Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục tuyến đường cần sửa chữa vừa và sửa chữa lớn, sử dụng nguồn Quỹ Bảo trì đường bộ
Số hiệu: | 259/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên | Người ký: | Nguyễn Xuân Thơi |
Ngày ban hành: | 20/02/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 259/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 20 tháng 02 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CẦN SỬA CHỮA VỪA VÀ SỬA CHỮA LỚN, SỬ DỤNG NGUỒN QUỸ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009; số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 về quản lý chất lượng công trình xây dựng; số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Xây dựng: Số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý trong các lĩnh vực quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 28/QĐ-QBTĐBTW ngày 27/8/2013 của Quỹ Bảo trì đường bộ Trung ương về việc phân chia nguồn 35% thu phí ô tô từ Quỹ Bảo trì đường bộ địa phương năm 2013;
Căn cứ Công văn số 2278/UBND-TH ngày 18/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về danh mục các tuyến đường cần sửa chữa vừa và sửa chữa lớn, sử dụng nguồn Quỹ Bảo trì đường bộ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 41/TTr-SKHĐT ngày 14/01/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục các tuyến đường cần sửa chữa vừa và sửa chữa lớn, sử dụng nguồn Quỹ Bảo trì đường bộ năm 2013 - 2014 với nội dung chủ yếu như sau:
1. Quy mô đầu tư:
1.1. Đường tỉnh: Năm 2013: 5.388m.
1.2. Đường huyện:
- Năm 2013: 14.494m.
- Năm 2014: 23.500m.
2. Nguồn vốn đầu tư: Nguồn Quỹ Bảo trì đường bộ Trung ương cho các Quỹ Bảo trì đường bộ địa phương năm 2013 - 2014.
(Có phụ lục biểu kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Trên cơ sở danh mục các tuyến đường được phê duyệt, yêu cầu chủ đầu tư khẩn trương lập dự án (hoặc BCKTKT) để trình thẩm định, phê duyệt và triển khai thực hiện theo đúng các quy định của nhà nước và của tỉnh về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông Vận tải, Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC
ĐẦU TƯ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CẦN SỬA CHỮA VỪA VÀ SỬA CHỮA LỚN, SỬ DỤNG QUỸ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ NĂM 2013 - 2014
(Kèm theo Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 20/02/2014 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đường/Lý trình |
Chiều dài (m) |
Hiện trạng |
Quy mô đầu tư |
Chủ đầu tư |
||||
B nền (m) |
B mặt (m) |
Kết cấu mặt đường |
B nền (m) |
B mặt (m) |
Kết cấu mặt đường |
||||
|
Tổng số |
43.382 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2013 |
19.882 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2014 |
23.500 |
|
|
|
|
|
|
|
A |
Đường tỉnh năm 2013 |
5.388 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐT.387 (ĐH.210 cũ) |
700 |
|
|
|
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải |
- |
Km8+100 - Km8+200 |
100 |
7,5 |
5,5 |
Láng nhựa |
7,5 |
5,5 |
Láng nhựa |
|
- |
Km8+200 - Km8+800 |
600 |
5,5 |
3,5 |
Láng nhựa |
5,5 |
3,5 |
Láng nhựa |
|
2 |
ĐT.378 (ĐT.195 cũ) |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải |
- |
Km144+100 - Km145+600 |
1.500 |
4 |
3,5 |
Láng nhựa |
4 |
3,5 |
Láng nhựa |
|
3 |
ĐT.376 (ĐT.200 cũ) |
978 |
|
|
|
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải |
- |
Km36+00 - Km36+978 |
978 |
7,5 |
5,5 |
Láng nhựa |
7,5 |
5,5 |
Láng nhựa |
|
4 |
ĐT.386 (ĐH.202 cũ) |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải |
- |
Km22+100 - Km25+500 (sửa chữa cục bộ) |
1.500 |
7,5 |
5,5 |
Láng nhựa |
7,5 |
5,5 |
Láng nhựa |
|
5 |
ĐT.380 (ĐH.196 cũ) |
710 |
|
|
|
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải |
- |
Km0+540 - Km0+980) |
440 |
7,5 |
5,5 |
Láng nhựa |
7,5 |
5,5 |
Láng nhựa |
|
- |
Km1+400 - Km1+670 |
270 |
7,5 |
5,5 |
Láng nhựa |
7,5 |
5,5 |
Láng nhựa |
|
B |
Đường huyện |
37.994 |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Năm 2013 |
14.494 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Năm 2014 |
23.500 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện Văn Giang |
15.400 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Năm 2013 |
5.400 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
ĐH.17 (Km0+00 - Km5+400) từ QL.5 đến đường 207 |
5.400 |
5 |
4 |
BTXM |
5 |
4 |
BTXM |
UBND huyện Văn Giang |
1.2 |
Năm 2014 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
ĐH.20 (Km0+00 - Km10+00) từ ĐT.179 đến ĐT.381 |
