Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc, lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các tổ chức Đảng, mặt trận tổ quốc, đoàn thể chính trị-xã hội; cơ quan hành chính nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Hải Dương năm 2019
Số hiệu: 14/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương Người ký: Nguyễn Mạnh Hiển
Ngày ban hành: 13/12/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Lao động, Cán bộ, công chức, viên chức, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH H
ẢI DƯƠNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/NQ-ND

Hải Dương, ngày 13 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC, LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC TỔ CHỨC ĐẢNG, MTTQ, ĐOÀN THỂ CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI; CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC VÀ CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC TỈNH NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức; Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 quy định cơ chế tự chủ đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định s 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác; Nghị định s 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về việc thực hiện chế độ hợp đng một số loại công việc trong cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp;

Xét Tờ trình số 94/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương; báo cáo thm tra của Ban pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biu Hội đng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1.

I. Thông qua Kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc, lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các tổ chức Đảng, MTTQ, đoàn thể chính trị-xã hội; cơ quan hành chính nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh năm 2019 như sau:

1. Tổng số công chức hành chính trong tổ chức Đảng, MTTQ, đoàn thể chính trị-xã hội năm 2019: 1.185 chỉ tiêu.

(Chi tiết có Phụ lục số 01 kèm theo)

2. Tổng số biên chế công chức trong cơ quan hành chính nhà nước năm 2019: 1.919 chỉ tiêu. Trong đó:

- Biên chế giao cho các sở, ban, ngành tỉnh: 954 chỉ tiêu;

- Biên chế giao cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố: 965 chỉ tiêu.

(Chi tiết có Phụ lục số 02 kèm theo)

3. Tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập khối Đảng, MTTQ, đoàn thể chính trị - xã hội năm 2019: 44 chỉ tiêu.

(Chi tiết có Phụ lục số 03 kèm theo)

4. Tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh năm 2019: 32.211 chỉ tiêu. Trong đó:

- Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo: 26.013 chỉ tiêu;

- Sự nghiệp Y tế: 4.883 chỉ tiêu;

- Sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 282 chỉ tiêu;

- Sự nghiệp khác: 991 chỉ tiêu;

- Các tổ chức khác sử dụng biên chế sự nghiệp: 42 chỉ tiêu;

* Các tổ chức Hội đã giao biên chế trước năm 2004, để theo dõi quản lý theo Nghị định 45/2010/NĐ-CP: 39 chỉ tiêu.

(Chi tiết có Phụ lục số 04 kèm theo)

5. Tổng số Hợp đồng lao động theo nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan hành chính nhà nước giao năm 2019 là: 227 chỉ tiêu.

(Chi tiết có Phụ lục số 05 kèm theo)

6. Tổng số Hợp đồng lao động theo Nghị số 68/2000/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh giao năm 2019 là: 456 chỉ tiêu.

(Chi tiết có Phụ lục số 06 kèm theo)

II. Một số giải pháp thực hiện:

1. Đi với các cơ quan hành chính nhà nước: Tiếp tục kiểm tra, rà soát chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức bộ máy của các sở, ngành, chi cục; trên cơ sở đó sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy gắn với giao chỉ tiêu biên chế theo hướng tinh gọn, hiệu lực, hiệu quả và kế hoạch của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW, ngày 25/10/2017 Hội nghị lần thứ 6, Ban Chấp hành Trung ương, khóa XII về "Một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả".

2. Đối với các đơn vị sự nghiệp công lập: Tiếp tục thực hiện Đề án số 03-ĐA/TU ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về “Sắp xếp lại tổ chức bộ máy gắn với tinh giản biên chế trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh giai đoạn 2016 - 2021” và Kế hoạch của UBND tỉnh; đồng thời căn cứ vào Kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW, ngày 25/10/2017 Hội nghị lần thứ 6, Ban Chấp hành Trung ương, khóa XII về "Tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập" của Ban Thường vụ Tỉnh ủy. Xác định mục tiêu đến năm 2021 phải giảm ít nhất 10% số đơn vị sự nghiệp công lập, 10% chỉ tiêu biên chế và 10% chi ngân sách nhà nước cho các đơn vị.

