Quyết định 53/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định mức giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Số hiệu: | 53/2006/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông | Người ký: | Đặng Đức Yến |
Ngày ban hành: | 29/12/2006 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/2006/QĐ-UBND |
Gia Nghĩa, ngày 29 tháng 12 năm 2006 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐĂK NÔNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP , ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ, về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Thông tư số 114/2004/TT-BTC , ngày 26 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài chính, về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP , ngày 16/11/2004 của Chính phủ, về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2006/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2006 của HĐND tỉnh Đăk Nông, về việc thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 230/TTr-TC ngày 28 tháng 12 năm 2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định mức giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông”.
Điều 2. Giá đất quy định tại Điều 1 trên đây sử dụng làm căn cứ để:
a) Tính thuế sử dụng đất, thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất.
b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất.
c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ, bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất.
d) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước.
Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá khởi điểm do UBND tỉnh quy định riêng và không được thấp hơn mức giá quy định tại Điều 1 quyết định này.
Điều 3. Quyết định này được công bố công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng của tỉnh và được niêm yết công khai tại trụ sở UBND xã, phường, thị trấn trong tỉnh kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2007, có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ban hành Quyết định này.
Quyết định này thay thế cho Quyết định số 64/2005/QĐ-UBND , ngày 29/12/2005 của UBND tỉnh Đăk Nông, về ban hành và công bố mức giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã trong tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐĂK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 53/2006/QĐ-UBND, ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đăk Nông)
I. Giá đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT |
Loại đất |
Hạng 1 |
Hạng 2 |
Hạng 3 |
Hạng 4 |
Hạng 5 |
Hạng 6 |
1 |
Đất trồng cây hàng năm |
- |
6.000 |
4.000 |
2.500 |
1.600 |
1.000 |
2 |
Đất trồng cây lâu năm |
10.500 |
9.000 |
7.000 |
4.000 |
2.000 |
- |
3 |
Đất lâm nghiệp |
4.500 |
3.500 |
2.200 |
1.200 |
400 |
- |
4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
- |
6.000 |
4.000 |
2.500 |
1.600 |
1.000 |
Ghi chú:
1. Đất lâm nghiệp bao gồm đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.
2. Bảng giá đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản quy định trên, được áp dụng cho các huyện, thị xã trong tỉnh. Trừ đất nông nghiệp xen kẽ trong đô thị được quy định riêng tại điểm 3 dưới đây.
3. Giá đất nông nghiệp xen kẽ trong đô thị:
3.1. Giá đất nông nghiệp xen kẽ trong nội thị trấn các huyện được tính bằng 5 lần mức giá đất trồng cây lâu năm hạng cao nhất (theo hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp do UBND tỉnh quy định) áp dụng cho từng thị trấn.
3.2. Giá đất nông nghiệp xen kẽ trong nội thị xã Gia Nghĩa như ghi trong Bảng giá dưới đây.
STT |
Phường |
Tổ dân phố |
Đơn giá (đồng/m2) |
1 |
Nghĩa Thành |
- Tổ dân phố: 1, 2, 3, 4 |
14.000 |
Nghĩa Tân |
- Tổ dân phố 1 |
||
Nghĩa Trung |
- Tổ dân phố 2, 3 |
||
Nghĩa Đức |
- Tổ dân phố 1, 2 |
||
2 |
Nghĩa Thành |
Tổ dân phố: 5, 6, 7, 8, 9, 10 |
11.300 |
Nghĩa Tân |
- Tổ dân phố 2, 3, 4, 6 |
||
Nghĩa Trung |
- Tổ dân phố 1, 4, 5, 6 |
||
Nghĩa Phú |
- Tổ dân phố: 2, 3, 4, 5, 6 |
||
3 |
Các khu vực còn lại của các phường |
9.000 |
1. Huyện Cư Jút:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá |
|
Từ |
Đến |
|||
I |
Thị trấn EaT'Linh |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
|
|
|
A |
Về phía Đăk Nông |
Cột mốc số 738 (QL 14) |
Cột mốc số 738 (QL 14) + 600 mét |
1.600.000 |
|
|
Cột mốc số 738 (QL 14) + 600 mét |
Ngã 3 vào Trung tâm Chính tri |
1.400.000 |
|
|
Km 0 QL 14 (Ngã 3 đường vào Trung tâm Chính trị) |
Km 0 + 110 mét (Cổng nhà ông Trị ) |
1.200.000 |
|
|
Km 0 + 110 m (Công nhà ông Trị) |
Hết trường Tiểu học B |
1.000.000 |
|
|
Trường tiểu học B |
Ngã 3 Ngàn Phương |
800.000 |
|
|
Ngã 3 Ngàn phương |
Hết ranh giới Thị trấn |
300.000 |
B |
Về phía Đăk Lăk |
Cột mốc Số 738 (QL 14) |
Trung tâm Y tế huyện |
1.400.000 |
|
|
Trung tâm Y tế huyện |
Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi |
1.200.000 |
|
|
Cửa hàng Gia Vạn Lợi |
Giáp ranh xã Tâm Thắng |
1.000.000 |
2 |
Đường đi Krông Nô |
Ngã 3 đi Krông nô (QL 14) |
Cổng Thôn Văn hoá khối 4 |
900.000 |
|
|
Cổng Thôn Văn hoá khối 4 |
Ngã 3 thác Trinh nữ |
600.000 |
|
|
Ngã 3 thác Trinh Nữ |
Cổng vào Bãi cát |
400.000 |
|
|
Cổng vào Bãi cát |
Hết ranh giới Thị trấn |
200.000 |
3 |
Đường vào thác Trinh Nữ |
Km 0 Tỉnh lộ 4 (Ngã 3 thác Trinh Nữ) |
Km 0 + 800 mét |
200.000 |
|
|
Km 0 + 800 mét |
Thác Trinh nữ |
300.000 |
4 |
Đường vào Thôn 6 |
Ngã 3 đi Krông Nô (QL 14) |
Ngã 3 Khu tập thể huyện |
400.000 |
|
|
Ngã 3 Khu tập thể huyện |
Ngã 3 nhà ông Xế |
250.000 |
|
|
Ngã 3 nhà ông Xế |
Ngã 3 đường vào Thác Trinh nữ |
150.000 |
5 |
Đường vào Thôn 7 |
Km 0 (QL 14) |
Km 0 + 130 mét (ngã 3 qua chợ huyện) |
400.000 |
|
|
Km 0 + 130 mét (Ngã 3 qua chợ huyện) |
Hết Nhà thờ từ đường họ Phạm |
200.000 |
6 |
Đường đi Nam Dong |
Km 0 QL 14 (Ngã tư chợ Thị trấn) |
Km 0 + 100 mét |
1.500.000 |
|
|
Km 0+100 mét |
Cổng Hồ Trúc |
1.000.000 |
|
|
Cổng Hồ Trúc |
Ngã 4 trường cấp III |
600.000 |
7 |
Đường Tấn Hải |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Cổng trường cấp III |
500.000 |
8 |
Đường khu phố chợ |
Quốc lộ 14 (Đường phía Đông và Tây) |
Hết khu phố chợ (Đường sau chợ) |
1.500.000 |
|
|
Đường phía Đông (Đường sau chợ) |
Đường phía Tây (Đường sau chợ) |
1.200.000 |
|
|
Đường phía Tây chợ (sau chợ) |
Ngã 3 Dốc đá |
300.000 |
9 |
Đường vào TT Chính trị |
Quốc lộ 4 (Ngã 3 Đăk Mâm) |
Đường tuyến 2 |
500.000 |
|
|
Đường tuyến 2 |
Đường vành đai |
300.000 |
10 |
Đường vành đai |
Km 0 (Ngã 3 đường đi Nam Dong) |
Km 0 + 100 mét |
300.000 |
|
|
Km 0+100 mét |
Sau Xưởng cưa Hải Sơn |
200.000 |
11 |
Đường vào Ngàn Phương |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Đường vành đai |
300.000 |
12 |
Đựờng vào nhà máy điều |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Nhà máy điều (công chính) |
250.000 |
|
|
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Nhà máy điều (cổng phụ) |
150.000 |
13 |
Đường tuyến 2 Bon u 2 |
Ngã 3 chùa Huệ Đức |
Ngã 3 đường vành đai |
200.000 |
14 |
Đường tuyến 2 Bon U 1 |
Km 0 (QL14 ) |
Km 0 + 150m (Ngã 3 xuống cánh đồng Ông Khấn) |
600.000 |
|
|
Km 0+150 mét |
Hết trường tiểu học A |
400.000 |
|
|
Hết trường tiểu học A |
Ngã 3 giáp đường Tân Hải |
300.000 |
15 |
Đường vào Khối 4 |
Cổng Thôn Văn hoá Khối 4 |
Ngã 3 nhà ông Công |
200.000 |
16 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
||
- |
|
Khu trung tâm Thị trấn |
150.000 |
|
- |
|
Khu ngoài trung tâm Thị trấn |
80.000 |
|
II |
Xã Trúc Sơn |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Giáp ranh Thị trấn |
Cổng ty Tấn Phát |
120.000 |
|
|
Công ty Tân Phát |
Công đá chẻ 1 |
80.000 |
2 |
Đường đi Cưk Nia |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 300 mét |
60.000 |
|
|
Km 0 + 300 mét |
Chân dốc Cổng trời |
30.000 |
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
12.000 |
||
III |
Xã Tâm Thắng |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Ngã 3 Tấn Hải (giáp ranh thị trấn) |
Hết ngã 3 đường vào Nhà máy đường |
700.000 |
|
|
Ngã 3 đường vào Nhà máy đường |
Cầu 14 |
600.000 |
2 |
Đường đi Nam Dong |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Công trường cấp III |
500.000 |
|
|
Ngã 4 trường cấp III |
Ngã 3 hết Thôn 9 |
400.000 |
|
|
Ngã 3 Thôn 9 |
Cầu săt (Giáp ranh Nam Dong) |
200.000 |
3 |
Đường Nhà máy đường |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Suối Hương |
400.000 |
4 |
Đường vào Trường cấp II Tâm Thắng |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Trường cấp II Tâm Thắng |
200.000 |
|
|
Trường cấp II Tâm Thắng |
Ngã 4 Buôn Trum |
100.000 |
5 |
Đất ở còn lại ven các trục đường nhánh (Đường bê tông, nhựa) của trục chính |
100.000 |
||
6 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
50.000 |
||
IV |
Xã Nam Dong |
|
|
|
1 |
Các trục đường chính |
Cầu sắt (Giáp ranh Tâm Thắng) |
Ngã 3 nhà ông Nghiệp |
150.000 |
|
|
Ngã 3 nhà ông Nghiệp |
Ngã 3 Khánh Bạc |
250.000 |
|
|
Ngã 3 Khánh Bạc |
Ngã 3 Thôn 5 (Nhà ông Khoán) |
400.000 |
|
|
Ngã 3 Thôn 5 (Nhà ông Khoán) |
Ngã 3 Thôn 3 (Nhà ông Lai) |
700.000 |
|
|
Ngã 3 Thôn 3 (Nhà ông Lai) |
Ngã 3 Thôn 2 |
400.000 |
|
|
Ngã 3 Thôn 2 |
Ngã 3 phân trường Thôn 1 |
250.000 |
|
|
Ngã 3 phân trường Thôn 1 |
Giáp ranh xã Eapô |
200.000 |
|
|
Ngã 3 Bà Chín |
Ngã 4 Đức Lợi |
80.000 |
|
|
Ngã 3 Khánh Bạc |
Trường mẫu giáo Thôn 7 |
250.000 |
|
|
Trường mẫu giáo Thôn 7 |
Giáp ranh xã Đăk Rông |
200.000 |
|
|
Ngã 3 (Nhà ông Khoán) |
Ngã 3 Tuyến 2 Thôn 6 |
250.000 |
|
|
Ngã 3 Tuyến 2 Thôn 6 |
Hết khu dân cư Thôn 5 |
150.000 |
|
|
Ngã 4 chợ Nam Dong |
Nhà ông Chiểu |
400.000 |
|
|
Nhà ông Chiểu |
Cổng vào chùa Phước Sơn |
200.000 |
