Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021
Số hiệu: | 14/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Trần Trí Dũng |
Ngày ban hành: | 17/07/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/NQ-HĐND |
Trà Vinh, ngày 17 tháng 7 năm 2020 |
THÔNG QUA DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 29 tháng 7 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Công văn số 5743/BKHĐT-TH ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025;
Trên cơ sở Báo cáo số 168/BC-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự kiến phương án kế hoạch đầu tư công năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021, với nội dung cụ thể như sau:
Tổng số vốn kế hoạch năm 2021 là 5.401,408 tỷ đồng (Năm nghìn bốn trăm lẻ một tỷ, bốn trăm lẻ tám triệu đồng), chi tiết theo từng nguồn vốn như sau:
1. Nguồn cân đối ngân sách địa phương: 949,9 tỷ đồng, cụ thể như sau:
a) Phân cấp tỉnh quản lý: 716,9 tỷ đồng, chi tiết như sau:
- Chuẩn bị đầu tư: 30 tỷ đồng.
- Các công trình có quyết định phê duyệt quyết toán hoàn thành dự án: 10 tỷ đồng.
- Thực hiện quy hoạch: 40 tỷ đồng.
- Lĩnh vực quốc phòng - an ninh và trật tự, an toàn xã hội: 64,5 tỷ đồng.
- Lĩnh vực giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp: 20 tỷ đồng.
- Lĩnh vực khoa học, công nghệ: 05 tỷ đồng (đối ứng vốn NSTW).
- Lĩnh vực văn hóa, thông tin: 08 tỷ đồng.
- Lĩnh vực phát thanh, truyền hình, thông tấn: 10 tỷ đồng.
- Lĩnh vực thể dục thể thao: 05 tỷ đồng.
- Lĩnh vực bảo vệ môi trường: 1,5 tỷ đồng (đối ứng vốn ODA).
- Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản: 01 tỷ đồng.
- Lĩnh vực giao thông: 206 tỷ đồng.
- Lĩnh vực khu kinh tế, khu công nghiệp và cụm công nghiệp: 206 tỷ đồng.
- Lĩnh vực du lịch: 04 tỷ đồng.
- Lĩnh vực công nghệ thông tin: 9,7 tỷ đồng.
- Lĩnh vực hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội: 93 tỷ đồng.
- Lĩnh vực xã hội: 3,2 tỷ đồng.
b) Vốn phân cấp cho huyện quản lý: 233 tỷ đồng, chi tiết như sau:
- Hỗ trợ có mục tiêu tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh: 135 tỷ đồng.
- Hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện đầu tư các Cụm quản lý hành chính cấp xã: 98 tỷ đồng.
2. Nguồn thu sử dụng đất: 226,148 tỷ đồng, cụ thể như sau:
a) Phân cấp tỉnh quản lý: 157,568 tỷ đồng, chi tiết như sau:
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, bao gồm công trình xã hội hóa (60%): 113 tỷ đồng.
- Trích lập Quỹ phát triển đất 30%: 33,426 tỷ đồng;
- Chi lập hồ sơ bản đồ địa chính 10% (chi sự nghiệp kinh tế): 11,142 tỷ đồng.
b) Phân cấp huyện quản lý: 68,58 tỷ đồng, chi tiết như sau:
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, bao gồm công trình xã hội hóa (60%): 41,148 tỷ đồng.
- Trích lập Quỹ phát triển đất 30%: 20,574 tỷ đồng;
- Chi lập hồ sơ bản đồ địa chính 10% (chi sự nghiệp kinh tế): 6,858 tỷ đồng.
3. Nguồn tăng thu tiền thuê đất, thuê mặt nước: 200 tỷ đồng, dự kiến phân bổ cho Dự án Xây dựng hạ tầng khu Dịch vụ công nghiệp Ngũ Lạc thuộc Khu kinh tế Định An: 200 tỷ đồng.
4. Nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.305,9 tỷ đồng, cụ thể như sau:
a) Phân cấp tỉnh quản lý: 948,1 tỷ đồng, chi tiết như sau:
- Lĩnh vực y tế: 332,1 tỷ đồng.
- Lĩnh vực giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp: 465,5 tỷ đồng.
- Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP: 150,5 tỷ đồng.
b) Phân cấp huyện quản lý: 357,8 tỷ đồng, chi tiết như sau:
- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 125 tỷ đồng.
- Hỗ trợ có mục tiêu cho UBND các huyện đầu tư cơ sở hạ tầng đạt các tiêu chí đô thị: 140 tỷ đồng (thành phố Trà Vinh 50 tỷ đồng; Tiểu Cần 50 tỷ đồng; thị xã Duyên Hải 40 tỷ đồng).
- Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện thực hiện đầu tư các công trình giao thông: 92,8 tỷ đồng.
5. Nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 301,310 tỷ đồng, cụ thể như sau:
- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 81,31 tỷ đồng.
- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 220 tỷ đồng.
6. Nguồn vốn ngân sách trung ương hỗ trợ có mục tiêu: 1.947,5 tỷ đồng, cụ thể như sau:
- Lĩnh vực khoa học, công nghệ: 30 tỷ đồng.
- Lĩnh vực y tế, dân số và gia đình: 180 tỷ đồng.
- Lĩnh vực văn hóa, thông tin: 27,5 tỷ đồng.
- Lĩnh vực thể dục thể thao: 25 tỷ đồng.
- Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản: 355 tỷ đồng.
- Lĩnh vực giao thông: 910 tỷ đồng.
- Lĩnh vực khu kinh tế, khu công nghiệp: 210 tỷ đồng.
- Lĩnh vực du lịch: 70 tỷ đồng.
- Lĩnh vực công nghệ thông tin: 40 tỷ đồng.
- Lĩnh vực hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội: 100 tỷ đồng.
7. Nguồn vốn nước ngoài (ODA): 470,650 tỷ đồng.
(Đính kèm Phụ lục chi tiết)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa IX - kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2020./.