- Đối với các đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư tiến hành xây dựng kế hoạch sử dụng biên chế trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

3. Về tuyển dụng: Các cơ quan, tổ chức, đơn vị chỉ tuyển dụng số cán bộ, công chức, viên chức mới không quá 50% số biên chế cán bộ, công chức, viên chức đã thực hiện tinh giản biên chế và không quá 50% số biên chế cán bộ, công chức, viên chức đã giải quyết chế độ nghỉ hưu hoặc thôi việc theo quy định.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương Khóa XVI, Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2018./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội; (để b/c)
- Thủ tướng Chính phủ; (để b/c)
- Bộ Nội vụ; (để b/c)
- Ban Công tác Đại biểu Quốc hội; (để b/c)
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy; (để b/c)
- Đoàn ĐBQH tỉnh; (để b/c)
- TT HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh; Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Lãnh đạo và CV Văn phòng HĐND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Báo Hải Dương; Công báo tỉnh;
- Lưu VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Hiển

 

PHỤ LỤC 01

KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, CƠ QUAN ĐẢNG, MTTQ, ĐOÀN THỂ TỈNH NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh)

STT

Cơ quan, đơn vị

Biên chế giao năm 2018

Biên chế giao năm 2019

Tăng (giảm) năm 2019 so với năm 2018

Ghi chú

 

Tổng

1.211

1.185

-26

 

1

Văn phòng Tỉnh ủy

50

50

0

 

2

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

29

32

3

 

3

Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy

27

27

0

 

4

Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

28

29

1

 

5

Ban Dân vận Tỉnh ủy

19

22

3

 

6

Ban Nội chính Tỉnh ủy

23

23

0

 

7

Trường Chính trị tỉnh

58

56

-2

 

8

Báo Hải Dương

40

40

0

 

9

Ban Bảo vệ CSSKCB tỉnh

18

17

-1

 

10

Ủy ban MTTQ tỉnh

22

23

1

 

11

Liên đoàn Lao động tỉnh

88

86

-2

 

12

Hội LH Phụ nữ tỉnh

22

22

0

 

13

Tỉnh đoàn

30

29

-1

 

14

Hội Nông dân tỉnh

20

20

0

 

15

Hội cựu chiến binh tỉnh

13

13

0

 

16

Thành ủy Hải Dương

60

62

2

 

17

Thị ủy Chí Linh

59

58

-1

 

18

Huyện ủy Bình Giang

57

56

-1

 

19

Huyện ủy Cẩm Giàng

56

55

-1

 

20

Huyện ủy Kim Thành

57

56

-1

 

21

Huyện ủy Kinh Môn

57

56

-1

 

22

Huyện ủy Nam Sách

57

56

-1

 

23

Huyện ủy Thanh Hà

57

55

-2

 

24

Huyện ủy Ninh Giang

57

56

-1

 

25

Huyện ủy Thanh Miện

55

55

0

 

26

Huyện ủy Gia Lộc

57

56

-1

 

27

Huyện ủy Tứ Kỳ

57

56

-1

 

28

ĐU Khối Các cơ quan tỉnh

18

19

1

 

29

ĐU Khối Doanh nghiệp tỉnh

20

0

-20

 

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh)

STT

Tên đơn vị

Biên chế giao năm 2018

Biên chế giao năm 2019

Tăng (giảm) năm 2019 so với năm 2018

Ghi chú

 

1

2

3

4=3-2

5

 

Tổng cộng

2.007

1.919

-88

 

I

Khối Sở, ngành

1.025

954

-71

 

1

Văn phòng HĐND tỉnh

25

24

-1

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

46

46

0

 

 

TT phục vụ Hành chính công

 

4

4

 

3

Thanh tra tỉnh

41

41

 

 

4

Sở Tư pháp

24

23

-1

 

5

Sở Nội vụ, trong đó

57

54

-3

 

 

Khối Văn phòng Sở

32

31

-1

 

 

Ban Tôn Giáo

9

8

-1

 

 

Ban Thi đua - Khen thưởng

9

8

-1

 

 

Chi cục Văn thư lưu trữ

7

7

0

 

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

48

47

-1

 

7

Sở Tài chính

69

68

-1

 

8

Sở Công Thương

50

50

 

 

 

Chi cục Quản lý thị trường

59

0

-59

 

9

Sở Y tế

64

63

-1

 

 

Khối Văn phòng Sở

34

34

 

 

 

Chi cục An toàn VSTP

14

14

 

 

 

Chi cục Dân số KHHGĐ

16

15

-1

 

10

Sở Giáo dục và Đào tạo

51

48

-3

 

11

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

58

58

 

 

12

Sở Giao thông Vận tải

47

47

 

 

13

Sở Xây dựng

42

41

-1

 

14

Ban Quản lý các khu công nghiệp

23

23

 

 

15

Sở Nông nghiệp và Phát triển NT, trong đó:

165

161

-4

 

 

Khối Văn phòng Sở

30

29

-1

 

 

Chi cục Phát triển nông thôn

21

21

 

 

 

Chi cục Đê điều và PCLB

21

20

-1

 

 

Chi cục Bảo vệ thực vật

16

15

-1

 

 

Chi cục Thú y

17

16

-1

 