|
|
Ngã 4 chợ Nam Dong |
Ngã 3 nhà ông Quýnh |
400.000 |
|
|
Ngã 3 nhà ông Quýnh |
Hết đường thôn 4 |
150.000 |
2 |
Đường vào trường Tiểu học C |
Ngã ba Thôn 3 (nhà ông Lai) |
Cổng trường Tiểu học C |
150.000 |
|
|
Cổng trường tiểu học C |
Ngã 3 nhà Ông Sơn |
60.000 |
|
|
Ngã 3 nhà Ông Sơn |
Ngã 3 nhà ông Chiên Thôn 2 |
30.000 |
|
|
Ngã 3 nhà ông Sơn |
Nhà ông Hoè |
30.000 |
3 |
Đường đi thác Drayling |
Ngã tư trường cấp III |
Ngã 3 nhà Ông Nhạ |
100.000 |
|
|
Ngã 3 nhà ông Nhạ |
Cầu Ông Thái |
60.000 |
|
|
Cầu Ông Thái |
Buôn Nui |
30.000 |
4 |
Đường đi thôn 16 |
Ngã 3 nhà ông Nhạ |
Nhà ông Nhân |
40.000 |
|
|
Ngã 3 nhà Ông Nhạ |
Ngã 3 nhà Ông Nhân |
60.000 |
|
|
Ngã 3 nhà ông Nhân |
Ngã 3 nhà ông Chiến |
30.000 |
5 |
Toàn bộ tuyến 2 Thôn 6 |
60.000 |
||
6 |
Toàn bộ tuyến 2 Thôn 10 |
40.000 |
||
7 |
Toàn bộ tuyến 2 Thôn 13 |
40.000 |
||
8 |
Toàn bộ tuyến 2 Thôn Trung tâm (sau UBND xã) |
60.000 |
||
9 |
Đường đi Thôn 12 |
Cổng Chùa Phước Sơn |
Ngã 3 vườn điều |
60.000 |
|
|
Ngã 3 vườn điều |
Ngã 3 Nhà ông Huỳnh |
40.000 |
|
|
Ngã 3 vườn điều |
Ngã 3 Nhà ông Cón |
30.000 |
10 |
Toàn bộ tuyến 07, 08, 09, Tân Ninh |
30.000 |
||
11 |
Đất ở khu dân cư ven các trục đường xương cá, Thôn Buôn |
60.000 |
||
12 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
20.000 |
||
V |
Xã Đăk Rông |
|
|
|
1 |
Trục đường chính |
Giáp ranh Nam Dong |
Cầu thôn 2 |
100.000 |
|
|
Cầu thôn 2 |
Cách tim cổng chợ 150 mét |
200.000 |
|
|
Tim cổng chợ chính về 2 phía, mỗi phía 150 m |
400.000 |
|
|
- |
Cách tim cổng chợ 150 mét |
Ranh giới Thôn 5, Thôn 6 |
200.000 |
|
|
Ranh giới Thôn 5, Thôn 6 |
Cách công UBND xã 500 mét |
100.000 |
|
|
UBND xã về 2 phía, mỗi phía 500 m |
|
150.000 |
|
- |
Cách công UBND xã 500 mét |
Cách ngã tư Thôn 14, Thôn 15: -200 m |
70.000 |
|
|
Cách ngã tư Thôn 14, Thôn 15 về 4 phía, mỗi phía 200 mét |
100.000 |
|
2 |
Đường đi Quán Lý |
Km 0 (UBND xã) |
Km 0 + 100 mét |
80.000 |
|
|
Km 0 + 100 mét |
Cách ngã 3 quán Lý trừ 100 mét |
70.000 |
|
|
Từ Trung tâm ngã 3 Quán Lý về 3 phía, mỗi phía 100 mét |
80.000 |
|
|
|
Ngã 3 Thôn 10 |
Bờ Đập lòng hồ |
40.000 |
3 |
Đường đi Cưk Nia |
Ngã 3 chợ (nhà Ô Thắng) |
Hết Khu kiốt chợ |
200.000 |
|
|
Km 0 (Khu kiốt chợ) |
Km 0 + 500 m (Về phía cầu CưkNia) |
70.000 |
|
|
Km 0 + 500 mét |
Cầu CưkNia |
40.000 |
4 |
Đường đi Lòng hồ |
Ngã 3 Thôn 10 |
Cầu Thôn 11 |
70.000 |
|
|
Cầu Thôn 11 |
Bờ đập Lòng hồ |
40.000 |
5 |
Đường Thôn 14, Thôn 15 đến đường UBND xã đi Quán ly |
Cách Ngã 4 Thôn 14, Thôn 15: - 200 mét |
Đường UBND xã đi Quán Lý |
70.000 |
6 |
Đường đi Thôn 17 |
Ngã 2 Thôn 16 (Nhà ông Lâm) |
Ngã 3 nhà ông Đợi (Thôn 17 |
70.000 |
7 |
Đất ở khu dân cư ven các trục đường xương cá chính vào Thôn, Buôn |
40.000 |
||
8 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
12.000 |
||
VI |
Xã Ea Pô |
|
|
|
1 |
Trục đường chính |
Ranh giới Nam Dong |
Nhà ông Lữ Xuân Điện |
200.000 |
|
(đường nhựa) |
Nhà ông Lữ Xuân Điện |
Ngã 3 Trạm xá xã |
400.000 |
|
|
Ngã 3 Trạm xá xã |
Ngã 3 thôn 7 |
250.000 |
|
|
Ngã 3 Thôn 7 |
Ranh giới xã Đăk Wil |
150.000 |
2 |
Trục đường chính |
Ngã 4 Thôn 2 |
Ngã 3 nhà ông Lộc |
100.000 |
|
(đường đất) |
Ngã 3 nhà ông Lộc |
Đường đi Buôn Nui |
80.000 |
3 |
Đường Trục chính đi Thôn Buôn Nui |
Ranh giới Nam Dong |
Mốc địa giới ba mặt Bờ sống |
50.000 |
4 |
Đường đi thôn 6 |
Km 0 (Ngã tư Thôn 2) |
Km 0 + 150 mét (Nhà Ông Chất) |
150.000 |
5 |
Đường đi thác Linda |
Ngã 3 Trạm xá (Thôn 4) |
Ngã 4 Thôn Phú Sơn |
80.000 |
6 |
Đường đi Suối tre |
Ngã 3 Thôn 7 |
Đường đi Trúc Sơn |
80.000 |
7 |
Đường Thôn Hợp Tân |
Ngã 3 nhà 0 Lộc |
Ngã 4 Thôn Phú Sơn |
80.000 |
8 |
Đất ở khu dân cư ven các trục đường xương cá chính vào Thôn, Buôn |
50.000 |
||
9 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
12.000 |
||
VII |
Xã Đăk Wil |
|
|
|
1 |
Trục đường chính |
Từ Km 0 (Cổng chợ Đăk Wil) về hai phía, mỗi phía 150 mét |
300.000 |
|
|
(đường nhựa) |
Km 0 + 150 mét |
Trường tiểu học Lê Quí Đôn |
200.000 |
|
|
Trường tiểu học Lê Quý Đôn |
Cách ngã 3 (Nhà ông Dục -50 mét) |
100.000 |
|
|
Cách ngã 3 (Nhà ông Dục - 50 mét) |
Qua ngã 3 nhà ông Dục + 50 mét |
200.000 |
|
|
Ngã 3 nhà ông Dục + 50 mét |
Giáp ranh xã Eapô |
100.000 |
|
|
Km 0+150 mét |
Bưu điện Văn hoá xã |
200.000 |
|
|
Bưu điện văn hoá xã |
Ngã 3 nhà ông Thạch |
100.000 |
|
|
Ngã 3 chợ |
Ngã 3 thôn Hà Thông, Thái Học |
150.000 |
2 |
Đất ở khu dân cư ven các trục đường xương cá chính vào Thôn, Buôn |
40.000 |
||
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
12.000 |
||
VIII |
Xã Cưk Nia |
|
|
|
1 |
Đường Trục chính |
Giáp ranh xã Trúc Sơn |
Cổng Văn hoá Thôn 1 |
30.000 |
|
|
Cổng Văn hoá Thôn 1 |
Cầu Đắk Rông |
70.000 |
2 |
Đường vào UBND xã |
Ngã 3 nhà ông Thịnh |
Ngã 3 nhà ông Nhàn |
100.000 |
|
|
Cổng Văn hoá Thôn 2 |
Trụ sở UBND xã |
50.000 |
|
|
Ngã 3 nhà ông Nhàn |
Cầu Hoà An |
60.000 |
|
|
Cầu Hoà An |
Đỉnh Dốc đá |
40.000 |
3 |
Đường vào Thôn 5, Thôn 6 |
Ngã 3 nhà ông Nhàn |
Ngã 3 Công trình nước sạch (Nhà ông Thường) |
60.000 |
|
|
Ngã 3 Công trình nước sạch |
Hết đường |
40.000 |
2 |
Các khu dân cư còn lại |
12.000 |
2. Huyện Krông Nô:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá |
|
Từ |
Đến |
|||
I |
Thị trấn Đăk Mâm |
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 4 |
Cột mốc Km số 16 TL4 (Cầu 1) |
Ngã 3 Bến xe |
450.000 |
|
|
Ngã 3 Bến xe |
Ngã 4 Ngân hàng NN&PTNT |
550.000 |
|
|
Ngã 4 Ngân hàng NN&PTNT |
Trường Dân tộc Nội trú |
450.000 |
2 |
Đường đi tỉnh lộ 3 |
Ngã 3 Bến xe |
Đường dây 500 KV |
150.000 |
|
|
Đường dây 500 KV |
Tỉnh lộ 3 |
100.000 |
|
|
Ngã 3 tỉnh lộ 3 (Đường đi Nâm Nung) |
Cầu cháy |
70.000 |
3 |
Đường Đăk Mâm đi Nâm Nung |
Ngã 3 Ba Buôn (Đường đi Tân thành) |
Đường đi vào Mỏ đá |
70.000 |
|
|
Đường đi vào Mỏ đá |
Giáp ranh xã Tân Thành |
50.000 |
4 |
Đường đi Tổ dân phố 6 |
Ngã 3 Tỉnh lộ 4 |
Ngã 3 Tổ dân phố 5 |
100.000 |
5 |
Đường đi Tổ dân phố 3 |
Km 0 (Ngã 4 Ngân hàng NN&PTNT) |
Suối Đắk Mâm |
70.000 |
|
|
Ngã 4 Bến xe 4 |
Ngã 3 Tổ dân phố 3 |
100.000 |
6 |
Đường đi 3 Buôn |
Ngã 3 Tỉnh lộ 4 |
Đến đường dây 500 KV |
120.000 |
7 |
Đường đi Đắk Vượng |
Ngã 3 Tỉnh lộ 4 |
Giáp đường đi Ba buôn |
100.000 |
8 |
Đất ở các trục đường nhựa khu Trung tâm Thị trấn |
120.000 |
||
9 |
Đường đi Đắk Bình |
Ngã tư Tỉnh lộ 4 |
Suôi Đăk Mâm |
70.000 |
10 |
Đất ở các ven trục đường còn lại nội Thị trấn |
50.000 |
||
11 |
Đất ở các khu dân cư còn lại của Thị trấn |
40.000 |
||
12 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
30.000 |
||
II |
Xã Đăk Sor |
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 4 |
Ngã 3 Gia Long (Hướng Cư Jút) |
Trường PTCS Đăk Sor |
200.000 |
|
|
Ngã 3 Gia Long (Hướng Đăk Mâm) |
Giáp ranh xã Nam Đà |
200.000 |
2 |
Các khu dân cư còn lại của Tỉnh lộ 4 |
100.000 |
||
3 |
Đường Tỉnh lộ 3 nối với Tỉnh lộ 4 |
Ngã 3 Gia Long |
Giáp Trạm Y tế xã |
100.000 |
|
|
Trạm Y tế xã |
Ngã 3 Tỉnh lộ 3 |
70.000 |
4 |
Đường Tỉnh lộ 3 |
Ngã 3 Tỉnh lộ 3 |
Ngã 3 Trường Nguyễn Bá Ngọc |
70.000 |
|
|
Ngã 3 Tỉnh lộ 3 |
Giáp ranh Huyện Đăk Mil |
30.000 |
5 |
Đường đi Sơn Hà |
Km 0 (Ngã 3 Trường Nguyễn Bá Ngọc) |
Km 0 + 200 mét |
50.000 |
6 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
10.000 |
||
III |
Xã Nam Đà |
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 4 |
+ Ngã 5 Nam Đà (Hướng Cư Jút) |
Hết đất nhà Quang Tuyền |
300.000 |
|
|
Nhà Quang Tuyến |
Cầu 2 |
150.000 |
|
|
Cầu 2 |
Giáp ranh xã Đăk Sor |
100.000 |
|
|
+ Ngã 5 Nam Đà (Hướng Đắk Mâm) |
Ngã 4 Trạm 35 KV |
300.000 |
|
|
Ngã 4 Trạm 35 KV |
Giáp Cầu 1 (Giáp ranh Đăk Mâm) |
200.000 |
2 |
Đường trục chính Nam Đà |
Ngã 5 Tỉnh lộ 4 |
Hết Sân vận động |
250.000 |
|
|
Sân vận động |
Cầu Ông Thải |
100.000 |
|
|
Cầu Ông Thải |
Cuối nhà Ông Đích |
20.000 |
3 |
Đường đi Nam Xuân |
Ngã 5 Nam Đà |
Hết đường nhựa |
100.000 |
|
|
Tiếp giáp đường nhựa |
Cầu Tam Xuân |
50.000 |
4 |
Đường nhựa Trục 9 |
Tiếp giáp Tỉnh lộ 4 |
Ngã 4 nhà ông Kha |
150.000 |
|
|
Ngã 4 nhà ông Kha |
Giáp cầu An Khê |
70.000 |
|
|
Tiếp giáp trục 9 (Thôn Nam Trung) |
Giáp cầu Đê Bô |
20.000 |
5 |
Đường Tỉnh lộ 3 (Đi Nâm Nung) |
Giáp ranh xã Đắk Sor |
Giáp ranh Đắk Mâm |
50.000 |
6 |
Đoạn đi Trạm 35 KV |
Tiếp giáp Tỉnh lộ 4 |
Hết nhà ông Khang |
70.000 |
|
|
Nhà Ông Khang |
Giáp Đập tràn Đăk Mâm |
50.000 |
7 |
Đường Nam Tân |
Tiếp giáp cầu Nam Trung |
Hết đường |
20.000 |
8 |
Các khu dân cư ven các trục đường (Trục 1 đến 8; Trục 10 đến 12) |
30.000 |
||
9 |
Các khu dân cư còn lại |
15.000 |
||
IV |
Xã Đăk Drô (Đăk Rồ |
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 4 |
Ngã 3 Buôn Ol |
Trường học Nguyễn Thị Minh Khai |
250.000 |
|
|
Trường học Nguyễn Thị Minh Khai |
Ngã 3 Lâm nghiệp 3 |
100.000 |
|
|
Ngã 3 Lâm nghiệp 3 |
Ngã 3 Hâm sỏi - 500 m |
50.000 |
|
|
Ngã 3 Hâm sỏi - 500 m |
Ngã 3 Hâm sỏi + 500 m |
100.000 |
|
|
Đoạn đường còn lại của Tỉnh lộ 4 |
|
50.000 |
2 |
Đường đi Buôn Choáh |
Km 0 (Tỉnh lộ 4) |
Km0 + 100m |
100.000 |
|
|
Km 0 + 100 m |
Đỉnh dốc đá (Trường Trần Văn ơn) |
50.000 |
3 |
Đường đi Thôn K62 |
Ngã 3 xưởng cưa |
Hết đường |
50.000 |
4 |
Đường đi Nâm Nung |
Ngã 3 Hâm sỏi |
Đường dây 500 KV |
50.000 |
|
|
Đường dây 500 KV |
Giáp ranh xã Nâm Nung |
30.000 |
5 |
Đường đi Bon Jăng Trum |
Ngã 3 Tỉnh lộ 4 |
Đường dây 500 KV |
50.000 |
6 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
10.000 |
||
V |
Xã Nâm N'Dir |
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 4 |
Ngã 4 Thôn 9 |
Ngã 3 Ông Quân (Hướng Đăk Drô) |
100.000 |
|
|
Km 0 (Ngã tư Thôn 9) |
Km 0 + 300 m (Hướng Đức Xuyên) |
200.000 |
2 |
Đường nối Tỉnh lộ 4 với ngã 4 Nâm Nung |
