Quyết định 39/2008/QĐ-UBND quy định mức giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành
Số hiệu: | 39/2008/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông | Người ký: | Đặng Đức Yến |
Ngày ban hành: | 29/12/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2008/QĐ-UBND |
Gia Nghĩa, ngày 29 tháng 12 năm 2008 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐĂK NÔNG NĂM 2009
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND, ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính, hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 22/12/2008 của HĐND tỉnh Đăk Nông về việc thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1652/TT-TN&MT ngày 26 tháng 12 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông năm 2009”.
1. Giá đất quy định tại Điều 1 trên đây sử dụng làm căn cứ để:
- Tính thuế sử dụng đất, thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ;
- Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để xác định giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất, bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất;
- Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm Pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước.
Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá khởi điểm do UBND tỉnh quy định riêng và không được thấp hơn mức giá quy định tại Điều 1 quyết định này.
2. Giá đất giao cho cán bộ, công chức điều động và các hộ tái định cư UBND tỉnh sẽ có quy định riêng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2009 và được công bố công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng của tỉnh; được niêm yết công khai tại trụ sở UBND xã, phường, thị trấn trong tỉnh.
Quyết định này thay thế cho Quyết định số 25/2007/QĐ-UBND ngày 26/12/2007 của UBND tỉnh Đăk Nông về việc quy định mức giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông và Quyết định số 23/2008/QĐ-UBND ngày 21/7/2008 của UBND tỉnh Đăk Nông về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông ban hành kèm theo Quyết định số 25/2007/QĐ-UBND ngày 26/12/2007 của UBND tỉnh Đăk Nông.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã trong tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐĂK NÔNG NĂM 2009
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đăk Nông)
I. Giá đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản.
Đơn vị tính: đồng/m2
TT |
Loại đất |
Hạng 1 |
Hạng 2 |
Hạng 3 |
Hạng 4 |
Hạng 5 |
Hạng 6 |
1 |
Đất trồng cây hàng năm |
- |
9.000 |
6.000 |
3.700 |
2.400 |
1.500 |
2 |
Đất trồng cây lâu năm |
15.700 |
13.500 |
10.500 |
6.000 |
3.000 |
- |
3 |
Đất rừng sản xuất |
6.700 |
5.300 |
3.300 |
1.800 |
600 |
- |
4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
- |
9.000 |
6.000 |
3.700 |
2.400 |
1.500 |
Bảng giá đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản quy định trên, được áp dụng cho các huyện, thị xã Gia Nghĩa. Trừ đất nông nghiệp xen kẽ trong đô thị được quy định riêng dưới đây.
II. Giá đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư các phường thuộc thị xã Gia Nghĩa:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT |
Tên Phường |
Tổ dân phố |
Giá đất |
1 |
Nghĩa Thành |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 10 |
21.000 |
Nghĩa Tân |
1, 2 |
||
Nghĩa Trung |
2, 3 |
||
Nghĩa Đức |
1, 2 |
||
Nghĩa Phú |
5 |
||
2 |
Nghĩa Thành |
7, 8, 9 |
16.900 |
Nghĩa Tân |
3, 4, 6 |
||
Nghĩa Trung |
1, 4, 5, 6 |
||
Nghĩa Phú |
2, 3, 4, 6 |
||
Nghĩa Đức |
4 |
||
3 |
Các khu vực còn lại thuộc các phường |
|
13.500 |
III. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: Tính bằng 0,67 so với giá đất quy định tại mục IV bảng phụ lục này.
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá |
|
Từ |
Đến |
|||
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới huyện Đăk Song |
Giáp ranh phường Nghĩa Thành |
350.000 |
- |
|
Giáp ranh phường Nghĩa Thành |
Cột mốc số 842 QL.14 (Đường đi Lâm trường Nghĩa Tín) |
500.000 |
- |
|
Cột mốc số 842 QL.14 (Đường đi Lâm trường Nghĩa Tín) |
Hùng Vương |
720.000 |
- |
|
Hùng Vương |
Võ Thị Sáu |
650.000 |
- |
|
Võ Thị Sáu |
Cống suối cạn |
1.000.000 |
- |
|
Cống suối cạn |
Đường vào cổng Tịnh xá Ngọc Thiền |
1.500.000 |
- |
|
Đường vào cổng Tịnh xá Ngọc Thiền |
Mạc Thị Bưởi (Hướng về thành phố HCM) |
1.300.000 |
- |
|
Mạc Thị Bưởi (Hướng về thành phố HCM) |
Cột mốc số 847: - 100 mét |
1.000.000 |
- |
|
Cột mốc số 847: - 100 mét |
Cột mốc số 848 |
1.200.000 |
- |
|
Cột mốc số 848 |
Cầu Đỏ (Cống trôi) |
750.000 |
- |
|
Cầu Đỏ (Cống trôi) |
Hết địa phận Thị xã Gia Nghĩa |
500.000 |
2 |
Đường 23/ 3 |
Quốc lộ 14 |
Lê Lợi |
2.500.000 |
- |
|
Lê Lợi |
Điện Biên Phủ |
1.800.000 |
- |
|
Điện Biên Phủ |
Ngã 3 QL.28 - Tỉnh lộ 4 |
1.200.000 |
3 |
Hùng Vương |
Quốc lộ 14 |
Lý Tự Trọng |
1.200.000 |
- |
|
Lý Tự Trọng |
Đường 23/3 |
1.500.000 |
4 |
Ngô Mây |
Hùng Vương |
Ngã 3 vào Thôn Nghĩa Bình |
720.000 |
- |
|
Ngã 3 vào thôn Nghĩa Bình |
Lý Tự Trọng |
350.000 |
5 |
Trần Hưng Đạo |
Đường 23/3 |
Hai Bà Trưng |
3.000.000 |
6 |
Lý Thường Kiệt |
Cổng Trại tạm giam Công an huyện (cũ) |
Trần Hưng Đạo |
2.500.000 |
- |
|
Trần Hưng Đạo |
Hết Chợ Thị xã |
3.500.000 |
- |
Lý Thường Kiệt nối dài |
Lý Thường kiệt (Cuối chợ thị xã) |
Vào hướng Chùa Pháp Hoa 50 mét |
1.000.000 |
7 |
Đường đi sân bay (cũ) |
Ngã 4 Chùa Pháp Hoa (đường Hùng Vương) |
Hai Bà Trưng (Đi Sân bay cũ) |
1.000.000 |
8 |
Lý Tự Trọng |
Hùng Vương |
Đào Duy Từ |
750.000 |
9 |
Bà Triệu |
Lý Thường Kiệt |
Hai Bà Trưng |
3.500.000 |
10 |
Đào Duy Từ |
Đường Hùng Vương |
Ngô Mây |
400.000 |
11 |
Phạm Ngọc Thạch |
Đường 23/3 (Bến xe cũ) |
Đường 23/3 |
750.000 |
12 |
Hai Bà Trưng |
Đường 23/3 |
Trần Hưng Đạo |
2.500.000 |
- |
|
Trần Hưng Đạo |
Võ Thị Sáu |
2.100.000 |
- |
|
Võ Thị Sáu |
Đường đi sân bay |
1.400.000 |
13 |
Chu Văn An |
Trần Hưng Đạo |
Hùng Vương |
2.100.000 |
14 |
Võ Thị Sáu |
Hai Bà Trưng |
QL 14 (Cổng Thị đội) |
800.000 |
15 |
Đường quanh chợ |
Lý Thường Kiệt |
Bà Triệu |
3.000.000 |
16 |
Đường tổ dân phố 3 |
Hai Bà Trưng |
Quốc lộ 14 |
600.000 |
17 |
Lê Lợi |
Đường 23/3 |
Lê Lai |
750.000 |
- |
|
Lê Lai |
Lê Thánh Tông |
1.200.000 |
18 |
Lê Lai |
Đường 23/3 (Vào Tỉnh uỷ) |
Ngã 3 Tỉnh Ủy |
1.500.000 |
- |
|
Ngã 3 Tỉnh Ủy |
Ngã 3 đường 23/3 (Sở Thông tin và truyền thông) |
1.200.000 |
19 |
Đường nối dài 23/3 |
Km 0 (Ngã 3 đường 23/3) Cột Anten Đài Truyền hình tỉnh |
Km 0 + 400 mét |
650.000 |
- |
|
Km 0 + 400 mét |
Tỉnh lộ 4 |
450.000 |
20 |
Điện Biên Phủ |
Đường 23/3 |
Hết đường nhựa |
800.000 |
- |
|
Hết đường nhựa |
Cuối đường |
600.000 |
21 |
N’Trang Lơng |
Đường 23/3 |
Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng |
750.000 |
- |
|
Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng |
Lê Thánh Tông |
250.000 |
22 |
Quang Trung |
Quốc lộ 14 |
Ngã 3 Công An huyện (cũ) |
1.000.000 |
- |
|
Ngã 3 Công An huyện (cũ) |
Hết đường nhựa |
750.000 |
- |
|
Hết đường nhựa |
Hết đường cấp phối đến đường nối hai trung tâm |
750.000 |
23 |
Đam Bri |
Quốc lộ 14 (Ngã ba Sùng Đức) |
Đường dây 500 KV |
500.000 |
- |
|
Đường dây 500 KV |
Ngã 3 Nông trường |
350.000 |
- |
|
Ngã 3 Nông trường |
Hết đường |
250.000 |
24 |
Lê Thánh Tông |
Đường 23/3 |
Ngã 3 Đồi Thuỷ lợi |
1.800.000 |
- |
|
Ngã 3 Đồi Thuỷ lợi |
Lê Lợi |
1.400.000 |
- |
|
Lê Lợi |
Đường dây 500 KV |
900.000 |
- |
|
Đường dây 500 KV |
Nghĩa địa |
650.000 |
- |
|
Nghĩa địa |
Ngã 3 thôn 7 (xã Đăk Nia) |
400.000 |
- |
|
Ngã 3 thôn 7 (Xã Đăk Nia) |
Thuỷ điện |
300.000 |
25 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Đường 23/3 |
Ngã tư, Tổ 1, khối 5 |
1.400.000 |
- |
|
Ngã tư, Tổ 1, khối 5 |
Ngã 3 nhà công vụ |
1.200.000 |
- |
|
Ngã 3 nhà công vụ |
Đường 23/3 (trước cổng Bưu điện tỉnh đang xây) |
1.000.000 |
26 |
Đường đi cầu Bà Thống |
Nguyễn Văn Trỗi (Ngã 3 nhà công vụ) |
Cầu Bà Thống |
900.000 |
27 |
Đường sau nhàCông vụ |
Ngã 3 đường đi Cầu Bà Thống |
Hết đường nhựa |
460.000 |
- |
|
Nguyễn Văn Trỗi (Ngã 4 Tổ 1, Khối 5 |
Vào 50 mét |
550.000 |
- |
|
Đoạn còn lại |
|
250.000 |
28 |
Đường bên hông nhà Công vụ |
Nguyễn Văn Trỗi |
Đường sau nhà Công vụ |
350.000 |
29 |
Đường vào Địa chất cũ |
Tiếp giáp đường xuống Cầu Bà Thống |
Vào 200 mét |
350.000 |
30 |
Đường vào trường Nguyễn Thị Minh Khai |
Đường 23/3 (Gần đường Nguyễn Văn Trỗi) |
Cổng trường Nguyễn Thị Minh Khai |
380.000 |
31 |
Đường vào các tổ an ninh, tổ dân phố |
Cầu Bà Thống |
Rẽ phải 400 m (Phường Nghĩa Đức |
250.000 |
- |
|
Cầu Bà Thống |
Rẽ trái 300 m (Phường Nghĩa Đức |
250.000 |
32 |
Đường khu vực Tổ 1, K5 |
Đường 23/3 |
Nguyễn Văn Trỗi |
900.000 |
33 |
Mạc Thị Bưởi |
QL14 (Hồ Vịt) |
Hết hồ vịt |
900.000 |
- |
|
Hết hồ vịt |
QL14 (Bộ đội biên phòng) |
750.000 |
34 |
Đường vào mỏ đá 739 |
Tiếp giáp QL14 |
Hết địa phận Công an phường Nghĩa Phú |
650.000 |
35 |
Đường trước UBND thị xã |
QL14 |
Mạc Thị Bưởi |
500.000 |
36 |
Tỉnh lộ 4 |
Km 0 (Đường 23/3) |
Km 1 |
720.000 |
- |
|
Km 1 |
Km 2 |
600.000 |
- |
|
Km 2 |
Km 4 |
350.000 |
- |
|
Km 4 |
Km 6 |
130.000 |
37 |
Đường liên thôn Nghĩa Tín |
Ngã 3 QL14 |
Ngã 3 đường đi Nghĩa Bình |
350.000 |
38 |
Đường vào Nghĩa Bình |
Ngã 3 Nghĩa Tín |
Ngã 3 Nghĩa Bình |
250.000 |
39 |
Đường vành đai Hồ Thôn Nghĩa Thành |
|
|
250.000 |
40 |
Đường đi xã Đăk R’Moan |
Tiếp giáp QL14 |
Trạm biến áp T6 |
250.000 |
- |
|
Trạm biến áp T6 |
Ngã 3 đường vành đai |
200.000 |
41 |
Quốc lộ 28 |
Ngã 3 Tỉnh lộ 4 |
Hội trường Tổ dân phố 5 |
1.000.000 |
- |
|
Hội trường Tổ dân phố 5 |
Cầu lò gạch |
700.000 |
- |
|
Cầu lò gạch |
Cầu Đăk Ninh |
350.000 |
- |
|
Cầu Đăk Ninh |
Giáp ranh xã Quảng Khê (Cầu Đăk Đô) |
180.000 |
42 |
Đường D1 |
Đường 23/3 |
Hết đường nhựa |
1.600.000 |
43 |
Đường D2 |
Đường 23/3 |
Hết đường vòng nối với đường 23/3 |
1.400.000 |
44 |
Đường N1 |
Đường N1 (trọn đường) |
|
1.600.000 |
45 |
Đường N3 |
Đường N2 (trọn đường) |
|
1.400.000 |
46 |
Đường vào Trung tâm hành chính thị xã |
Quang Trung |
Ngã tư khu trung tâm hành chính thị xã |
900.000 |
47 |
Khu đô thị mới Đăk Nia |
|
|
|
- |
Đường trục N 1 |
Trục D1 |
Trục N3 |
1.200.000 |
- |
Đường trục N 3 |
Trục N22 |
Trục N7 |
1.100.000 |
- |
Đường trục N 5 |
Trục D1 |
Trục N7 |
1.200.000 |
- |
|
Trục N7 |
Trục N8 |
900.000 |
- |
Đường trục N 4 |
Trục N7 |
Trường học |
1.000.000 |
- |
Đường trục N 10 |
Trục N1 |
Giao của trục N 3, N7 |
1.000.000 |
- |
Đường trục N 11 |
Trục N1 |
Trục N3 |
1.000.000 |
- |
Đường trục N 12 |
Trục N1 |
Trục N4 |
900.000 |
- |
Đường trục N 15 |
Trục N5 |
Trục N7 |
1.000.000 |
- |
Đường trục N 16 |
Trục N3 |
Trục N22 |
1.000.000 |
- |
Đường D 1 |
Quốc lộ 28 |
Trục N7 |
1.200.000 |
- |
Đường trục N 22 |
Trục N3 |
Giao giữa Trục N4 và N16 |
1.000.000 |
- |
Đường trục N6 |
Trục D1 |
Trục N7 |
1.200.000 |
- |
Đường trục N7 |
Quốc lộ 28 |
Giao giữa trục N8 và N10 |
1.200.000 |
- |
Đường trục N8 |
Giao giữa trục N7 và N16 |
Trục N9 |
1.200.000 |
- |
Đường trục N9 |
Quốc lộ 28 |
Trục N8 |
1.200.000 |
- |
Đường trục N17 |
Trục N5 |
Trục N10 |
1.200.000 |
- |
Đường trục N18 |
Trục N6 |
Trục N14 |
1.000.000 |
- |
Đường trục N14 |
Trục N18 |
Trục N9 |
1.000.000 |
- |
Đường trục N20 |
Trục N7 |
Trục N9 |
1.200.000 |
- |
Đường trục N13 |
Trục N14 |
Trục N9 |
1.000.000 |
- |
Đường trục N19 |
Trục N23 |
Trục N9 |
1.000.000 |
- |
Đường trục N21 |
Trục N19 |
Trục N8 |
1.000.000 |
- |
Đường trục N23 |
Trục N19 |
Trục N9 |
1.000.000 |
48 |
Trục Bắc - Nam |
|
|
|
- |
|
Đoạn giao với đường Hùng Vương |
Ngô Mây |
1.500.000 |
- |
|
Ngô Mây |
Đường đất (nhà hàng Dốc Võng) |
1.350.000 |
- |
|
Đường đất (nhà hàng Dốc Võng) |
Quốc Lộ 14 (Hồ Đại La) |
1.200.000 |
49 |
Trục N6 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi (Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh) |
Đường vào Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.400.000 |
50 |
Đường vào Cty Gia Nghĩa |
Đường đất (từ Bưu điện tỉnh đang xây) |
Qua Công ty Gia Nghĩa thông ra đường 23/3 |
400.000 |
51 |
Các khu vực của các phường Nội Thị xã |
|
||
- |
Đất ở ven các đường nhựa còn lại |
270.000 |
||
- |
Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu |
200.000 |
||
- |
Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt) |
150.000 |
||
- |
Các khu dân cư còn lại |
120.000 |
||
52 |
Các khu vực còn lại thuộc các xã |
|
||
- |
Đất ở ven các đường nhựa liên phường (giáp ranh với phường) |
140.000 |
||
- |
Đất ở ven các đường nhựa liên thôn, liên xã |
70.000 |
||
- |
Đất ở ven các đường đất thông hai đầu |
50.000 |
||
- |
Đất ở ven các đường đất (đường cụt) |
40.000 |
||
- |
Các khu vực còn lại |
30.000 |
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá |
|
Từ |
Đến |
|||
I |
Thị trấn Đăk Mâm |
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 4 |
Cột mốc Km số 16 TL4 (cầu 1) |
Ngã tư Bến xe |
600.000 |
- |
|
Ngã 4 Bến xe |
Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp |
750.000 |
- |
|
Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp |
Trường dân tộc Nội trú |
600.000 |
2 |
Đường Tỉnh lộ 3 |
|
|
|
- |
|
Ngã Tư bến xe |
Ngã 3 tổ dân phố 5 |
200.000 |
- |
|
Ngã 3 tổ dân phố 5 |
Đường dây 500 KV |
170.000 |
- |
|
Đường dây 500 KV |
Ngã 3 buôn DRu |
140.000 |
- |
|
Ngã 3 buôn DRu |
Ngã 3 buôn Dốc Linh |
120.000 |
- |
|
Ngã 3 buôn Dốc Linh |
Hướng đi Đăk Sôr + 300 mét |
80.000 |
- |
|
Ngã 3 buôn Dốc Linh (Hướng đi Đăk Sôr + 300 mét) |
Cầu cháy |
80.000 |
- |
|
Ngã 3 buôn Dốc Linh (Đường đi Tân Thành) |
Ngã 3 vào Nhà cộng đồng Buôn Broih |
80.000 |
- |
|
Ngã 3 vào Nhà cộng đồng Buôn Broih |
Đường đi vào Mỏ đá |
80.000 |
- |
|
Đường đi vào Mỏ đá |
Giáp ranh xã Tân Thành |
60.000 |
3 |
Đường đi tổ dân phố số 6 |
Ngã 3 Tỉnh lộ 4 (Trường THPT) |
Ngã 3 tổ dân phố số 5 |
170.000 |
4 |
Đường đi tổ dân phố số 3 |
Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp |
Ngã 3 tổ dân phố số 3 |
170.000 |
- |
|
Ngã tư Bến xe |
Ngã 3 tổ dân phố số 3 |
120.000 |
5 |
Đường nhựa Trung tâm thị trấn |
Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp |
Ngã 3 giáp Tỉnh lộ 4 (qua Trụ sở UBND huyện) |
140.000 |
6 |
Đất ở các trục đường nhựa khu trung tâm Thị trấn |
|
|
140.000 |
7 |
Đường đi tổ dân phố 3 |
Ngã 3 chợ huyện |
Tổ dân phố 3 (giáp đường nhựa) |
80.000 |
8 |
Đất ở các ven trục đượng còn lại Trung Tâm Thị trấn |
