Quyết định 25/2007/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Số hiệu: | 25/2007/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông | Người ký: | Đặng Đức Yến |
Ngày ban hành: | 26/12/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2007/QĐ-UBND |
Gia Nghĩa, ngày 26 tháng 12 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐĂK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đông nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Thông tư số 114/2004/TT-BTC ngày 26/11/2004 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 24/12/2007 của HĐND tỉnh Đăk Nông về việc thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 341/TTr-TC ngày 26/12/2007,
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này ”Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông”.
Điều 2. Giá đất quy định tại Điều 1 trên đây sử dụng làm căn cứ để:
- Tính thuế sử dụng đất, thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ;
- Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để xác định giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất, bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất;
- Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước.
Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá khởi điểm do UBND tỉnh quy định riêng và không được thấp hơn mức giá quy định tại Điều 1 quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2008 và được công bố công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng của tỉnh; được niêm yết công khai tại trụ sở UBND xã, phường, thị trấn trong tỉnh.
Quyết định này thay thế cho Quyết định số 53/2006/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh Đăk Nông về ban hành và công bố mức giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài Chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã trong tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐĂK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định sô: 25/2007/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh ĐăkNông)
I. Giá đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản.
1. Giá đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
Loại đất |
Hạng 1 |
Hạng 2 |
Hạng 3 |
Hạng 4 |
Hạng 5 |
Hạng 6 |
1 |
Đất trồng cây hàng năm |
|
9.000 |
6.000 |
3.700 |
2.400 |
1.500 |
2 |
Đất trồng cây lâu năm |
15.700 |
13.500 |
10.500 |
6.000 |
3.000 |
|
3 |
Đất rừng sản xuất |
6.700 |
5.300 |
3.300 |
1.800 |
600 |
|
4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
- |
9.000 |
6.000 |
3.700 |
2.400 |
1.500 |
Bảng giá đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản quy định trên, được áp dụng cho các huyện, thị xã Gia Nghĩa. Trừ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu đô thị được quy định riêng dưới đây.
2. Giá đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư các phường thuộc thị xã Gia Nghĩa:
STT |
Tên Phường |
Tổ dân phố |
Đơn giá (đồng/m2) |
1 |
Nghĩa Thành |
1, 2, 3, 4 |
21.000 |
Nghĩa Tân |
1 |
||
Nghĩa Trung |
2, 3 |
||
Nghĩa Đức |
1, 2 |
||
2 |
Nghĩa Thành |
5, 6, 7, 8, 9, 10 |
16.900 |
Nghĩa Tân |
2, 3, 4, 6 |
||
Nghĩa Trung |
1, 4, 5, 6 |
||
Nghĩa Phú |
2, 3, 4, 5, 6 |
||
3 |
Các khu vực còn lại thuộc các phường |
13.500 |
|
ĐVT: Đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá năm 2007 |
Đơn giá năm 2008 |
|
Từ |
Đến |
||||
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới huyện Đăk Song |
Giáp ranh phường Nghĩa Thành |
270.000 |
350.000 |
- |
|
Giáp ranh phường Nghĩa Thành |
Cột mốc số 842 QL.14 (Đường đi Lâm trường Nghĩa Tín) |
450.000 |
500.000 |
- |
|
Cột mốc số 842 QL.14 (Đường đi Lâm trường Nghĩa Tín) |
Hùng Vương |
720.000 |
720.000 |
- |
|
Hùng Vương |
Võ Thị Sáu |
630.000 |
650,000 |
- |
|
Võ Thị Sáu |
Cống suối cạn |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
|
Cống suối cạn |
Đường vào cổng Tịnh xá Ngọc Thiền |
1.450.000 |
1.500.000 |
|
|
Đường vào cổng Tịnh xá Ngọc Thiền |
Mạc Thị Bưởi (Hướng về thành phố HCM) |
1.150.000 |
1.300.000 |
|
|
Mạc Thị Bưởi (Hướng về thành phố HCM) |
Cột mốc số 847: - 100 mét |
500.000 |
1,000,000 |
|
|
Cột mốc số 847: - 100 mét |
Cột mốc số 848 |
650.000 |
1.200.000 |
- |
|
Cột mốc số 848 |
Cầu Đỏ (Cống trôi) |
360.000 |
750.000 |
|
|
Cầu Đỏ (Cống trôi) |
Hết địa phận Thị xã Gia Nghĩa |
180.000 |
320.000 |
2 |
Đường 23/ 3 |
Quốc lộ 14 |
Lê Lợi |
2.150.000 |
2.500.000 |
- |
|
Lê Lợi |
Điện Biên Phủ |
1.500.000 |
1.800.000 |
- |
|
Điện Biên Phủ |
Ngã 3 QL.28 - Tỉnh lộ 4 |
900.000 |
1.200.000 |
3 |
Hùng Vương |
Quốc lộ 14 |
Lý Tự Trọng |
900.000 |
1.200.000 |
- |
|
Lý Tự Trọng |
Đường 23/3 |
1.250.000 |
1.500.000 |
4 |
Ngô Mây |
Hùng Vương |
Ngã 3 vào Thôn Nghĩa Bình |
550.000 |
720.000 |
- |
|
Ngã 3 vào thôn Nghĩa Bình |
Lý Tự Trọng |
270.000 |
350.000 |
5 |
Trần Hưng Đạo |
Đường 23/3 |
Hai Bà Trưng |
2.700.000 |
3.000.000 |
6 |
Lý Thường Kiệt |
Cổng Trại tạm giam Công an huyện (cũ) |
Trần Hưng Đạo |
2.200.000 |
2.500.000 |
- |
|
Trần Hưng Đạo |
Hết Chợ Thị xã |
2.700.000 |
3.500.000 |
|
Lý Thường Kiệt nối dài |
Lý Thường kiệt (Cuối chợ thị xã) |
Vào hướng Chùa Pháp Hoa 50 mét |
|
1.000.000 |
7 |
Đường đi sân bay (cũ) |
Ngã 4 Chùa Pháp Hoa (đường Hùng Vương) |
Hai Bà Trưng (Đi Sân bay cũ) |
900.000 |
1.200.000 |
8 |
Lý Tự Trọng |
Hùng Vương |
Đào Duy Từ |
550.000 |
750.000 |
9 |
Bà Triệu |
Lý Thường Kiệt |
Hai Bà Trưng |
2.700.000 |
3.500.000 |
10 |
Đào Duy Từ |
Đường Hùng Vương |
Ngô Mây |
270.000 |
400.000 |
11 |
Phạm Ngọc Thạch |
Đường 23/3 (Bến xe cũ) |
Đường 23/3 |
550.000 |
750.000 |
12 |
Hai Bà Trưng |
Đường 23/3 |
Trần Hưng Đạo |
2.150.000 |
2.500.000 |
- |
|
Trần Hưng Đạo |
Võ Thị Sáu |
1.800.000 |
2.100.000 |
- |
|
Võ Thị Sáu |
Đường đi sân bay |
1.100.000 |
1.400.000 |
13 |
Chu Văn An |
Trần Hưng Đạo |
Hùng Vương |
1.800.000 |
2.100.000 |
14 |
Võ Thi Sáu |
Hai Bà Trưng |
QL 14 (Cổng Thị đội) |
600.000 |
800.000 |
15 |
Đường quanh chợ |
Lý Thường Kiệt |
Bà Triệu |
2.700.000 |
3.000.000 |
16 |
Đường tổ dân phố 3 |
Hai Bà Trưng |
Quốc lộ 14 |
500.000 |
600.000 |
17 |
Lê Lợi |
Đường 23/3 |
Lê Lai |
550.000 |
750.000 |
- |
|
Lê Lai |
Lê Thánh Tông |
900.000 |
1.200.000 |
18 |
Lê Lai |
Đường 23/3 (Vào Tỉnh ủy) |
Đường 23/3 |
900.000 |
1.200.000 |
19 |
Đường nối dài 23/3 |
Km 0 (Ngã 3 đường 23/3) Cột Anten Đài Truyền hình tỉnh |
Km 0 + 400 |
450.000 |
600.000 |
- |
|
Km 0 + 400 |
Tỉnh lộ 4 |
350.000 |
450.000 |
20 |
Điện Biên Phủ |
Đường 23/3 |
Hết đường nhựa |
750.000 |
850.000 |
21 |
N’Trang Lơng |
Đường 23/3 |
Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng |
550.000 |
750.000 |
|
|
Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng |
Lê Thánh Tông |
150.000 |
250.000 |
22 |
Quang Trung |
Quốc lộ 14 |
Ngã 3 Công An huyện (cũ) |
750.000 |
1.000.000 |
|
|
Ngã 3 Công An huyện (cũ) |
Hết đường nhựa |
550.000 |
750.000 |
23 |
Đam Bri |
QL14 (Ngã ba Sùng Đức) |
Đường dây 500 KV |
270.000 |
400.000 |
- |
|
Đường dây 500 KV |
Ngã 3 Nông trường |
180.000 |
250.000 |
- |
|
Ngã 3 Nông trường |
Hết đường |
|
250.000 |
24 |
Lê Thánh Tông |
Đường 23/3 |
Ngã 3 Đồi Thuỷ lợi |
1.450.000 |
1.800.000 |
- |
|
Ngã 3 Đồi Thuỷ lợi |
Lê Lợi |
1.100.000 |
1.400.000 |
- |
|
Lê Lơi |
Đường dây 500 KV |
720.000 |
900.000 |
- |
|
Đường dây 500 KV |
Nghĩa địa |
450.000 |
650.000 |
|
|
Nghĩa địa |
Ngã 3 thôn 7 (xã Đăk Nia) |
360.000 |
400.000 |
- |
|
Ngã 3 thôn 7 (Xã Đăk Niạ) |
Thủy điện |
270.000 |
300.000 |
25 |
Nguyễn Văn Trồi |
Đường 23/3 |
Ngã 4, Tổ 1, Khối 5 |
1.100.000 |
1.400.000 |
- |
|
Ngã 4, Tổ 1, Khối 5 |
Ngã 3 nhà công vụ |
900.000 |
1.200.000 |
|
|
Ngã 3 nhà công vụ |
Đường 23/3 (Trước cổng KS Thông xanh) |
550.000 |
750.000 |
26 |
Đường đi Cầu Bà Thống |
Nguyễn Văn Trỗi (Ngã 3 nhà công vụ) |
Cầu Bà Thống |
450.000 |
650.000 |
27 |
Đường sau nhà Công vụ |
Ngã 3 đường đi Cầu Bà Thống |
Hết đường nhựa |
350.000 |
455.000 |
- |
|
Nguyễn Văn Trỗi (Ngã 4 Tổ 1, Khối 5 |
Vào 50 mét |
430.000 |
550.000 |
|
|
Đoạn còn lại |
|
220.000 |
250.000 |
28 |
Đường bên hông nhà Công vụ |
Nguyễn Văn Trỗi |
Đường sau nhà Công vụ |
250.000 |
350.000 |
29 |
Đường vào Địa chất cũ |
Tiếp giáp đường xuống Cầu Bà Thống |
Vào 200 mét |
250.000 |
350.000 |
30 |
Đường vào trường Nguyễn Thị Minh Khai |
Đường 23/3 (Gần đường Nguyễn Văn Trồi) |
Cổng trường Nguyễn Thị Minh Khai |
270.000 |
380.000 |
31 |
Đường vào các tổ an ninh, tổ dân phố |
Cầu Bà Thống |
Rẽ phải 400 m (Phường Nghĩa Đức) |
150.000 |
250.000 |
|
|
Cầu Bà Thống |
Rẽ trái 300 m (Phường Nghĩa Đức) |
150.000 |
250.000 |
32 |
Đường khu vực Tổ 1, Khoi 5 |
Đường 23/3 |
Nguyễn Văn Trỗi |
900.000 |
900.000 |
33 |
Mạc Thị Bưởi |
QL14 (Hồ Vịt) qua Phường Nghĩa Phú đến QL14 |
|
500.000 |
650.000 |
34 |
Đường vào mỏ đá 739 |
Tiếp giáp QL14 |
Hết địa phận Công an phường Nghĩa Phú |
500.000 |
650.000 |
35 |
Đường trước UBND TX |
QL14 |
Mạc Thị Bưởi |
250.000 |
500.000 |
36 |
Tỉnh lô 4 |
Km 0 (Đường 23/3) |
Km 1 |
550.000 |
720.000 |
- |
|
Km 1 |
Km 2 |
430.000 |
600.000 |
- |
|
Km 2 |
Km 4 |
270.000 |
350.000 |
- |
|
Km 4 |
Km 6 |
100.000 |
130.000 |
37 |
Đường liên thôn Nghĩa Tín |
Ngã 3 QL14 |
Ngã 3 đường đi Nghĩa Bình |
270.000 |
350.000 |
38 |
Đường vào Nghĩa . Bình |
Ngã 3 Nghĩa Tín |
Ngã 3 Nghĩa Bình |
180.000 |
250.000 |
39 |
Đường vành đai Hồ Thôn Nghĩa Thành |
|
180.000 |
250.000 |
|
40 |
Đường đi xã Đăk RMoan |
Tiếp giáp QL14 |
Trạm biến áp T6 |
180.000 |
250.000 |
|
|
Trạm biến áp T6 |
Ngã 3 đường vành đai |
150.000 |
200.000 |
41 |
Quốc lộ 28 |
Ngã 3 tỉnh lộ 4 |
Hội trường Tổ dân phố 5 |
550.000 |
1.000.000 |
|
|
Hội trường Tổ dân phố 5 |
Cầu lò gạch |
350.000 |
700.000 |
- |
|
Cầu lò gạch |
Cầu Đăk Ninh |
180.000 |
350.000 |
|
|
Cầu Đăk Ninh |
Giáp ranh xã Quảng Khê (Cầu Đăk Đô) |
100.000 |
180,000 |
42 |
Khu đô thị mới Đăk Nia |
|
|
|
|
- |
Đường trục N 1 |
Trục DI |
Trục N3 |
|
1.500.000 |
- |
Đường trục N 3 |
Trục N22 |
Trục N7 |
|
1.100.000 |
- |
Đường trục N 5 |
Trac DI |
Trục N7 |
|
900.000 |
- |
Đường trục N 10 |
Trục N1 |
Giao của trục N 3, N7 |
|
1.000.000 |
- |
Đường trục N 11 |
Trục N1 |
Trục N3 |
|
1.000.000 |
- |
Đường trục N 12 |
Trục N1 |
Trục N4 |
|
900.000 |
- |
Đường trục N 15 |
Trục N5 |
Trục N7 |
|
1.000.000 |
- |
Đường trục N 16 |
Trục N3 |
Trục N22 |
|
1.000.000 |
- |
Đường trục D 1 |
Quốc lộ 28 |
Trục N7 |
|
900.000 |
43 |
Các khu vực của các phường nội Thị xã |
|
|||
- |
Đất ở các đường nhựa còn lại |
270.000 |
270.000 |
||
- |
Đất ở các đường đất còn lại thông hai đầu |
150.000 |
200.000 |
||
- |
Đất ở các đường đất còn lại (đường cụt) |
120.000 |
150.000 |
||
- |
Các khu dân cư còn lại |
100.000 |
120.000 |
||
44 |
Các khu vực còn lại thuộc các xã |
|
|
||
- |
Đất ở các đường nhựa liên thôn, liên xã |
50.000 |
70.000 |
||
- |
Đất ở các đường đất thông hai đầu |
35.000 |
50.000 |
||
- |
Đất ở các đường đất (đường cụt) |
30.000 |
40.000 |
||
- |
Các khu vực còn lại |
20.000 |
30.000 |
ĐVT: Đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá năm 2007 |
Đơn giá năm 2008 |
||
Từ |
Đến |
|||||
I |
Thị trấn Ea T’Linh |
|
|
|||
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
|
|
|
||
a |
Về phía Đăk Nông |
Cột mốc số 738 (QL14) |
Cột mốc số 738 (QL14) + 600 m |
1.600.000 |
1.600.000 |
|
- |
|
Cột mốc số 738 (QL14) + 600 m |
Ngã 3 đường Ngô Quyền |
1.400.000 |
1.400.000 |
|
b |
Về phía Đăk Lăk |
Cột mốc Số 738 (QL14) |
Bệnh viện đa khoa huyện |
1.400.000 |
1.400.000 |
|
- |
|
Bệnh viện đa khoa huyện |
Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi |
1.200.000 |
1.200.000 |
|
- |
|
Hết cửa hàng Gia Vạn Lợi |
Giáp ranh xã Tâm Thắng |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
2 |
Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
|
||
- |
Về phía Đăk Nông |
Km 0 QL14 (Ngã 5 đường Trần Hưng Đạo) |
Km 0 + 110 m (Cống nhà ông Trị) |
1.200.000 |
1.200.000 |
|
- |
|
Km 0 + 110 (Cống nhà ông Trị) |
Ngã 3 đường Nguyễn Thị Minh Khai |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
|
|
Ngã 3 đường Nguyễn Thị Minh Khai |
Ngã 3 đường vào Sao Ngàn Phương |
800.000 |
800.000 |
|
|
|
Ngã 3 đường vào Sao Ngàn Phương |
Hết ranh giới Thị trấn (giáp Trúc Sơn) |
300.000 |
300.000 |
|
3 |
Đường Hùng Vương (đi Krông Nô) |
Km 0 QL14 (Ngã 5 đường Trần Hưng Đạo) |
Ngã 3 đường Bà Triệu (Cổng thôn văn hóa Khối 4) |
900.000 |
900.000 |
|
- |
|
Ngã 3 đường Bà Triệu (Cổng thôn văn hóa Khối 4) |
Ngã 3 đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ) |
600.000 |
600.000 |
|
- |
|
Ngã 3 đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ) |
Cống vào bãi cát |
400.000 |
400.000 |
|
- |
|
Cống vào bãi cát |
Hết ranh giới thị trấn |
200.000 |
200.000 |
|
4 |
Đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ) |
Km 0 Ngã 3 đường Hùng Vương |
Km 0 + 800 (đường Nguyễn Du) |
200.000 |
250.000 |
|
- |
|
Km 0 + 800 (đường Nguyễn Du) |
Cổng Thác Trinh nữ |
300.000 |
300.000 |
|
5 |
Đường Hai Bà Trưng (vào khối 6) |
Ngã 5 đầu đường Hai Bà Trưng |
Ngã 3 khu tập thê huyện (cổng nhà ông Hưng) |
400.000 |
400.000 |
|
- |
|
Ngã 3 khu tập thê huyện (cổng nhà ông Hưng) |
Ngã 3 nhà ông Xế |
250.000 |
250.000 |
|
- |
|
Ngã 3 nhà ông Xế |
Ngã 3 đường Nguyễn Dư (vào thác Trinh Nữ) |
150.000 |
150.000 |
|
6 |
Đường vào Khối 7 |
Km 0 QL 14, ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành |
Km 0 + 130 (ngã ba qua chợ huyện) |
400.000 |
400.000 |
|
- |
|
Km 0 + 130 (Ngã ba qua chợ huyện) |
Hết nhà thờ từ đường họ Phạm |
200.000 |
200.000 |
|
7 |
Đường Nguyên Văn Linh (đi Nam Dong) |
Km 0 QL 14 (Ngã tư đường Nguyễn Tất Thành) |
Km 0 + 100 |
1.500.000 |
1.500.000 |
|
- |
|
Km0 + 100 |
Cổng Hồ Trúc |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
- |
|
Cổng Hồ Trúc |
Ngã 4 đường Phan Chu Trinh |
600.000 |