 

Chi cục Kiểm lâm

34

34

 

 

 

Chi cục Thủy lợi

9

9

 

 

 

Chi cục Thủy sản

8

8

 

 

 

Chi cục Quản lý CLNLS và TS

9

9

 

 

16

Sở Tài nguyên và Môi trường, trong đó:

51

51

 

 

 

Khối Văn phòng Sở

38

38

 

 

 

Chi cục Bảo vệ môi trường

13

13

 

 

17

Sở Lao động - Thương binh và XH

52

52

0

 

 

Khối Văn phòng Sở

44

44

 

 

 

Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội

8

8

 

 

18

Sở Khoa học và Công nghệ

32

32

0

 

 

Khối Văn phòng Sở

20

20

 

 

 

Chi cục Tiêu chuẩn ĐLCL

12

12

 

 

19

Sở Thông tin và Truyền thông

21

21

 

 

II

Khối Huyện

982

965

-17

 

1

UBND Thành phố Hải Dương

105

105

0

 

2

UBND Thị xã Chí Linh

92

90

-2

 

3

UBND huyện Nam Sách

77

75

-2

 

4

UBND huyện Kinh Môn

82

80

-2

 

5

UBND huyện Kim Thành

77

75

-2

 

6

UBND huyện Thanh Hà

79

78

-1

 

7

UBND huyện Gia Lộc

79

78

-1

 

8

UBND huyện Ninh Giang

79

77

-2

 

9

UBND huyện Tứ Kỳ

79

77

-2

 

10

UBND huyện Thanh Miện

77

77

0

 

11

UBND huyện Bình Giang

79

77

-2

 

12

UBND huyện Cẩm Giàng

77

76

-1

 

 

PHỤ LỤC 03

BIÊN CHẾ CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP KHỐI ĐẢNG, ĐOÀN THỂ NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Biên chế giao năm 2018

Biên chế giao năm 2019

Tăng (giảm) năm 2019 so với năm 2018

Ghi chú

 

Tổng cộng

44

44

0

 

1

Nhà Thiếu nhi tỉnh trực thuộc Tỉnh Đoàn

21

21

0

 

2

Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân trực thuộc Hội Nông dân tỉnh

9

9

0

 

3

Trung tâm Tư vấn hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài trực thuộc Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

3

3

0

 

4

Trung tâm Dịch vụ việc làm thanh niên trực thuộc Tỉnh Đoàn

5

5

0

 

5

Trung tâm giới thiệu việc làm thuộc Liên đoàn Lao động tỉnh

3

3

0

 

6

Nhà Văn hóa Lao động tỉnh thuộc Liên đoàn Lao động tỉnh

3

3

0

 

 

PHỤ LỤC 04

SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC TỈNH NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh)


Số

TT

Tên quan đơn vị

Số lượng người làm việc giao năm 2018

Số lượng người làm việc giao năm 2019

Tăng giảm năm 2019 so với năm 2018

Ghi chú

 

1

2

3

4=3-2

5

 

Tổng cộng

35.586

32.211

-375

 

I

Giáo dục - Đào tạo

26.356

26.013

-343

 

1

Trường Đại học, Cao đng

413

412

-1

 

 

Đại học Hải Dương

129

126

-3

 

 

Cao đẳng Hải Dương

177

174

-3

 

 

Cao đẳng nghề

59

59

0

 

 

Cao đẳng Y tế

48

53

5

 

2

Trường Trung học chuyên nghiệp

44

44

0

 

 

Trung cấp Văn hóa, Nghệ thuật và DL

44

44

0

 

3

Trung tâm GDNN-GDTX

426

422

-4

 

 

TT Giáo dục thường xuyên tỉnh

36

36

0

 

 

TT GDNN-GDTX TP Hải Dương

47

46

-1

 

 

TT GDNN-GDTX TX Chí Linh

28

28

0

 

 

TT GDNN-GDTX TP huyện Nam Sách

34

32

-2

 

 

TT GDNN-GDTX TP huyện Kinh Môn

35

34

-1

 

 

TT GDNN-GDTX TP huyện Kim Thành

26

26

0

 

 

TT GDNN-GDTX TP huyện Thanh Hà

33

33

0

 

 

TT GDNN-GDTX TP huyện Gia Lộc

31

31

0

 

 

TT GDNN-GDTX TP huyện Ninh Giang

37

37

0

 

 

TT GDNN-GDTX TP huyện Tứ Kỳ

40

40

0

 

 

TT GDNN-GDTX TP huyện Thanh Miện

29

29

0

 

 

TT GDNN-GDTX TP huyện Bình Giang

25

25

0

 

 

TT GDNN-GDTX TP huyện Cẩm Giàng

25

25

0

 

