Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về định mức đơn giá, chi phí ca xe vận tải khách công cộng bằng xe buýt, xe đưa rước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
Số hiệu: | 18/2011/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Trần Văn Vĩnh |
Ngày ban hành: | 09/03/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2011/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 09 tháng 3 năm 2011 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 206/2004/QĐ-TTg ngày 10/12/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chiến lược phát triển giao thông vận tải Việt Nam đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 73/2008/QĐ-TTg ngày 04/6/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai đến năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 2819/TTr-SGTVT ngày 24/12/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức đơn giá, chi phí ca xe vận tải khách công cộng bằng xe buýt, xe đưa rước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai theo các phụ lục đính kèm.
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, nếu có biến động về giá nhiên liệu, vật tư (Săm lốp, bình điện) và tiền lương cụ thể như sau:
1. Về giá nhiên liệu, vật tư (Săm lốp, bình điện):
a) Nếu tăng hoặc giảm từ 3% đến 10% so với tổng chi phí: Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Sở Kế hoạch và đầu tư, Sở Giao thông Vận tải tính toán, quyết định và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Nếu tăng trên 10% so với tổng chi phí: Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Sở Kế hoạch và đầu tư, Sở Giao thông Vận tải tính toán, tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định.
2. Về tiền lương: Trường hợp có thay đổi chính sách về tiền lương: Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Sở Kế hoạch và đầu tư, Sở Giao thông Vận tải căn cứ vào mức tăng và tỷ lệ tăng tiền lương để tính toán, quyết định và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 11/6/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành định mức đơn giá, chi phí ca xe vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt, xe đưa rước công nhân và học sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông Vận tải, Tài chính, Kế hoạch và đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU, SĂM LỐP, NHÂN CÔNG, CA XE MÁY
(Kèm theo Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai)
I. Nhóm xe từ 12 ghế trở lên (Xe đã sử dụng trên 05 năm tính từ khi sản xuất)
STT |
Danh mục |
đơn vị tính |
Nhóm xe từ 12 đến 16 ghế |
Nhóm xe từ 17 đến 25 ghế |
Nhóm xe từ 26 đến 38 ghế |
Nhóm xe từ 39 ghế trở lên |
I |
Vật tư |
|
|
|
|
|
1 |
Xăng A92 |
Lít/ca xe |
8,00 |
|
|
|
2 |
Dầu Do 0,5%S |
Lít/ca xe |
|
16,80 |
23,60 |
29,60 |
3 |
Nhớt |
% NL chính |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
4 |
Bình điện |
Bình/ca xe |
0,001667 |
0,001667 |
0,003334 |
0,003334 |
5 |
Săm lốp |
Bộ/ca xe |
0,005818 |
0,008727 |
0,008727 |
0,008727 |
II |
Nhân công |
|
|
|
|
|
1 |
Lái xe |
Công/ca xe |
01 |
01 |
01 |
01 |
HS lương/bậc |
2,57/4 |
2,76/4 |
2,76/4 |
2,94/4 |
||
2 |
Tiếp viên |
Công/ca xe |
01 |
01 |
02 |
02 |
HS lương/bậc |
2,33/5 |
2,33/5 |
2,33/5 |
2,33/5 |
||
3 |
Công nhân bảo dưỡng |
Công/ca xe |
0,03917 |
0,04144 |
0,04300 |
0,06369 |
HS lương/bậc |
5/7 |
5/7 |
5/7 |
5/7 |
||
III |
Xe máy |
|
|
|
|
|
|
Ca xe |
01 km/ca xe |
0,0125 |
0,0125 |
0,0125 |
0,0125 |
Ghi chú:
- NL: Nhiên liệu.
- HS: Hệ số.
- 01 ca xe: 80 km.
- Xe 12 ghế (Nhóm xe từ 12 ghế trở lên) là xe chở khách chỉ có ghế ngồi, không có chỗ đứng.