600.000 |
|
8 |
Đường Phan Chu Trinh (đường Tấn Hải) |
Km 0 QL14 ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành |
Cổng trường cấp III |
500.000 |
500.000 |
|
9 |
Đường Phạm Văn Đồng (đường khu phố chợ) |
Km 0 QL14 (Ngã 4 đường Nguyễn Tất Thành) |
Hết khu phố chợ (Ngã 3 đường sau chợ) |
1.500.000 |
1.500.000 |
|
- |
|
Hết khu phố chợ (Ngã 3 đường sau chợ) |
Ngã 3 dốc đá |
300.000 |
300.000 |
|
10 |
Đường vào Bến xe huyện |
Km 0 QL14 ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành |
Hết khu phố chợ (Ngã 3 đường sau chợ) |
1.500.000 |
1.500.000 |
|
11 |
Đường phía sau chợ huyện |
Giáp đường vào bến xe |
Ngã 3 đường Phạm Văn Đồng |
1.200.000 |
1.200.000 |
|
12 |
Đường Ngô Quyền (vào Trung tâm Chính trị) |
Km 0 ngã 5 đường Nguyễn Tất Thành (QL14) |
Ngã 4 đường Y Ngông - Lê Quý Đôn |
500.000 |
500.000 |
|
- |
|
Ngã 4 đường Y Ngông - Lê Quý Đôn |
Ngã 3 đường Lê Hồng Phong |
300.000 |
300.000 |
|
13 |
Đường Lê Lợi (đường vành đai) |
Km 0 Ngã ba đường Nguyễn Văn Linh |
Ngã 3 đường Nơ trang Gưr |
300.000 |
300.000 |
|
- |
|
Ngã 3 đường Nơ Trang Gưr |
Ngã 3 (bảng quy hoạch) |
200.000 |
200.000 |
|
14 |
Đường Lê Hồng Phong (đường vành đai) |
Ngã 3 (bảng quy hoạch) |
Ngã 3 đường vào Sao Ngàn Phương |
200.000 |
200.000 |
|
15 |
Đường vào Sao Ngàn Phương |
Ngã 3 đường Trần Hưng Đạo |
Ngã 3 đường Lê Hồng Phong |
300.000 |
300.000 |
|
16 |
Đường vào nhà máy điều |
Km 0 Ngã 3 đường Trần Hưng Đạo |
Nhà máy điều (cổng chính) |
250.000 |
250.000 |
|
- |
|
Km 0 Ngã 3 đường Trần Hưng Đạo |
Nhà máy điều (cổng phụ) |
150.000 |
150.000 |
|
17 |
Đường Lê Quý đôn (tuyến 2 Bon U2) |
Ngã 3 đường Nguyễn Đình Chiêu (chùa Huệ Đức) |
Ngã 4 giáp đường Y Ngông |
200.000 |
250.000 |
|
18 |
Đường Y Ngông (tuyến 2 Bon U2) |
Ngã 4 giáp đường Lê Quý Đôn |
Ngã 3 đường Nơ Trang Gưr |
200.000 |
300.000 |
|
19 |
Đường Nơtrang Gưr (tuyến 2 Bon U2) |
Ngã 3 đường Y Ngông |
Ngã 3 đường Lê Lợi |
200.000 |
300.000 |
|
20 |
Đường Nơ Trang Lơng (tuyến 2 đường bon Ul) |
Km 0 QL14 ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành |
Km 0 + 150 (ngã 3 xuống cánh đồng ông Khấn) |
600.000 |
800.000 |
|
- |
|
Km 0 + 150 (ngã 3 xuống cánh đồng ông Khấn) |
Hết trường mẫu giáo Ea T’ling |
400.000 |
500.000 |
|
- |
|
Hết trường mẫu giáo EaT’ling |
Ngã 3 đường Phan Chu Trinh |
300.000 |
300.000 |
|
21 |
Đường Bà Triệu (Đường vào khối 4) |
Km 0 ngã 3 đường Hùng Vương |
Km 0 + 150 (Ngã 3 đường Trần Hưng Đạo) |
200.000 |
250.000 |
|
- |
|
Km 0 + 150 (Ngã 3 đường Trần Hưng Đạo) |
Km 0 + 400 (ngã 3 nhà cạnh ông Chính) |
|
200.000 |
|
22 |
Đường Nguyễn Đình Chiêu (cạnh chùa Huệ Đức) |
Km 0 Ngã 3 đường Trần Hưng Đạo |
Ngã 3 đường Lê Hồng Phong |
|
250.000 |
|
23 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
|||
|
Khu trung tâm Thị trấn |
150.000 |
150.000 |
|||
|
Khu ngoài trung tâm Thị trấn |
80.000 |
80.000 |
|||
II |
Xã Trúc Sơn |
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới thị trấn |
Cổng Công ty Tấn Phát |
120.000 |
120.000 |
|
- |
|
Cổng Công ty Tấn Phát |
Cống đá chẻ 1 |
80.000 |
80.000 |
|
2 |
Đường đi Cưk Nia |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 300 |
60.000 |
60.000 |
|
- |
|
Km0 + 150 |
Chân dốc Cổng trời |
30.000 |
30.000 |
|
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
12.000 |
12.000 |
|||
III |
Xã Tâm Thắng |
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Ngã 3 Tấn Hải (giáp ranh thị trấn) |
Hết ngã 3 đường vào nhả máy đường |
700.000 |
700.000 |
|
- |
|
Ngã 3 đường vào nhà máy đường |
Cầu 14 |
600.000 |
600.000 |
|
2 |
Đường đi Nam Dong |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Cổng trường PTTH Phan Chu Trinh |
500.000 |
500.000 |
|
- |
|
Cổng trường PTTH Phan Chu Trinh |
Ngã 3 hết Thôn 9 |
400.000 |
400.000 |
|
- |
|
Ngã 3 hết Thôn 9 |
Cầu sắt (Giáp ranh Nam Dong) |
200.000 |
300.000 |
|
3 |
Đường Nhà máy đường |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Suối Hương |
400.000 |
300.000 |
|
4 |
Đường vào Trường THCS Phan Đình Phùng |
Ngã ba Quốc lộ 14 |
Trường THCS Phan Đình Phùng |
200.000 |
200.000 |
|
- |
|
Trường THCS Phan Đình Phùng |
Ngã 4 buôn Trum |
100.000 |
100.000 |
|
5 |
Đường bê tông thôn 10 |
Ngã 3 Thôn 9 |
Ngã 4 nhà ông Hải |
|
200.000 |
|
6 |
Đường thôn 2 đi thôn 4, thôn 5 |
Ngã 3 QL14 |
Ngã nhà ông Đại (giáp ranh thị trấn) |
|
200.000 |
|
7 |
Đường vào Hầm đá |
Ngã 3 QL14 |
Giáp suối Hương (khu bộ đội) |
|
100.000 |
|
8 |
Đất ở còn lại các trục đường nhánh (Đường bê tông, nhựa) của trục chính |
100.000 |
100.000 |
|||
9 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
50.000 |
50.000 |
|||
IV |
Xã Nam Dong |
|
|
|
|
|
1 |
Các trục đường chính |
Cầu sắt (Giáp ranh Tâm Thắng) |
Ngã 3 nhà ông Nghiệp |
150.000 |
150.000 |
|
- |
|
Ngã 3 nhà ông Nghiệp |
Ngã 3 Khánh Bạc |
250.000 |
250.000 |
|
- |
|
Ngã 3 Khánh Bạc |
Ngã 3 thôn 5 (Nhà ông Khoán) |
400.000 |
400.000 |
|
- |
|
Ngã 3 thôn 5 (Nhà ông Khoán) |
Ngã 3 Thôn 3 (Nhà ông Lai) |
700.000 |
700.000 |
|
- |
|
Ngã 3 thôn 3 (Nhà ông Lai) |
Ngã 4 Minh Ánh |
400.000 |
400.000 |
|
- |
|
Ngã 4 Minh Ánh |
Ngã 3 phân trường Thôn 1 |
250.000 |
250.000 |
|
- |
|
Ngã 3 phân trường Thôn 1 |
Giáp ranh xã Ea Pô |
200.000 |
200.000 |
|
- |
|
Ngã 3 Bà Chín |
Ngã 4 Đức Lợi |
80.000 |
80.000 |
|
- |
|
Ngã 3 Khánh Bạc |
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh |
250.000 |
250.000 |
|
- |
|
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh |
Giáp ranh xã Đăk Rông |
200.000 |
200.000 |
|
- |
|
Ngã 3 (Nhà ông Khoán) |
Ngã 3 Tuyến 2 Thôn 6 |
250.000 |
250.000 |
|
- |
|
Ngã 3 Tuyến 2 Thôn 6 |
Hết khu dân cư thôn 5 |
150.000 |
150.000 |
|
- |
|
Ngã 4 chợ Nam Dong |
Nhà ông Chiểu |
400.000 |
400.000 |
|
- |
|
Nhà ông Chiểu |
Cổng vào chùa Phước Sơn |
200.000 |
200.000 |
|
- |
|
Ngã 4 chợ Nam Dong |
Ngã 3 nhà ông Quýnh |
400.000 |
400.000 |
|
- |
|
Ngã ba nhà ông Quýnh |
Hết đường thôn 4 |
150.000 |
150.000 |
|
2 |
Đường vào trường Tiểu học Lương Thế Vinh |
Ngã ba Thôn 3 (nhà ông Lai) |
Cổng trường Tiểu học Lương Thế Vinh |
150.000 |
150.000 |
|
- |
|
Cổng trường Tiểu học Lương Thế Vinh |
Ngã 3 nhà Ông Sơn |
60.000 |
60.000 |
|
- |
|
Ngã 3 nhà Ông Sơn |
Ngã 3 nhà Ông Chiến Thôn 2 |
30.000 |
30.000 |
|
- |
|
Ngã 3 nhà ông Sơn |
Nhà Ông Hòe |
30.000 |
30.000 |
|
3 |
Đường đi thác Drayling |
Ngã tư Minh Ánh |
Ngã 3 nhà Ông Nhạ |
100.000 |
100.000 |
|
- |
|
Ngã 3 nhà ông Nhạ |
Cầu Ông Thái |
60.000 |
60.000 |
|
- |
|
Cầu Ông Thái |
Buôn Nui |
30.000 |
30.000 |
|
4 |
Đường đi thôn 16 |
Ngã 3 nhà ông Nhạ |
Ngã 3 nhà Ông Nhân |
40.000 |
60.000 |
|
- |
|
Ngã 3 nhà Ông Nhân |
Ngã 3 nhà ông Chiến |
30.000 |
30.000 |
|
5 |
Toàn bộ tuyến 2 Thôn 6 |
60.000 |
100.000 |
|||
6 |
Toàn bộ tuyến 2 Thôn 10 |
40.000 |
60.000 |
|||
7 |
Toàn bộ tuyến 2 Thôn 13 |
40.000 |
60.000 |
|||
8 |
Toàn bộ tuyến 2 Thôn Trung tâm (sau UBND xã) |
60.000 |
100.000 |
|||
9 |
Đường đi Thôn 12 |
Cổng Chùa Phước Sơn |
Ngã 3 vườn điều |
60.000 |
60.000 |
|
- |
|
Ngã 3 vườn điều |
Ngã 3 nhà ông Huỳnh |
40.000 |
40.000 |
|
- |
|
Ngã 3 vườn điều |
Ngã 3 nhà Ông Cón |
30.000 |
30.000 |
|
10 |
Toàn bộ tuyến 07, 08, 09, Tân Ninh |
30.000 |
30.000 |
|||
11 |
Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá, Thôn Buôn |
60.000 |
60.000 |
|||
12 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
20.000 |
20.000 |
|||
V |
Xã Đăk Rông |
|
|
|
|
|
1 |
Trục đường chính |
Giáp ranh Nam Dong |
Cầu thôn 2 |
100.000 |
100.000 |
|
- |
|
Cầu thôn 2 |
Cách tim cổng chợ 150m |
200.000 |
200.000 |
|
|
|
Tim cổng chợ chính về 2 |
phía, mỗi phía 150 m |
400.000 |
400.000 |
|
- |
|
Cách tim cổng chợ 150 mét |
Ranh giới thôn 5, thôn 6 |
200.000 |
200.000 |
|
- |
|
Ranh giới Thôn 5, Thôn 6 |
Cách cổng UBND xã 500 mét |
100.000 |
150.000 |
|
|
|
UBND xã về 2 phía mỗi phía 500 m |
150.000 |
200.000 |
||
- |
|
Cách cổng UBND xã 500 m |
Cách ngã tư thôn 14; 15 trừ 200 m |
70.000 |
100.000 |
|
- |
|
Cách ngã tư thôn 14; Thôn 15 về 4 phía, mỗi phía 200m |
100.000 |
150.000 |
||
2 |
Đường đi Quán Lý |
Km 0 (UBND xã) |
Km 0 + 200 |
80.000 |
80.000 |
|
- |
|
Km 0 + 200 |
Cách ngã ba quán Lý trừ 200 m |
70.000 |
70.000 |
|
- |
|
Từ Trung tâm ngã ba Quán Lý về 3 phía, mỗi phía 100 m |
80.000 |
100.000 |
||
- |
|
Ngã ba Thôn 10 |
Bờ đập lòng hồ |
40.000 |
40.000 |
|
3 |
Đường đi Cưk Nia |
Ngã ba chợ (nhà Ô Thắng) |
Hết khu kiốt chợ |
200.000 |
200.000 |
|
- |
|
Km 0 (Khu kiốt chợ) |
Km 0 + 500 (Về phía cầu Cư Knia) |
70.000 |
70.000 |
|
- |
|
Km 0 + 500 |
Cầu Cư Knia |
40.000 |
40.000 |
|
4 |
Đường đi lòng hồ |
Ngã 3 Thôn 10 |
Cầu Thôn 11 |
70.000 |
70.000 |
|
5 |
Đường Thôn 14, Thôn 15 đến đường UBND xã đi Quán Lý |
Cách ngã 4 Thôn 14, Thôn 15:- 200 mét |
Đường UBND xã đi Quán Lý |
70.000 |
70.000 |
|
6 |
Đường đi Thôn 17 |
Ngã 2 Thôn 16 (Nhà Ông Lâm) |
Ngã 3 nhà Ông Đội (Thôn 17) |
70.000 |
70.000 |
|
7 |
Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào Thôn, Buôn |
40.000 |
40.000 |
|||
8 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
12.000 |
12.000 |
|||
VI |
Xã Ea Pô |
|
|
|
|
|
1 |
Trục đường chính |
Ranh giới Nam Dong |
Nhà ông Lữ Xuân Điện |
200.000 |
200.000 |
|
- |
(đường nhựa) |
Nhà ông Lữ Xuân Điện |
Ngã 3 Trạm xá xã |
400.000 |
400.000 |
|
- |
|
Ngã 3 Trạm xá xã |
Ngã 3 thôn 7 |
250.000 |
250.000 |
|
- |
|
Ngã 3 Thôn 7 |
Ranh giới xã Đăk Wil |
150.000 |
150.000 |
|
2 |
Trục đường chính |
Ngã 4 Thôn 2 |
Ngã 3 nhà ông Lộc |
100.000 |
100.000 |
|
- |
(đường đất) |
Ngã 3 nhà ông Lộc |
Đường đi Buôn Nui |
80.000 |
80.000 |
|
3 |
Đường Trục chính đi Thôn Buôn Nui |
Ranh giới Nam Dong |
Mốc địa giới ba mặt Bờ sông |
50.000 |
50.000 |
|
4 |
Đường đi thôn 6 |
Km 0 (Ngã tư Thôn 2) |
Km 0 + 150m (Nhà Ông Chất) |
150.000 |
150.000 |
|
5 |
Đường đi thác Linda |
Ngã 3 Trạm xá (thôn 4) |
Ngã 4 thôn Phú Sơn |
80.000 |
80.000 |
|
6 |
Đường đi Suối tre |
Ngã 3 Thôn 7 |
Đường đi Trúc Sơn |
80.000 |
80.000 |
|
7 |
Đường thôn Hợp Tân |
Ngã 3 nhà Ô Lộc |
Ngã 4 thôn Phú Sơn |
80.000 |
80.000 |
|
8 |
Đường đi Trung Sơn |
Ngã 4 Thôn Phú Sơn |
Ngã 3 nhà ông Tuất |
80.000 |
80.000 |
|
9 |
Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào Thôn, Buôn |
50.000 |
50.000 |
|||
10 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
12.000 |
12.000 |
||
VII |
Xã Đăk Wil |
|
|
|
|
|
1 |
Trục đường chính |
Từ Km 0 (Cổng chợ Đăk Wil) về hai phía, mỗi phía 150 m |
|
300.000 |
300.000 |
|
- |
(đường nhựa) |
Km 0 + 150m |
Trường Tiểu học Lê Qúy Đôn |
200.000 |
200.000 |
|
- |
|
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn |
Cách ngã 3 (Nhà Ông Dục - 50 mét |
100.000 |
100.000 |
|
- |
|
Cách ngã 3 (Nhà Ông Dục - 50 mét) |
Cách ngã 3 nhà ông Dục + 5 Om |
200.000 |
200.000 |
|
- |
|
Cách ngã 3 nhà ông Dục + 50 m |
Giáp ranh xã Ea Pô |
100.000 |
100.000 |
|
- |
|
Km0 + 150 |
Bưu điện văn hóa xã |
200.000 |
200.000 |
|
- |
|
Bưu điện văn hoá xã |
Ngã 3 nhà ông Thạch |
100.000 |
120.000 |
|
- |
|
Ngã 3 chợ |
Ngã 3 thôn Hà Thông, Thái Học |
150.000 |
150.000 |
|
2 |
Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào Thôn, Buôn |
40.000 |
40.000 |
|||
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
12.000 |
12.000 |
|||
VIII |
Xã Cư K’Nia |
|
|
|
|
|
1 |
Đường trục chính |
Giáo ranh xã Trúc Sơn |
Cổng văn hóa Thôn 1 |
30.000 |
30.000 |
|
- |
|
Cổng Văn hóa Thôn 1 |
Nhà ông Tặng |
|
70.000 |
|
- |
|
Nhà ông Tặng |
Hết đất nhà ông tại |
|
150.000 |
|
- |
|
Hết đất nhà ông tại |
Cầu Đăk Drông |
|
100.000 |
|
2 |
Đường vào UBND xã |
Ngã 3 nhà Ông Thịnh |
Ngã 3 nhà Ông Nhàn |
100.000 |
100.000 |
|
- |
|
Cổng thôn văn hoá 2 |
Trụ sở UBND xã |
50.000 |
50.000 |
|
- |
|
Ngã 3 nhà ông Nhân |
Cầu Hòa An |
60.000 |
60.000 |
|
- |
|
Cầu Hoà An |
Đỉnh Dốc đá |
40.000 |
40.000 |
|
3 |
Đường vào Thôn 5, Thôn 6 |
Ngã 3 nhà ông Nhân |
Ngã 3 Công trình nước sạch (Nhà ông Thường) |
60.000 |
60.000 |
|
- |
|
Ngã 3 Công trình nước sạch |
Hết đường |
40.000 |
40.000 |
|
4 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
12.000 |
12.000 |
||
ĐVT: Đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá năm 2007 |
Đơn giá năm 2008 |
|
Từ |
Đến |
||||
I |
Thị trấn Đăk Mâm |
|
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 4 |
Cột mốc Km số 16 TL4 (Cầu 1) |
Ngã 3 Bến xe |
450.000 |
450.000 |
- |
|
Ngã 3 Bến xe |
Ngã 4 Ngân hàng NN&PTNT |
550.000 |
550.000 |
- |
|
Ngã 4 Ngân hàng NN&PTNT |
Trường Dân tộc Nội trú |
450.000 |
450.000 |
2 |
Đường đi Tỉnh lộ 3 |
Ngã 3 Bến xe |
Đường dây 500 KV |
150.000 |
150.000 |
- |
|
Đường dây 500 KV |
Ngã 3 buôn Ru |
100.000 |
120.000 |
- |
|
Ngã 3 buôn Ru |
Ngã 3 buôn Dốc Linh |
|
100.000 |
|
|
Ngã 3 buôn Dốc Linh (đường đi Đăk Sôr) |
Cầu cháy |
70.000 |
70.000 |
- |
|
Ngã 3 buôn Dốc Linh (đường đi Tân Thành) |
Đường đi vào Mỏ đá |
70.000 |
70.000 |
- |
|
Đường đi vào Mỏ đá |
Giáp ranh xã Tân Thành |
50.000 |
50.000 |
3 |
Đường đi Tổ dân phố số 6 |
Ngã 3 Tỉnh lộ 4 (trường PTTH) |
Ngã 3 Tổ dân phố số 5 |
100.000 |
120.000 |
4 |
Đường đi Tổ dân phố số 3 |
Ngã 4 Ngân hàng NN&PTNT |
Suối Đăk Mâm |
70.000 |
120.000 |
- |
|
Ngã 4 Bến xe |
Ngã 3 Tổ dân phố 3 |
100.000 |
100.000 |
5 |
Đất ở các trục đường nhựa khu Trung tâm Thị trấn |
120.000 |
120.000 |
||
6 |
Đường đi tổ dân phố số 3 |
Ngã tư Tỉnh lộ 4 (Tổ dân phố số 4) |
Suối Đăk Mâm |
70.000 |
70.000 |
- |
|
Ngã 3 chợ huyện |
Tổ dân phố số 3 |
|
70.000 |
7 |
Đất ở ven các trục đường còn Trung tâm thị trấn |
50.000 |
50.000 |
||
8 |
Đất ở các khu dân cư còn lại của Trung tâm thị trấn |
40.000 |
40.000 |
||
9 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
30.000 |
30.000 |
||
II |
Xã Đăk Sôr |
|
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 4 |
Ngã 3 Gia Long (Hướng Cư Jút) |
Ngã 3 Gia Long + 1 km |
