 |
Trường mẫu giáo thôn Đông |
0,070 |
Trà Khê |
535129.54 1683752.20 |
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
28,00 |
|
|
|
|
28,00 |
|
7 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn Sơn xã Trà Khê |
0,088 |
Trà Khê |
Tờ BĐ ĐC số: 7 |
QĐ số 630/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn để thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 |
66,88 |
|
|
|
|
66,88 |
|
8 |
Nhà làm việc xã đội và tiểu đội dân quân thường trực Trà Khê |
0,023 |
Trà Khê |
535000.22 1681700.05 |
Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi công mới năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
8,36 |
|
|
8,36 |
|
|
|
9 |
BTXM Tuyến đường từ nhà Ông Hồ Văn Tiến đến nhà Ông Hồ Văn Hưng tổ 4 thôn Trà Linh, xã Trà Lãnh |
0,420 |
Trà Lãnh |
544145.00 1681103.00; 543807.00 1680579.00 |
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
27,30 |
|
|
|
|
27,3 |
|
10 |
Nhà làm việc xã đội và tiểu đội dân quân thường trực Trà Lãnh |
0,110 |
Trà Lãnh |
543701.99, 1680116 |
Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi công mới năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
83,60 |
|
|
83,6 |
|
|
|
11 |
BTXM tuyến đường Ngã ba Trà Lãnh - Trà Nham đi điểm trường Tiểu học Trà Ích |
0,390 |
Trà Lãnh |
545095.66 1682162.70; 546110.30 1681893.23 |
QĐ số 630/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn để thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Trà Long |
0,022 |
Trà Nham |
548282.70 1679996.52 |
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
9,24 |
|
|
|
|
9,24 |
|
13 |
Thủy lợi Nà Nun tổ 2 thôn Trà Long |
0,041 |
Trà Nham |
548618.00 1679612.00;548946.00 1679682.00 |
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
22,96 |
|
|
|
|
22,96 |
|
14 |
Mặt bằng trường Tiểu học Trà Nham |
0,430 |
Trà Nham |
549319.27 1680861.58 |
Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi công mới năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
326,80 |
|
|
326,8 |
|
|
|
15 |
Điện sinh hoạt Đồi sim thôn Gò Rô |
0,001 |
Trà Phong |
539112.00 1678256.00 |
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
0,73 |
|
|
|
|
0,7296 |
|
16 |
Sân Vận động huyện |
1,470 |
Trà Phong |
537543.61 1676599.33 |
Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi công mới năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
1689,20 |
|
|
1689,2 |
|
|
|
17 |
BTXM đường tổ 2 đi tổ 3 thôn Trà Bao |
0,260 |
Trà Quân |
537886.00 1681400.00; 538267.00 1681220.00 |
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
83,60 |
|
|
|
|
83,6 |
|
18 |
Tiểu học Trà Phong 2 - Điểm thôn Trà Bao |
0,074 |
Trà Quân |
538128.14 1681142.97 |
Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi công mới năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
56,24 |
|
|
56,24 |
|
|
|
19 |
Tường rào, cổng ngõ Trụ sở UBND xã Trà Quân |
0,147 |
Trà Quân |
538886.97 1683762.06 |
Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi công mới năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
9,69 |
|
|
9,69 |
|
|
|
20 |
Nhà văn hóa thôn Gỗ |
0,060 |
Trà Thanh |
536671.5896 1686502.0194 |
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
25,20 |
|
|
|
|
25,2 |
|
21 |
Nhà văn hóa thôn Vuông |
0,033 |
Trà Thanh |
537452.1802 1688503.3608 |
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
25,16 |
|
|
|
|
25,156 |
|
22 |
Dự án xây dựng điểm ĐCĐC tập trung nà Kpác, thôn Gỗ, xã Trà Thanh (DA Nà Kpáo), huyện Tây Trà |
1,566 |
Trà Thanh |
Tờ BĐ ĐLN: 10, & tờ BĐ ĐC số: 18 |
Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn thực hiện chính sách định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số từ nguồn ngân sách Trung ương |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
23 |
BTXM Tuyến từ UBND xã (ngã 3 đường huyện) đi tổ 2 thôn Tây |
0,29 |
Trà Thọ |
540797.00 1673351.00; 541061.00 1673133.00 |
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
68,40 |
|
|
|
|
68,4 |
|
24 |
QH mới TBA TT6 xóm Ông Vương- Xóm Ông Nang |
0,003 |
Trà Thọ |
544950.10 1676020.65 |
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
1,26 |
|
|
|
|
1,26 |
|
25 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tây |
0,130 |
Trà Thọ |
540427.7190 1673698.3539 |
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
98,80 |
|
|
|
|
98,8 |
|
26 |
Trạm Y tế xã Trà Thọ |
0,320 |
Trà Thọ |
Tờ BĐ ĐLN: 3 |
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
243,20 |
|
|
|
|
243,2 |
|
27 |
Điện sinh hoạt Thôn Tây |
0,016 |
Trà Thọ |
Tờ BĐ ĐLN: 3, 6(539833.02 1674272.45 |
Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi công mới năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
12,16 |
|
|
12,16 |
|
|
|
28 |
Nhà văn hóa, trung tâm học tập cộng đồng thôn Trà Veo |
0,180 |
Trà Xinh |
539181.65 1673969.56 |
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
102,60 |
|
|
|
|
102,6 |
|
29 |
Trạm Y tế xã Trà Xinh |
0,271 |
Trà Xinh |
Tờ BĐ ĐC số: 7 |
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
12,16 |
|
|
|
|
12,16 |
|
30 |
Đường Eo chim - Trà Nham - dốc Bình Minh |
5,250 |
Trà Lãnh - Trà Nham |
Trà Lãnh -Trà Nham |
CV số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017 |
4104,00 |
|
4104 |
|
|
|
|
31 |
Tuyến đường số 2 trung tâm huyện lỵ Tây Trà |
0,920 |
Trà Phong |
Trà Phong |
CV số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017 |
2500,00 |
|
2500,000 |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
13,29 |
|
|
|
9605,54 |
|
6604,00 |
2186,05 |
|
815,49 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Mầm non 28/8 - Điểm chính: Đội 1 - Trà Nga |
0,330 |
0,050 |
|
Trà Phong |
537583.2407 1676888.3398 |
|
2 |
Đường Eo chim - Trà Nham - dốc Bình Minh |
5,250 |
0,100 |
|
Trà Lãnh - Trà Nham |
Trà Lãnh -Trà Nham |
|
3 |
Tuyến đường số 2 trung tâm huyện lỵ Tây Trà |
0,920 |
0,200 |
|
Trà Phong |
Trà Phong |
|
4 |
Kiên cố hóa Đường Trà lãnh đi UBND xã Trà Thọ, huyện Tây Trà (Công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2016 nay chuyển sang năm 2017, thể hiện tại Biểu 12.2) |
3,527 |
|
0,160 |
Trà Thọ |
Tờ bản đồ số: 1, 3, 6, 9 |
|
5 |
Điện sinh hoạt tổ 1,2,3 và Trạm biến áp thôn Xanh (Công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2016 nay chuyển sang năm 2017, thể hiện tại Biểu 12.2) |
0,005 |
|
0,001 |
Trà Trung |
Tờ bản đồ số: 4 |
|
|
Tổng cộng |
10,032 |
0,350 |
0,161 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Nghĩa địa nhân dân xã Trà Bình |
1,000 |
Trà Bình |
Khoanh đất số 724, bản đồ kết quả điều tra thống kê năm 2015 xã Trà Bình |
QĐ 2001/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 về việc giao nhiệm vụ và danh mục dự án đầu tư năm 2017 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
560,00 |
|
|
|
|
560,00 |
|
2 |
Trường TH Thôn Tang |
0,060 |
Trà Bùi |
Thửa 12, tờ BĐ 42 |
QĐ 2001/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 về việc giao nhiệm vụ và danh mục dự án đầu tư năm 2017 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường Trà Bùi- Núi Cà Đam |
20,670 |
Trà Bùi |
(556150.57; 1675939.47) (550706.32; 1676048.83) |
QĐ Số 236/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 CỦA CTUBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kinh phí và giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn thu vượt dự toán HĐND tỉnh giao và nguồn dự kiến TW thưởng vượt thu năm 2015, QĐ số 1124/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của CTUBND huyện Trà Bồng về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 và giao nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn thu vượt của HĐND tỉnh giao và vốn TW thưởng vượt năm 2015. |
5.437,60 |
|
5.437,60 |
|
|
|
|
4 |
Sân thể dục thể thao xã Trà Giang |
1,200 |
Trà Giang |
562758.66 1689597.45 |
Quyết định số 2865b/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Sân thể dục thể thao xã Trà Giang |
672,00 |
|
|
672,00 |
|
|
|
5 |
Đường QL 24C đi thôn Băng, xã Trà Hiệp |
3,795 |
Trà Hiệp |
(543600,99; 168769,34) (541657,43; 1688363,92) |
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kinh phí và giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn thu vượt dự toán HĐND tỉnh giao và nguồn (dự kiến) Trung ương thưởng vượt thu năm 2015; Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 và giao nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn thu vượt của HĐND tỉnh giao và vốn Trung ương thưởng vượt thu năm 2015 |
1.266,80 |
|
1.266,80 |
|
|
|
|
6 |
Điểm định canh, định cư tập trung tại Nà Tà Kót, thôn Trà Khương, xã Trà Lâm, huyện Trà Bồng |
3,360 |
Trà Lâm |
Tờ BĐ số 23, BĐĐC xã Trà Lâm |
QĐ 1623/QĐ-UBND ngày 9/9/2016 về việc giao kế hoạch vốn thực hiện chính sách định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số từ nguồn ngân sách Trung ương |
1.568,00 |
1.568,00 |
|
|
|
|
|
7 |
Công trình đường Thôn Bắc- Thôn Tây, xã Trà Sơn Huyện Trà Bồng |
5,660 |
Trà Sơn |
(553403,99; 1687008,99) (553130,42; 1684184,75) |
QĐ Số 236/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 CỦA CTUBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kinh phí và giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn thu vượt dự toán HĐND tỉnh giao và nguồn dự kiến TW thưởng vượt thu năm 2015, QĐ số 1124/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của CTUBND huyện Trà Bồng về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 và giao nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn thu vượt của HĐND tỉnh giao và vốn TW thưởng vượt năm 2015. |
1.732,40 |
1.732,40 |
|
|
|
|
|
8 |
Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Trà Bồng |
0,280 |
TT Trà Xuân |
Tờ bản đồ số 19, TT Trà Xuân |
Quyết định số 945/QĐ- VKSTC-C3 Về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi |
224,00 |
224,00 |
|
|
|
|
|
9 |
Khu trung tâm hành chính thị trấn Trà Xuân |
1,200 |
TT Trà Xuân |
555980, 1687100 |
TB số 159/TB-UBND ngày 22/9/2016 của UBND huyện về kết luận của đồng chí Nguyễn Xuân Bắc tại cuộc họp UBND huyện ngày 15/9/2016. CV số 1734/UBND-NC của UBND huyện Trà Bồng về việc cho chủ trương khảo sát quy hoạch khu trung tâm hành chính thị trấn Trà Xuân |
720,00 |
|
|
720,00 |
|
|
|
10 |
Đường điện thôn Tang |
0,020 |
Trà Bùi |
|