60.000 |
||
9 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
40.000 |
||
II |
Xã Đăk Sôr |
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 4 |
Ngã 3 Gia Long (Hướng Cư Jút) |
Ngã 3 Gia Long + 1km |
230.000 |
- |
|
Ngã 3 Gia Long (Hướng Đăk Mâm) |
Ngã 3 Gia Long (Hướng Đăk Mâm) + 200 mét |
230.000 |
- |
|
Ngã 3 Gia Long (Hướng Đăk Mâm) + 200 mét |
Giáp ranh xã Nam Đà |
230.000 |
2 |
Các đoạn đường còn lại của Tỉnh lộ 4 |
170.000 |
||
3 |
Các trục đường QH khu dân cư mới (Khu rừng tếch cũ) |
120.000 |
||
4 |
Đường Tỉnh lộ 3 nối với Tỉnh lộ 4 |
Ngã 3 Gia Long |
Giáp trạm y tế xã |
120.000 |
- |
|
Trạm Y tế xã |
Ngã 3 Tỉnh lộ 3 |
80.000 |
5 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
20.000 |
||
III |
Xã Nam Đà |
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 4 |
Ngã 5 xã Nam Đà (Hướng Cư Jút) |
Ngã 5 xã Nam Đà (Hướng Cư Jút) + 200 mét |
540.000 |
- |
|
Ngã 5 xã Nam Đà (Hướng Cư Jút) + 200 mét |
Ngã 3 vào nghĩa địa Nam Đà |
320.000 |
- |
|
Ngã 3 vào nghĩa địa Nam Đà |
Giáp ranh xã Đăk Sôr |
170.000 |
- |
|
Ngã 5 Nam Đà (Hướng Đăk Mâm) |
Ngã 5 Nam Đà (Hướng Đăk Mâm) + 200 mét |
540.000 |
- |
|
Ngã 5 Nam Đà (Hướng Đăk Mâm) + 200 mét |
Ngã 3 trục 9 |
380.000 |
- |
|
Ngã 3 trục 9 |
Cầu 1 (giáp ranh giới T.T Đăk Mâm) |
400.000 |
2 |
Đường trục chính Nam Đà |
Ngã 5 Tỉnh lộ 4 |
Hết sân vận động |
300.000 |
- |
|
Sân vận động |
Cầu Ông Thải |
120.000 |
- |
|
Cầu Ông Thải |
Hết đường nhựa |
60.000 |
- |
|
Hết đường nhựa |
Cuối nhà ông Đích |
40.000 |
3 |
Đường thôn Nam Hải |
Thôn Nam Hải |
Xã Đăk Rô |
60.000 |
4 |
Đường đi Nam Xuân |
Ngã 5 Nam Đà |
Hết đường nhựa |
170.000 |
- |
|
Tiếp giáp đường nhựa |
Cầu Nam Xuân |
90.000 |
5 |
Đường nhựa trục 9 |
Tiếp giáp Tỉnh lộ 4 |
Ngã tư nhà Ông Kha |
170.000 |
- |
|
Ngã tư nhà Ông Kha |
Trường Mẫu Giáo |
120.000 |
- |
|
Trường Mẫu Giáo |
Giáp cầu An Khê |
80.000 |
- |
|
Tiếp giáp trục 9 (Thôn Nam Trung) |
Giáp cầu Đề Bô |
40.000 |
6 |
Đường đi trạm 35KV |
Tiếp giáp Tỉnh lộ 4 |
Hết đập tràn Đăk Mâm |
60.000 |
7 |
Đường Nam Tân |
Tiếp giáp cầu Nam Trung |
Hết đường |
40.000 |
8 |
Các khu dân cư trên các trục đường (1- 8;10 - 12) |
50.000 |
||
9 |
Các Khu dân cư còn lại |
40.000 |
||
IV |
Xã Đăk Drô |
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 4 |
Ngã 3 Buôn OL |
Ngã 3 vào TTGDTX |
330.000 |
- |
|
Ngã 3 vào TTGDTX |
Trường Nguyễn Thị Minh Khai |
300.000 |
- |
|
Trường Nguyễn Thị Minh Khai |
Ngã 3 của Lâm Nghiệp 3 |
120.000 |
- |
|
Ngã 3 lâm nghiệp 3 |
Ngã 3 Hàm Sỏi: -100 |
60.000 |
- |
|
Ngã 3 Hàm Sỏi: - 100 |
Ngã 3 Hàm Sỏi: +100 |
120.000 |
- |
|
Đoạn đường còn lại của Tỉnh lộ 4 |
|
60.000 |
2 |
Đường đi Buôn Choáh |
Km0 (Tỉnh lộ 4) |
Km0 + 100 |
120.000 |
- |
|
Km0 + 100 |
Ngã 3 buôn Ol (nhà ông Bá) + 100 mét |
60.000 |
- |
|
Ngã 3 buôn Ol (nhà ông Bá) + 100 mét |
Giáp ranh xã Buôn Choăh |
170.000 |
3 |
Ngã 3 xưởng cưa (giáp Tỉnh lộ 4) |
Ngã 3 xưởng cưa |
Hết đường vào nhà ông Y Thịnh |
60.000 |
4 |
Đường lên bãi vật liệu xưởng cưa (giáp Tỉnh lộ 4) |
|
|
20.000 |
5 |
Đường đi Nâm Nung |
Ngã 3 Hầm Sỏi |
Đường dây 500 KV |
130.000 |
- |
|
Đường dây 500 KV |
Giáp ranh xã Nâm Nung |
65.000 |
6 |
Đường đi Bon Jang Trum |
Ngã 3 Tỉnh lộ 4 |
Đường dây 500 KV |
130.000 |
- |
|
Đường dây 500 KV |
Giáp ranh xã Tân Thành |
65.000 |
7 |
Đường thôn Đăk Hợp |
Ngã 3 Tỉnh lộ 4 |
Hết sân vận động Đăk Mâm |
130.000 |
8 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
20.000 |
||
V |
Xã Nâm N'Đir |
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 4 |
Ngã 4 Thôn 9 |
Ngã 3 Ông Quân (về hướng Đăk Drô) |
170.000 |
- |
|
Ngã 3 nhà ông Quân (hướng đi xã Đăk Drô) |
Đến hết khu dân cư thôn Quảng Hà (đầu dốc) |
80.000 |
- |
|
Km0 (Ngã tư thôn 9) |
Km0 + 500 (về hướng Đ. Xuyên) |
270.000 |
2 |
Đường nối Tỉnh lộ 4 với ngã tư đi Nâm Nung |
Km0 (Ngã tư thôn 9) |
Giáp Tỉnh lộ 4 (qua trụ sở UBND xã Nâm N'Đir) |
260.000 |
3 |
Đất ở ven các đoạn đường còn lại của Tỉnh lộ 4 |
|
|
80.000 |
4 |
Đường vào xã Nâm Nung |
Km0 (ngã 4 Tỉnh lộ 4) |
Km 0 + 300 |
170.000 |
- |
|
Km 0 + 300 m |
Ranh giới xã Nâm Nung |
80.000 |
5 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
25.000 |
||
VI |
Xã Tân Thành |
|
|
|
1 |
Đường đi Nâm Nung |
Km 0 (Ngã 3 trảng bò đi thôn Đăk Na, Đăk Ri) |
Ngã 3 Đăk Hoa (đi Đăk Drô) |
120.000 |
- |
Đường đi Thị trấn Đăk Mâm |
Km 0 (Ngã 3 trảng bò đi thôn Đăk Na, Đăk Ri) |
Hướng đi Thị trấn Đăk Mâm + 200 mét |
80.000 |
- |
|
Các đọan còn lại trên đường nhựa |
|
60.000 |
2 |
Đường đi xã Đăk Drô |
Ngã 3 Đăk Hoa (đi Đăk Drô) |
Giáp ranh xã Đăk Drô |
60.000 |
3 |
Đường đi làng Dao (thôn Đăk Na) |
Km 0 (Ngã 3 trảng bò đi thôn Đăk Na, Đăk Ri) |
Km 0+300 m |
120.000 |
4 |
Đất ở các khu dân cư còn lại trong xã |
20.000 |
||
VII |
Xã Nâm Nung |
|
|
|
1 |
Đường trục chính xã |
Giáp ranh xã Nâm N'Đir |
Ngã 3 Lâm trường (- 200m) |
60.000 |
- |
|
Ngã 3 Lâm trường (- 200m) |
Ngã 3 Lâm trường (+ 200m) |
80.000 |
- |
|
Ngã 3 Lâm trường (+ 200m) |
Cầu Đăk Viên |
60.000 |
- |
|
Cầu Đăk Viên |
Ngã 3 trường Lê Văn Tám |
80.000 |
- |
|
Ngã 3 trường Lê Văn Tám |
Giáp ranh xã Tân Thành |
60.000 |
2 |
Đường Hầm sỏi |
Ngã 3 UBND xã (Hướng Hầm sỏi) |
Giáp ranh xã Đăk Drô |
60.000 |
3 |
Đường Bon Ja Ráh |
Ngã 3 đường trục chính (Nhà ông Hồng) |
Trường Mầm Non Hoa Pơ Lang |
50.000 |
4 |
Đất ở các khu dân cư còn lại ven đường trục chính |
40.000 |
||
5 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
20.000 |
||
VIII |
Xã Đức Xuyên |
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 4 |
Mương thuỷ lợi (K. NT4 a) |
Ngã 3 vào trạm Y tế xã |
240.000 |
2 |
Đất ở các khu vực còn lại trên Tỉnh lộ 4 |
|
|
120.000 |
3 |
Đường vào trường Nguyễn Văn Bé |
Ngã 3 Ông Thạnh |
Hết trường Nguyễn Văn Bé |
60.000 |
4 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
20.000 |
||
IX |
Xã Đăk Nang |
|
|
|
1 |
Các khu dân cư trên Tỉnh lộ 4 |
Ngã 4 (giáp ranh xã Đức Xuyên) |
Cống thôn Phú Cường |
150.000 |
2 |
Đất ở các khu vực còn lại trên Tỉnh lộ 4 |
70.000 |
||
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
25.000 |
||
X |
Xã Quảng Phú |
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 4 |
Giáp ranh Xã Đăk Nang + 500 mét |
Trạm Kiểm lâm |
160.000 |
- |
|
Trạm Kiểm lâm |
Cuối thôn Phú Sơn |
70.000 |
2 |
Đường vào thôn Phú Lợi |
Ngã 3 xưởng cưa Hải Sơn |
Bến nước Buôn K'tăk |
60.000 |
|
Đường |
Ngã 3 đường vào thuỷ điện |
Hết nhà ông Bảo |
120.000 |
|
|
Ngã 3 đường vào thuỷ điện |
Cầu Nam Ka |
120.000 |
- |
|
Km 0 (Ngã 3 đường vào thuỷ điện) |
Km 0 + 100m (hướng bến nước Buôn K'tăh) |
120.000 |
4 |
Đất ở các khu dân cư còn lại trên đại bàn xã |
20.000 |
||
XI |
Xã Buôn Choah |
|
|
|
1 |
Trạm Y tế + 100 mét về 2 phía |
50.000 |
||
2 |
Đường vào xã Buôn Choáh, từ ngã 3 đường tránh lũ về 3 phía, mỗi phía100m |
50.000 |
||
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
20.000 |
||
XII |
Xã Nam Xuân |
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 3 |
Ngã 3 Tỉnh lộ 3 |
Hướng đi xã Đăk Sôr +100 mét |
100.000 |
2 |
|
Ngã 3 Tỉnh lộ 3 +100 mét |
Đến ranh giới xã Đăk Sôr |
80.000 |
3 |
|
Ngã 3 Tỉnh lộ 3 |
Hướng đi TT. Đăk Mâm+100 mét |
100.000 |
4 |
|
Ngã 3 Tỉnh lộ 3 +100 mét |
Ranh giới Thị trấn Đăk Mâm |
80.000 |
5 |
|
Ngã 3 Tỉnh lộ 3 |
Ngã 3 Trường Nguyễn Bá Ngọc +200m |
80.000 |
6 |
|
Ngã 3 Trường Nguyễn Bá Ngọc +200m |
Giáp ranh Huyện Đăk Mil |
50.000 |
7 |
Đường đi Sơn Hà |
Km 0 (Ngã 3 Trường Nguyễn Bá Ngọc) |
Km 0 + 200mét |
60.000 |
8 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
20.000 |
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá |
|
Từ |
Đến |
|||
I |
Thị trấn EaT'Linh |
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
|
|
|
1.1 |
Về phía Đăk Nông |
Viện kiểm sát |
Ngã 3 đường Ngô Quyền |
1.800.000 |
1.2 |
Về phía Đăk Lăk |
Cửa hàng xe máy Bảo Long |
Hết Cửa hàng xe máy Lai Hương |
2.200.000 |
- |
|
Hết Cửa hàng xe máy Lai Hương |
Hết Cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi |
1.800.000 |
- |
|
Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi |
Giáp ranh xã Tâm Thắng |
1.400.000 |
2 |
Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
|
- |
|
Ngã 5 đường Trần Hưng Đạo |
Km 0 + 110 m (Cống nhà ông Trị ) |
1.800.000 |
- |
|
Km 0 + 110 m (Cống nhà ông Trị ) |
Cổng phụ vào nhà máy điều |
1.400.000 |
- |
|
Cổng phụ vào nhà máy điều |
Ngã 3 đường vào Sao Ngàn Phương |
1.000.000 |
- |
|
Ngã 3 đường vào Sao Ngàn Phương |
Hết ranh giới Thị trấn (giáp Trúc Sơn) |
350.000 |
3 |
Đường Hùng Vương (đi Krông Nô) |
|
|
|
- |
|
Ngã 5 đường Trần Hưng Đạo |
Ngã 3 đường Bà Triệu (Cổng thôn văn hóa Khối 4) |
1.500.000 |
- |
|
Ngã 3 đường Bà Triệu (Cổng thôn văn hóa Khối 4) |
Ngã 3 đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ) |
1.000.000 |
- |
|
Ngã 3 đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ) |
Cống vào bãi cát |
600.000 |
- |
|
Cống vào bãi cát |
Hết ranh giới thị trấn |
300.000 |
4 |
Đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ) |
|
|
|
- |
|
Km 0 Ngã 3 đường Hùng Vương |
Km 0 + 800 m (đường Nguyễn Du) |
400.000 |
- |
|
Km 0 + 800 m (đường Nguyễn Du) |
Cổng Thác Trinh nữ |
300.000 |
5 |
Đường Hai Bà Trưng (vào khối 6) |
|
|
|
- |
|
Ngã 5 đầu đường Hai Bà Trưng |
Ngã 3 khu tập thể huyện (cổng nhà ông Hưng) |
500.000 |
- |
|
Ngã 3 khu tập thể huyện (cổng nhà ông Hưng) |
Ngã 3 nhà ông Xế |
350.000 |
- |
|
Ngã 3 nhà ông Xế |
Ngã 3 đường Nguyễn Dư (vào thác Trinh Nữ) |
250.000 |
6 |
Đường vào Khối 7 |
|
|
|
- |
|
Km 0 QL 14, ngã 5 đường Nguyễn Tất Thành |
Km 0 + 130 m (ngã ba qua chợ huyện) |
500.000 |
- |
|
Km 0 + 130 (Ngã ba qua chợ huyện) |
Hết nhà thờ từ đường họ Phạm |
300.000 |
7 |
Đường Nguyễn văn Linh (đi Nam Dong) |
|
|
|
- |
|
Km 0 QL 14 (Ngã tư đường Nguyễn Tất Thành) |
Ngã ba đường Lê Lợi |
1.800.000 |
- |
|
Ngã ba đường Lê Lợi |
Hết trường tiểu học Trần Phú |
1.200.000 |
- |
|
Hết trường tiểu học Trần Phú |
Ngã 4 đường Phan Chu Trinh |
800.000 |
8 |
Đường Phan Chu Trinh (đường Tấn Hải) |
Km 0 QL14 ngã tư đường Nguyễn Tất Thành |
Cổng trường PTTH Phan Chu Trinh |
600.000 |
9 |
Đường Phạm Văn Đồng (đường khu phố chợ) |
Km 0 QL14 (Ngã 4 đường Nguyễn Tất Thành) |
Hết khu phố chợ (Ngã 3 đường sau chợ) |
1.800.000 |
- |
|
Hết khu phố chợ (Ngã 3 đường sau chợ) |
Ngã 3 dốc đá |
500.000 |
10 |
Đường vào Bến xe huyện |
Km 0 QL14 ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành |
Hết khu phố chợ (Ngã 3 đường sau chợ) |
1.500.000 |
11 |
Đường phía sau chợ huyện |
Giáp đường vào bến xe |
Ngã 3 đường Phạm Văn Đồng |
1.200.000 |
12 |
Đường Ngô Quyền (vào Trung tâm Chính trị) |
Km 0 ngã 5 đường Nguyễn Tất Thành (QL14) |
Ngã 4 đường Y Ngông - Lê Quý Đôn |
1.200.000 |
- |
|
Ngã 4 đường Y Ngông – Lê Quý Đôn |
Ngã 3 đường Lê Hồng Phong |
600.000 |
13 |
Đường Lê Lợi (đường vành đai) |
Km 0 Ngã ba đường Nguyễn Văn Linh |
Ngã 3 đường Nơ trang Gưr |
300.000 |
- |
|
Ngã 3 đường Nơ Trang Gưr |
Ngã 3 (bảng quy hoạch) |
300.000 |
14 |
Đường Lê Hồng Phong (đường vành đai) |
Ngã 3 (bảng quy hoạch) |
Ngã 3 đường vào Sao Ngàn Phương |
300.000 |
15 |
Đường vào Sao Ngàn Phương |
Ngã 3 đường Trần Hưng Đạo |
Ngã 3 đường Lê Hồng Phong |
300.000 |
16 |
Đường vào nhà máy điều |
Km 0 Ngã 3 đường Trần Hưng Đạo |
Nhà máy điều (cổng chính) |
300.000 |
- |
|
Km 0 Ngã 3 đường Trần Hưng Đạo |
Nhà máy điều (cổng phụ) |
200.000 |
17 |
Đường Lê Quý đôn (tuyến 2 Bon U2) |
Ngã 3 đường Nguyễn Đình Chiểu (chùa Huệ Đức) |
Ngã 4 giáp đường Y Ngông |
500.000 |
18 |
Đường Y Ngông (tuyến 2 Bon U2) |
Ngã 4 giáp đường Lê Quý Đôn |
Ngã 3 đường Nơ Trang Gưr |
500.000 |
19 |
Đường Nơ Trang Gưr (tuyến 2 Bon U2) |
Ngã 3 đường Y Ngông |
Ngã 3 đường Lê Lợi |
400.000 |
20 |
Đường Nơ Trang Lơng (tuyến 2 đường bon U1) |
Km 0 QL14 ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành |
Ngã 3 nhà ông Quốc |
1.000.000 |
- |
|
Ngã 3 nhà ông Quốc |
Hết trường mẫu giáo EaT’ling |
700.000 |
- |
|
Hết trường mẫu giáo EaT’ling |
Ngã 3 đường Phan Chu Trinh |
400.000 |
21 |
Đường Bà Triệu (Đường vào khối 4) |
Km 0 ngã 3 đường Hùng Vương |
Km 0 + 150 m (Ngã 3 đường Trần Hưng Đạo) |
300.000 |
- |
|
Km 0 + 150 m (Ngã 3 đường Trần Hưng Đạo) |
Km 0 + 400 m (ngã 3 nhà cạnh ông Chính) |
250.000 |
22 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu (cạnh chùa Huệ Đức) |
Km 0 Ngã 3 đường Trần Hưng Đạo |
Ngã 3 đường Lê Hồng Phong |
500.000 |
23 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
||
24 |
Khu trung tâm Thị trấn |
200.000 |
||
25 |
Khu ngoài trung tâm Thị trấn |
120.000 |
||
II |
Xã Trúc Sơn |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới Thị trấn |
Cổng Công ty Tấn Phát |
250.000 |
- |
|
Cổng Công ty Tấn Phát |
Cống đá chẻ 1 |
150.000 |
2 |
Đường đi Cưk Nia |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 300 m |
60.000 |
- |
|
Km 0 + 150 m |
Chân dốc Cổng trời |
30.000 |
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
20.000 |
||
III |
Xã Tâm Thắng |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Ngã 3 Tấn Hải (giáp ranh thị trấn) |
Cầu 14 |
800.000 |
2 |
Đường đi Nam Dong |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Cổng trường PTTH Phan Chu Trinh |
500.000 |
- |
|
Cổng trường PTTH Phan Chu Trinh |
Ngã 3 hết Thôn 9 |
500.000 |
- |
|
Ngã 3 hết Thôn 9 |
Cầu sắt (Giáp ranh Nam Dong) |
400.000 |
3 |
Đường vào Nhà máy đường |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Suối Hương |
300.000 |
4 |
Đường vào Trường THCS Phan Đình Phùng |
Ngã ba Quốc lộ 14 |
Trường THCS Phan Đình Phùng |
300.000 |
- |
|
Trường THCS Phan Đình Phùng |
Ngã 4 buôn EaPô |
200.000 |
5 |
Đường bê tông thôn 10 |
Ngã 3 thôn 9 |
Ngã 4 nhà ông Hải |
200.000 |
6 |
Đường thôn 2 đi thôn 4, thôn 5 |
Ngã 3 QL14 |
Ngã nhà ông Đại (giáp ranh thị trấn) |
200.000 |
7 |
Đường vào Hầm đá |
Ngã 3 QL14 |
Giáp suối Hương (khu bộ đội) |
100.000 |
8 |
Đất ở còn lại các trục đường nhánh (Đường bê tông, nhựa) của trục chính |
100.000 |
||
9 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
50.000 |
||
IV |
Xã Nam Dong |
|
|
|
1 |
Các trục đường chính |
Cầu sắt (Giáp ranh Tâm Thắng) |
Ngã 3 nhà bà Chín |
150.000 |
- |
|
Ngã 3 nhà bà Chín |
Ngã 3 nhà ông Nghiệp |
200.000 |
- |
|
Ngã 3 nhà ông Nghiệp |
Ngã 3 Khánh Bạc |
300.000 |
- |
|
Ngã 3 Khánh Bạc |
