Quyết định 18/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 36/2010/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2011 - 2015
Số hiệu: | 18/2011/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông | Người ký: | Lê Diễn |
Ngày ban hành: | 10/05/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2011/QĐ-UBND |
Gia Nghĩa, ngày 10 tháng 05 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 36/2010/QĐ-UBND NGÀY 23/11/2010 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TỈNH ĐĂK NÔNG GIAI ĐOẠN 2011 - 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 60/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính quy định về quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn.
Căn cứ Nghị quyết số 18/2010/NQ-HĐND ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đăk Nông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Đăk Nông tại Tờ trình số 77/TTr-STC ngày 21 tháng 4 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thay thế phụ biểu tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đăk Nông giai đoạn 2011 - 2015 kèm theo Quyết định số 36/2010/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 của UBND tỉnh Đăk Nông bằng Phụ lục số 01 và Phụ lục số 02 Quyết định này.
* Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương được quy định như sau:
- Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện, thị xã theo Phụ lục số 01 đính kèm.
- Trên cơ sở tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu cho ngân sách các huyện, thị xã nói trên, quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu cho ngân sách xã, phường, thị trấn (được gọi là cấp xã) theo Phụ lục số 02 đính kèm. Phần còn lại ngân sách cấp huyện được hưởng (sau khi phân chia cho ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp xã).
Điều 2. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 36/2010/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đăk Nông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và được áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2011 - 2015.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Đăk Nông; Cục trưởng Cục thuế tỉnh Đăk Nông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Gia Nghĩa và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 01
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VỚI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, THỊ XÃ
(Kèm theo Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 10/05/2011 của UBND tỉnh Đăk Nông)
Số TT |
Nội dung |
Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu |
|||
Các khoản thu phát sinh trên địa bàn thị xã Gia Nghĩa |
Các khoản thu phát sinh trên địa bàn các huyện còn lại |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách thị xã (*) |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện (*) |
||
1 |
Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết). |
70 |
30 |
60 |
40 |
|
Trong đó: - Thu từ các dự án Bô xít và thủ điện; thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án phát sinh trên địa bàn từ 02 huyện trở lên. |
100 |
|
100 |
|
2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành và thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động xổ số kiến thiết). |
70 |
30 |
60 |
40 |
3 |
Thuế môn bài. |
|
100 |
|
100 |
4 |
Thuế thu nhập cá nhân. |
|
100 |
|
100 |
5 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt. |
|
100 |
|
100 |
6 |
Phí xăng, dầu. |
100 |
|
100 |
|
7 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp. |
|
100 |
|
100 |
8 |
Thuế nhà, đất. |
|
100 |
|
100 |
9 |
Tiền sử dụng đất |
50 |
50 |
|
100 |
Trong đó: Các dự án do các tổ chức, các nhân đầu tư theo chính sách riêng của tỉnh sẽ có hướng dẫn tỷ lệ phân chia cụ thể khi có phát sinh. |
|
|
|
|
|
10 |
Lệ phí trước bạ. |
|
100 |
|
100 |
Ghi chú: (*) Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách cấp xã theo Phụ lục số 02 đính kèm.