Km 0 (Ngã tư Thôn 9) |
GiápTỉnh lộ 4 (Qua UBND xã) |
200.000 |
3 |
Đất ở ven các trục đường còn lại của Tỉnh lộ 4 |
50.000 |
||
4 |
Đường vào xã Nâm Nung |
Km 0 (Ngã 4 Tỉnh lộ 4) |
Km 0 + 100 mét |
100.000 |
|
|
Km 0 + 100 mét |
Giáp ranh xã Nâm Nung |
50.000 |
5 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
10.000 |
||
VI |
Xã Tân Thành |
|
|
|
1 |
Đường đi Nâm Nung |
Km 0 (Ngã 3 Trảng Bò) |
Km 0 + 800 mét |
100.000 |
|
|
Km 0 + 800 mét |
Cầu Thôn Đăk Ha |
70.000 |
|
|
Cầu Thôn Đắk Ha |
Giáp ranh xã Nâm Nung |
50.000 |
2 |
Đường đi Đăk Mâm |
Km 0 (Ngã 3 Trảng bò) |
Km 0 + 300 mét |
100.000 |
|
|
Km 0 + 300 mét |
Giáp ranh TT Đăk Mâm |
50.000 |
3 |
Đường đi làng Dao |
Km 0 (Ngã 3 Trảng bò) |
Km 0 + 500 mét |
100.000 |
|
|
Km 0 + 500 mét |
Ngã 3 dốc Cà te |
50.000 |
4 |
Đất ở các khu dân cư còn lại trong xã |
10.000 |
||
VII |
Xã Nâm Nung |
|
|
|
1 |
Đường trục chính xã |
Giáp ranh xã Nâm N’dir |
Ngã 3 Lâm trường |
50.000 |
|
|
Ngã 3 trường Lâm trường |
Ngã 3 trường Lê Văn Tám |
70.000 |
|
|
Ngã 3 trường Lê Văn Tám |
Giáp ranh xã Tân Thành |
50.000 |
2 |
Đường Hầm sỏi đi Nâm Nung |
Ngã 3 UBND xã (Hướng Hầm sỏi) |
Giáp rang xã Đăk Drô |
30.000 |
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại ven đường trục chính |
30.000 |
||
4 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
10.000 |
||
VIII |
Xã Đức Xuyên |
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 4 |
Mương thuỷ lợi (Kênh. NT 4 a) |
Ngã 3 vào Trạm Y tế xã |
150.000 |
2 |
Đất ở các khu dân cư còn lại ven Tỉnh lộ 4 |
50.000 |
||
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
10.000 |
||
IX |
Xã Đăk Nang |
|
|
|
1 |
Các khu dân cư trên tỉnh lộ 4 |
Ngã 4 (Giáp ranh xã Đức Xuyên) |
Cổng Thôn Phú Cường |
60.000 |
2 |
Đất ở các khu dân cư còn lại ven Tỉnh lộ 4 |
50.000 |
||
3 |
Đất ở các khu dân cư khác còn lại |
10.000 |
||
X |
Xã Quảng Phú |
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 4 |
Lâm trường xã Đắk Nang |
Cây Đa Thôn Phú Thuận |
120.000 |
|
|
Cây Đa Thôn Phú Thuận |
Cuối Thôn Phú Sơn |
50.000 |
2 |
Đường vào thôn Phú lợi |
Ngã 3 Xưởng cưa Hải Sơn |
Bến nước Buôn K’tăh |
50.000 |
3 |
Đường nhà máy thuỷ điện |
Ngã 3 đường vào thuỷ điện |
Hết nhà ông Bảo |
100.000 |
|
Buôn Tua Sa |
Ngã 3 đường vào thuỷ điện |
Cầu Nam Ca |
100.000 |
|
|
Km 0 (Ngã 3 đường vào thuỷ điện) |
Km 0 + 100 m (Hướng Bên nước Buôn K’tăh) |
100.000 |
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại trên địa bàn Xã |
10.000 |
||
XI |
Xã Buôn Choáh |
|
|
|
1 |
Đường vào xã Buôn Choáh, |
Ngã 3 đường tránh lũ về 3 phía, mỗi phía 100 mét |
30.000 |
|
2 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
10.000 |
3. Huyện Đăk Mil:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá |
|
Từ |
Đến |
|||
I |
Thị trấn Đăk Mil |
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành (QL14) |
Nguyễn Chí Thanh |
Trần Phú |
1.800.000 |
|
|
Trần Phú |
Trường Nguyễn Tất Thành |
1.500.000 |
|
|
Trường Nguyễn Tất Thành |
Giáp ranh xã ĐắkLao |
1.000.000 |
|
|
Ngã 3 Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Chí Thanh |
Ngã 3 Trần Hưng Đạo - N’Trang Long |
1.800.000 |
2 |
Đường Trần Hưng Đạo (QL14) |
N’ Trang Long |
Hoàng Diệu |
1.200.000 |
|
|
Hoàng Diệu |
Giáp ranh xã Đăk Lao |
700.000 |
3 |
Đường Nguyễn Chí Thanh (QL14C) |
Nguyễn Tất Thành |
Hết trường Nguyễn Chí Thanh |
800.000 |
|
|
Trường Nguyễn Chí Thanh |
Hết Trụ sở UBND xã Đăk Lao |
500.000 |
|
|
Trụ sở UBND xã Đăk Lao |
Giáp ranh xã Đăk Lao |
300.000 |
4 |
Đường Lê Duẩn |
Nguyễn Tất Thành |
Đinh Tiên Hoàng |
800.000 |
|
|
Đinh Tiên Hoàng |
Giáp ranh xã Đức Minh |
600.000 |
5 |
Đường Hùng Vương |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Khuyến |
800.000 |
|
|
Nguyễn Khuyến |
Ngã 3 Hùng Vương đi Trường cấp III |
600.000 |
|
|
Ngã 3 Hùng Vương đi Trường cấp III |
Ngã 3 Hùng Vương - Lê Duẩn |
400.000 |
6 |
Đường Trần Phú |
Nguyễn Tất Thành |
Ngô Quyền |
800.000 |
|
|
Cổng Trường Trần Phú |
Ngã 3 Trần Phú – Nguyễn Chí Thanh |
350.000 |
7 |
Đường Lê Lợi |
Nguyễn Tất Thành |
Lý Thường Kiệt |
300.000 |
8 |
Đường Ngô Quyên |
Ngã 3 Trần Phú - Ngô Quyền |
Hết địa phận Thị trấn |
250.000 |
9 |
Đường Nguyễn Du |
Hùng Vương |
Hết địa phận thị trấn |
400.000 |
10 |
Đường N’ Trang Long |
Trần Hưng Đạo |
Hết nhà trẻ Hoạ Mi |
400.000 |
|
|
Nhà trẻ Hoạ Mi |
Ngã 3 N’ Trang Long - Nguyễn Chí Thanh |
250.000 |
11 |
Đường Lý Thái Tổ |
Ngô Gia Tự |
Lê Lợi |
250.000 |
12 |
Đường Lê Hồng Phong |
Nguyễn Tất Thành |
Lý Thường Kiệt |
350.000 |
13 |
Đường nối Khối 3 đi Khối 6 |
Ngã 3 Ngô Gia Tự (Nhà bà Sự) |
Đường Lê Lợi |
250.000 |
14 |
Đường Ngô Gia Tự |
Nguyễn Tất Thành |
Lý Thường Kiệt |
350.000 |
15 |
Đường Lý Tự Trọng |
Nguyễn Tất Thành |
Lý Thường Kiệt |
350.000 |
16 |
Đường Quang Trung |
Nguyễn Tất Thành |
Lê Duẩn |
350.000 |
17 |
Các Đường khối 13 tiếp giáp với Quốc lộ 14 |
350.000 |
||
18 |
Các đường của khối 13 không tiếp giáp với Quốc lộ 14 |
120.000 |
||
19 |
Đường Hoàng Diệu |
Trần Hưng Đạo |
Hội Trường Khối 16 |
200.000 |
20 |
Các đường còn lại của khối 16 |
|
100.000 |
|
21 |
Đường Trần Nhân Tổng |
Nguyễn Tất Thành |
Trần Phú |
500.000 |
22 |
Đường vào chợ Thị trấn |
Ngã 3 Trần Nhân Tổng (Cổng chợ phía Tây) |
Đường Trần Phú (Cổng chợ phía Tây) |
300.000 |
23 |
Đường vào Khối 15 |
Ngã 3 Nguyễn Tất Thành |
Trường mẫu giáo Hướng Dương |
200.000 |
24 |
Đường Lý Thường Kiệt |
Lê Duẩn |
Quang Trung |
350.000 |
|
|
Quang Trung |
Lê Lợi |
|
|
|
+ Phía Cao |
250.000 |
|
|
|
+ Phía Thấp |
150.000 |
|
25 |
Đường Nguyễn Tri Phương |
Lê Duẩn |
Hùng Vương |
350.000 |
26 |
Đường Nguyễn Khuyến |
Lê Duẩn |
Hùng Vương |
350.000 |
27 |
Các đường còn lại của khu phố 7, 8 nối với đường Lê Duẩn - Hùng Vương |
250.000 |
||
28 |
Các đường còn lại của khu phố 8 |
|
200.000 |
|
29 |
Các đường còn lại của khu phố 7 |
|
250.000 |
|
30 |
Đường Hai Bà Trưng |
Nguyễn Tri Phương |
Hết Trường Cấp III (Ngã 3 Hai Bà trưng) |
350.000 |
31 |
Đường Võ Thị Sáu |
Trọn đường |
|
350.000 |
32 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
Km 0 (Ngã 3 Đinh Tiên Hoàng - Lê Duẩn) |
Km 0 + 200 m |
500.000 |
|
|
Km 0 + 200 m |
Km 0 + 450 m |
350.000 |
|
|
Km 0 + 450 m |
Hết ranh giới thị trấn |
200.000 |
33 |
Các đường còn lại của khối 9, 10, 14 |
|
100.000 |
|
34 |
Đường Phan Bội Châu |
Ngã 3 Phan Bội Châu - Đinh Tiên Hoàng |
Ngã 3 Phan Bội Châu - Lý Thường Kiệt |
300.000 |
35 |
Các đường còn lại của Khối 1 |
|
100.000 |
|
36 |
Các đường hẻm còn lại của Thị trấn |
|
100.000 |
|
37 |
Các đường còn lại của Khối 3, Khối 6 |
|
150.000 |
|
II |
Xã Đức Mạnh |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Giáp ranh xã Đăk Lao (Hạt đường bộ) |
Hết nhà ông Đức (Thôn Đức Tân) |
400.000 |
|
|
Nhà ông Đức (Thôn Đức Tân) |
Đường vào trường Lê Quý Đôn |
300.000 |
|
|
Đường vào trường Lê Quý Đôn |
Hết HTX Mạnh Thắng |
450.000 |
|
|
HTX Mạnh Thắng |
Cột mốc số 769 QL14 + 500 m |
250.000 |
|
|
Cột mốc số 769 QL14 + 500 m |
Giáp ranh giới xã Đăk N’Dot |
120.000 |
2 |
Quốc lộ 2 |
Ngã ba Đức Mạnh |
Ngã 3 đường vào nghĩa địa Bác Ái (Thôn 5) |
300.000 |
|
|
Ngã ba đường vào nghĩa địa Bác ái (Thôn 5) |
Cầu Đức Lễ (cũ) |
200.000 |
|
|
Cầu Đức Lễ (cũ) |
Ngã ba Thọ Hoàng (đi Đăk Săk) |
350.000 |
3 |
Đường vào Đức Lệ |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 300 m |
150.000 |
|
|
Km 0 + 300 m |
Cầu Đức Lễ (mới) |
120.000 |
|
|
Cầu Đức Lễ (mới) |
Giáp ranh giới xã Đức Minh |
200.000 |
4 |
Các đường nhánh có đầu nối với QL 14 |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 100 m |
80.000 |
5 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
50.000 |
|
III |
Xã Đức Minh |
|
|
|
1 |
Tuyến Tỉnh lộ 3 |
Giáp ranh Thị trấn |
Trường Chu Văn An |
350.000 |
|
|
Trường Chu Văn An |
Nhà thờ Vinh Đức |
350.000 |
|
|
Nhà thờ Vinh Đức |
Đường vào sân vận động Vinh Đức |
300.000 |
|
|
Đường vào sân vận động Vinh Đức |
Chi nhánh Ngân hàng NN &PTNT |
350.000 |
|
|
Chi nhánh Ngân hàng NN &PTNT |
Giáp ranh xã Đăk Săk |
100.000 |
2 |
Tỉnh lộ 2 |
Ngã ba Thọ Hoàng |
Cầu trăng |
400.000 |
|
|
Cầu trăng |
Giáp ranh xã Đăk Mol |
300.000 |
3 |
Đường liên thôn Xuân Bình |
Tỉnh lộ 2 |
Trạm Biến thế Thôn Xuân Bình |
150.000 |
4 |
Đường liên thôn |
UBND xã |
Đầu cánh đồng Đăk Gô |
300.000 |
|
|
Đầu cánh đồng Đăk Gô |
Giáp xã Thuận An |
100.000 |
|
|
Ngã ba đi Jun Jhú (Cây xăng) |
Nhà thờ họ Thanh Lâm |
150.000 |
|
|
Nhà thờ họ Thanh Lâm |
Cầu máy giấy |
100.000 |
5 |
Đường liên xã Đức Minh-Đức Mạnh-Đăk Sắc) ' |
Tỉnh lộ 3 |
Đường đi Đức Lễ (Giáp ranh xã Đức Mạnh) |
150.000 |
6 |
Các đường nhánh tiếp giáp với đường TL 3 |
Km 0 (Tỉnh lộ 3) |
Km 0 + 300 mét |
80.000 |
7 |
Các đường nhánh có tiếp giáp với tỉnh lộ 3 |
Km 0 (Tỉnh lộ 2) |
Km 0 + 300 mét |
80.000 |
8 |
Các khu dân cư còn lại |
|
50.000 |
|
IV |
Xã Đăk Săk |
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 3 |
Giáp xã Đức Minh |
Trường Lê Hồng Phong |
120.000 |
|
|
Trường Lê Hồng Phong |
Đường vào E 29 |
150.000 |
|
|
Đường vào E 29 |
Trụ sở Lâm trường Thanh niên (cũ) |
120.000 |
|
|
Trụ sở Lâm trường Thanh niên |
Giáp ranh huyện Krông Nô |
60.000 |
2 |
Đường nội Xã |
Giáp ranh xã Đức Mạnh |
Đầu sân bay |
120.000 |
|
|
Đầu sân bay |
Trạm điện T15 |
150.000 |
|
|
Trạm điện T15 |
Giáp trường Lê hồng Phong |
120.000 |
|
|
Trạm điện T15 |
Thôn Phương Trạch (Giáp Tỉnh lộ 3) |
60.000 |
3 |
Đường 3/2 |
Tỉnh lộ 3 |
Đường sân bay (cũ) |
60.000 |
4 |
Đường liên thôn |
Đầu sân bay (Liên Thôn 1-2) |
Cuối Thôn 2 (Đường song song với đường sân bay) |
120.000 |
|
|
Tỉnh lộ 3 |
Phân hiệu (Trường Nguyễn Văn Bé) |
80.000 |
5 |