Theo kế hoạch đầu tư Trung hạn UBND huyện Trà Bồng đã trình tỉnh |
300,00 |
|
300,00 |
|
|
|
|
11 |
Kè chống sạc lở bờ Nam sông Trà Bồng, đơn qua KDC TT Trà Xuân |
1,500 |
Trà Xuân |
(557633,93; 1687107,88) (558328,46; 1687113,10) |
Quyết định 568/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2016 (lần 1) |
16.000,00 |
|
16.000,00 |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
38,745 |
|
|
|
28.480,80 |
3.524,40 |
23.004,40 |
1.392,00 |
|
560,00 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đường Trà Bùi - Núi Cà Đam |
20,670 |
0,200 |
|
xã Trà Bùi |
(556150.57; 1675939.47) (550706.32; 1676048.83) |
|
2 |
Điểm định canh, định cư tập trung tại Nà Tà Kót, thôn Trà Khương, xã Trà Lâm, huyện Trà Bồng |
3,360 |
1,120 |
|
xã Trà Lâm |
Tờ BĐ số 23, BĐĐC xã Trà Lâm |
|
3 |
Công trình đường Thôn Bắc-Thôn Tây, xã Trà Sơn Huyện Trà Bồng |
5,660 |
0,020 |
|
Xã Trà Sơn |
(553403,99; 1687008,99) (553130,42; 1684184,75) |
|
4 |
Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Trà Bồng |
0,280 |
0,280 |
|
TT Trà Xuân |
Tờ bản đồ số 19, TT Trà Xuân |
|
5 |
Khu trung tâm hành chính thị trấn Trà Xuân |
1,200 |
1,200 |
|
TT Trà Xuân |
555980, 1687100 |
|
6 |
Cơ quan bảo hiểm xã hội (Công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2015 nay chuyển sang năm 2017, thể hiện tại Biểu 13.1) |
0,251 |
0,005 |
|
TT Trà Xuân |
557127.47; 1686955.71 |
|
7 |
Tuyến đường Nước Nia, huyện Trà Bồng (Công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2015 nay chuyển sang năm 2017, thể hiện tại Biểu 13.1) |
1,360 |
0,000 |
|
xã Trà Bùi |
Tờ BĐ 60, 61 |
|
8 |
Đường Trà Lâm- Trà Hiệp (giai đoạn 2) (Công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2016 nay chuyển sang năm 2017, thể hiện tại Biểu 13.2) |
6,820 |
0,070 |
|
xã Trà Lâm |
543834.67; 1684639.63 |
|
9 |
Đường Trà Tân- Trà Nham (giai đoạn 1) (Công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2016 nay chuyển sang năm 2017, thể hiện tại Biểu 13.2) |
9,600 |
0,300 |
|
xã Trà Tân |
Tờ BĐ 23 đến tờ BĐ 43 |
|
|
Tổng cộng |
49,201 |
3,195 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Cảng Bến Đình |
3,67 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ số: 21,22,23,27 |
QĐ số: 495/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Cảng Bến Đình, huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
Đất UBND xã quản lý, không bồi thường. |
2 |
Trục đường chính trung tâm huyện Lý Sơn |
2,50 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ số: 17, 22 Xã An Vĩnh |
QĐ số: 101/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính Phủ thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 - Quyết định số 5170/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án trục đường chính trung tâm huyện Lý Sơn. |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
3 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt trung tâm huyện giai đoạn 2 |
0,50 |
Xã An Hải + Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ số 27, 28 xã An Vĩnh và tờ 26, 27, 21, 29 xã An Hải |
QĐ số: 1542/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh Về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống cấp nước sinh hoạt trung tâm huyện Lý Sơn |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
Đất UBND xã quản lý, không bồi thường. |
4 |
Nhà Văn hóa thôn xã An Bình |
0,05 |
Xã An Bình |
Tờ bản đồ số 4 |
QĐ số: 1398/QĐ-UBND ngày 26-10-2015 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng Công trình: Nhà văn hóa xã An Bình |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
5 |
Khu Nghĩa địa tập trung |
4,55 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ: 12 xã An Vĩnh |
QĐ số: 3232/UBND-NNTN ngày 22/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc hỗ trợ kinh phí thực hiện dự án: Xây dựng khu nghĩa địa tập trung huyện đảo Lý Sơn |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
CV số: 5762/UBND-TH ngày 12/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh V/v xin ý kiến danh mục chuẩn bị đầu tư và giao kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
6 |
Khu dân cư Hòn Vung |
7,00 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ số 23 |
QĐ số: 212/QĐ-UBND ngày 30-6-2014 về việc phê duyệt Quy hoạch phân khu trung tâm huyện Lý Sơn - tỉ lệ 1/2000 |
3.500 |
|
|
3.500 |
|
|
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến 7 đường Bãi Hang - Sũng Giếng |
0,08 |
Xã An Bình |
Tờ bản đồ số 1, 2 |
QĐ số: 101/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính Phủ thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 - QĐ số: 623/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Lý Sơn về việc giao kế hoạch vốn thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 |
1.400 |
1.400 |
|
|
|
|
Đất UBND xã quản lý, không bồi thường. |
8 |
Trường Mầm non Cây Cám xã An Vĩnh |
0,10 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ số: 19 |
QĐ số: 2001/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND huyện Lý Sơn về việc bổ sung nguồn vốn dự phòng |
200 |
|
|
200 |
|
|
Đất trường Tiểu học cũ chuyển sang trường Mầm non, không bồi thường |
|
Tổng cộng |
18,45 |
|
|
|
12.100 |
4.400 |
4.000 |
3.700 |
- |
- |
|
Quyết định 389/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội Ban hành: 19/01/2021 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 2589/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang Ban hành: 30/12/2020 | Cập nhật: 11/01/2021
Quyết định 57/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 19/01/2021
Quyết định 2317/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 21/12/2020 | Cập nhật: 03/02/2021
Quyết định 2029/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (bổ sung) đến năm 2020 của huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang Ban hành: 02/11/2020 | Cập nhật: 23/11/2020
Quyết định 2302/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quy hoạch xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 31/08/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 2302/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 18/09/2020 | Cập nhật: 18/01/2021
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2020 về ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình Quốc gia về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả giai đoạn 2019 - 2030 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 25/06/2020 | Cập nhật: 28/08/2020
Quyết định 1623/QĐ-UBND năm 2020 công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 24/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang Ban hành: 19/06/2020 | Cập nhật: 28/01/2021
Quyết định 259/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ các tuyến đường huyện, đường đô thị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2020 Ban hành: 02/07/2020 | Cập nhật: 17/07/2020
Quyết định 1623/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch thuê dịch vụ Phần mềm một cửa điện tử dùng chung cho các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2020-2022 Ban hành: 12/05/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt giá nộp tiền cho mỗi hecta theo quy định tại Nghị định 42/2012/NĐ-CP đối với dự án trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi có sử dụng đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất phi nông nghiệp trước ngày 01/7/2015 Ban hành: 22/06/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Quyết định 389/QĐ-UBND năm 2020 về giá dịch vụ nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 22/05/2020 | Cập nhật: 08/06/2020
Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 13/08/2020
Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2020 về sắp xếp lại cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 01/06/2020 | Cập nhật: 10/06/2020
Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 13/05/2020 | Cập nhật: 23/06/2020
Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 26/01/2021
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước trong hoạt động bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 03/04/2020 | Cập nhật: 28/04/2020
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kiên Giang Ban hành: 16/04/2020 | Cập nhật: 21/09/2020
Quyết định 390/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ tỉnh Đắk Nông Ban hành: 24/03/2020 | Cập nhật: 08/07/2020
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Sở Du lịch, thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 19/03/2020 | Cập nhật: 24/03/2020
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 26/03/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 387/QĐ-UBND về phê duyệt chương trình xúc tiến thương mại năm 2020 Ban hành: 20/02/2020 | Cập nhật: 07/03/2020
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/03/2020 | Cập nhật: 30/06/2020
Quyết định 389/QĐ-UBND năm 2020 Kế hoạch thực hiện Chương trình quốc gia về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 06/03/2020 | Cập nhật: 17/04/2020
Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình Ban hành: 25/02/2020 | Cập nhật: 27/07/2020
Quyết định 682/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 18/03/2020 | Cập nhật: 20/07/2020
Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019 (01/01/2019 - 31/12/2019) Ban hành: 04/02/2020 | Cập nhật: 06/03/2020
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 27/07/2020
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định Ban hành: 21/01/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 390/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 17/02/2020 | Cập nhật: 29/07/2020
Quyết định 389/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Quảng Bình Ban hành: 17/02/2020 | Cập nhật: 27/07/2020
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 17/02/2020 | Cập nhật: 27/07/2020
Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 17/02/2020 | Cập nhật: 27/05/2020
Quyết định 389/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre Ban hành: 02/03/2020 | Cập nhật: 08/05/2020
Quyết định 390/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2020 Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 24/03/2020