PHỤ LỤC 02
ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÁT SINH TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ GIA NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 10/5/2011 của UBND tỉnh Đăk Nông)
Đơn vị tính: %
STT |
Xã, phường, thị trấn |
Chi tiết theo các sắc thuế |
|||||||||||||
Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) |
Trong đó |
Thuế thu nhập doanh nghiệp (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành và thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) |
Thuế môn bài |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
Phí xăng, dầu |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Thuế nhà, đất |
Tiền sử dụng đất |
Trong đó: |
Lệ phí trước bạ (không bao gồm Lệ phí trước bạ nhà, đất) |
Trong đó: |
|||
- Thu từ các dự án Bô xít và thủy điện; thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án phát sinh trên địa bàn từ 02 huyện trở lên |
- Thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án còn lại |
Các dự án do các tổ chức, cá nhân đầu tư theo chính sách riêng của tỉnh sẽ có hướng dẫn tỷ lệ phân chia cụ thể khi có phát sinh |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
||||||||||||
1 |
Phường Nghĩa Thành |
1 |
0 |
0 |
5 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
2 |
Phường Nghĩa Trung |
2 |
0 |
0 |
5 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
3 |
Phường Nghĩa Đức |
5 |
0 |
0 |
5 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
50 |
100 |
4 |
Phường Nghĩa Tân |
5 |
0 |
0 |
5 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
50 |
100 |
5 |
Phường Nghĩa Phú |
5 |
0 |
0 |
5 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
50 |
100 |
6 |
Xã Đăk Nia |
5 |
0 |
0 |
5 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
50 |
100 |
7 |
Xã Đăk R’Moan |
5 |
0 |
0 |
5 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
50 |
100 |
8 |
Xã Quảng Thành |
5 |
0 |
0 |
5 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
50 |
100 |
PHỤ LỤC 02
ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÁT SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ JÚT
(Kèm theo Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 10/5/2011 của UBND tỉnh Đăk Nông)
Đơn vị tính: %
STT |
Xã, phường, thị trấn |
Chi tiết theo các sắc thuế |
|||||||||||||
Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) |
Trong đó |
Thuế thu nhập doanh nghiệp (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành và thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) |
Thuế môn bài |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
Phí xăng, dầu |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Thuế nhà, đất |
Tiền sử dụng đất |
Trong đó: |
Lệ phí trước bạ (không bao gồm Lệ phí trước bạ nhà, đất) |
Trong đó: |
|||
- Thu từ các dự án Bô xít và thủy điện; thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án phát sinh trên địa bàn từ 02 huyện trở lên |
- Thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án còn lại |
Các dự án do các tổ chức, cá nhân đầu tư theo chính sách riêng của tỉnh sẽ có hướng dẫn tỷ lệ phân chia cụ thể khi có phát sinh |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
||||||||||||
1 |
Thị trấn Ea T’linh |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
2 |
Xã Trúc Sơn |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
3 |
Xã Tâm Thắng |
5 |
0 |
0 |
5 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
4 |
Xã Nam Dong |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
5 |
Xã Đăk Rông |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
6 |
Xã EaPô |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
7 |
Xã Đăk Wil |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
8 |
Xã Cư Knia |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
PHỤ LỤC 02
ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÁT SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐĂK MIL
(Kèm theo Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 10/5/2011 của UBND tỉnh Đăk Nông)
Đơn vị tính: %
STT |
Xã, phường, thị trấn |
Chi tiết theo các sắc thuế |
|||||||||||||
Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) |
Trong đó |
Thuế thu nhập doanh nghiệp (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành và thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) |
Thuế môn bài |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
Phí xăng, dầu |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Thuế nhà, đất |
Tiền sử dụng đất |
Trong đó: |
Lệ phí trước bạ (không bao gồm Lệ phí trước bạ nhà, đất) |
Trong đó: |
|||
- Thu từ các dự án Bô xít và thủy điện; thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án phát sinh trên địa bàn từ 02 huyện trở lên |
- Thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án còn lại |
Các dự án do các tổ chức, cá nhân đầu tư theo chính sách riêng của tỉnh sẽ có hướng dẫn tỷ lệ phân chia cụ thể khi có phát sinh |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
||||||||||||
1 |
Thị trấn Đăk Mil |
1 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
2 |
Xã Đức Minh |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
3 |
Xã Đức Mạnh |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
4 |
Xã Đăk Lao |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
5 |
Xã Đăk R’La |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
6 |
Xã Thuận An |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
7 |
Xã Đăk Gằn |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
8 |
Xã Đăk Sắk |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
9 |
Xã Đăk N’Drót |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
10 |
Xã Long Sơn |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
PHỤ LỤC 02
ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÁT SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG NÔ
(Kèm theo Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 10/5/2011 của UBND tỉnh Đăk Nông)
Đơn vị tính: %
STT |
Xã, phường, thị trấn |
Chi tiết theo các sắc thuế |
|||||||||||||
Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) |
Trong đó |
Thuế thu nhập doanh nghiệp (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành và thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) |
Thuế môn bài |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
Phí xăng, dầu |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Thuế nhà, đất |
Tiền sử dụng đất |
Trong đó: |
Lệ phí trước bạ (không bao gồm Lệ phí trước bạ nhà, đất) |
Trong đó: |
|||
- Thu từ các dự án Bô xít và thủy điện; thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án phát sinh trên địa bàn từ 02 huyện trở lên |
- Thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án còn lại |
Các dự án do các tổ chức, cá nhân đầu tư theo chính sách riêng của tỉnh sẽ có hướng dẫn tỷ lệ phân chia cụ thể khi có phát sinh |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
||||||||||||
1 |
Xã Đăk Sô |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
2 |
Xã Nam Đà |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
3 |
Thị trấn Đăk Mâm |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
4 |
Xã Tân Thành |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
5 |
Xã Đăk Rồ |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
6 |
Xã Buôn Choah |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
7 |
Xã Nâm Nđir |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
8 |
Xã Nâm Nung |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
9 |
Xã Đức Xuyên |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
10 |
Xã Đăk Nang |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
11 |
Xã Quảng Phú |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
12 |
Xã Nam Xuân |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
PHỤ LỤC SỐ 02
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP XÃ ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÁT SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐĂK SONG
(Kèm theo Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 10/5/2011 của UBND tỉnh Đăk Nông)
Đơn vị tính: %
STT |
Xã, phường, thị trấn |
Chi tiết theo các sắc thuế |
|||||||||||||
Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) |
Trong đó |
Thuế thu nhập doanh nghiệp (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành và thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) |
Thuế môn bài |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
Phí xăng, dầu |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Thuế nhà, đất |
Tiền sử dụng đất |
Trong đó: |
Lệ phí trước bạ (không bao gồm Lệ phí trước bạ nhà, đất) |
Trong đó: |
|||
- Thu từ các dự án Bô xít và thủy điện; thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án phát sinh trên địa bàn từ 02 huyện trở lên |
- Thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án còn lại |
Các dự án do các tổ chức, cá nhân đầu tư theo chính sách riêng của tỉnh sẽ có hướng dẫn tỷ lệ phân chia cụ thể khi có phát sinh |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
||||||||||||
1 |
Thị trấn Đức An |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
2 |
Xã Nam Bình |
5 |
0 |
0 |
5 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
3 |
Xã Thuận Hà |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
4 |
Xã Đăk Mol |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
5 |
Xã Đăk Hòa |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
6 |
Xã Đăk ND’rung |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
7 |
Xã Trường Xuân |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
8 |
Xã Nâm N’Jang |
5 |
0 |
0 |
5 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
9 |
Xã Thuận Hạnh |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
PHỤ LỤC SỐ 02
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP XÃ ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÁT SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐĂK R'LẤP
(Kèm theo Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 10/5/2011 của UBND tỉnh Đăk Nông)
Đơn vị tính: %
STT |
Xã, phường, thị trấn |
Chi tiết theo các sắc thuế |
|||||||||||||
Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) |
Trong đó |
Thuế thu nhập doanh nghiệp (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành và thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) |
Thuế môn bài |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
Phí xăng, dầu |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Thuế nhà, đất |
Tiền sử dụng đất |
Trong đó: |
Lệ phí trước bạ (không bao gồm Lệ phí trước bạ nhà, đất) |
Trong đó: |
|||
- Thu từ các dự án Bô xít và thủy điện; thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án phát sinh trên địa bàn từ 02 huyện trở lên |
- Thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án còn lại |
Các dự án do các tổ chức, cá nhân đầu tư theo chính sách riêng của tỉnh sẽ có hướng dẫn tỷ lệ phân chia cụ thể khi có phát sinh |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
||||||||||||
1 |
Thị trấn Kiến Đức |
8 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
2 |
Xã Kiến Thành |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
3 |
Xã Nhân Cơ |
7 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
4 |
Xã Đăk Wer |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
5 |
Xã Đạo Nghĩa |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
6 |
Xã Nghĩa Thắng |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
7 |
Xã Nhân Đạo |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
8 |
Xã Đăk Sin |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
9 |
Xã Quảng Tín |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
10 |
Xã Đăk Ru |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
11 |
Xã Hưng Bình |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
PHỤ LỤC SỐ 02
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP XÃ ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÁT SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐĂK GLONG
(Kèm theo Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 10/5/2011 của UBND tỉnh Đăk Nông)