|
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định chủ trương hoặc quyết định đầu tư |
Vốn đã bố trí đến hết năm 2020 |
Dự kiến kế hoạch vốn giai đoạn 2021 - 2025 |
Dự kiến kế hoạch vốn năm 2021 |
Ghi chú |
||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSNN |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
22.467.357 |
17.545.473 |
3.383.086 |
18.147.015 |
5.401.408 |
|
|
|
|
|
9.707.810 |
7.485.499 |
1.114.021 |
7.220.300 |
2.681.948 |
|
||
|
|
|
|
3.822.635 |
3.332.221 |
317.788 |
2.486.700 |
949.900 |
|
||
I |
TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
3.822.635 |
3.332.221 |
317.788 |
1.573.700 |
716.900 |
|
1) |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
20.000 |
50.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2) |
Các công trình có Quyết định phê duyệt quyết toán hoàn thành dự án |
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3) |
Thực hiện quy hoạch |
|
|
|
|
59.018 |
59.018 |
5.000 |
54.000 |
40.000 |
|
|
Quy hoạch tỉnh Trà Vinh thời kỳ 2021 - 2030 tầm nhìn đến năm 2050 |
trên địa bàn tỉnh |
|
2019-2021 |
2624/UBND-THNV 15/7/2019 |
59.018 |
59.018 |
5.000 |
54.000 |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4) |
Quốc phòng - An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
207.804 |
207.804 |
17.000 |
171.000 |
64.500 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
29.499 |
29.499 |
17.000 |
10.500 |
10.500 |
|
1 |
Mở rộng nơi làm việc Công an thành phố Trà Vinh |
TPTV |
cấp III |
2020-2022 |
2265/QĐ-UBND 30/10/2019 |
14.945 |
14.945 |
10.000 |
4.000 |
4.000 |
|
2 |
Cơ sở làm việc Đội Cảnh sát PCCC&CNCH khu vực huyện Cầu Kè |
Cầu Kè |
cấp III |
2019-2020 |
297/QĐ-SKHĐT 30/10/2019 |
7.054 |
7.054 |
3.000 |
3.500 |
3.500 |
|
3 |
Trạm Biên phòng cửa khẩu Cảng Dân Thành thuộc Đồn Biên phòng Cửa khẩu Trường Long Hòa thuộc Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh Trà Vinh |
Thị xã Duyên Hải |
cấp III |
2019-2021 |
298/QĐ-SKHĐT 30/10/2019 |
7.500 |
7.500 |
4.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
178.305 |
178.305 |
- |
160.500 |
54.000 |
|
1 |
Dự án đầu tư Mua sắm phương tiện chữa cháy, cứu nạn cứu hộ cho Công an tỉnh Trà Vinh |
Địa bàn tỉnh TV |
09 xe và trang thiết bị phụ trợ |
2021-2023 |
|
48.405 |
48.405 |
|
44.000 |
15.000 |
Đáp ứng nhu cầu PCCC |
2 |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Công an thành phố Trà Vinh |
thành phố Trà Vinh |
Cấp III |
2021-2023 |
|
9.900 |
9.900 |
|
8.500 |
5.000 |
Công trình hiện hữu xuống cấp |
3 |
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp cơ sở làm việc cho Công an 95 xã, thị trấn thuộc tỉnh Trà Vinh |
Trên địa bàn tỉnh |
cấp III |
2021-2023 |
|
20.000 |
20.000 |
|
18.000 |
5.000 |
|
4 |
Xây dựng Sở chỉ huy căn cứ chiến trong khu vực phòng thủ tỉnh |
xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang |
|
2021-2024 |
|
90.000 |
90.000 |
|
81.000 |
20.000 |
|
5 |
Trạm Kiểm soát Biên phòng Thủ Sau thuộc Đồn Biên phòng Long Hòa (614) |
Châu Thành |
cấp III |
2021-2023 |
|
5.000 |
5.000 |
|
4,500 |
4.500 |
Công trình hiện tại Tre lá, xuống cấp |
6 |
Trạm Kiểm soát Biên phòng Láng Nước thuộc Đồn Biên phòng Của khẩu Trường Long Hòa |
thị xã Duyên Hải |
cấp III |
2021-2023 |
|
5.000 |
5.000 |
|
4.500 |
4.500 |
Công trình hiện tại Tre lá, xuống cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5) |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
90.000 |
90.000 |
- |
80.000 |
20.000 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
90.000 |
90.000 |
- |
80.000 |
20.000 |
|
|
Xây dựng mới Trường Mẫu giáo Họa Mi, thành phố Trà Vinh |
TPTV |
Bồi thường Giải phóng mặt bằng, Xây dựng cơ sở hạ tầng |
2021-2024 |
|
90.000 |
90.000 |
|
80.000 |
20.000 |
Di dời theo Thông báo số 2318-TB/VPTU ngày 10/02/2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6) |
Khoa học, công nghệ |
|
|
|
|
188.906 |
46.753 |
- |
35.000 |
5.000 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
188.906 |
46.753 |
- |
35.000 |
5.000 |
|
|
Viện Công nghệ sinh học - Trường Đại học Trà Vinh |
TPTV |
Cấp III |
2021-2024 |
|
188.906 |
46.753 |
|
35.000 |
5.000 |
Đối ứng vốn Trung ương (Vốn của Trường ĐHTV là 11,095 tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7) |
Văn hóa, thông tin |
|
|
|
|
24.000 |
24.000 |
- |
21.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
24.000 |
24.000 |
- |
21.000 |
8.000 |
|
1 |
Khu tưởng niệm nữ Anh hùng Nguyễn Thị Út (Út Tịch); hạng mục Điêu khắc biểu tượng "Người mẹ cầm súng" |
Cầu Kè |
|
2021-2023 |
|
6.500 |
6.500 |
|
6.000 |
3.000 |
|
2 |
Trung tâm Sinh hoạt thanh thiếu nhi tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2) |
TPTV |
Cấp III |
2021-2023 |
|
17.500 |
17.500 |
|
15.000 |
5.000 |
Các hạng mục phụ trợ và trang thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8) |
Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
45.000 |
45.000 |
- |
40.000 |
10.000 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
45.000 |
45.000 |
- |
40.000 |
10.000 |
|
|
Nâng cấp, bổ sung trang thiết bị, phương tiện cho Đài Phát thanh và Truyền hình và Truyền thanh cơ sở |
Đài PT&TH Trà Vinh và Các Trạm Truyền thanh huyện, thị xã và thành phố Trà Vinh |
TTB |
2021-2023 |
|
45.000 |
45.000 |
|
40.000 |
10.000 |
Đáp ứng được nhu cầu phát sóng của đài; theo lộ trình số hóa truyền hình vệ tinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9) |
Thể dục thể thao |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
- |
8.500 |
5.000 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