Các đường nhánh từ sân bay vào sâu đến 100 m |
|
60.000 |
|
6 |
Các khu dân cư còn lại |
|
30.000 |
|
V |
Xã Đăk Lao |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Giáp huyện đội Đăk Mil |
Ngã 3 thôn 4 (Công ty 2/9) |
900.000 |
|
(về phía Đăk Lăk) |
Ngã 3 thôn 4 (Công ty 2/9) |
Giáp ranh xã Đức Mạnh |
700.000 |
2 |
Quốc lộ 14 |
Giáp ranh Thị trấn |
Cây xăng Anh Tuấn |
300.000 |
|
(về phía Đăk Nông) |
Cây xăng Anh Tuấn |
Giáp ranh xã Thuận An |
150.000 |
3 |
Quốc lộ 14 C |
Giáp đường trường Trần Phú đi QL 14 C |
Giáp Lâm trường Đăk Mil |
500.000 |
|
|
Lâm trường Đăk Mil |
Đập 6 B |
200.000 |
|
|
Đập 6 B |
Trạm Biên phòng |
100.000 |
4 |
Đường liên xã |
Ngã 3 trường tiểu học Trần Phú |
Giáp Quốc lộ 14 C |
150.000 |
|
|
Ngã 3 trường tiểu học Trần Phú |
Giáp Thôn 5 Đăk Lao (bò vàng Dla) |
150.000 |
|
|
Ngã 3 Quốc lộ 14 (XN Giao thông cũ) |
Ngã 3 Thôn 1 Đak Lao |
200.000 |
5 |
Đường liên Thôn |
Đường Thôn 1, 2, 3 |
Trục đường chính Đôi Trung Đoàn |
50.000 |
|
|
Đường Thôn 4 từ Công ty 2/9 |
Nhà Ông Lê Văn Đào |
50.000 |
6 |
Đường vào Thôn 4 |
Quốc lộ 14 |
Hết nhà ông Hợp |
200.000 |
7 |
Đường Thôn 4 |
Giáp ranh xã Đức Mạnh |
Hết nhà ông Trung |
100.000 |
|
|
Nhà ông Trung |
Ngã 3 (nhà ông Lê Văn Đào) |
50.000 |
8 |
Đường Thôn 7 |
Giáp ranh Thị trấn (đường Trần Nhân Tông) |
Giáp ranh Thôn 8 (Quán Lữ Quán) |
100.000 |
9 |
Đường Thôn 8, Thôn 9 |
Giáp ranh Thôn 7 |
Đường Quốc lộ 14 C (Ngục Đắk Mii) |
80.000 |
10 |
Các khu dân cư còn lại |
|
15.000 |
|
VI |
Xã Thuận An |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Giáp xã Đăk Lao |
Ngã 3 đường vào Nông trường cà phê Thuận An |
120.000 |
|
|
Ngã 3 Đường vào Nông trường cà phê Thuận An |
Ngã ba đường vào Đồi chim |
160.000 |
|
|
Ngã 3 đường vào Đồi chim |
Hết khu dân cư Thôn Thuận Hạnh 3 (Giáp cao su) |
110.000 |
|
|
Khu dân cư Thôn Thuận Hạnh 3 (Giáp cao su) |
Hết Địa phận xã Thuận An |
50.000 |
2 |
Đường từ Quốc lộ 14 đi Bon Sa Pa |
Quốc lộ 14 (Chơ xã Thuận An) |
Đập nhỏ |
70.000 |
|
|
Đập nhỏ |
Ngã 3 Bon Sa Pa (Giáp đường Đông Nam) |
50.000 |
3 |
Đường QL14 đi NT Thuận An |
Ngã 3 QL. 14 (Đi vào NT Thuận An) |
Giáp ranh Thị trấn |
70.000 |
|
|
Ngã 3 đường Đông Nam |
Đập Núi lửa |
45.000 |
|
|
Đập Núi lửa |
Giáp QL14 |
35.000 |
4 |
Đường đi Trạm Đăk Per |
Ngã 3 QL. 14 (Nghĩa địa) |
Ngã 3 Đông Đê (Đường vào đập Đăc Per) |
60.000 |
|
|
Ngã 3 Đồng Đế |
Trạm Đăk Per |
35.000 |
5 |
Đường Nội Thôn Thuận Bắc |
Quốc lộ 14 |
Đập nước của Thôn |
35.000 |
6 |
Đường Nội Thôn Thuận Hoà |
Ngã 3 giáp ranh vành đai Đông Nam |
Giáp ranh Thôn 11B xã Đăk Lao |
35.000 |
7 |
Đường Nội Thôn Thuận Sơn |
Nhà ông Nguyễn Hữu Thinh |
Giáp ranh Thị trấn Đăk Mil |
50.000 |
8 |
Đường liên Thôn Đức An - Đức Hoà |
Nhà ông Nguyễn Hồng Nhiên |
Giáp ranh vườn Ông Lương Tài Sơn |
35.000 |
9 |
Đường từ QL14 đến đường vào Bon Sapa |
Quốc lộ 14 (Ngã 3 đường vào Nhà thờ) |
Ngã 3 nhà thờ |
70.000 |
|
|
Ngã ba nhà thờ |
Đường đi Bon Sa Pa (sau chợ xã) |
50.000 |
10 |
Đất ở các đường liên Thôn khác |
|
20.000 |
|
11 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
15.000 |
|
VII |
Xã Đăk Rla |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Giáp ranh xã Đăk Gằn |
Ngã 3 Thôn 7 |
180.000 |
|
|
Ngã 3 Thôn 7 |
Đường vào mỏ đá Đô Ry |
300.000 |
|
|
Đường vào mỏ đá Đô Ry |
Hết trường Võ Thị Sáu |
180.000 |
|
|
Trường Võ Thị Sáu |
Giáp xã Đắk N’Dot |
100.000 |
2 |
Các đường có tiếp giáp Quốc lộ 14 |
Km 0 (ngã 3 Quốc lộ 14/ Thôn 2) |
Km 0 + 250 mét (Thôn 2) |
100.000 |
|
|
Km 0 (Quốc lộ 14/ thôn 3 trạm Y tế) |
Km 0 + 500 mét |
60.000 |
|
|
Km 0 (Ngã 3 Thôn 5 + 6) |
Km 0 + 500 mét (Nghĩa địa 312) |
100.000 |
|
|
Ngã 3 thôn 7 |
Giáp Suối Ông Công |
80.000 |
3 |
Đường cấp phối |
Đường nối từ đường 312 |
Trạm Trộn bê tông (hướng |
50.000 |
|
|
Đường sau chợ Trung tâm cum xã (Song song QL 14) |
Hết đất trồng cao su của Nông trường |
50.000 |
4 |
Các khu dân cư còn lại |
|
15.000 |
|
VIII |
Xã Đăk Gằn |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Giáp ranh huyện Cư Jút |
Hết phân hiệu 2 trường Bi Năng Tắc |
90.000 |
|
|
Phân hiệu 2 trường Bi Năng Tắc |
Hết Dốc võng |
100.000 |
|
|
Dốc võng |
Ngã 3 trạm Y tế |
140.000 |
|
|
Ngã 3 Trạm Y tế |
Hết trường Hoàng Văn Thụ |
180.000 |
|
|
Trường Hoàng Văn Thụ |
Giáp xã Đăk Rla |
150.000 |
2 |
Các đường nối từ QL 14 |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 300 mét |
50.000 |
3 |
Các đường nội Buôn |
Đã trải nhựa |
|
35.000 |
|
|
Chưa trải nhựa |
|
20.000 |
4 |
Các khu dân cư còn lại |
|
15.000 |
|
IX |
Xã Đăk N’Dot |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Giáp ranh xã Đức Mạnh |
Giáp ranh xã Đăk Rla |
120.000 |
2 |
Đường 304 |
Quốc lộ 14 |
Cầu suối Đăk Goon (đầu Buôn Đắk Rla) |
80.000 |
|
|
Cầu suối Đăk Goon I |
Ngã 3 UBND xã |
50.000 |
|
|
Ngã 3 UBND xã |
Bưu điện Thôn 12 |
40.000 |
|
|
Ngã 3 UBND xã |
Hết đập nước Buôn Đăk Rla |
40.000 |
3 |
Đường vào trường Võ Thị Sáu |
Cầu suối Đăk Goon II |
Ngã 3 Buôn Đăk Rla |
50.000 |
4 |
Đường thôn 1 |
Km 0 (QL 14) |
Km 1 (QL 14) |
60.000 |
5 |
Các khu dân cư còn lại |
|
15.000 |
4. Huyện Đăk Song:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá |
|
Từ |
Đến |
|||
I |
Trung tâm huyện |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới Trung tâm huyện và xã Đăk Song |
Cổng Huyện đội |
160.000 |
|
|
Cổng Huyện đội |
Bến xe |
|
|
|
Phía Đông Phía Tây Bến xe |
Hết trụ sở Bưu điện huyện |
220.000 180.000 |
|
|
- Phía Đông (bên trái) |
|
350.000 |
|
|
- Phía Tây (bên phải) |
|
200.000 |
|
|
Hết trụ sở Bưu điện huyện |
Hết Đài tưởng niệm |
200.000 |
2 |
Đường vào thôn 6 (Ma Nham Trung tâm Y tế) |
Km 0 ( Quốc lộ 14) |
Km 0 + 200 mét |
120.000 |
|
|
Km 0 + 200 mét |
Km 0 + 600 mét |
80.000 |
|
|
Km 0 + 600 mét |
Km 1 + 600 mét |
60.000 |
3 |
Khu tái đinh cư (Trước cổng Huyện đội) |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 100 mét |
80.000 |
|
- Đường Hành chính |
Chi cục Thuế (QL 14) |
Quốc lộ 14 , (Giáp Viện Kiểm sát) |
80.000 |
|
- Đất còn lại khu Tái định cư |
|
50.000 |
|
4 |
Đường vào khu Văn hoá |
Km 0 QL 14 ( Đài PTTH) |
Km 0 + 200 mét |
100.000 |
5 |
Đất ở ven đường vành đai khu Văn hoá |
|
80.000 |
|
6 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
30.000 |
|
II |
Xã Đăk Song |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Cột mốc số 799 QL14 (Trạm Y tế) |
Hết Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp |
80.000 |
|
|
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp |
Hết trụ sở Đoàn 505 |
180.000 |
|
|
Trụ sở Đoàn 505 |
Giáp Trung tâm huyện |
100.000 |
|
|
Cột mốc số 799 QL14 (Tram Y tế) ’ |
Cột mốc số 797 QL14 |
50.000 |
|
|
Cột mốc số 797 |
Giáp ranh xã Thuận Hạnh |
50.000 |
|
|
Trường nội trú |
Giáp ranh xã Đăk Rung |
|
2 |
Đường Tỉnh lộ 2 |
Km 0 Quốc lộ 14 |
Km 0 + 300 mét |
120.000 |
|
|
Km 0 + 300 111 |
Giáp ranh xã Đăk Mol |
50.000 |
3 |
Đường liên xã |
Quốc lộ 14 (ngã 3 Đức An) |
Đường đi Thôn 6 |
80.000 |
|
|
Đường đi Thôn 6 |
Giáp ranh xã Thuận Hạnh |
100.000 |
4 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
15.000 |
|
III |
Xã Đăk Mol |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 2 |
Giáp ranh huyện Đăk Mil |
Hết trường Lương Thế Vinh |
100.000 |
|
|
Trường Lương Thế Vinh |
Đập nước Đăk Mol |
150.000 |
|
|
Km 0 (Đập nước) |
Km 0 + 500 m |
80.000 |
|
|
Km 0 + 500 m |
Giáp xã Đăk Song |
50.000 |
2 |
Đường đi E 29 |
Ngã 3 Tỉnh lộ 2 |
Cầu Bê tông |
50.000 |
3 |
Các khu dân cư còn lại |
|
15.000 |
|
IV |
Xã Nâm N’jang |
|
|
|
1 |
Dọc Quốc lộ 14 |
Đài tưởng niệm |
Cột mốc số 811 (QL14) |
80.000 |
|
|
Cột mốc số 811 (QL14) |
Giáp ranh xã Trường Xuân |
50.000 |
2 |
Đường Tỉnh lộ 6 |
Quốc lộ 14 (Ngã 3 cầu 20) |
Cầu Thác |
30.000 |
|
|
Cầu thác |
Hết UBND xã Nâm N’Jang |
70.000 |
|
|
UBND xã Nâm N’Jang |
Hết Lâm trường Đăk N’Rung |
100.000 |
|
|
Lâm trường Đăk N’Rung |
Giáp ranh xã Đăk N’Rung |
50.000 |
3 |
Đường đi thôn 10 |
Ngã 3 đường vào C6 |
Giáp ranh xã Đăk N’Rung |
50.000 |
4 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
15.000 |
|
V |
Xã Đăk Rung |
|
|
|
1 |
Đường tỉnh lộ 6 |
Ranh giới xã Nâm N’Jang |
Ngã 3 Bon Bu Bon |
30.000 |
|
|
Ngã 3 Bon Bu Bong |
Ngã 3 Công ty Cà Phê Đắk Nông |
50.000 |
|
|
Ngã 3 Công ty Cà Phê Đăk Nông |
Giáp ranh xã Đăk But So |
30.000 |
2 |
Đường đi Thôn 10 |
Ranh giới xã Nâm N’Jang |
Tỉnh lộ 6 |
20.000 |
3 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
15.000 |
||
VI |
Xã Trường Xuân |
|
|
|
1 |
Dọc Quốc lộ 14 |
Giáp xã Đăk Rung |
Ngã 3 đường vào mỏ đá Trường Xuân (Thôn 7) |
50.000 |
|
|
Ngã 3 đường vào mỏ đá Trường Xuân |
Hết UBND xã |
100.000 |
|
|
UBND xã |
Giáp xã Quảng Thành, Gia Nghĩa |
60.000 |
2 |
Các đường liên thôn có tiếp giáp Quốc lộ 14 vào sâu 300 mét |
30.000 |
||
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
15.000 |
||
VII |
Xã Thuận Hạnh |
|
|
|
1 |
Dọc Quốc lộ 14C |
Quốc lộ 14 |
Ngã 3 Thôn Thuận Tân |
80.000 |
2 |
Đường vào UBND xã |
Ngã 3 Thôn Thuận Tân Đập Đăk Mroung Cầu Bê tông |
Ngã 3 ThônThuận Hoà Cầu Bê tông Giáp ranh xã Đăk Song |
50.000 70.000 40.000 |
3 |
Đất ở các khu dân cư ven đường trục chính: |
|
||
|
- Các Thôn: Thuận Nam, Thuận Lợi |
40.000 |
||
|
- Các Thôn còn lại |
30.000 |
||
4 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
15.000 |
5. Huyện Đăk R’lấp:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá |
|
Từ |
Đến |
|||
I |
Thị trấn Kiến Đức |
|
|
|
1 |
Nguyễn Tất Thành |
Ranh giới xã Kiến Thành |
Ngã 3 Thạch Hà (Hết đất nhà ông Linh) |
700.000 |
|
|
Ngã 3 đi Thạch Hà |
Hết đất Bưu điện mới |
1.000.000 |
|
|
Bưu điện mới |
Ngã 3 đường vào lâm trường Quảng Tân |