Đơn vị tính: %
STT |
Xã, phường, thị trấn |
Chi tiết theo các sắc thuế |
|||||||||||||
Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) |
Trong đó |
Thuế thu nhập doanh nghiệp (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành và thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) |
Thuế môn bài |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
Phí xăng, dầu |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Thuế nhà, đất |
Tiền sử dụng đất |
Trong đó: |
Lệ phí trước bạ (không bao gồm Lệ phí trước bạ nhà, đất) |
Trong đó: |
|||
- Thu từ các dự án Bô xít và thủy điện; thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án phát sinh trên địa bàn từ 02 huyện trở lên |
- Thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án còn lại |
Các dự án do các tổ chức, cá nhân đầu tư theo chính sách riêng của tỉnh sẽ có hướng dẫn tỷ lệ phân chia cụ thể khi có phát sinh |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
||||||||||||
1 |
Xã Quảng Khê |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
2 |
Xã Quảng Sơn |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
3 |
Xã Đăk RMăng |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
4 |
Xã Đăk Som |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
5 |
Xã Đăk Ha |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
6 |
Xã Đăk Plao |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
7 |
Xã Quảng Hòa |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
PHỤ LỤC SỐ 02
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP XÃ ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÁT SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TUY ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 10/5/2011 của UBND tỉnh Đăk Nông)
Đơn vị tính: %
STT |
Xã, phường, thị trấn |
Chi tiết theo các sắc thuế |
|||||||||||||
Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) |
Trong đó |
Thuế thu nhập doanh nghiệp (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành và thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) |
Thuế môn bài |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
Phí xăng, dầu |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Thuế nhà, đất |
Tiền sử dụng đất |
Trong đó: |
Lệ phí trước bạ (không bao gồm Lệ phí trước bạ nhà, đất) |
Trong đó: |
|||
- Thu từ các dự án Bô xít và thủy điện; thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án phát sinh trên địa bàn từ 02 huyện trở lên |
- Thu thuế VAT xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án còn lại |
Các dự án do các tổ chức, cá nhân đầu tư theo chính sách riêng của tỉnh sẽ có hướng dẫn tỷ lệ phân chia cụ thể khi có phát sinh |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
||||||||||||
1 |
Xã Đăk R’Tih |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
2 |
Xã Đăk Busk So |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
3 |
Xã Đăk ngo |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
4 |
Xã Quảng Tân |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
5 |
Xã Quảng Trực |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
6 |
Xã Quảng Tâm |
10 |
0 |
0 |
10 |
70 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND thông qua kế hoạch đầu tư phát triển năm 2011 Ban hành: 23/12/2010 | Cập nhật: 30/06/2013
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp đảm bảo an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội trong hoạt động kinh doanh du lịch trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 22/12/2010 | Cập nhật: 14/12/2012
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND về Quy định quản lý giá và bình ổn giá trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 30/12/2010 | Cập nhật: 28/02/2011
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND Quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 27/12/2010 | Cập nhật: 19/01/2011
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND điều chỉnh giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVI, kỳ họp thứ 15 ban hành Ban hành: 26/12/2010 | Cập nhật: 21/02/2011
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND về giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2011 Ban hành: 15/12/2010 | Cập nhật: 01/07/2013
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND về mức chi thực hiện chế độ công tác phí, chế́ độ chi tổ chức cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn khoá XIV - kỳ họp thứ 17 ban hành Ban hành: 18/12/2010 | Cập nhật: 21/05/2011
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND Về Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2011 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 16/07/2014
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND về giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2011 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 20/07/2012
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND về Quy chế lập, quản lý và sử dụng kinh phí nghiệp vụ thanh tra trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 17/12/2010 | Cập nhật: 08/01/2011
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND quy định chính sách ưu đãi của tỉnh đối với trường chuyên biệt (trường trung học phổ thông chuyên công lập và trường phổ thông dân tộc nội trú) trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/12/2010 | Cập nhật: 08/03/2014
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định hệ thống chỉ huy điều hành và cơ chế quản lý thực hiện nhiệm vụ phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 39/2008/QĐ-UBND Ban hành: 31/12/2010 | Cập nhật: 27/03/2015
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu phí qua bến phà Thủ Thiêm, Cát Lái và Bình Khánh trên địa bàn thành phố do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII, kỳ họp thứ 19 ban hành Ban hành: 08/12/2010 | Cập nhật: 29/12/2010