II. Nhóm xe từ K34 trở lên (Hoặc nhóm xe từ B40 trở lên)
Chất lượng xe mới (Xe sử dụng không quá 05 năm tính từ khi sản xuất)
STT |
Danh mục |
đơn vị tính |
Nhóm xe từ K34 - K45 (Hoặc nhóm xe từ B40 - B45) |
Nhóm xe từ K46 - K50 (Hoặc nhóm xe từ B47 - B50) |
Nhóm xe từ K52 trở lên (Hoặc nhóm xe từ B55 trở lên) |
I |
Vật tư |
|
|
|
|
1 |
Xăng A92 |
Lít/ca xe |
|
|
|
2 |
Dầu Do 0,5%S |
Lít/ca xe |
19,00 |
21,00 |
23,00 |
3 |
Nhớt |
% NL chính |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
4 |
Bình điện |
Bình/ca xe |
0,003334 |
0,003334 |
0,003334 |
5 |
Săm lốp |
Bộ/ca xe |
0,008727 |
0,008727 |
0,008727 |
II |
Nhân công |
|
|
|
|
1 |
Lái xe |
Công/ca xe |
01 |
01 |
01 |
HS lương/bậc |
2,76/4 |
2,94/4 |
2,94/4 |
||
2 |
Tiếp viên |
Công/ca xe |
02 |
02 |
02 |
HS lương/bậc |
2,33/5 |
2,33/5 |
2,33/5 |
||
3 |
Công nhân bảo dưỡng |
Công/ca xe |
0,04300 |
0,06369 |
0,06369 |
HS lương/bậc |
5/7 |
5/7 |
5/7 |
||
III |
Xe máy |
|
|
|
|
|
Ca xe |
01 km/ca xe |
0,0125 |
0,0125 |
0,0125 |
Ghi chú:
- NL: Nhiên liệu.
- HS: Hệ số.
- 01 ca xe: 80 km.
- Xe K34 (Nhóm xe từ K34 trở lên) là loại xe khách chỉ có ghế ngồi, không có chỗ đứng.
- Xe B40 (Nhóm xe từ B40 trở lên) là loại xe buýt theo tiêu chuẩn thiết kế bao gồm ghế ngồi và có chỗ đứng./.
III. Hệ số quy đổi (Kqđ):
Do xây dựng định mức đơn giá cho xe đưa rước 01 ca là 80 km, 02 ca là 160 km, nhưng khi tổ chức các tuyến xe đưa rước có cự ly vận chuyển ngắn theo định mức đơn
giá nên phải có hệ số quy đổi (Kqđ) để điều chỉnh; Khi đó:
đơn giá cho 01 km được tính = đơn giá theo định mức (x) hệ số Kqđ tùy theo cự ly vận chuyển để áp dụng hệ số Kqđ cho phù hợp.
Áp dụng cụ thể như sau:
Cự ly |
Nhóm xe từ 12 đến 16 ghế |
Nhóm xe từ 17 đến 25 ghế |
Nhóm xe từ 26 đến 38 ghế |
Nhóm xe từ 39 ghế trở lên |
Lnđ ≤ 40 km |
1,3937 |
1,5780 |
1,5348 |
1,2771 |
Lnđ 41 - 50 km |
1,3160 |
1,4748 |
1,4399 |
1,2211 |
Lnđ 51 - 60 km |
1,2030 |
1,3247 |
1,3018 |
1,1397 |
Lnđ 61 - 70 km |
1,1247 |
1,2207 |
1,2063 |
1,0833 |
Lnđ 71 - 80 km |
1,0674 |
1,1445 |
1,1362 |
1,0419 |
Lnđ 81 - 90 km |
1,0389 |
1,1002 |
1,0951 |
1,0222 |
Lnđ 91 - 100 km |
1,0301 |
1,0777 |
1,0737 |
1,0172 |
Lnđ 101 - 110 km |
1,0231 |
1,0595 |
1,0564 |
1,0132 |
Lnđ 111 - 120 km |
1,0172 |
1,0444 |
1,0422 |
1,0098 |
Lnđ 121 - 130 km |
1,0123 |
1,0318 |
1,0302 |
1,0070 |
Lnđ 131 - 140 km |
1,0082 |
1,0210 |
1,0199 |
1,0047 |
Lnđ 141 - 150 km |
1,0046 |
1,0117 |
1,0111 |
1,0026 |
Lnđ ≥151 km |
1,0000 |
1,0000 |
1,0000 |
1,0000 |
Ghi chú:
- Lnđ: Cự ly vận chuyển ngày và đêm./.