200.000 |
200.000 |
- |
|
Ngã 3 Gia Long (Hướng Đăk Mâm) |
Giáp ranh xã Nam Đà |
200.000 |
200.000 |
2 |
Các khu dân cư còn lại của Tỉnh lộ 4 |
100.000 |
150.000 |
||
3 |
Đường Tỉnh lộ 3 nối với Tỉnh lộ 4 |
Ngã 3 Gia Long |
Giáp trạm Y tế xã |
100.000 |
100.000 |
- |
|
Trạm Y tế xã |
Ngã 3 Tỉnh lộ 3 |
70.000 |
70.000 |
4 |
Đường Tỉnh lộ 3 |
Ngã 3 Tỉnh lộ 3 |
Ngã 3 Trường Nguyễn Bá Ngọc + 200 m |
70.000 |
70.000 |
- |
|
Ngã 3 Trường Nguyễn Bá Ngọc + 200 m |
Giáp ranh huyện Đăk Mil |
30.000 |
30.000 |
- |
|
Ngã 3 Tỉnh lộ 3 |
Giáp ranh xã Nam Đà |
|
70.000 |
5 |
Đường đi Sơn Hà |
Km 0 (Ngã 3 Trường Nguyễn Bá Ngọc) |
Km 0 + 200 |
50.000 |
50.000 |
6 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
10.000 |
15.000 |
|
III |
Xã Nam Đà |
|
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 4 |
Ngã 5 Nam Đà (Hướng Cư Jút) |
Hết đất nhà Quang Tuyền |
300.000 |
400.000 |
- |
|
Nhà Quang Tuyền |
Cầu 2 |
150.000 |
250.000 |
- |
|
Cầu 2 |
Giáp ranh xã Đăk Sôr |
100.000 |
150.000 |
- |
|
Ngã 5 Nam Đà (Hướng Đăk Mâm) |
Ngã 4 Trạm 35 KV |
300.000 |
400.000 |
- |
|
Ngã 4 Trạm 35 KV |
Giáp Cầu 1 (Giáp ranh Đăk Mâm) |
200.000 |
300.000 |
2 |
Đường trục chính Nam Đà |
Ngã 5 Tỉnh lộ 4 |
Hết Sân vận động |
250.000 |
250.000 |
- |
|
Sân vận động |
Cầu Ông Thải |
100.000 |
100.000 |
- |
|
Cầu Ông Thải |
Hết đường nhựa |
20.000 |
50.000 |
- |
|
Hết đường nhựa |
Cuối nhà ông Đích |
|
30.000 |
3 |
Đường thôn Nam Hải |
Thôn Nam Hải |
Xã Đăk Rô |
|
50.000 |
4 |
Đường đi Nam Xuân |
Ngã 5 Nam Đà |
Hết đường nhựa |
100.000 |
150.000 |
- |
|
Tiếp giáp đường nhựa |
Cầu Tam xuân |
50.000 |
70.000 |
5 |
Đường nhựa Trục 9 |
Tiếp giáp Tỉnh lộ 4 |
Ngã 4 nhà ông Kha |
150.000 |
150.000 |
- |
|
Ngã 4 nhà ông Kha |
Trường Mẫu giáo |
70.000 |
100.000 |
- |
|
Trường Mau giáo |
Giáp cầu An Khê |
70.000 |
70.000 |
- |
|
Tiếp giáp trục 9 (Thôn Nam Trung) |
Giáp cầu Đề Bô |
20.000 |
30.000 |
6 |
Đường Tỉnh lộ 3 |
Giáp ranh xã Đăk Sor |
Giáp ranh TT Đăk Mâm |
50.000 |
50.000 |
7 |
Đoạn đi Trạm 35 KV |
Tiếp giáp Tỉnh lộ 4 |
Hết Đập tràn Đăk Mâm |
70.000 |
50.000 |
8 |
Đường Nam Tân |
Tiếp giáp cầu Nam Trung |
Hết đường |
20.000 |
30.000 |
9 |
Các khu dân cư ven các tạic đường (Tạic 1 c |
ến 8; Tạic 10 đến 12) |
30.000 |
40.000 |
|
10 |
Các khu dân cư còn lại |
|
15.000 |
30.000 |
|
IV |
Xã ĐăkDrô (ĐăkRồ) |
|
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 4 |
Ngã 3 Buôn O1 |
Trường học Nguyễn Thị Minh Khai |
250.000 |
250.000 |
- |
|
Trường học Nguyễn Thị Minh Khai |
Ngã 3 Lâm nghiệp 3 |
100.000 |
100.000 |
- |
|
Ngã 3 Lâm nghiệp 3 |
Ngã 3 Hầm sỏi: - 500 m |
50.000 |
50.000 |
- |
|
Ngã 3 Hầm sỏi: - 500 m |
Ngã 3 Hầm sỏi: + 500 m |
100.000 |
10.000 |
- |
|
Đoạn đường còn lại của Tỉnh lộ 4 |
50.000 |
50.000 |
|
2 |
Đường đi Buôn Choáh |
Km 0 (Tỉnh lộ 4) |
Km 0 + 100 |
100.000 |
100.000 |
- |
|
Km 0 + 100 |
Đỉnh dốc đá (Trường Trần Văn ơn) |
50.000 |
50.000 |
3 |
Ngã 3 xưởng cưa (giáp Tỉnh lộ 4) |
Ngã 3 xưởng cưa |
Hết đường |
50.000 |
50.000 |
4 |
Đường đi Nâm Nung |
Ngã 3 Hầm sỏi |
Đường dây 500 KV |
50.000 |
100.000 |
- |
|
Đường dây 500 KV |
Giáp ranh xã Nâm Nung |
30.000 |
50.000 |
5 |
Đường đi Bon Jăng Tnim |
Ngã 3 Tỉnh lộ 4 |
Đường dây 500 KV |
50.000 |
100.000 |
- |
|
Đường dây 500 KV |
Giáp ranh xã Tân Thành |
|
50.000 |
6 |
Đường GT Nội vùng Bon Leng |
Ngã 3 Tỉnh lộ 4 |
Tiếp giáp tỉnh lộ 4 |
|
30.000 |
7 |
Đường thôn Đăk Hợp |
Ngã 3 Tỉnh lộ 4 |
Hết sân vận động Đăk Mâm |
|
100.000 |
8 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
10.000 |
15.000 |
|
V |
Xã Nâm N'Đir |
|
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 4 |
Ngã 4 Thôn 9 |
Ngã 3 Ông Quân (hướng Đăk Drô) |
100.000 |
150.000 |
- |
|
Km 0 (Ngã tư Thôn 9) |
Km 0 + 300 (hướng Đức Xuyên) |
200.000 |
20.000 |
2 |
Đường nối Tỉnh lộ 4 với ngã 4 Nâm Nung |
Km 0 (Ngã tư Thôn 9) |
Hết đoạn đường nhựa hướng về trụ sở xã Nâm N’Đư |
200.000 |
200.000 |
3 |
Đất ở ven các trục đường còn lại của Tỉnh lộ 4 |
50.000 |
70.000 |
||
4 |
Đường vào xã Nâm Nung |
Km 0 (Ngã 4 Tỉnh lộ 4) |
Km 0 + 300 |
100.000 |
150.000 |
- |
|
Km 0 + 300 |
Ranh giới xã Nâm Nung |
50.000 |
70.000 |
5 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
10.000 |
20.000 |
|
VI |
Xã Tân Thành |
|
|
|
|
1 |
Đường đi Nâm Nung |
Km 0 (Ngã 3 Trảng Bò) |
KM 0 + 800 |
100.000 |
100.000 |
- |
|
KM 0 + 800 |
Cầu Thôn Đăk Ha |
70.000 |
70.000 |
- |
|
Cầu Thôn Đăk Ha |
Giáp ranh xã Nâm Nung |
50.000 |
50.000 |
2 |
Đường đi xã Đăk Drô |
Ngã 3 Đăk Hoa |
Giáp ranh xã Đăk Drô |
|
50.000 |
3 |
Đường đi Đăk Mâm |
Km 0 (Ngã 3 Trảng bò) |
Km 0 + 300 |
100.000 |
100.000 |
- |
|
Km 0 + 300 |
Giáp ranh TT Đăk Mâm |
50.000 |
50.000 |
4 |
Đường đi làng Giao |
Km 0 (Ngã 3 Trảng bò) |
Km 0 + 300 |
100.000 |
10.000 |
- |
|
Km 0 + 300 |
Ngã 3 dốc Cà te |
50.000 |
50.000 |
5 |
Đất ở các khu dân cư còn lại trong xã |
|
15.000 |
15.000 |
|
VII |
Xã Nâm Nung |
|
|
|
|
1 |
Đường trục chính xã |
Giáp ranh xã Nâm N’Đư |
Ngã 3 Lâm trường (-200 m) |
50.000 |
50.000 |
- |
|
Ngã 3 Lâm trường (-200 m) |
Ngã 3 Lâm trường (+200 m) |
70.000 |
70.000 |
- |
|
Ngã 3 Lâm trường (+200 m) |
Phân hiệu trường Lê Văn Tám |
70.000 |
70.000 |
- |
|
Phân hiệu trường Lê Văn Tám |
Ngã 3 trường Lê Văn Tám |
70.000 |
70.000 |
- |
|
Ngã 3 trường Lê Văn Tám |
Giáp ranh xã Tân Thành |
50.000 |
50.000 |
2 |
Đường Hầm sỏi đi Nâm Nung |
Ngã 3 UBND xã (hướng Hầm sỏi) |
Giáp ranh xã Đăk Drô |
30.000 |
50.000 |
3 |
Đường Bon Ja Ráh |
Ngã 3 đường trục chính (Nhà ông Hồng) |
Trường mầm non Hoa Pơ Lang |
|
40.000 |
4 |
Đất ở các khu dân cư còn lại ven đường trục chính |
30.000 |
30.000 |
||
5 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
10.000 |
15.000 |
|
VIII |
Xã Đức Xuyên |
|
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 4 |
Mương thuỷ lợi (Kênh. NT 4 a) |
Ngã 3 vào trạm Y tế xã |
150.000 |
200.000 |
2 |
Đất ở các khu dân cư còn lại ven Tỉnh lộ 4 |
50.000 |
100.000 |
||
3 |
Đường vào trường Nguyễn Văn Bé |
Ngã 3 Ông Thạnh |
Hết trường Nguyễn Văn Bé |
|
50.000 |
4 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
10.000 |
15.000 |
|
IX |
Xã Đăk Nang |
|
|
|
|
1 |
Các khu dân cư trên tỉnh lộ 4 |
Ngã 4 (Giáp ranh xã Đức Xuyên) |
Cống Thôn Phú Cường |
60.000 |
60.000 |
2 |
Đất ở các khu dân cư còn lại ven Tỉnh lộ 4 |
|
50.000 |
50.000 |
|
3 |
Đất ở các khu dân cư khác còn lại |
|
10.000 |
10.000 |
|
X |
Xã Quảng Phú |
|
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 4 |
Lâm trường xã Đăk Nang |
Cây Đa Thôn Phú Thuận |
120.000 |
120.000 |
- |
|
Cây Đa Thôn Phú Thuận |
Cuối Thôn Phú Sơn |
50.000 |
50.000 |
2 |
Đường vào Thôn Phú Lợi |
Ngã 3 Xưởng cưa Hải Sơn |
Bến nước Buôn K’tăh |
50.000 |
50.000 |
3 |
Đường nhà máy Thủy điện Buôn Tua Srah |
Ngã 3 đường vào thủy điện |
Hết nhà ông Bảo |
100.000 |
100.000 |
|
|
Ngã 3 đường vào thủy điện |
Cầu Nam Ca |
100.000 |
100.000 |
|
|
Km 0 (Ngã 3 đường vào thủy điện) |
Km 0 + 100 (hướng Ben nước Buôn KTăh) |
100.000 |
100.000 |
4 |
Đất ở các khu dân cư còn lại trên địa bàn xã |
|
10.000 |
15.000 |
|
XI |
Buôn Choáh |
|
|
|
|
1 |
Đường vào xã Buôn Choáh, từ ngã 3 đường tránh lũ về 3 phía, mỗi phía 100 mét |
30.000 |
30.000 |
||
2 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
10.000 |
ĐVT: Đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoờn đHHng |
Đơn giá năm 2007 |
Đơn giá năm 2008 |
|
Từ |
Đến |
||||
I |
Thị trấn Đăk Mil |
|
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành (QL14) |
Nguyễn Chí Thanh |
Trần Phú |
1.800.000 |
2.000.000 |
|
|
Trần Phú |
Trường Nguyễn Tất Thành |
1.500.000 |
1.700.000 |
|
|
Trường Nguyễn Tất Thành |
Giáp ranh xã Đăk Lao |
1000.000 |
1.400.000 |
|
|
Ngã 3 Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Chí Thanh |
Ngã 3 Trần Hưng Đạo - N’Trang Long |
1.800.000 |
2.000.000 |
- |
|
N’ Trang Long |
Hoàng Diệu |
1.200.000 |
1.500.000 |
2 |
Đường Trần Hưng Đạo (QL14) |
Hoàng Diệu |
Hết Kiểm lâm |
700.000 |
1.000.000 |
- |
|
Kiểm lâm |
Giáp ranh xã Đăk Lao |
|
700.000 |
3 |
Đường Nguyễn Chí Thanh (QL14C) |
Nguyễn Tất Thành |
Hết trường Nguyễn Chí Thanh |
800.000 |
1.000.000 |
- |
|
Trường Nguyễn Chí Thanh |
Hêt Tụi sở UBND xã Đăk Lao |
500.000 |
600.000 |
- |
|
Tại sở UBND xã Đăk Lao |
Giáp ranh xã Đăk Lao |
300.000 |
350.000 |
4 |
Đường Lê Duẩn |
Nguyễn Tất Thành |
Đinh Tiên Hoàng |
800.000 |
1.000.000 |
- |
|
Đinh Tiên Hoàng |
Ngã 3 Lê Duẩn - Hai Bà Trưng |
600.000 |
800.000 |
- |
|
Ngã 3 Lê Duẩn – Hai bà Trưng |
Giáp ranh xã Đức Minh |
|
700.000 |
5 |
Đường Hùng Vương |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Khuyến |
800.000 |
1.000.000 |
- |
|
Nguyễn Khuyến |
Ngã 3 Hùng Vương đi Trường cấp III |
600.000 |
800.000 |
- |
|
Ngã 3 Hùng Vương đi Trường cấp III |
Ngã 3 Hùng Vương - Lê Duẩn |
400.000 |
500.000 |
6 |
Đường Trần Phú |
Nguyễn Tất Thành |
Ngô Quyền |
800.000 |
1.000.000 |
- |
|
Cổng Trường Trần Phú |
Ngã 3 Trân Phú - Nguyễn Chí Thanh |
350.000 |
350.000 |
7 |
Đường Lê Lợi |
Nguyễn Tất Thành |
Lý Thường Kiệt |
300.000 |
300.000 |
8 |
Đường Ngô Quyền |
Ngã 3 Trân Phú - Ngô Quyền |
Hết địa phận Thị trấn |
250.000 |
250.000 |
9 |
Đường Nguyễn Du |
Hùng Vương |
Ngã 4 nhà Bà Trang |
400.000 |
600.000 |
- |
|
Ngã 4 nhà Bà Trang |
Hết địa phận thị trấn |
|
500.000 |
10 |
Đường ngang của tổ dân phố 5 |
Các đường tiếp giáp với đường Nguyễn Du |
Mỗi bên 100 mét |
|
250.000 |
11 |
Đường N’Trang Long |
Trần Hưng Đạo |
Hết nhà trẻ Họa Mi |
400.000 |
500.000 |
- |
|
Nhà trẻ Họa Mi |
Ngã 3 N’Trang Long - Nguyễn Chí Thanh |
250.000 |
250.000 |
12 |
Đường Lý Thái Tổ |
Ngô Gia Tự |
Lê Lợi |
250.000 |
250.000 |
13 |
Đường Lê Hồng Phong |
Nguyễn Tất Thành |
Lý Thường Kiệt |
350.000 |
350.000 |
14 |
Đường nối Khối 3 đi Khối 6 |
Ngã 3 Ngô Quyền (Nhà bà Sự) |
Đường Lê Lợi |
250.000 |
250.000 |
15 |
Đường Ngô Gia Tự |
Nguyễn Tất Thành |
Lý Thường Kiệt |
350.000 |
350.000 |
16 |
Đường Lý Tự Trọng |
Nguyễn Tất Thành |
Lý Thường Kiệt |
350.000 |
350.000 |
17 |
Đường Quang Trung |
Nguyễn Tất Thành |
Lý Thường Kiệt |
350.000 |
500.000 |
- |
|
Lý Thường Kiệt |
Lê Duẩn |
|
400.000 |
18 |
Các Đường khối 13 tiếp giáp với Quốc lộ 14 |
350.000 |
350.000 |
||
19 |
Các đường của khối 13 không tiếp giáp với Quốc lộ 14 |
120.000 |
150.000 |
||
20 |
Đường Hoàng Diệu |
Trần Hưng Đạo |
Hội trường Khối 16 |
200.000 |
400.000 |
21 |
Các đường còn lại của khối 16 |
|
100.000 |
100.000 |
|
22 |
Đường Trần Nhân Tông |
Nguyễn Tất Thành |
Trần Phú |
500.000 |
500.000 |
23 |
Đường vào chợ Thị trấn |
Ngã 3 Trân Nhân Tông (Cổng chợ phía Tây) |
Đường Trần Phú (Cổng chợ phía Tây) |
300.000 |
300.000 |
24 |
Đường vào Khối 15 |
Ngã 3 Nguyễn Tất Thành |
Trường mẫu giáo Hướng Dương |
200.000 |
200.000 |
25 |
Đường Lý Thường Kiệt |
Lê Duẩn |
Quang Trung |
350.000 |
400.000 |
- |
|
Quang Trung |
Lê Lợi |
|
|
|
|
+ Phía Cao |
|
250.000 |
350.000 |
|
|
+ Phía Thấp |
|
150.000 |
250.000 |
26 |
Đường Nguyễn Tri Phương |
Ngã 3 Lê Duẩn - Nguyễn Khuyến |
Ngã 3 Hùng Vương - Nguyễn Khuyến |
350.000 |
350.000 |
27 |
Đường Nguyễn Khuyến |
Lê Duẩn |
Hùng Vương |
350.000 |
350.000 |
28 |
Các đường còn lại của khu phố 7, 8 nối với đường Lê Duẩn - Hùng Vương |
250.000 |
250.000 |
||
29 |
Các đường còn lại của khu phố 8 |
|
200.000 |
200.000 |
|
30 |
Các đường còn lại của khu phố 7 |
|
350.000 |
350.000 |
|
31 |
Đường Hai Bà Trưng |
Nguyễn Tri Phương |
Hết Trường cấp III (Ngã 3 Hai Bà Trưng) |
350.000 |
350.000 |
32 |
Đường Võ Thị Sáu |
Trọn đường |
|
350.000 |
350.000 |
33 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
Km 0 (Ngã 3 Đinh Tiên Hoàng - Lê Duẩn) |
Km 0 + 200 |
500.000 |
500.000 |
- |
|
Km 0 + 200 |
Km 0 + 450 |
350.000 |
350.000 |
- |
|
Km 0 + 450 |
Hết ranh giới thị trấn |
200.000 |
200.000 |
34 |
Các đường còn lại của khối 9, 10, 14 |
100.000 |
150.000 |
||
35 |
Đường Phan Bội Châu |
Ngã 3 Phan Bội Châu - Đinh Tiên Hoàng |
Ngã 3 Phan Bội Châu - Lý Thường Kiệt |
300.000 |
300.000 |
36 |
Đường tổ dân phố 1 |
Nhà ông Liêu |
Quang trung |
|
350.000 |
37 |
Các đường còn lại của Khối 1 |
100.000 |
150.000 |
||
38 |
Các đường hẻm còn lại của Thị trấn |
100.000 |
150.000 |
||
39 |
Đất ở các đường còn lại của Khối 3, Khối 6 |
150.000 |
200.000 |
||
II |
Xã Đức Mạnh |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Giáp ranh xã Đăk Lao ( Hạt đường bộ) |
Hết nhà ông Đức (Thôn Đức Tân) |
400.000 |
400.000 |
- |
|
Nhà ông Đức (Thôn Đức Tân) |
Đường vào trường Lê Quý Đôn |
300.000 |
600.000 |
- |
|
Đường vào trường Lê Quý Đôn |
Hết HTX Mạnh Thắng |
450.000 |
600.000 |
- |
|
HTX Mạnh Thắng |
Cột mốc số 769 QL14: + 500 |
250.000 |
250.000 |
- |
|
Cột mốc số 769 QL14 + 500 |
Giáp ranh giới xã Đăk N’Dơt |
120.000 |
120.000 |
|
|
Ngã ba Đức Mạnh |
Ngã 3 đường vào nghĩa địa Bác Ái (Thôn 5) |
300.000 |
400.000 |
2 |
Quốc lộ 2 |
Ngã ba đường vào nghĩa địa Bác ái (Thôn 5) |
Cầu Đức Lễ (cũ) |
200.000 |
200.000 |
- |
|
Ngã 3 Đức Mạnh (QL 14+ 100 m) |
Hết nhà tang thôn Đức Bình |
|
100.000 |
- |
|
Cầu Đức Lễ (cũ) |
Ngã ba Thọ Hoàng (đi Đăk Săk) |
350.000 |
350.000 |
|
|
Km 0 QL 14 A |
Km 0 + 300 |
150.000 |
150.000 |
3 |
Đường vào Đức Lệ |
|
|
150.000 |
150.000 |
- |
|
Km 0 + 300 |
Cầu Đức Lễ (mới) |
120.000 |
120.000 |
- |
|
Cầu Đức Lễ (mới) |
Giáp ranh giới xã Đức Minh |
200.000 |
200.000 |
- |
|
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km0 + 100 |
80.000 |
80.000 |
4 |
Các đường nhánh có đầu nối với QL 14 |
|
80.000 |
80.000 |
|
5 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
50.000 |
50.000 |
|
III |
Xã Đức Minh |
|
|
|
|
1 |
Tuyến Tỉnh lộ 3 |
Nguyễn Du (Giáp ranh Thị trấn) |
Ngã 4 giáp nhà ông Liên |
|
600.000 |
|
|
Ngã 4 giáp nhà ông Liên |
Trường Chu Văn An |
350.000 |
350.000 |
- |
|
Trường Chu Văn An |