Ngã 3 thôn 5 (Nhà ông Khoán) |
500.000 |
- |
|
Ngã 3 thôn 5 (Nhà ông Khoán) |
Ngã 3 Thôn 3 (Nhà ông Lai) |
1.000.000 |
- |
|
Ngã 3 thôn 3 (Nhà ông Lai) |
Ngã 4 Minh Ánh |
500.000 |
- |
|
Ngã 4 Minh Ánh |
Ngã 3 phân trường Thôn 1 |
300.000 |
- |
|
Ngã 3 phân trường Thôn 1 |
Giáp ranh xã Eapô |
200.000 |
- |
|
Ngã 3 Bà Chín |
Ngã 4 Đức Lợi |
80.000 |
- |
|
Ngã 3 Khánh Bạc |
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh |
300.000 |
- |
|
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh |
Giáp ranh xã Đăk Rông |
200.000 |
- |
|
Ngã 3 (Nhà ông Khoán) |
Ngã 3 Tuyến 2 Thôn 6 |
300.000 |
- |
|
Ngã 3 Tuyến 2 Thôn 6 |
Hết khu dân cư thôn 5 |
150.000 |
- |
|
Hết khu dân cư thôn 5 |
Giáp ranh xã Đăk Rông |
60.000 |
- |
|
Ngã 4 chợ Nam Dong |
Nhà ông Chiểu |
500.000 |
- |
|
Nhà ông Chiểu |
Cổng vào chùa Phước Sơn |
250.000 |
- |
|
Ngã 4 chợ Nam Dong |
Ngã 3 nhà ông Quýnh |
500.000 |
- |
|
Ngã ba nhà ông Quýnh |
Hết đường thôn 4 |
250.000 |
2 |
Đường vào trường Tiểu học Lương Thế Vinh |
Ngã ba Thôn 3 (nhà ông Lai) |
Cổng trường Tiểu học Lương Thế Vinh |
150.000 |
- |
|
Cổng trường Tiểu học Lương Thế Vinh |
Ngã 3 nhà Ông Sơn |
60.000 |
- |
|
Ngã 3 nhà Ông Sơn |
Ngã 3 nhà Ông Chiến Thôn 2 |
50.000 |
- |
|
Ngã 3 nhà Ông Sơn |
Nhà Ông Hòe |
30.000 |
3 |
Đường đi thác Drayling |
Ngã tư Minh Ánh |
Ngã 3 nhà Ông Nhạ |
150.000 |
- |
|
Ngã 3 nhà Ông Nhạ |
Cầu Ông Thái |
60.000 |
- |
|
Cầu Ông Thái |
Buôn Nui |
30.000 |
4 |
Đường đi thôn 16 |
Ngã 3 nhà Ông Nhạ |
Ngã 3 nhà Ông Nhân |
60.000 |
- |
|
Ngã 3 nhà Ông Nhân |
Ngã 3 nhà Ông Chiến |
30.000 |
5 |
Toàn bộ tuyến 2 Thôn 6 |
|
|
100.000 |
6 |
Toàn bộ tuyến 2 Thôn 10 |
|
|
60.000 |
7 |
Toàn bộ tuyến 2 Thôn 13 |
|
|
100.000 |
8 |
Toàn bộ tuyến 2 Thôn Trung tâm (sau UBND xã) |
|
|
200.000 |
9 |
Đường đi Thôn 12 |
Cổng Chùa Phước Sơn |
Ngã 3 vườn điều |
100.000 |
- |
|
Ngã 3 vườn điều |
Ngã 3 nhà Ông Huỳnh |
60.000 |
- |
|
Ngã 3 vườn điều |
Ngã 3 nhà Ông Cón |
40.000 |
10 |
Toàn bộ tuyến 2 thôn 1, 07, 08, 09, thôn Tân Ninh |
|
|
50.000 |
11 |
Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá, Thôn Buôn |
|
|
60.000 |
- |
|
Cầu sắt |
Ngã ba nhà ông Nghiệp |
30.000 |
- |
|
Ngã ba nhà ông Nghiệp |
Ngã ba Khánh Bạc |
60.000 |
- |
|
Ngã ba Khánh Bạc |
Ngã ba thôn 3 (nhà Ông Lai) |
100.000 |
- |
|
Ngã ba thôn 3 (nhà Ông Lai) |
Ngã tư Minh Ánh |
80.000 |
- |
|
Ngã ba thôn 2 |
Ngã ba phân trường thôn 1 |
60.000 |
- |
|
Ngã ba phân trường thôn 1 |
Giáp ranh xã EaPô |
30.000 |
- |
|
Ngã ba Khánh Bạc |
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh |
50.000 |
- |
|
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh |
Giáp ranh xã Đăk Drông |
30.000 |
12 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
20.000 |
||
V |
Xã Đăk Rông |
|
|
|
1 |
Trục đường chính |
Giáp ranh Nam Dong |
Cầu thôn 2 |
150.000 |
- |
|
Cầu thôn 2 |
Cách tim cổng chợ 150m |
300.000 |
|
|
Tim cổng chợ chính về 2 phía, mỗi phía 150 m |
|
600.000 |
- |
|
Cách tim cổng chợ 150 mét |
Ranh giới thôn 5, thôn 6 |
300.000 |
- |
|
Ranh giới Thôn 5, Thôn 6 |
Cách cổng UBND xã 500 mét |
200.000 |
- |
|
UBND xã về 2 phía mỗi phía 500 m |
|
300.000 |
- |
|
Cách cổng UBND xã 500 m |
Cách ngã tư thôn 14; 15 trừ 200 m |
150.000 |
- |
|
Cách ngã tư thôn 14; Thôn 15 về 4 phía, mỗi phía 200m |
|
200.000 |
2 |
Đường đi Quán Lý |
Km 0 (UBND xã) |
Km 0 + 200 m |
100.000 |
- |
|
Km 0 + 200 m |
Cách ngã ba quán Lý trừ 200 m |
70.000 |
- |
|
Từ Trung tâm ngã ba Quán Lý về 3 phía, mỗi phía 100 m |
|
150.000 |
- |
|
Từ Ngã ba Quán Lý + 100 m |
Giáp ranh xã Đăk Wil |
100.000 |
3 |
Đường đi Cưk Nia |
Ngã ba chợ (nhà Ô Thắng) |
Hết khu kiốt chợ |
200.000 |
- |
|
Km 0 (Khu kiốt chợ) |
Km 0 + 500m (Về phía cầu Cưknia) |
100.000 |
- |
|
Km 0 + 500m |
Cầu Cưk Nia |
70.000 |
4 |
Đường đi lòng hồ |
Ngã 3 Thôn 10 |
Cầu Thôn 11 |
70.000 |
5 |
Đường Thôn 14, Thôn 15 đến đường UBND xã đi Quán Lý |
Cách ngã 4 Thôn 14, Thôn 15:- 200 mét |
Đường UBND xã đi Quán Lý |
70.000 |
6 |
Đường đi Thôn 17 |
Ngã 2 Thôn 16 (Nhà Ông Lâm) |
Ngã 3 nhà Ông Đội (Thôn 17) |
70.000 |
7 |
Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào Thôn, Buôn |
40.000 |
||
8 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
20.000 |
||
VI |
Xã Ea Pô |
|
|
|
1 |
Trục đường chính |
Ranh giới Nam Dong |
Nhà ông Lữ Xuân Điện |
200.000 |
- |
(đường nhựa) |
Nhà ông Lữ Xuân Điện |
Ngã 3 Trạm xá xã |
500.000 |
- |
|
Ngã 3 Trạm xá xã |
Ngã 3 thôn 7 |
300.000 |
- |
|
Ngã 3 Thôn 7 |
Ranh giới xã Đăk Wil |
150.000 |
2 |
Trục đường chính |
Ngã 4 Thôn 2 |
Ngã 3 nhà ông Lộc |
150.000 |
- |
(đường đất) |
Ngã 3 nhà ông Lộc |
Đường đi Buôn Nui |
80.000 |
3 |
Đường Trục chính đi Thôn Buôn Nui |
Ranh giới Nam Dong |
Mốc địa giới ba mặt Bờ sông |
50.000 |
4 |
Đường đi thôn 6 |
Km 0 (Ngã tư Thôn 2) |
Km 0 + 150m (Nhà Ông Chất) |
150.000 |
5 |
Đường đi thác Linda |
Ngã 3 Trạm xá (thôn 4) |
Ngã 4 Thôn Phú Sơn |
100.000 |
6 |
Đường đi Suối tre |
Ngã 3 Thôn 7 |
Đường đi thôn Trung Sơn |
100.000 |
7 |
Đường thôn Hợp Tân |
Ngã 3 nhà Ô Lộc |
Ngã 4 Thôn Phú Sơn |
80.000 |
8 |
đường đi Trung Sơn |
Ngã 4 Thôn Phú Sơn |
Ngã 3 nhà ông Tuất |
80.000 |
- |
|
Ngã 3 nhà ông Tuất |
Suối tre |
80.000 |
9 |
Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào Thôn, Buôn |
50.000 |
||
10 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
20.000 |
||
VII |
Xã Đăk Wil |
|
|
|
1 |
Trục đường chính(đường nhựa) |
Từ Km 0 (Cổng chợ Đăk Wil) về hai phía, mỗi phía 150 m |
|
500.000 |
- |
|
Km 0 + 150 m |
Trường tiểu học Lê Quí Đôn |
300.000 |
- |
|
Trường tiểu học Lê Quý Đôn |
Cách ngã 3 (Nhà Ông Dục - 50 mét |
150.000 |
- |
|
Cách ngã 3 (Nhà Ông Dục - 50 mét) |
Cách ngã 3 nhà ông Dục + 50m |
200.000 |
- |
|
Cách ngã 3 nhà ông Dục + 50m |
Giáp ranh xã Eapô |
150.000 |
- |
|
Km 0 + 150 m |
Bưu điện văn hóa xã |
300.000 |
- |
|
Bưu điện văn hoá xã |
Ngã 3 nhà ông Thạch |
150.000 |
|
|
Ngã 3 nhà ông Thạch |
Hết thôn 9 |
70.000 |
- |
|
Ngã 3 chợ |
Ngã 3 thôn Hà Thông, Thái Học |
200.000 |
|
|
Ngã 3 thôn Hà Thông, Thái Học |
Giáp Drông |
100.000 |
|
|
ngã 3 nhà ông Dục |
Hết ngã 6 |
80.000 |
2 |
Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào Thôn, Buôn |
50.000 |
||
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
20.000 |
||
VIII |
Xã Cưk Nia |
|
|
|
1 |
Đường trục chính |
Giáp ranh xã Trúc Sơn |
Cổng văn hóa Thôn 1 |
30.000 |
- |
|
Cổng Văn hóa Thôn 1 |
Nhà ông Tặng |
70.000 |
- |
|
Nhà ông Tặng |
Hết đất nhà ông Tại |
200.000 |
- |
|
Hết đất nhà ông Tại |
Cầu ĐăkDrông |
150.000 |
2 |
Đường vào UBND xã |
Ngã 3 nhà Ông Thịnh |
Ngã 3 nhà Ông Nhàn |
150.000 |
- |
|
Cổng thôn văn hoá 2 |
Trụ sở UBND xã |
50.000 |
- |
|
Ngã 3 nhà ông Nhân |
Cầu Hòa An |
60.000 |
- |
|
Cầu Hoà An |
Đỉnh Dốc đá |
40.000 |
3 |
Đường vào Thôn 5, Thôn 6 |
Ngã 3 nhà ông Nhân |
Ngã 3 Công trình nước sạch (Nhà ông Thường) |
60.000 |
- |
|
Ngã 3 Công trình nước sạch |
Hết đường |
40.000 |
4 |
Các khu dân cư còn lại |
20.000 |
||
I |
Xã Quảng Trực |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14C |
Ngã 3 cây he |
Ngã 3 đường vào Công ty lâm nghiêp Nam Tây Nguyên |
50.000 |
- |
|
Ngã 3 đường vào Công ty lâm nghiêp Nam Tây Nguyên |
Hết đất trạm xá trung đoàn 726 |
90.000 |
- |
|
Hết Trạm xá trung đoàn 726 |
Ngã 3 Bon Bu Já |
100.000 |
- |
|
Ngã 3 Bon Bu Já |
Ngã 3 đường QL 14C mới |
60.000 |
- |
|
Ngã 3 đường QL 14C mới |
Trạm cửa khẩu Bu Prăng |
60.000 |
- |
|
Ngã 3 đường QL 14C cũ |
Cầu mới Bon Bu Ja |
50.000 |
- |
|
Cầu mới Bon Bu Ja |
Giáp xã Quảng Tâm |
40.000 |
- |
|
Ngã 3 (QL 14C) cũ |
Bưu điện văn hóa xã |
100.000 |
2 |
Đường vào xã |
Bưu điện văn hóa xã |
Ngã 3 Bon Bu Ja |
40.000 |
- |
|
Ngã 3 (QL 14C) cũ |
Ngã 3 Trung Đoàn 726 |
100.000 |
- |
|
Bưu điện văn hóa xã vào Bon Bu Ja |
Hết đất ông Mai Văn Khoát (ngã 3) |
70.000 |
- |
|
Ngã 3 nhà ông Mai Văn Khoát |
Nhà ông Điểu Nhép(giáp QL 14C mới) |
50.000 |
3 |
Đường liên Thôn |
Nhà ông Mai văn Khoát (đường qua đập Đăk Ké) |
Giáp QL14C mới |
40.000 |
- |
|
Ngã 3 nhà ông Đỗ Ngọc Tâm |
Hết đất nhà ông Điểu Lý |
50.000 |
- |
|
Ngã 3 trường mầm non Hoa Lan |
Giáp xã Đăk Buk So (C3) |
50.000 |
4 |
Đường Bu Prăng |
Từ đất nhà ông Trường |
Nhà ông Chiến (Giáp ngã 3 QL 14C mới) |
50.000 |
5 |
Đường vào Đồn 10 |
Ngã 3 QL 14C cũ (Nhà bà Ngân) |
Đến hết đất đồn 10 |
40.000 |
6 |
Đường vào Đăk Huýt |
Ngã 3 QL 14C cũ |
Giáp đập Đăk Huýt 2 |
50.000 |
7 |
Các đường liên thôn còn lại |
20.000 |
||
8 |
Đất ở của các khu dân cư còn lại |
20.000 |
||
II |
Xã Đăk Búk So |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ1 |
Giáp xã Quảng Tâm |
Hết đất nhà ông Đảm |
|
|
|
Tà luy dương |
|
200.000 |
|
|
Tà luy âm |
|
170.000 |
- |
|
Giáp đất Nhà ông Đảm |
Hết đất nhà bà Hậu |
|
|
|
Tà luy dương |
|
200.000 |
|
|
Tà luy âm |
|
170.000 |
- |
|
Giáp đất Nhà bà Hậu |
Hết đất nhà ông Long |
|
|
|
Tà luy dương |
|
300.000 |
|
|
Tà luy âm |
|
270.000 |
- |
|
Giáp đất nhà ông Long |
Giáp đất trung tâm cao su |
|
|
|
Tà luy dương |
|
450.000 |
|
|
Tà luy âm |
|
400.000 |
- |
|
Trung tâm cao su |
Hết đất nhà ông Trung |
250.000 |
- |
|
Giáp đất Nhà ông Trung |
Hết đất nhà ông Chính |
|
|
|
Tà luy dương |
|
200.000 |
|
|
Tà luy âm |
|
150.000 |
- |
|
Giáp đất Nhà ông Chính |
Giáp xã Thuận Hạnh (huyện Đăk Song) |
|
|
|
Tà luy dương |
|
150.000 |
|
|
Tà luy âm |
|
120.000 |
- |
|
Ngã 3 đồn 9 |
Ngã ba cây he |
50.000 |
- |
|
Ngã 3 Tỉnh lộ 1 (nhà ông Cúc) |
Cống nước nhà ông Tú |
400.000 |
- |
|
Cống nước nhà ông Tú |
Hết đất nhà ông Quyền |
|
|
|
Tà luy dương |
|
350.000 |
|
|
Tà luy âm |
|
250.000 |
- |
|
Giáp đất Nhà ông Quyền |
Hết đất nhà ông Tanh (Điểu Thuyền) |
|
|
|
Tà luy dương |
|
250.000 |
|
|
Tà luy âm |
|
200.000 |
2 |
Tỉnh lộ 6 |
Giáp đất nhà ông Tanh (Điểu Thuyền) |
Hết đất nhà ông Điểu Tỉnh |
|
|
|
Tà luy dương |
|
170.000 |
|
|
Tà luy âm |
|
120.000 |
- |
|
Giáp đất Nhà ông Điểu Tỉnh |
Hết nhà ông Hà Niệm Long (thôn 8) |
|
|
|
Tà luy dương |
|
120.000 |
|
|
Tà luy âm |
|
100.000 |
- |
|
Hết đất nhà ông Hà Niệm Long (thôn 8) |
Đến nhà ông Long thôn 6 |
150.000 |
- |
|
Nhà ông Long thôn 6 |
Giáp xã Đăk Rung |
100.000 |
- |
|
Ngã 3 cửa hàng miền núi |
Ngã 3 đường vào thôn 1 |
350.000 |
- |
|
Ngã 3 đường vào thôn 1 |
Hết đất Nhà ông Trìu |
|
|
|
Tà luy dương |
|
200.000 |
|
|
Tà luy âm |
|
170.000 |
3 |
Đường liên xã |
Nhà ông Trìu |
Đấp Đăk Blung |
|
|
|
Tà luy dương |
|
150.000 |
|
|
Tà luy âm |
|
120.000 |
- |
|
Đấp Đăk Blung |
Giáp xã Quảng Trực |
80.000 |
|
|
Ngã 3 thác Đăk Buk So |
Hết đất nhà ông Nhâm |
100.000 |
- |
|
Nhà ông Nhâm |
Cống nước nhà ổng Hưởng |
80.000 |
- |
|
Nhà ổng Hưởng |
Giáp Đăk Song |
100.000 |
- |
|
Đất nhà ông Cải |
Hết đất nhà ông Cường |
100.000 |
4 |
Đường liên thôn |
Hết đất nhà ông Cường |
Hết đất nhà ông Phong |
70.000 |
- |
|
Đất nhà ông Khôi |
Hết đất nhà ông Mãi (thôn 5) |
80.000 |
- |
|
Nhà ông Khảm |
Hết đất nhà Điểu Tích |
100.000 |
- |
|
Ngã 3 Tỉnh lộ 1(Km0) |
Km + 2Km |
100.000 |
- |
|
Km + 2000 m |
Km0+3km |
80.000 |
- |
|
Ngã 3 Tỉnh lộ 1 |
UBND xã qua trường Hoa Pơ Lan |
80.000 |
5 |
Các đường liên thôn còn lại |
60.000 |
||
6 |
Đất ở của các khu dân cư còn lại |
40.000 |
||
III |
Xã Quảng Tâm |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 1 |
Giáp xã Đăk R Tíh |
Giáp đất nhà Điểu Lơm |
100.000 |
- |
|
Nhà Điểu Lơm |
Ngã 3 đi thôn Tày, Nùng |
90.000 |
- |
|
Ngã 3 đi thôn Tày, Nùng |
Giáp xưởng cưa |
100.000 |
- |
|
Đất xưởng cưa |
Ngã 3 vào bãi 2: (-150 m) |
140.000 |
- |
|
Ngã 3 vào bãi 2: (-150 m) |
Ngã 3 vào bãi 2: (+150 m) |
180.000 |
- |
|
Ngã 3 vào bãi 2: (+150 m) |
Ngã 3 trung đoàn 726: (- 100 m) |
120.000 |
- |
|
Ngã 3 trung đoàn 726: (-100 m) |
Ngã 3 trung đoàn 726: (+100 m) |
140.000 |
- |
|
Ngã 3 trung đoàn 726: (+100 m) |
Hết đất nhà ông Cường |
150.000 |
- |
|
Đất nhà ông Cường |
Ngã 3 đường vào trường tiểu học Lê Lợi |
|
|
|
Tà luy dương |
|
170.000 |
|
|
Tà luy âm |
|
150.000 |
- |
|
Ngã 3 đường vào trường tiểu học Lê Lợi |
Hết Hạt quản lý đường bộ |
|
|
|
Tà luy dương |
|
160.000 |
|
|
Tà luy âm |
|
130.000 |
- |
|
Hạt quản lý đường bộ |
Giáp ranh Đăk Buk So |
200.000 |
2 |
Đường liên xã |
Km 0 (Ngã ba bãi 2) |
Km + 200m (đường đi Đăk Ngo) |
120.000 |
- |
|
Km 0 + 200 m (đường đi Đăk Ngo) |
Ngã 3 vào thác Đăk Glung |
90.000 |
- |
|
Km 0 (Ngã 3 vào thác Đăk Glun) |
Ngã 3 thác + 1 km |
70.000 |
- |
|
Ngã 3 thác + 1km |
Giáp xã Đăk Ngo |
40.000 |
- |
|
Ngã ba Trung đòan 726 |
Cầu mới (đập đội 2) |
100.000 |
- |
|
Cầu mới Đập đội 2 |
Hết mỏ đá |
70.000 |
- |
|
Giáp mỏ đá |
Giáp Quảng Trực |
40.000 |
- |
|
Ngã 3 thác |
Suối giáp Đăk Tíh |
40.000 |
3 |
Đừng khu dân cư số 2 |
Trục đường số 3, 4 |
|
200.000 |
- |
|
Trục đường số 2 |
|
|
|
|
Tà luy dương |
|
150.000 |
|
|
Tà luy âm |
|
120.000 |
- |
|
Trục đường số 1 |
|
|
|
|
Tà luy dương |
|
180.000 |
|
|
Tà luy âm |
|
150.000 |
- |
|
Trục đường số 5, 6 |
|
150.000 |
4 |
Tỉnh lộ 1 đi thôn 5 |
60.000 |
||
5 |
Các đường liên thôn còn lại |
40.000 |
||
6 |
Đất ở của các khu dân cư còn lại |
25.000 |
||
IV |
Xã Đăk R’ Tíh |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 1 |
Km 0 cầu Doãn văn (Giáp xã Quảng Tân) |
Km 2 (nhà bà Nguyễn thị Lâm) |
100.000 |
- |
|
Km 2 (nhà bà Nguyễn thị Lâm) |
Ngã 3 (Hồ Doãn Văn) |
170.000 |
- |
|
Ngã 3 (Hồ Doãn Văn) |
Hết đất nhà máy cao su |
120.000 |
2 |
Đường liên xã |
Hết đất nhà máy cao su |
Hết đất ông phạm Hùng Hiệp |
120.000 |
- |
|
Giáp đất ông phạm Hùng Hiệp |
Giáp xã Quảng Tâm |
130.000 |
- |
|
Ngã 3 giáp Tỉnh lộ 1 |
Ngã 3 đi xã Quảng Tân (Đất nhà ông Mỹ) |
60.000 |
- |
|
Ngã 3 đi xã Quảng Tân |
Đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền |
100.000 |
- |
|
Đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền |
Ngã 3 (Đường liên xã đi nhà ông Điểu K’ Ré) |
50.000 |
- |
|
Ngã 3 (Đường liên xã đi nhà ông Điểu K’ Ré) |
Hết đất nhà ông Điểu An |
50.000 |
- |
|
Giáp đất nhà ông Điểu An |
Giáp trạm y tế mới của xã |
90.000 |
- |
|
Trạm y tế mới của xã |
Hết đất nhà ông Lê Văn Nhân |
150.000 |
- |
|
Đất nhà ông Lê Văn Nhân |
Ngã 3 đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh) |
100.000 |
- |
|
Ngã 3 đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh) |
Ngã ba Tỉnh lộ 1 (Nhà máy Cao su) |
70.000 |
- |
|
Ngã 3 đi thôn 6 (nhà ông Phạm anh Xinh) |