- |
8.500 |
5.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp khu thể thao Hồ bơi, khu khán đài, khu nhà hành chính và vận động viên |
thành phố Trà Vinh |
Cấp III |
2021-2023 |
|
10.000 |
10.000 |
|
8.500 |
5.000 |
Hiện nay xuống cấp, ngưng hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10) |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
80.644 |
27.982 |
8.700 |
3.000 |
1.500 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
64.644 |
11.982 |
8.700 |
3.000 |
1.500 |
|
|
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
Toàn tỉnh |
Xây dựng hệ thống thông tin đất đai |
2017-2022 |
1236/QĐ-BTNMT, 30/5/2016; 930/QĐ-TTg , 30/5/2016; 1186/QĐ-UBND , 29/6/2017 |
64.644 |
11.982 |
8.700 |
3.000 |
1.500 |
Đối ứng vốn ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11) |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
2.604.612 |
2.389.612 |
161.088 |
738.200 |
426.700 |
|
11.1 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
7.112 |
7.112 |
5.274 |
1.000 |
1.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
7.112 |
7.112 |
5.274 |
1.000 |
1.000 |
|
|
Dự án xây dựng kè mềm kết hợp với trồng rừng các đoạn sạt lở ven sông Hậu trên địa bàn các xã Kim Sơn, Lưu Nghiệp Anh và An Quảng Hữu, luyện Trà Cú |
Trà Cú |
Kè mềm; kết hợp cọc dừa |
2019-2021 |
292/QĐ-SKHĐT 30/10/2019 |
7.112 |
7.112 |
5.274 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2 |
Giao thông |
|
|
|
|
692.000 |
677.000 |
155.814 |
452.000 |
206.000 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
381.132 |
366.132 |
155.814 |
184.000 |
111.000 |
|
1 |
Đường giao thông nối liền xã Tân Hùng đến xã Ngãi Hùng, huyện Tiểu Cần (giai đoạn 3) |
Tiểu Cần |
Cấp VI ĐB |
2019-2021 |
759/QĐ-UBND 06/5/2019 |
27.997 |
27.997 |
10.000 |
15.000 |
15.000 |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường và HTTN đường Vũ Đình Liệu (đoạn Vòng Xoay đường 30/4 đến ngã ba đường Bạch Đằng - Vũ Đình Liệu) |
TPTV |
Cấp IV |
2020-2022 |
2258/QĐ-UBND 30/10/2019 |
37.000 |
37.000 |
11.000 |
23.000 |
13.000 |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường Bùi Hữu Nghĩa, thành phố Trà Vinh |
TPTV |
Cấp III |
2019-2021 |
2261/QĐ-UBND 30/10/2019 |
60.000 |
60.000 |
39.000 |
15.000 |
15.000 |
|
4 |
Cầu, đường giao thông ấp số 2, xã Mỹ Cẩm, huyện Càng Long |
Càng Long |
GTNT |
2019-2021 |
2256/QĐ-UBND 30/10/2019 |
43.135 |
43.135 |
20.000 |
20.000 |
10.000 |
|
5 |
Đường tránh cống Đa Lộc, thị trấn Châu Thành (đoạn từ QL 54 đến giáp đường 30/4) |
Châu Thành |
Cấp VI |
2020-2022 |
2260/QĐ-UBND 30/10/2019 |
63.000 |
48.000 |
28.000 |
20.000 |
10.000 |
Phần vốn còn lại ngân sách huyện |
6 |
Hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản xa Kim Hòa - Vinh Kim, huyện Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
Hạ tầng thủy lợi, điện, GTNT |
2020-2022 |
2317/QĐ-UBND 31/10/2019 |
25.000 |
25.000 |
10.000 |
12.500 |
12.500 |
|
7 |
Đường nội bộ trung tâm huyện Duyên Hải |
Duyên Hài |
Đường nội ô |
2019-2023 |
2311/QĐ-UBND 31/10/2019 |
113.000 |
113.000 |
31.314 |
75.000 |
32.000 |
|
8 |
Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 54 cũ (Từ cầu Rạch Lọp - Trụ sở Khóm 6) |
thị trấn Tiểu Cần |
Cấp IV |
2020-2022 |
2315/QĐ-UBND 31/10/2019 |
12.000 |
12.000 |
6.500 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
310.868 |
310.868 |
- |
268.000 |
95.000 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường Chu Văn An, thành phố Trà Vinh |
TPTV |
Bồi thường giải phóng mặt bằng; mở rộng |
2021-2023 |
|
22.000 |
22.000 |
|
19.000 |
8.000 |
|
2 |
Đường giao thông liên xã Tam Ngãi - Thông Hòa, huyện Cầu Kè |
Cầu Kè |
Dài 3100 m Ngang 3 m |
2021-2023 |
|
8.000 |
8.000 |
|
7.000 |
4.000 |
|
3 |
Đường nhựa từ 19-5 đến Quốc Lộ 53, thị xã Duyên Hải |
thị xã Duyên Hải |
Đường độ thị |
2021-2025 |
|
14.900 |
14.900 |
|
13.000 |
6.000 |
|
4 |
Nâng cấp các tuyến đường và hệ thống nước trên địa bàn thị trấn Định An |
Trà Cú |
Theo chiều dài tuyến |
2021-2023 |
|
30.000 |
30.000 |
|
26.000 |
8.000 |
Hoàn thiện hạ tầng giao thông đô thị |
5 |
Xây dựng mới và nâng cấp mở rộng các tuyến đường giao thông đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV, huyện Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
Dài 1.092m, rộng 7,5 m |
2021-2023 |
|
50.000 |
50.000 |
|
44.000 |
20.000 |
Hoàn thiện tiêu chí giao thông đô thị và nâng tiêu chí xã lên phường |
6 |
Đường số 5, huyện Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
Dài 2.500m, rộng 7,5 m |
2021-2024 |
|
100.000 |
100.000 |
|
85.000 |
20.000 |
Hoàn thiện hạ tầng giao thông mở rộng đô thị (Từ khóm 6, thị trấn Tiểu Cần đến ấp Xóm Vó, xã Phú Cần) |
7 |
Đường kết nối Cụm công nghiệp Tân Ngại, huyện Châu Thành |
Châu Thành |
Cấp IV; dài khoảng 06 km |
2021-2023 |
|
20.000 |
20.000 |
|
17.000 |
7.000 |
|
8 |
Cầu bắt qua sông ấp 5 - 5A, xã An Trường, luyện Càng Long |
Càng Long |
dài 75 m |
2021-2023 |
|
12.000 |
12.000 |
|
10.500 |
5.000 |
|
9 |
Đường giao thông liên xã Nhị Trường - Trường Thọ, huyện Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
Đường GTNT; Chiều dài tuyến 15 km |
2021-2023 |
|
22.000 |
22.000 |
|
19.000 |
8.000 |
Hoàn thiện hạ tầng giao thông kết nối giữa các xã |
10 |
Cải tạo, nâng cấp Đường huyện 10, huyện Châu Thành |
Châu Thành |
Cấp IV ĐB |
2021-2023 |
|
31.968 |
31.968 |
|
27.500 |
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3 |
Khu kinh tế, Khu công nghiệp và Cụm công nghiệp |
|
|
|
|
1.870.500 |
1.670.500 |
- |
256.000 |