Nhà thờ Vinh Đức |
350.000 |
350.000 |
- |
|
Nhà thờ Vinh Đức |
Đường vào sân vận động Vinh Đức |
300.000 |
300.000 |
- |
|
Đường vào sân vận động Vinh Đức |
Chi nhánh Ngân hàng NN và PT Nông thôn |
350.000 |
350.000 |
- |
|
Chi nhánh Ngân hàng NN & PT Nông thôn |
Giáp ranh xã Đăk Săk |
100.000 |
100.000 |
2 |
Tỉnh lộ 2 |
Ngã ba Thọ Hoàng |
Cầu Trắng |
400.000 |
400.000 |
- |
|
Cầu trắng |
Giáp ranh xã Đăk Mol |
300.000 |
300.000 |
- |
|
UBND xã |
Đầu cánh đồng Đăk Gô |
300.000 |
300.000 |
3 |
Đường liên thôn |
Đầu cánh đồng Đăk Gô |
Giáp xã Thuận An |
100.000 |
100.000 |
- |
|
Ngã 3 đi Jun Jhú (cây xăng) |
Nhà thờ họ Thanh Lâm |
150.000 |
150.000 |
- |
|
Nhà thờ họ Thanh Lâm |
Cầu máy giấy |
100.000 |
100.000 |
4 |
Đường liên thôn |
UBND xã |
Đầu cánh đồng Đăk Gô |
300.000 |
300.000 |
- |
|
Đầu cánh đồng Đăk Gô |
Giáp xã Thuận An |
100.000 |
100.000 |
- |
|
Ngã ba đi Jun Jhú (Cây xăng) |
Nhà thờ họ Thanh Lâm |
150.000 |
150.000 |
- |
|
Nhà thờ họ Thanh Lâm |
Cầu máy giấy |
100.000 |
100.000 |
|
|
Tỉnh lộ 3 |
Đường đi Đức Lễ (giáp ranh xã Đức Mạnh) |
150.000 |
150.000 |
5 |
Đường liên xã Đức Minh - Đức Mạnh - Đăk Săk |
Km 0 (Tỉnh lộ 3) |
Km 0 + 300 |
80.000 |
80.000 |
6 |
Các đường nhánh tiếp giáp với đường tỉnh lộ 3 |
80.000 |
80.000 |
||
7 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
50.000 |
50.000 |
|
IV |
Xã Đăk Săk |
|
|
|
|
1 |
|
Ngã 3 Thọ Hoàng |
Cầu Trắng |
|
400.000 |
2 |
|
Cầu Trắng |
Giáp ranh xã Đăk Mol |
|
300.000 |
3 |
|
Từ giáp tỉnh lộ 2 |
Hết Ngân hàng NN & PTNT |
|
350.000 |
4 |
|
Ngân hàng NN & PTNT |
Trường Lê Hồng Phong |
120.000 |
200.000 |
5 |
Đường Tỉnh lộ 3 |
Trường Lê Hồng Phong |
Đường vào E 29 |
150.000 |
200.000 |
- |
|
Đường vào E 29 |
Trụ sở Lâm trường Thanh niên (cũ) |
120.000 |
150.000 |
- |
|
Trụ sở Lâm trường Thanh niên |
Giáp ranh huyện Krông Nô |
60.000 |
80.000 |
- |
|
Giáp ranh xã Đức Mạnh |
Đầu sân bay |
120.000 |
150.000 |
6 |
Đường nội Xã |
Đầu sân bay |
Trạm điện T15 |
150.000 |
150.000 |
- |
|
Trạm điện T15 |
Giáp trường Lê Hồng Phong |
120.000 |
120.000 |
- |
|
Trạm điện T15 |
Thôn Phương Trạch (Giáp Tỉnh lộ 3) |
60.000 |
80.000 |
- |
|
Tỉnh lộ 3 |
Đường sân bay (cũ) |
60.000 |
80.000 |
7 |
Đường 3/2 |
Đầu sân bay (Liên Thôn 1-2) |
Cuối Thôn 2 (Đường song song với đường sân bay) |
120.000 |
120.000 |
8 |
Đường liên thôn |
Tỉnh lộ 3 |
Phân hiệu (Trường Nguyễn Văn Bé) |
80.000 |
100.000 |
- |
|
Phân hiệu (Trường Nguyễn Văn Bé) |
Cầu Ông Quý |
|
80.000 |
9 |
Các đường nhánh từ sân bay vào sâu đến 100 m |
60.000 |
100.000 |
||
10 |
Các đường nhánh tiếp giáp tỉnh lộ 3 vào 100 m |
|
100.000 |
||
11 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
30.000 |
30.000 |
||
V |
Xã Đăk Lao |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 (về phía Đăk Lăk) |
Giáp huyện đội Đăk Mil |
Ngã 3 thôn 4 (Công ty 2/9) |
900.000 |
1.400.000 |
- |
|
Ngã 3 thôn 4 (Công ty 2/9) |
Giáp ranh xã Đức Mạnh |
700.000 |
1.200.000 |
2 |
Quốc lộ 14 |
Giáp ranh Thị trấn |
Cây xăng Anh Tuấn |
300.000 |
500.000 |
- |
(Ve phía Đăk Nông) |
Cây xăng Anh Tuấn |
Giáp ranh xã Thuận An |
150.000 |
300.000 |
3 |
Quốc lộ 14 C |
Giáp đường trường Trần Phú đi Quốc lộ 14 c |
Giáp Lâm trường Đăk Mil |
500.000 |
500.000 |
- |
|
Lâm trường Đăk Mil |
Đập 6 B |
200.000 |
200.000 |
- |
|
Đập 6 B |
Trạm Biên phòng |
100.000 |
100.000 |
- |
|
Ngã 3 trường Tiểu học Trần Phú |
Giáp Quốc lộ 14 C |
150.000 |
300.000 |
- |
|
Ngã 3 trường Tiểu học Trần Phú |
Giáp Thôn 5 Đăk Lao (bò vàng Dla) |
|
|
+ |
|
Ngã 3 trường Tiểu học Trần Phú |
Hết nhà Bà Trần thị Ngọc Ánh |
150.000 |
250.000 |
+ |
|
Nhà Bà Trần thị Ngọc Ánh |
Giáp thôn 5 Đăk Lao (bò vàng Dla) |
|
150.000 |
4 |
Đường liên xã |
Ngã 3 Quốc lộ 14 (XN Giao thông cũ) |
Ngã 3 Thôn 1 Đăk Lao |
200.000 |
200.000 |
- |
|
Đường Thôn 1, 2, 3 |
Trục đường chính Đồi Trung Đoàn |
50.000 |
50.000 |
5 |
Đường liên Thôn |
Đường Thôn 4 từ C.ty 2/9 |
Nhà Ông Lê Văn Đào |
50.000 |
50.000 |
- |
|
Giáp xã Đức Mạnh |
Hết nhà Ông Trung |
100.000 |
200.000 |
6 |
Đường Thôn 4 |
Nhà Ông Trung |
Ngã 3 nhà ông Lê Văn Đào |
50.000 |
50.000 |
- |
|
Quốc lộ 14 |
Hết nhà ông Hợp |
200.000 |
200.000 |
7 |
Đường vào Thôn 4 |
Giáp ranh thị trấn (đường Trần Nhân Tông) |
Giáp ranh thôn 8 (quán Lữ quán) |
100.000 |
150.000 |
8 |
Đường Thôn 7 |
Giáp ranh thôn 7 |
Đường Quốc lộ 14 C (Ngục Đăk Mil) |
80.000 |
80.000 |
9 |
Đường Thôn 8, Thôn 9 |
Giáp ranh Thôn 7 |
Đường Quốc lộ 14C (Ngục Đăk Mil) |
15.000 |
30.000 |
10 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
15.000 |
15.000 |
VI |
Xã Thuận An |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Giáp xã Đăk Lao |
Ngã 3 đường vào Nông trường cà phê Thuận An |
120.000 |
300.000 |
- |
|
Ngã 3 Đường vào Nông trường cà phê Thuận An |
Ngã ba đường vào Đồi chim |
160.000 |
350.000 |
- |
|
Ngã 3 đường vào Đồi chim |
Hết khu dân cư Thôn Thuận Hạnh 3 (Giáp cao su) |
110.000 |
200.000 |
- |
|
Hết khu dân cư Thôn Thuận Hạnh 3 (Giáp cao su) |
Hết Địa phận xã Thuận An |
50.000 |
50.000 |
- |
|
Quốc lộ 14 (Chợ xã Thuận An) |
Đập nhỏ |
70.000 |
70.000 |
2 |
Đường từ Quốc lộ 14 đi Bon Sa Pa |
Đập nhỏ |
Ngã 3 Bon Sa Pa (Giáp đường Đông Nam) |
50.000 |
50.000 |
- |
|
Ngã 3 Quốc lộ 14 (đi vào NT Thuận An) |
Giáp ranh thị trấn |
70.000 |
70.000 |
3 |
Đường QL14 đi NT Thuận An |
Ngã 3 đường Đông Nam |
Đập núi lửa |
45.000 |
45.000 |
- |
|
Đập Núi lửa |
Giáp QL 14 |
35.000 |
35.000 |
- |
|
Ngã 3 QL. 14 (Nghĩa địa) |
Ngã 3 Đồng Đế (Đường vào đập Đăk Per) |
60.000 |
60.000 |
4 |
Đường đi Trạm Đăk Per |
Ngã 3 Đồng Đế |
Trạm Đăk Per |
35.000 |
35.000 |
- |
|
Quốc lộ 14 |
Đập nước của Thôn |
35.000 |
35.000 |
5 |
Đường Nội Thôn Thuận Bắc |
Ngã 3 giáp ranh vành đai Đông Nam |
Giáp ranh Thôn 11B xã Đăk Lao |
35.000 |
35.000 |
6 |
Đường Nội Thôn Thuận Hoà |
Nhà Ông Nguyễn Hữu Thịnh |
Giáp ranh Thị trấn Đăk Mil |
50.000 |
50.000 |
7 |
Đường Nội Thôn Thuận Sơn |
Nhà Ông Nguyễn Hồng Nhiên |
Giáp ranh vườn Ông Lương Tài Sơn |
35.000 |
35.000 |
8 |
Đường liên Thôn Đức An - Đức Hòa |
Quốc lộ 14 (Ngã 3 đường vào Nhà thờ) |
Ngã 3 nhà thờ |
70.000 |
70.000 |
9 |
Đường từ QL14 đến đường vào Bon Sap |
Ngã ba nhà thờ |
Đường đi Bon Sa Pa (Sau chợ xã) |
50.000 |
50.000 |
- |
|
Quốc lộ 14 |
Ngã 3 đông Nam |
50.000 |
70.000 |
- |
|
Ngã 3 đông Nam |
Giáp thị trấn |
|
300.000 |
10 |
Đất ở các đường liên Thôn khác |
20.000 |
20.000 |
||
11 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
15.000 |
15.000 |
||
VII |
Xã Đăk Rla |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Giáp ranh xã Đăk Gằn |
Ngã 3 Thôn 7 |
180.000 |
250.000 |
- |
|
Ngã 3 Thôn 7 |
Đường vào mỏ đá Đô Ry |
300.000 |
400.000 |
- |
|
Đường vào mỏ đá Đô Ry |
Giáp đất Cao su |
180.000 |
250.000 |
- |
|
Giáp đất Cao su |
Giáp ranh xã Đức Mạnh |
100.000 |
100.000 |
- |
|
Quốc lộ 14 |
Hết trường Hoàng Diệu |
|
100.000 |
|
|
Trường Võ Thị Sáu |
Giáp xã Đăk N’Drót |
100.000 |
100.000 |
2 |
Các đường có tiếp giáp Quốc lộ 14 |
Km 0 (ngã 3 Quốc lộ14/Thôn 2) |
Km 0 + 250 (Thôn 2) |
100.000 |
100.000 |
- |
|
Km 0 (Quốc lộ 14/ thôn 3 trạm y tế) |
Km 0 + 500 |
60.000 |
60.000 |
- |
|
Km 0 (Ngã 3 Thôn 5 + 6) |
Km 0 + 500 (Nghĩa địa 312) |
100.000 |
100.000 |
- |
|
Ngã 3 thôn 7 |
Giáp Suối Ông Công |
80.000 |
80.000 |
- |
|
Đường nối từ đường 312 |
Trạm trộn bê tông (Về hướng Đăk Nông) |
50.000 |
50.000 |
3 |
Đường cấp phối |
Đường sau chợ Trung tâm cụm xã (Song song QL 14) |
Hết đất trồng cao su Nông trường |
50.000 |
50.000 |
4 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
15.000 |
20.000 |
||
VIII |
Xã Đăk Gằn |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Giáp ranh huyện Cư Jút |
Hết phân hiệu 2 trường Bi Năng Tắc |
90.000 |
100.000 |
- |
|
Phân hiệu 2 trường Bi Năng Tắc |
Hết Dốc võng |
100.000 |
100.000 |
- |
|
Dốc võng |
Ngã 3 trạm Y tế |
140.000 |
140.000 |
- |
|
Ngã 3 Trạm Y tế |
Hết trường Hoàng Văn Thụ |
180.000 |
180.000 |
- |
|
Trường Hoàng Văn Thụ |
Giáp xã Đăk Rla |
150.000 |
150.000 |
2 |
Các đường nối từ Quốc lộ 14 |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 300 |
50.000 |
50.000 |
3 |
Các đường nội Buôn |
Đã trải nhựa |
|
35.000 |
50.000 |
- |
|
Chưa trải nhựa |
|
20.000 |
20.000 |
4 |
Các khu dân cư còn lại |
|
15.000 |
20.000 |
|
IX |
Xã Đăk N’Dot |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Giáp ranh xã Đức Mạnh |
Giáp ranh xã Đăk Rla |
120.000 |
120.000 |
- |
|
Quốc lộ 14 |
Cầu suối Đăk Goon (Đầu Buôn Me) |
80.000 |
80.000 |
2 |
Đường 304 |
Cầu suối Đăk Goon I |
Ngã 3 UBND xã mới |
50.000 |
50.000 |
- |
|
Ngã 3 UBND xã mới |
Ngã 6 thôn 4 |
40.000 |
40.000 |
- |
|
Ngã 3 UBND xã mới |
Hct đập nước Buôn Đăk Rla |
40.000 |
60.000 |
- |
|
Cấu suối Đăk Goon II |
Ngã 3 Buôn Đăk Rla |
50.000 |
50.000 |
3 |
Đường vào trường Võ Thị Sáu |
Km 0 (QL 14) |
Km 1 (QL14) |
60.000 |
60.000 |
4 |
Đường thôn 1 |
|
|
60.000 |
60.000 |
5 |
Các khu dân cư còn lại |
|
|
15.000 |
20.000 |
X |
Xã Long Sơn |
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh lộ 3 |
Giáp xã Đăk Săk |
Hết Cầu suối 2 |
|
60.000 |
- |
|
Cầu suối 2 |
Giáp ranh huyện Krông Nô |
|
70.000 |
2 |
Đường thôn Đôn Sơn |
Giáp tỉnh lộ 3 |
Hết thôn Đông Sơn |
|
30.000 |
3 |
Các khu dân cư còn lại |
|
|
20.000 |
|
ĐVT: Đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá năm 2007 |
Đơn giá năm 2008 |
|||
Từ |
Đến |
||||||
I |
Thi trấn Đức An |
|
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới Trung tâm huyện và xã Đăk Song |
Cổng Huyện đội |
|
|
||
|
|
- Phía Đông |
|
160.000 |
200.000 |
||
|
|
- Phía Tây |
|
160.000 |
300.000 |
||
- |
|
Cổng huyện đội |
Bến xe |
|
|
||
|
|
- Phía Đông |
|
220.000 |
400.000 |
||
|
|
- Phía Tây |
|
180.000 |
350.000 |
||
|
|
Bến xe |
Hết trụ sở NH Nông nghiệp |
|
|
||
|
|
- Phía Đông (Bên trái) |
|
350.000 |
600.000 |
||
|
|
- Phía Tây (Bên phải) |
|
200.000 |
400.000 |
||
- |
|
Ngân hàng Nông nghiệp |
Đường vào xã Thuận Hà |
|
450.000 |
||
|
|
Đường vào xã Thuận Hà |
Hết đài tưởng niệm |
|
|
||
|
|
- Phía Đông (trái) |
|
|
400.000 |
||
|
|
- Phía Tây (phải) |
|
|
500.000 |
||
- |
|
Đài tưởng niệm |
Km 809 |
|
500.000 |
||
- |
|
Km 809 |
Km 811 |
|
350.000 |
||
2 |
Đường đi Thôn 10 |
Từ QL 14 |
Đến hết trụ sở C6 Bộ binh |
|
250.000 |
||
- |
|
Trụ sở C6 bộ binh |
Ranh giới xã Nâm N’Jang |
|
150.000 |
||
3 |
Đường vào thôn 6 (Ma Nham Trung tâm Y tế) |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 200 |
|
|
||
|
|
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Hết bệnh viện |
120.000 |
300.000 |
||
|
|
Bệnh viện |
Hết rang giới thị trấn |
120.000 |
200.000 |
||
- |
|
Km 0 + 200 |
Km 0 + 600 |
80.000 |
|
||
- |
|
Km 0 + 600 |
Km 1 + 600 |
60.000 |
|
||
4 |
Khu tái định cư (Trước cổng Huyện đội) |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 100 |
80.000 |
|
||
|
|
Các đường trục chính |
|
|
200.000 |
||
5 |
Khu tái định cư (sau huyện đội) |
|
|
|
|||
- |
|
Các đường trục chính khu tái định cư |
|
150.000 |
|||
- |
|
Các đường còn lại |
|
100.000 |
|||
6 |
Đưòng Hành chính |
Chi cục Thuế (QL 14) |
Quốc lộ 14 (Giáp Viện Kiểm sát) |
80.000 |
100.000 |
||
7 |
Đường vào khu Văn hóa |
Km 0 QL 14 ( Đài PTTH) |
Nhà nguyện |
100.000 |
200.000 |
||
|
|
Đoạn đường còn lại khu văn hóa |
80.000 |
100.000 |
|||
8 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
30.000 |
80.000 |
|||
II |
Xã Nam Bình |
|
|
|
|
||
1 |
Dọc Quốc lộ 14 |
Ranh giới xã Thuận Hạnh |
Ngã 3 Trạm y tế |
|
150.000 |
||
|
|
Ngã 3 Trạm y tế |
Hết trụ sở đoàn 505 |
|
500.000 |
||
|
|
Hết trụ sở đoàn 505 |
Km 804 |
|
150.000 |
||
|
|
Km 804 |
Giáp Thị trấn |
|
250.000 |
||
2 |
Đường Tỉnh lộ 2 |
Km 0 QL 14 (ngã 3 rừng lạnh) |
Km 0 + 300 |
|
200.000 |
||
- |
|
Km 0 + 300 |
Ranh giới xã Đăk Hòa |
|
100.000 |
||
3 |
Đường liên xã |
Từ QL 14 (ngã 3 đức an) |
Hết ranh giới xã Nam Bình |
|
150.000 |
||
- |
|
Ngã 3 đường đi Thôn 6 |
Giáp Thị trấn |
|
100.000 |
||
4 |
Khu dân cư còn lại |
|
|
|
40.000 |
||
IV |
Xã Đăk Mol |
|
|
|
|
||
1 |
Tỉnh lộ 2 |
Giáp ranh huyện Đăk Mil |
Hết trường Lương Thế Vinh |
100.000 |
150.000 |
||
Trường Lương Thế Vinh |
Ranh giới xã Đăk Hòa |
|
200.000 |
||||
2 |
Đường liên thôn |
Ngã 3 Tỉnh lộ 2 |
Hết thôn Đăk Sơn 1 |
|
120.000 |
||
3 |
Đường đi E 29 |
Ngã 3 Tỉnh lộ 2 |
Cầu Bê tông |
50.000 |
100.000 |
||
4 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
|
15.000 |
40.000 |
|||
|
|
Ranh giới thị trấn |
Ranh giới xã Trường Xuân |
|
100.000 |
||
2 |
Đường Tỉnh lộ 6 |
QL 14 (Ngã 3 cầu 20) |
Cầu Thác |
30.000 |
70.000 |
||
Cầu thác |
Nhà nguyện |
70.000 |
120.000 |
||||
Nhà nguyện |
Chùa Hoa Quang |
100.000 |
210.000 |
||||
Chùa Hoa Quang |
Ngã 3 đường đi thôn 1 |
50.000 |
100.000 |
||||
|
|
Ngã 3 đường đi thôn 1 |
Ngã 3 đường đi thôn 6 |
|
210.000 |
||
|
|
Ngã 3 đường đi thôn 6 |
Ranh giới xã Đăk N’Rung |
|
120.000 |
||
3 |
Đường đi thôn 10 |
Từ ranh giới thi trấn |
Ranh giới xã Đăk N’Rung |
50.000 |
120.000 |
||
4 |
Các khu dân cư còn lại |
15.000 |
40.000 |
||||
VI |
Xã Đăk Rung |
|
|
|
|
||
1 |
Đường Tỉnh lộ 6 |
Ranh giói xã Nâm N’Jang |
Ngã 3 Bon Bu Bon |
30.000 |
80.000 |
||
Ngã 3 Bon Bu Bon |
Ngã 3 Công ty Cà Phê Đăk Nông |
50.000 |
150.000 |
||||
Ngã 3 Công ty Cà Phê Đăk Nông |
Giáp ranh xã Đăk Búk So |
30.000 |
80.000 |
||||
2 |
Đường đi Thôn 10 |
Ranh giới xã Nâm N’Jang |
Tỉnh lộ 6 |
20.000 |
50.000 |
||
3 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
|
15.000 |
30.000 |
|||
VII |
Xã Trường Xuân |
|
|
|
|
||
1 |
Dọc Quốc lộ 14 |
Giáp xã Nâm N’Jang |
Ngã 3 đường vào mỏ đá Trường Xuân (Thôn 7) |
50.000 |
80.000 |
||
- |
|
Ngã 3 đường vào mỏ đá Trường Xuân |
Ngã 3 đường vào Thôn 4 |
100.000 |
120.000 |
||
- |
|
Ngã 3 đường vào Thôn 4 |
Giáp xã Quảng Thành Gia Nghĩa |