Quyết định 389/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch phòng, chống bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona gây ra trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 01/02/2020 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 57/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh Quảng Ngãi năm 2020 Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 07/05/2020
Quyết định 33/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Chiến lược thủy lợi Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 16/01/2020
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án “Quản lý, sắp xếp, ổn định vùng nuôi cá bè trên hồ Trị An” Ban hành: 11/02/2020 | Cập nhật: 26/02/2020
Quyết định 390/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Văn phòng đăng ký đất đai thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/02/2020 | Cập nhật: 24/02/2020
Quyết định 2589/QĐ-UBND năm 2019 về sắp xếp, sáp nhập và đổi tên thôn, khu phố (khóm) thuộc các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 26/09/2019 | Cập nhật: 14/12/2019
Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án “Phát triển chuỗi giá trị và cụm ngành nông nghiệp tỉnh Tây Ninh” Ban hành: 20/09/2019 | Cập nhật: 07/11/2019
Quyết định 2589/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản điện tử ký số gửi kèm văn bản giấy giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 12/09/2019 | Cập nhật: 31/10/2019
Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục quy trình thực hiện thí điểm đối với nhóm thủ tục hành chính liên thông về đầu tư dự án cửa hàng xăng dầu trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 25/06/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi, bổ sung nội dung về vị trí việc làm của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 14/06/2019 | Cập nhật: 25/06/2019
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình Ban hành: 03/07/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/06/2019 | Cập nhật: 24/07/2019
Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình một cửa liên thông giữa Cơ quan nhà nước và Điện lực trong giải quyết thủ tục cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/06/2019 | Cập nhật: 09/07/2019
Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 18/07/2020
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La Ban hành: 07/06/2019 | Cập nhật: 06/07/2019
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình liên thông đối với từng thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/06/2019 | Cập nhật: 12/12/2019
Quyết định 1301/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Đề án "Tăng cường phổ biến, giáo dục pháp luật cho người đang chấp hành hình phạt tù; người bị áp dụng biện pháp tư pháp hoặc biện pháp xử lý hành chính, người mới ra tù tái hòa nhập cộng đồng, thanh thiếu niên vi phạm pháp luật, lang thang cơ nhỡ giai đoạn 2018-2021" năm 2019 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 30/05/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch đào tạo nâng cao năng lực quản lý, khai thác công trình thủy lợi Ban hành: 11/06/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2019 quy định cơ cấu tổ chức của Chi cục Chăn nuôi, thú y và Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La Ban hành: 20/06/2019 | Cập nhật: 27/07/2019
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/05/2019 | Cập nhật: 29/05/2019
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 29/08/2019
Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/05/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2019 về phân cấp giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 05/07/2019
Quyết định 945/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung danh mục dự án kêu gọi đầu tư và thông tin, tiêu chí lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 16/04/2019 | Cập nhật: 08/05/2019
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang Ban hành: 02/04/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp và hoạt động của Ban Tiếp công dân tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 16/05/2019 | Cập nhật: 05/07/2019
Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 17/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 của tỉnh Thái Bình Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Yên Bái Ban hành: 22/04/2019 | Cập nhật: 12/06/2019
Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án Thực hiện thí điểm Chương trình Sữa học đường cải thiện tình trạng dinh dưỡng góp phần nâng cao tầm vóc trẻ em mẫu giáo và tiểu học tại các huyện miền núi tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 18/09/2020
Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 19/03/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp giữa các sở, ban, ngành, địa phương trong công tác quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 12/02/2019 | Cập nhật: 20/04/2019
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 01 sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 01 trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai Ban hành: 13/03/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Kế hoạch “Xây dựng hệ sinh thái hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2019-2020, định hướng đến năm 2025” Ban hành: 04/03/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 57/QĐ-UBND về phê duyệt Chương trình công tác tư pháp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2019 Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 02/03/2019
Quyết định 390/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái Ban hành: 13/03/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 57/QĐ-UBND phê duyệt giao biên chế công chức cho các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi năm 2019 Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 11/06/2019
Quyết định 389/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong các lĩnh vực: Thể dục, thể thao; Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái Ban hành: 13/03/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 390/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Quảng Bình Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 09/05/2019
Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 22/03/2019
Quyết định 390/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành đã hết hiệu lực thi hành toàn bộ hoặc một phần Ban hành: 15/02/2019 | Cập nhật: 21/08/2019
Quyết định 390/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực cấp Thành phố; các ngành hàng, sản phẩm nông nghiệp quan trọng cần khuyến khích và ưu tiên hỗ trợ thực hiện liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm của thành phố Hà Nội Ban hành: 17/01/2019 | Cập nhật: 26/01/2019
Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình đã hết hiệu lực thi hành Ban hành: 28/01/2019 | Cập nhật: 25/02/2019
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong các lĩnh vực: Bưu chính; Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử; Xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái Ban hành: 21/02/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 213/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/01/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 33/QĐ-TTg năm 2019 về phê duyệt Đề án Đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục mầm non giai đoạn 2018-2025 Ban hành: 08/01/2019 | Cập nhật: 17/01/2019
Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/02/2019 | Cập nhật: 09/07/2020
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên Ban hành: 28/01/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 414/QĐ-UBND Ban hành: 30/12/2018 | Cập nhật: 12/01/2019
Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2019 hướng dẫn thực hiện Nghị quyết 91/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp theo Ban hành: 15/01/2019 | Cập nhật: 22/01/2019
Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 24/01/2019 | Cập nhật: 03/04/2019
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch triển khai Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 14/01/2019 | Cập nhật: 25/03/2019
Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Nông Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 14/03/2019
Quyết định 2302/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Mỹ phẩm và Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 21/12/2018
Quyết định 57/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/01/2019 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch hành động Tăng trưởng xanh tỉnh Bắc Giang đến năm 2030 Ban hành: 31/10/2018 | Cập nhật: 03/12/2018
Quyết định 2302/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án “Ứng phó tình hình sạt lở bờ sông, bờ biển thích ứng với biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2030” Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Quyết định 2317/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 03/11/2018
Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 09/10/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Quyết định 1623/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo cấp tỉnh, cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/10/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái giai đoạn II Ban hành: 03/10/2018 | Cập nhật: 03/01/2019
Quyết định 2302/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai thi hành Luật Quốc phòng năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 10/09/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 1623/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục thuế tỉnh được thực hiện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái giai đoạn II Ban hành: 29/08/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều lệ Hội Khoa học kỹ thuật cầu đường tỉnh Yên Bái khóa III, nhiệm kỳ 2016-2020 Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh Ban hành: 16/07/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 21/09/2018
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ Chỉ số xác định kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành, thị Ban hành: 18/06/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 1043/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 04/06/2018
Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Tuyên truyền, phổ biến trong cán bộ, công chức, viên chức và Nhân dân về nội dung của Công ước chống tra tấn và pháp luật Việt Nam về phòng, chống tra tấn” trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 04/07/2018
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 23/05/2018 | Cập nhật: 13/07/2018
Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2018 quy định về tiêu chí và quy trình xác định Chỉ số cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 19/05/2018
Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên Ban hành: 04/04/2018 | Cập nhật: 12/04/2018
Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển thanh niên tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 12/04/2018 | Cập nhật: 20/07/2018
Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Thông tin và Truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 12/06/2018
Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh Ban hành: 11/04/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 390/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 11/CT-TTg về đẩy mạnh giáo dục đạo đức, lối sống trong gia đình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 682/QĐ-UBND về Chương trình tổng thể của tỉnh Hòa Bình về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018 Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 03/08/2018
Quyết định 212/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới năm 2018 (Nguồn vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng ngân sách tỉnh) Ban hành: 07/03/2018 | Cập nhật: 22/10/2018
Quyết định 389/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Bộ chỉ số đánh giá năng lực cạnh tranh cấp sở, ban ngành và cấp huyện (DDCI) tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 07/03/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 01/02/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2018 đính chính Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 389/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch khai thác rừng năm 2018 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/03/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 387/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Quyết định 259/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 27/07/2018
Quyết định 421/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Chợ Lách - tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 02/07/2018
Quyết định 421/QĐ-UBND về Kế hoạch công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật; xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước năm 2018 Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 421/QĐ-UBND về Kế hoạch công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật; xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước của ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 30/06/2018
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 03/03/2018
Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2017 Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục mua sắm máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động quản lý nhà nước về tiêu chuẩn đo lường chất lượng Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 20/07/2018
Quyết định 387/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận 9, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 31/03/2018
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 26/04/2018
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chương trình bảo đảm cấp nước an toàn khu vực nông thôn tỉnh Điện Biên giai đoạn đến năm 2025 Ban hành: 23/01/2018 | Cập nhật: 05/02/2018
Quyết định 57/QĐ-UBND về Chương trình kỳ họp Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh năm 2018 Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 26/06/2018
Quyết định 33/QĐ-TTg năm 2018 về danh sách các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 12/01/2018
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung danh mục thủ tục hành chính của Sở Tư pháp thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 17/01/2018 | Cập nhật: 02/04/2018
Quyết định 2589/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 04/06/2018
Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2017 quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 06/09/2018
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 98/NQ-CP và Kế hoạch 74-KH/TU thực hiện Nghị quyết 10-NQ/TW về phát triển kinh tế tư nhân trở thành một động lực quan trọng của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa Ban hành: 21/11/2017 | Cập nhật: 20/09/2018
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch Xúc tiến thương mại địa phương năm 2018 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 12/05/2018
Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch cải cách hành chính năm 2018 của tỉnh Gia Lai Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2017 về công khai báo cáo tài chính năm 2016 của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/09/2017 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 2589/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp trực thuộc Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên Ban hành: 26/09/2017 | Cập nhật: 03/06/2019
Quyết định 2317/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 06/10/2017 | Cập nhật: 20/10/2017
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2017 về quy chế phối hợp trong công tác quản lý Nhà nước đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 16/10/2017 | Cập nhật: 25/10/2017
Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2017 về hướng dẫn thực hiện cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 tỉnh Điện Biên Ban hành: 15/09/2017 | Cập nhật: 27/10/2017
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2017 quy định về cơ quan kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp; kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 14/08/2019
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 Ban hành: 02/08/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Quyết định 2317/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La Ban hành: 27/08/2017 | Cập nhật: 18/10/2017
Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt đề cương Đề án Cổng thông tin đối ngoại đa ngôn ngữ thành phố Hải Phòng Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 01/11/2017
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 390/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2017-2022, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 08/11/2017
Quyết định 390/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế hoạt động của Tổ công tác liên ngành quản lý bảo vệ rừng tỉnh Kon Tum Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Nội vụ Phú Yên Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích của 08 sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 27/06/2017 | Cập nhật: 15/03/2018
Quyết định 1623/QĐ-UBND năm 2017 quy định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất ở một số lô đất trên địa bàn huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt thiết kế và dự toán xây dựng công trình Ban hành: 27/06/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2017 Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới tỉnh Sơn La giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 30/05/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Phương án phân công cơ quan Thuế quản lý đối với người nộp thuế trên địa bàn Ban hành: 25/04/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2017 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2015, 2016 của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 389/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 của MobiFone tại tỉnh Hòa Bình Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế Quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 25/12/2017
Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch hoạt động thông tin cơ sở tỉnh Gia Lai Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 23/08/2017
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động 17-CTr/TU thực hiện Nghị quyết 06-NQ/TW thực hiện có hiệu quả tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế, giữ vững ổn định chính trị - xã hội trong bối cảnh nước ta tham gia các Hiệp định thương mại tự do thế hệ mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 07/04/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch triển khai Đề án “Kiểm kê, sưu tầm, bảo quản, trưng bày, tuyên truyền di sản văn hóa truyền thống điển hình của các dân tộc thiểu số Việt Nam, giai đoạn 2017-2020” trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 01/03/2017 | Cập nhật: 10/05/2017
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch triển khai Đề án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020 Ban hành: 24/02/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án sắp xếp, kiện toàn đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 27/03/2017
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh Phương án tổng thể việc quản lý, khai thác và sử dụng công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn tập trung Ban hành: 09/03/2017 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 212/QĐ-UBND Kế hoạch cai nghiện và quản lý người nghiện ma túy sau cai trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2017 Ban hành: 01/03/2017 | Cập nhật: 10/05/2017
Quyết định 387/QĐ-UBND về giao Kế hoạch trồng rừng thay thế năm 2017 và hỗ trợ trồng rừng tập trung cho đơn vị và địa phương theo Quyết định 38/2016/QĐ-TTg Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình hành động tăng cường công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam nhằm thực hiện Chỉ thị 13-CT/TW và Nghị quyết 06-NQ/TU Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 389/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Chương trình quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 16/03/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kiến trúc Chính quyền điện tử phiên bản 1.0 Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt đồ án Điều chỉnh quy hoạch chung đô thị Vĩnh Viễn, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang đến năm 2030 Ban hành: 07/02/2017 | Cập nhật: 18/12/2017