10.000 |
5 |
3,5 |
BTXM + đá dăm láng nhựa |
5 |
3,5 |
BTXM + đá dăm láng nhựa |
UBND huyện Văn Giang |
2 |
Huyện Văn Lâm |
3.200 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Năm 2013 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
ĐH.16 (Bắc Ninh - Km12+200 ĐT.385) từ Km0+00 - Km0+500 |
500 |
5 |
3,5 |
Cấp phối đá dăm |
5 |
3,5 |
Đá dăm láng nhựa |
UBND huyện Văn Lâm |
2.2 |
Năm 2014 |
2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
ĐH.14(Km0+00 - Km2+700) (KM3+100 đường 196 - Khu xử lý rác thải Đại Đồng |
2.700 |
9 |
7 |
Cấp phối đá dăm |
9 |
7 |
Đá dăm láng nhựa |
UBND huyện Văn Lâm |
3 |
Huyện Mỹ Hào |
750 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Năm 2013 |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
ĐH.33 (Km5+550 - Km6+150) |
400 |
6,5 |
5,5 |
Nhựa tưới 3 lớp |
7,5 |
5,5 |
Nhựa tưới 3 lớp |
UBND huyện Mỹ Hào |
3.2 |
Năm 2014 |
350 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
ĐH.33 (Km6+150 - Km6+500) |
350 |
6,5 |
5 |
Nhựa tưới 3 lớp |
7,5 |
5,5 |
Nhựa tưới 3 lớp |
UBND huyện Mỹ Hào |
4 |
Huyện Yên Mỹ |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Năm 2013 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐH.40 (Km7+900 - Km8+200) Xây rãnh thoát nước (500m x2 bên) |
300 |
|
|
|
|
|
Rãnh xây tấm đan chịu lực |
UBND huyện Yên Mỹ |
4.2 |
Năm 2014 |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐH.42 đoạn TL.196 - ĐH.34 (Từ cạnh Công ty Lyfan đến ĐH.34) |
1.200 |
9 |
7 |
Cấp phối đá dăm |
9 |
7 |
Láng nhựa TC 3 lớp |
UBND huyện Yên Mỹ |
5 |
Huyện Khoái Châu |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Năm 2013 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
ĐH.25 (Liên Nghĩa - Bình Minh) |
300 |
7,5 |
5,5 |
Láng nhựa |
7,5 |
5,5 |
Láng nhựa |
UBND huyện Khoái Châu |
- |
ĐH.58 (Việt Hòa - Phùng Hưng) |
700 |
5,5 |
3,5 |
Cấp phối |
5,5 |
3,5 |
Láng nhựa |
UBND huyện Khoái Châu |
5.2 |
Năm 2014 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
ĐH.56 (Dốc Bái - Bến đò Đông Ninh) |
1.000 |
7,5 |
5,5 |
BTXM |
7,5 |
5,5 |
BTXM |
UBND huyện Khoái Châu |
- |
ĐH.51 (Tứ Dân - Đại Hưng) |
4.000 |
5,5 |
3,5 |
Cấp phối |
5,5 |
3,5 |
Láng nhựa |
UBND huyện Khoái Châu |
6 |
Huyện Kim Động |
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Năm 2013 |
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
ĐH.72 (Đoạn từ QL39 đến TL205) |
1.300 |
7,5 |
5,5 |
Láng nhựa |
7,5 |
5,5 |
Láng nhựa |
UBND huyện Kim Động |
7 |
Huyện Ân Thi |
5.900 |
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Năm 2013 |
3.900 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
ĐH.61 (Km0+00 - Km3+900) |
3.900 |
5,5 |
3,5 |
Cấp phối đá dăm |
5,5 |
3,5 |
Cấp phối đá dăm |
UBND huyện Ân Thi |
7.2 |
Năm 2014 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
ĐH.63 (Km6+00 - Km8+00) |
2.000 |
7,5 |
5,5 |
Láng nhựa |
7,5 |
5,5 |
Láng nhựa |
UBND huyện Ân Thi |
8 |
Huyện Phù Cừ |
900 |
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Năm 2013 |
900 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
ĐH.82 (Km3+100 - Km4+00) |
900 |
7 |
5,5 |
Đá dăm láng nhựa |
7 |
5,5 |
Đá dăm láng nhựa |
UBND huyện Phù Cừ |
9 |
Huyện Tiên Lữ |
2.950 |
|
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Năm 2013 |
700 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
ĐH.82 (Km4+00 - Km4+700) |
700 |
7,5 |
5,5 |
Láng nhựa 5,5kg/m2 |
7,5 |
5,5 |
Láng nhựa 5,5kg/m2 |
UBND huyện Tiên Lữ |
9.2 |
Năm 2014 |
2.250 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
ĐH.72 (Km12+500 - Km14+750) |
2.250 |
7,5 |
5,5 |
Cấp phối |
7,5 |
5,5 |
Cấp phối |
UBND huyện Tiên Lữ |
10 |
Thành phố Hưng Yên |
94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2013 - 2014 |
94 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đường Bạch Đằng (đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Tân Nhân) |
94 |
26,5 |
15,5 |
Bê tông nhựa |
26,5 |
15,5 |
Bê tông nhựa hạt trung |
UBND thành phố Hưng Yên |
Nghị định 15/2013/NĐ-CP về quản lý chất lượng công trình xây dựng Ban hành: 06/02/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó phòng các đơn vị trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 05/12/2011 | Cập nhật: 26/06/2013
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND quy định mới, điều chỉnh và bãi bỏ phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 10/11/2011 | Cập nhật: 24/11/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về Quy định định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/11/2011 | Cập nhật: 08/04/2013