60.000 |
80.000 |
||
2 |
Các đường liên thôn có tiếp giáp Quốc lộ 14 |
30.000 |
50.000 |
||||
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lai |
15.000 |
30.000 |
||||
VIII |
Xã Thuận Hạnh |
|
|
|
|
||
1 |
Dọc Quốc lộ 14C |
Ranh giới xã Nam Bình |
Ngã 3 đồn 8 |
80.000 |
150.000 |
||
|
|
Ngã 3 đồn 8 |
Ranh giới huyện Đăk Mil |
|
80.000 |
||
2 |
Dọc Quốc lộ 145C |
QL 14 |
Ngã 3 Thuân Tân |
|
120.000 |
||
3 |
Đường vào UBND xã |
Ngã 3 Thôn Thuận Tân |
Ngã 3 Thôn Thuận Hòa |
50.000 |
80.000 |
||
- |
|
Đập Đăk Mroung |
Cầu Bê tông |
70.000 |
100.000 |
||
- |
|
Cầu Bê tông |
Giáp ranh xã Nam Bình |
40.000 |
80.000 |
||
4 |
Đất ở các khu dân cư bên đường trục chính: |
|
|
||||
- |
Các thôn: Thuận Nam, Thuận Lợi |
40.000 |
80.000 |
||||
- |
Các thôn còn lại |
|
|
30.000 |
70.000 |
||
5 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
15.000 |
30.000 |
|||
IX |
Xã Đăk Hòa |
|
|
|
|
||
1 |
Tỉnh lộ 2 |
Ranh giới xã Đăk Mol |
Đập nước |
|
200.000 |
||
|
|
Km 0 (đập nước) |
Ranh giói thôn rừng lạnh |
|
70.000 |
||
|
|
Thôn rừng lạnh |
Giáp xã Nam Bình |
|
90.000 |
||
2 |
Đường liên xã |
Từ ngã 3 Đăk Hòa (nhà Bà Ngọc) |
Ranh giới xã Đăk Mol (thôn Hà Nam Ninh) |
|
80.000 |
||
|
|
Cây xăng |
Ranh giới xã Đăk Mol (thôn Hà Nam Ninh) |
|
60.000 |
||
3 |
Đường liên thôn |
Đăk Sơn 2 |
Giáp Tỉnh lộ 2 |
|
50.000 |
||
4 |
Khu dân cư còn lại |
|
|
|
30.000 |
||
X |
Xã Thuận Hà |
|
|
|
|
||
1 |
Đường liên xã |
Ranh giới xã Nam Bình |
Ranh giói xã Thuận Hạnh |
|
150.000 |
||
|
|
Cầu thôn 3 |
Ranh giói xã Đăk INTrung |
|
60.000 |
||
2 |
Khu dân cư còn lại |
|
|
|
30.000 |
||
ĐVT: Đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá năm 2007 |
Đơn giá năm 2008 |
||||
Từ |
Đến |
|||||||
I |
Xã ĐăkHa |
|
|
|
|
|||
1 |
Tỉnh lộ 4 |
Cột mốc số 07 TL. 4 (Giáp ranh Thị xã) |
Cột mốc số 11 TL.4 |
100.000 |
100.000 |
|||
- |
|
Cột mốc số 11 TL.4 |
Cột mốc số 11 TL. 4 + 200 mét |
70.000 |
70.000 |
|||
- |
|
Cột mốc số 11 TL. 4 + 200 mét |
Cột mốc số 16 TL.4 (Bờ hồ) - 100 mét |
50.000 |
50.000 |
|||
- |
|
Cột mốc số 16 TL.4 (Bờ hồ) - 100 mét |
Cột mốc số 16 TL.4 (Bờ hồ) |
100.000 |
100.000 |
|||
- |
|
Cột mốc số 16 TL.4 (Bờ hồ) |
Ngã 3 đường nhựa 135 |
250.000 |
250.000 |
|||
- |
|
Ngã 3 đường nhựa 135 |
Ngã 3 Đường vào bãi đá (Km 0) |
200.000 |
200.000 |
|||
- |
|
Km 0 (Ngã 3 Đường vào bãi đá) |
Km 0+100 (hướng về phía Quảng Sơn) |
150.000 |
150.000 |
|||
- |
|
KmO+ 100 |
Km 0 + 200 |
100.000 |
100.000 |
|||
- |
|
Km 0 + 200 |
Giáp ranh xã Quảng Sơn |
50.000 |
50.000 |
|||
2 |
Đất ở các đường liên thôn, buôn |
Đã rải nhựa |
150.000 |
150.000 |
||||
3 |
Đất ở các đường liên thôn, buôn |
Chưa rải nhựa |
70.000 |
70.000 |
||||
4 |
Đất ở các khu vực còn lại khác |
20.000 |
20.000 |
|||||
II |
Xã Quảng Sơn |
|
|
|
|
|||
1 |
Tỉnh lộ 4 |
Giáp ranh xã Đăk Ha |
Đỉnh dốc 27 |
50.000 |
50.000 |
|||
- |
|
Đỉnh dốc 27 |
Đỉnh dôc 27+100 mét |
70.000 |
70.000 |
|||
- |
|
Đỉnh dôc 27 + 100 mét |
Cột mốc số 31 TL.4 |
100.000 |
100.000 |
|||
- |
|
Cột mốc số 31 TL.4 |
Cột mốc số 31 TL.4 + 100 mét |
150.000 |
150.000 |
|||
- |
|
Cột mốc số 31 TL.4 + 100 mét |
Cột mốc số 31 TL.4 + 200 mét |
200.000 |
200.000 |
|||
- |
|
Cột mốc số 31 TL.4 + ; 200 mét |
Ngã 3 đường vào rhôn 2 (Km 0) |
250.000 |
250.000 |
|||
- |
|
Km 0 (Ngã 3 đường vào Thôn 2) |
Km 0 +100 |
300.000 |
300.000 |
|||
|
|
Km 0 + 100 |
Km 0 + 200 |
350.000 |
350.000 |
|||
- |
|
Km 0 + 200 - |
Ngã 3 đường đi Đăk R’Măng |
400.000 |
400.000 |
|||
- |
|
Km 0 (Ngã 3 đường đi Đăk R’Măng hướng vê phía Quảng Phú) + 1Km |
350.000 |
350.000 |
||||
- |
|
Km 1 |
Km 1 + 100 |
250.000 |
250.000 |
|||
- |
|
Km 1 + 100 |
Km 1 + 200 |
100.000 |
100.000 |
|||
- |
|
Km 1 + 200 |
Giáp ranh huyện Krông Nô |
50.000 |
50.000 |
|||
2 |
Đường đi xã Đăk R’Măng |
Ngã 3 đường đi xã Đăk R’Măng |
Ngã 3 đường vào Thôn 1A |
400.000 |
400.000 |
|||
- |
|
Ngã 3 đường vào Thôn 1A |
Ngã 3 đường vào Thôn 1A + 100 mét (hướng đường vào Thôn 1 C) |
300.000 |
300.000 |
|||
- |
|
Ngã 3 đường vào Thôn 1A + 100 mét (Hướng vào Thôn 1C) |
Đường vào Thôn 1C |
200.000 |
200.000 |
|||
- |
|
Đường vào Thôn 1 c |
Xưởng đũa cũ |
170.000 |
170.000 |
|||
- |
|
Xưởng đũa cũ |
Xưởng đũa cũ + 100 mét (hướng vê Đăk R’Măng) |
100.000 |
100.000 |
|||
- |
|
Xưởng đũa cũ + 100 mét (hướng về Đăk R’Măng) |
Giáp ranh xã Đăk R’Măng |
50.000 |
50.000 |
|||
3 |
Đất ở các đường nhựa liên thôn |
170.000 |
170.000 |
|||||
4 |
Đất ở đường Trung tâm cụm xã (Trọn đường) |
350.000 |
350.000 |
|||||
5 |
Đất ở các đường liên thôn, buôn khác |
50.000 |
50.000 |
|||||
6 |
Đất ở của các khu vực còn lại khác |
20.000 |
20.000 |
|||||
III |
Xã Đăk Som |
|
|
|
||||
1 |
Đường QL 28 |
Km 0 (Cổng trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi về hai phía, mỗi phía 500 m) |
250.000 |
250.000 |
||||
- |
|
Km 0 + 500 |
Đường vào Thôn 5 |
150.000 |
150.000 |
|||
- |
|
Đường vào Thôn 5 |
Đường vào Thôn 5 + 100 mét |
100.000 |
100.000 |
|||
- |
|
Đường vào Thôn 5 + 100 mét |
Đường vào Thôn 5 + 200 mét |
50.000 |
50.000 |
|||
- |
|
Đường vào Thôn 5 + 200 mét |
Giáp ranh xã Đăk Plao |
20.000 |
20.000 |
|||
- |
|
Km 0 + 500 m |
Ngã 3 đường vào Bon B’Sresa |
150.000 |
150.000 |
|||
- |
|
Ngã 3 đường vào Bon B’Sresa |
Ngã 3 đường vào Bon B’Sresa +100 mét |
100.000 |
100.000 |
|||
- |
|
Ngã 3 đường vào Bon B’Sresa +100 mét |
Ngã 3 đường đi Đăk Nang |
70.000 |
70.000 |
|||
- |
|
Ngã 3 đường đi Đăk Nang |
Giáp ranh xã Quảng Khê |
50.000 |
50.000 |
|||
2 |
Đất ở ven các đường liên thôn có mặt đường >= 3,5 m |
50.000 |
50.000 |
|||||
3 |
Đất ở của các khu vưc còn lai khác |
15.000 |
15.000 |
|||||
IV |
Xã Đăk Plao |
|
|
|
|
|||
1 |
Đường QL 28 |
Km 0 (UBND xã về hướng Đăk Som) |
Km 0 + 800 |
150.000 |
150.000 |
|||
- |
|
Km 0 + 800 |
Km 1 + 200 |
100.000 |
100.000 |
|||
- |
|
Km 1 + 200 |
Giáp ranh xã Đăk Som |
20.000 |
20.000 |
|||
|
|
Km 0 (UBND xã về hướng Lâm Đồng) |
Km 1 |
100.000 |
100.000 |
|||
- |
|
Km 1 |
Giáp ranh tỉnh Lâm Đồng |
30.000 |
30.000 |
|||
2 |
Đường vào Thôn 4 (Trọn đường) |
80.000 |
80.000 |
|||||
3 |
Đất ở các khu vực còn lại khác |
15.000 |
15.000 |
|||||
V |
Xã Đăk R’Măng |
|
|
|
|
|||
1 |
Từ trụ sở UBND xã về hai phía, mỗi phía 500 mét |
30.000 |
30.000 |
|||||
2 |
Đất ở của các khu vực còn lại |
15.000 |
15.000 |
|||||
VI |
Xã Quảng Khê |
|
|
|
||||
1 |
Đường QL 28 |
Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê) về hướng Đăk Nia 1.000m |
500.000 |
500.000 |
||||
- |
|
Km 1 (về hướng Đăk Nia) |
Km 1 + 200 |
300.000 |
300.000 |
|||
- |
|
Km 1 + 200 |
Km 1 + 300 |
200.000 |
200.000 |
|||
- |
|
Km 1 + 300 |
Km 1 + 400 |
100.000 |
100.000 |
|||
- |
|
Km 1 + 400 |
Giáp ranh xã Đăk Nia |
50.000 |
50.000 |
|||
- |
|
Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê |
Ngã 3 Thôn 5 đường vào Thôn 1 |
500.000 |
500.000 |
|||
- |
|
Ngã 3 Thôn 5 đường vào Thôn 1 |
Ngã 3 đường vào xưởng đũa (Km 0 - đường vào thôn 7) |
300.000 |
300.000 |
|||
- |
|
Ngã 3 đường vào xưởng đũa (Km 0 - đường vào thôn 7) |
Km 0 + 200 |
200.000 |
200.000 |
|||
- |
|
Km 0 + 200 |
Suối cây Lim |
70.000 |
70.000 |
|||
- |
|
Suối cây Lim |
Ngã 3 thuỷ điện Đồng Nai 3 (Km 0) |
100.000 |
100.000 |
|||
- |
|
Ngã 3 thuỷ điện Đồng Nai 3 (Km 0) |
Km 0 + 400 |
|
120.000 |
|||
- |
|
Km 0 + 400 |
Km 0 + 500 |
|
80.000 |
|||
- |
|
Km 0 + 500 |
Giáp ranh xã Đăk Som |
50.000 |
50.000 |
|||
2 |
Đường đi vào Thôn 1 |
Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê) |
Km 0 + 70 |
350.000 |
350.000 |
|||
- |
|
Km 0 + 70 |
Ngã 3 Thôn 5 đi vào Thôn 1 - 200 mét |
250.000 |
250.000 |
|||
- |
|
Ngã 3 Thôn 5 đi vào Thôn 1 - 200 mét |
Ngã 3 Thôn 5 đi vào Thôn 1 |
|
350.000 |
|||
3 |
Đường vào trường PTCS Nguyễn Du |
Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê) |
Km 0 + 70 |
300.000 |
350.000 |
|||
- |
|
Km 0 + 70 |
Hết đường nhựa (Hết trường PTCS Nguyễn Du) |
220.000 |
220.000 |
|||
4 |
Đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 |
Ngã 3 đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê (Km 0) |
Km 0 + 500 mét |
250.000 |
250.000 |
|||
- |
|
Km 0 + 500 |
Km 1 |
180.000 |
180.000 |
|||
- |
|
Km 1 |
Km 2 |
100.000 |
100.000 |
|||
- |
|
Km 2 |
Công trình Thủy điện Đồng Nai 4 |
80.000 |
80.000 |
|||
5 |
Đường vào thôn 4 |
Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê) |
Km 0 + 200 |
200.000 |
200.000 |
|||
6 |
Đất ven các đường rải nhựa còn lại >= 3,5 m |
|
150.000 |
|||||
7 |
Đất ven các đường liên Thôn cấp phối >=3,5 mét |
80.000 |
80.000 |
|||||
8 |
Đất ven các đường liên Thôn không cấp phối >= 3,5 mét |
|
50.000 |
|||||
9 |
Đất ở của các khu vực còn lại |
30.000 |
30.000 |
|||||
ĐVT: Đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá năm 2007 |
Đơn giá năm 2008 |
|
Từ |
Đến |
||||
I |
Thị trấn Kiến Đức |
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Tất Thành |
Ranh giới xã Kiến Thành |
Ngã 3 Thạch Hà (Hết đất nhà ông Linh) |
700.000 |
700.000 |
- |
|
Ngã 3 đi Thạch Hà |
Hết đất Bưu điện mới |
1.000.000 |
1.000.000 |
- |
|
Bưu điện mới |
Ngã 3 đường vào lâm trường Quảng Tân |
1.900.000 |
1.900.000 |
- |
|
Ngã 3 đường vào Lâm trường Quảng Tân |
Ngã 3 đường đi vào xã Đạo Nghĩa (Trụ sở Điện lực) |
1.200.000 |
1.200.000 |
- |
|
Km 0 (Ngã 3 đường đi xã Đạo Nghĩa) |
Km 0 + 600 (Ngã 3 đường đi xã Đạo Nghĩa) |
800.000 |
800.000 |
- |
|
Km 0 + 600 |
Ranh giới xã Kiến Thành |
600.000 |
600.000 |
2 |
Lê Thánh Tông |
Ngã 3 đường vành đai vào chợ (nhà Ô Lan) |
Đường vào Lò mổ (Tà dương) |
800.000 |
800.000 |
- |
|
Ngã 3 đường vành đai vào chợ (nhà Ô Lan |
Đường vào Lò mổ (Tà âm) |
400.000 |
400.000 |
- |
|
Km 0 (Ngã 3 đường vào lò mổ) |
Km 0 + 200 (Giáp đất nhả Ô Lương) |
1.200.000 |
1.200.000 |
- |
|
Km 0 + 200 (Giáp đất nhả Ô Lương) |
Hết điểm quy hoạch (Giáp bờ kè sau chợ) |
1.000.000 |
1.000.000 |
- |
|
Km 0 + 200 (Giáp đất nhà Ô Lương) |
GiápQL 14 (Tà dương) |
1.500.000 |
1.500.000 |
- |
|
Km 0 + 200 (Giáp đất nhà Ô Lương) |
Giáp QL 14 (Tà âm) |
800.000 |
800.000 |
3 |
N’ Trang Long |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km0+ 150 |
1.900.000 |
1.900.000 |
- |
|
Km 0+ 150 |
Cầu Đăk Blao |
|
|
|
|
Tà dương (phía cao) |
|
1.000.000 |
1.000.000 |
|
|
Tà âm (phía thấp) |
|
|
|
- |
|
Km 0 + 150 |
Km 0 + 300 |
700.000 |
700.000 |
- |
|
Km 0 + 300 |
Km 0 + 500 |
500.000 |
500.000 |
- |
|
Km 0 + 500 |
Km 1 + 110 (CầuĐăk Blao) |
700.000 |
700.000 |
- |
|
Km 1 + 110 (cầu Đăk Blao) |
Km 1 + 650 (Ngã 3 đường vào Châu Giang) |
600.000 |
600.000 |
- |
|
Km 1 + 650 (Ngã 3 đường vào Châu Giang) |
Km 2 + 450 (Cống nhà ông Mười ) |
500.000 |
500.000 |
- |
|
Km 2 + 450 (Cống nhà ông Mười) |
Giáp ranh xã Quảng Tân |
400.000 |
400.000 |
4 |
Lê Hữu Trác |
Quốc lộ 14 (đi vào Trụ sở Lâm trường Quảng Tân) |
Ngã 3 vào chợ mới (Đối diện cổng Trung tâm y tế Huyện) |
|
|
|
|
Tà dương (phía cao) |
|
1.000.000 |
1.000.000 |
|
|
Tà âm (phía thấp) |
|
700.000 |
700.000 |
- |
|
Ngã 3 vào chợ mới (Đối diện cổng Trung tâm y tế Huyện) |
Ngã 3 đường vào Nghĩa trang |
800.000 |
800.000 |
- |
|
Km 0 (ngã 3 đường vào Nghĩa trang) |
Km 0 + 100 (Ngã 3 đường vào xóm 2, Khối 8) |
|
|
|
|
Tà dương (phía cao) |
|
400.000 |
400.000 |
|
|
Tà âm (phía thấp) |
|
300.000 |
300.000 |
- |
|
Km 0 + 100 (Ngã 3 đường vào xóm 2, Khối 8) |
Giáp đường Tỉnh lộ 6 |
200.000 |
200.000 |
5 |
Trần Phú |
Quốc lộ 14 (Ngã 3 trạm điện) |
Giáp ranh giới xã Kiến Thành |
400.000 |
400.000 |
6 |
Võ Thị Sáu |
Quốc lộ 14 |
Giáp ranh giới xã Kiến Thành |
200.000 |
200.000 |
7 |
Phan Chu Trinh |
Quốc lộ 14 |
Đập thuỷ điện Đăk Tang |
250.000 |
250.000 |
8 |
Chu Văn An |
Quốc lộ 14 |
Giáp sân vận động |
|
|
|
|
Phía cao |
|
500.000 |
500.000 |
|
|
Phía thấp |
|
400.000 |
400.000 |
- |
|
Tỉnh lộ 6 |
Qua sân vận động gặp T.lộ 6 |
450.000 |
450.000 |
9 |
Nguyễn Khuyến |
Sân vận động |
Hết khối 2 (Giáp hồ thủy điện) |
120.000 |
120.000 |
10 |
Trần Hưng Đạo |
Tỉnh lộ 6 |
Cống qua đường (Nhà bà Bình) |
200.000 |
200.000 |
- |
|
Cống qua đường (Nhà bà Bình) |
Giáp hồ thủy điện Đăk Tang |
120.000 |
120.000 |
11 |
Phan Chu Trinh |
Km 0 (Ngã 3 Tỉnh lộ 6) |
Km 0 + 300 |
150.000 |
150.000 |
- |
|
Km 0 + 300 |
Giáp xã Kiến Thành |
60.000 |
60.000 |
12 |
Hai Bà Trưng |
Tỉnh lộ 6 (Đập nước Đăk Blao) |
Trung tâm Y tế Huyện (Điểm dân cư số 5) |
350.000 |
350.000 |
13 |
Hùng Vương |
Km 0 (Quốc lộ 14 - Trụ sở UB Thị trấn mới) |
Km 0 + 200 (Đường đi Đạo Nghĩa Tỉnh lộ 5) |
300.000 |
300.000 |
- |
|
Km 0 + 200 |
Đường đi Đạo Nghĩa (Tỉnh lộ 5) |
80.000 |
80.000 |
14 |
Ngô Quyên |
Quốc lộ 14 |
Đường Chu Văn An |
100.000 |
100.000 |
15 |
Lê Lợi |
Tà dương (phía cao) |
|
220.000 |
220.000 |
|
|
Tà âm (phía thấp) |
|
200.000 |
200.000 |
16 |
Khu dân cư số 6 ( Khu tập thể trung tâm Y tế Huyện) |
50.000 |
50.000 |
||
17 |
Đường vào Hội trường Tổ 3 |
Ngã 3 (Trại giam Công an huyện) |
Hội trường Tổ 3 |
80.000 |
80.000 |
- |
|
Hội trường Tổ 3 |
Giáp đường nhựa (nhà ông Đức Tổ 3) |
60.000 |
60.000 |
18 |
Đường vào Đồi thông Tổ 7 |
Giáp đường Nguyễn Tất Thành (Km 0) |
Km 0 + 400 |
|
|
|
|
Tà dương (phía cao) |
|
60.000 |
60.000 |
|
|
Tà âm (phía thấp) |
|
50.000 |
50.000 |
19 |
Đường vào nhà máy đá nhà ông Vinh Tổ 6 |
Nhà ông Vinh Tổ 6 |
Giáp ranh xã Kiến Thành |
60.000 |
60.000 |
20 |
Các đường liên khối còn lại khu dân cư thị trấn |
35.000 |
35.000 |
||
21 |
Các khu vực còn lại |
|
|
30.000 |
30.000 |
II |
Xã Kiến Thành |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
|
|
|
|
a |
Thị trấn Kiến Đức về xã Quảng Tín |
Bên phải |
|
|
|
- |
|
Giáp ranh Kiến Đức |
Giáp đất nhà ông Lập |
360.000 |
360.000 |
- |
|
Đất nhà ông Lập |
Giáp ranh xã Quảng Tín |
300.000 |
300.000 |
- |
|
Bên trái |
|
|
|
- |
|
Giáp ranh Kiến Đức |
Giáp đất nhà ông Sơn |
300.000 |