1.900.000 |
|
|
Ngã 3 đường vào Lâm trường Quảng Tân |
Ngã 3 đường đi vào xã Đạo Nghĩa (Trụ sở Điện lực) |
1.200.000 |
|
|
Km 0 (Ngã 3 đường đi xã Đạo Nghĩa) |
Km 0 + 600m (Ngã 3 đường đi Đạo Nghĩa) |
800.000 |
|
|
Km 0 + 600 mét |
Ranh giới xã Kiến Thành |
600.000 |
2 |
Lê Thánh Tông |
Ngã 3 đường vành đai vào chợ (nhà Ô Lam) |
Đường vào Lò mổ (Tà dương) |
800.000 |
|
|
Ngã 3 đường vành đai vào chợ (nhà Ô Lam) |
Đường vào Lò mổ (Tà âm) |
400.000 |
|
|
Km 0 (Ngã 3 đường vào lò mổ) |
Km 0 + 200 mét (Giáp đất nhả Ô Lương) |
1.200.000 |
|
|
Km 0 + 200 mét (Giáp đất nhả Ô Lương) |
Hết điêm quy hoạch (Giáp bờ kè sau chợ) |
1.000.000 |
|
|
Km 0 + 200 mét (Giáp đất nhả Ô Lương) |
Giáp QL 14 (Tà dương) |
1.500.000 |
|
|
Km 0 + 200 mét (Giáp đất nhả Ô Lương) |
Giáp QL 14 (Tà âm) |
800.000 |
3 |
N’ Trang Long |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0+150 mét |
1.900.000 |
|
|
Km 0 + 150 mét |
Cầu Đăk Blao |
|
|
|
+ Tà dương (phía cao) + Tà âm (phía thấp) - Km 0+150 mét |
Km 0 + 300 mét |
1.000.000
700000 |
|
|
- Km 0 + 300 mét |
Km 0 + 500 mét |
500.000 |
|
|
- Km 0 + 500 mét |
Km 1 + 110 mét (Cầu Đăk Blao) |
700.000 |
|
|
Km 1 + 110 mét (cầu Đăk Blao) |
Km 1 + 650 mét (Ngã 3 đường vào Châu Giang) |
600.000 |
|
|
Km 1 + 650 mét (Ngã 3 đường vào Châu Giang) |
Km 2 + 450 mét (Cổng nhà ông Mười) |
500.000 |
|
|
Km 2 + 450 mét (Cổng nhà ông Mười) |
Giáp ranh xã Quảng Tân |
400.000 |
4 |
Lê Hữu Trác |
Quốc lộ 14 đi vào Trụ sở Lâm trường Quảng Tân ) |
Ngã 3 vào chợ mới (Đối diện cổng Trung tâm y tế Huyện) |
|
|
|
+ Tà dương (phía cao) |
|
1.000.000 |
|
|
+ Tà âm (phía thâp) |
|
700.000 |
|
|
Ngã 3 vào chợ mới (Đối diện cổng Trung tâm y tế Huyện) |
Ngã 3 đường vào Nghĩa trang |
800.000 |
|
|
Km 0 (ngã 3 đường vào Nghĩa trang) |
Km 0 + 100 m (Ngã 3 đường vào xóm 2, Khối 8) |
|
|
|
+ Tà dương (phía cao) |
400.000 |
|
|
|
+ Tà âm (phía thấp) |
300.000 |
|
|
|
Km 0 + 100 mét (Ngã 3 đường vào xóm 2, K 8) |
Giáp đường Tỉnh lộ 6 |
200.000 |
5 |
Trần Phú |
Quốc lộ 14 (Ngã 3 trạm điện) |
Giáp ranh giới xã Kiến Thành |
400.000 |
6 |
Võ Thị Sáu |
Quốc lộ 14 |
Giáp ranh giới xã Kiến Thành |
200.000 |
7 |
Phan Chu Trinh |
Quốc lộ 14 |
Đập thuỷ điện Đăk Tang |
250.000 |
8 |
Chu Văn An |
Quốc lộ 14 |
Giáp sân vận động |
|
|
|
+ Phía cao + Phía thấp Tỉnh lộ 6 |
Qua sân vận động gặp Tỉnh lô 6 |
500.000 400.000 450.000 |
9 |
Nguyễn Khuyến |
Sân vận động |
Hết khối 2 (Giáp hồ thuỷ điện) |
120.000 |
10 |
Trần Hưng Đạo |
Tỉnh lộ 6 |
Cổng qua đường (Nhà bà Bình) |
200.000 |
|
|
Cổng qua đường (Nhà bà Bình) |
Giáp hồ thuỷ điện Đăk Tang |
120.000 |
11 |
Phan Chu Trinh |
Km 0 (Ngã 3 Tỉnh lộ 6) |
Km 0 + 300 mét |
150.000 |
|
|
Km 0 + 300 mét |
Giáp ranh xã Kiến Thành |
60.000 |
12 |
Hai Bà Trưng |
Tỉnh lộ 6 (Đập nước Đăk Blao) |
Trung tâm Y tế Huyện (Điểm dân cư số 5) |
350.000 |
13 |
Hùng Vương |
Km 0 (Quốc lộ 14 - Trụ sở UB Thị trấn mới) |
Km 0 + 200 mét (Đường đi Đạo Nghĩa Tỉnh lộ 5) |
300.000 |
|
|
Km 0 + 200 mét |
Đường đi Đạo nghĩa (Tỉnh lộ 5) |
80.000 |
14 |
Ngô Quyền |
|
|
|
15 |
Lê Lợi |
+ Tà dương (phía cao) |
220.000 |
|
|
|
+ Tà âm (phía thấp) |
200.000 |
|
16 |
Khu dân cư số 6 (Khu tập thể trung tâm Y tế Huyện) |
|
|
50.000 |
17 |
Đường vào Hội trường Tổ 3 |
Ngã 3 (Trại giam Công an huyện) |
Hội trường Tổ 3 |
80.000 |
|
|
Hội trường Tổ 3 |
Giáp đường nhựa (nhà ông Đức Tổ 3) |
60.000 |
18 |
Đường vào Đồi thông Tổ 7 |
Giáp đường Nguyễn Tất Thành (Km 0) |
Km 0 + 400 mét |
|
|
|
+ Tà dương (phía cao) |
|
60.000 |
|
|
+ Tà âm (phía thấp) |
|
50.000 |
19 |
Đường vào nhà máy đá nhà ông Vinh Tổ 6 |
Nhà ông Vinh Tổ 6 |
Giáp ranh xã Kiến Thành |
60.000 |
20 |
Các đường liên khối còn lại khu dân cư thị trấn |
35.000 |
||
21 |
Các khu vực còn lại |
30.000 |
||
II |
Xã Kiến Thành |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
a) Thị trấn Kiến Đức về xã Quảng Tín |
|
|
|
|
+ Bên phải |
|
|
|
|
Giáp ranh Kiến Đức |
Giáp đất nhà ông Lập |
360.000 |
|
|
Đất nhà ông Lập |
Giáp Ranh Xã Quảng Tín |
300.000 |
|
|
+ Bên trái |
|
|
|
|
Giáp ranh Kiến Đức |
Giáp đất nhà ông Sơn |
300.000 |
|
|
Giáp đất nhà ông Sơn |
Giáp Ranh Xã Quảng Tín |
360.000 |
|
|
b) Thị trấn Kiến Đức về Nhân Cơ ’ |
|
|
|
|
Giáp ranh Kiến Đức |
Ngã 3 đường vào Hầm đá |
|
|
|
+ Tà dương (phía cao) |
|
360.000 |
|
|
+ Tà âm (phía thấp) |
|
300.000 |
|
|
Ngã 3 đường vào Hầm đá |
Giáp ranh xã Đăk Wer |
360.000 |
2 |
Đường đi Đạo Nghĩa |
Thị trấn Kiến Đức |
Nghĩa địa Thôn 3 |
160.000 |
|
|
Nghĩa địa Thôn 3 |
Dốc 30 ( Ranh giới xã Đạo Nghĩa) |
100.000 |
3 |
Đường đi Thôn 5 |
Đập Thuỷ điện Đăk Tang |
Nghĩa địa thôn 5 |
60.000 |
4 |
Đường đi Thôn 8 |
Ngã 3 đi thôn 5 (Nhà ông Thêu) |
Giáp thị trấn Kiến Đức |
60.000 |
5 |
Đường đi Thôn 7 |
Kiên Đức (Đường dây 500 KV) |
Giáp ranh xã Nhân Cơ |
60.000 |
6 |
Đường đi Thôn 9 |
Đường dây 500 KV |
Khu quy hoạch xưởng cưa |
60.000 |
|
|
Quốc lộ 14 (Ngã 3 trường I) |
Nghĩa địa Thôn 9 |
60.000 |
|
|
Khu vực quy hoạch đất giáo viên Thôn 9 |
60.000 |
|
7 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
30.000 |
||
III |
Xã Nhân Đạo |
|
|
|
1 |
Đường Liên xã |
Km 0 ( Ngã 3 chợ Pi nao II) |
Km 0 + 500 mét (hướng Nhân Cơ) |
320.000 |
|
|
Km 0 + 500 mét |
Ngã 3 Củi chỏ |
150.000 |
|
|
Ngã 3 Củi chỏ |
Cột mốc ranh giới xã Nhân Cơ |
100.000 |
|
|
Km 0 (Ngã 3 chợ Pi nao II) |
Km 0 + 500 mét (đi Đạo nghĩa) |
320.000 |
|
|
Km 0 + 500 mét |
Cột mốc ranh giới Đạo Nghĩa |
150.000 |
2 |
Đường liên thôn |
Km 0 (Ngã 3 chợ Pi nao II) |
Km 0 + 500 mét |
220.000 |
|
|
Km 0 + 500 mét |
Ngã 3 Mum |
60.000 |
|
|
Ngã 3 Mum |
Km 7 (Đường vào buôn Pi Nao) |
50.000 |
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
30.000 |
||
IV |
Xã Đạo Nghĩa |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 5 |
|
|
|
|
a) Hướng Kiến Thành |
Trạm xá xã |
Trường Mẫu giáo Thôn Quảng Thuận |
320.000 |
|
|
Trường Mẫu giáo Thôn Quảng Thuận |
Ngã 3 Đập tràn Thôn Quảng Chánh |
260.000 |
|
|
Ngã 3 Đập tràn Thôn Quảng Chánh |
Ngã 3 Thôn Quảng Chánh |
320.000 |
|
|
Ngã 3 Thôn Quảng Chánh |
Cống nước nhà Tư Rịa Quảng Chánh |
160.000 |
|
|
Cống nước nhà Tư Rịa Quảng Chánh |
Ngã 3 Nghĩa địa Quảng Trung |
130.000 |
|
|
Ngã 3 Nghĩa địa Quảng Trung |
Đập Hô cầu tư |
160.000 |
|
|
Đập Hô cầu tư |
Giáp ranh xã Kiên Thành |
100.000 |
|
b) Hướng Đăk Sin |
Trạm xá xã |
Ngã 3 chợ đường vào Quảng Phước |
600.000 |
|
|
Ngã 3 chợ đường vào Quảng Phước |
Ngã 3 Quảng Hoà |
320.000 |
2 |
Đường liên xã |
Ngã 3 Quảng Hoà |
Giáp ranh xã Đăk Sin |
130.000 |
|
|
Giáp ranh xã Nhân Đạo |
Ngã 3 Pinao III (-200 m) |
150.000 |
|
|
Ngã 3 Pinao III về 2 phía, mỗi phía 200 m |
320.000 |
|
|
|
Ngã 3 Pinao III (+200 m) |
Hết đất nhà ông Lý |
200.000 |
|
|
Hết đất nhà ông Lý |
Hết đất nhà ông Chì |
320.000 |
|
|
Ngã 3 Trường cấp III (Km 0) |
Km 0 + 100 m (Hướng Quảng Chánh) |
190.000 |
|
|
Km 0 + 100 m (Hướng Quảng Chánh) |
Ngã 3 Quảng Chánh |
160.000 |
3 |
Đường liên thôn |
Ngã 3 Pinao III + 200 mét |
Ngã 3 đường Hai Bé |
80.000 |
|
|
Trường cấp III |
Về Thôn Quảng Phước 500 mét |
60.000 |
|
|
Ngã 3 nhà ông Kế |
Hết xóm Cây mít Quảng Phước |
80.000 |
|
|
Ngã 3 chợ |
Ngã 3 đập tràn đi vào thôn Quảng Lộc (nhà Ông Tư) |
160.000 |
|
|
Km 0 (ngã 3 Quảng Chánh) |
Km 0 + 300 mét (nhà ông Mao) |
130.000 |
|
|
Ngã 3 Quảng Phước (Nhà ông Khư) |
Cuối xóm Mít |
80.000 |
|
|
Ngã 3 đập tràn Quảng Lộc |
Hết trường Huỳnh Thúc Kháng |
48.000 |
|
|
Trường Huỳnh Thúc Kháng |
Trạm cửa rừng (Kiểm lâm) |
64.000 |
|
|
Ngã 3 đập tràn Quảng Lộc |
Hết đường nhựa |
96.000 |
|
|
Ngã 3 Quảng Hoà (nhà bà Tươi) |
Ngã 3 đường vào UBND xã |
80.000 |
|
|
UBND xã |
Ngã 3 Chôm Chôm (Nhà ông Độ) |
80.000 |
|
|
Ngã 3 Quảng Hoà (Nhà ông Thái) |
Cổng Sình (Nhà ông Châu) |
80.000 |
4 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
30.000 |
||
V |
Xã Nhân Cơ |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới xã Đăk Wer |
Hết Trạm Y tế xã Nhân Cơ |
360.000 |
|
|
Trạm Y tế xã Nhân Cơ |
Giáp đâu Trường Lê Đình Chinh |
720.000 |
|
|
Đầu Trường Lê Đình Chinh |
Ngã 3 Đường vào Nhân Đạo, Đạo Nghĩa |
1.4400.000 |
|
|
Ngã 3 Đường vào Nhân Đạo, Đạo Nghĩa |
Hết trụ sở Lâm trường Đạo Nghĩa |
720.000 |
|
|
Trụ sở Lâm trường Đạo Nghĩa |
Cách ngã 3 đường vào ngâm 18: 200 mét |
360.000 |
|
|
Cách ngã 3 đường vào ngâm 18: 200 mét |
Qua ngã 3 đường vào ngâm 18: 200 mét |
600.000 |
|
|
Qua ngã 3 đường vào ngâm 18: 200 mét |
Cách ngã 3 đường vào thác Diêu Thanh: 200 mét |
360.000 |
|
|
Cách ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh: 200 m |
Qua ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh: 200 mét |
600.000 |
|
|
Qua ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh: 200 mét |
Cầu Đăk R’Tih |
300.000 |
2 |
Các đường nhánh chính có tiếp giáp với Quốc lộ 14 |
|
||
a |
Đường vào xã Đạo Nghĩa |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 500 mét |
250.000 |
|
|
Km 0 + 500 mét |
Cách ngã 3 Nhân Đạo: 50 mét |
100.000 |
|
|
Cách ngã 3 Nhân Đạo: 50 mét |
Qua ngã 3 Nhân Đạo: 50 mét |
250.000 |
|
|
Qua ngã 3 Nhân Đạo: 50 mét |
Ranh giới xã Đạo Nghĩa |
100.000 |
b |
Đường vào Thôn 7 đi Nhân Đạo |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Ngã 3 Nhân Đạo |
60.000 |
c |
Đường vào sân bay |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Giáp sân bay Nhân Cơ |
130.000 |
|
|
Ngã 3 nhà ông Toác |
Hồ Nhân Cơ |
70.000 |
d |
Đường vào ngầm 18 |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Hết đất trường Nguyễn Viết Xuân |
110.000 |
e |
Đường vào thác Diệu Thanh |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Đầu đập Đăk R’Tíh |
120.000 |
f |