Giáp đất nhà ông Điểu Phi Á (ngã 3 Tỉnh lộ 1) |
60.000 |
- |
|
Ngã 3 trung tâm xã |
Cầu Đăk R’Tíh (thôn 4) |
140.000 |
- |
|
Cầu Đăk R’Tíh (thôn3) |
Ngã 3 thôn 4 |
60.000 |
- |
|
Ngã 3 thôn 4 |
Cầu Đam Ru |
80.000 |
- |
|
Cầu Đam Ru |
Giáp xã Quảng Tân |
90.000 |
- |
|
Ngã 3 thôn 4 |
Đập Đăk Liêng |
80.000 |
- |
|
Đập Doãn Văn |
Giáp xã Quảng Tân |
60.000 |
3 |
Đường liên thôn |
Đập Doãn Văn |
Giáp khu B Trường 5 |
50.000 |
4 |
Các đường liên thôn còn lại |
40.000 |
||
5 |
Đất ở của các khu dân cư còn lại |
30.000 |
||
V |
Xã Đăk Ngo |
|
|
|
1 |
Đường Trung Đoàn 720 |
Cầu Đăk R’ Lấp |
Ngã 3 cầu Đăk Ké |
40.000 |
- |
|
Cầu Đăk Ké |
Ngã ba 720 đi Nông trường cà phê Đăk Ngo |
50.000 |
- |
|
Ngã 3 720 đi nông trường cà phê Đăk Ngo |
Cầu đội 3- E720 |
60.000 |
- |
|
Cầu đội 3 - E720 |
Trạm liên ngành (ngã 3 đi Đăk Nhau) |
40.000 |
- |
|
Trạm liên ngành |
Hết Trụ sở 2 Công ty lâm nghiệp Quảng Tín |
50.000 |
- |
|
Trụ sở 2 Công ty lâm nghiệp Quảng Tín |
Giáp xã Quảng Tâm |
40.000 |
2 |
Đường từ cầu Đăk Nguyên đến ngã 3 bon Đinh Đu (Giáp nhà ông Điểu Lia) |
Cầu Đăk Nguyên |
Ngã tư nông trường 719 (Giáp nhà Thắng Sen) |
40.000 |
- |
|
Ngã tư nông trường 719 (Giáp nhà Thắng Sen) |
Cầu Đăk Ngo |
100.000 |
- |
|
Cầu Đăk Ngo |
Cầu Đăk Loan |
80.000 |
- |
|
Cầu Đăk Loan |
Ngã 3 bon Đinh Đu (Giáp nhà ông Điểu Lia) |
40.000 |
3 |
Đường 719 |
Ngã 3 đi 720,719 (gần nhà ông Sở) |
Ngã tư (Giáp nhà ông Thắng Sen) |
35.000 |
4 |
Đường Philte |
Ngã 3 Philte (Giáp nhà ông Sự) |
Hết nhà ông Điểu Pách |
30.000 |
5 |
Đường thôn 7 |
Ngã 3 (Giao với đường Philte) |
Cầu Đăk R’ Lấp |
25.000 |
- |
|
Ngã 3 Giáp nhà ông Tung Danh |
Ngã 3 gần nhà ông Rọng |
35.000 |
6 |
Đường vào đội 1 E 720 |
Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720 |
Đi vào đội 1 (1km) |
30.000 |
7 |
Đất ở các đường liên thôn còn lại |
25.000 |
||
8 |
Đất ở của các khu dân cư còn lại |
20.000 |
||
VI |
Quảng Tân |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 1 |
Giáp ranh thị trấn Kiến Đức |
Cống nước (Hết khu dạy nghề trường 6) |
|
|
|
Tà luy dương |
|
200.000 |
|
|
Tà luy âm |
|
160.000 |
- |
|
Khu dạy nghề trường 6 |
Hết trường cấp I Phan Bội Châu |
|
|
|
Tà luy dương |
|
300.000 |
|
|
Tà luy âm |
|
220.000 |
- |
|
Trường cấp I Phan Bội Châu |
Ngã 3 nhà ông Hà Xuân |
|
|
|
Tà luy dương |
|
150.000 |
|
|
Tà luy âm |
|
120.000 |
- |
|
Ngã 3 nhà ông Hà Xuân |
Hết đất nhà bà Thuật |
|
|
|
Tà luy dương |
|
220.000 |
|
|
Tà luy âm |
|
150.000 |
- |
|
Đất nhà bà Thuận |
Ngã 3 cây xăng Ngọc My + 200 m |
300.000 |
- |
|
Ngã 3 cây xăng Ngọc My (-200m) |
Hết đất nhà ông ba Huy |
200.000 |
- |
|
Đất nhà ông ba Huy |
Cầu Doãn Văn (giáp xã Đăk Tíh) |
150.000 |
2 |
Đường liên xã |
Tỉnh lộ 1 ngã 3 khu dạy nghề trường 6 |
Km0 + 100m vào khu dạy nghề trường 6 |
200.000 |
- |
|
Khu trung tâm trường 6 |
Cống nước nhà bà Hường |
60.000 |
- |
|
Cống nước nhà bà Hường |
Hết nhà ông bảy Dỉnh |
70.000 |
- |
|
Nhà ông bảy Dỉnh |
Nhà ông Vũ |
60.000 |
- |
|
Km 0 (Ngã 3 cây xăng Ngọc My (km0) |
Hết đất nhà ông Vũ + đất nhà Loan Hùng |
100.000 |
- |
|
Đất nhà Loan Hùng |
Cầu Đăk R’tih |
60.000 |
- |
|
Km 0 ngã ba nhà ông Thịnh |
Đến suối Đăk R’Lấp |
60.000 |
- |
|
Giáp xã Đăk R’Tih |
Giáp xã Đăk Wer |
90.000 |
3 |
Các đường liên thôn còn lại |
40.000 |
||
4 |
Đất ở của các khu dân cư còn lại |
30.000 |
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá |
|
Từ |
Đến |
|||
I |
Thị Trấn Đăk Mil |
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành (QL 14A) |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Ngã 3 đường Trần Phú |
2.000.000 |
|
|
Ngã 3 đường Trần Phú |
Hết Trường Nguyễn Tất Thành |
1.700.000 |
|
|
Trường Nguyễn Tất Thành |
Giáp ranh xã Đăk Lao |
1.400.000 |
2 |
Đường Trần Hưng Đạo (QL 14A) |
Ngã 3 đường Nguyễn Chí Thanh |
Ngã 3 đường N' Trang Long |
2.000.000 |
|
|
Ngã 3 đường N' Trang Long |
Ngã 3 đường Hoàng Diệu |
1.500.000 |
|
|
Ngã 3 đường Hoàng Diệu |
Hết hạt Kiểm Lâm |
1.000.000 |
|
|
Hạt Kiểm Lâm |
Giáp ranh xã Đăk lao |
700.000 |
3 |
Đường Nguyễn Chí Thanh (QL 14A) |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết Trường Nguyễn Chí Thanh |
1.000.000 |
|
|
Trường Nguyễn Chí Thanh |
Hết trụ sở UBND xã Đăk Lao |
600.000 |
|
|
Trụ sở UBND xã Đăk Lao |
Giáp ranh xã Đăk Lao |
350.000 |
4 |
Đường Lê Duẩn |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Ngã 3 đường Đinh Tiên Hoàng |
1.000.000 |
|
|
Ngã 3 đường Đinh Tiên Hoàng |
Ngã 3 đường Lê Duẫn - Đường Hai Bà Trưng |
800.000 |
|
|
Ngã 3 đường Lê Duẫn - Đường Hai Bà Trưng |
Giáp ranh xã Đức Minh |
700.000 |
5 |
Đường Hùng Vương |
Đường Trần Hưng ạo |
Ngã 3 đường Nguyễn Khuyến |
1.000.000 |
|
|
Ngã 3 đường Nguyễn Khuyến |
Ngã 3 đường Hùng Vương đi trường cấp III (nhà ông Văn) |
800.000 |
|
|
Ngã 3 đường Hùng Vương đi trường cấp III (nhà ông Văn) |
Ngã 3 đường Hùng Vương - Đường Lê Duẩn |
500.000 |
6 |
Đường Trần Phú |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Ngã 3 đường Ngô Quyền |
1.000.000 |
|
|
Cổng trường Trần Phú |
Ngã 3 Đường Trần Phú- Đường Nguyễn Chí Thanh |
350.000 |
7 |
Đường Lê Lợi |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường Lý Thường Kiệt |
350,000 |
8 |
Đường Ngô Quyền |
Đường Trần Phú |
Hết địa phận Thị trấn |
250.000 |
9 |
Đường Nguyễn Du |
Đường Hùng Vương |
Ngã tư nhà bà Trang |
800.000 |
|
|
Ngã tư nhà bà Trang |
Hết địa phận thị Trấn |
600.000 |
10 |
Các đường đấu nối với đường Nguyễn Du |
Km0 (Đường Nguyễn Du) |
Km0+100m (Mỗi bên 100m) |
300.000 |
11 |
Đường phân lô khu tái định cư TDP 5 đấu nối với đường Nguyễn Du |
|
|
400.000 |
|
Đường phân lô khu tái định cư TDP 5 không đấu nối với đường Nguyễn Du |
|
|
300.000 |
12 |
Đường N’Trang Long |
Đường Trần Hưng Đạo |
Hết nhà trẻ Họa My |
700.000 |
|
|
Nhà trẻ Hoạ My |
Ngã 3 đường TDP 11 |
500.000 |
|
|
Ngã 3 đường TDP 11 |
Ngã 3 đường N' Trang Long - Đường Nguyễn Chí Thanh |
250.000 |
13 |
Đường TDP 11 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Đường N' Trang Long |
250.000 |
14 |
Đường Lý Thái Tổ |
Đường Ngô Gia Tự |
Đường Lê Lợi |
300.000 |
15 |
Đường nối TDP 3 đi TDP 6 |
Đường Ngô Gia Tự (Nhà bà Sự) |
Đường Lê Lợi |
300.000 |
16 |
Đường Lê Hồng Phong |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường Lý Thường Kiệt |
350.000 |
17 |
Đường Ngô Gia Tự |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường Lý Thường Kiệt |
350.000 |
18 |
Đường Lý Tự Trọng |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường Lý Thường Kiệt |
350.000 |
19 |
Đường Quang Trung |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường Lý Thường Kiệt |
600.000 |
|
|
Đường Lý Thường Kiệt |
Đường Lê Duẫn |
500.000 |
20 |
Đường khu chung cư 301 đấu nối với dường Trần Hưng Đạo |
Km 0 (Đường Trần Hưng Đạo) |
Km 0 +200m |
700.000 |
|
|
Km 0 + 200m |
Đường bờ Hồ Tây |
600.000 |
21 |
Các đường TDP 13 đấu nối với Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
400.000 |
22 |
Các đường TDP 13 không đấu nối với đường Trần Hưng Đạo |
|
|
250.000 |
23 |
Đường Hoàng Diệu |
Đường Trần Hưng Đạo |
Hết Hội trường TDP16 |
600.000 |
|
|
Hội trường TDP 16 |
Hội trường TDP 16 + 300m |
400.000 |
|
|
Hội trường TDP 16 + 300m |
Đường N' Trang Long |
150.000 |
24 |
Đường từ Hạt Kiểm Lâm đi Buôn Sari |
Km0 (Trần Hưng Đạo) |
Km0 + 400m |
500.000 |
25 |
Các đường còn lại của TDP 16 |
|
|
100.000 |
26 |
Đường Trần Nhân Tông |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường Trần Phú |
500.000 |
27 |
Đường Vào Chợ Thị Trấn |
Ngã 3 Đ.Trần Nhân Tông, cổng chợ phía tây |
Đường Trần Phú |
500.000 |
28 |
Đường vào TDP 15 |
Ngã 3 Đ.Nguyễn Tất Thành |
Hết trường Mẫu giáo Hướng Dương |
200.000 |
29 |
Đường Lý Thường Kiệt |
Đường Lê Duẩn |
Đường Quang Trung |
400.000 |
|
|
Đường Quang Trung |
Đường Lê Lợi |
|
|
|
+ Phía cao |
|
350.000 |
|
|
+ Phía thấp |
|
250.000 |
30 |
Đường Nguyễn Tri Phương |
Đường Lê Duẩn |
Đường Hùng Vương |
400.000 |
31 |
Đường Nguyễn Khuyến |
Đường Lê Duẩn |
Đường Hùng Vương |
400.000 |
32 |
Các đường còn lại của TDP 7, 8 đấu nối với đường Lê Duẩn hoặc đường Hai Bà Trưng |
300.000 |
||
33 |
Các đường còn lại của TDP 7 |
350.000 |
||
34 |
Đường Hai Bà Trưng |
Đường Nguyễn Tri Phương |
Trường Cấp III (ngã 3 Hai Bà Trưng) |
350.000 |
|
|
Trường Cấp III (ngã 3 Hai Bà Trưng) |
Ngã 3 Đường Lê Duẩn |
350.000 |
35 |
Đường Võ Thị Sáu |
Trọn đường |
|
350.000 |
36 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
Km 0 (Đường Lê Duẩn) |
Km0+200m |
500.000 |
|
|
Km0+200m |
Km0+450m |
350.000 |
|
|
Km0+450m |
Hết ranh giới thị trấn |
200.000 |
37 |
Đường TDP 09 (phía đông Bệnh Viện) |
Nhà ông Tấn |
Hết Bệnh Viện ( Nhà ông Nam) |
300.000 |
38 |
Đường Phan Bội Châu |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
Đường Lý Thường Kiệt |
300.000 |
39 |
Đường Nguyễn Trãi |
Trọn đường |
|
200.000 |
40 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
Trọn đường |
|
200.000 |
41 |
Đường tổ dân phố 1 |
Nhà ông Liêu |
Đường Quang Trung |
350.000 |
|
|
Đường Nguyễn Tất Thành (nhà ông Hùng Mai) |
Nhà ông Chỉnh (hết trường Nội Trú) |
250.000 |
42 |
Đường tổ dân phố 1 đi TDP 9 |
Ngã 3 đường Quang Trung (nhà ông Hùng) |
Ngã 3 Phan Bội Châu (nhà ông Sự) |
300.000 |
43 |
Các đường còn lại của TDP 1 |
150.000 |
||
44 |
Các đường TDP 12 đấu nối với Đường Trần Hưng Đạo vào 100m |
250.000 |
||
45 |
Đường Khu dân cư Trường Nguyễn Đình Chiểu không đấu nối với Đường Trần Hưng Đạo |
200.000 |
||
46 |
Đường TDP 04 |
Đường Trần Nhân Tông |
Hẻm (nhà ông Bảy Mai) |
250.000 |
47 |
Các đường còn lại của TDP 3,6 |
200.000 |
||
48 |
Đất khu dân cư còn lại |
150.000 |
||
II |
Xã Đức Mạnh |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Giáp xã Đăk Lao (Hạt đường bộ) |
Hết Nhà ông Đức(thôn Đức Tân) |
600.000 |
|
|
Hết Nhà ông Đức (thôn Đức Tân) |
Đường vào trường Lê Quý Đôn |
400.000 |
|
|
Đường vào trường Lê Quý Đôn |
Hết HTX Mạnh Thắng |
600.000 |
|
|
HTX Mạnh Thắng |
Hết Trường Phan Bội Châu |
250.000 |
|
|
Trường Phan Bội Châu |
Giáp ranh giới xã Đăk N'Drót, Đăk Rla |
120.000 |
2 |
Tỉnh lộ 2 |
Ngã 3 Đức Mạnh |
Ngã 3 đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp) |
400.000 |
|
|
Ngã 3 đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp) |
Cầu Đức Lễ (cũ) |
200.000 |
|
|
Cầu Đức Lễ (cũ) |
Ngã 3 Thọ Hoàng (đi Đăk Sắk) |
350.000 |
3 |
Đường vào Đức Lệ |
Km0 (QL14A) |
Km0 + 300m |
150.000 |
|
|
Km0 + 300m |
Cầu Đức Lễ (mới) |
120.000 |
|
|
Cầu Đức Lễ (mới) |
Giáp ranh giới xã Đức Minh |
200.000 |
4 |
Đường đập Y Ren thôn Đức Nghĩa |
Km0 (QL14A) |
Km0 + 300m |
100.000 |
5 |
Đường Nghĩa Địa Vinh Hương - Đức Nghĩa - Đức Vinh |
Km0 (QL14A) |
Km0 + 300m |
100.000 |
6 |
Đường Bà Tợi thôn Đức Vinh |
Km0 (QL14A) |
Km0 + 300m |
100.000 |
7 |
Đường Nghĩa Địa Bắc Ai thôn Đức Trung - Đức Ái |
Km0 (QL14A) |
Km0 + 300m |
100.000 |
8 |
Đường Trường Phan Bội Châu thôn Đức Phúc - Đức Lợi |
Km0 (QL14A) |
Km0 + 400m |
100.000 |
9 |
Đường ông Hồng thôn Đức Phúc - Đức An - Đức Lộc |
Km0 (QL14A) |
Km0 + 500m |
100.000 |
10 |
Đường ông Vinh thôn Đức An - Đức Thuận |
Km0 (QL14A) |
Km0 + 500m |
100.000 |
11 |
Đường Thôn Đức Bình |
QL 14 |
Hết nhà tang thôn Đức Bình |
120.000 |
12 |
Các đường nhánh có đầu nối với QL14 còn lại |
Km 0 (QL14A) |
Km0 + 200m |
80.000 |
13 |
Đất khu dân cư còn lại |
50.000 |
||
III |
Xã Đức Minh |
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Du |
Giáp ranh giới Thị trấn |
Ngã 4 ( giáp nhà ông Liên) |
800.000 |
2 |
Tuyến Tỉnh lộ 3 |
Giáp ranh thị trấn |
Trường Chu Văn An |
350.000 |
|
|
Trường Chu Văn An |
Hết Nhà thờ Vinh Đức |
350.000 |
|
|
Nhà thờ Vinh Đức |
Đường vào Sân vận động Vinh Đức |
300.000 |
|
|
Đường vào Sân vận động Vinh Đức |
Giáp ranh xã Đăk Săk |
350.000 |
3 |
Tỉnh lộ 2 |
Giáp ranh xã Đức Mạnh |
Cầu trắng |
400.000 |
|
|
Cầu trắng |
Giáp ranh giới xã Đăk Mol |
300.000 |
4 |
Đường liên thôn |
Ngã 4 nhà thờ Vinh An |
Đầu cánh đồng Đăk Gô |
300.000 |
|
|
Đầu cánh đồng Đăk Gô |
Giáp xã Thuận An |
100.000 |
|
|
Ngã 3 đi Jun Jhú (Cây xăng ông Đoài) |
Nhà thờ họ Thanh Lâm |
150.000 |
|
|
Nhà thờ họ Thanh Lâm |
Cầu máy giấy |
100.000 |
5 |
Đường liên xã Đức Minh - Đức Mạnh |
Tỉnh lộ 3 |
Đường đi Đức Lễ (giáp ranh giới xã Đức Mạnh) |
150.000 |
6 |
Các đường nhánh đấu nối với đường Tỉnh lộ 2, Tỉnh lộ 3. |
Km0 (Tỉnh lộ 3, Tỉnh lộ 2 ) |
Km0 + 300m |
80.000 |
7 |
Đất khu dân cư còn lại |
50.000 |
||
IV |
Xã Đăk Sắk |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 2 |
Ngã 3 Thọ Hoàng |
Cầu trắng |
400.000 |
|
|
Cầu trắng |
Giáp ranh xã Đăk Mol |
300.000 |
2 |
Đường tỉnh lộ 3 |
Từ giáp Tỉnh lộ 2 |
Hết Ngân Hàng NN&PTNT |
350.000 |
|
|
Ngân Hàng NN&PTNT |
Hết Trường Lê Hồng Phong |
200.000 |
|
|
Trường Lê Hồng Phong |
Đường Vào E29 |
200.000 |
|
|
Đường Vào E29 |
Hết Trụ sở Lâm trường Thanh Niên(cũ) |
150.000 |
|
|
Trụ sở Lâm trường Thanh Niên(cũ) |
Giáp ranh xã long sơn |
100.000 |
3 |
Đường nội xã |
Giáp ranh xã Đức Mạnh |
Ngã 3 đầu thôn 1 |
150.000 |
|
|
Ngã 3 đầu thôn 1 |
Hết Trạm Điện T15 |
150.000 |
|
|
Trạm Điện T15 |
Hết trường Lê Hồng Phong |
120.000 |
|
|
Trạm Điện T15 |
Thôn Phương Trạch (giáp Tỉnh lộ 3) |
80.000 |
4 |
Đường 3/2 |
Tỉnh lộ 3 |
Đường sân bay (cũ) |
80.000 |
5 |
Đường liên thôn |
Đầu sân bay (liên thôn 1 - 2) |
Cuối thôn 2 (Đường song song với đường sân bay) |
120.000 |
|
|
Tỉnh lộ 3 |
Phân hiệu (trường Nguyễn Văn Bé) |
100.000 |
|
|
Phân hiệu (trường Nguyễn Văn Bé) |
Cầu Ông Quý |
80.000 |
|
|
Tỉnh lộ 2 |
Ngã 3 giáp Đăk Mol |
80.000 |
6 |
Các đường nhánh từ sân bay vào sâu đến 200m |
100.000 |
||
7 |
Các đường nhánh đấu nối với Tỉnh lộ 2, Tỉnh lộ 3 vào sâu 200m |
100.000 |
||
8 |
Các khu dân cư còn lại |
30.000 |
||
V |
Xã Đăk Lao |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 (về phía Đăk Lăk) |
Giáp huyện đội Đăk Mil |
Ngã 3 thôn 4 (công ty 2-9) |
1.400.000 |
|
|
Ngã 3 thôn 4 (công ty 2-9) |
Giáp ranh xã Đức Mạnh |
1.200.000 |
2 |
Quốc lộ 14 (về phía Đăk Nông) |
Giáp ranh thị trấn |
Cây xăng Anh Tuấn |
500.000 |
|
|
Cây xăng Anh Tuấn |
Giáp ranh xã Thuận An |
300.000 |
3 |
Quốc lộ 14C |
Giáp đường trường Trần Phú đi QL14 C |
Hết Lâm trường Đăk Mil |
500.000 |
|
|
Lâm trường Đăk Mil |
Đập 6B |
200.000 |
|
|
Đập 6B |
Hết Trạm Biên phòng Đăk Ken |
100.000 |
|
|