4

Giáo dục phổ thông

17.378

17.158

-220

 

 

Trường THPT

1.949

1.949

0

 

 

Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi

123

123

0

 

 

Trường THPT Hồng Quang

88

88

0

 

 

Trường THPT Hoàng Văn Thụ

60

60

0

 

 

Trường THPT Nguyễn Du

60

60

0

 

 

Trường THPT Cẩm Giàng

74

74

0

 

 

Trường THPT Tuệ Tĩnh

47

47

0

 

 

Trường THPT Ninh Giang

87

87

0

 

 

Trường THPT Quang Trung

60

60

0

 

 

Trường THPT Cầu Xe

53

53

0

 

 

Trường THPT Tứ Kỳ

88

88

0

 

 

Trường THPT Thanh Hà

80

80

0

 

 

Trường THPT Hà Đông

53

53

0

 

 

Trường THPT Hà Bắc

53

53

0

 

 

Trường THPT Nam Sách

88

88

0

 

 

Trường THPT Mạc Đĩnh Chi

53

53

0

 

 

Trường THPT Kim Thành

80

80

0

 

 

Trường THPT Đồng Gia

47

47

0

 

 

Trường THPT Kinh Môn

74

74

0

 

 

Trường THPT Phúc Thành

53

53

0

 

 

Trường THPT Nhị Chiểu

53

53

0

 

 

Trường THPT Chí Linh

88

88

0

 

 

Trường THPT Phả Lại

53

53

0

 

 

Trường THPT Bến Tắm

61

61

0

 

 

Trường THPT Thanh Miện

67

67

0

 

 

Trường THPT Thanh Miện II

53

53

0

 

 

Trường THPT Bình Giang

60

60

0

 

 

Trường THPT Kẻ Sặt

53

53

0

 

 

Trường THPT Đoàn Thượng

53

53

0

 

 

Trường THPT Gia Lộc

87

87

0

 

 

Các THPT chuyn công lập

718

718

0

 

 

Trường THPT Đường An

62

62

0

 

 

Trường THPT Cẩm Giàng II

66

62

-4

 

 

Trường THPT Trần Phú

58

55

-3

 

 

Trường THPT Gia Lộc II

64

62

-2

 

 

Trường THPT Nguyễn B-Khiêm

54

56

2

 

 

Trường THPT Kinh Môn II

64

69

5

 

 

Trường THPT Kim Thành II

58

62

4

 

 

Trường THPT Nam Sách II

56

56

0

 

 

Trường THPT Khúc Thừa Dụ

56

55

-1

 

 

Trường THPT Thanh Bình

62

62

0

 

 

Trường THPT Thanh Miện III

62

62

0

 

 

Trường THPT Hưng Đạo

56

55

-1

 

 

Trường THCS

6.548

6.450

-98

 

 

Thành phố Hải Dương

687

679

-8

 

 

Thị xã Chí Linh

527

520

-7

 

 

Huyện Nam Sách

451

446

-5

 

 

Huyện Kinh Môn

627

616

-11

 

 

Huyện Kim Thành

453

446

-7

 

 

Huyện Thanh Hà

593

580

-13

 

 

Huyện Gia Lộc

573

566

-7

 

 

Huyện Ninh Giang

611

600

-11

 

 

Huyện Tứ Kỳ

621

616

-5

 

 

Huyện Thanh Miện

495

486

-9

 

 

Huyện Bình Giang

432

424

-8

 

 

Huyện Cẩm Giàng

478

471

-7

 

 

Trường Tiểu học

8.163

8.041

-122

 

 

Thành phố Hải Dương

1.003

984

-19

 

 

Thị xã Chí Linh

674

661

-13

 

 

Huyện Nam Sách

549

544

-5

 

 

Huyện Kinh Môn

788

779

-9

 

 

Huyện Kim Thành

619

611

-8

 

 

Huyện Thanh Hà

662

647

-15

 

 

Huyện Gia Lộc

664

654

-10

 

 

Huyện Ninh Giang

682

670

-12

 

 

Huyện Tứ Kỳ

784

777

-7

 

 

Huyện Thanh Miện

565

556

-9

 

 

Huyện Bình Giang

520

514

-6

 

 

Huyện Cẩm Giàng

653

644

-9

 

5

Giáo dục Mầm non

8.095

7.977

-118

 

 

Thành phố Hải Dương

682

675

-7

 

 

Thị xã Chí Linh

577

567

-10

 

 

Huyện Nam Sách

620

615

-5

 

 

Huyện Kinh Môn

807

794

-13

 

 

Huyện Kim Thành

688

678

-10

 

 

Huyện Thanh Hà

693

682

-11

 