300.000 |
- |
|
Giáp đất nhà ông Sơn |
Giáp ranh xã Quảng Tín |
360.000 |
360.000 |
b |
Thị trấn Kiến Đức về Nhân Cơ |
Giáp ranh Kiến Đức |
Ngã 3 đường vào Hầm đá |
|
|
- |
|
Tà dương (phía cao) |
|
360.000 |
360.000 |
|
|
Tà âm (phía thấp) |
|
300.000 |
300.000 |
|
|
Ngã 3 đường vào Hâm đá |
Giáp ranh xã Đăk Wer |
360.000 |
360.000 |
2 |
Đường đi Đạo Nghĩa |
Thị trấn Kiến Đức |
Nghĩa địa Thôn 3 |
160.000 |
160.000 |
- |
|
Nghĩa địa Thôn 3 |
Dốc 30 ( Ranh giới xã Đạo Nghĩa) |
100.000 |
100.000 |
3 |
Đường đi Thôn 5 |
Đập Thủy điện Đăk Tang |
Nghĩa địa thôn 5 |
60.000 |
60.000 |
4 |
Đường đi Thôn 8 |
Ngã 3 đi thôn 5 (Nhà ông Thêu) |
Giáp thị trấn Kiến Đức |
60.000 |
60.000 |
5 |
Đường đi Thôn 7 |
Kiến Đức (Đường dây 500 KV) |
Giáp ranh xã Nhân Cơ |
60.000 |
60.000 |
6 |
Đường đi Thôn 9 |
Đường dây 500 KV |
Khu quy hoạch xưởng cưa |
60.000 |
60.000 |
- |
|
Quốc lộ 14 (Ngã 3 trường I) |
Nghĩa địa Thôn 9 |
60.000 |
60.000 |
- |
|
Khu vực quy hoạch đất giáo viên Thôn 9 |
60.000 |
60.000 |
|
7 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
30.000 |
30.000 |
|
III |
Xã Nhân Đạo |
|
|
|
|
1 |
Đường Liên xã |
Km 0 (Ngã 3 chợ Pi nao II) |
Km 0 + 500 (hướng Nhân Cơ) |
320.000 |
320.000 |
- |
|
Km 0 + 500 |
Ngã 3 Củi chỏ |
150.000 |
150.000 |
- |
|
Ngã 3 Củi chỏ |
Cột mốc ranh giới xã Nhân Cơ |
100.000 |
100.000 |
- |
|
Km 0 (Ngã 3 chợ Pi Nao 11) |
Km 0 + 500 (đi Đạo Nghĩa) |
320.000 |
320.000 |
- |
|
Km 0 + 500 |
Cột mốc ranh giới Đạo Nghĩa |
150.000 |
150.000 |
2 |
Đường liên thôn |
Km 0 (Ngã 3 chợ Pi nao II) |
Km 0 + 500 |
220.000 |
220.000 |
- |
|
Km 0 + 500 m |
Ngã 3 Mum |
60.000 |
60.000 |
- |
|
Ngã 3 Mum |
Km 7 (Đường vào buôn Pi Nao) |
50.000 |
50.000 |
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
30.000 |
30.000 |
|
IV |
Xã Đạo Nghĩa |
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 5 |
|
|
|
|
a |
Hướng Kiến Thành |
Trạm xá xã |
Trường Mẫu giáo thôn Quảng Thuận |
320.000 |
320.000 |
- |
|
Trường Mẫu giáo thôn Quảng Thuận |
Ngã 3 Đập tràn Thôn Quảng Chánh |
260.000 |
260.000 |
- |
|
Ngã 3 Đập tràn Thôn Quảng Chánh |
Ngã 3 Thôn Quảng Chánh |
320.000 |
320.000 |
- |
|
Ngã 3 Thôn Quảng Chánh |
Cống nước nhà Tư Rịa Quảng Chánh |
160.000 |
160.000 |
- |
|
Cống nước nhà Tư Rịa Quảng Chánh |
Ngã 3 Nghĩa địa quảng Trung |
130.000 |
130.000 |
- |
|
Ngã 3 Nghĩa địa quảng Trung |
Đập Hồ cầu tư |
160.000 |
160.000 |
- |
|
Đập Hồ cầu tư |
Giáp ranh xã Kiến Thành |
100.000 |
100.000 |
b |
Hướng Đắk Sin |
Trạm xá xã |
Ngã 3 chợ đường vào Quảng Phước |
600.000 |
600.000 |
- |
|
Ngã 3 chợ đường vào Quảng Phước |
Ngã 3 Quảng Hòa |
320.000 |
320.000 |
- |
|
Ngã 3 Quảng Hòa |
Giáp ranh xã Đăk Sin |
130.000 |
130.000 |
2 |
Đường liên xã |
Giáp ranh xã Nhân Đạo |
Ngã 3 Pinao III (-200 m) |
150.000 |
150.000 |
- |
|
Ngã 3 Pinao III vê 2 phía, mỗi phía 200 m |
320.000 |
320.000 |
|
- |
|
Ngã 3 Pinao III (+200 m) |
Hết đất nhà ông Lý |
200.000 |
200.000 |
- |
|
Hết đất nhà ông Lý |
Hết đất nhà ông Chì |
320.000 |
320.000 |
- |
|
Ngã 3 Trường cấp III (KmO) |
Km 0+100 (Hướng Quảng Chánh) |
190.000 |
190.000 |
- |
|
Km 0+100 (Hướng Quảng Chánh) |
Ngã 3 Quảng Chánh |
160.000 |
160.000 |
3 |
Đường liên thôn |
Ngã 3 Pi Nao III + 200 |
Ngã 3 đường Hai Bé |
80.000 |
80.000 |
- |
|
Trường cấp III |
Vê Thôn Quảng Phước 500 mét |
60.000 |
60.000 |
- |
|
Ngã 3 nhà ông Kế |
Hết xóm Cây mít Quảng Phước |
80.000 |
80.000 |
- |
|
Ngã 3 chợ |
Ngã 3 đập tràn đi vào Thôn Quảng Lộc (nhà ông Tư) |
160.000 |
160.000 |
- |
|
Km 0 (ngã 3 Quảng Chánh) |
Km 0 + 300 (nhà ông Mao) |
130.000 |
130.000 |
- |
|
Ngã 3 Quảng Phước (Nhà ông Khư) |
Cuối xóm Mít |
80.000 |
80.000 |
- |
|
Ngã 3 đập tràn Quảng Lộc |
Hết trường Huỳnh Thúc Kháng |
48.000 |
48.000 |
- |
|
Trường Huỳnh Thúc Kháng |
Trạm cửa rừng (Kiểm lâm) |
64.000 |
64.000 |
- |
|
Ngã 3 đập tràn Quảng Lộc |
Hết đường nhựa |
96.000 |
96.000 |
- |
|
Ngã 3 Quảng Hòa (nhà bà Tươi) |
Ngã 3 đường vào UBND xã |
80.000 |
80.000 |
- |
|
UBND xã |
Ngã 3 Chôm Chôm (nhà ông Độ) |
80.000 |
80.000 |
- |
|
Ngã 3 Quảng Hòa (Nhà ông Thái) |
Cống Sình (Nhà ông Châu) |
80.000 |
80.000 |
4 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
30.000 |
30.000 |
|
V |
Xã Nhân Cơ |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới xã Đăk Wer |
Hết Trạm Y tế xã Nhân Cơ |
360.000 |
360.000 |
- |
|
Trạm Y tế xã Nhân Cơ |
Giáp đâu Trường Lê Đình Chinh |
720.000 |
720.000 |
- |
|
Đầu Trường Lê Đình Chinh |
Ngã 3 Đường vào Nhân Đạo, Đạo Nghĩa |
1.440.000 |
1.440.000 |
- |
|
Ngã 3 Đường vào Nhân Đạo, Đạo Nghĩa |
Hết trụ sở Lâm trường Đạo Nghĩa |
720.000 |
720.000 |
- |
|
Trụ sở Lâm trường Đạo Nghĩa |
Cách ngã 3 đường vào ngầm 18: 200 m |
360.000 |
360.000 |
- |
|
Cách ngã 3 đường vào ngầm 18: 200 m |
Qua ngã 3 đường vào ngầm 18: 200 m |
600.000 |
600.000 |
- |
|
Qua ngã 3 đường vào ngầm 18: 200 m |
Cách ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh: 200 m |
360.000 |
360.000 |
- |
|
Cách ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh: 200 m |
Qua ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh: 200 m |
600.000 |
600.000 |
- |
|
Qua ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh: 200m |
Cầu Đăk R’Tih |
300.000 |
300.000 |
2 |
Các đường nhánh chính có tiếp giáp với Quốc lộ 14 |
|
|
||
a |
Đường vào xã Đạo Nghĩa |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 500 |
250.000 |
250.000 |
- |
|
Km 0 + 500 |
Cách ngã 3 Nhân Đạo: 50 m |
100.000 |
100.000 |
- |
|
Cách ngã 3 Nhân Đao: 50 m |
Qua ngã 3 Nhân Đạo: 50 m |
250.000 |
250.000 |
- |
|
Qua ngã 3 Nhân Đạo: 50 m |
Ranh giới xã Đạo Nghĩa |
100.000 |
100.000 |
b |
Đường vào Thôn 7 đi Nhân Đạo |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Ngã 3 Nhân Đạo |
60.000 |
60.000 |
c |
Đường vào sân bay |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Giáp sân bay Nhân Cơ |
130.000 |
130.000 |
d |
Đường vào ngầm 18 |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Hết đất trường Nguyễn Viết Xuân |
110.000 |
110.000 |
e |
Đường vào thác Diệu Thanh |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Đầu đập Đăk R’Tíh |
120.000 |
120.000 |
f |
Đường vào nghĩa địa thôn 8 |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 1 |
100.000 |
100.000 |
- |
|
Km 0 QL 14 (Trụ sở Lâm trường) |
Cổng Bon Bù Đốp |
70.000 |
70.000 |
g |
Đường vào Bon Bù Đốp |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Cống Bon Bù Đốp |
80.000 |
80.000 |
h |
Đường liên thôn |
Ngã 3 đường vào xã Đạo Nghĩa |
Giáp đất khu Công nghiệp Nhân Cơ |
150.000 |
150.000 |
i |
Đường vào bên cạnh UBND xã |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Hết đường |
100.000 |
100.000 |
k |
Đường vào bên canh chợ |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Hết đường |
100.000 |
100.000 |
- |
|
Giáp Quốc lộ 14 (Nhà bà Là) |
Hết nhà ông Ngạn |
100.000 |
100.000 |
l |
Đường vào Tổ 9, Thôn 3 |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Km 0 + 500 |
100.000 |
100.000 |
- |
|
Km 0 + 500 |
Suối Đăk R’Tíh |
70.000 |
70.000 |
m |
Đường vào Tổ 8, Thôn 3 |
Cổng nhà ông Hà |
Cổng nhà ông Hà + 500 mét |
100.000 |
100.000 |
- |
|
Cổng nhà ông hà + 500 |
Hồ Nhân Cơ |
70.000 |
70.000 |
n |
Đường Tổ 1 |
Km 0 QL 14 (Cạnh cửa sắt Trường Sơn) |
Hết nhà Vinh Lệ |
80.000 |
80.000 |
- |
|
Km 0 QL 14 (Cạnh nhà ông Duyên) |
Nhà Vinh Lệ |
90.000 |
90.000 |
0 |
Đường vào nhà máy Mỳ |
Quốc lộ 14 |
Giáp suối I |
150.000 |
150.000 |
p |
Đường trung tâm cụm xã Nhân Cơ đi Đăk R Tih |
Quốc lộ 14 |
Giáp suối Đăk Tih |
120.000 |
120.000 |
3 |
Đất ở ven các đường liên thôn còn lại |
40.000 |
40.000 |
||
4 |
Đất ở các khu dân cư còn lai |
30.000 |
30.000 |
||
VI |
Xã Đăk Ru |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới xã Quảng Tín |
Cột mốc số 882 (QL14) + 50 m |
300.000 |
300.000 |
- |
|
Cột mốc số 882 (QL14) + 50 m |
Cột mốc số 883 (QL14) + 500 m |
400.000 |
400.000 |
- |
|
Cột mốc số 883 (QL14) + 500 m |
Cột mốc số 885 (QL14) |
300.000 |
300.000 |
- |
|
Cột mốc số 885 (QL14) |
Cột mốc số 886 (QL14) + 400 m |
500.000 |
500.000 |
- |
|
Cột mốc số 886(QL14) + 400 m |
Giáp ranh tỉnh Bình Phước |
300.000 |
300.000 |
2 |
Các đường nhánh chín |
1 có tiếp giáp với Quốc lộ 14 |
|
|
|
a |
Tỉnh lộ 5 |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Cầu sô 1 |
200.000 |
200.000 |
- |
|
Cầu số 1 |
Cầu số 3 (giáp xã Đăk Sin) |
80.000 |
80.000 |
b |
Đường vào nông trang kinh tế mới Đăk Ru |
Quốc lộ 14 |
Ngã 3 vào Thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến |
120.000 |
120.000 |
- |
|
Ngã 3 vào Thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến |
Ngã 3 đường vào Thôn Đoàn Kết |
100.000 |
100.000 |
- |
|
Ngã 3 đường vào Thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến |
Hết Thôn Tân Phú |
100.000 |
100.000 |
c |
Đường vào E.720 |
Quốc lộ 14 |
Ngã 3 Nhà văn hóa Bon Busere 1 |
160.000 |
160.000 |
- |
|
Ngã 3 Nhà văn hóa Bon Busere 1 |
Ngã 3 đường vào Thôn Tân Lợi |
70.000 |
70.000 |
- |
|
Ngã 3 đường vào Thôn Tân Lợi |
Cầu Sông Lấp |
50.000 |
50.000 |
- |
|
Ngã 3 Nhà văn hóa Bon Busere 1 |
Thủy điện Đăk Ru |
60.000 |
60.000 |
d |
Đường vào thôn Tân Lợi |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 500 |
60.000 |
60.000 |
Km 0 + 500 (QL 14) |
Suối Đăk Mrang |
30.000 |
30.000 |
||
e |
Đường liên thôn |
Km 0 (QL14) |
Km 1 + 500 |
50.000 |
50.000 |
Km 1 + 500 |
Km 3 |
80.000 |
80.000 |
||
Km 3 |
Giáp tỉnh lộ 5 |
60.000 |
60.000 |
||
f |
Đường đi vào thôn 8 Đăk Ka |
Ngã 3 Quán 9 |
Cầu sập |
70.000 |
70.000 |
g |
Đường vào thôn Tân Lập |
Km 0 (Ranh giới xã Quảng Tín) |
Km 1 |
60.000 |
60.000 |
Km 1 |
Km 2 + 500 |
80.000 |
80.000 |
||
|
|
Km 2 + 500 |
Ranh giới xã Đăk Sin |
50.000 |
50.000 |
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
20.000 |
20.000 |
||
VII |
Xã Quảng Tín |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới xã Kiến Thành |
Ngã 3 hết trụ sở Cty Cà phê Đăk Nông |
260.000 |
260.000 |
- |
|
Trụ sở Cty Cà phê Đăk Nông |
Ngã 3 đường vào Bo Bù Đách |
200.000 |
200.000 |
- |
|
Ngã 3 đường vào Bo Bù Đách |
Ngã 3 đường vào Đăk Ngo |
250.000 |
250.000 |
- |
|
Ngã 3 đường vào Đăk Ngo |
Ngã 3 đường vào Thôn 5 (hết nhà ông Hùng) |
400.000 |
400.000 |
- |
|
Nhà ông Hùng |
Giáp ranh xã Đăk Ru |
200.000 |
200.000 |
2 |
Các đường nhánh chính có tiếp giáp với Quốc lộ 14 |
|
|
||
a |
Đường đi xã Đăk Sin thôn 10 |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 100 |
260.000 |
260.000 |
- |
|
Km0+ 100 |
Km 0 + 400 |
150.000 |
150.000 |
b |
Đường đi Bon Btrung, Đăk Ka |
Km 0 + 400 |
Giáp ranh xã Đăk Sin |
100.000 |
100.000 |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 800 |
120.000 |
120.000 |
||
|
|
Km 0 + 800 |
Cầu 2 (Giáp ranh xã Đăk Ru) |
70.000 |
70.000 |
c |
Đường vào thôn 4 đến thôn 9 |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Cầu sắt Đăk R’Lấp |
110.000 |
110.000 |
|
|
Cầu sắt Đăk R’Lấp |
Đến hết thôn 9 |
50.000 |
50.000 |
d |
Đường đi Bon Btrung |
Giáp Bon Bù Đách |
Hết đường |
100.000 |
100.000 |
e |
Ngã 3 Cty cà phê Đăk Nông |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 300 (hêt nhà ông Âu) |
100.000 |
100.000 |
- |
|
Km 0 + 300 |
Suối Đăk R’Lấp |
50.000 |
50.000 |
f |
Đường Thôn 5 đi Đăk Ngo |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 300 (Xưởng cưa) |
100.000 |
100.000 |
- |
|
Km 0 + 300 |
Suối Đăk R’Lấp |
50.000 |
50.000 |
g |
Đường vào Đội Lâm trường cũ |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 200 |
100.000 |
100.000 |
3 |
Đất ở ven các đường nhánh còn lại có tiếp giáp với Quốc lộ 14 |
50.000 |
50.000 |
||
4 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
20.000 |
20.000 |
||
VIII |
Xã Quảng Tân |
|
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 1 |
Ranh giới Kiến Đức |
Cống nước (Hết khu dạy nghề trường 6) |
|
|
|
|
Tà dương (phía cao) |
|
150.000 |
150.000 |
|
|
Tà âm (phía thấp) |
|
120.000 |
120.000 |
- |
|
Cống nước Khu dạy nghề trường 6 |
Hết trường cấp I Phan Bội Châu |
|
|
|
|
Tà dương (phía cao) |
|
270.000 |
270.000 |
|
|
Tà âm (phía thấp) |
|
220.000 |
220.000 |
- |
|
Trường cấp I Phan Bội Châu |
Ngã 3 giáp nhà ông Hà Xuân |
|
|
|
|
Tà dương (phía cao) |
|
120.000 |
120.000 |
|
|
Tà âm (phía thấp) |
|
100.000 |
100.000 |
- |
|
Nhà ông Hà Xuân |
Hết đất nhà bà Thuật |
|
|
|
|
Tà dương (phía cao) |
|
200.000 |
200.000 |
|
|
Tà âm (phía thấp) |
|
150.000 |
150.000 |
- |
|
Nhà bà Thuật |
Ngã 3 cây xăng Ngọc My + 200 m |
270.000 |
270.000 |
- |
|
Ngã 3 cây xăng Ngọc My + 200 m |
Cầu Doãn Văn |
150.000 |
150.000 |
2 |
Đường liên xã Quảng Tân - Đăk R’Tih |
Tỉnh lộ 1 |
Hết ngã 3 trường cấp 1 Nguyễn Văn Trỗi |
70.000 |
70.000 |
- |
|
Ngã 3 trường 6 |
Ngã 4 Thôn 4 |
60.000 |
60.000 |
- |
|
Ngã 4 Thôn 4 |
Hết đất nhà ông Nam Kim |
60.000 |
60.000 |
- |
|
Ngã 4 Thôn 4 |
Hết đất nhà ông Bảy Dỉnh |
60.000 |
60.000 |
3 |
Đường liên xã |
Ngã 3 trường cấp 1 Nguyễn Văn Trỗi |
Giáp ranh Đăk R’Tih |
50.000 |
50.000 |
4 |
Đất ở ven đường liên thôn còn lại |
40.000 |
40.000 |
||
5 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
20.000 |
20.000 |
||
IX |
Xã Đăk R'Tíh |
|
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 1 |
Km 0 (Giáp ranh xã Quảng Tân) |
Km 2 (Nhà bà Nguyễn Thị Lâm) |
80.000 |
80.000 |
- |
|
Km 2 (Nhà bà Nguyễn Thị Lâm) |
Ngã 3 đi thôn 2 (Giáp trường 5) |
120.000 |
120.000 |
- |
|
Ngã 3 đi Thôn 2 (Giáp trường 5) |
Ngã 3 đi Thôn 6 |
80.000 |
80.000 |
- |
|
Ngã 3 đi thôn 6 |
Giáp ranh xã Đăk Buk So |
72.000 |
72.000 |
2 |
Đường Liên xã |
Km 0 (Ngã 3 đi thôn 2) |
Km 0 + 500 (Qua trường mầm non Nguyễn Thị Minh Khai 500 m) |
60.000 |
60.000 |
3 |
Đường liên xã đi Thôn 4 |
Km 0 (Ngã 3 Trung tâm đi liên xã) |
Km 1 (Đi 3 hướng) |
120.000 |
120.000 |
4 |