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 27/10/2011 | Cập nhật: 01/10/2012
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND phân cấp cho Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã quản lý và cấp giấy phép, đình chỉ hoạt động, đình chỉ hoạt động có thời hạn đối với bến thuỷ nội địa và bến khách ngang sông, thuộc địa giới hành chính địa phương quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 07/10/2011 | Cập nhật: 09/10/2012
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND bổ sung quy định về trình tự, thủ tục ban hành, rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật kèm theo Quyết định 11/2008/QĐ-UBND do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 11/10/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường kèm theo Quyết định 07/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 23/09/2011 | Cập nhật: 18/10/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011 - 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 30/08/2011 | Cập nhật: 17/09/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND thành lập Quỹ phát triển đất tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/09/2011 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND Quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản quặng sắt khai thác tỉnh Kon Tum Ban hành: 15/08/2011 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND quy định tạm thời định mức vật tư kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 09/08/2011 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về Quy trình bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, điều động, luân chuyển cán bộ, công chức, viên chức của ngành Giáo dục và Đào tạo huyện do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 12/08/2011 | Cập nhật: 06/09/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 34/2010/QĐ-UBND Quy định về thực hiện phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 25/07/2011 | Cập nhật: 12/09/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về Quy định cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 04/08/2011 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về Quy định chính sách khuyến nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 19/07/2011 | Cập nhật: 11/08/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 13/07/2011 | Cập nhật: 23/07/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về quản lý hoạt động cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet tại các đại lý Internet trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 22/07/2011 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2011-2016 Ban hành: 19/07/2011 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về Quy định bảo vệ và phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 22/07/2011 | Cập nhật: 27/09/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 02/08/2011 | Cập nhật: 26/08/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về Quy định hoạt động kiểm, giám định và chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực, chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 02/08/2011 | Cập nhật: 13/08/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 27/07/2011 | Cập nhật: 06/08/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND điều chỉnh Điều 7 Quy định “Cơ chế chính sách đầu tư, hỗ trợ từ Ngân sách Thành phố thực hiện thu gom, vận chuyển, xử lý chôn lấp rác thải nông thôn trên địa bàn các huyện thuộc Thành phố Hà Nội” kèm theo Quyết định 50/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 15/06/2011 | Cập nhật: 18/06/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND Quy định về ưu đãi đầu tư xây dựng chợ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 27/06/2011 | Cập nhật: 19/07/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 11/07/2011 | Cập nhật: 30/07/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về Quy định phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 15/09/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND quy định về tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện Đề tài khoa học và Dự án sản xuất thử nghiệm cấp Tỉnh Ban hành: 02/08/2011 | Cập nhật: 02/05/2018
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND ban hành quy chế phối hợp giữa các cấp, các ngành trong việc xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 11/07/2011 | Cập nhật: 30/07/2015