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung Ban hành: 20/02/2017 | Cập nhật: 27/03/2017
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2017 quy định mức hỗ trợ vốn ngân sách thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 02/03/2017 | Cập nhật: 17/07/2019
Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt chỉ giới đường đỏ tuyến đường Tỉnh lộ 421B từ cầu vượt Sài Sơn đến đường Vành đai du lịch chùa Thầy và đoạn tuyến nối đến khu vui chơi giải trí Tuần Châu, huyện Quốc Oai, tỷ lệ 1/500 Ban hành: 09/02/2017 | Cập nhật: 21/03/2017
Quyết định 259/QĐ-UBND Kế hoạch triển khai công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật, xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 100/NQ-CP nhiệm kỳ 2016-2021 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 02/02/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 390/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 19/08/2017
Quyết định 2317/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 29/12/2016 | Cập nhật: 28/04/2018
Quyết định 1623/QĐ-UBND năm 2016 Phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp tỉnh Điện Biên giai đoạn 2016-2025, định hướng đến 2030 Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND về kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia cho các cấp ngân sách tỉnh Cà Mau thời kỳ ổn định 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất đối với dân tộc thiểu số ít người ở xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 24/07/2017
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và ổn định đến năm 2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan khu di tích lịch sử - văn hóa Tháp Bà Ponagar và danh lam thắng cảnh Hòn Chồng tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND Quy định Hệ thống định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 27/03/2017
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND quy định thu quỹ quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 05/01/2017
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND về kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2017 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND Quy trình phối hợp trong công tác chuẩn bị và tổ chức các kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 07/07/2017
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch triển khai điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 24/11/2016 | Cập nhật: 21/12/2016
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để đấu giá quyền sử dụng đất ở tại xã Gia Lập, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 2589/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh Hà Giang đến năm 2020 Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 2589/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp bờ kè chống xói lở thôn Thanh Phước, xã Hương Phong, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/10/2016 | Cập nhật: 07/11/2016
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Thiết kế thiết kế bản vẽ thi công - dự toán xây dựng Công trình: Cải tạo, sửa chữa đường giao thông liên xã Lưu Phương - Cồn Thoi, qua huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 24/10/2016
Quyết định 2302/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu lập quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Lâm Đồng đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Nam Đình Vũ (khu 2) Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2016 về công nhận thị trấn Trà Xuân, huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi là đô thị loại V Ban hành: 04/10/2016 | Cập nhật: 07/11/2016
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND về chế độ, chính sách và phân cấp nhiệm vụ chi ngân sách cho lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Quyết định 1623/QĐ-UBND năm 2016 về giao kế hoạch vốn thực hiện chính sách định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số từ nguồn ngân sách Trung ương Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 14/09/2016
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án giá đất để đấu giá quyền sử dụng đất, tại xã Yên Bắc, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam Ban hành: 21/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 2589/QĐ-UBND năm 2016 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2016 tổ chức lại Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chính sách miễn, giảm học phí và điều chỉnh, bãi bỏ mức thu một số loại phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công được chuẩn hóa thực hiện theo cơ chế Một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 24/08/2016 | Cập nhật: 01/11/2016
Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND về cơ chế chính sách hỗ trợ giảm nghèo đối với xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 30% trở lên ngoài Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 21/11/2016
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ cho giám định viên tư pháp và người giúp việc cho giám định viên tư pháp trong lĩnh vực pháp y, kỹ thuật hình sự hưởng lương ngân sách Nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND về phát triển kinh tế tập thể tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 2317/QĐ-UBND Nội quy thi nâng ngạch công chức từ ngạch chuyên viên lên ngạch chuyên viên chính năm 2016 Ban hành: 25/08/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND quy định tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Hòa Bình” Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 2302/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 17/08/2016 | Cập nhật: 31/08/2016
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND về phân bổ kinh phí do ngân sách trung ương hỗ trợ để thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành về phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội giai đoạn 2016-2020 được Quỹ Đầu tư phát triển Khánh Hòa đầu tư trực tiếp, cho vay Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 03/07/2017
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về danh mục và mức thu phí, lệ phí Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND, 30/2012/NQ-HĐND, 100/2014/NQ-HĐND và Khoản 1, Điều 1 Nghị quyết 110/2015/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí tại cơ sở giáo dục công lập năm học 2016-2017 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 19/06/2017
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 07/2014/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 17/03/2017
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND về điều chỉnh chỉ tiêu Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế năm 2016 của tỉnh Bình Định để thực hiện Quyết định 1167/QĐ-TTg Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 02/01/2018
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND về quy định mức hỗ trợ thường xuyên đối với đội trưởng, đội phó đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 05/01/2017
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND thông qua Phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới để thực hiện Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Dự án LRAMP) tại tỉnh Quảng Bình Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND quy định tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND về cơ chế hỗ trợ phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 149/2014/NQ-HĐND về mức hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 22/09/2016
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 10/03/2017
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2016 công bố bổ sung cơ sở đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá theo Nghị định 67/2014/NĐ-CP Ban hành: 20/07/2016 | Cập nhật: 05/08/2016
Quyết định 1623/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận Bún bò Huế Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 01/08/2016
Quyết định 945/QÐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 17/08/2016
Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định quản lý tài liệu xây dựng công trình tín ngưỡng, tôn giáo thuộc diện nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Ninh Bình Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 13/07/2016
Quyết định 401/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình xúc tiến đầu tư năm 2016 Ban hành: 15/06/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND quy định mức phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2016 hủy bỏ Quyết định 1542/QĐ-UBND và 792/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Tam Điệp giai đoạn II Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 04/08/2016
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND sửa đổi mức thu tại Phụ lục 04 kèm theo Nghị quyết 32/2015/NQ-HĐND quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 12/07/2016 | Cập nhật: 24/10/2016
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND quy định ưu đãi, hỗ trợ và thu hút đầu tư do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của tỉnh Phú Thọ từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch phòng, chống tai nạn, thương tích trẻ em tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Chỉ thị 19/2000/CT-UB về đấu tranh chống sản xuất và buôn bán hàng giả Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 26/07/2016
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch Hành động thực hiện Chiến lược Dân số và sức khoẻ sinh sản Việt Nam của tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2016 về thực hiện chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 26/05/2016 | Cập nhật: 10/06/2016
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 07/05/2016
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Kon Tum Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2016 công nhận tuyến, điểm du lịch trên địa bàn huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 12/07/2016
Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Trung tâm Phát triển nhà trực thuộc Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 14/07/2016
Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch hành động thực hiện Đề án Nâng cao hiệu quả quản lý, khai thác công trình thủy lợi hiện có trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 04/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 8i/2010/NQCĐ-HĐND thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009-2020 Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 14/06/2016
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND Quy định mức học phí từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 tại các trường cao đẳng, trung cấp công lập thuộc tỉnh Hà Nam quản lý Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND về quy định xây dựng Quy ước của khóm, ấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch phổ biến Luật Bảo hiểm xã hội 2014, Luật sửa đổi, bổ sung Luật Bảo hiểm y tế do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của ban quản lý khu kinh tế tỉnh Quảng Bình Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương Đề án Truyền thông Du lịch Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 682/QĐ-UBND phê duyệt giao kế hoạch vốn năm 2016 để thực hiện Dự án “Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020” Ban hành: 26/02/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng tuyến đường vành đai cấp bách chống lũ quét thượng nguồn đảm bảo an sinh và phát triển kinh tế - xã hội miền núi khó khăn thị xã Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Cảng Bến Đình, huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 30/05/2017
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND phê duyệt định mức chi hỗ trợ kinh phí để thực hiện Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Trà Vinh Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 19/08/2016
Quyết định 57/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 tỉnh Gia Lai Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND thông qua cơ chế nguồn thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất và bán tài sản, vật kiến trúc trên đất của thị xã Ngã Bảy để đầu tư xây dựng 02 dự án: Cơ sở hạ tầng Khu trung tâm hành chính mới thị xã Ngã Bảy và Khối trụ sở hành chính mới thị xã Ngã Bảy Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 25/09/2018
Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Ban Chỉ đạo liên ngành về vệ sinh an toàn thực phẩm tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/03/2016 | Cập nhật: 19/05/2017
Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt bổ sung Đề án tinh giản biên chế của Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch triển khai thực hiện Chiến lược Quốc gia về dinh dưỡng giai đoạn 2016 - 2020 và đến năm 2030 Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2016 về quy định đơn giá cho thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước để làm việc, sản xuất và kinh doanh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 25/02/2016
Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện “Chương trình bảo vệ trẻ em giai đoạn 2016 - 2020” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 09/02/2016
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban quản lý các dự án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 27/02/2016
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện lộ trình phân phối nhiên liệu sinh học trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 04/03/2016
Quyết định 390/QĐ-UBND năm 2016 Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Bình Thuận Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch rà soát, đánh giá việc giải quyết vấn đề quốc tịch, hộ tịch của trẻ em là con của công dân Việt Nam với người nước ngoài đang cư trú trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2015 Quy định kiểm tra hoạt động tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/12/2015 | Cập nhật: 18/12/2015
Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/09/2015 | Cập nhật: 26/09/2015
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/09/2015 | Cập nhật: 20/10/2015
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính liên thông mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 05/08/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 21/08/2015 | Cập nhật: 04/09/2015
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2015 công bố 03 thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 21/08/2015
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 16/10/2015
Quyết định 2589/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt “Đề án phát triển ngành công nghiệp môi trường tỉnh Long An đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030” Ban hành: 17/07/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 1043/QĐ-UBND Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của thành phố Đà Lạt do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 07/05/2015 | Cập nhật: 12/05/2015
Hướng dẫn 663/HD-SXD năm 2015 điều chỉnh dự toán xây dựng công trình, dự toán dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/05/2015 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2015 Phê duyệt Đề cương nhiệm vụ Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Bình Định đến năm 2020 Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 09/05/2015
Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2015 về điều chỉnh nối dài lộ trình, bổ sung điểm dừng đổ tuyến xe buýt xã Bình Khánh Đông - xã An Thạnh (Mỏ Cày Nam) Ban hành: 31/03/2015 | Cập nhật: 24/04/2015
Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2015 về mức chi hỗ trợ cán bộ huyện, xã, bản tham gia thực hiện nhiệm vụ chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 23/04/2015 | Cập nhật: 14/05/2015
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2015 Quy chế phối hợp thực hiện pháp luật về bảo hiểm xã hội, y tế, thất nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 13/04/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Tái cơ cấu ngành thủy lợi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 09/02/2015 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2015 Phê duyệt điều chỉnh (lần thứ 3) Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 07/04/2015 | Cập nhật: 16/04/2015
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 17/2007/QĐ-UBND về danh mục phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 24/03/2015 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 28/02/2015
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh Bình Định Ban hành: 04/02/2015 | Cập nhật: 07/03/2015
Quyết định 389/QĐ-UBND năm 2015 tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 12/03/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2015 Quy định về quản lý nhà hàng nổi dạng bè kinh doanh dịch vụ ăn uống và cầu phao dân sinh ngang sông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 04/02/2015 | Cập nhật: 24/02/2015
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 03/02/2015 | Cập nhật: 24/10/2015
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Bộ tiêu chí nông thôn mới nâng cao tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/02/2015 | Cập nhật: 09/11/2015
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 14/01/2015 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2015 công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành Ban hành: 28/01/2015 | Cập nhật: 05/02/2015
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch tổ chức thực hiện Chương trình hành động của Tỉnh ủy “Về xây dựng và phát triển văn hóa, con người Việt Nam đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững đất nước” trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/02/2015 | Cập nhật: 11/03/2016
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lâm nghiệp, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 14/01/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo thực hiện Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 tỉnh Nghệ An Ban hành: 08/01/2015 | Cập nhật: 05/02/2015
Quyết định 57/QĐ-UBND về Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Bình năm 2015 Ban hành: 13/01/2015 | Cập nhật: 17/05/2018
Quyết định 2317/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 2855/2005/QĐ-UBND về điều kiện an toàn phòng cháy và chữa cháy trong kinh doanh, vận chuyển, bảo quản, sử dụng xăng dầu, khí đốt hóa lỏng và hóa chất dễ cháy, nổ, độc trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 19/11/2014 | Cập nhật: 10/12/2014
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2015 về chuyển Ban Quản lý công trình xây dựng phát triển đô thị thuộc Sở Xây dựng về trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng Ban hành: 31/01/2015 | Cập nhật: 20/05/2015
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/01/2015 | Cập nhật: 27/10/2015
Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2014 nội dung, chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang năm 2015 Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 30/11/2016
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch tổ chức thi hành Luật Giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 21/11/2014
Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Công chứng số 02 tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/09/2014 | Cập nhật: 17/10/2014
Quyết định 2317/QĐ-UBND năm 2014 về Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình Ban hành: 25/09/2014 | Cập nhật: 28/10/2014
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 24/09/2014 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 2302/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung tỷ lệ 1/10.000 thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai giai đoạn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 25/07/2014 | Cập nhật: 29/07/2014
Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 2317/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được bổ sung mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình Thuận Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 24/10/2015