Đất ở ven đường liên thôn còn lại |
30.000 |
30.000 |
||
5 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
15.000 |
20.000 |
||
X |
Xã Đăk Sin |
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 5 |
Ngã 3 Ngân hàng (UBND xã) |
Đầu cầu Vũ Phong |
320.000 |
320.000 |
- |
|
Cầu Vũ Phong |
Cầu Minh Lãng |
200.000 |
200.000 |
- |
|
Cầu Minh Lãng |
Giáp ranh xã Đạo Nghĩa |
100.000 |
100.000 |
- |
|
Km 0 (Ngã 3 Ngân hàng) |
Km 0 + 250 |
320.000 |
320.000 |
- |
|
Km 0 + 250 |
Ngã 3 (Vào Thôn 4) |
160.000 |
160.000 |
- |
|
Ngã 3 (Vào Thôn 4) |
Ngã 3 Bốt |
100.000 |
100.000 |
- |
|
Ngã 3 Bốt |
Hết đất nhà ông Chung thôn 9 |
50.000 |
50.000 |
- |
|
Nhà ông Chung thôn 9 |
Ngã 3 rừng ông Kè |
100.000 |
100.000 |
- |
|
Ngã 3 rừng ông Kè (Km 0) |
Km 0+150 (đi thôn 19) |
100.000 |
100.000 |
- |
|
Km 0+150 (đi thôn 19) |
Giáp ranh xã Đăk Ru |
50.000 |
50.000 |
2 |
Tỉnh lộ 5 đi Thôn 8 |
Km 0 (ngã 3 rừng ông Kè) |
Km 0 + 150 |
100.000 |
100.000 |
3 |
Đường liên thôn |
Km 0 (ngã 3 UBND xã) |
Km 0 + 300 |
320.000 |
320.000 |
- |
|
Km 0 + 300 |
Ngã 3 đường đi vào Thôn 208 |
100.000 |
100.000 |
- |
|
Ngã 3 đường đi vào Thôn 208 (Vân Cụt) |
Giáp xã Quảng Tín |
50.000 |
50.000 |
- |
|
Ngã 3 Ngân hàng |
Hết trường Trung học Lê Hữu Trác |
250.000 |
250.000 |
- |
|
Ngã 3 cầu Tam Đan |
Cống ông Vạn |
80.000 |
80.000 |
- |
|
Cống ông Vạn |
Hêt Bon Châu Mạ (Dốc cầu 7) |
30.000 |
30.000 |
4 |
Các khu dân cư còn lại |
30.000 |
30.000 |
||
XI |
Xã Đăk Wer |
|
|
|
|
1 |
Đường QL14 |
Km 0 (ngã 3 đường vào thôn 1) vê 2 phía, mỗi phía 200 mét |
|
600.000 |
600.000 |
- |
|
Km 0 + 200 |
Giáp ranh xã Kiến Thành |
360.000 |
360.000 |
- |
|
Km 0 + 200 |
Km 0 + 350 (hướng Nhân Cơ) |
360.000 |
360.000 |
- |
|
Km 0 + 350 |
Giáp ranh xã Nhân Cơ |
300.000 |
300.000 |
2 |
Đường vào Thôn 1 |
Km 0 (QL14) |
Km0 + 100 |
300.000 |
300.000 |
- |
|
Km0+ 100 |
Cầu qua Thôn 1 |
20.000 |
20.000 |
- |
|
Cầu qua Thôn 1 |
Cách ngã 3 Trung tâm xã 450 mét |
150.000 |
150.000 |
|
|
Km 0 (Ngã 3 Trung tâm xã) về 3 phía, mỗi phía 250 mét |
|
250.000 |
250.000 |
- |
|
Km 0 + 250 (Ngã 3 Trang tâm xã) |
Km 0 + 450 về 3 phía |
200.000 |
200.000 |
3 |
Đường đi vào Quảng Tân |
Km 0 + 450 (Ngã 3 Trang tâm xã) |
Km 0 + 850 (Đi vê Quảng Tân) |
120.000 |
120.000 |
- |
|
Km 0 + 850 |
Giáp ranh xã Quảng Tân |
100.000 |
100.000 |
4 |
Đường vào Thôn 6 |
Km 0 (QL14) |
Km 0 + 200 |
200.000 |
200.000 |
- |
|
Km 0 + 200 |
Hết đường Thôn 6 (Giáp Thôn 01) |
150.000 |
150.000 |
5 |
Đường vào Thôn 13 |
Km 0 (QL14) |
Km 0 + 200 |
150.000 |
150.000 |
|
|
Km 0 + 200 |
Hết đường |
100.000 |
100.000 |
6 |
Đường liên xã Nhân Cơ, Đạo Nghĩa |
Km 0 ngã 3 Pi Nao II (chợ Nhân Đạo) |
Km 0 + 500 (hướng Đạo Nghĩa) |
320.000 |
320.000 |
- |
|
Km 0 + 500 |
Cột mốc Đạo Nghĩa |
150.000 |
150.000 |
- |
|
Km 0 ngã 3 Pinao II (Hướng Nhân Cơ) |
Km 0 + 500 |
320.000 |
320.000 |
- |
|
Km 0 + 500 |
Ngã 3 Cùi Chỏ |
150.000 |
150.000 |
7 |
Đất ở ven các đường nhánh còn lại tiếp giáp QL14 vào đến 200 mét |
60.000 |
60.000 |
||
8 |
Đất ở ven các đường liên thôn còn lại |
40.000 |
40.000 |
||
9 |
Đất ở các khu đất ở dân cư còn lại |
30.000 |
30.000 |
ĐVT: Đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá năm 2007 |
Đơn giá năm 2008 |
||||
Từ |
Đến |
|||||||
I |
Xã Quảng Trực |
|
|
|
|
|||
1 |
Quốc lộ 14C |
Ngã 3 đường vào Lâm Trường |
Hết đất trạm xá trung đoàn 726 |
50.000 |
50.000 |
|||
|
|
Trạm xá trung đoàn 726 |
Ngã 3 vào xóm Đạo |
70.000 |
70.000 |
|||
|
|
Ngã 3 vào xóm Đạo |
Ngã 3 đường QL 14C mới |
60.000 |
60.000 |
|||
|
|
Ngã 3 đường QL 14C mới |
Hết đất Quảng Trực |
50.000 |
50.000 |
|||
2 |
Quốc lộ 14C |
Ngã 3 đường QL 14C cũ |
Cầu Sập |
40.000 |
40.000 |
|||
|
|
Cầu Sập |
Giáp xã Quảng Tâm |
30.000 |
30.000 |
|||
3 |
Đường vào xã |
Ngã 3 (QL 14C) cũ |
Bưu điện văn hóa xã |
100.000 |
80.000 |
|||
|
|
Bưu điện văn hóa xã |
Ngã 3 vào xóm Đạo (QL 14C) |
40.000 |
40.000 |
|||
|
|
Ngã 3 (QL 14C) cũ |
Ngã 3 Trung Đoàn 726 |
100.000 |
80.000 |
|||
4 |
Đường liên Thôn |
Bưu điện văn hóa xã vào thôn 2 |
Hết đất ông Mai Văn Khoát (ngã 3) |
60.000 |
60.000 |
|||
|
|
Ngã 3 nhà ông Mai Văn Khoát |
Nhà ông Điểu Nhép (giáp QL 14C mới) |
40.000 |
40.000 |
|||
|
|
Nhà ông Mai văn Khoát (đường qua đập Đăk Ké) |
Giáp QL14C mới |
40.000 |
40.000 |
|||
|
|
Ngã 3 nhà ông Đô Ngọc Tâm |
Hêt đât nhà ông Điêu Lý |
40.000 |
40.000 |
|||
|
|
Ngã 3 trường mầm non Hoa Lan |
Giáp xã Đăk Buk So |
30.000 |
30.000 |
|||
5 |
Đường Bu Prăng |
Từ đất nhà ông Trường |
Nhà ông Chiến (Giáp ngã 3 QL14C mới) |
40.000 |
40.000 |
|||
6 |
Đường vào Đồn 10 |
Ngã 3 QL 14C cũ (Nhà bà Ngân) |
Đến hết đất của đồn 10 |
30.000 |
30.000 |
|||
7 |
Đường vào Đăk Huýt |
Ngã 3 QL 14C cũ |
Giáp đập Đăk Huýt |
30.000 |
30.000 |
|||
8 |
Các đường liên thôn còn lại |
|
20.000 |
20.000 |
||||
9 |
Đất ở của các khu dân cư còn lại |
|
15.000 |
15.000 |
||||
II |
Xã Đăk Búk So |
|
|
|
|
|||
1 |
Tỉnh lộ l |
Giáp xã Quảng Tâm |
Giáp đât nhà ông Đảm |
|
|
|||
|
|
Tà dương |
|
130.000 |
150.000 |
|||
|
|
Tà âm |
|
130.000 |
130.000 |
|||
- |
|
Nhà ông Đảm |
Giáp đât nhà bà Hậu |
|
|
|||
|
|
Tà dương |
|
|
180.000 |
|||
|
|
Tà âm |
|
|
150.000 |
|||
- |
|
Nhà bà Hậu |
Giáp nhà ông Long |
|
|
|||
|
|
Tà dương |
|
|
280.000 |
|||
|
|
Tà âm |
|
|
250.000 |
|||
- |
|
Cống nhà ông Long |
Giáp đất trung tâm cao su |
|
|
|||
|
|
Tà dương |
|
|
450.000 |
|||
|
|
Tà âm |
|
|
400.000 |
|||
- |
|
Trung tâm cao su |
Hết đất nhà ông Trung |
|
250.000 |
|||
- |
|
Nhà ông Trung |
Hêt đât nhà ông Chính |
|
|
|||
|
|
Tà dương |
|
|
200.000 |
|||
|
|
Tà âm |
|
|
150.000 |
|||
- |
|
Nhà ông Chính |
Giáp xã Thuận Hạnh (huyện Đăk Song) |
|
|
|||
|
|
Tà dương |
|
120.000 |
150.000 |
|||
|
|
Tà âm |
|
120.000 |
120.000 |
|||
2 |
Tỉnh lộ 6 |
Ngã 3 Tỉnh lộ 1 nhà ông Cúc |
Cống nước nhà ông Tú |
|
300.000 |
|||
- |
|
Cống nước nhà ông Tú |
Hết đất nhà ông Quyền |
|
|
|||
|
|
Tà dương |
|
|
250.000 |
|||
|
|
Tà âm |
|
|
200.000 |
|||
- |
|
Nhà ông Quyền |
Hct đất nhà ông Tánh |
|
|
|||
|
|
Tà dương |
|
|
200.000 |
|||
|
|
Tà âm |
|
|
150.000 |
|||
- |
|
Nhà ông Tánh |
Hết nhà ông Điểu Tỉnh |
|
|
|||
|
|
Tà dương |
|
|
150.000 |
|||
|
|
Tà âm |
|
|
100.000 |
|||
- |
|
Nhà ông Điểu Tỉnh |
Hết nhà ông Long (Giáp ranh thôn 8) |
|
|
|||
|
|
Tà dương |
|
|
100.000 |
|||
|
|
Tà âm |
|
|
80.000 |
|||
- |
|
Nhà ông Long |
Đến nhà ông Long thôn 6 |
|
150.000 |
|||
- |
|
Nhà ông Long thôn 6 |
Giáp xã Đăk Rung |
|
100.000 |
|||
3 |
Đường liên xã |
Ngã 3 cửa hàng miền núi |
Ngã 3 đường vào thôn 1 |
120.000 |
300.000 |
|||
- |
|
Ngã 3 đường vào thôn 1 |
Nhà ông Trìu |
120.000 |
200.000 |
|||
- |
|
Nhà ông Trìu |
Đấp Đăk Blung |
70.000 |
150.000 |
|||
- |
|
Đâp Đăk Blung |
Giáp xã Quảng Trực |
55.000 |
55.000 |
|||
4 |
Đường liên thôn |
Ngã 3 thác Đăk Buk So |
Hết đất nhà ông Nhâm |
60.000 |
80.000 |
|||
- |
|
Nhà ông Nhâm |
Cống nước nhà ổng Hưởng |
60.000 |
50.000 |
|||
- |
|
Nhà ông Hưởng |
Giáp Đăk Song |
85.000 |
85.000 |
|||
- |
|
Đập nước thôn 2 |
Hết khu dân cư thôn 2 |
|
60.000 |
|||
5 |
Các đường liên thôn còn lại |
|
|
35.000 |
||||
6 |
Đât ở của các khu dân cư còn lại |
|
15.000 |
25.000 |
||||
III |
Xã Quảng Tâm |
|
|
|
|
|||
1 |
Tỉnh lộ 1 |
Giáp xã Đăk R Tíh |
Giáp đất nhà Điểu Lân |
|
80.000 |
|||
- |
|
Nhà Điểu Lân |
Ngã 3 đi thôn Tày, Nùng |
|
90.000 |
|||
- |
|
Ngã 3 đi thôn Tày, Nùng |
Giáp xưởng cưa nhà ông Lộc |
|
100.000 |
|||
- |
|
Đất xưởng cưa nhà ông Lộc |
Ngã 3 vào bãi 2: (-150 m) |
|
120.000 |
|||
- |
|
Ngã 3 vào bãi 2: (-150 m) |
Ngã 3 vào bãi 2: (+150 m) |
|
150.000 |
|||
- |
|
Ngã 3 vào bãi 2: (+150m) |
Ngã 3 trung đoàn 726: (- 100 m) |
|
120.000 |
|||
- |
|
Ngã 3 trung đoàn 726: (-100 m) |
Ngã 3 trung đoàn 726: (+100 m) |
|
140.000 |
|||
- |
|
Ngã 3 trung đoàn 726: (+100m) |
Hết đất nhà ông Cường |
|
130.000 |
|||
|
|
Đất nhà ông Cường |
Ngã 3 đường vào trường tiểu học La Văn Cầu |
|
150.000 |
|||
|
|
Ngã 3 đường vào trường tiểu học La Văn Cầu |
Hết Hạt quản lý đường bộ |
|
|
|||
|
|
Tà dương |
|
|
140.000 |
|||
|
|
Tà âm |
|
|
130.000 |
|||
- |
|
Hạt quản lý đường bộ |
Giáp ranh Đăk Buk So |
|
180.000 |
|||
2 |
Đường liên xã |
km 0 (Ngã ba bãi 2) |
Km + 200 (đường đi ĐăkNgo) |
|
120.000 |
|||
- |
|
Km 0 + 200 |
|
|
90.000 |
|||
- |
|
Km 0 (Ngã 3 vào thác Đăk Giun) |
Ngã 3 thác + 1 km |
|
70.000 |
|||
- |
|
Ngã 3 thác + lkm |
Giáp xã Đăk Ngo |
|
40.000 |
|||
- |
|
Ngã ba Trung đòan 726 |
Cầu mới (đập đội 2) |
|
100.000 |
|||
- |
|
Đập đội 2 |
Hết mỏ đá |
|
70.000 |
|||
- |
|
Giáp mỏ đá |
Giáp Quảng Trực |
|
40.000 |
|||
- |
|
Ngã 3 thác |
Suôi giáp Đăk Tíh |
|
40.000 |
|||
3 |
Các đường liên thôn còn lại |
|
|
20.000 |
||||
4 |
Đất ở của các khu dân cư còn lại |
|
15.000 |
15.000 |
||||
IV |
Xã ĐăkR’Tíh |
|
|
|
|
|||
1 |
Tỉnh lộ 1 |
Km 0 cầu Doãn Văn (Giáp xã Quảng Tân) |
Km 2 (nhà bà Nguyễn Thị Lâm) |
80.000 |
100.000 |
|||
- |
|
Km 2 (nhà bà Nguyễn Thị Lâm) |
Ngã 3 (Hô Doãn Văn) |
120.000 |
120.000 |
|||
- |
|
Ngã 3 (Hồ Doãn Văn) |
Giáp xã (Quảng Tâm) |
80.000 |
80.000 |
|||
2 |
Đường liên xã |
Ngã 3 giáp Tỉnh lộ 1 |
Nghĩa địa thôn 3 |
60.000 |
60.000 |
|||
|
|
Nghĩa địa thôn 3 |
Ngã 3 (Đường liên xã đi nhà ông Điểu K Ré) |
60.000 |
50.000 |
|||
|
|
Ngã 3 (Đường liên xã đi nhà ông Điểu K’Ré) |
Hết đất nhà ông Điểu An |
|
70.000 |
|||
- |
|
Giáp đất nhà ông Điểu An |
Giáp trạm y tế mới của xã |
|
90.000 |
|||
- |
|
Trạm y tế mới của xã |
Hết đất nhà ông Lê Văn Nhân |
|
120.000 |
|||
- |
|
Đất nhà ông Lê Văn Nhân |
Ngã 3 đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh) |
|
80.000 |
|||
- |
|
Ngã 3 đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh) |
Ngã 3 tỉnh lộ 1(nhà máy cao su) |
|
70.000 |
|||
- |
|
Ngã 3 đi thôn 6 (nhà ông Phạm anh Xinh) |
Giáp đất nhà ông Điểu Phi Á (ngã 3 tỉnh lộ 1) |
|
60.000 |
|||
- |
|
Ngã 3 trung tâm xã |
Cầu Đăk RTíh (thôn 4) |
|
120.000 |
|||
- |
|
Cầu Đăk R’Tíh (thôn 3) |
Ngã 3 thôn 4 |
|
60.000 |
|||
- |
|
Ngã 3 thôn 4 |
Cầu Đam Ru |
|
80.000 |
|||
- |
|
Cầu Đam Ru |
Giáp xã Quảng Tâm |
|
70.000 |
|||
- |
|
Ngã 3 thôn 4 |
Đập Đắk Liêng |
|
80.000 |
|||
3 |
Đường liên thôn |
Ngã 3 (nhà ông Điểu K Ré) |
Ngã 3 nhà ông Điểu Luân |
|
40.000 |
|||
4 |
Các đường liên thôn còn lại |
|
|
25.000 |
||||
5 |
Đất ở của các khu dân cư còn lại |
|
|
20.000 |
||||
V |
Xã Đăk Ngo |
|
|
|
|
|||
1 |
Đường Trung Đoàn720 |
Cầu Đăk R’Lấp |
Ngã 3 cầu Đăk Ké |
|
40.000 |
|||
- |
|
Cầu Đăk Ké |
Ngã ba 720 đi nông trường 719 |
|
50.000 |
|||
- |
|
Ngã 3 720 đi nông trường 719 |
Cầu đội 3 E720 |
|
60.000 |
|||
- |
|
Cầu đội 3 E720 |
Trạm liên ngành |
|
40.000 |
|||
- |
|
Trạm liên ngành |
Hết Trụ sở 2 công ty lâm nghiệp Quảng Tín |
|
50.000 |
|||
- |
|
Trụ sở 2 công ty lâm nghiệp Quảng Tín |
Giáp xã Quảng Tâm |
|
40.000 |
|||
2 |
Đường từ cầu Đăk Nguyên đến ngã 3 bon Đinh Đu (Giáp nhà ông Điếu Lia) |
Cầu Đăk Nguyên |
Ngã tư nông trường 719 (Giáp nhà Thắng Sen) |
|
40.000 |
|||
- |
|
Ngã tư nông trường 719 (Giáp nhà Thắng Sen) |
Cầu Đăk Loan |
|
60.000 |
|||
- |
|
Cầu Đăk Loan |
Ngã 3 bon Đinh Đu (Giáp nhà ông Điểu Lia) |
|
40.000 |
|||
3 |
Đường 719 |
Ngã 3 đi 720,719 (gần nhà ông Sở) |
Ngã tư (Giáp nhà ông Thang Sen) |
|
35.000 |
|||
4 |
Đường Philte |
Ngã 3 Philte (Giáp nhà ông Sự) |
Hết nhà ông Điểu Pách |
|
30.000 |
|||
5 |
Đường thôn 7 |
Ngã 3 (Giao với đường Philte) |
Cầu Đăk R’ Lấp |
|
25.000 |
|||
- |
|
Ngã 3 Giáp nhà ông Trung Danh |
Ngã 3 gần nhà ông Rọng |
|
30.000 |
|||
6 |
Đường vào đội 1 E 720 |
Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720 |
Đi vào đội 1 (1km) |
|
30.000 |
|||
7 |
Đường vào đội 4 E 720 |
Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720 |
Đi vào C4 E720 (lkm) |
|
25.000 |
|||
8 |
Đường vào C4 E 720 |
Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720 |
Đi vào C6 E720 (theo hướng Tây Nam 1,5 km) |
|
25.000 |
|||
9 |
Đường vào C8 E 720 |
Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720 |
Đi vào C8 E720 (đến trường học) |
|
20.000 |
|||
10 |
Đất ở các đường liên thôn còn lại |
|
|
20.000 |
||||
11 |
Đất ở của các khu dân cư còn lại |
|
|
15.000 |
||||
VI |
Quảng Tân 1 |
|
|
|
||||
1 |
Tỉnh lộ 1 |
Giáp ranh thị trấn Kiến Đức |
Cống nước (Hết khu dạy nghề trường 6) |
|
|
|||
|
|
Tà dương |
|
150.000 |
200.000 |
|||
|
|
Tà âm |
|
120.000 |
160.000 |
|||
- |
|
Khu dạy nghê trường 6 |
Hết trường cấp 1 Phan Bội Châu |
|
|
|||
|
|
Tà dương |
|
270.000 |
300.000 |
|||
|
|
Tà âm |
|
220.000 |
220.000 |
|||
- |
|
Trường cấp 1 Phan Bội Châu |
Ngã 3 nhà ông Hà Xuân |
|
|
|||
|
|
Tà dương |
|
120.000 |
150.000 |
|||
|
|
Tà âm |
|
100.000 |
120.000 |
|||
- |
|
Ngã 3 nhà ông Hà Xuân |
Hết đất nhà bà Thuận |
|
|
|||
|
|
Tà dương |
|
200.000 |
220.000 |
|||
|
|
Tà âm |
|
150.000 |
150.000 |
|||
- |
|
Đất nhà bà Thuận |
Ngã 3 cây xăng Ngọc My + 200 |
270.000 |
300.000 |
|||
- |
|
Ngã 3 cây xăng Ngọc My (-200m) |
Hết đất nhà ông ba Huy |
150.000 |
200.000 |
|||
- |
|
Đất nhà ông ba Huy |
Cầu Doãn Văn (giáp xã Đăk Tíh) |
150.000 |
150.000 |
|||
2 |
Đường liên xã |
Tỉnh lộ 1 ngã 3 khu dạy nghề trường 6 |
Km 0 + 100 vào khu dạy nghề trường 6 |
70.000 |
200.000 |
|||
- |
|
Km 0 + 100 |
Hết đất trường 6 |
60.000 |
100.000 |
|||
- |
|
Đất khu dạy nghê trường 6 |
Cống nước |
60.000 |
60.000 |
|||
- |
|
Cống nước |
Hết nhà ông bảy Dỉnh |
60.000 |
70.000 |
|||
- |
|
Nhà ông bảy Dỉnh |
Cầu (giáp Đăk RTíh) |
50.000 |
60.000 |
|||
- |
|
Km 0 (Ngã 3 cây xăng Ngọc My (km 0) |
Km 0 + 150 |
|
|
|||
|
|
Tà dương |
|
70.000 |
200.000 |
|||
|
|
Tà âm |
|
70.000 |
100.000 |
|||
- |
|
Km 0 + 150 |
Ngã 3 (đường đi Đăk RTih qua trường 6) |
|
100.000 |
|||
3 |
Các đường liên thôn còn lại |
40.000 |
30.000 |
|
||||
4 |
Đất ở của các khu dân cư còn lại |