ĐƠN GIÁ CA XE
(Kèm theo Quyết định số 18 /2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai)
I. Nhóm xe từ 12 ghế trở lên (Xe đã sử dụng trên 05 năm tính từ khi sản xuất)
Số TT |
Chỉ tiêu |
Hệ số |
Nhóm xe từ 12 đến 16 ghế |
Nhóm xe từ 17 đến 25 ghế |
Nhóm xe từ 26 đến 38 ghế |
Nhóm xe từ 39 ghế trở lên |
||||||||
Giá đơn vị |
định mức |
Thành tiền (đ) |
Giá đơn vị |
định mức |
Thành tiền (đ) |
Giá đơn vị |
định mức |
Thành tiền (đ) |
Giá đơn vị |
định mức |
Thành tiền (đ) |
|||
1 |
Khấu hao |
0,8166 |
131.000.000 |
0,0001667 |
17.832,7 |
250.000.000 |
0,0001667 |
34.031,8 |
320.000.000 |
0,0001667 |
43.560,7 |
370.000.000 |
0,0001667 |
50.367,1 |
2 |
Bình điện |
1,000 |
1.560.900 |
0,001667 |
2.601,6 |
1.931.000 |
0,001667 |
3.219,0 |
2.338.600 |
0,003334 |
7.796,9 |
3.070.100 |
0,003334 |
10.235,7 |
3 |
Săm lốp |
1,150 |
812.000 |
0,005818 |
5.432,8 |
1.383.000 |
0,008727 |
13.880,3 |
2.448.000 |
0,0087273 |
24.569,1 |
3.959.000 |
0,0087273 |
39.734,1 |
4 |
Chi phí sửa chữa |
|
|
|
49.936,7 |
|
|
41.801,5 |
|
|
62.933,5 |
|
|
75.593,3 |
|
- Bảo dưỡng |
1,150 |
23.479.392 |
0,0001667 |
4.501,1 |
38.542.614 |
0,0001667 |
7.388,8 |
67.470.892 |
0,0001667 |
12.934,5 |
75.266.210 |
0,0001667 |
14.428,9 |
|
- đại tu |
1,150 |
237.008.000 |
0,0001667 |
45.435,6 |
179.508.580 |
0,0001667 |
34.412,7 |
260.812.240 |
0,0001667 |
49.999,0 |
319.054.840 |
0,0001667 |
61.164,4 |
|
Cộng ca xe |
đồng |
|
|
75.803,8 |
|
|
92.932,6 |
|
|
138.860,2 |
|
|
175.930,2 |
II. Nhóm xe từ K34 trở lên (Hoặc nhóm xe từ B40 trở lên)
Chất lượng xe mới (Xe sử dụng không quá 05 năm tính từ khi sản xuất)
Số TT |
Chỉ tiêu |
Hệ số |
Nhóm xe từ K34 - K45 hoặc nhóm xe từ B40 - B45 |
Nhóm xe từ K46 - K50 hoặc nhóm xe từ B47 - B50 |
Nhóm xe từ K52 trở lên hoặc nhóm xe từ B55 trở lên |
||||||
Giá đơn vị |
định mức |
Thành tiền (đ) |
Giá đơn vị |
định mức |
Thành tiền (đ) |
Giá đơn vị |
định mức |
Thành tiền (đ) |
|||
1 |
Khấu hao |
0,8166 |
430.000.000 |
0,0001667 |
58.534,70 |
580.000.000 |
0,0001667 |
78.953,79 |
600.000.000 |
0,0001667 |
81.676,33 |
2 |
Bình điện |
1,000 |
2.338.600 |
0,003334 |
7.796,89 |
2.338.600 |
0,003334 |
7.796,89 |
3.070.100 |
0,003334 |
10.235,71 |
3 |
Săm lốp |
1,150 |
2.048.000 |
0,008727 |
20.553,83 |
2.628.000 |
0,008727 |
26.374,74 |
3.959.000 |
0,008727 |
39.732,72 |
4 |
Chi phí sửa chữa |
|
|
|
62.933,52 |
|
|
75.593,32 |
|
|
75.593,32 |
|
- Bảo dưỡng |
1,150 |
67.470.892 |
0,0001667 |
12.934,51 |
75.266.210 |
0,0001667 |
14.428,91 |
75.266.210 |
0,0001667 |
14.428,91 |
|
- đại tu |
1,150 |
260.812.240 |
0,0001667 |
49.999,01 |
319.054.840 |
0,0001667 |
61.164,41 |
319.054.840 |
0,0001667 |
61.164,41 |
|
Cộng ca xe |
đồng |
|
|
149.818,95 |
|
|
188.718,74 |
|
|
207.238,08 |
ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE BUÝT CHO CÁC TUYẾN KHÔNG ĐÓNG PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Nhóm xe từ K34 trở lên (Hoặc nhóm xe từ B40 trở lên)
Chất lượng xe mới (Xe sử dụng không quá 05 năm tính từ khi sản xuất)
STT |
Chỉ tiêu |
Hệ số |
Nhóm xe K34 - K45 (Hoặc nhóm xe từ B40 - B45) |
Nhóm xe K46 - K50 (Hoặc nhóm xe từ B47 - B50) |
Nhóm xe K52 trở lên (Hoặc nhóm xe từ B55 trở lên) |
||||||
đơn giá (đ) |
định mức (l) |
Thành tiền (đ) |
đơn giá (đ) |
định mức (l) |
Thành tiền (đ) |
đơn giá (đ) |
định mức (l) |
Thành tiền (đ) |
|||
1 |
Nhiên vật liệu |
|
|
|
357.848,38 |
|
|
395.516,63 |
|
|
433.184,88 |
a |
Nhiên liệu |
1,15 |
14.750 |