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính mới áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 17/07/2014
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trên lĩnh vực đăng ký hộ kinh doanh và đăng ký thuế tại Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn thuộc các huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 08/09/2014
Quyết định 2589/QĐ-UBND năm 2014 về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2014 công nhận trường mầm non Đông Cuông đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục cấp độ 2 Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 12/07/2014
Quyết định 390/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 27/06/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2014 công nhận trường mầm non đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 682/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Cử cán bộ chuyên môn luân phiên từ bệnh viện tuyến trên về hỗ trợ bệnh viện tuyến dưới nhằm nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh cho nhân dân của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long năm 2014 Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Điều lệ Hội Đông y tỉnh Quảng Bình Ban hành: 22/05/2014 | Cập nhật: 14/10/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 1623/QĐ-UBND năm 2014 về phân công và tổ chức thực hiện quản lý nhà nước về thẩm định giá tài sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 03/06/2014 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án nâng cao năng lực cạnh tranh sản phẩm chủ yếu chế biến từ nông, lâm, thủy sản và các ngành dịch vụ xuất khẩu tỉnh Bình Định đến năm 2020 Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyêt của Thanh tra tỉnh Hà Nam Ban hành: 24/04/2014 | Cập nhật: 22/10/2015
Quyết định 495/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch xúc tiến đầu tư năm 2014 tỉnh Thái Bình Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2014 về Quy định chế độ hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh của tỉnh Bình Định giai đoạn 2014 - 2015 Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Cao Bằng Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Vĩnh Nguyên, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/03/2014 | Cập nhật: 10/07/2014
Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 16/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 389/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa năm 2014 Ban hành: 19/02/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch Phòng, chống tai nạn thương tích trẻ em tỉnh Cà Mau giai đoạn 2014 - 2015 Ban hành: 13/02/2014 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2014 thành lập và giao chỉ tiêu biên chế cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2014 thành lập và giao biên chế cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành về Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án Thực hiện thí điểm chế định Thừa phát lại tại tỉnh Bình Định Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 18/05/2015
Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Trung tâm Thông tin xúc tiến Du lịch trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Phú Yên Ban hành: 10/02/2014 | Cập nhật: 24/02/2014
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục tuyến đường cần sửa chữa vừa và sửa chữa lớn, sử dụng nguồn Quỹ Bảo trì đường bộ Ban hành: 20/02/2014 | Cập nhật: 08/08/2014
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch tổng rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 05/05/2014
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều lệ Hội nạn nhân chất độc da cam/Dioxin thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/10/2013 | Cập nhật: 17/01/2014
Quyết định 2317/QĐ-UBND năm 2013 công nhận xã, phường, thị trấn đạt Tiêu chí Quốc gia về Y tế xã giai đoạn 2011 - 2020 (Đợt 2) Ban hành: 04/11/2013 | Cập nhật: 12/11/2013
Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đấu thầu của dự án xây dựng đường Lô 2, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/10/2013 | Cập nhật: 21/11/2013
Quyết định 2302/QĐ-UBND năm 2013 cho phép thành lập hiệp hội Điện - Cơ Bình Định Ban hành: 22/08/2013 | Cập nhật: 30/08/2013
Quyết định 1623/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi đối tượng của dự án ''Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm hàng hóa của doanh nghiệp vừa và nhỏ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2012-2015'' kèm theo Quyết định 2541/QĐ-UBND Ban hành: 29/07/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2013 thực hiện Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND về số lượng, chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 24/01/2014
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2013 phê chuẩn Bộ chữ cổ truyền dân tộc Thái tỉnh Sơn La Ban hành: 09/07/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Quyết định 1398/QĐ-UBND về Chương trình công tác quý III năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 11/09/2013
Quyết định 1428/QĐ-UBND điều chỉnh Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 09/01/2014
Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2013 thay đổi thành viên Hội đồng phối hợp liên ngành về trợ giúp pháp lý trong hoạt động tố tụng tỉnh Bắc Giang Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh mục công trình, dự án nước sinh hoạt tập trung kêu gọi xã hội hóa đầu tư giai đoạn 2013 - 2015 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 21/06/2013 | Cập nhật: 01/07/2013
Quyết định 1623/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch thực hiện Đề án “Nâng cao nhận thức cộng đồng và Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng” giai đoạn 2013 - 2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 21/05/2013 | Cập nhật: 17/06/2013
Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/06/2013 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 682/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch triển khai, thực hiện phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 05/04/2013 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 2589/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt "Quy hoạch phát triển điện lực huyện Thanh Trì giai đoạn 2011-2015, có xét đến năm 2020" Ban hành: 15/04/2013 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 18/03/2013 | Cập nhật: 02/04/2013
Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/03/2013 | Cập nhật: 03/05/2013
Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2013 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 01/02/2013 | Cập nhật: 22/02/2013
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức chi thực hiện một số nội dung Chương trình hành động phòng, chống mại dâm giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 05/03/2013 | Cập nhật: 23/05/2013
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau Ban hành: 18/03/2013 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đến hết ngày 31/12/2012 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 08/02/2013 | Cập nhật: 06/06/2013
Quyết định 389/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 23/02/2013 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2013 tổng hợp chỉ tiêu kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức nhà nước; cán bộ công chức xã, phường, thị trấn đối với lớp chính quyền mở tại Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội năm 2013 Ban hành: 04/01/2013 | Cập nhật: 17/01/2013
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 cho các huyện và thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/01/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý đầu tư phát triển đảo Phú Quốc Ban hành: 21/01/2013 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2013 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành từ ngày 01/01/2007 đến ngày 15/12/2012 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 18/01/2013 | Cập nhật: 17/03/2014
Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2012 công bố thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hành chính áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 02/12/2015
Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2012 về giao dự toán ngân sách địa phương 2013 Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 06/05/2013
Quyết định 1623/QĐ-UBND năm 2012 công bố Bộ Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 06/12/2012 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 17/10/2012 | Cập nhật: 24/10/2012
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Quyết định công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang Ban hành: 23/11/2012 | Cập nhật: 27/02/2013
Quyết định 1623/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 12/09/2012 | Cập nhật: 19/12/2012
Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh Quyết định 1799/2010/QĐ-UBND Quy định về tổ chức hoạt động và phân cấp quản lý, khai thác, bảo vệ công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 07/08/2012 | Cập nhật: 15/09/2012
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2010 Ban hành: 11/08/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 31/05/2012 | Cập nhật: 07/08/2012
Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới áp dụng chung tại cấp xã của tỉnh Điện Biên Ban hành: 27/03/2012 | Cập nhật: 21/04/2012
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành liên quan đến lĩnh vực thi đua khen thưởng Ban hành: 02/03/2012 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên Ban hành: 27/03/2012 | Cập nhật: 21/04/2012
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2011 - 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 20/03/2012 | Cập nhật: 16/04/2012
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2012 Quy chế quản lý, sử dụng hồ sơ, bản đồ và mốc địa giới hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 05/03/2012 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 20/02/2012 | Cập nhật: 10/03/2012
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 16/01/2012 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2011 về Quy định trình tự lập, gửi, thẩm định quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ hàng năm do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 28/12/2011
Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Chiến lược bảo vệ môi trường tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 29/12/2011 | Cập nhật: 28/02/2012
Quyết định 2589/QĐ-UBND năm 2011 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành liên quan đến lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn; văn hóa, thể thao và du lịch hết hiệu lực và còn hiệu lực thi hành Ban hành: 25/10/2011 | Cập nhật: 29/10/2014
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế Thi đua, Khen thưởng tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/09/2011 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch thực hiện áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động cơ quan hành chính nhà nước Ban hành: 03/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở, Phòng Tư pháp cấp huyện, công tác tư pháp cấp xã, pháp chế Sở, ban, ngành do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 15/08/2011 | Cập nhật: 28/05/2012
Quyết định 1623/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới và đời sống văn hoá tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2010-2020) Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 389/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển chăn nuôi tỉnh Ninh Bình đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 21/06/2011 | Cập nhật: 26/10/2011
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính được áp dụng tại Ban Quản lý Khu công nghiệp tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 21/04/2011 | Cập nhật: 25/08/2011
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2011 về kiện toàn Ban chỉ đạo Cổng thông tin điện tử tỉnh Hà Nam Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 07/08/2013
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2011 về mức hỗ trợ tái định cư phân tán khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 08/03/2011 | Cập nhật: 22/06/2011
Quyết định 389/QĐ-UBND năm 2011 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 30/01/2011 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (WB6-Giai đoạn I) Ban hành: 15/02/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ bổ sung giải phóng mặt bằng xây dựng khu tái định cư và nhà ở công nhân 38,44 ha tại ấp 1, xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành Ban hành: 22/02/2011 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2011 về chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 21/02/2011 | Cập nhật: 05/07/2013
Quyết định 389/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quy hoạch Vùng Đông tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 28/01/2011 | Cập nhật: 04/03/2013
Quyết định 2302/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Đề án Phát triển công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp phục vụ nông nghiệp, nông dân, nông thôn giai đoạn 2010 - 2015 tầm nhìn 2020 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 27/10/2010 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 2317/QĐ-UBND năm 2010 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 11/09/2010 | Cập nhật: 10/11/2010
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Phát triển đội ngũ luật sư phục vụ hội nhập kinh tế quốc tế từ năm 2010 đến năm 2020" trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 02/08/2010 | Cập nhật: 10/05/2018
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2010 thực hiện Quyết định 102/2009/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/05/2010 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Quy định quản lý quy hoạch chi tiết xây dựng thị trấn Lăng Cô và làng Chài, thuộc thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/05/2010 | Cập nhật: 27/08/2015
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Kế hoạch bố trí, sắp xếp, ổn định dân cư năm 2010 và định hướng đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 05/03/2010 | Cập nhật: 09/04/2010
Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư Hưng Phú 1 thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ, phường Hưng Phú và Hưng Thạnh, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ Ban hành: 22/01/2010 | Cập nhật: 28/09/2012
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Quy chế phối hợp, cung cấp thông tin và thời gian thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh theo Nghị định 69/2009/NĐ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 10/03/2010 | Cập nhật: 14/09/2010
Quyết định 1623/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt lại Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa và một cửa liên thông tại Sở Y tế tỉnh Bình Thuận do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 13/05/2009 | Cập nhật: 14/02/2011
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng điều chỉnh và thiết kế Khu đô thị mới Vạn Tường Ban hành: 13/02/2009 | Cập nhật: 25/09/2013
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2008 điều chuyển nhiệm vụ, quyền hạn định giá đất, hồ sơ, tài liệu, cán bộ, công chức làm công tác định giá đất từ Sở Tài chính sang Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 31/12/2008 | Cập nhật: 15/04/2013
Quyết định 2302/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt quy hoạch phát triển hệ thống dạy nghề giai đoạn 2006 - 2015 định hướng đến năm 2020 Ban hành: 02/12/2008 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 390/QĐ-UBND năm 2008 về ủy quyền thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 04/07/2008 | Cập nhật: 14/07/2011
Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2008 về Kế hoạch rà soát văn bản thuộc lĩnh vực tư pháp do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 04/02/2008 | Cập nhật: 23/06/2015
Quyết định 389/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư lô số 49 thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ, phường Hưng Phú, quận Cái Răng do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 14/02/2008 | Cập nhật: 12/05/2008
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2008 về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn Ban hành: 28/01/2008 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 33/QĐ-TTg năm 2008 tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho 14 tập thể và 18 cá nhân thuộc tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 08/01/2008 | Cập nhật: 17/01/2008
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2008 bãi bỏ quyết định 1446/QĐ-UBND ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ bản phần xây dựng và lắp đặt Ban hành: 11/01/2008 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2007 giá tiêu thụ nước sạch sinh họat nông thôn thuộc các trạm cấp nước và khu trung tâm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 31/12/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2007 về đối tượng và mức hỗ trợ chi trả tiền khám chữa bệnh cho người nghèo, người cận nghèo từ nguồn kinh phí của dự án hỗ trợ y tế vùng đồng bằng sông Cửu Long do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 10/10/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 2589/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt kế hoạch hỗ trợ chính sách xã hội cho các hộ bị di dời, giải tỏa trên địa bàn thành phố Long Xuyên và huyện Châu Phú tỉnh An Giang Ban hành: 19/09/2007 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2007 điều chỉnh mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; cán bộ thôn, khu phố; giáo viên mầm non ngoài biên chế và phụ cấp đối với bảo vệ dân phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 16/08/2007 | Cập nhật: 15/02/2011
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt kế hoạch thực hiện Chiến lược Quốc gia về dinh dưỡng giai đoạn 2006-2010 tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/06/2007 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Kế hoạch thực hiện việc xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức theo Nghị định 13/2006/NĐ-CP do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 03/04/2007 | Cập nhật: 13/04/2010
Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2007 về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp Ban hành: 07/03/2007 | Cập nhật: 13/10/2017
Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2007 về Quy định hồ sơ chi tiết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh, do cơ quan hành chính tham mưu đề xuất, trình Ủy ban nhân dân tỉnh giải quyết, qua Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, xử lý Ban hành: 06/02/2007 | Cập nhật: 18/09/2012
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và quản lý sử dụng phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 11/05/2010
Quyết định 2589/QĐ-UBND năm 2006 ủy quyền cấp Giấy phép hoạt động điện lực cho tổ chức, cá nhân trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/12/2006 | Cập nhật: 26/06/2012
Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2006 bổ nhiệm cán bộ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 17/05/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2006 Quy định về tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 14/02/2006 | Cập nhật: 28/01/2011
Quyết định 2317/QĐ-UBND năm 1999 phê duyệt Quy hoạch chi tiết khu Kinh thành Huế Thành phố Huế- tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/10/1999 | Cập nhật: 07/12/2015
Quyết định 390/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương Ban hành: 05/02/2021 | Cập nhật: 08/03/2021
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2021 quy định về tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 26/02/2021 | Cập nhật: 09/03/2021
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt điều chỉnh, bãi bỏ quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/01/2021 | Cập nhật: 25/02/2021
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục và phương thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/02/2021 | Cập nhật: 06/03/2021
Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên Ban hành: 24/02/2021 | Cập nhật: 08/03/2021