Đường vào nghĩa địa thôn 8 |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 1 |
100.000 |
|
|
Km 0 QL 14 (Trụ sở Lâm trường) |
Cổng Bon Bù dấp |
70.000 |
g |
Đường vào Bon Bù Đốp |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Cổng Bon Bù Đốp |
80.000 |
h |
Đường liên thôn |
Ngã 3 đường vào xã Đạo Nghĩa |
Giáp đất khu Công nghiệp Nhân Cơ |
150.000 |
i |
Đường vào bên cạnh UBND xã |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Hết đường |
100.000 |
k |
Đường vào bên cạnh chợ |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Hết đường |
100.000 |
|
|
Giáp Quốc lộ 14 (Nhà bà Là) |
Hết nhà ông Ngạn |
100.000 |
l |
Đường vào Tổ 9, Thôn 3 |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Km 0 + 500 mét |
100.000 |
m |
Đường vào Tổ 8, Thôn 3 |
Km 0 + 500 mét Cổng nhà Ông Hà |
Suối Đăk RTíh Cổng nhà ông Hà + 500 mét |
70.000 100.000 |
|
|
Cổng nhà ông Hà + 500 mét |
Hô Nhân Cơ |
70.000 |
n |
Đường Tổ 1 |
Km 0 QL 14 (Cạnh cửa sắt Trường Sơn) |
Hết nhà Vinh Lệ |
80.000 |
|
|
Km 0 QL 14 (Cạnh nhà ông Duyên) |
Nhà vinh Lệ |
90.000 |
o |
Đường vào nhà máy Mỳ |
QL 14 |
Giáp suối I |
150.000 |
p |
Đường trung tâm cụm xã Nhân Cơ đi Đăk RTih |
QL 14 |
Giáp suối Đăk RTih |
120.000 |
3 |
Đất ở ven các đường liên thôn còn lại |
40.000 |
||
4 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
30.000 |
||
VI |
Xã Đăk Ru |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới xã Quảng Tín |
Cột mốc số 882 (QL14) + 50 mét |
300.000 |
|
|
Cột mốc số 882 (QL14) + 50 mét |
Cột mốc số 883 (QL14) + 500 mét |
400.000 |
|
|
Cột mốc số 883 (QL14) + 500 mét |
Cột mốc số 885 (QL14) |
300.000 |
|
|
Cột mốc số 885 (QL14) |
Cột mốc số 886 (QL14) + 400 mét |
500.000 |
|
|
Cột mốc số 886 (QL14) + 400 mét |
Giáp ranh tỉnh Bình Phước |
300.000 |
2 |
Các đường nhánh chính có tiếp giáp với Quốc lộ 14 |
|
||
a |
Tỉnh lộ 5 |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Cầu số 1 |
200.000 |
|
|
Cầu số 1 |
Cầu số 3 (giáp xã Đăk Sin) |
80.000 |
b |
Đường vào nông trang kmh tê mới Đăk Ru |
QL14 |
Ngã 3 vào Thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến |
120.000 |
|
|
Ngã 3 vào Thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến |
Ngã 3 đường vào Thôn Đoàn Kết |
100.000 |
|
|
Ngã 3 vào Thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến |
Hết thôn Tân Phú |
100.000 |
c |
Đường vào E.720 |
Quốc lộ 14 |
Ngã 3 Nhà Văn Hóa Bon Busere 1 |
160.000 |
|
|
Ngã 3 Nhà Văn Hóa Bon Busere 1 |
Ngã 3 đường vào thôn Tân Lơi |
70.000 |
|
|
Ngã 3 đường vào thôn Tân Lợi |
Cầu Sông Lấp |
50.000 |
|
|
Ngã 3 Nhà Văn Hóa Bon Busere 1 |
Thuỷ điện Đắk Ru |
60.000 |
d |
Đường vào thôn Tân Lợi |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 500 mét |
60.000 |
Km 0 + 500 mét (QL 14) |
Suôi Đăk Mrang |
30.000 |
||
e |
Đường liên thôn |
Km 0 (QL14) |
Km 1 + 500 mét |
50.000 |
|
|
Km 1 + 500 mét |
Km 3 |
80.000 |
|
|
Km 3 |
Giáp tỉnh lộ 5 |
60.000 |
f |
Đường đi vào thôn 8 Đắk Ka |
Ngã 3 Quán 9 |
Cầu sập |
70.000 |
g |
Đường vào thôn Tân Lập |
Km 0 (Ranh giới xã Quảng Tín) |
Km 1 |
60.000 |
|
|
Km 1 |
Km 2 + 500 mét |
80.000 |
|
|
Km 2 + 500 mét |
Ranh giới xã Đăk Sin |
50.000 |
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
20.000 |
||
VII |
Xã Quảng Tín |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới xã Kiến Thành |
Ngã 3 hết trụ sở Cty Cà Phê Đăk Nông |
260.000 |
|
|
Trụ sở Cty Cà Phê Đăk Nông |
Ngã 3 đường vào Bo Bù Đách |
200.000 |
|
|
Ngã 3 đường vào Bo Bù Đách |
Ngã 3 đường vào Đăk Ngo |
250.000 |
|
|
Ngã 3 đường vào Đăk Ngo Nhà ông Hùng |
Ngã 3 đường vào Thôn 5 (hết nhà ông Hùng) |
400.000 200.000 |
|
|
|
Giáp ranh xã Đăk Ru |
|
2 |
Các đường nhánh chính có tiếp giáp với Quốc lộ 14 |
|
||
a |
Đường đi xã Đăk Sin thôn 10 |
Km 0 (Quốc lộ 14) Km 0 + 100 mét Km 0 + 400 mét |
Km 0 + 100 mét Km 0 + 400 mét Giáp ranh xã Đăk Sin |
260.000 150.000 100.000 |
b |
Đường đi Bon Btrung, Đăk Ka |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 800 mét |
120.000 |
|
|
Km 0 + 800 mét |
Cầu 2 (Giáp ranh xã Đăk Ru) |
70.000 |
c |
Đường vào thôn 4 đến thôn 9 |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Cầu săt Đăk R’lấp |
110.000 |
|
|
Cầu săt Đăk R’lâp |
Đến hết thôn 9 |
50.000 |
d |
Đường đi Bon Btrung |
Giáp Bon Bù Đách |
Hết đường |
100.000 |
e |
Ngã 3 Cty Cà Phê Đăk Nông |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 300 mét (hết nhà ông Âu) |
100.000 |
|
|
Km 0 + 300m |
Hết đường |
50.000 |
f |
Đường thôn 5 đi Đăk Ngo |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 300 mét (Xưởng cưa) |
100.000 |
|
|
Km 0 + 300 mét |
Suôi Đăk Rlâp |
50.000 |
g |
Đường vào Đội Lâm Trường cũ |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 200 mét |
100.000 |
3 |
Đất ở ven các đường nhánh còn lại có tiếp giáp với Quốc lộ 14 |
50.000 |
||
4 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
20.000 |
||
VIII |
Xã Quảng Tân |
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 1 |
Ranh giới Kiến Đức |
Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6) |
|
|
|
+ Tà dương (phía cao) |
|
150.000 |
|
|
+ Tà âm (phía thấp) |
|
120.000 |
|
|
Cống nước Khu dạy nghề Trường 06 |
Hết trường cấp I Phan Bội Châu |
|
|
|
+ Tà dương (phía cao) |
|
270.000 |
|
|
+ Tà âm (phía thấp) |
|
220.000 |
|
|
Trường cấp I Phan Bội Châu |
Ngã 3 giáp nhà ông Hà Xuân |
|
|
|
+ Tà dương (phía cao) |
|
120.000 |
|
|
+ Tà âm (phía thấp) |
|
100.000 |
|
|
Nhà ông Hà Xuân |
Hết đất nhà bà Thuật |
|
|
|
+ Tà dương (phía cao) |
|
200.000 |
|
|
+ Tà âm (phía thấp) |
|
150.000 |
|
|
Nhà bà Thuật |
Ngã 3 cây xăng Ngọc My: + 200 mét |
270.000 |
|
|
Ngã 3 cây xăng Ngọc My: + 200 mét |
Cầu Doãn Văn |
150.000 |
2 |
Đường liên xã Quảng Tân - Đăk RTih |
Tỉnh Lộ 1 |
Hết ngã 3 trường cấp 1 Nguyễn Văn Trỗi |
70.000 |
|
|
Ngã 3 trường 6 |
Ngã tư thôn 4 |
60.000 |
|
|
Ngã tư thôn 4 |
Hết đất nhà ông Nam Kim |
60.000 |
|
|
Ngã tư thôn 4 |
Hết đất nhà ông Bảy Dỉnh |
60.000 |
3 |
Đường liên xã |
Ngã 3 trường cấp 1 Nguyễn Văn Trỗi |
Giáp ranh Đăk RTih |
50.000 |
4 |
Đất ở ven các đường liên thôn còn lại |
40.000 |
||
5 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
20.000 |
||
IX |
Xã Đăk R'Tih |
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 1 |
Km 0 (Giáp ranh xã Quảng Tân) |
Km 2 (Nhà bà Nguyễn Thị Lâm) |
80.000 |
|
|
Km 2 (Nhà bà Nguyễn Thị Lâm) |
Ngã 3 đi Thôn 2 (Giáp Trường 05) |
120.000 |
|
|
Ngã 3 đi Thôn 2 (Giáp Trường 05) |
Ngã 3 đi Thôn 6 |
80.000 |
|
|
Ngã 3 đi Thôn 6 |
Giáp ranh xã Đăk Buk So |
72.000 |
2 |
Đường Liên xã |
Km 0 (Ngã 3 đi thôn 2) |
Km 0 +500 m (Qua trường mầm non Nguyễn Thị Minh Khai 500 m) |
60.000 |
|
|
Ngã 3 thôn 4 |
Giáp ranh xã Quảng Tân |
72.000 |
3 |
Đường liên xã đi Thôn 4 |
Km 0 (Ngã 3 Trung tâm đi liên xã) |
Km 1 (Đi 3 hướng) |
120.000 |
4 |
Đất ở ven các đường liên thôn còn lại |
30.000 |
||
5 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
15.000 |
||
X |
Xã Đăk Buk So |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 1 |
Đồn 9 |
Hết đất nhà ông Tuy |
120.000 |
|
|
nhà ông Tuy |
Ngã 3 cửa hàng Miền Núi |
130.000 |
|
|
Ngã 3 cửa hàng Miền Núi |
Hết đất nhà ông Xuất thôn 3 |
150.000 |
|
|
Nhà ông Xuất thôn 3 |
Giáp ranh xã Đăk Rtih |
130.000 |
|
|
Ranh giới xã Đắk R’tích |
Ngã 3 C.3 đi Đắk Song |
130.000 |
|
|
Ngã 3 C.3 |
Ngã 3 (Giáp cửa hàng Miền núi) |
150.000 |
|
|
Ngã 3 (Giáp cửa hàng Miên núi) |
Hết xí nghiệp cà phê Tuy Đức |
120.000 |
2 |
Tỉnh lộ 6 |
Ngã 3 Tỉnh lộ 1 |
Hết nhà ông Tanh |
130.000 |
|
|
Nhà ông Tanh |
Hết nhà ông Điều Tỉnh Bon Bu Rung |
100.000 |
|
|
Nhà ông Điểu Tỉnh |
Hết nhà ông Long thôn 6 |
120.000 |
|
|
Nhà ông Long |
Giáp ranh xã Đăk Rung |
100.000 |
3 |
Đường liên xã |
Ngã 3 cửa hàng Miền núi |
Hết nhà ông Trìu (trạm Y tế cũ) |
120.000 |
|
|
Nhà ông Trìu (trạm Y tế cũ) |
Đập Đăk Blon |
70.000 |
|
|
Đập Đăk Blon |
Giáp ranh xã Quảng Trực |
55.000 |
4 |
Đường đập thôn 2 |
Đập thôn 2 |
Khu dân cư xóm 2 thôn 2 |
35.000 |
5 |
Đường liên xã đi Quảng Trực |
Ngã 3 Tỉnh lộ 6 |
Ngã 3 đi vào Trạm Y tế xã |
100.000 |
|
|
Ngã 3 đi vào Trạm Y tế xã |
Đến đâu đập Đăk Blung |
70.000 |
6 |
Đường liên thôn |
Thác Buk So |
Cống nước (Nhà ông Hưởng) |
60.000 |
|
|
Cổng nước (Nhà ông Hưởng) |
Hết ranh giới địa bàn xã Đăk Song |
85.000 |
7 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
15.000 |
||
XI |
Xã Quảng Trực |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 C |
Ngã 3 (Quốc lộ 14 C) |
Hết khu dân cư (Nhà ông Điểu Khánh) |
50.000 |
|
|
Km 0 (Ngã 3 QL 14 c nhà ông Chu Thành Nam) |
Km 3 (Đường đi ra Đồn 9) |
40.000 |
2 |
Đường liên xã |
Ngã 3 (Quốc lộ 14 C) |
Cống nước (Nhà ông Sâm) |
50.000 |
3 |
Đường liên thôn |
Ngã 3 nhà ông Điêu Chọ Bon Bu Sóp |
Ngã 3 nhà ông Điểu Phất |
40.000 |
|
|
Cống nước (Nhà ông Sâm) |
Ngã 3 Bưu điện Văn hoá xã |
30.000 |
|
|
Ngã 3 Bưu điện Văn hoá xã |
Hết nhà ông Mai Văn Khoát |
40.000 |
|
|
Nhà ông Đỗ Ngọc Tân |
Hết nhà ông Điểu Lý |
30.000 |
|
|
Nhà ông Mai Văn Khoát |
Đầu hồ Đăk Ké |
30.000 |
|
|
Nhà ông Mai Văn Khoát |
Hết nhà ông Điểu Lé |
30.000 |
|
|
Ngã 3 nhà ông Đài |
Ngã 3 Trung Đoàn |
50.000 |
|
|
Ngã 3 Bưu điện Văn hoá xã |
Hết nhà ông Điểu Ba |
25.000 |
4 |
Đất ở trên đường liên thôn, liên xã còn lại |
15.000 |
||
5 |
Các khu dân cư còn lại |
10.000 |
||
XII |
Xã Đăk Sin |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 5 |
Ngã 3 Ngân hàng (UBND xã) |
Đâu cầu Vũ Phong |
320.000 |
|
|
Cầu Vũ Phong |
Cầu Minh Lãng |
200.000 |
|
|
Cầu Minh Lãng |
Giáp ranh xã Đạo Nghĩa |
100.000 |
|
|
Km 0 (Ngã 3 Ngân hàng) |
Km 0 + 250 mét |
320.000 |
|
|
Km 0 + 250 mét |