 

Huyện Gia Lộc

771

754

-17

 

 

Huyện Ninh Giang

704

693

-11

 

 

 

Huyện Tứ K

828

821

-7

 

 

Huyện Thanh Miện

558

550

-8

 

 

Huyện Bình Giang

563

555

-8

 

 

Huyện Cẩm Giàng

604

593

-11

 

II

Y Tế

4.964

4.883

-81

 

1

Bệnh viện tuyến tỉnh

762

756

-6

 

 

Bệnh viện Tâm thần

157

154

-3

 

 

Bệnh viện Y học cổ truyền

217

214

-3

 

 

Bệnh viện Phong Chí Linh

32

32

0

 

 

Bệnh viện Nhi

303

303

0

 

 

Bệnh viện Bệnh nhiệt đới

53

53

0

 

2

Y Tế dự phòng

4.202

4.127

-75

 

 

Trung tâm tuyến tỉnh

133

140

7

 

 

TT Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm

29

29

0

 

 

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh HD

104

104

0

 

 

Trung tâm pháp y tỉnh

0

7

7

 

 

Trung tâm tuyến huyện

4.069

3.987

-82

 

 

Trung tâm Y tế thành phố Hải Dương

280

274

-6

 

 

Trung tâm Y tế huyện Nam Sách

310

303

-7

 

 

Trung tâm Y tế huyện Thanh Hà

360

352

-8

 

 

Trung tâm Y tế huyện Kim Thành

321

317

-4

 

 

Trung tâm Y tế huyện Kinh Môn

432

423

-9

 

 

Trung tâm Y tế Thị xã Chí Linh

373

366

-7

 

 

Trung tâm Y tế huyện Tứ Kỳ

384

374

-10

 

 

Trung tâm Y tế huyện Gia Lộc

338

332

-6

 

 

Trung tâm Y tế huyện Ninh Giang

378

370

-8

 

 

Trung tâm Y tế huyện Thanh Miện

298

294

-4

 

 

Trung tâm Y tế huyện Bình Giang

290

285

-5

 

 

Trung tâm Y tế huyện Cẩm Giàng

305

297

-8

 

III

Sự nghiệp Văn hóa thông tin, TT&DL

296

282

-14

 

1

Thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và DL

81

70

-11

 

 

Tạp chí Văn hóa

6

0

-6

 

 

Trung tâm ĐT, HL và thi đấu thể thao dưới nước

11

11

0

 

 

TT Đào tạo, Huấn luyện thể thao

47

47

0

 

 

Trung tâm Bóng bàn

12

12

0

 

 

Trung tâm Thông tin và Xúc tiến Du lịch

5

0

-5

 

2

Thuộc UBND huyện, Thị xã, thành phố

215

212

-3

 

 

Thành phố Hải Dương

31

31

0

 

 

Trung tâm Văn hóa Thông tin- Thể thao

10

10

0

 

 

Đài Phát thanh

18

18

0

 

 

Câu lạc bộ Nguyễn Trãi

3

3

0

 

 

Thị xã Chí Linh

27

26

-1

 

 

Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao

11

10

-1

 

 

Đài Phát thanh

11

11

0

 

 

Nhà thiếu nhi

5

5

0

 

 

Huyện Nam Sách

15

15

0

 

 

Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao

7

7

0

 

 

Đài Phát thanh

8

8

0

 

 

Huyện Kinh Môn

18

17

-1

 

 

Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao

8

7

-1

 

 

Đài Phát thanh

10

10

0

 

 

Huyện Kim Thành

15

15

0

 

 

Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao

7

7

0

 

 

Đài Phát thanh

8

8

0

 

 

Huyện Thanh Hà

16

16

0

 

 

Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao

8

8

0

 

 

Đài Phát thanh

8

8

0

 

 

Huyện Gia Lộc

16

16

0

 

 

Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao

8

8

0

 

 

Đài Phát thanh

8

8

0

 

 

Huyện Ninh Giang

16

15

-1

 

 

Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao

8

8

0

 

 

Đài Phát thanh

8

7

-1

 

 

Huyện Thanh Miện

16

16

0

 

 

Trung tâm Văn hóa, thông tin, Thể thao

8

8

0

 

 

Đài Phát thanh

8

8

0

 

 

Huyện TKỳ

16

16

0

 

 

Trung tâm Văn hóa, thông tin, Thể thao

8

8

0

 

 

Đài Phát thanh

8

8

0

 

 

Huyện Bình Giang

15

15

0

 

 

Trung tâm Văn hóa, thông tin, Thể thao

8

8

0

 

 

Đài Phát thanh

7

7

0

 

 

Huyện Cẩm Giàng

14

14

0

 

 

Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao

6

6

0

 

 

Đài Phát thanh

8

8

0

 

IV

Sự nghiệp khác

934

991

57

 

1

Thuộc Sở, ngành

743

775

32

 

 

Văn phòng UBND tỉnh

17

21

4

 

 

Nhà khách UBND tỉnh

6

6

0

 

 

Trung tâm Công nghệ thông tin

8

8

0

 

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

3

7

4

 

 

Sở Nội vụ

15

15

0

 

 

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

15

15

0

 

 

Sở Giao thông - Vận tải

33

51

18

 

 

Thanh tra giao thông

10

10

0

 

 

Văn phòng Ban an toàn giao thông

5

5

0

 

 

Đăng kiểm kỹ thuật phương tiện thủy

4

4

0

 

 

Trạm Kiểm tra tải trọng xe lưu động tỉnh HD

14

32

18

 

 

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

143

141

-2

 

 

Các hạt quản lý đê huyện, thành ph

121

119

-2

 

 

Thành phố Hải Dương

12

12

0

 

 

Thị xã Chí Linh

11

10

-1

 

 

Huyện Nam Sách

16

15

-1

 

 

Huyện Kinh Môn

19

19

0

 

 

Huyện Kim Thành

18

18

0

 

 

Huyện Thanh Hà

19

19

0

 

 

Huyện Ninh Giang

7

7

0

 

 

Huyện Tứ Kỳ

14

14

0

 

 

Huyện Thanh Miện

2

2

0

 

 

Huyện Cẩm Giàng

3

3

0

 

 

Ban quản lý rừng tỉnh Hải Dương

22

22

0

 

 

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

530

547

17

 

 

Trung tâm Dịch vụ việc làm

45

44

-1

 

 

Trung tâm Nuôi dưỡng Bảo trợ xã hội

43

49

6

 

 

Trung tâm bảo trợ xã hội

110

108

-2

 

 

Trung tâm nuôi dưỡng tâm thần NCC và xã hội

171

187

16

 

 

Cơ sở Cai nghiện ma túy tỉnh Hải Dương

77

76

-1

 

 

Trung tâm Quản lý sau cai nghiện ma túy

51

50

-1

 

 

Trung tâm Điều dưỡng người có công

33

33

0

 

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

5

0

-5

 

 

Trung tâm hợp tác Hải Dương - Viên chăn

5

 

-5

 

2

Thuộc UBND huyện, Thị xã, thành phố

191

216

25

 

 

Thành phố Hải Dương

50

52

2

 

 

Đội Quy tắc

22

22

0

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

13

13

0

 

 

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

15

15

0

 

 

Hội Chữ thập đỏ

 

2

2

 

 

Thị xã Chí Linh

21

23

2

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

4

4

0

 

 

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

12

12

0

 

 

Đội Quản lý trật tự Đô thị

5

5

0

 

 

Hội Chữ thập đỏ

 

2

2

 

 

Huyện Nam Sách

11

13

2

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

2

0

 

 

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

9

9

0

 

 

Hội Chữ thập đỏ

 

2

2

 

 

Huyện Kinh Môn

11

14

3

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

2

0

 

 

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

9

9

0

 

 

Hội Chữ thập đỏ

 

3

3

 

 

Huyện Kim Thành

12

14

2

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

2

0

 

 

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

10

10

0

 

 

Hội Chữ thập đỏ

 

2

2

 

 

Huyện Thanh Hà

15

17

2

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

2

0

 

 

Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp

13

13

0

 

 

Hội Chữ thập đỏ

 

2

2

 

 

Huyện Gia Lộc

11

13

2

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

2

0

 

 

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

9

9

0

 

 

Hội Chữ thập đỏ

 

2

2

 

 

Huyện Ninh Giang

12

14

2

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

2

0

 

 

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

10

10

0

 

 

Hội Chữ thập đỏ

 

2

2

 

 

Huyện Thanh Miện

12

14

2

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

2

0

 

 

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

10

10

0

 

 

Hội Chữ thập đỏ

 

2

2

 

 

Huyện Tứ Kỳ

12

14

2

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

2

0

 

 

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

10

10

0

 

 

Hội Chữ thập đỏ

 

2

2

 

 

Huyện Bình Giang

12

14

2

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

2

0

 

 

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

10

10

0

 

 

Hội Chữ thập đỏ

 

2

2

 

 

Huyện Cẩm Giàng

12

14

2

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

2

0

 

 

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

10

10

0

 

 

Hội Chữ thập đỏ

 

2

2

 

V

Các tổ chức khác sử dụng BCSN

36

42

6

 

1

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật

11

11

0

 

2

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

8

13

5

 

 

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

4

4

0

 

 