19,00 |
322.287,50 |
14.750 |
21,00 |
356.212,50 |
14.750 |
23,00 |
390.137,50 |
b |
Nhớt |
1,15 |
46.500 |
0,665 |
35.560,88 |
46.500 |
0,735 |
39.304,13 |
46.500 |
0,805 |
43.047,38 |
2 |
Nhân công |
|
|
|
272.067,00 |
|
|
278.667,00 |
|
|
278.667,00 |
3 |
Ca xe |
|
|
|
149.818,95 |
|
|
188.718,74 |
|
|
207.238,08 |
4 |
Chi phí chung |
|
|
|
45.899,40 |
|
|
45.899,40 |
|
|
45.899,40 |
5 |
Chi phí khác |
|
|
|
27.733,30 |
|
|
27.733,30 |
|
|
27.733,30 |
|
Tổng chi phí |
|
|
|
853.367,03 |
|
|
936.535,07 |
|
|
992.722,66 |
6 |
Lãi định mức (5% tổng CP) |
|
|
|
42.668,35 |
|
|
46.826,75 |
|
|
49.636,13 |
|
Tổng cộng 01 ca xe |
|
|
|
896.035,38 |
|
|
983.361,82 |
|
|
1.042.358,79 |
|
đơn giá 01 km |
|
|
|
11.200,44 |
|
|
12.292,02 |
|
|
13.029,48 |
ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE BUÝT CHO CÁC TUYẾN ĐÓNG PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Nhóm xe từ K34 trở lên (Hoặc nhóm xe từ B40 trở lên)
Chất lượng xe mới (Xe sử dụng không quá 05 năm tính từ khi sản xuất)
STT |
Chỉ tiêu |
Hệ số |
Nhóm xe K34 - K45 (Hoặc nhóm xe từ B40 - B45) |
Nhóm xe K46 - K50 (Hoặc nhóm xe từ B47 - B50) |
Nhóm xe K52 trở lên (Hoặc nhóm xe từ B55 trở lên) |
||||||
đơn giá (đ) |
định mức (l) |
Thành tiền (đ) |
đơn giá (đ) |
định mức (l) |
Thành tiền (đ) |
đơn giá (đ) |
định mức (l) |
Thành tiền (đ) |
|||
1 |
Nhiên vật liệu |
|
|
|
357.848,38 |
|
|
395.516,63 |
|
|
433.184,88 |
a |
Nhiên liệu |
1,15 |
14.750 |
19,00 |
322.287,50 |
14.750 |
21,00 |
356.212,50 |
14.750 |
23,00 |
390.137,50 |
b |
Nhớt |
1,15 |
46.500 |
0,665 |
35.560,88 |
46.500 |
0,735 |
39.304,13 |
46.500 |
0,805 |
43.047,38 |
2 |
Nhân công |
|
|
|
272.067,00 |
|
|
278.667,00 |
|
|
278.667,00 |
3 |
Ca xe |
|
|
|
149.818,95 |
|
|
188.718,74 |
|
|
207.238,08 |
4 |
Chi phí chung |
|
|
|
45.899,40 |
|
|
45.899,40 |
|
|
45.899,40 |
5 |
Chi phí khác |
|
|
|
41.483,30 |
|
|
41.483,30 |
|
|
41.483,30 |
|
Tổng chi phí |
|
|
|
867.117,03 |
|
|
950.285,07 |
|
|
1.006.472,66 |
6 |
Lãi định mức (5% tổng CP) |
|
|
|
43.355,85 |
|
|
47.514,25 |
|
|
50.323,63 |
|
Tổng cộng 01 ca xe |
|
|
|
910.472,88 |
|
|
997.799,32 |
|
|
1.056.796,29 |
|
đơn giá 01 km |
|
|
|
11.380,91 |
|
|
12.472,49 |
|
|
13.209,95 |
ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE ĐƯA RƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Nhóm xe từ 12 ghế trở lên (Xe đã sử dụng trên 05 năm tính từ khi sản xuất)
STT |
Chỉ tiêu |
HS |
Nhóm xe từ 12 - 16 ghế |
Nhóm xe từ 17 - 25 ghế |
Nhóm xe từ 26 - 38 ghế |
Nhóm xe từ 39 ghế trở lên |
||||||||
Giá đơn vị |
định mức |
Thành tiền (đồng) |
Giá đơn vị |
định mức |
Thành tiền (đồng) |
Giá đơn vị |
định mức |
Thành tiền (đồng) |
Giá đơn vị |
định mức |
Thành tiền (đồng) |
|||
1 |
Nhiên vật liệu |
|
|
|
165.853,0 |
|
|
316.520 |
|
|
444.699 |
|
|
557.704 |
a |
Nhiên liệu |
1,150 |
16.400 |
8,00 |
150.880,0 |
14.750 |
16,80 |
284.970 |
14.750 |
23,60 |
400.315 |
14.750 |
29,6 |
502.090 |
b |
Nhớt bôi trơn |
1,150 |
46.500 |
0,28 |
14.973,0 |
46.500 |
0,59 |
31.550 |
46.500 |
0,83 |
44.384 |
46.500 |
1,04 |
55.614 |
2 |
Nhân công |
|
|
|
94.233 |
|
|
101.200 |
|
|
101.200 |
|
|
107.800,0 |
3 |
Ca xe |
|
|
|
75.803,8 |
|
|
92.932,6 |
|
|
138.860,2 |
|
|
175.930,2 |
4 |
Chi phí chung |
0,49 |
|
|
30.016,5 |
|
|
44.852,2 |
|
|
44.963,5 |
|
|
45.899,4 |
5 |
Chi phí khác |
|
|
|
566,7 |
|
|
666,7 |
|
|
733,3 |
|
|
733,3 |
|
Tổng chi phí |
|
|
|
336.473 |
|
|
556.172 |
|
|
730.456 |