Ngã 3 (Vào Thôn 4) |
160.000 |
|
|
Ngã 3 (Vào Thôn 4) |
Ngã 3 Bốt |
100.000 |
|
|
Ngã 3 Bốt |
Hết đất nhà ông Chung thôn 9 |
50.000 |
|
|
Nhà ông Chung thôn 9 |
Ngã 3 rừng ông Kè |
100.000 |
|
|
Ngã 3 rừng ông Kè (KmO) |
Km 0 + 150 mét (đi thôn 19) |
100.000 |
|
|
Km 0+150 mét (đi Thôn 19) |
Giáp ranh xã Đăk Ru |
50.000 |
2 |
Tỉnh lộ 5 đi Thôn 8 |
Km 0 (Ngã 3 rừng ông Kè ) |
Km 0+150 mét |
100.000 |
3 |
Đường liên Thôn |
Km 0 (ngã 3 UBND xã) |
Km 0 + 300 mét |
320.000 |
|
|
Km 0 + 300 mét |
Ngã 3 đường đi vào Thôn 208 |
100.000 |
|
|
Ngã 3 đường đi vào Thôn 208 (Vân Cụt) |
Giáp xã Quảng Tín |
50.000 |
|
|
Ngã 3 Ngân hàng |
Hết trường Trung học Lê Hữu Trác |
250.000 |
|
|
Trường Trung học Lê Hữu Trác |
Ngã 3 cầu Tam Đan |
160.000 |
|
|
Ngã 3 cầu Tam Đan |
Cống ông Vạn |
80.000 |
|
|
Cống ông Vạn |
Hết Bon Châu Mạ (Dốc cầu 7) |
30.000 |
4 |
Các khu dân cư còn lại |
30.000 |
||
XIII |
Xã Đăk Wer |
|
|
|
1 |
Đường QL14 |
Km 0 (ngã 3 đường vào thôn 1) về 2 phía, mỗi phía 200 mét |
|
600.000 |
|
|
Km 0 + 2 00 mét |
Giáp ranh xã Kiến Thành |
360.000 |
|
|
Km 0 + 2 00 mét |
Km 0 + 350 mét (hướng Nhân Cơ) |
360.000 |
|
|
Km 0 + 350 mét |
Giáp ranh xã Nhân Cơ |
300.000 |
2 |
Đường vào Thôn 1 |
Km 0 (QL14) |
Km 0+100 mét |
300.000 |
|
|
Km 0 + 100 mét |
Cầu qua thôn 1 |
200.000 |
|
|
Cầu qua thôn 1 |
Cách ngã 3 Trung tâm xã 450 mét |
150.000 |
|
|
Từ Km 0 (Ngã 3 Trung tâm xã) về 3 phía, mỗi phía 250 mét |
|
250.000 |
|
|
Km 0 + 250 mét (Ngã 3 Trung tâm xã) |
K m 0 + 450 mét về 3 phía |
200.000 |
3 |
Đường đi vào Quảng Tân |
Km 0 + 450 mét (Ngã 3 Trung tâm xã) |
Km 0 + 850 mét (Đi về Quảng Tân) |
120.000 |
4 |
Đường vào Thôn 6 |
Km 0 + 850 mét Km 0 (QL14) Km 0 + 200 mét |
Giáp ranh xã Quảng Tân Km 0 + 200 mét Hết đường Thôn 6 (Giáp Thôn 01) |
100.000 200.000 150.000 |
5 |
Đường vào Thôn 13 |
Km 0 (QL14) |
Km 0 + 200 mét |
150.000 |
|
|
Km 0 + 200 mét |
Hết đường |
100.000 |
6 |
Đường liên xã Nhân Cơ, Đạo Nghĩa |
Km 0 ngã 3 Pinao II ( Chợ Nhân Đạo) |
Km 0 + 500 mét ( hướng Đạo Nghĩa) |
320.000 |
|
|
Km 0 + 500 mét |
Cột mốc Đạo Nghĩa |
150.000 |
|
|
Km 0 ngã 3 Pinao II (Hướng Nhân Cơ) |
Km 0 + 500 mét |
320.000 |
|
|
Km 0 + 500 mét |
Ngã 3 Cùi Chỏ |
150.000 |
7 |
Đất ở ven các đường nhánh còn lại tiếp giáp QL14 vào đến 200 mét |
60.000 |
||
8 |
Đất ở ven các đường liên thôn còn lại |
40.000 |
||
9 |
Đất ở các khu đất ở dân cư còn lại |
30.000 |
6. Huyện Đăk G’long:
Đơn vị tính: đồng/ m2
Số TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá |
|
Từ |
Đến |
|||
I |
Xã Đăk Ha |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 4 |
Cột mốc số 07 TL. 4 (Giáp ranh Thị xã) |
Cột mốc số 11 TL.4 |
100.000 |
|
|
Cột mốc số 11 TL.4 |
Cột mốt số 11 TL.4 + 200 mét |
70.000 |
|
|
Cột mốt số 11 TL.4 + 200 mét |
Cột mốt số 16 TL. 4 (Bờ hồ) - 100 mét |
50.000 |
|
|
Cột mốc số 16 TL. 4 (Bờ hô) - 100 mét |
Cột mốc số 16 TL. 4 (Bờ hồ) |
100.000 |
|
|
Cột mốc số 16 TL. 4 (Bờ hồ) |
Ngã 3 đường nhựa 135 |
250.000 |
|
|
Ngã 3 đường nhựa 135 |
Ngã ba Đường vào bãi đá (Km 0) |
200.000 |
|
|
km 0 (Ngã ba đường vào bãi đá) |
Km 0 + 100 mét |
150.000 |
|
|
Km 0 + 100 mét |
Km 0 + 200 mét |
100.000 |
|
|
Km 0 + 200 mét |
Giáp ranh xã Quảng Sơn |
50.000 |
2 |
Đất ở các đường liên Thôn, Buôn |
Đá rải nhựa |
150.000 |
|
|
|
Chưa rải nhựa |
70.000 |
|
3 |
Đất ở các khu vực còn lại khác |
30.000 |
||
II |
Xã Quảng Sơn |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 4 |
Giáp ranh xã Đăk Ha |
Đỉnh dốc 27 |
50.000 |
|
|
Đỉnh dốc 27 |
Đỉnh dốc 27+ 100 mét |
70.000 |
|
|
Đỉnh dốc 27+ 100 mét |
Cột mốc số 31 TL.4 |
100.000 |
|
|
Cột mốc số 31 TL.4 |
Cột mốc số 31 TL.4 + 100 mét |
150.000 |
|
|
Cột mốc số 31 TL.4 + 100 mét |
Cột mốc số 31 TL.4 + 200 mét |
200.000 |
|
|
Cột mốc số 31 TL.4 + 200 mét |
Ngã ba đường vào Thôn 2 (Km0) |
250.000 |
|
|
Km 0 (Ngã ba đường vào Thôn 2) |
Km 0 + 100 mét |
300.000 |
|
|
Km 0 + 100 mét |
Km 0 + 200 mét |
350.000 |
|
|
Km 0 + 200 mét |
Ngã 3 đường đi Đăk Rmăng |
400.000 |
|
|
Km 0 (Ngã 3 đường đi Đăk Rmăng hướng về phía Quảng Phú) + 1 Km |
350.000 |
|
|
|
Km 1 |
Km 1 + 100 mét |
250.000 |
|
|
Km 1 + 100 mét |
Km 1 + 200 mét |
100.000 |
|
|
Km 1 + 200 mét |
Giáp ranh huyện Krông Nô |
50.000 |
2 |
Đường đi xã Đăk R’măng |
Ngã 3 đường đi xã Đăk R’măng |
Ngã 3 đường vào Thôn 1A |
400.000 |
|
|
Ngã 3 đường vào Thôn 1A |
Ngã 3 đường vào Thôn 1A + 100 mét |
300.000 |
|
|
Ngã 3 đường vào Thôn 1A + 100 mét (Hướng vào Thôn lò) |
Đường vào Thôn 1C |
200.000 |
|
|
Đường vào Thôn 1C |
Xưởng đũa cũ |
170.000 |
|
|
Xưởng đũa cũ |
Xưởng đũa cũ + 100 mét |
100.000 |
|
|
Xưởng đũa cũ + 100 mét |
Giáp ranh xã Đăk R’măng |
50.000 |
3 |
Đất ở các đường nhựa liên Thôn |
170.000 |
||
4 |
Đất ở đường Trung tâm cụm xã (Trọn đường) |
350.000 |
||
5 |
Đất ở các đường liên Thôn, Buôn khác |
50.000 |
||
6 |
Đất ở các khu vưc còn lai khác |
20.000 |
||
II |
Xã Đăk Som |
|
|
|
1 |
Đường QL 28 |
Km 0 (Cổng trường tiểu học Nguyễn Văn Trổi về hai phía, mỗi phía 500 m) |
250.000 |
|
|
|
Km 0 + 500 mét |
Đường vào Thôn 5 |
150.000 |
|
|
Đường vào Thôn 5 |
Đường vào Thôn 5 + 100 mét |
100.000 |
|
|
Đường vào Thôn 5 + 100 mét |
Đường vào Thôn 5 + 200 mét |
50.000 |
|
|
Đường vào Thôn 5 + 200 mét |
Giáp ranh xã Đắk Plao |
20.000 |
|
|
Km 0 + 500 mét |
Ngã 3 đường vào Bon B’Sresa |
150.000 |
|
|
Ngã 3 đường vào Bon B’Sresa |
Ngã 3 đường vào Bon B’Sresa +100 mét |
100.000 |
|
|
Ngã 3 đường vào Bon B’Sresa +100 mét |
Ngã 3 đường đi Đắk Nang |
70.000 |
|
|
Ngã 3 đường đi Đắk Nang |
Giáp ranh xã Quảng Khê |
50.000 |
2 |
Đất ở ven các đường liên thôn có mặt đường > 3,5 mét |
50.000 |
||
3 |
Đất ở các khu vực còn lại khác |
|
|
15.000 |
IV |
Xã Đăk Plao |
|
|
|
1 |
Đường QL 28 |
Km 0 (UBND xã về hướng Đăk Som) |
Km 0 + 800 m |
150.000 |
|
|
Km 0 + 800 mét Km 1 + 200 mét |
Km 1 + 200 mét Giáp ranh xã Đắk Som |
100.000 20.000 |
|
|
Km 0 (UBND xã về hướng tỉnh Lầm Đồng) |
Km 1 |
100.000 |
|
|
Km 1 Đập tràn |
Đập tràn Giáp ranh tỉnh Lâm Đồng |
80.000 30.000 |
2 |
Đường vào Thôn 4 (Trọn đường) |
80.000 |
||
3 |
Đất ở các khu vực còn lại khác |
15.000 |
||
V |
Xã Đăk R’măng |
|
|
|
1 |
Từ UBND về hai phía mỗi phía 500 mét |
30.000 |
||
2 |
Đất ở các khu vực còn lại |
15.000 |
||
VI |
Xã Quảng Khê |
|
|
|
1 |
Đường Quốc lộ 28 |
-Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê) về hướng Đắk Nia 1 Km |
|
500.000 |
|
|
Km 1 (về hướng Đắk Nia) |
Km 1 + 200 mét |
300.000 |
|
|
Km 1 + 200 mét |
Km 1 + 300 mét |
200.000 |
|
|
Km 1 + 300 mét |
Km 1 + 400 mét |
100.000 |
|
|
Km 1 + 400 mét |
Giáp ranh xã Đắk Nia |
50.000 |
|
|
Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê |
Ngã 3 Thôn 5 đường vào Thôn 1 |
500.000 |
|
|
Ngã 3 Thôn 5 đường vào Thôn 1 |
Ngã 3 đường vào xưởng đũa (Km 0) |
300.000 |
|
|
Km 0 (Ngã 3 đường vào xưởng đũa) |
Km 0 + 200 mét |
200.000 |
|
|
Km 0 + 200 mét |
Suối cây Lim |
70.000 |
|
|
Suối cây Lim |
Ngã 3 thuỷ điện Đồng Nai 3 |
100.000 |
|
|
Ngã 3 Thuỷ điện Đồng Nai 3 |
Giáp ranh xã Đăk Som |
50.000 |
2 |
Đường đi Thôn 1 |
Km 0 (ngã 5 Lâm trường Quảng Khê) |
Km 0 + 70 mét |
350.000 |
|
|
Km 0 + 70 mét |
Ngã 3 Thôn 5 đi vào Thôn 1 |
250.000 |
3 |
Đường vào trường PTCS Nguyễn Du |
Km 0 (ngã 5 Lâm trường Quảng Khê) |
Km 0 + 70 mét |
300.000 |
|
|
Km 0 + 70 mét |
Hết đường nhựa (Hết trường PTCS Nguyễn Du) |
220.000 |
4 |
Đường vào Thủy điện Đồng nai 4 |
Ngã 3 Trạm Y tế xã Quảng Khê |
Km 0 + 500 mét |
250.000 |
|
|
Km 0 + 500 mét |
Km 1 |
180.000 |
|
|
Km 1 |
Km 2 |
100.000 |
|
|
Km 2 |
Công trình thủy điện Đông nai 4 |
80.000 |
5 |
Đường vào Thôn 4 |
Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê |
Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê + 200 m |
200.000 |
6 |
Đất ở ven đường liên Thôn > 3,5 m |
80.000 |
||
7 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
30.000 |
7. Thị xã Gia Nghĩa:
Đơn vị tính: đồng / m2
Số TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá |
|
Từ |
Đến |
|||
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới huyện Đắk Song |
Giáp ranh xã Quảng Thành |
270.000 |
|
|
Giáp ranh xã Quảng Thành |
Cột mốc số 842 QL.14 (Đường đi Lâm trường Nghĩa Tín) |
450.000 |
|
|
Cột mốc số 842 QL.14 (Đường đi Lâm trường Nghĩa Tín) |
Hùng Vương |
720.000 |
|
|
Hùng Vương |
Võ Thị Sáu |
630.000 |
|
|
Võ Thị Sáu |
Cống suối cạn |
1.000.000 |
|
|
Cống suối cạn |
Đường vào cổng Tịnh xá Ngọc Thiền |
1.450.000 |
|
|
Đường vào cổng Tịnh xá Ngọc Thiền |
Mạc Thị Bưởi (hướng về TP. HCM) |
1.150.000 |
|
|
Mạc Thị Bưởi (Hướng về TP. HCM) ’ |
Cột mốc số 847: - 100 mét |
500.000 |
|
|
Cột mốc số 847: - 100 mét |
Cột mốc số 848 |
650.000 |
|
|
Cột mốc số 848 |
Cầu Đỏ (Cống trôi) |
360.000 |
|
|
Cầu Đỏ (Cống trôi) |
Hết địa phận thị xã Gia Nghĩa |
180.000 |
2 |
Đường 23/ 3 |
Quốc lộ 14 |
Lê Lợi |
2.150.000 |
|
|
Lê Lợi |
Điện Biên Phủ |
1.500.000 |
|
|
Điện Biên Phủ |
Ngã 3 QL.28 - Tỉnh lộ 4 |
900.000 |
3 |
Hùng Vương |
Quốc lộ 14 |
Lý Tự Trọng |
900.000 |
|
|
Lý Tự Trọng |
Đường 23/3 |
1.250.000 |
4 |
Ngô Mây |
Hùng Vương |
Ngã 3 vào Thôn Nghĩa Bình |
550.000 |
|
|
Ngã 3 vào Thôn Nghĩa Bình |
Lý Tự Trọng |
270.000 |
5 |
Trần Hưng Đạo |
Đường 23/3 |
Hai Bà Trưng |
2.700.000 |
6 |
Lý Thường Kiệt |
Trạm tạm giam Công an huyện (cũ) |
Trần Hưng Đạo |
2.200.000 |
|
|
Trần Hưng Đạo |
Hết Chợ Thị xã |
2.700.000 |
7 |
Đường đi sân bay (cũ) |
Ngã 4 Chùa Pháp Hoa |
Hai Bà Trưng (Đi Sân bay cũ) |
900.000 |
8 |
Lý Tự Trọng |
Hùng Vương |
Đào Duy Từ |
550.000 |
9 |
Bà Triệu |
Lý Thường Kiệt |
Hai Bà Trưng |
2.700.000 |
10 |
Đào Duy Từ |
Đường Hùng Vương |
Ngô Mây |
270.000 |