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế đất ở năm 2011 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 29/12/2010 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp hàng tháng đối với Thôn đội trưởng, mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội trong thời gian giữ chức vụ Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự cấp xã và chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 20/12/2010 | Cập nhật: 04/01/2011
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm của tổ chức, cá nhân trong chăn nuôi, phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm và thuỷ sản do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 20/12/2010 | Cập nhật: 10/01/2011
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND quy định xét, tặng Giải thưởng Tân Trào Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 13/12/2010 | Cập nhật: 02/07/2013
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm giai đoạn 2011 - 2015 tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 18/06/2015
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc ngân sách Nhà nước tỉnh năm 2011 Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 24/08/2013
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND về chế độ công tác phí trong nước, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/12/2010 | Cập nhật: 17/09/2012
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND về đính chính văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 22/11/2010 | Cập nhật: 09/12/2019
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND về Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan quản lý hành chính nhà nước tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 12/11/2010 | Cập nhật: 22/12/2010
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND về quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 23/11/2010 | Cập nhật: 28/01/2011
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy, biên chế của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 16/08/2010 | Cập nhật: 20/08/2010
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND Quy định việc quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 17/12/2010
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND quy định mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VII, kỳ họp thứ 20 ban hành Ban hành: 08/12/2010 | Cập nhật: 13/06/2011
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND địa điểm kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng chai trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 18/11/2010 | Cập nhật: 25/01/2014
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND về thu phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, đầu dòng, rừng giống trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 08/07/2010 | Cập nhật: 19/08/2010
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban Tôn giáo tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/10/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 30/09/2010 | Cập nhật: 20/10/2010
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2011 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông khóa I, kỳ họp chuyên đề ban hành Ban hành: 15/10/2010 | Cập nhật: 19/01/2011
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND về lệ phí cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 23/08/2010 | Cập nhật: 23/10/2010
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND về Quy chế tham vấn nhân dân đối với việc ban hành và thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành: 14/07/2010 | Cập nhật: 29/08/2013
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011 - 2015, có xét đến năm 2020 Ban hành: 20/07/2010 | Cập nhật: 29/08/2013
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND về quy định mức đóng góp Quỹ quốc phòng, an ninh thành phố Cần Thơ Ban hành: 03/12/2010 | Cập nhật: 12/03/2013
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định nội dung quản lý nhà nước về khoáng sản và hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 15/11/2010 | Cập nhật: 09/12/2010
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế xây dựng, vận hành, khai thác và quản lý hệ thống một cửa điện tử trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 06/09/2010 | Cập nhật: 11/09/2010
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND quy định chế độ chi cho lực lượng trực tiếp tham gia bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 25/08/2010 | Cập nhật: 23/10/2010
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011, thời kỳ ổn định 2011 - 2015 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 09/07/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 18/08/2010 | Cập nhật: 16/07/2012
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định đấu nối vào hệ thống thoát nước các đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 28/09/2010 | Cập nhật: 19/10/2010
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng Phí trông giữ xe máy theo tháng áp dụng đối với các trường Trung học chuyên nghiệp, trường Cao đẳng và Đại học trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/10/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND thành lập Thanh tra Sở Quy hoạch - Kiến trúc do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 14/06/2010
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum Ban hành: 24/09/2010 | Cập nhật: 07/07/2015
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định (tạm thời) về tiêu chí xác định năng lực, kinh nghiệm của doanh nghiệp xin cấp phép hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 18/06/2010 | Cập nhật: 28/07/2010
Quyết định 36/2010/QĐ-UBND bổ sung nhiệm vụ, quyền hạn về công tác định giá đất cho Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước Ban hành: 11/05/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Thông tư 60/2003/TT-BTC quy định về quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn Ban hành: 23/06/2003 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012
Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước Ban hành: 23/06/2003 | Cập nhật: 12/12/2012