Trạm Biên phòng Đăk Ken |
Trạm Biên phòng Đăk Ken + 500 m |
80.000 |
4 |
Đường liên xã |
Ngã 3 trường TH trần Phú |
Giáp QL 14C |
300.000 |
|
|
Ngã 3 trường TH trần Phú |
Hết nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh |
250.000 |
|
|
Nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh |
Giáp thôn 5 Đăk Lao (bò vàng Dla) |
150.000 |
|
|
Ngã 3 QL14 (XN Giao thông cũ) |
Ngã 3 thôn 1 Đăk Lao |
200.000 |
|
|
QL14A |
Đập 470 |
100.000 |
5 |
Đường thôn 1 |
Giáp ranh TT. Đăk Mil (ngã 3 đường Lê Lợi - Đường Lý Thường Kiệt) |
Giáp ranh xã Đức Mạnh |
80.000 |
6 |
Đường thôn 2 |
Ngã 3 Lê Lợi (nhà kho ông Huy Hiền) |
Hết nhà Mẫu giáo thôn 2 |
100.000 |
|
|
Nhà Mẫu giáo thôn2 |
Giáp xã Đức Mạnh |
80.000 |
7 |
Đường Thôn 3 |
Nhà ông Vũ Vy |
Hết Nhà ông Lê Minh |
50.000 |
8 |
Đường vào thôn 4 |
Quốc lộ 14A |
Hết nhà ông Hợp |
200.000 |
9 |
Đường thôn 4 |
Giáp xã Đức Mạnh |
Hết nhà ông Trung |
200.000 |
|
|
Nhà ông Trung |
Ngã 3 (nhà ông Lê Văn Đào) |
50.000 |
|
|
QL 14A |
Hết nhà ông Bùi Văn Ri |
150.000 |
10 |
Đường thôn 4 (Lô 2 sau Bến xe) |
Nhà ông Bùi Văn Ri (thôn 4) |
Hết Cty Cà phê 2/9 |
100.000 |
11 |
Đường thôn 05 |
Nhà ông Phạm Như Thức (thôn 6) |
Hết đường nhựa thôn 5 (giáp đồi Bom Bi) |
100.000 |
12 |
Đường thôn 7 |
Giáp ranh Thị trấn (đường Trần Phú) |
Giáp ranh Thôn 8 (quán Lữ Quán) |
150.000 |
|
|
Giáp ô. Bùi Quang Định (Thôn 6) |
Đi qua Nghĩa địa và ra nhà ông Ba Đôn |
50.000 |
13 |
Đường thôn 8, thôn 9 |
Giáp ranh thôn 7 |
Đường Quốc lộ 14C (Ngục Đăk Mil) |
80.000 |
14 |
Đường Thôn 8 |
Ngã 3 Mẫu giáo Thôn 8 |
Giáp QL 14C (Cty. Lâm Nghiệp Đăk Mil) |
100.000 |
15 |
Đường Liên Thôn 10A-13(Miếu cô) |
QL 14A |
Nhà máy Cao su |
80.000 |
16 |
Đường Liên Thôn 10B -11A |
Nhà ông Trần Văn Soa (Thôn 10B) |
Hết nhà ô. Nguyễn Hữu Quán (thôn 11A) |
100.000 |
17 |
Đường Thôn 11B |
Cây xăng Minh Tuấn (QL14) |
Giáp xã Thuận An |
80.000 |
18 |
Đường Thôn 12 |
Từ đập 40 (đường nhựa) |
Hết thôn 12 (đường nhựa) |
50.000 |
19 |
Đất khu dân cư còn lại |
30.000 |
||
VI |
Xã Thuận An |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Giáp xã Đăk Lao |
Ngã 3 đường vào CTy cà phê Thuận An |
300.000 |
|
|
Ngã 3 đường vào Công Ty cà phê Thuận An |
Ngã 3 đường vào đồi chim |
350.000 |
|
|
Ngã 3 đường vào đồi chim |
Hết khu dân cư Thôn Thuận Nam (Giáp cao su) |
200.000 |
|
|
Khu dân cư Thôn Thuận Nam (Giáp cao su) |
Hết địa phận xã Thuận An |
70,000 |
2 |
Đường từ QL14 đi bon Sa Pa |
QL14 (chợ xã Thuận An) |
Hết Đập nhỏ |
70.000 |
|
|
Đập nhỏ |
Ngã 3 đi bon Sa Pa (giáp đường Đông Nam) |
50.000 |
3 |
Đường từ QL14 đi công ty Cà phê Thuận An |
Từ QL 14 |
Ngã 3 hết nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hòa |
100.000 |
|
|
Ngã 3 giáp nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà |
Giáp đường Đông Nam |
80.000 |
|
|
Ngã 3 Đường Đông Nam |
Giáp ranh thị trấn Đăk Mil |
300.000 |
|
|
Ngã 3 đường Đông Nam |
Đập núi lửa |
60.000 |
|
|
Đập núi lửa |
Giáp Quốc lộ 14 |
40.000 |
4 |
Đường đi trạm Đăk Per |
Ngã 3 QL14 (nghĩa địa) |
Ngã 3 Đồng Đế |
60.000 |
|
|
Ngã 3 Đồng Đế |
Trạm Đăk Per |
40.000 |
5 |
Đường nội thôn Thuận Bắc |
Quốc lộ 14 |
Đập nước của thôn |
40.000 |
6 |
Đường nội thôn Thuận Hoà |
Ngã 3 giáp ranh vành đai Đông Nam |
Giáp ranh Thôn 11B xã Đăk Lao |
40.000 |
7 |
Đường nội thôn Thuận Sơn |
Nhà ông Nguyễn Hữu Thịnh |
Giáp ranh thị trấn Đăk Mil |
50.000 |
8 |
Đường liên thôn Đức An - Đức Hoà |
Nhà ông Nguyễn Hồng Nhiên |
Giáp ranh vườn ông Lương Tài Sơn |
40.000 |
9 |
Đường liên thôn Thuận Hạnh - Đức An |
Ngã 3 nhà ông Nguyễn Minh Tuấn (thôn Thuận Hạnh) |
Ngã 3 nhà ông Nguyễn Hảo (thôn Đức An) |
40.000 |
10 |
Đường từ QL14 đến đường vào bon Sa Pa |
Ql14 (Ngã 3 đường vào nhà thờ) |
Ngã ba nhà thờ |
70.000 |
|
|
Ngã 3 nhà thờ |
Đường đi bon Sa Pa (Sau chợ xã) |
60.000 |
11 |
Đất khu dân cư còn lại |
30.000 |
||
VII |
Xã Đăk R'la |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Giáp ranh xã Đăk Gằn |
Ngã 3 thôn 7 |
250.000 |
|
|
Ngã 3 thôn 7 |
Đường vào mỏ đá Đô Ry |
400.000 |
|
|
Đường vào mỏ đá Đô Ry |
Hết nhà ông Chính (giáp Cao Su) |
250.000 |
|
|
Nhà ông Chính (giáp Cao Su) |
Giáp ranh xã Đức Mạnh, Đăk N'Drót |
100.000 |
2 |
Đường vào trường Hoàng Diệu |
QL 14 |
Hết trường Hoàng Diệu |
100.000 |
3 |
Các đường có đầu nối với QL 14 |
Km0 (ngã 3 QL14/thôn 2) |
Km0 + 250m (Thôn 2) |
100.000 |
|
|
Km0 (QL14/thôn 3 trạm y tế) |
Km0 + 500m |
60.000 |
|
|
Km0 (ngã 3 thôn 5+6) |
Km0 + 500m (nghĩa địa 312) |
100.000 |
|
|
Ngã 3 thôn 7 |
Giáp suối ông Công |
80.000 |
4 |
Đường cấp phối |
Đường nối từ đường 312 |
Hết Trường Hoàng Diệu |
50.000 |
|
|
Đường sau chợ trung tâm cụm xã (song song QL14) |
Hết đất trồng cao su Nông trường |
50.000 |
5 |
Đất khu dân cư còn lại |
30.000 |
||
VIII |
Xã Đăk Gằn |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Giáp ranh huyện Cư Jút |
Hết dốc võng (nhà ông Vũ Văn Hoành) |
100.000 |
|
|
Dốc võng (nhà ông Vũ Văn Hoành) |
Ngã 3 trạm Y tế |
140.000 |
|
|
Ngã 3 trạm Y tế |
Hết trường Hoàng Văn Thụ |
180.000 |
|
|
Trường Hoàng Văn Thụ |
Giáp xã Đăk R'la |
150.000 |
2 |
Đường nội bon Đăk Láp |
Nhà ông Phan Minh Cảnh |
Hết nhà ông Y Ten |
70,000 |
|
|
Nhà ông Phạm Văn Mãi |
Hết nhà ông Võ Tá Lộc |
50.000 |
|
|
Nhà ông Nguyễn Duy Biên |
Hết nhà ông Y Eng |
50.000 |
|
|
Các đường ngang của bon Đăk Láp |
|
30.000 |
3 |
Đường nội 3 bon Đăk Krai, Đăk |
Trường mẫu giáo Hoa Pơ Lang |
Hết Nhà bà H Cheng |
70.000 |
|
Srai, Đăk Gằn |
Nhà Văn Hóa cộng đồng 3 bon |
Hết Nhà ông Ma Thái |
50.000 |
|
|
Trạm Ytế |
Hết Nhà ông Y Sắt |
50.000 |
4 |
Đường cấp phối thôn Trung Hòa - Sơn Thượng - Sơn Trung |
50.000 |
||
5 |
Đất khu dân cư còn lại |
30.000 |
||
IX |
Xã Đăk N'Drót |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Giáp ranh xã Đức Mạnh |
Giáp xã Đăk R'la |
120.000 |
2 |
Đường 304 |
Quốc lộ 14 |
Cầu suối Đăk Goon 1 (đầu buôn Đăk Me) |
80.000 |
|
|
Cầu suối Đăk Goon I |
Ngã 3 UBND xã mới |
50.000 |
|
|
Ngã 3 UBND xã mới |
Cuối dốc Tấm Tôn |
50.000 |
|
|
Cuối dốc Tấm Tôn |
Ngã 6 thôn 4 |
80.000 |
|
|
Ngã 6 thôn 4 |
Cầu gỗ |
50.000 |
|
|
Cầu gỗ |
Ngã 3 nhà ông Hai Chương (thôn2) |
40.000 |
|
|
Ngã 3 UBND xã mới |
Hết đập nước buôn Đăk R'la |
60.000 |
3 |
Đường vào Buôn Đăk Rla |
Cầu suối Đăk Goon II |
Ngã 3 buôn Đăk R'la |
80.000 |
4 |
Đường thôn 1 |
QL14 |
Ngã 3 nhà ông Quynh |
60.000 |
5 |
Đường Đăk N'Drót - Đồn 755 |
Trường Hoàng Hoa Thám |
Cầu Cọp |
30.000 |
6 |
Các khu dân cư còn lại |
20.000 |
||
X |
Xã Long Sơn |
|
|
|
1 |
Đường tỉnh lộ 3 |
Giáp xã Đăk Săk |
Cầu suối 2 |
60.000 |
|
|
Hết Cầu suối 2 |
Giáp ranh huyện KrôngNô |
70.000 |
2 |
Đường thôn Nam Sơn |
Từ Tỉnh lộ 3 |
Hết thôn Nam sơn |
30.000 |
3 |
Các khu dân cư còn lại |
20.000 |
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá |
|
Từ |
Đến |
|||
I |
Xã Đăk Ha |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 4 |
Cột mốc số 067 Tỉnh lộ 4 (Giáp ranh Thị xã ) |
Cột mốc số 11 Tỉnh lộ 4 |
150.000 |
- |
|
Cột mốc số 11 Tỉnh lộ 4 |
Cột mốc số 11 Tỉnh lộ 4 + 200 mét |
90.000 |
- |
|
Cột mốc số 11 Tỉnh lộ 4 + 200 mét |
Ngã 3 đường vào trạm y tế xã |
100.000 |
- |
|
Ngã 3 đường vào trạm y tế xã |
Cột mốc số 16 Tỉnh lộ 4 (Bờ hồ) |
150.000 |
- |
|
Cột mốc số 16 Tỉnh lộ 4 (Bờ hồ) |
Ngã ba đường nhựa 135 |
300.000 |
- |
|
Ngã ba đường nhựa 135 |
Ngã ba đường vào bãi đá (Km 0) |
250.000 |
- |
|
Km 0 (Ngã ba đường vào bãi đá) |
Km 0 + 800 mét (hướng về phía Quảng Sơn) |
180.000 |
- |
|
Km 0 + 800 mét |
Km 1+ 00 mét |
120.000 |
- |
|
Km 1 |
Giáp ranh xã Quảng Sơn |
80.000 |
2 |
Đất ở các đường liên thôn, buôn |
Đã rải nhựa |
|
180.000 |
3 |
Đất ở các đường liên thôn, buôn cấp phối ≥ 3,5 mét |
Chưa rải nhựa |
|
100.000 |
4 |
Đất ở các khu vực còn lại khác |
50.000 |
||
II |
Xã Quảng Sơn |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 4 |
Giáp ranh xã Đăk Ha |
Đỉnh dốc 27 |
80.000 |
- |
|
Đỉnh dốc 27 |
Đỉnh dốc 27 + 100 mét |
120.000 |
- |
|
Đỉnh dốc 27 + 100 mét |
Cột mốc số 31 Tỉnh lộ 4 |
150.000 |
- |
|
Cột mốc số 31 Tỉnh lộ 4 |
Cột mốc số 31 Tỉnh lộ 4 + 100 mét |
220.000 |
- |
|
Cột mốc số 31 Tỉnh lộ 4 + 100 mét |
Cột mốc số 31 Tỉnh lộ 4 + 200 mét |
280.000 |
- |
|
Cột mốc số 31 Tỉnh lộ 4 + 200 mét |
Ngã ba đường vào thôn 2 (Km 0) |
350.000 |
- |
|
Km 0 (Ngã ba đường vào thôn 2) |
Km 0 + 100 mét |
430.000 |
- |
|
Km 0 + 100 mét |
Km 0 + 200 mét |
500.000 |
- |
|
Km 0 + 200 mét |
Ngã 3 đường đi Đăk R’Măng |
550.000 |
- |
|
Km 0 (Ngã 3 đường đi Đăk R’Măng hướng về phía Quảng Phú) + 1 Km |
|
500.000 |
- |
|
Km 1 |
Km 1 + 100 mét |
350.000 |
- |
|
Km 1 + 100 mét |
Km 1 + 200 mét |
150.000 |
- |
|
Km 1 + 200 mét |
Giáp ranh huyện Krông Nô |
80.000 |
2 |
Đường đi xã Đăk R’Măng |
Ngã 3 đường đi xã Đăk R’Măng |
Ngã 3 đường vào Thôn 1A |
550.000 |
- |
|
Ngã 3 đường vào Thôn 1A |
Ngã 3 đường vào thôn 1A + 100 mét (hướng đường vào Thôn 1C) |
430.000 |
- |
|
Ngã 3 đường vào thôn 1A + 100 mét (hướng đường vào Thôn 1C) |
Đường vào thôn 1C |
280.000 |
- |
|
Đường vào thôn 1C |
Xưởng đũa cũ |
240.000 |
- |
|
Xưởng đũa cũ |
Xưởng đũa cũ + 100 mét (hướng về Đăk R’Măng) |
150.000 |
- |
|
Xưởng đũa cũ + 100 mét (hướng về Đăk R’Măng) |
Giáp ranh xã Đăk R’Măng |
80.000 |
3 |
Đất ở các đường nhựa liên thôn |
240.000 |
||
4 |
Đất ở đường trung tâm cụm xã (Trọn đường) |
500.000 |
||
5 |
Đất ở các đường liên thôn, Buôn khác cấp phối ≥ 3,5 mét (không rải nhựa). |
90.000 |
||
6 |
Đất ở của các khu vực còn lại khác |
50.000 |
||
III |
Xã Đăk Som |
|
|
|
1 |
Đường Quốc lộ 28 |
Km 0 (Cổng trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi về hai phía, mỗi phía 500 m) |
|
300.000 |
- |
|
Km 0 + 500 |
Đường vào Thôn 5 |
200.000 |
- |
|
Đường vào Thôn 5 |
Hết đường có rải nhựa QL 28 |
150.000 |
- |
|
Hết đường có rải nhựa QL 28 |
Giáp ranh xã Đăk P’Lao |
30.000 |
- |
|
Km 0 + 500 (hướng về xã Quảng Khê) |
Ngã ba đường vào Bon B’Sresa |
200.000 |
- |
|
Ngã ba đường vào Bon B’Sresa |
Ngã 3 đường đi Đăk Nang |
150.000 |
- |
|
Ngã 3 đường đi Đăk Nang |
Giáp ranh xã Quảng Khê |
100.000 |
- |
|
Ngã 3 QL 28 đi Bon B’Sresa (đầu bon) |
Chân đập Bon B’Sresa |
150.000 |
- |
|
Chân đập Bon B’Sresa |
Ngã 3 QL 28 đi Bon B’Sresa (cuối bon) |
90.000 |
2 |
Các trục đường nhựa khác ≥ 3,5 mét còn lại |
90.000 |
||
3 |
Đất ở ven các đường liên thôn cấp phối mặt đường ≥ 3,5 m |
60.000 |
||
4 |
Đất ở của các khu vực còn lại khác |
30.000 |
||
IV |
Xã Đăk P’Lao |
|
|
|
1 |
Đường QL 28 |
Km 0 Trung tâm xã Đăk P’Lao (UBND xã về hướng Đăk Som) |
Hết đất nhà ông, bà: Lâm Tấn Tài - H’Bình |
250.000 |
- |
|
Hết đất nhà ông, bà: Lâm Tấn Tài - H’Bình |
Km 0 + 200 mét (về hướng Đăk Som) |
150.000 |
- |
|
Km 0 + 200 mét |
Giáp ranh xã Đăk Som |
50.000 |
- |
|
Km 0 Trung tâm xã Đăk P’Lao (UBND xã về hướng Lâm Đồng) |
Đập tràn suối Đăk Plao |
250.000 |
- |
|
Đập tràn suối Đăk Plao |
Giáp ranh tỉnh Lâm Đồng |
200.000 |
2 |
Đường vào Thôn |
Ngã 3 giao nhau giữa QL 28 và đường vào Thôn 4 |
Đập tràn suối Đăk Plao |
150.000 |
|
|
Đập tràn suối Đăk Plao |
Suối Đăk Tông |
100.000 |
|
|
Suối Đăk Tông |
Hết đường thôn 4 |
80.000 |
3 |
Đất ở các khu vực còn lại khác |
30.000 |
||
V |
Xã Đăk R’Măng |
|
|
|
1 |
Từ trụ sở UBND xã về hái phía, mỗi phía 500 mét |
100.000 |
||
2 |
Các trục đường nhựa khác ≥ 3,5 mét còn lại |
70.000 |
||
3 |
Đất ở của các khu vực còn lại |
50.000 |
||
VI |
Xã Quảng Khê |
|
|
|
1 |
Đường QL 28 |
Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê) về hướng TX Gia Nghĩa |
Ngã 3 đường vào thủy điện Đồng Nai 4 -Trạm Y tế xã Quảng Khê |
700.000 |
- |
|
Ngã 3 đường vào thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê |
Ngã ba đường vào Bon Phi Mur |
500.000 |
- |
|
Ngã ba đường vào Bon Phi Mur |
Cây xăng thôn 2 (Công ty vật tư) |
400.000 |
- |
|
Km 0 Cây xăng thôn 2 (Công ty vật tư) |
Km 0 + 200 mét |
200.000 |
|
|
Km 0 + 200 mét |
Km 0 + 400 mét |
100.000 |
- |
|
Km 0 + 400 mét |
Giáp ranh xã Đăk Nia |
50.000 |
- |
|
Km 0 Ngã 5 Xí nghiệp lâm nghiệp Quảng Khê |
Ngã 3 đường vào xưởng đũa (Km 0 - đường vào Thôn 7) |
700.000 |
- |
|
Ngã 3 đường vào xưởng đũa (Km 0 - đường vào Thôn 7) |
Km 0 + 100 mét |
500.000 |
- |
|
Km 0 + 100 mét |
Km 0 + 400 mét |
300.000 |
- |
|
Km 0 + 400 mét |
Suối cây Lim |
100.000 |
- |
|
Suối cây Lim |
Ngã 3 thủy điện Đồng Nai 3 (Km 0) |
120.000 |
- |
|
Ngã 3 thủy điện Đồng Nai 3 (Km 0) |
Km 0 + 400 mét |
150.000 |
- |
|
Km 0 + 400 mét |
Km 0 + 500 mét |
120.000 |
- |
|
Km 0 + 500 mét |
Giáp ranh xã Đăk Som |
100.000 |
2 |
Đường đi vào Thôn 1 |
Km 0 (Ngã 5 Xí nghiệp lâm nghiệp Quảng Khê) |
Km 0 + 100 mét |
400.000 |
- |
|
Km 0 + 100 mét |
Ngã 3 giao nhau với đường số 2 (đường 33 mét) |
300.000 |
3 |
Đường số 2 đường 33 mét, trọn đường) |
Ngã 3 Quốc lộ 28 đường vào khu nhà công vụ huyện |
Ngã 3 giao nhau giữa đường số 2 và đường số 4 |
500.000 |
4 |
Đường số 8 (đường 45 mét, trọn đường) |
Ngã 3 giao nhau giữa Quốc lộ 28 và đường số 2 |
Ngã 3 giao nhau giữa đường số 8 và đường số 2 |
500.000 |
5 |
Đường đi vào thôn 7 (vào bến xe) |
Ngã 3 đường vào xưởng đũa cũ hướng đường vào thôn 7 (Km 0) |
Km 0 + 500 mét |
400.000 |
- |
|
Km 0 + 500 mét |
Km 1 |
250.000 |
6 |
Đường vào Đập Nao Kon Đơi |
Ngã 3 giao nhau giữa Quốc lộ 28 và đường rải nhựa vào Đập Nao Kon Đơi |
Hết Đập tràn Nao Kon Đơi |
200.000 |
7 |
Đường vào trường PTCS Nguyễn Du |
Km 0 (Ngã 5 Xí nghiệp lâm nghiệp Quảng Khê) |
Hết trường PTCS Nguyễn Du (hết đường rải nhựa) |
400.000 |
8 |
Đường vào thủy điện Đồng Nai 4 |
Ngã 3 đường vào thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm y tế xã Quảng Khê (Km 0) |
Ngã 3 đường vào Bệnh viện huyện (Km 0) |
350.000 |
- |
|
Km 0 |
Km 1 |
250.000 |
- |
|
Km 1 |
Km 2 |
200.000 |
- |
|
Km 2 |
Công trình thủy điện Đồng Nai 4 |
120.000 |
|
Đường vào thôn 4 |
Km 0 (Ngã 5 Xí nghiệp lâm nghiệp Quảng Khê) |
Km 0 + 200 mét |
250.000 |
10 |
Đất ven các đường rải nhựa còn lại ≥ 3,5 mét |
180.000 |
||
11 |
Đất ven các đường liên thôn cấp phối ≥ 3,5 mét |
100.000 |
||
12 |
Đất ven các đường liên thôn không cấp phối ≥ 3,5 mét |
80.000 |
||
13 |
Đất ở của các khu vực còn lại |
50.000 |
||
VII |
Xã Quảng Hòa |
|
|
|
1 |
Đường rải nhựa trung tâm xã |
Từ trụ sở UBND xã (Km 0) về 2 phía, mỗi phía 500 mét |
|
150.000 |
- |
|
Km 0 + 500 mét (về hướng tỉnh Lâm Đồng) |