Trung tâm hợp tác Hữu nghị

4

9

5

 

3

Liên minh hợp tác xã

17

17

0

 

4

Ban Đại diện HNCT tỉnh

 

1

1

 

VI

Các tổ chức Hội đã giao biên chế trước năm 2004 (để theo dõi quản lý theo Nghị định 45/2010/NĐ-CP)

 

 

Số lượng người làm việc giao trước năm 2003

Số lượng người làm việc giao năm 2019

Tăng giảm năm 2018 so với năm 2018

Ghi chú

 

Tổng cộng

39

39

0

 

 

Hội Chữ thập đỏ

12

12

 

 

 

Hội Văn học Nghệ thuật

11

11

 

 

 

Hội Đông y

6

6

 

 

 

Hội người mù

3

3

 

 

 

Hội Nhà báo

5

5

 

 

 

Hội Khuyến học

1

1

 

 

 

Hội Luật gia

1

1

 

 

 

PHỤ LỤC 05

KẾ HOẠCH GIAO HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh)

STT

Đơn vị

Số lượng HĐLĐ giao năm 2018

Số lượng HĐLĐ giao năm 2019

Tăng (giảm) năm 2019 so với năm 2018

Ghi chú

 

1

2

3

4=3-2

5

 

Khối Sở và Huyện

270

227

-43

 

I

Khối s, ban, ngành

200

156

-44

 

1

VP HĐND tỉnh

8

8

 

 

2

VP UBND tỉnh

15

18

3

 

3

Thanh tra tỉnh

3

3

 

 

4

Sở Tư pháp

3

3

 

 

5

Sở Nội vụ, trong đó:

11

11

0

 

 

Khối Văn phòng Sở

4

4

 

 

 

Chi cục Văn thư - Lưu trữ

1

1

 

 

 

Ban Tôn Giáo

3

3

 

 

 

Ban thi đua Khen thưởng

3

3

 

 

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2

3

1

 

7

Sở Tài chính

7

7

 

 

8

Sở Công Thương

6

6

 

 

 

Chi cục Quản lý thị trường

47

0

-47

 

9

Sở Y tế, trong đó:

12

12

0

 

 

Khối Văn phòng Sở

4

4

 

 

 

Chi cục Dân Số-KHHGĐ

4

4

 

 

 

Chi cục An toàn VSTP

4

4

 

 

10

Sở Giáo dục và Đào tạo

5

5

 

 

11

Sở Văn hóa, Thể thao và DL

6

6

 

 

12

Sở Giao thông vận tải

11

11

 

 

13

Sở Xây dựng

4

4

 

 

14

Ban Quản lý các KCN

4

4

 

 

15

Sở Nông nghiệp và PTNT, trong đó:

33

33

0

 

 

Khối Văn phòng Sở

4

4

 

 

 

Chi cục PTNT

2

2

 

 

 

Chi cục QL đê điều và PCLB

2

2

 

 

 

Chi cục Bảo vệ thực vật

2

2

 

 

 

Chi cục Thú y

2

2

 

 

 

Chi cục Kiểm lâm

15

15

 

 

 

Chi cục Thủy lợi

3

3

 

 

 

Chi cục thủy sản

1

1

 

 

 

Chi cục QLCLNLS và TS

2

2

 

 

16

Sở Tài nguyên và Môi trường, trong đó:

6

6

0

 

 

Khối Văn phòng Sở

4

4

 

 

 

Chi cục BVMT

2

2

 

 

17

Sở Lao động-Thương binh & XH, trong đó:

9

8

-1

 

 

Khối Văn phòng Sở

7

6

-1

 

 

Chi cục phòng chống TNXH

2

2

 

 

18

Sở Khoa học và Công nghệ, trong đó:

5

5

0

 

 

Khối Văn phòng Sở

3

3

 

 

 

Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng

2

2

 

 

19

Sở Thông Tin và Truyền thông

3

3

 

 

II

Khi cấp huyện

70

71

1

 

1

Thành phố Hải Dương

8

8

 

 

2

Thị xã Chí Linh

6

6

 

 

3

Huyện Nam Sách

5

5

 

 

4

Huyện Kinh Môn

7

7

 

 

5

Huyện Kim Thành

6

6

 

 

6

Huyện Thanh Hà

6

6

 

 

7

Huyện Gia Lộc

4

5

1

 

8

Huyện Ninh Giang

7

7

 

 

9

Huyện Tứ Kỳ

5

5

 

 

10

Huyện Thanh Miện

5

5

 

 

11

Huyện Bình Giang

5

5

 

 

12

Huyện Cẩm Giàng

6

6

 

 

 

PHỤ LỤC 06

KẾ HOẠCH SỐ LƯỢNG HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC TỈNH NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh)