11 |
Phạm Ngọc Thạch |
Đường 23/3 (Bến xe cũ) |
Đường 23/3 |
550.000 |
12 |
Hai Bà Trưng |
Đường 23/3 |
Trần Hưng Đạo |
2.150.000 |
|
|
Trần Hưng Đạo |
Võ Thị Sáu |
1.800.000 |
|
|
Võ Thị Sáu |
Đường đi sân bay |
1.100.000 |
13 |
Chu Văn An |
Trần Hưng Đạo |
Hùng Vương |
1.800.000 |
14 |
Võ Thị Sáu |
Hai Bà Trưng |
QL 14 (Cổng Thị đội) |
600.000 |
15 |
Đường quanh chợ |
Lý Thường Kiệt |
Bà Triệu |
2.700.000 |
16 |
Đường tổ dân phố 3 |
Hai Bà Trưng |
Cuối đường |
500.000 |
17 |
Lê Lợi |
Đường 23/3 |
Lê Lai |
550.000 |
|
|
Lê Lai |
Lê Thánh Tông |
900.000 |
18 |
Lê Lai |
Đường 23/3 (Vào Tỉnh uỷ) |
Đường 23/3 |
900.000 |
19 |
Đường nối dài 23/3 |
Km 0 (Ngã 3 đường 23/3) Cột Anten Đài Truyền hình tỉnh |
Km 0 + 400 mét |
450.000 |
|
|
Km 0 + 400 mét |
Tỉnh lộ 4 |
350.000 |
20 |
Điện Biên Phủ |
Đường 23/3 |
Hết đường nhựa |
720.000 |
|
|
Lê Lai |
Vào 200 mét |
270.000 |
21 |
N’Trang Long |
Đường 23/3 |
Cổng Trường Nội trú N’Trang Long |
550.000 |
|
|
Cổng Trường Nội trú N’Trang Long |
Lê Thánh Tông |
150.000 |
22 |
Quang Trung |
Quốc lộ 14 |
Ngã 3 Công An huyện (cũ) |
750.000 |
|
|
Ngã 3 Công An huyện (cũ) |
Hết đường nhựa |
550.000 |
23 |
Đam Bri |
Quốc lộ 14 (Ngã 3 Sùng Đức) |
Đường dây 500 KV |
270.000 |
|
|
Đường dây 500 KV |
Ngã 3 Nông trường |
180.000 |
24 |
Lê Thánh Tông |
Đường 23/3 |
Ngã 3 Đồi Thuỷ lợi |
1.450.000 |
|
|
Ngã 3 Đồi Thuỷ lợi |
Lê Lợi |
1.100.000 |
|
|
Lê Lợi |
Đường dây 500 KV |
720.000 |
|
|
Đường dây 500 KV |
Nghĩa địa |
450.000 |
|
|
Nghĩa địa |
Ngã 3 Thôn 7 (xã Đăk Nia) |
360.000 |
|
|
Ngã 3 Thôn 7 (Xã Đăk Nia) |
Thuỷ điện |
270.000 |
25 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Đường 23/3 |
Ngã 4, Tổ 1, Khối 5 |
1.100.000 |
|
|
Ngã 4, Tổ 1, Khối 5 |
Ngã 3 nhà công vụ |
900.000 |
|
|
Ngã 3 nhà công vụ |
Đường 23/3 (Trước cổng KS Thông xanh) |
550.000 |
26 |
Đường đi Cầu Bà Thống |
Nguyễn Văn Trỗi (Ngã 3 nhà công vụ) |
Cầu Bà Thống |
450.000 |
27 |
Đường sau nhà Công vụ |
Ngã 3 đường đi Cầu Bà Thống |
Hết đường nhựa |
350.000 |
|
|
Nguyễn Văn Trỗi (Ngã 4, Tổ 1, Khối 5) |
Vào 50 mét |
430.000 |
|
|
Đoạn đường còn lại |
|
220.000 |
28 |
Đường bên hông nhà Công vụ |
Nguyễn Văn Trỗi |
Đường sau nhà Công vụ |
250.000 |
29 |
Đường vào Địa chất cũ |
Tiếp giáp đường xuống Cầu Bà Thống |
Vào 200 mét |
250.000 |
30 |
Đường vào trường Nguyễn Thị Minh Khai |
Đường 23/3 (Gần đường Nguyễn Văn Trỗi) |
Cổng trường Nguyễn Thị Minh Khai |
270.000 |
|
|
Đường 23/3 (Gần đường Nguyễn Văn Trồi 23/3) |
Đường vào cổng trường Nguyễn Thị Minh Khai |
Bỏ do đã giải toả |
31 |
Đường vào các tổ An ninh, tổ dân phố |
Cầu Bà Thống |
Rẽ phải 400 mét (Phường Nghĩa Đức) |
150.000 |
|
|
Cầu Bà Thống |
Rẽ trái 300 mét (Phường Nghĩa Đức) |
150.000 |
32 |
Đường khu vực Tổ 1, Khối 5 |
Đường 23/3 |
Nguyễn Văn Trỗi |
900.000 |
33 |
Mạc Thị Bưởi |
QL14 (Hồ Vịt) qua Phường Nghĩa Phú đến QL14 |
500.000 |
|
34 |
Đường vào mỏ đá 739 |
Tiếp giáp QL14 |
Hết địa phận Công an phường Nghĩa Phú |
500.000 |
35 |
Đường trước UBND Thị xã Gia Nghĩa |
QL14 |
Mạc Thị Bưởi |
250.000 |
36 |
Tỉnh lộ 4 |
Km 0 (Đường 23/3) |
Km 1 |
550.000 |
|
|
Km 1 |
Km 2 |
430.000 |
|
|
Km 2 |
Km 4 |
270.000 |
|
|
Km 4 |
Km 6 |
100.000 |
37 |
Đường liên thôn Nghĩa Tín |
Ngã 3 QL14 |
Ngã 3 đường đi Nghĩa Bình |
270.000 |
38 |
Đường vào Nghĩa Bình |
Ngã 3 Nghĩa Tín |
Ngã 3 Nghĩa Bình |
180.000 |
39 |
Đường vành đai Hồ thôn Nghĩa Thành |
|
180.000 |
|
40 |
Đường đi xã Đắk RMoan |
Tiếp giáp QL14 |
Trạm biến áp T6 |
180.000 |
|
|
Trạm biến áp T6 |
Ngã ba đường vành đai |
150.000 |
41 |
Quốc lộ 28 |
Ngã 3 Tỉnh lộ 4 |
Hội trường Tổ dân phố 5 |
550.000 |
|
|
Hội trường Tổ dân phố 5 |
Cầu lò gạch |
350.000 |
|
|
Cầu lò gạch |
Cầu Đắk Ninh |
180.000 |
|
|
Cầu Đăk Ninh |
Giáp ranh xã Quảng Khê (Cầu Đăk Đô) |
100.000 |
42 |
Khu vực khác của các phường nội Thị xã |
|
||
|
- Đất ở ven các đường nhựa còn lại |
270.000 |
||
|
- Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu |
200.000 |
||
|
- Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt) |
150.000 |
||
|
- Các khu dân cư còn lai |
100.000 |
||
43 |
Các khu vưc còn lai thuôc các xã |
|
||
|
- Đất ở ven các đường nhựa liên thôn, liên xã |
50.000 |
||
|
- Đất ở ven các đường đất thông hai đầu |
35.000 |
||
|
- Đất ở ven các đường đất (đường cụt) |
30.000 |
||
|
- Các khu vực còn lại |
20.000 |
Một số quy định khác:
1. Đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ đời sống trong cùng một thửa đất thuộc khu dân cư nông thôn theo hạn mức đất giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại nông thôn theo quy định của pháp luật;
2. Đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại đô thị bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ đời sống thuộc quy hoạch sử dụng đất để xây dựng nhà ở tại các thị trấn theo hạn mức đất ở giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại đô thị theo quy định của pháp luật;
3. Giá đất mặt trong cùng một thửa đất, có mặt tiền ven các đường, trục đường giao thông chính theo chiều sâu, từ mốc giới hành lang bảo vệ an toàn công cộng (giao thông, thủy lợi, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện, hệ thống xử lý chất thải) đến mét thứ 30 tính theo hệ số 1; từ trên 30 mét đến mét thứ 50 tính theo hệ số 0,7; từ trên 50 mét đến mét thứ 70 tính theo hệ số 0,5; từ trên 70 mét tính theo hệ số 0,3;
4. Khi xác định điểm khởi đầu để xác định cự li cho các trục đường giao nhau, thì điểm khởi đầu là điểm tiếp giáp mép đường (nếu không có vỉa hè), hay từ mép ngoài vỉa hè (nếu có vỉa hè).
5. Giá đất ở những thửa đất ở có 2 mặt tiền trở lên được tính như sau:
Nếu sử dụng làm căn cứ để:
- Tính tiền thuê đất, tiền sử dụng đất, giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất thì được tính giá đất của đường mà thửa đất đó có giá trị cao nhất;
- Tính thuế, tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, thì được tính giá đất của đường mà thửa đất có đăng ký theo địa chỉ cụ thể (số nhà, đường phố), nếu không có địa chỉ cụ thể, thì tính giá đất của đường có cổng chính ra vào.
6. Trường hợp trên một trục đường trong cùng xã, phường có hai đoạn nối tiếp nhau có mức giá chênh lệch tại điểm giao nhau lớn hơn 30% thì đoạn đường có mức giá thấp được nhân với hệ số 1,2 trong phạm vi tối đa không quá 50 mét tính từ vị trí giao nhau.
7. Đối với các trục đường giao nhau, tại điểm giao nhau có mức giá chênh lệch giữa 2 trục đường từ 30% trở lên, thì trục đường có mức giá thấp được cộng thêm 10% mức giá của trục đường có mức giá cao trong phạm vi tối đa 50 mét, tính từ vị trí giao nhau.
8. Đối với những thửa đất có ngõ riêng đi vào < 2 mét, thì phần diện tích đất bị che khuất được nhân hệ số 0,7 mức giá thửa đất che khuất tại vị trí tiếp giáp liền kề đã được tính hệ số theo chiều sâu của thửa đất (1; 0,7; 0,5; 0,3), hoặc. Đối với những thửa đất có ngõ riêng đi vào > 3 mét, thì phần diện tích đất bị che khuất được tính như nêu ở điểm 3, mục III phụ lục này.
III. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp:
Được tính bằng 0,67 so với giá đất ở của cùng vị trí đó, đã được quy định tại bảng phụ lục 1./.
Quyết định 64/2005/QĐ-UBND thành lập Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp thuộc Sở Công nghiệp tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/11/2005 | Cập nhật: 13/07/2012
Quyết định 64/2005/QĐ-UBND về Quy định rà soát hiện trạng sử dụng đất; xây dựng hoặc điều chỉnh, xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết; giao đất, cho thuê đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với nông, lâm trường quốc doanh trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 15/12/2005 | Cập nhật: 23/01/2013
Quyết định 64/2005/QĐ-UBND về bảng đơn giá bồi thường thiệt hại cây trái, hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng hoặc phát triển kinh tế do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 29/12/2005 | Cập nhật: 26/06/2012
Quyết định 64/2005/QĐ-UBND về quy định tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kon Tum Ban hành: 13/10/2005 | Cập nhật: 26/03/2013
Quyết định 64/2005/QĐ-UBND quy định chế độ thanh toán công tác phí, chi hội nghị Ban hành: 03/10/2005 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 64/2005/QĐ-UBND Quy định về việc quản lý hoạt động thăm dò, khai thác cát, sử dụng bến bãi để chứa và trung chuyển cát thuộc các sông và bãi biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 31/10/2005 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 64/2005/QĐ-UBND về việc tăng chế độ phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 07/10/2005 | Cập nhật: 30/10/2009
Quyết định 64/2005/QĐ-UBND về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp và cán bộ quản lý doanh nghiệp nhà nước thuộc Uỷ ban nhân dân thành phố Đà Nẵng quản lý do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 20/05/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 64/2005/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ủy ban Dân số - Gia đình và Trẻ em tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 02/08/2005 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 64/2005/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án Tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho cán bộ, đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Nghệ An năm 2005 do UBND tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 06/06/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 07/12/2012
Thông tư 114/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 26/11/2004 | Cập nhật: 05/10/2012