|
|
888.067 |
6 |
Lãi định mức (5% chi phí) |
|
|
|
18.324 |
|
|
27.809 |
|
|
36.523 |
|
|
44.403 |
|
Tổng cộng 01 ca xe |
|
|
|
384.797 |
|
|
583.980 |
|
|
766.979 |
|
|
932.470 |
|
đơn giá 01 km |
|
|
|
4.809,96 |
|
|
7.299,75 |
|
|
9.587,24 |
|
|
11.655,88 |
Quyết định 39/2008/QĐ-UBND quy định mức giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 29/12/2008 | Cập nhật: 08/07/2010
Quyết định 39/2008/QĐ-UBND về Phân bổ nguồn vốn xổ số kiến thiết kết dư chuyển sang năm 2009, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 12/12/2008 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 39/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về hệ thống chỉ huy điều hành và cơ chế quản lý thực hiện nhiệm vụ phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 31/12/2008 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 39/2008/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Tĩnh Ban hành: 15/12/2008 | Cập nhật: 08/08/2013
Quyết định 39/2008/QĐ-UBND công bố Danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn giai đoạn 2008 - 2010, tầm nhìn đến năm 2020 và chính sách khuyến khích phát triển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 17/12/2008 | Cập nhật: 19/03/2010
Quyết định 39/2008/QĐ-UBND quy định cước vận tải hàng hóa bằng phương tiện ô tô, phương tiện xe thô sơ và sức người áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 12/12/2008 | Cập nhật: 17/12/2009
Quyết định 39/2008/QĐ-UBND về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư và thu hồi đất, giao đất làm nhà ở nông thôn tại điểm dân cư nông thôn trên địa bàn Thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 22/10/2008 | Cập nhật: 01/11/2008
Quyết định 39/2008/QĐ-UBND về Quy định chế độ chi tiêu tiếp khách nước ngoài vào làm việc, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước bằng ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 04/11/2008 | Cập nhật: 06/03/2013
Quyết định 39/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam Ban hành: 09/10/2008 | Cập nhật: 23/11/2012
Quyết định 39/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An Ban hành: 06/10/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 39/2008/QĐ-UBND bổ sung chức danh cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn Ban hành: 17/11/2008 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 39/2008/QĐ-UBND quy định nội dung chi, mức chi hỗ trợ hoạt động xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân các cấp Ban hành: 24/09/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 39/2008/QĐ-UBND Quy định về công tác quản lý, phát triển trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 11/09/2008 | Cập nhật: 13/07/2011
Quyết định 39/2008/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 17/09/2008 | Cập nhật: 30/10/2008
Quyết định 39/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định diện tích tách thửa đất đối với đất ở và đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 30/07/2008 | Cập nhật: 06/07/2010
Quyết định 39/2008/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh đơn vị thực hiện nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia về ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 24/07/2008 | Cập nhật: 13/05/2010
Quyết định 39/2008/QĐ-UBND điều chỉnh tỷ lệ điều tiết phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 16/09/2008 | Cập nhật: 10/07/2010