206.000 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
1.870.500 |
1.670.500 |
- |
256.000 |
206.000 |
|
1 |
Dự án Xây dựng hạ tầng khu Dịch vụ công nghiệp Ngũ Lạc thuộc Khu kinh tế Định An |
Duyên Hải |
Đầu tư cơ sở hạ tầng |
2020-2025 |
|
1.863.500 |
1.663.500 |
|
250.000 |
200.000 |
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa Tuyến số 01 và 02 dẫn vào Nhà máy Nhiệt điện Duyên Hải thuộc Khu kinh tế Định An |
|
|
2021-2023 |
|
7.000 |
7.000 |
|
6.000 |
6.000 |
Hiện nay đã xuống cấp, cần sửa chữa đảm bảo nhu cầu vận chuyển ra, vào Khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.4 |
Du lịch |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
- |
8.000 |
4.000 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
- |
8.000 |
4.000 |
|
|
Hạ tầng Làng Văn hóa Du lịch Khmer tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
Hạ tầng |
2021-2023 |
|
10.000 |
10.000 |
|
8.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.5 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
25.000 |
25.000 |
- |
21.200 |
9.700 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
25.000 |
25.000 |
- |
21.200 |
9.700 |
|
1 |
Xây dựng Hệ thống cơ sở dữ liệu dùng chung cấp tỉnh |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông |
Phần cứng, phần mềm |
2021-2023 |
|
23.000 |
23.000 |
|
19.500 |
8.000 |
|
2 |
Phát triển Cổng tích hợp dữ liệu ngành y tế tích hợp khả năng phân tích, dự báo |
Toàn tỉnh |
Đầu tư mới và nâng cấp |
2021-2023 |
|
2.000 |
2.000 |
|
1.700 |
1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12) |
Hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
506.651 |
426.052 |
56.000 |
318.000 |
93.000 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
173.451 |
92.852 |
56.000 |
25.000 |
25.000 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Trung tâm hành chính huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh |
Duyên Hải |
CTDD Cấp II |
2016-2020 |
687/QĐ-UBND, 30/3/2016; 445/QĐ-UBND , 19/3/2019 |
135.451 |
54.852 |
38.000 |
7.000 |
7.000 |
Thanh toán dự án hoàn thành |
2 |
Khối nhà làm việc Thường trực Tỉnh ủy và Văn phòng Tỉnh ủy Trà Vinh |
TPTV |
Cấp III |
2019-2021 |
2264/QĐ-UBND 30/10/2019 |
38.000 |
38.000 |
18.000 |
18.000 |
18.000 |
Thanh toán dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
333.200 |
333.200 |
- |
293.000 |
68.000 |
|
1 |
San lấp mặt bằng khu trung tâm huyện Duyên Hải (giai đoạn 2) |
Duyên Hải |
diện tích khoảng 10 ha |
2021-2023 |
|
45.000 |
45.000 |
|
40.000 |
12.000 |
Hoàn thiện phần hạ tầng; tạo vẽ mỹ quan trung tâm huyện (Giai đoạn 1 đã đầu tư cục bộ phần hạ tầng giao thông, thoát nước, cấp nước, điện,...) |
2 |
Khu hành chính tập trung thành phố Trà Vinh (giai đoạn 1) |
TPTV |
diện tích 30ha; bồi thường GPMB, |
|
|
250.000 |
250.000 |
|
220.000 |
40.000 |
Dự kiến di dời bàn giao lại cho Khu liên cơ quan ngành tỉnh |
3 |
Cải tạo, mở rộng Khu làm việc cho các Hội đặc thù cấp tỉnh |
Châu Thành |
cấp III |
2021-2023 |
|
14.700 |
14.700 |
|
13.000 |
6.000 |
|
4 |
Xây dựng mới Nhà lưu trữ hồ sơ địa chính và làm việc cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thị xã và thành phố Trà Vinh |
trên địa bàn tỉnh |
cấp III |
2021-2022 |
|
23.500 |
23.500 |
|
20.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13) |
Xã hội |
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
- |
5.000 |
3.200 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
- |
5.000 |
3.200 |
|
|
Cải tạo nhà bia ghi tên liệt sĩ các xã trong tỉnh |
Toàn tỉnh |
Cấp III |
2021-2023 |
|
6.000 |
6.000 |
|
5.000 |
3.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
PHÂN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
|
|
|
|
- |
- |
- |
913.000 |
233.000 |
|
(1) |
Hỗ trợ có mục tiêu tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
- |
- |
- |
675.000 |
135.000 |
Tạm tính theo NQ 15 HĐND khi Trung ương ban hành chính thức tính lại cho phù hợp; giai đoạn 2016-2020 chiếm 18% tổng kế hoạch |
1 |
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
|
74.182 |
14.836 |
Tạm tính bình quân/năm |
2 |
Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
|
54.743 |
10.949 |
Tạm tính bình quân/năm |
3 |
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
|
82.417 |
16.483 |
Tạm tính bình quân/năm |
4 |
Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
|
96.255 |
19.251 |
Tạm tính bình quân/năm |
5 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
96.255 |
19.251 |
Tạm tính bình quân/năm |
6 |
Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
51.030 |
10.206 |
Tạm tính bình quân/năm |
7 |
Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
|
67.838 |
13.568 |
Tạm tính bình quân/năm |
8 |
Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
51.030 |
10.206 |
Tạm tính bình quân/năm |
9 |
Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
101.250 |
20.250 |
Tạm tính bình quân/năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện đầu tư các Cụm quản lý hành chính cấp xã |
|
|
|
|
- |
- |
- |
238.000 |
98.000 |
|
1 |
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
|
35.000 |
14.000 |
1 đơn vị hành chính không quá 07 tỷ đồng; phần còn lại vốn huyện đối ứng |
2 |
Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
|
42.000 |
14.000 |
1 đơn vị hành chính không quá 07 tỷ đồng; phần còn lại vốn huyện đối ứng |
3 |
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
|
35.000 |
14.000 |
1 đơn vị hành chính không quá 07 tỷ đồng; phần còn lại vốn huyện đối ứng |
4 |
Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