Ngã ba đường đi Đăk Ting |
120.000 |
- |
|
Ngã ba đường đi Đăk Ting |
Hết đường rải nhựa |
70.000 |
- |
|
Km 0 + 500 mét (về hướng xã Quảng Sơn) |
Ngã ba đường vào thôn 6 |
100.000 |
|
|
Ngã ba đường vào thôn 6 |
Ngã ba đường vào thôn 6 + 200 mét |
120.000 |
- |
|
Ngã ba đường vào thôn 6 + 200 mét |
Giáp ranh xã Quảng Sơn |
70.000 |
2 |
Đường cấp phối ≥ 3,5 mét |
40.000 |
||
3 |
Đất ở các khu vực còn lại khác |
20.000 |
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá |
|
Từ |
Đến |
|||
I |
Thị trấn Đức An |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới Trung tâm huyện và xã Đăk Song |
Cổng Huyện đội |
|
- |
|
Phía Đông |
|
300.000 |
- |
|
Phía Tây |
|
400.000 |
2 |
|
Cổng huyện đội |
Dịch vụ công |
|
- |
|
Phía Đông |
|
550.000 |
- |
|
Phía Tây |
|
450.000 |
3 |
|
Dịch vụ công |
Hết trụ sở NH Nông nghiệp |
|
- |
|
Phía Đông (Bên trái) |
|
900.000 |
- |
|
Phía Tây (Bên phải) |
|
450.000 |
4 |
|
Ngân hàng Nông nghiệp |
Đường vào xã Thuận Hà |
520.000 |
|
|
Đường vào xã Thuận Hà |
Hết đài tưởng niệm |
|
- |
|
Phía Đông (trái) |
|
500.000 |
- |
|
Phía Tây (phải) |
|
550.000 |
- |
|
Đài tưởng niệm |
Km 809 |
550.000 |
- |
|
Km 809 |
Km 810 |
350.000 |
- |
|
Km 810 |
Km 811 |
300.000 |
5 |
Đường đi Thôn 10 |
Từ QL 14 |
Đến hết trụ sở C6 Bộ binh |
300.000 |
- |
|
Trụ sở C6 bộ binh |
Ranh giới xã Nâm N’Jang |
150.000 |
6 |
Đường vào thôn 6 (Ma Nham Trung tâm Y tế) |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 200 m |
|
- |
|
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Hết bệnh viện |
350.000 |
- |
|
Bệnh viện |
Hết rang giới thị trấn |
250.000 |
7 |
Khu tái định cư (Trước cổng Huyện đội) |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 150 m |
|
- |
|
Các đường trục chính |
|
200.000 |
8 |
Khu tái định cư (sau huyện đội) |
|
|
|
- |
|
Các đường trục chính khu tái định cư |
|
250.000 |
9 |
Đường số 2 sau UBND thị trấn |
|
|
250.000 |
10 |
Đưòng Hành chính |
Chi cục Thuế (QL 14) |
Quốc lộ 14 (Giáp Viện Kiểm sát) |
150.000 |
11 |
Đường vào khu Văn hóa |
Km 0 QL 14 ( Đài PTTH) |
Nhà nguyện |
250.000 |
- |
|
Đoạn đường còn lại khu văn hóa |
|
150.000 |
12 |
Các trục đường còn lại |
200.000 |
||
13 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
100.000 |
||
II |
Xã Nam Bình |
|
|
|
1 |
Dọc Quốc lộ 14 |
Ranh giới xã Thuận Hạnh |
Ngã 3 Trạm y tế |
150.000 |
- |
|
Ngã 3 Trạm y tế |
Hết trụ sở đoàn 505 |
500.000 |
- |
|
Hết trụ sở đoàn 505 |
Km 804 |
150.000 |
- |
|
Km 804 |
Giáp Thị trấn |
400.000 |
2 |
Đường Tỉnh lộ 2 |
Km 0 QL 14 (ngã 3 rừng lạnh) |
Km 0 + 300 |
250.000 |
- |
|
Km 0 + 300 |
Ranh giới xã Đăk Hòa |
150.000 |
3 |
Quốc lộ 14 |
Ngã 3 Đức An |
Ngã 3 đường đi Thôn 6 |
150.000 |
- |
|
Ngã 3 đường đi Thôn 6 |
Hết ranh giới xã Nam bình |
300.000 |
4 |
Đường liên xã |
Ngã 3 đường đi Thôn 6 |
Giáp Thị trấn |
100.000 |
5 |
Các trục đường của khu dân cư Công ty LN Đăk Song |
200.000 |
||
6 |
Khu dân cư còn lại |
45.000 |
||
III |
Xã Đăk Mol |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 2 |
Giáp ranh huyện Đăk Mil |
Hết trường Lương Thế Vinh |
200.000 |
|
|
Trường Lương Thế Vinh |
Ranh giới xã Đăk Hòa |
300.000 |
2 |
Đường liên thôn |
Ngã 3 Tỉnh lộ 2 |
Hết thôn Đăk Sơn 1 |
120.000 |
3 |
Đường đi E29 |
Ngã 3 Tỉnh lộ 2 |
Cầu Bê tông |
150.000 |
|
|
Cầu Bê tông |
Trường Trần Bội Cơ |
100.000 |
|
|
Đoạn đường còn lại |
|
80.000 |
4 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
50.000 |
||
IV |
Xã Nâm N’jang |
|
|
|
1 |
Dọc Quốc lộ 14 |
Ranh giới thị trấn |
Ranh giới xã Trường xuân |
100.000 |
2 |
Đường Tỉnh lộ 6 |
Quốc lộ 14 (Ngã 3 cầu 20) |
Cầu Thác |
100.000 |
|
|
Cầu thác |
Nhà nguyện |
200.000 |
|
|
Nhà nguyện |
Chùa Hoa Quang |
300.000 |
|
|
Chùa Hoa Quang |
Ngã 3 đường đi thôn 1 |
150.000 |
|
|
Ngã 3 đường đi thôn 1 |
Ngã 3 đường đi thôn 6 |
250.000 |
|
|
Ngã 3 đường đi thôn 6 |
Ranh giới xã Đăk N’Rung |
150.000 |
3 |
Đường liên xã Nâm J’ang - Đăk Rung |
Ngã 3 Tỉnh lộ 6 đi thôn 5 |
Hết ranh giới xã |
200.000 |
4 |
Từ UBND xã đi Quốc lộ 14 |
|
|
80.000 |
5 |
Đường đi thôn 10 |
Từ ranh giới thi trấn |
Ranh giới xã Đăk N’Rung |
150.000 |
6 |
Các khu dân cư còn lại |
50.000 |
||
V |
Xã Đăk Rung |
|
|
|
1 |
Đường liên xã Đăk Rung - Nam Bình |
Ngã 3 Tỉnh lộ 6 |
Hết đường Lý Thường Kiệt |
150.000 |
- |
|
Trường Lương Thế Vinh |
Ranh giới xã Đăk Hòa |
300.000 |
2 |
Đường liên xã Đăk Rung - Nâm J’ang |
Ngã 3 Tỉnh lộ 6 |
Ranh giới xã Nâm N’Jang |
100.000 |
|
Đường tỉnh lộ 6 |
Ranh giới xã Nâm N’Jang |
Ngã 3 Bon Bu Bon |
100.000 |
|
|
Ngã 3 Công ty Cà Phê Đăk Nông |
Giáp ranh xã Đăk But So |
100.000 |
4 |
Đường đi Thôn 10 |
Ranh giới xã Nâm N’Jang |
Tỉnh lộ 6 |
80.000 |
5 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
50.000 |
||
VI |
Xã Trường Xuân |
|
|
|
1 |
Dọc Quốc lộ 14 |
Giáp xã Nâm N’Jang |
Ngã 3 đường vào mỏ đá Trường Xuân (Thôn 7) |
100.000 |
- |
|
Ngã 3 đường vào mỏ đá Trường Xuân |
Ngã 3 đường vào Thôn 4 |
200.000 |
- |
|
Ngã 3 đường vào Thôn 4 |
Giáp xã Quảng Thành Gia Nghĩa |
100.000 |
2 |
Các đường liên thôn có tiếp giáp Quốc lộ 14 |
Quốc lộ 14 |
Vào sâu 300 mét. |
80.000 |
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại Xã Thuận Hạnh |
50.000 |
||
VII |
Xã Thuận Hạnh |
|
|
|
1 |
Dọc Quốc lộ 14C |
Ranh giới xã Nam Bình |
Ngã 3 đồn 8 |
150.000 |
|
|
Ngã 3 đồn 8 |
Ranh giới huyện Đăk Mil |
80.000 |
2 |
Dọc quốc lộ 145C |
QL 14 |
Ngã 3 Thuân Tân |
200.000 |
3 |
Đường vào UBND xã |
Ngã 3 Thôn Thuận Tân |
Ngã 3 Thôn Thuận Hoà |
100.000 |
- |
|
Đập Đắk Mroung |
Cầu Bê tông |
150.000 |
- |
|
Cầu Bê tông |
Giáp ranh xã Nam Bình |
100.000 |
4 |
Đất ở các khu dân cư bên đường trục chính: |
|
||
- |
Các Thôn: Thuận Nam, Thuận Lợi |
100.000 |
||
- |
Các Thôn còn lại |
80.000 |
||
5 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
50.000 |
||
VIII |
Xã Đăk Hòa |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 2 |
Ranh giới xã Đăk Mol |
Đập nước |
300.000 |
- |
|
Km 0 (đập nước) |
Ranh giới thôn rừng lạnh |
80.000 |
- |
|
Thôn rừng lạnh |
Giáp xã Nam Bình |
120.000 |
2 |
Đường liên xã |
Từ ngã 3 Đăk Hòa (nhà Bà Ngọc) |
Ranh giới xã Đăk Mol (thôn Hà Nam Ninh) |
100.000 |
- |
|
Cây xăng |
Ranh giới xã Đăk Mol (thôn Hà Nam Ninh) |
80.000 |
3 |
Đường liên thôn |
Đăk Sơn 2 |
Giáp Tỉnh lộ 2 |
80.000 |
4 |
Khu dân cư còn lại |
50.000 |
||
IX |
Xã Thuận Hà |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14C |
Ranh giới xã Nam Bình |
Cầu Đầm giỏ |
100.000 |
- |
|
Cầu Đầm giỏ |
Ranh giới bản Đăk Thốt |
150.000 |
- |
|
Đoạn đường còn lại |
|
80.000 |
2 |
Đất khu dân cư ven trục chính thôn 4, thôn 5 |
100.000 |
||
3 |
Khu dân cư còn lại |
50.000 |
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá |
|
Từ |
Đến |
|||
I |
Thị trấn Kiến Đức |
|
|
|
1 |
Nguyễn Tất Thành |
Ranh giới xã Kiến Thành |
Ngã 3 đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành |
700.000 |
- |
|
Ngã 3 đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành |
Hết đất Bưu điện mới (đường Nguyễn Tất Thành) |
1.000.000 |
- |
|
Bưu điện mới |
Ngã 3 đường Lê Hữu Trác - Nguyễn Tất Thành |
1.900.000 |
- |
|
Ngã 3 đường Lê Hữu Trác - Nguyễn Tất Thành |
Ngã 3 đường Trần Phú - Nguyễn Tất Thành |
1.400.000 |
- |
|
Km 0 (Ngã 3 đường Trần Phú) |
Km 0 + 600m (Ngã 3 đường Trần Phú) |
800.000 |
- |
|
Km 0 + 600 m (Ngã 3 đường Trần Phú - Nguyễn Tất Thành) |
Ranh giới xã Kiến Thành (đường Nguyễn Tất Thành) |
600.000 |
2 |
Lê Thánh Tông |
Ngã 3 đường Lê Hữu Trác - Lê Thánh Tông |
Đường vào Lò mổ (Tà âm) |
400.000 |
- |
|
Km 0 (ngã 3 đường vào lò mổ) |
Km 0 + 200 m (Giáp đất nhà Ô Lương) |
|
|
|
Tà luy dương |
|
1.200.000 |
|
|
Tà luy âm |
|
800.000 |
- |
|
Km 0 + 200 m (Giáp đất nhà Ô Lương) |
Hết điểm quy hoạch (Giáp bờ ké sau chợ) Giáp QL 14 |
1.000.000 |
|
|
|
Tà luy dương |
1.500.000 |
|
|
|
Tà luy âm |
800.000 |
3 |
N’ Trang Long (bên phải) |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 150 m |
1.900.000 |
- |
|
Km 0 + 150 m |
Ngã ba đường Nguyễn Du và đường Nơ Trang Long |
1400.000 |
- |
|
Ngã ba đường Nguyễn Du và đường Nơ Trang Long |
Cầu Đăk Blao |
1.000.000 |
4 |
N’ Trang Long (bên trái) |
Km 0 (Quốc lộ 14) phía tà âm |
Km 0 + 150 m |
1900000 |
|
|
Phía bên trên trái đường |
|
|
- |
|
Km 0 + 150 m |
Km 0 + 300 m |
850.000 |
- |
|
Km 0 + 300 m |
Km 0 + 500 m |
500.000 |
- |
|
Km 0 + 500 m |
Km 1 + 110 m (Cầu Đăk Blao) |
700.000 |
5 |
N’Trang Long |
Km 1 + 110 m (cầu Đăk Blao) |
Km 1 + 650 m (Ngã 3 đường vào Châu Giang) |
600.000 |
- |
|
Km 1 + 650 m (Ngã 3 đường phan Chu Trinh và N’Trang Long) |
Km 2 + 450 m (đường N’Trang Long) |
500.000 |
- |
|
Km 2 + 450 m |
Giáp ranh xã Quảng Tân |
|
|
|
Tà luy dương |
|
450.000 |
|
|
Tà luy âm |
|
350.000 |
6 |
Lê Hữu Trác |
Km 0 + 50m (Quốc lộ 14) |
Ngã 3 Lê Thánh Tông - Lê Hữu Trác |
|
|
|
Tà luy dương |
|
1.100.000 |
|
|
Tà luy âm |
|
700.000 |
- |
|
Ngã 3 đường Lê Thành Tông - Lê Hữu Trác |
Ngã 3 đường Hai Bà Trưng - Lê Hữ Trác |
|
|
|
Tà luy dương |
|
900.000 |
|
|
Tà luy âm |
|
700.000 |
- |
|
Km 0 + 100 (Ngã 3 đường vào xóm 2, Khối 8) |
Giáp đường N’Trang Long (quốc lộ 14b) |
|
|
|
Tà luy dương |
|
300.000 |
|
|
Tà luy âm |
|
200.000 |
7 |
Trần Phú |
Ngã 3 đường Trần Phú - Nguyễn Tất Thành |
Giáp ranh giới xã Kiến Thành |
500.000 |
8 |
Võ Thị Sáu |
Ngã 3 đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành |
Giáp ranh giới xã Kiến Thành đường Võ Thị Sáu |
250.000 |
9 |
Phan Chu Trinh |
Ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành - Phan Chu Trinh |
Đập thuỷ điện Đăk Tang |
250.000 |
10 |
Chu Văn An |
Ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành - Chu Văn An |
Giáp sân vận động |
|
|
|
Tà luy dương |
|
500.000 |
|
|
Tà luy âm |
|
400.000 |
11 |
Đường Nguyễn Du |
Đường N’Trang Long |
Đường Chu Văn An |
450.000 |
12 |
Đường Nguyễn Huệ |
Đường Nguyễn Du |
Đường Nguyễn Khuyến |
450.000 |
13 |
Đường Nguyễn Du nối dài |
Ngã 2 Đường Nguyễn Du - Chu Văn An |
Đường Nguyễn Tất Thành |
500.000 |
14 |
Đường Nguyễn Khuyến |
Đường N’Trang Long |
Sân vận động |
450.000 |
- |
|
Sân vận động |
Hết tổ dân phố 2 (Giáp hồ thuỷ điện) |
120.000 |
15 |
Trần Hưng Đạo |
Ngã 3 đường N’Trang Long - Trần Hưng Đạo |
Km 0 + 850 đường Trần Hưng Đạo |
200.000 |
- |
|
Km 0 + 850 đường Trần Hưng Đạo |
Giáp hồ thuỷ điện Đăk Tang |
120.000 |
16 |
Phan Chu Trinh |
Km 0 (Ngã 3 đường N’Trang Long - Phan Chu Trinh) |
Km 0 + 300 m (đường Phan Chu Trinh) |
150.000 |
- |
|
Km 0 + 300 m |
Giáp xã Kiến Thành |
100.000 |
17 |
Hai Bà Trưng |
Đường N’Trang Long (Đập nước Đăk Blao) |
Trung tâm Y tế Huyện (Điểm dân cư số 5) |
350.000 |
18 |
Hùng Vương |
Km 0 (Quốc lộ 14 - Trụ sở UB Thị trấn mới ) |
Km 0 + 200 m (Đường Hùng Vương) |
|
|
|
Tà luy dương |
|
300.000 |
|
|
Tà luy âm |
|
200.000 |
- |
|
Km 0 + 200 m (Đường Hùng Vương) |
Ngã 3 đường Hùng Vương - Trần Phú |
80.000 |
19 |
Ngô Quyền |
Điểm dân cư số 2 |
|
300.000 |
20 |
Lê Lợi |
Điểm dân cư số 4 |
|
|
|
|
Tà luy dương |
|
220.000 |
|
|
Tà luy âm |
|
200.000 |
21 |
Khu dân cư số 6 (Khu tập thể trung tâm Y tế Huyện) |
|
|
50.000 |
22 |
Đường liên khu phố |
Km 0 Ngã 3 đường Trần Hưng Đạo |
Hội trường Tổ 3 giáp đường Phan Chu Trinh |
120.000 |
- |
|
Hội trường Tổ 3 |
Giáp đường Trần Hưng Đạo |
60.000 |
23 |
Đường vào đồi thông Tổ 7 |
Km 0 - Quốc lộ 14 |
Km 0 + 400 mét |
|
|
|
Tà luy dương |
|
60.000 |
|
|
Tà luy âm |
|
50.000 |
24 |
Đường vào nhà máy đá nhà ông Vinh Tổ 6 |
Nhà ông Vinh Tổ 6 |
Giáp ranh xã Kiến Thành |
60.000 |
25 |
Các khu vực còn lại |
40.000 |
||
II |
Xã Kiến Thành |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
|
|
|
a |
Thị trấn Kiến Đức về xã Quảng Tín |
Bên phải |
|
|
- |
|
Giáp ranh TT Kiến Đức |
Giáp đất nhà ông Lập |
400.000 |
- |
|
Đất nhà ông Lập |
Giáp ranh xã Quảng Tín |
340.000 |
- |
|
Bên trái |
|
|
- |
|
Giáp ranh TT Kiến Đức |
Giáp đất nhà ông Sơn |
340.000 |
- |
|
Giáp đất nhà ông Sơn |
Giáp ranh xã Quảng Tín |
400.000 |
b |
Thị trấn Kiến Đức về Nhân Cơ |
Giáp ranh Kiến Đức |
Giáp ranh Kiến Đức + 200 m |
|
- |
|
Tà luy dương |
|
500.000 |
|
|
Tà luy âm |
|
400.000 |
- |
|
Ranh Kiến Đức + 200 m |
Ngã 3 Hầm đá |
|
|
|
Tà luy dương |
Ngã 3 Hầm đá |
400.000 |
|
|
Tà luy âm |
Ngã 3 Hầm đá |
340.000 |
- |
|
Ngã 3 đường vào Hầm đá |
Giáp ranh xã Đăk We |
400.000 |
2 |
Tỉnh lộ 5 |
Thị trấn Kiến Đức |
Nghĩa địa Thôn 3 |
300.000 |
- |
|
Nghĩa địa Thôn 3 |
Nghĩa địa thanh niên xung phong |
200.000 |
- |
|
Nghĩa địa thanh niên xung phong |
Ranh giới xã Nghĩa Thắng |
120.000 |
3 |
Đường đi Thôn 5 |
Đập Thuỷ điện Đăk Tang |
Nghĩa địa thôn 5 |
75.000 |
4 |
Đường đi Thôn 8 |
Ngã 3 QL 14 |
Đập Thuỷ điện Đăk Tang |
200.000 |
- |
|
Từ nhà ông Thêu |
Ranh thị trấn Kiến Đức |
75.000 |
5 |
Đường đi Thôn 7 |
Kiến Đức (Đường dây 500 KV) |
Giáp ranh xã Đăk Wer |
180.000 |
- |
|
Ngã 3 phân hiệu Võ Thị Sáu |
Đăk Wer (QL 14) |
60.000 |
6 |
Đường đi Thôn 9 |
Quốc lộ 14 ngã 3 trường 1 |
Khu quy hoạch xưởng cưa |
60.000 |
- |
|
Quốc lộ 14 (Ngã 3 trường I) |
Nghĩa địa Thôn 9 |
75.000 |
- |
|
Khu vực quy hoạch đất giáo viên Thôn 9 |
|
60.000 |
7 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
35.000 |
||
III |
Xã Nhân Đạo |
|
|
|
1 |
Đường Liên xã |
Km 0 (Ngã 3 chợ Pi nao II) |
Km 0 + 500 mét (hướng Nhân Cơ) |
380.000 |
- |
|
Km 0 + 500 mét |
Ngã 3 Củi chỏ |
200.000 |
- |
|
Ngã 3 Củi chỏ |
Cột mốc ranh giới xã Nhân Cơ |
120.000 |
2 |
Đường liên thôn |
Km 0 (Ngã 3 chợ Pi nao II) |
Km 0 + 500 mét (đi bon Pi nao) |
300.000 |
- |
|
Km 0 + 500 mét (đi bon Pi nao) |
Ngã 3 Mum |
150.000 |
- |
|
Ngã 3 Mum |
Km 7 đường vào bon Pi nao |
80.000 |
3 |
Đường thôn |
Ngã 3 cùi chỏi |
Trường mẫu giáo thôn 1 |
80.000 |
- |
|
Trường mẫu giáo thôn 1 |
Hết đất nhà ông Lê Xuân Hán |
60.000 |
- |
|
Ngã 3 Mum |
Đập Đăk Mul |
100.000 |
- |
|
Ngã 3 Mum |
Trường tiểu học Lê Văn Tám (phân hiệu 2) |
100.000 |
- |
|
Trường tiểu học Lê Văn Tám (phân hiệu 2) |
Ngã tư quốc tế |
80.000 |
- |
|
Ngã 3 vào suối đá |
Ngã 3 đập thôn 6 |
70.000 |
4 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
35.000 |
||
IV |
Xã Đạo Nghĩa |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 5 |
|
|
|
- |
|
Từ UBND xã (hướng đi Đăk Sin) |
UBND xã + 200 mét |
160.000 |
- |
|
UBND xã + 200 mét |
Giáp Đăk Sin |
140.000 |
- |
|
Từ UBND xã (hướng Nghĩa Thắng) |