TT

Tên cơ quan, đơn vị

Số lượng LĐ giao năm 2018

Số lượng LĐHĐ giao năm 2019

Tăng (giảm) năm 2019 so với năm 2018

Ghi chú

 

1

2

3

4=3-2

5

 

Tổng cộng

446

456

10

 

I

SNGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO

44

43

-1

 

1

Trường Đại học, Cao đẳng

25

24

-1

 

 

Đại học Hải Dương

8

7

-1

 

 

Trường cao đẳng Y tế

5

5

0

 

 

Cao đẳng Hải Dương

7

7

0

 

 

Cao đẳng nghề Hải Dương

5

5

0

 

2

Trường Trung học chuyên nghiệp

4

4

0

 

 

Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch

4

4

0

 

3

Trung tâm GDTX, Dạy nghề

15

15

0

 

 

Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh

11

11

0

 

 

Trung tâm GDNN-GDTX TP Hải Dương

4

4

0

 

II

SỰ NGHIỆP Y TẾ

174

174

0

 

1

Bệnh viện

63

61

-2

 

 

Bệnh viện Tâm thần

10

10

0

 

 

Bệnh viện Y học cổ truyền

11

11

0

 

 

Bệnh viện Phong Chí Linh

13

13

0

 

 

Bệnh viện Nhi

26

24

-2

 

 

Bệnh viện bệnh Nhiệt đới

3

3

0

 

2

Y Tế dự phòng

111

113

2

 

2.1

Trung tâm tuyến tỉnh

13

15

2

 

 

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh

10

10

0

 

 

Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm

3

3

0

 

 

Trung tâm pháp y tỉnh

0

2

2

 

2.2

Trung tâm tuyến huyện

98

98

0

 

 

Trung tâm Y tế thành phố Hải Dương

8

8

0

 

 

Trung tâm Y tế huyện Nam Sách

8

8

0

 

 

Trung tâm Y tế huyện Thanh Hà

7

7

0

 

 

Trung tâm Y tế huyện Kim Thành

8

8

0

 

 

Trung tâm Y tế huyện Kinh Môn

12

12

0

 

 

Trung tâm Y tế Thị xã Chí Linh

8

8

0

 

 

Trung tâm Y tế huyện Tứ Kỳ

8

8

0

 

 

Trung tâm Y tế huyện Gia lộc

7

7

0

 

 

Trung tâm Y tế huyện Ninh Giang

8

8

0

 

 

Trung tâm Y tế huyện Thanh Miện

8

8

0

 

 

Trung tâm Y tế huyện Bình Giang

8

8

0

 

 

Trung tâm Y tế huyện Cẩm Giàng

8

8

0

 

III

SỰ NGHIỆP VĂN HÓA, THÔNG TIN, TH THAO

29

28

-1

 

 

Tạp chí Văn hóa

1

 

-1

 

 

TT ĐT, HL và thi đấu thể thao dưới nước

9

9

0

 

 

TT Đào tạo, Huấn luyện thể thao

14

14

0

 

 

TT Bóng bàn

5

5

0

 

IV

SỰ NGHIỆP KHÁC

189

199

10

 

1

Sở Nông nghiệp và PTNN

3

3

0

 

 

Ban quản lý rừng tỉnh Hải Dương

3

3

0

 

2

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

183

194

11

 

 

Trung tâm Dịch vụ việc làm

11

11

0

 

 

Trung tâm nuôi dưỡng Bảo trợ xã hội

14

14

0

 

 

Trung tâm bảo trợ xã hội

47

47

0

 

 

TT nuôi dưỡng tâm thần NCC&XH HD

26

26

0

 

 

Cơ sở Cai nghiện ma túy

46

46

0

 

 

Trung tâm Tư vấn và Điều trị nghiện ma túy

26

25

-1

 

 

Trung tâm Điều dưỡng người có công

13

25

12

 

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2

0

-2

 

 

Trung tâm hợp tác Hải Dương - Viên chăn

2

 

-2

 

4

Sở Giao thông - Vận tải

1

2

1

 

 

Trạm kiểm tra trọng tải xe lưu động tỉnh HD

1

2

1

 

V

Các tổ chức khác sử dụng BCSN

4

6

2

 

1

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật

2

2

0

 

2

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

1

3

2

 

 

TT Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

1

3

2

 

3

Liên minh hợp tác xã

1

1

0

 

VI

Các Tổ chức Hội giao BC trước năm 2004

6

6

0

 

1

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

2

2

0

 

2

Hội Văn học Nghệ thuật

1

1

0

 

3

Hội Đông Y

2

2

0

 

4

Hội Người mù

1

1

0