|
14.000 |
7.000 |
Thực hiện cải tạo, sửa chữa nhỏ |
5 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
42.000 |
14.000 |
1 đơn vị hành chính không quá 07 tỷ đồng; phần còn lại vốn huyện đối ứng |
6 |
Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
28.000 |
14.000 |
1 đơn vị hành chính không quá 07 tỷ đồng; phần còn lại vốn huyện đối ứng |
7 |
Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
|
28.000 |
14.000 |
1 đơn vị hành chính không quá 07 tỷ đồng; phần còn lại vốn huyện đối ứng |
8 |
Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
14.000 |
7.000 |
1 đơn vị hành chính không quá 07 tỷ đồng; phần còn lại vốn huyện đối ứng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
323.728 |
323.728 |
194.140 |
819.000 |
226.148 |
|
||
I |
TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
323.728 |
323.728 |
194.140 |
476.100 |
157.568 |
|
1) |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, bao gồm cống trình xã hội hóa (60%) |
|
|
|
|
323.728 |
323.728 |
36.880 |
253.260 |
113.000 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
101.000 |
101.000 |
36.880 |
57.000 |
47.000 |
|
1 |
Nâng cấp Đường tỉnh 914 đoạn từ Ngũ Lạc đến Hiệp Thạnh |
TX Duyên Hải; huyện Duyên Hải |
Cấp IV ĐB |
2019-2021 |
726/QĐ-UBND 03/5/2019 |
30.000 |
30.000 |
10.880 |
18.000 |
18.000 |
|
2 |
Xây dựng cầu Leng trên đường huyện 27 (thuộc Xây dựng cầu Leng, cầu Thanh Sơn và cầu Sóc Trà trên địa bàn huyện Trà Cú) |
Trà Cú |
Cầu BTCT tải trọng HL93 |
2019-2021 |
679/QĐ-UBND 22/4/2019 |
14.000 |
14.000 |
8.000 |
4.000 |
4.000 |
|
3 |
Nâng cấp đường huyện 32, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh |
Cầu Kè |
Cấp IV |
2019-2022 |
1514/QĐ-UBND 12/8/2019 |
57.000 |
57.000 |
18.000 |
35.000 |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
222.728 |
222.728 |
- |
196.260 |
66.000 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường dẫn vào khu bến tổng hợp Định An, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh |
Thị xã Duyên Hải |
Cấp III ĐB |
2021-2024 |
|
84.500 |
84.500 |
|
75.000 |
30.000 |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp Đường huyện 33, huyện Cầu Kè |
Cầu Kè |
Cấp IV DB |
2021-2023 |
|
49.728 |
49.728 |
|
42.760 |
10.000 |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường liên xã trên địa bàn huyện Cầu Kè |
Cầu Kè |
Tổng chiều dài khoảng 13km |
2021-2023 |
|
11.500 |
11.500 |
|
10.000 |
5.000 |
|
4 |
Đường giao thông liên xã Mỹ Hòa - Mỹ Long Bắc - thị trấn Mỹ Long, huyện Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
Đường GTNT; Chiều dài tuyến 18 km |
2021-2023 |
|
32.000 |
32.000 |
|
28.500 |
8.000 |
Hoàn thiện hạ tầng giao thông kết nối giữa các xã |
5 |
Các tuyến đường nội ô thị trấn Cầu Quan, huyện Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
|
2021-2023 |
|
37.000 |
37.000 |
|
33.000 |
9.000 |
Hoàn thiện hạ tầng giao thông đô thị |
6 |
Cải tạo, mở rộng đường vào Cơ sở điều trị ma túy |
Châu Thành |
Cấp III; Cải tạo, mở rộng |
2021-2023 |
|
8.000 |
8.000 |
|
7.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2) |
Trích lập Quỹ phát triển đất (30%) |
|
|
|
|
|
|
117.945 |
167.130 |
33.426 |
Tính bình quân/năm |
3) |
Chi lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%) (chi sự nghiệp kinh tế) |
|
|
|
|
|
|
39.315 |
55.710 |
11.142 |
Tính bình quân/năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
VỐN GIAO CẤP HUYỆN THU ĐỂ CHI THEO QUY ĐỊNH |
|
|
|
|
- |
- |
- |
342.900 |
68.580 |
|
1) |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, bao gồm công trình xã hội hóa (60%) |
|
|
|
|
|
|
|
205.740 |
41.148 |
Tính bình quân/năm |
1 |
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.105 |
Tạm tính theo tỷ lệ năm 2020 |
2 |
Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.052 |
Tạm tính theo tỷ lệ năm 2020 |
3 |
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.105 |
Tạm tính theo tỷ lệ năm 2020 |
4 |
Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.105 |
Tạm tính theo tỷ lệ năm 2020 |
5 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.105 |
Tạm tính theo tỷ lệ năm 2020 |
6 |
Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
368 |
Tạm tính theo tỷ lệ năm 2020 |
7 |
Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
|
|
790 |
Tạm tính theo tỷ lệ năm 2020 |
8 |
Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.630 |
Tạm tính theo tỷ lệ năm 2020 |
9 |
Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
27.888 |
Tạm tính theo tỷ lệ năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trích lập Quỹ phát triển đất (30%) |
|
|
|
|
|
|
|
102.870 |
20.574 |
Tính bình quân/năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%) (chi sự nghiệp kinh tế) |
|
|
|
|
|
|
|
34.290 |
6.858 |
Tính bình quân/năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.863.500 |
1.663.500 |
- |
550.000 |
200.000 |
|
||
|
TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
1.863.500 |
1.663.500 |
- |
550.000 |
200.000 |
|
|
Lĩnh vực Khu kinh tế, Khu công nghiệp |
|
|
|
|
1.863.500 |
1.663.500 |
- |
550.000 |
200.000 |
|
|
Dự án Xây dựng hạ tầng khu Dịch vụ công nghiệp Ngũ Lạc thuộc Khu kinh tế Định An |
Duyên Hải |
Đầu tư cơ sở hạ tầng |
2020-2025 |
|
1.863.500 |
1.663.500 |
|
550.000 |
200.000 |
Trong đó: tăng thu năm 2019 là 100 tỷ đồng; giai đoạn 2021-2025 là 100 tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.697.947 |
2.166.050 |
602.093 |
3.364.600 |
1.305.900 |
|
||
I |
TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
3.697.947 |