Cách UBND xã 300 mét |
160.000 |
|
|
Cách UBND xã 300 mét |
Giáp Nghĩa Thắng |
140.000 |
2 |
Đường liên thôn |
Từ cầu Quảng Phước |
Đập tràn Quảng Đạt |
170.000 |
- |
|
Đập tràn Quảng Đạt |
Đến nhà ông Thọ |
160.000 |
- |
|
Từ nhà ông Thọ |
Đến nhà ông Tư Tù |
170.000 |
- |
|
Từ nhà ông Tư Tù |
Đến hết đường nhựa (mười nổ) |
100.000 |
- |
|
Từ nhà ông Tân Ngà |
Đến cửa rừng |
60.000 |
- |
|
Từ nhà ông Khư |
Đến xóm Mít |
80.000 |
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
35.000 |
||
V |
Xã Nhân Cơ |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới xã Đăk We |
Hết Trạm Y tế xã Nhân Cơ |
360.000 |
- |
|
Trạm Y tế xã Nhân Cơ |
Giáp đầu Trường Lê Đình Chinh |
720.000 |
- |
|
Đầu Trường Lê Đình Chinh |
Ngã 3 Đường vào Nhân Đạo |
1.440.000 |
- |
|
Ngã 3 Đường vào Nhân Đạo, Đạo Nghĩa |
Hết trụ sở Lâm trường Đạo Nghĩa |
720.000 |
- |
|
Trụ sở Lâm trường Đạo Nghĩa |
Cách ngã 3 đường vào ngầm 18: 200 m |
360.000 |
- |
|
Cách ngã 3 đường vào ngầm 18: 200 m |
Qua ngã 3 đường vào ngầm 18: 200 m |
600.000 |
- |
|
Qua ngã 3 đường vào ngầm 18: 200 m |
Cách ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh: 200 m |
360.000 |
- |
|
Cách ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh: 200m |
Qua ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh: 200 m |
600.000 |
- |
|
Qua ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh: 200 m |
Cầu Đăk R’Tih |
300.000 |
2 |
Các đường nhánh chính có tiếp giáp với Quốc lộ 14 |
|
|
|
a |
Đường vào xã Đạo Nghĩa |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 500 m |
250.000 |
- |
|
Km 0 + 500 m |
Giáp ranh xã Nhân Đạo và Đăk Wer |
100.000 |
B |
Đường vào Thôn 7 đi Nhân Đạo |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Ngã 3 Nhân Đạo |
60.000 |
c |
Đường vào sân bay |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Giáp sân bay Nhân Cơ |
130.000 |
d |
Đường vào ngầm 18 |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Hết đất trường Nguyễn Viết Xuân |
110.000 |
- |
|
Hết đất trường Nguyễn Viết Xuân |
Đến ngầm 18 |
80.000 |
e |
Đường vào thác Diệu Thanh |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Đầu đập Đăk R’tít |
120.000 |
f |
Đường vào nghĩa địa thôn 8 |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 1 |
100.000 |
- |
|
Km 0 QL 14 (Trụ sở Lâm trường) |
Cổng Bon Bù Đốp |
70.000 |
g |
Đường vào Bon Bù Đốp |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Cống Bon Bù Đốp |
80.000 |
h |
Đường liên thôn |
Ngã 3 đường vào xã Nhân Đạo |
Giáp đất khu Công nghiệp Nhân Cơ |
150.000 |
i |
Đường vào bên cạnh UBND xã |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Hết đường |
100.000 |
k |
Đường vào bên cạnh chợ |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Hết đường |
100.000 |
- |
|
Giáp Quốc lộ 14 (Nhà bà Là) |
Hết nhà ông Ngạn |
100.000 |
l |
Đường vào Tổ 9, Thôn 3 |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Hết đường |
100.000 |
m |
Đường vào Tổ 8, Thôn 3 |
Cổng nhà ông Hà |
Cổng nhà ông hà + 500 mét |
100.000 |
- |
|
Cổng nhà ông hà + 500 mét |
Hồ Nhân Cơ |
70.000 |
n |
Đường Tổ 1 |
Km 0 QL 14 (Cạnh cửa sắt Trường Sơn) |
Hết nhà Vinh Lệ |
80.000 |
- |
|
Km 0 QL 14 (Cạnh nhà ông Duyên) |
Nhà Vinh Lệ |
90.000 |
o |
Đường vào nhà máy Mỳ |
Quốc lộ 14 |
Giáp suối I |
150.000 |
p |
Đường trung tâm cụm xã Nhân Cơ đi Đăk R’Tih |
Quốc lộ 14 |
Giáp suối Đăk’Tih |
120.000 |
3 |
|
Từ suối 1 |
Đến ngã 3 đường liên thôn 12 |
80.000 |
4 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
35.000 |
||
VI |
Xã Đăk Ru |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới xã Quảng Tín |
Cột mốc số 882 (QL14) + 50 m |
300.000 |
- |
|
Cột mốc số 882 (QL14) + 50 m |
Cột mốc số 883 (QL14) + 500 m |
400.000 |
- |
|
Cột mốc số 883 (QL14) + 500 m |
Cột mốc số 885 (QL14) |
300.000 |
- |
|
Cột mốc số 885 (QL14) |
Cột mốc số 886 (QL14) + 400 m |
500.000 |
- |
|
Cột mốc số 886 (QL14) + 400 m |
Giáp ranh tỉnh Bình Phước |
300.000 |
2 |
Các đường nhánh chính có tiếp giáp với Quốc lộ 14 |
|
|
|
a |
Tỉnh lộ 5 |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Ngã 3 cửa rừng + 200 mét |
250.000 |
|
|
Ngã 3 cửa rừng + 200 mét |
Cầu số 1 |
200.000 |
- |
|
Cầu số 1 |
Cầu số 3 (giáp xã Hưng Bình) |
100.000 |
b |
Đường vào nông trang kinh tế mới Đăk Ru |
Quốc lộ 14 |
Ngã 3 vào Thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến |
120.000 |
- |
|
Ngã 3 vào Thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến |
Đập Đăk Ru 2 thôn Tân Tiến |
100.000 |
- |
|
Đập Đăk Ru 2 thôn Tân Tiến |
Ngã 3 vào Thôn Đoàn Kết |
60.000 |
- |
|
Ngã 3 đường vào Thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến |
Hết Thôn Tân Phú |
100.000 |
c |
Đường vào E.720 |
Quốc lộ 14 |
Ngã 3 Nhà văn hóa Bon Busere 1 |
160.000 |
- |
|
Ngã 3 Nhà văn hóa Bon Busere 1 |
Ngã 3 đường vào Thôn Tân Lợi |
100.000 |
- |
|
Ngã 3 đường vào Thôn Tân Lợi |
Giáp ranh xã Đăk Ngo |
70.000 |
- |
|
Ngã 3 Nhà văn hóa Bon Busere 1 |
Thủy điện Đăk Ru |
60.000 |
d |
Đường vào thôn Tân Lợi |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 500 m |
60.000 |
f |
Đường đi vào thôn 8 Đăk Ka |
Km 0 cầu 2 ranh giới xã Quảng Tín |
Km 0 + 500 m |
70.000 |
- |
|
Km 0 + 500 m |
Ngã 3 Quán 9 |
80.000 |
- |
|
Ngã 3 Quán 9 |
Cầu sập |
60.000 |
|
|
Km 0 (Ranh giới xã Quảng Tín) |
Km 1 |
60.000 |
|
|
Km 1 |
Km 2 + 500 m |
80.000 |
- |
|
Km 2 + 500 m |
Ranh giới xã Đăk Sin |
50.000 |
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
35.000 |
||
VII |
Xã Quảng Tín |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới xã Kiến Thành |
Ngã 3 hết trụ sở Cty Cà phê Đăk Nông |
350.000 |
- |
|
Trụ sở Cty Cà phê Đăk Nông |
Ngã 3 tổ 1 thôn 3 |
250.000 |
- |
|
Ngã 3 tổ 1 thôn 3 |
Hết Ngã 3 đường Bo Bù Đách |
|
|
|
Tà luy dương |
|
200.000 |
|
|
Tà luy âm |
|
100.000 |
- |
|
Ngã 3 đường vào Bo Bù Đách |
Ngã 3 đường vào Đăk Ngo |
400.000 |
- |
|
Ngã 3 đường vào Đăk Ngo |
Ngã 3 đường vào Thôn 5 (hết nhà ông Hùng) |
500.000 |
- |
|
Nhà ông Hùng |
Giáp ranh xã Đăk Ru |
300.000 |
2 |
Các đường nhánh chính có tiếp giáp với Quốc lộ 14 |
|
|
|
a |
Đường đi xã Đăk Sin thôn 10 |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 200 m |
300.000 |
- |
|
Km 0 + 200 m |
Km 0 + 1000 m |
200.000 |
- |
|
Km 0 + 1000 m ranh giới nhà ông Trí |
Ngã 3 nhà ông An |
150.000 |
- |
|
Ngã 3 nhà ông An |
Giáp ranh xã Đăk Sin |
70.000 |
b |
Đường nhánh thôn 3 tiếp giáp QL 14 |
Km 0 QL 14 |
Đường dây 500 kV |
100.000 |
c |
Đường đi bon Btrung, Đăk Ka |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 1000 m |
150.000 |
|
|
Km 0 + 1000 m |
Cầu 2 (Giáp ranh xã Đăk Ru) |
100.000 |
d |
Đường vào thôn 4 đến thôn 9 |
Km 0 QL 14 |
Cầu sắt sadaco |
110.000 |
|
|
Cầu sắt sadaco |
Đến nhà ông hóa thôn sadaco |
150.000 |
|
|
nhà ông hóa thôn sadaco |
Đến hết thôn 9 |
100.000 |
e |
Đường đi Bon Bu Đach |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Hết đường |
100.000 |
f |
Ngã 3 Cty cà phê Đăk Nông |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 300 mét (hết nhà ông Âu) |
150.000 |
- |
|
Km 0 + 300 mét |
Đến hết đường |
70.000 |
g |
Đường Thôn 5 đi Đăk Ngo |
Km 0 (Quốc lộ 14) (Xưởng cưa) |
Km 0 + 300 mét (Xưởng cưa) |
150.000 |
- |
|
Km 0 + 300 mét |
Suối Đăk Rlấp |
70.000 |
h |
Đường vào Đội Lâm trường cũ |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 200 mét |
150.000 |
4 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
35.000 |
||
VIII |
Xã Nghĩa Thắng |
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 5 |
|
|
|
a |
Hướng Kiến Thành |
Trạm xá xã |
Trường mẫu giáo Quảng Thuận |
350.000 |
- |
|
Trường mẫu giáo Quảng Thuận |
Ngã ba đập tràn Quảng Chánh |
260.000 |
- |
|
Ngã ba đập tràn Quảng Chánh |
Ngã 3 Quảng Chánh |
320.000 |
- |
|
Ngã ba đập tràn Quảng Chánh |
Cống nước nhà tư rịa Q.Chánh |
160.000 |
- |
|
Cống nước nhà tư rịa Q.Chánh |
Ngã ba nghĩa địa Quảng Trung |
130.000 |
- |
|
Ngã ba nghĩa địa Quảng Trung |
Đầu đập hồ cầu tư |
160.000 |
- |
|
Đầu đập hồ cầu tư |
Giáp ranh xã Kiến Thành |
100.000 |
b |
Hướng Đạo Nghĩa |
Trạm xá xã |
Ngã 3 chợ |
700.000 |
|
|
Ngã 3 chợ |
Ngã 3 nhà ông Tưởng |
380.000 |
- |
|
Ngã 3 nhà ông Tưởng |
Ngã 3 nhà ông Thái |
320.000 |
- |
|
Ngã 3 nhà ông Thái |
Giáp ranh xã Đạo Nghĩa |
150.000 |
2 |
Đường liên xã |
Giáp ranh xã Nhân Đạo |
Ngã 3 Pilao III (-200 mét) |
180.000 |
- |
|
Ngã 3 Pilao III về 3 phía mỗi phía 200 mét |
|
320.000 |
- |
|
Ngã 3 Pilao III + 200 mét |
Hết nhà Ông Lý |
200.000 |
- |
|
Hết nhà Ông Lý |
Hết nhà Ông Chì |
350.000 |
- |
|
Trường cấp III km 0 |
Ngã 3 nhà ông Kế Quảng Chánh |
190.000 |
- |
|
Ngã 3 nhà ông Kế Quảng Chánh |
Ngã 3 Quảng Chánh |
160.000 |
- |
|
Ngã 3 chợ |
Cầu Quảng Phước Đạo Nghĩa |
160.000 |
3 |
Đường liên thôn |
Ngã 3 Pilao III + 200 mét |
Ngã 3 đường Hai bé |
90.000 |
- |
|
Trường cấp III |
Về Thôn Quảng Phước 500 mét |
80.000 |
- |
|
Ngã 3 nhà ông Kế |
Xóm Mít giáp ranh Đạo Nghĩa |
80.000 |
- |
|
Ngã 3 Quảng Chánh |
Hết nhà Ông Mao |
80.000 |
- |
|
Ngã 3 Quảng Tiến nhà bà Tươi |
Ngã 3 đường vào UBND xã |
90.000 |
- |
|
UBND xã |
ống nước nhà ông Thu Quảng Lợi |
80.000 |
- |
|
Ngã 3 Quảng Tiến nhà ông Thái |
Cống nước nhà ông Châu |
80.000 |
- |
|
Ngã 3 Quảng Tiến nhà bà Minh |
Hết nhà ông Mầu |
60.000 |
4 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
35.000 |
||
IX |
Xã Hưng Bình |
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 5 |
Đất nhà ông Nguyễn Phi Long (Giáp ranh xã Đăk Sin) |
Ngã 3 nhà ông Trương Văn Thủy |
160.000 |
- |
|
Ngã 3 nhà ông Trương Văn Thủy |
Ngã 3 nhà ông Vi Văn Hiện |
120.000 |
- |
|
Ngã 3 nhà ông Vi Văn Hiện |
Đất nhà ông Liễu Văn Hiếu |
160.000 |
- |
|
Giáp Đất nhà ông Liễu Văn Hiếu |
Đất nhà ông Nguyễn Văn Bài |
250.000 |
- |
|
Đất nhà ông Nguyễn Văn Bài |
Chân dốc thác (giáp thôn 19) |
160.000 |
- |
|
Chân dốc thác (giáp ranh thôn 9) |
Cầu tư |
150.000 |
- |
|
Cầu tư |
Giáp xã Đăk Ru |
100.000 |
2 |
Đường Liên thôn 8, 17, 18 |
Ngã 3 ông Trần Văn Thích |
Ngã 3 nhà ông Vạn |
100.000 |
3 |
Đường đi thôn 8 |
Ngã 3 nhà ông Đào Văn Đông (từ đất nhà ông Lê Ngọc Thạch) |
Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tự |
250.000 |
- |
|
Giáp đất nhà ông Hoàng Văn Tự |
Hết đất nhà ông Hoàng Văn Thiều |
160.000 |
4 |
Đường Liên thôn 15, 17 |
Đất nhà ông Quang (thôn 17) |
Ngã 3 Tỉnh lộ 5 (đất nhà ông Tạ Văn Long thôn 9) |
60.000 |
5 |
Thôn 6 |
Đầu đập thôn 6 (đập C15) |
Ngã 3 thôn 15 |
80.000 |
- |
|
Ngã 3 thôn 15 |
Hết đất nhà ông Khường |
120.000 |
- |
|
Hết đất nhà ông Khường |
Hết đất nhà ông Tính |
80.000 |
6 |
Thôn 18 |
Cống ông Vạn (giáp ranh thôn 6) |
Hết đất nhà ông Hoàn |
80.000 |
7 |
Bon Chậu Mạ |
Đất nhà bà Điều Thị Đum (giáp ranh thôn 18) |
Hết đất nhà bà Điều Thị Brang |
80.000 |
|
|
Hết đất nhà bà Điều Thị Brang |
Hết đất nhà ông Điều Am |
60.000 |
8 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
35.000 |
||
X |
Xã Đăk Sĭn |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 5 |
Ngã 3 Ngân hàng (UBND xã) |
Đầu cầu Vũ Phong |
350.000 |
- |
|
Cầu Vũ Phong |
Cầu Minh Lãng |
200.000 |
- |
|
Cầu Minh Lãng |
Giáp ranh xã Đạo Nghĩa |
130.000 |
- |
|
Km 0 (Ngã 3 Ngân hàng) |
Km 0 + 150 mét |
320.000 |
- |
|
Km 0 + 150 mét |
Ngã 3 (nhà ông Tự) |
200.000 |
- |
|
Ngã 3 (nhà ông Tự) |
Giáp ranh xã Hưng Bình |
100.000 |
3 |
Đường liên thôn |
Ngã 3 cây xăng nhà ông Hà |
Km 0 + 150 mét (đường 208) |
320.000 |
- |
|
Km 0 + 150 mét |
Ngã 3 vân cụt đường đi vào Thôn 208 |
150.000 |
- |
|
Ngã 3 đường đi vào Thôn 208 (Vân Cụt) |
Giáp xã Quảng Tín |
70.000 |
- |
|
Ngã 3 Ngân hàng |
Hết trường Trung học Lê Hữu Trác |
300.000 |
- |
|
Trường Trung học Lê Hữu Trác |
Ngã 3 cầu Tam Đan |
200.000 |
- |
|
Ngã 3 cầu Tam Đan |
Hết thôn 5 |
40.000 |
- |
|
Ngã 3 cầu Tam Đan |
Giáp ranh xã Hưng Bình |
60.000 |
- |
|
Ngã 3 nhà ông Thái |
Giáp ranh xã Đăk Ru |
50.000 |
- |
|
Ngã 3 nhà ông Tự |
Ngã 3 đường đi 208 (nhà ông Vân) |
50.000 |
- |
|
Ngã 3 Tỉnh lộ 5 |
Hết nhà ông Thái thôn 10 |
60.000 |
4 |
Các khu dân cư còn lại |
35.000 |
||
XI |
Xã Đăk Wer |
|
|
|
1 |
Đường QL14 |
Km 0 (ngã 3 đường vào thôn 1) về 2 phía, mỗi phía 200 mét |
|
650.000 |
- |
|
Km 0 + 200 mét |
Giáp ranh xã Kiến Thành |
400.000 |
- |
|
Km 0 + 200 mét |
Km 0 + 350 mét (hướng Nhân Cơ) |
430.000 |
- |
|
Km 0 + 350 mét |
Giáp ranh xã Nhân Cơ |
390.000 |
2 |
Đường vào Thôn 1 |
Km 0 (QL14) |
Km 0 + 100 m |
360.000 |
- |
|
Km 0 + 100 m |
Cầu qua Thôn 1 |
240.000 |
- |
|
Cầu qua Thôn 1 |
Cách ngã 3 Trung tâm xã - 450 mét |
200.000 |
- |
|
Km 0 (Ngã 3 Trung tâm xã) về 3 phía, mỗi phía 250 mét |
|
300.000 |
- |
|
Km 0 + 250 mét (Ngã 3 Trung tâm xã) |
Km 0 + 450 mét về 3 phía |
240.000 |
3 |
Đường đi vào Quảng Tân |
Km 0 + 450 mét (Ngã 3 Trang tâm xã) |
Km 0 + 850 mét (Đi về Quảng Tân) |
200.000 |
- |
|
Km 0 + 850 mét |
Giáp ranh xã Quảng Tân |
150.000 |
4 |
Đường vào Thôn 6 |
Km 0 (QL14) |
Km 0 + 200 m |
240.000 |
- |
|
Km 0 + 200 m |
Hết đường Thôn 6 (Giáp Thôn 01) |
180.000 |
5 |
Đường vào thôn 13 |
Km 0 (QL14) |
Km 0 + 200 m |
150.000 |
|
|
Km 0 + 200 m |
Hết đường |
120.000 |
6 |
Đường liên xã Nhân Cơ, Nhân Đạo, Nghĩa Thắng |
Km 0 ngã 3 Pinao II (chợ Nhân Đạo) |
Km 0 + 500 mét (hướng Đạo Nghĩa) |
380.000 |
- |
|
Km 0 + 500 mét |
Giáp xã Nghĩa Thắng |
150.000 |
- |
|
Km 0 ngã 3 Pinao II (Hướng Nhân Cơ) |
Km 0 + 500 mét |
380.000 |
- |
|
Km 0 + 500 mét |
Giáp ranh xã Nhân Cơ |
200.000 |
7 |
Đường liên thôn |
Cầu tràn nhà ông Thanh |
Giáp châu giang kiến thành |
70.000 |
- |
|
Cầu mới |
Ngã 3 thôn 14 |
240.000 |
|
|
Ngã 3 thôn 14 |
Ngã 3 trung tâm xã (- 450 mét) |
200.000 |
8 |
Đất ở ven các đường nhánh còn lại tiếp giáp QL14 vào đến 200 mét |
|
|
70.000 |
9 |
Thôn 1 đi thôn 16 |
Km 0 ngã 3 TT xã (hướng cầu ông Trọng) |
Km 0 + 100 mét |
100.000 |
10 |
Thôn 13 |
Ngã 3 thôn 6 |
Ngã 3 thôn nhà ông Vinh |
150.000 |
- |
|
Ngã 3 nhà ông Trung Quýt |
Ngã 3 nhân Đạo |
150.000 |
- |
|
Nhà ông Mạc Thanh Hóa |
Về hướng Kiến Thành (hết đường) |
180.000 |
11 |
Đất ở các khu đất ở dân cư còn lại |
|
|
35.000 |
1. Đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ đời sống trong cùng một thửa đất thuộc khu dân cư nông thôn theo hạn mức đất giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại nông thôn theo quy định của pháp luật.
2. Đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại đô thị bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ đời sống thuộc quy hoạch sử dụng đất để xây dựng nhà ở tại các thị trấn, phường theo hạn mức đất ở giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại đô thị theo quy định của pháp luật.
3. Giá đất trong cùng một thửa đất, có mặt tiền ven các đường, trục đường giao thông tính theo chiều sâu, từ mốc giới hành lang bảo vệ an toàn công trình công cộng (giao thông, thủy lợi, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện, hệ thống xử lý chất thải) đến mét thứ 30 tính theo hệ số 1; từ trên 30 mét đến mét thứ 50 tính theo hệ số 0,7; từ trên 50 mét đến mét thứ 70 tính theo hệ số 0,5; từ trên 70 mét tính theo hệ số 0,3.
4. Khi xác định điểm khởi đầu để xác định cự ly cho các trục đường giao nhau, thì điểm khởi đầu là điểm tiếp giáp mép đường (nếu không có vỉa hè), hay từ mép ngoài vỉa hè (nếu có vỉa hè).
5. Giá đất ở những thửa đất ở có 2 mặt tiền trở lên được tính như sau:
Nếu sử dụng làm căn cứ để:
- Tính tiền thuê đất, tiền sử dụng đất, giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất thì được tính giá đất của đường mà thửa đất đó có giá cao nhất;
- Tính thuế, tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, thì được tính giá đất của đường mà thửa đất đó đăng ký địa chỉ cụ thể (số nhà, đường phố), nếu không có địa chỉ cụ thể, thì tính giá đất của đường có cổng chính ra vào.
6. Trường hợp trên một trục đường trong cùng xã, phường có hai đoạn nối tiếp nhau có mức giá chênh lệch tại điểm giao nhau lớn hơn 30% thì đoạn đường có mức giá thấp được nhân hệ số 1,2 trong phạm vi tối đa không quá 50 mét tính từ vị trí giao nhau.
7. Đối với các trục đường giao nhau, nếu trục đường giá thấp có mức giá nhỏ hơn 0,3 mức giá của trục đường giá cao thì được cộng thêm một tỉ lệ như sau:
- Từ điểm giao nhau đến mét thứ 30: Cộng thêm 0,5 mức giá của các trục đường có mức giá cao.
- Từ trên 30 mét đến mét thứ 50: Cộng thêm 0,35 mức giá của trục đường có mức giá cao.
- Từ trên 50 mét đến mét thứ 70: Cộng thêm 0,25 mức giá của trục đường có mức giá cao.
- Từ trên 70 mét đến mét thứ 100: Cộng thêm 0,15 mức giá của trục đường có mức giá cao.
8. Đối với những thửa đất có ngõ riêng đi vào ≤ 2 mét, thì phần diện tích đất bị che khuất được nhân hệ số 0,7 mức giá thửa đất che khuất tại vị trí tiếp giáp liền kề đã được tính hệ số theo chiều sâu của thửa đất (1; 0,7; 0,5; 0,3), hoặc, đối với những thửa đất có ngõ riêng đi vào > 2 mét, thì phần diện tích đất bị che khuất được tính như nêu ở điểm 3, mục V phụ lục này./.
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội Ban hành: 10/11/2020 | Cập nhật: 10/12/2020
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang năm 2021 Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2020 về đặt tên đường trên địa bàn các huyện Châu Phú, huyện Chợ Mới, huyện Tịnh Biên và huyện An Phú tỉnh An Giang Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Nghị quyết 14/NQ-HĐND về bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 23/05/2020
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2020 thông qua Kế hoạch “Chỉ tiêu kế hoạch giường cách ly, giường bệnh tại cơ sở y tế và bệnh viện dã chiến để phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona gây ra trên địa bàn tỉnh Kon Tum” Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 21/05/2020
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2019 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam năm 2020 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 10/10/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2019 xác nhận kết quả miễn nhiệm Ủy viên Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 26/07/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2019 về đẩy mạnh thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016 – 2020 Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 16/09/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2019 về kết quả giám sát việc giải quyết kiến nghị của cử tri trước và sau Kỳ họp thứ 6 - Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa IX Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 01/08/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2019 về chương trình phát triển nhà ở tỉnh Yên Bái đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 11/05/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2019 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XII Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 22/02/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ năm 2019 Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 22/01/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu năm 2019 Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 05/01/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về tổng biên chế hành chính, sự nghiệp thành phố Hà Nội năm 2019 Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 25/12/2018
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình việc làm tỉnh Cà Mau giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 01/04/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh Bắc Kạn năm 2019 Ban hành: 09/12/2018 | Cập nhật: 25/01/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc, lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các tổ chức Đảng, mặt trận tổ quốc, đoàn thể chính trị-xã hội; cơ quan hành chính nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Hải Dương năm 2019 Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về phân bổ 10% dự phòng Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 vốn ngân sách trung ương và Kế hoạch vốn đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2019, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 04/08/2020
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về đặt tên một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Quy hoạch phát triển điện lực thành phố Hải Phòng giai đoạn 2016-2025 có xét đến 2035 - Hợp phần I: Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Nghị quyết 14/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - văn hóa - xã hội 6 tháng cuối năm 2018 Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh Quy hoạch đất lâm nghiệp và 3 loại rừng giai đoạn 2016-2025 tỉnh Hà Giang Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 20/09/2018
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2017 về công bố văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành hết hiệu lực thi hành Ban hành: 08/11/2017 | Cập nhật: 19/12/2017
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2017 thông qua Quy hoạch Khu, Vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thành phố Hải Phòng giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Nghị quyết 14/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 23/NQ-HĐND về dự toán thu, chi và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 14/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - văn hóa - xã hội 6 tháng cuối năm 2017 Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 21/10/2017
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2017 về giám sát việc giải quyết kiến nghị của cử tri trước và sau kỳ họp thứ 4 Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2015 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án khai thác tiềm năng vùng hồ các thủy điện trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình hoạt động toàn khóa Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XIV, nhiệm kỳ 2016 - 2021 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 21/04/2018
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Nghị quyết 14/NQ-HĐND về Kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2016 Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 16/07/2016
Nghị quyết 14/NQ-HĐND bổ sung dự án thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 20/06/2017
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2016 về thành lập thôn 11, xã Đa Kai, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 22/09/2016
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn Tổng quyết toán Ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2015 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/08/2016
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2016 Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2016 Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 12/08/2016
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 15/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2014 thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh năm 2014 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2015 Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 17/08/2017
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2014 về công nhận kết quả bầu cử chức danh Trưởng Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 23/07/2014 | Cập nhật: 21/08/2014
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2014 kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ lãi suất vay vốn sản xuất, kinh doanh đối với hộ gia đình đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2014 phê duyệt Quy định tạm thời mức thu phí điều trị cho người nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone trong cơ sở y tế công lập tại tỉnh Thái Bình Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 22/07/2014
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2013 về nội dung kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ năm 2014 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 02/04/2014
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2013 giao biên chế công chức năm 2014 trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 08/02/2014
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2013 về chương trình xây dựng nghị quyết năm 2014 Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 21/04/2014
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2013 về kết quả lấy phiếu tín nhiệm người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên bầu Ban hành: 06/08/2013 | Cập nhật: 30/08/2013
Nghị quyết 14/NQ-HĐND xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị bầu Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 20/08/2013
Nghị quyết 14/NQ-HĐND điều chỉnh Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai năm 2013 Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 29/07/2013
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2013 bãi bỏ Nghị quyết 10/2007/NQ-HĐND về quy hoạch phát triển sự nghiệp văn hoá thông tin tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010, định hướng phát triển đến năm 2020 Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 02/10/2013
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2012 bổ sung Nghị quyết 29/NQ-HĐND về Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 22/05/2014
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2012 giao bổ sung biên chế sự nghiệp và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2012 bãi bỏ Nghị quyết 07/NQ-HĐND về lập Quỹ bảo trợ trẻ em Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 10/06/2014
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2011 về quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2012 Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 01/04/2017
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2010 xác định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2011 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 27/07/2012
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2009 về cơ chế, chính sách hỗ trợ thí điểm xây dựng 3 công trình vệ sinh ở nông thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 23/07/2009 | Cập nhật: 26/08/2017
Quyết định 23/2008/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ cho nhân viên thú y cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 22/12/2008 | Cập nhật: 02/12/2010
Quyết định 23/2008/QĐ-UBND quy định việc giao đất có thu tiền sử dụng đất làm mặt bằng sản xuất kinh doanh dịch vụ phi nông nghiệp hoặc đất ở cho hộ gia đình, cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/12/2008 | Cập nhật: 20/07/2013
Quyết định 23/2008/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quảng Bình Ban hành: 19/12/2008 | Cập nhật: 19/12/2012
Quyết định 23/2008/QĐ-UBND quy chế về tổ chức và hoạt động của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước Ban hành: 21/11/2008 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 23/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Sở Y tế Ban hành: 14/11/2008 | Cập nhật: 27/07/2013
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND về việc thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2009 do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 22/12/2008 | Cập nhật: 19/02/2009
Quyết định 23/2008/QĐ-UBND về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 22/12/2008 | Cập nhật: 20/09/2010
Quyết định 23/2008/QĐ-UBND thu hồi Quyết định 417/2004/QĐ-UB về Trung tâm Thông tin Tài nguyên và Môi trường do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 04/11/2008 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 23/2008/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 05/09/2008 | Cập nhật: 30/09/2008
Quyết định 23/2008/QĐ-UBND về Quy định tạm thời chính sách chuyển đổi đất và hỗ trợ đầu tư phát triển cao su đại điền trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 30/09/2008 | Cập nhật: 11/12/2012
Quyết định 23/2008/QĐ-UBND về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Viện quy hoạch xây dựng Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 29/09/2008 | Cập nhật: 10/10/2008
Quyết định 23/2008/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý công trình ghi công liệt sĩ tỉnh Cà Mau Ban hành: 03/10/2008 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 23/2008/QĐ-UBND về hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận quyền sử dụng đất ở đối với thửa đất có vườn ao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân và hạn mức tối thiểu được tách thửa trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 11/08/2008 | Cập nhật: 13/08/2008
Quyết định 23/2008/QĐ-UBND Quy định về hoạt động kinh tế đối ngoại trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 14/10/2008 | Cập nhật: 27/04/2011
Quyết định 23/2008/QĐ-UBND Quy định về dạy thêm học thêm do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 09/09/2008 | Cập nhật: 19/02/2011
Quyết định 23/2008/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở tuyến đường thuộc địa bàn thành phố Sóc Trăng và huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 24/07/2008 | Cập nhật: 15/02/2011
Quyết định 23/2008/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông kèm theo Quyết định 25/2007/QĐ-UBND Ban hành: 21/07/2008 | Cập nhật: 31/08/2012
Quyết định 23/2008/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 26/08/2008 | Cập nhật: 18/09/2008
Quyết định 23/2008/QĐ-UBND về định mức phụ cấp hàng tháng cho lực lượng bảo vệ dân phố tại các phường thuộc thành phố Hà Tĩnh và thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 04/08/2008 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 23/2008/QĐ-UBND về Quy chế mua hàng miễn thuế tại Khu thương mại công nghiệp Tịnh Biên Ban hành: 30/06/2008 | Cập nhật: 08/04/2013
Quyết định 23/2008/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 18/07/2008 | Cập nhật: 08/04/2013
Quyết định 23/2008/QĐ-UBND đặt tên một số đường trên địa bàn thị xã Bạc Liêu (giai đoạn II) và thị trấn Ngan Dừa, huyện Hồng Dân Ban hành: 25/07/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 23/2008/QĐ-UBND về cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 27/06/2008 | Cập nhật: 28/11/2009
Quyết định 23/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 93/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 27/06/2008 | Cập nhật: 30/03/2011
Quyết định 23/2008/QĐ-UBND về Quy định định mức chi đối với Đề tài, Dự án khoa học công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 17/07/2008 | Cập nhật: 13/04/2012
Quyết định 23/2008/QĐ-UBND quy định mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 08/07/2008 | Cập nhật: 29/09/2012
Quyết định 23/2008/QĐ-UBND về phân cấp quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 20/06/2008 | Cập nhật: 25/07/2009
Quyết định 23/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 01/07/2008 | Cập nhật: 04/09/2010
Quyết định 23/2008/QĐ-UBND quy định chế độ, tiêu chuẩn đối với lực lượng dân quân tự vệ và phụ cấp trách nhiệm quản lý của cán bộ dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 21/05/2008 | Cập nhật: 02/07/2010
Quyết định 23/2008/QĐ-UBND thành lập Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 09/06/2008 | Cập nhật: 08/04/2013
Quyết định 23/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 49/2007/QĐ-UBND về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 25/06/2008 | Cập nhật: 23/03/2010
Quyết định 23/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về khuyến khích, hỗ trợ đầu tư vào Khu công nghiệp Long Giang, tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 12/06/2008 | Cập nhật: 21/06/2010
Quyết định 23/2008/QĐ-UBND về việc bãi bỏ một số nội dung lệ phí hộ tịch do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 28/04/2008 | Cập nhật: 06/08/2008
Quyết định 23/2008/QĐ-UBND về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cùng với quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 09/05/2008 | Cập nhật: 20/05/2008
Quyết định 23/2008/QĐ-UBND ban hành Đơn giá bồi thường nhà, các công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 22/04/2008 | Cập nhật: 16/04/2010
Quyết định 23/2008/QĐ-UBND quy định về thu nộp, quản lý, sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông, trật tự công cộng tại lực lượng công an cấp xã Ban hành: 25/03/2008 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 23/2008/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với loại tài nguyên là đất, cát, đá, sỏi, nước ngầm, lâm sản ngoài gỗ từ rừng tự nhiên và cá tự nhiên do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 08/05/2008 | Cập nhật: 20/01/2011
Quyết định 23/2008/QĐ-UBND phê duyệt giá thóc làm căn cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp và nhà đất bằng tiền thay thóc năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 24/03/2008 | Cập nhật: 28/07/2012
Quyết định 23/2008/QĐ-UBND điều chỉnh mức trợ cấp hàng tháng và trợ cấp trang phục hàng năm đối với lực lượng dân quân trên địa bàn thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 27/03/2008 | Cập nhật: 02/04/2008
Quyết định 23/2008/QĐ-UBND về hợp nhất Sở Công nghiệp với Sở Thương mại và Du lịch thành Sở Công Thương tỉnh Hải Dương Ban hành: 17/03/2008 | Cập nhật: 23/03/2015
Quyết định 23/2008/QĐ-UBND thành lập Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 29/04/2008 | Cập nhật: 11/01/2013
Quyết định 23/2008/QĐ-UBND về thành lập Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hậu Giang Ban hành: 18/04/2008 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 23/2008/QĐ-UBND sửa đổi quy định chế độ, chính sách và công tác quản lý đối với người được cử đi đào tạo thạc sỹ, tiến sỹ ở nước ngoài giai đoạn từ năm 2006 đến năm 2010 kèm theo Quyết định 56/2006/QĐ-UBND Ban hành: 11/04/2008 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 23/2008/QĐ-UBND quy định chế độ, chính sách cho lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 25/02/2008 | Cập nhật: 18/03/2008
Quyết định 25/2007/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 26/12/2007 | Cập nhật: 09/01/2013
Quyết định 25/2007/QĐ-UBND quy định giá các loại đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 21/12/2007 | Cập nhật: 21/04/2008
Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 06/12/2007 | Cập nhật: 12/12/2007
Quyết định 25/2007/QĐ-UBND về Chương trình vận động viện trợ phi chính phủ nước ngoài giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 10/12/2007 | Cập nhật: 21/04/2015
Quyết định 25/2007/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy và biên chế trạm y tế xã, phường và thị trấn thuộc tỉnh Hậu Giang Ban hành: 23/11/2007 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 25/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quy định thực hiện Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010 trên địa bàn tỉnh Lai Châu, ban hành kèm theo Quyết định số 06/2007/QĐ-UBND ngày 23/3/2007 của UBND tỉnh Lai Châu Ban hành: 23/11/2007 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 25/2007/QĐ-UBND về phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển và tiêu chí, định mức phân bổ chi đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước của ngân sách huyện, thành phố, tỉnh Sóc Trăng, giai đoạn 2008 - 2010 Ban hành: 12/10/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 25/2007/QĐ-UBND về quản lý dạy thêm học thêm trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 24/10/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 25/2007/QĐ-UBND ban hành phí sử dụng cảng cá và khu neo đậu trú bão tàu cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 22/08/2007 | Cập nhật: 09/04/2010
Quyết định 25/2007/QĐ-UBND Quy định tổ chức và hoạt động của Bộ phận nội trú dân nuôi thí điểm tại các trường phổ thông tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 25/07/2007 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 25/2007/QĐ-UBND về Quy định mức chi công tác phí và tổ chức hội nghị đối với cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 15/08/2007 | Cập nhật: 02/01/2013
Quyết định 25/2007/QĐ-UBND Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 06/09/2007 | Cập nhật: 10/11/2010
Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất. Ban hành: 27/07/2007 | Cập nhật: 31/07/2007
Quyết định 25/2007/QĐ-UBND về chính sách trợ cấp đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn nghỉ việc, nghỉ hưu trước tuổi do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 27/07/2007 | Cập nhật: 10/08/2010
Quyết định 25/2007/QĐ-UBND việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 14/08/2007 | Cập nhật: 21/01/2011
Quyết định 25/2007/QĐ-UBND ban hành bảng giá tối thiểu để thu lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thu nhập doanh nghiệp đối với các họat động kinh doanh, mua, bán xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 14/08/2007 | Cập nhật: 10/07/2010
Quyết định 25/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định chính sách khuyến khích ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 14/08/2007 | Cập nhật: 12/06/2010
Quyết định 25/2007/QĐ-UBND về Quy định cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và đất ở; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở; công trình xây dựng tại tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 29/06/2007 | Cập nhật: 22/02/2011
Quyết định 25/2007/QĐ-UBND Qui định quản lý thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 31/07/2007 | Cập nhật: 03/11/2009
Quyết định 25/2007/QĐ-UBND công bố văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành đã hết hiệu lực pháp luật Ban hành: 29/06/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 25/2007/QĐ-UBND về Quy định giải thưởng Văn học - Nghệ thuật Phan Xi Păng tỉnh Lào Cai Ban hành: 06/06/2007 | Cập nhật: 14/08/2012
Quyết định 25/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng và thanh quyết toán phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 20/06/2007 | Cập nhật: 06/07/2015
Quyết định 25/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về thực hiện cơ chế liên thông trong lĩnh vực đăng ký kinh doanh, thuế, cấp giấy phép khắc dấu và khắc dấu do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 27/06/2007 | Cập nhật: 04/09/2010
Quyết định 25/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 50/2006/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về quản lý và sử dụng quỹ phát triển tài năng trẻ Ban hành: 30/05/2007 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 25/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý đầu tư xây dựng và sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 20/04/2007 | Cập nhật: 14/12/2009
Quyết định 25/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế Khu công nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 21/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 04/06/2007 | Cập nhật: 20/10/2010
Quyết định 25/2007/QĐ-UBND về quy chế đặt, đổi tên đường và công trình công cộng trong tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 04/06/2007 | Cập nhật: 22/10/2009
Quyết định 25/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định xử lý tài sản tịch thu sung quỹ Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 02/05/2007 | Cập nhật: 27/01/2010
Quyết định 25/2007/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận Ban hành: 28/05/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 25/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý, cấp phép thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản cát lòng sông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 15/06/2007 | Cập nhật: 12/08/2010
Quyết định 25/2007/QĐ-UBND điều chỉnh hệ số nhân công và bù giá nhiên liệu trong dự toán dịch vụ công ích đô thị đối với các bộ đơn giá theo quyết định 12192/QĐ-UBND, 12193/QĐ-UBND và 1070/2006/QĐ-UBND Ban hành: 19/04/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 25/2007/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) khu đô thị Thượng Thanh do Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 13/03/2007 | Cập nhật: 26/12/2007
Quyết định 25/2007/QĐ-UBND quy định về quản lý, bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 09/04/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 25/2007/QĐ-UBND thành lập Trung tâm Y tế Dự phòng quận 10 trực thuộc Ủy ban nhân dân quận 10 do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/02/2007 | Cập nhật: 05/05/2007
Quyết định 25/2007/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, điều kiện thủ tục bổ nhiệm, bãi miễn, thay thế và xếp phụ cấp kế toán trưởng, phụ trách kế toán trong các đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 15/03/2007 | Cập nhật: 31/07/2013
Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 07/12/2012