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Tây Ninh Ban hành: 21/06/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân quận 10 ban hành Ban hành: 01/08/2011 | Cập nhật: 17/08/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về quy định hệ số trượt giá đối với đơn giá bồi thường là: nhà cửa, vật kiến trúc và tài sản khác quy định tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định 23/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 08/07/2011 | Cập nhật: 19/07/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về Quy chế xét công nhận làng nghề tiểu thủ công nghiệp, làng nghề tiểu thủ công nghiệp truyền thống trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 01/07/2011 | Cập nhật: 02/03/2013
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý tổ chức, cán bộ, công chức thành phố Cần Thơ Ban hành: 13/05/2011 | Cập nhật: 23/08/2012
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ xe ra vào bến đối với các bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 13/05/2011 | Cập nhật: 21/05/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND Quy định danh mục vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công, viên chức trong cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã, thành phố tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 14/06/2011 | Cập nhật: 29/06/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND quy định chế độ báo cáo của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Ban hành: 27/07/2011 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND Quy định về điều kiện, phạm vi hoạt động của xe thô sơ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 24/05/2011 | Cập nhật: 01/06/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND quy định mức chi thù lao giảng viên, báo cáo viên các cấp do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 23/05/2011 | Cập nhật: 25/10/2012
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 01/06/2011 | Cập nhật: 16/06/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 36/2010/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 10/05/2011 | Cập nhật: 29/07/2015
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND quy định thẩm quyền quản lý nhà nước về cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 25/04/2011 | Cập nhật: 16/05/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 31/05/2011 | Cập nhật: 11/06/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND quy định chế độ trợ cấp, trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 22/04/2011 | Cập nhật: 13/07/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND Quy định về thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và đơn giá bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 20/04/2011 | Cập nhật: 24/05/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý công sở, trụ sở, nhà làm việc cơ quan hành chính nhà nước; cơ quan Đảng, đoàn thể, tổ chức chính trị - xã hội; đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 20/04/2011 | Cập nhật: 16/06/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Quyết định 70/2008/QĐ-UBND tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/04/2011 | Cập nhật: 04/08/2015
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 07/04/2011 | Cập nhật: 04/05/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về Quy chế cho vay đối với hộ gia đình, cá nhân xây dựng mới hoặc sửa chữa nhà trọ cho công nhân thuê trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 28/03/2011 | Cập nhật: 04/04/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về định mức đơn giá, chi phí ca xe vận tải khách công cộng bằng xe buýt, xe đưa rước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 09/03/2011 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Dân tộc tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 04/03/2011 | Cập nhật: 24/03/2011
Thông tư 04/2010/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 26/05/2010 | Cập nhật: 07/06/2010
Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình Ban hành: 14/12/2009 | Cập nhật: 16/12/2009
Nghị định 83/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Ban hành: 15/10/2009 | Cập nhật: 20/10/2009
Thông tư 03/2009/TT-BXD quy định chi tiết một số nội dung Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 26/03/2009 | Cập nhật: 03/04/2009
Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Ban hành: 12/02/2009 | Cập nhật: 17/02/2009