2.166.050 |
602.093 |
1.400.600 |
948.100 |
|
1) |
Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
|
2.236.410 |
745.263 |
202.500 |
516.300 |
332.100 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
2.172.345 |
681.198 |
202.500 |
458.000 |
304.000 |
|
1 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Trà Vinh |
thành phố Trà Vinh |
700 giường |
2017-2020 |
510/QĐ-TTg- CP ngày 17/4/2017 |
1.600.000 |
200.000 |
2.000 |
195.000 |
195.000 |
Đối ứng vốn NSTW |
2 |
Mở rộng Bệnh viện đa khoa khu vực Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
50 giường |
2020-2024 |
2266/QĐ-UBND 30/10/2019 |
114.282 |
114.282 |
55.000 |
55.000 |
30.000 |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện đa khoa khu vực Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
Nâng cấp, mở rộng |
2019- 2023 |
2168/QĐ-UBND 31/10/2018 |
230.000 |
230.000 |
76.200 |
151.000 |
50.000 |
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Y dược cổ truyền tỉnh Trà Vinh |
Châu Thành |
50 giường |
2019-2022 |
2175/QĐ-UBND 31/10/2018 |
93.050 |
93.050 |
51.000 |
38.000 |
20.000 |
|
5 |
Cải tạo, sửa chữa các cơ sở y tế tuyến tỉnh và tuyến huyện |
Trên địa bàn tỉnh |
Cải tạo, sửa chữa |
2019-2021 |
1527/QĐ-UBND, 13/8/2019 |
20.000 |
20.000 |
15.300 |
2.000 |
2.000 |
|
6 |
Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở Dự án thành phần tỉnh Trà Vinh |
trên địa bàn tỉnh |
cấp III |
2019-2024 |
501/QĐ-UBND 27/3/2019 |
115.013 |
23.866 |
3.000 |
17.000 |
7.000 |
Đối ứng vốn ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
64.065 |
64.065 |
- |
58.300 |
28.100 |
|
1 |
Mua sắm, lắp đặt thiết bị thang máy, thiết bị văn phòng Trung tâm Y tế huyện Duyên Hải |
Duyên Hải |
TTB |
2021-2023 |
|
4.000 |
4.000 |
|
3.600 |
3.600 |
Đảm bảo trang thiết bị hoạt động |
2 |
Xây dựng và triển khai Hệ thống bệnh án điện tử, thông tin cận lâm sàng PACS, LIS trong các cơ sở khám, chữa bệnh. |
Toàn tỉnh |
Đầu tư mới và nâng cấp |
2021-2023 |
|
44.900 |
44.900 |
|
41.000 |
15.000 |
|
|
Xây dựng hệ thống chẩn đoán từ xa (TELEMEDICINE) |
Toàn tỉnh |
Đầu tư mới và nâng cấp |
2021- 2023 |
|
10.165 |
10.165 |
|
9.200 |
5.000 |
|
4 |
Trạm Y tế thị trấn Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
công trình Cấp III |
2021-2023 |
|
5.000 |
5.000 |
|
4.500 |
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2) |
Lĩnh vực giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
969.568 |
969.568 |
246.593 |
638.000 |
465.500 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
612.968 |
612.968 |
246.593 |
317.000 |
220.500 |
|
1 |
Trường Trung học phổ thông Hòa Minh |
Châu Thành |
Cấp III |
2020-2021 |
2267/QĐ-UBND 30/10/2019 |
14.956 |
14.956 |
6.000 |
7.400 |
7.400 |
|
2 |
Trường Trung học phổ thông Hàm Giang |
Trà Cú |
Cấp III |
2020-2021 |
2105/QĐ-UBND 17/10/2019 |
17.097 |
17.097 |
6.000 |
9.300 |
9.300 |
|
3 |
Trường Trung học phổ thông Vũ Đình Liệu |
Châu Thành |
Cấp III |
2020-2021 |
2268/QĐ-UBND 30/10/2019 |
19.580 |
19.580 |
7.000 |
10.600 |
10.600 |
|
4 |
Trường Trung học phổ thông Cầu Quan |
Tiểu Cần |
Cấp III |
2020-2021 |
2269/QĐ-UBND 30/10/2019 |
14.925 |
14.925 |
6.000 |
7.400 |
7.400 |
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Phong Phú, huyện cầu Kè |
Cầu Kè |
Cấp III |
2019-2021 |
2270/QĐ-UBND 30/10/2019 |
11.847 |
11.847 |
7.130 |
3.000 |
3.000 |
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Tam Ngãi, huyện Cầu Kè |
Cầu Kè |
Cấp III |
2019-2021 |
2271/QĐ-UBND 30/10/2019 |
10.318 |
10.318 |
6.320 |
2.800 |
2.800 |
|
7 |
Trường THPT Hồ Thị Nhâm |
Càng Long |
Cấp III |
2019-2021 |
299/QĐ-SKHĐT 30/10/2019 |
8.804 |
8.804 |
4.780 |
3.000 |
3.000 |
|
8 |
Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Dương Háo Học, huyện Càng Long |
Càng Long |
Cấp III |
2020-2022 |
310/QĐ-SKHĐT 31/10/2019 |
7.747 |
7.747 |
4.800 |
2.000 |
2.000 |
|
9 |
Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Nguyễn Văn Hai, huyện Càng Long |
Càng Long |
Cấp III |
2020-2022 |
311/QĐ-SKHĐT 31/10/2019 |
9.640 |
9.640 |
5.500 |
3.000 |
3.000 |
|
10 |
Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Dương Quang Đông, huyện Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
Cấp III |
2020-2022 |
2321/QĐ-UBND 31/10/2019 |
17.750 |
17.750 |
11.160 |
5.000 |
5.000 |
|
11 |
Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Đôn Châu, huyện Duyên Hải |
Duyên Hải |
Cấp III |
2020-2022 |
2322/QĐ-UBND 31/10/2019 |
13.550 |
13.550 |
8.100 |
3.500 |
3.500 |
|
12 |
Nâng cấp, mở rộng Trường Thực hành Sư phạm thuộc Trường Đại học Trà Vinh |
TPTV |
Cấp III |
2020-2022 |
2296/QĐ-UBND 31/10/2019 |
28.167 |
28.167 |
11.000 |
15.000 |
9.000 |
|
13 |
Trường Trung học cơ sở Hiệp Mỹ Tây, huyện Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
Cấp III |
2020-2022 |
2273/QĐ-UBND 30/10/2019 |
41.000 |
41.000 |
9.500 |
28.000 |
14.000 |
|
14 |
Cải tạo nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Duyên Hải (giai đoan 4) |
Duyên Hải |
Cấp III |
2019-2021 |
2318/QĐ-UBND 31/10/2019 |
11.000 |
11.000 |
6.500 |
3.500 |
3.500 |
|
15 |
Xây dựng đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Cầu Ngang (Giai đoạn 4) |
Cầu Ngang |
Cấp III |
2019-2021 |
2251/QĐ-UBND, 30/10/2019 |
14.000 |
14.000 |
6.840 |
6.000 |
6.000 |
|
16 |
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng các Trường Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở trên địa bàn luyện Cầu Ngang (Giai đoạn 4) |
Cầu Ngang |
Cấp III |
2019-2021 |
2320/QĐ-UBND 30/10/2019 |
12.000 |
12.000 |