20.000 |
20.000 |
|
||||
|
1. Đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ đời sống trong cùng một thửa đất thuộc khu dân cư nông thôn theo hạn mức đất giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại nông thôn theo quy định của pháp luật.
2. Đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại đô thị bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ đời sống thuộc quy hoạch sử dụng đất để xây dựng nhà ở tại các thị trấn, phường theo hạn mức đất ở giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại đô thị theo quy định của pháp luật.
3. Giá đất trong cùng một thửa đất, có mặt tiền ven các đường, trục đường giao thông tính theo chiều sâu, từ mốc giới hành lang bảo vệ an toàn công trình công cộng (giao thông, thủy lợi, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện, hệ thống xử lý chất thải) đến mét thứ 30 tính theo hệ số 1; từ trên 30 mét đến mét thứ 50 tính theo hệ số 0,7; từ trên 50 mét đến mét thứ 70 tính theo hệ số 0,5; từ trên 70 mét tính theo hệ số 0,3.
4. Khi xác định điểm khởi đầu để xác định cự ly cho các trục đường giao nhau, thì điểm khởi đầu là điểm tiếp giáp mép đường (nếu không có vỉa hè), hay từ mép ngoài vỉa hè (nếu có vỉa hè).
5. Giá đất ở những thửa đất có 2 mặt tiền trở lên khi áp dụng để thực hiện điều 2 quyết định này thì được tính giá đất của đường mà thửa đất đó có giá cao nhất.
6. Trường hợp trên một trục đường trong cùng xã, phường có hai đoạn nối tiếp nhau có mức giá chênh lệch tại điểm giao nhau lớn hơn 30% thì đoạn đường có mức giá thấp được nhân hệ số 1,2 trong phạm vi tối đa không quá 50 mét tính từ vị trí giao nhau.
7. Đối với các trục đường giao nhau, nếu trục đường giá thấp có mức giá nhỏ hơn 0,3 mức giá của trục đường giá cao thì được cộng thêm một tỉ lệ như sau:
- Từ điểm giao nhau đến mét thứ 30: Cộng thêm 0,5 mức giá của các trục đường có mức giá cao.
- Từ trên 30 mét đến mét thứ 50: Cộng thêm 0,35 mức giá của trục đường có mức giá cao.
- Từ trên 50 mét đến mét thứ 70: Cộng thêm 0,25 mức giá của trục đường có mức giá cao.
- Từ trên 70 mét đến mét thứ 100: Cộng thêm 0,15 mức giá của trục đường có mức giá cao.
8. Đối với những thửa đất có ngõ riêng đi vào ≤ 2 mét, thì phần diện tích đất bị che khuất được nhân hệ số 0,7 mức giá thửa đất che khuất tại vị trí tiếp giáp liền kề đã được tính hệ số theo chiều sâu của thửa đất (1; 0,7; 0,5; 0,3), hoặc, đối với những thửa đất có ngõ riêng đi vào > 2 mét, thì phần diện tích đất bị che khuất được tính như nêu ở điểm 3, mục III phụ lục này./.
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt tổng biên chế công chức, số người làm việc trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2021 Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 04/08/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2020 về nhiệm vụ, giải pháp phát triển hệ thống hạ tầng giao thông và chống ùn tắc giao thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2030, định hướng sau năm 2030 Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 11/09/2020
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập thôn, tổ dân phố, tiểu khu; ghép cụm dân cư giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và đổi tên tổ dân phố thuộc phường Xuất Hóa, thành phố Bắc Kạn Ban hành: 26/08/2019 | Cập nhật: 20/05/2020
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 nguồn ngân sách tỉnh quản lý Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 13/12/2019
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về sắp xếp, sáp nhập, đổi tên thôn, khu phố và hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn, khu phố dôi dư sau khi sắp xếp, sáp nhập thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/07/2019 | Cập nhật: 15/10/2019
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 10/09/2019
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2018 thông qua thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng cụm công nghiệp trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định; Chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2018 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn (nguồn vốn ngân sách tỉnh) giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ, giải pháp trong công tác lập, tổ chức thực hiện và quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 22/02/2019
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An năm 2018 Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, chi ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 30/01/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Quy hoạch phát triển giáo dục phổ thông và mầm non thành phố Hải Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về công tác quản lý quy hoạch đô thị và giải quyết dự án chậm triển khai trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2016 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về đặt tên đường trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 20/01/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Danh mục dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đến năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre, thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Kon Tum đến năm 2035 Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện công trình dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 25/12/2017
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2016 về giải quyết ý kiến, kiến nghị của cư tri tại Hội nghị tiếp xúc cử tri để người ứng cử đại biểu Quốc hội khóa XIV, người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận nhiệm kỳ 2016-2021 vận động bầu cử Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 04/01/2017
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn việc giao chỉ tiêu biên chế hành chính năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2015-2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2016 về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Tam Sơn, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2016 Kế hoạch thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2016-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2015 về thành lập xóm Riền Thượng, xã Hưng Đạo; thành lập xóm Khau Ho, xã Sơn Lập, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 02/11/2015 | Cập nhật: 08/12/2015
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2014 về dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2015 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 27/01/2015
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2014 về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án Khu đất Lê Lợi - Nguyễn Huệ - Đồng Khởi - Nguyễn Thiệp, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2014 về tạm giao tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính và quyết định số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2015 của thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 30/12/2014
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2014 về thành lập xóm Phiêng Pán, xã Hưng Thịnh, huyện Bảo Lạc; xóm Thượng Sơn, xã Thượng Thôn, huyện Hà Quảng; tổ dân phố 24, phường Đề Thám, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 15/10/2014 | Cập nhật: 25/04/2015
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2013 phê duyệt gia hạn khoản vay từ Quỹ dự trữ tài chính của tỉnh cho Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Thái Bình Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2013 thông qua Đồ án 16/ĐA-UBND về quy hoạch chung đô thị Ninh Bình đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 17/04/2014
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2013 về Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 29/07/2013 | Cập nhật: 21/05/2015
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2012 về mức giá đất áp dụng từ ngày 01/01/2013 trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 22/01/2013
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2012 về đặt tên đường thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế đợt I Ban hành: 10/12/2012 | Cập nhật: 28/12/2012
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2011 ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVII, nhiệm kỳ 2011- 2016 Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 30/06/2015
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2011 về Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 22/07/2011 | Cập nhật: 18/06/2012
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2011 về tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch năm 2011; nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm 2011 Ban hành: 16/07/2011 | Cập nhật: 18/10/2016
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2010 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 Ban hành: 11/12/2010 | Cập nhật: 28/07/2014
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2009 bãi bỏ Nghị quyết 29/2007/NQ-HĐND về học phí ở cơ sở đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/12/2009 | Cập nhật: 02/06/2015
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2008 phê chuẩn cơ cấu cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Kiên Giang Ban hành: 25/02/2008 | Cập nhật: 08/02/2014
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2007 thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2008 Ban hành: 24/12/2007 | Cập nhật: 28/01/2013
Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất. Ban hành: 27/07/2007 | Cập nhật: 31/07/2007
Quyết định 53/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định mức giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 29/12/2006 | Cập nhật: 16/11/2012
Quyết định 53/2006/QĐ-UBND ban hành Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện Kế hoạch 15-KH/TU về đẩy mạnh phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa tỉnh Quảng Bình đến năm 2020 Ban hành: 18/12/2006 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 53/2006/QĐ-UBND Quy định về thủ tục, trình tự và thời hạn giải quyết công việc hộ tịch tại UBND cấp xã và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 07/11/2006 | Cập nhật: 20/12/2010
Quyết định 53/2006/QĐ-UBND phê duyệt Đề án Phát triển hoạt động thông tin khoa học và công nghệ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, tầm nhìn 2020 Ban hành: 28/11/2006 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 53/2006/QĐ-UBND Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 15/09/2006 | Cập nhật: 17/12/2010
Quyết định 53/2006/QĐ-UBND quy định nguồn kinh phí và mức sinh hoạt phí cho giáo viên Mầm non ngoài biên chế Ban hành: 22/09/2006 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 53/2006/QĐ-UBND điều chỉnh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch và Thương mại tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 16/08/2006 | Cập nhật: 10/09/2014
Quyết định 53/2006/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hiện Chiến lược Quốc gia về chăm sóc sức khoẻ sinh sản ở tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2006-2010 Ban hành: 14/08/2006 | Cập nhật: 27/04/2015
Quyết định 53/2006/QĐ-UBND về thành lập Ban thi đua, khen thưởng tỉnh Lai Châu Ban hành: 10/08/2006 | Cập nhật: 22/12/2015
Quyết định 53/2006/QĐ-UBND về Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu 500ha xã Diên Phú, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai Ban hành: 25/07/2006 | Cập nhật: 16/03/2015
Quyết định 53/2006/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 29/2006/QĐ-UBND về biểu giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 05/07/2006 | Cập nhật: 24/07/2010
Quyết định 53/2006/QĐ-UBND về định mức kinh phí hỗ trợ cho công tác xây dựng, thẩm định, rà soát và kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 29/06/2006 | Cập nhật: 25/05/2015
Quyết định 53/2006/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phát triển thủy sản đến năm 2010 có tính đến năm 2020 Ban hành: 14/06/2006 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 53/2006/QĐ-UBND phê duyệt phương án hoạt động vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Đồng Nai có trợ giá từ ngân sách nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 12/06/2006 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 53/2006/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo thực hiện phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc của tỉnh Bình Định Ban hành: 01/06/2006 | Cập nhật: 03/04/2015
Quyết định 53/2006/QĐ-UBND quy định biện pháp xử lý đối với người có hành vi đánh giầy, bán sách, báo, vé số dạo và bán hàng rong không đúng quy định trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 26/05/2006 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 53/2006/QĐ-UBND về chia tách, thành lập các ấp mới của xã Bình Hưng-huyện Bình Chánh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 07/04/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 53/2006/QĐ-UBND quy định chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng cho một số tuyến đường trên địa bàn thị xã Thủ Dầu Một do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 28/02/2006 | Cập nhật: 05/08/2013
Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 07/12/2012
Thông tư 114/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 26/11/2004 | Cập nhật: 05/10/2012
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2020 về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 27/02/2021
Nghị quyết 21/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2020; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 20/02/2021