Quyết định 39/2008/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 28/08/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 39/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Ban Quản lý khu công nghiệp tỉnh Hậu Giang Ban hành: 09/09/2008 | Cập nhật: 09/08/2014
Quyết định 39/2008/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước Ban hành: 29/07/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 39/2008/QĐ-UBND về mức thu lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 15/08/2008 | Cập nhật: 20/01/2011
Quyết định 39/2008/QĐ-UBND điều chỉnh, bãi bỏ phí, lệ phí và đóng góp của nhân dân trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 20/07/2008 | Cập nhật: 16/11/2010
Quyết định 39/2008/QĐ-UBND về Quy định tổ chức và hoạt động của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/09/2008 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 39/2008/QĐ-UBND về chế độ trợ cấp đối với người nghiện ma túy, người bán dâm, người sau cai nghiện tại Trung tâm Giáo dục - Lao động Xã hội, Trung tâm Hướng nghiệp Dạy nghề và Giải quyết việc làm trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 10/07/2008 | Cập nhật: 24/12/2012
Quyết định 39/2008/QĐ-UBND về định mức, đơn giá, chi phí ca xe vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt, xe đưa rước công nhân và học sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 11/06/2008 | Cập nhật: 27/11/2009
Quyết định 39/2008/QĐ-UBND công bố đơn giá công tác duy tu đường, hè phố, tổ chức giao thông và hoàn trả kết cấu mặt đường sau khi cải tạo công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 27/06/2008 | Cập nhật: 14/07/2008
Quyết định 39/2008/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng trên đất khi nhà nước thu hồi đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 03/07/2008 | Cập nhật: 28/07/2012
Quyết định 39/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quy trình quản lý, xử lý, xác định giá khởi điểm và chuyển giao tài sản Nhà nước để bán đấu giá trên địa bàn tỉnh Bình Thuận kèm theo Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 08/05/2008 | Cập nhật: 24/11/2009
Quyết định 39/2008/QĐ-UBND về việc miễn thu một số khoản phí, lệ phí theo Chỉ thị 24/2007/CT-TTg do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 12/05/2008 | Cập nhật: 24/05/2008
Quyết định 73/2008/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 Ban hành: 04/06/2008 | Cập nhật: 13/06/2008
Quyết định 39/2008/QĐ-UBND về giải thể Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/03/2008 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 39/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định điều kiện hoạt động và tổ chức quản lý phương tiện thô sơ đường thủy nội địa do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 26/05/2008 | Cập nhật: 22/12/2009
Quyết định 39/2008/QĐ-UBND bãi bỏ quy định thu phí dự thi, xét tuyển vào lớp 10 các trường Trung học phổ thông chuyên Ban hành: 06/08/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 39/2008/QĐ-UBND thành lập cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ Ban hành: 29/04/2008 | Cập nhật: 11/01/2013
Quyết định 39/2008/QĐ-UBND phê duyệt Đề án “Xây dựng, nâng cao chất lượng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2007 - 2012” Ban hành: 04/02/2008 | Cập nhật: 17/07/2012
Quyết định 206/2004/QĐ-TTg phê duyệt Chiến lược Phát triển Giao thông vận tải Việt Nam đến năm 2020 Ban hành: 10/12/2004 | Cập nhật: 26/12/2009