7.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 5 tuổi trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
124.527 |
124.527 |
44.363 |
70.000 |
49.000 |
|
- |
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Càng Long |
Càng Long |
Cấp III |
2020-2022 |
2274/QĐ-UBND 30/10/2019 |
20.920 |
20.920 |
6.663 |
13.000 |
8.000 |
|
- |
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm hon 05 tuổi trên địa bàn huyện Cầu Kè |
Cầu Kè |
Cấp III |
2020-2022 |
2275/QĐ-UBND 30/10/2019 |
19.140 |
19.140 |
6.900 |
11.000 |
6.000 |
|
- |
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
Cấp III |
2020-2022 |
2276/QĐ-UBND 30/10/2019 |
14.900 |
14.900 |
7.500 |
5.500 |
5.500 |
|
- |
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Châu Thành |
Châu Thành |
Cấp III |
2020-2022 |
2277/QĐ-UBND 30/10/2019 |
21.759 |
21.759 |
6.900 |
13.000 |
8.000 |
|
- |
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Duyên Hải |
Duyên Hải |
Cấp III |
2020-2022 |
300/QĐ-SKHĐT 30/10/2019 |
6.043 |
6.043 |
2.000 |
3.500 |
3.500 |
|
- |
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
Cấp III |
2020-2022 |
2278/QĐ-UBND 30/10/2019 |
14.900 |
14.900 |
4.800 |
9.000 |
6.000 |
|
- |
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Trà Cú |
Trà Cú |
Cấp III |
2020-2022 |
2279/QĐ-UBND 30/10/2019 |
14.950 |
14.950 |
4.800 |
9.000 |
6.000 |
|
- |
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn thành phố Trà Vinh |
TPTV |
Cấp III |
2020-2022 |
2280/QĐ-UBND 30/10/2019 |
11.915 |
11.915 |
4.800 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
236.060 |
236.060 |
88.600 |
133.500 |
78.000 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Càng Long |
Càng Long |
Cấp III |
2020-2022 |
2302/QĐ-UBND 31/10/2019 |
25.000 |
25.000 |
13.100 |
10.000 |
6.000 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện cầu Kè |
Cầu Kè |
Cấp III |
2020-2022 |
2303/QĐ-UBND 31/10/2019 |
23.000 |
23.000 |
7.200 |
14.000 |
9.000 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện cầu Ngang |
Cầu Ngang |
Cấp III |
2020-2022 |
2304/QĐ-UBND 31/10/2019 |
29.383 |
29.383 |
14.300 |
13.500 |
8.000 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện châu Thành |
Châu Thành |
Cấp III |
2020-2022 |
2305/QĐ-UBND 31/10/2019 |
40.977 |
40.977 |
12.000 |
27.000 |
15.000 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Duyên Hải |
Duyên Hải |
Cấp III |
2020-2022 |
2306/QĐ-UBND 31/10/2019 |
23.800 |
23.800 |
8.000 |
14.000 |
9.000 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
Cấp III |
2020-2022 |
2307/QĐ-UBND 31/10/2019 |
27.900 |
27.900 |
10.300 |
16.000 |
10.000 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Trà Cú |
Trà Cú |
Cấp III |
2020-2022 |
2308/QĐ-UBND 31/10/2019 |
46.000 |
46.000 |
16.500 |
28.000 |
15.000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn thành phố Trà Vinh |
TPTV |
Cấp III |
2020-2022 |
2309/QĐ-UBND 31/10/2019 |
20.000 |
20.000 |
7.200 |
11.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
356.600 |
356.600 |
- |
321.000 |
245.000 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Hội trường A5, A6, A7, B1, 32 và B3; sân đường nội bộ, điện chiếu sáng ngoài nhà - Trường Chính trị Trà Vinh |
Châu Thành |
Cấp III |
2021-2023 |
|
6.600 |
6.600 |
|
6.000 |
3.000 |
Đáp ứng cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy của Nhà trường |
2 |
Trung tâm giới thiệu việc làm - Dịch vụ, Trung tâm ngoại ngữ - Tin học, Khoa học văn hóa - nghệ thuật và Du lịch - Trường Cao đẳng nghề |
TPTV |
Cấp III |
2024-2026 |
|
50.000 |
50.000 |
|
45.000 |
12.000 |
Cải tạo, nâng cấp Cơ sở 2, Số 26- Phạm Ngũ Lão |
3 |
Xây dựng mới Trường THCS Lý Tự Trọng |
TPTV |
Cấp III |
2021-2024 |
|
300.000 |
300.000 |
|
270.000 |
50.000 |
Di dời theo Thông báo số 2318-TB/VPTU ngày 10/02/2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nâng cấp, cải tạo mở rộng các Trường THPT trên địa bàn tỉnh do Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý |
|
|
|
|
50.740 |
50.740 |
- |
43.100 |
20.000 |
|
- |
Nâng cấp, cải tạo mở rộng Trường THPT Trà Cú |
TTr Trà Cú, Huyện Trà Cú |
Cấp III |
2021-2023 |
|
14.900 |
14.900 |
|
12.800 |
6.000 |
|
- |
Nâng cấp, cải tạo mở rộng Trường THPT Tập Sơn |
Trà Cú |
Cấp III |
2021-2023 |
|
12.620 |
12.620 |
|
10.500 |
5.000 |
|
- |
Nâng cấp, cải tạo mở rộng Trường THPT Đại An |
Trà Cú |
Cấp III |
2021-2023 |
|
9.300 |
9.300 |
|
8.000 |
4.000 |
|
- |
Nâng cấp, cải tạo mở rộng Trường THPT Long Hiệp |
Trà Cú |
Cấp III |
2021-2023 |
|
13.920 |
13.920 |
|
11.800 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2021 - 2025) |
|
|
|
|
- |
- |
- |
300.000 |
60.000 |
|
- |
Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Càng Long (giai đoạn 2021 -2025) |
huyện Càng Long |
Cấp III |
|
|
|
|
|
53.500 |
10.000 |
|
- |
Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Cầu Kè (giai đoan 2021-2025) |
huyện Cầu Kè |
Cấp III |
|
|
|
|
|
25.500 |
5.000 |
|
- |
Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện cầu Ngang (giai đoạn 2021-2025) |
huyện Cầu Ngang |
Cấp III |
|
|
|
|
|
39.000 |
8.000 |
|
- |
Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Châu Thành (giai đoạn 2021- 2025) |
huyện Châu Thành |
Cấp III |
|
|
|
|
|
52.000 |
10.000 |
|
- |
Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Duyên Hải (giai đoạn 2021-2025) |
huyện Duyên Hài |
Cấp III |
|
|
|
|
|
21.500 |
4.000 |
|
- |
Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Tiểu Cần (giai đoạn 2021-2025) |
huyện Tiểu Cần |
Cấp III |
|
|
|
|
|
34.000 |
7.000 |
|
- |
Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Trà Cú (giai đoạn 2021-2025) |
huyện Trà Cú |
Cấp III |
|
|
|
|
|
44.500 |
9.000 |
|
- |
Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn thành phố Trà Vinh (giai đoạn 2021-2025) |
thành phố Trà Vinh |
Cấp III |
|
|
|
|
|
16.000 |
3.500 |
|
- |
Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn thị xã Duyên Hải (giai đoạn 2021-2025) |
thị xã Duyên Hải |
Cấp III |
|
|
|
|
|
14.000 |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2021 - 2025) |
|
|
|
|
- |
- |
- |
550.000 |
100.000 |
|
- |
Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Càng Long (giai đoạn 2021 - 2025) |
huyện Càng Long |
Cấp III |
2021-2025 |
|
|
|
|
77.000 |
14.000 |
|
- |
Nâng cấp, mở rộng các Truờng Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Cầu Kè (giai đoạn 2021-2025) |
huyện Cầu Kè |
Cấp III |
2021-2025 |
|
|
|
|
32.000 |
6.000 |
|
- |
Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Cầu Ngang (giai đoạn 2021-2025) |
huyện Cầu Ngang |
Cấp III |
2021-2025 |
|
|
|
|
45.000 |
9.000 |
|
- |
Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Châu Thành (giai đoạn 2021-2025) |
huyện Châu Thành |
Cấp III |
2021-2025 |
|
|
|
|
120.500 |
22.000 |
|
- |
Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Duyên Hải (giai đoạn 2021-2025) |
huyện Duyên Hải |
Cấp III |
2021-2025 |
|
|
|
|
77.500 |
14.000 |
|
- |
Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiều học, THCS trên địa bàn huyện Tiểu Cần (giai đoạn 2021-2025) |
huyện Tiểu Cần |
Cấp III |
2021-2025 |
|
|
|
|
41.500 |
8.000 |
|
- |
Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Trà Cú (giai đoạn 2021-2025) |
huyện Trà Cú |
Cấp III |
2021-2025 |
|
|
|
|
90.000 |
15.000 |
|
- |
Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn thành phố Trà Vinh (giai đoạn 2021-2025) |
thành phố Trà Vinh |
Cấp III |
2021-2025 |
|
|
|
|
21.500 |
4.000 |
|
- |
Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn thị xã Duyên Hải (giai đoạn 2021-2025) |
thị xã Duyên Hải |
Cấp III |
2021-2025 |
|
|
|
|
45.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3) |
Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các cống trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP |
|
|
|
|
491.969 |
451.219 |
153.000 |
246.300 |
150.500 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
366.469 |
325.719 |
153.000 |
137.000 |
103.500 |
|
1 |
Đê bao chống sạt lở Bắc Rạch Trà Cú, xã Lưu Nghiệp Anh, huyện Trà Cú |
Trà Cú |
Hạ tầng kỹ thuật |
2019-2021 |
2299/QĐ-UBND 31/10/2019 |
40.000 |
40.000 |
12.000 |
25.000 |
15.000 |
|
2 |
Nâng cấp hệ thống đê bao chống triều cường khu vực các huyện Châu Thành, Tiểu Cần và thành phố Trà Vinh |
Châu Thành, Tiểu Cần và TPTV |
Hạ tầng kỹ thuật |
2019-2021 |
2298/QĐ-UBND 31/10/2019 |
28.300 |
28.300 |
8.000 |
18.000 |
10.000 |
|
3 |
Đầu tư 03 Trạm cấp nước sạch cho 03 ấp Cồn Cò, xã Hưng Mỹ; ấp Cồn Phụng, xã Long Hòa; ấp Cồn Chim, xã Hòa Minh, huyện Châu Thành |
Châu Thành |
|
2020-2022 |
2314/QĐ-UBND 31/10/2019 |
13.000 |
13.000 |
8.000 |
4.000 |
4.000 |
|
4 |
Đường kết nối Quốc lộ 60 với 02 xã Nhị Long, xã Nhị Long Phú, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh |
Càng Long |
Cấp VI ĐB |
2019-2021 |
638/QĐ-UBND 16/4/2019 |
14.000 |
14.000 |
10.500 |
2.500 |
2.500 |
|
5 |
Kây dựng cầu Ấp II trên đường huyện 08, cầu Cây Trôm trên đường huyện 19 và cầu Bến Lộ trên đường huyện 51 (thuộc Dự án đầu tư mới và nâng cấp các cầu yếu trên các tuyến giao thông đầu mối kết nối liên vùng, huyện Cầu Ngang, Càng Long, Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh) |
Huyện Cầu Ngang, Càng Long, Cầu Kè |
Cầu BTCT tải trọng 0,5HL93 |
2019-2021 |
1381/QĐ-UBND 26/7/2019 |
18.971 |
18.971 |
12.000 |
5.500 |
5.500 |
|
6 |
Đường dẫn vào cầu để kết nối vào dự án LRAMP (dự án thành phần bổ sung) |
trên địa bàn tỉnh |
Cấp IV |
2020-2021 |
2257/QĐ-UBND 30/10/2019 |
32.000 |
32.000 |
20.000 |
10.500 |
10.500 |
|
7 |
Xây dựng cầu Đa Lộc, cầu Thanh Nguyên và cầu Bắc Phèn trên đường huyện 16 (thuộc Xây dựng Cầu Đa Hòa I, cầu Bàu Sơn, cầu Thanh Nguyên, cầu Bắc Phèn và cầu Đa Lộc trên địa bàn huyện Châu Thành) |
Châu Thành |
Cấp IV |
2019-2021 |
1570/QĐ-UBND, 26/7/2019 |
29.000 |
29.000 |
12.000 |
15.500 |
10.000 |
|
8 |
Đường nhựa liên xã Đại Phúc - Phương Thạnh, huyện Càng Long |
Càng Long |
GTNT |
2019-2021 |
2310/QĐ-UBND 31/10/2019 |
14.950 |
14.950 |
8.000 |
6.000 |
6.000 |
|
9 |
Các tuyến đường nội ô thị trấn Cầu Kè, huyện Cầu Kè, tinh Trà Vinh |
Cầu Kè |
Đường nội ô |
2017-2020 |
2312/QĐ-UBND 31/10/2019 |
20.858 |
19.800 |
10.000 |
9.800 |
9.800 |
|
10 |
Cầu giao thông nông thôn xã Vinh Kim - xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
GTNT, Cấp IV |
2019-2021 |
317/QĐ-SKHĐT 31/10/2019 |
9.945 |
9.945 |
6.000 |
3.000 |
3.000 |
|
11 |
Đường liên xã Sóc Cầu, Hùng Hòa - Sóc Dừa, Tân Hòa thuộc huyện Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
hạ tầng giao thông |
2020-2022 |
304/QĐ-SKHĐT 31/10/2019 |
10.000 |
10.000 |
7.000 |
2.000 |
2.000 |
|
12 |
Nâng cấp, mở rộng đường nội ô thị trấn Tiểu Cần (Đoạn đường khóm 6 - Ngã 3 Rạch Lọp) |
thị trấn Tiểu Cần |
Cấp IV |
2019-2021 |
2316/QĐ-UBND 31/10/2019 |
14.990 |
14.990 |
6.500 |
7.500 |
7.500 |
|
13 |
Đường giao thông khóm 5, thị trấn Tiểu Cần. |
huyện Tiểu Cần |
Cấp IV |
2019-2021 |
2319/QĐ-UBND 31/10/2019 |
10.243 |
10.243 |
5.000 |
4.200 |
4.200 |
|
14 |
Đường nhựa khóm 4, thị trấn Trà Cú (từ đường 3/2 đến tuyến tránh QL53), huyện Trà Cú |
Trà Cú |
Đường nhựa; cầu BTCT |
2019-2021 |
284/QĐ-SKHĐT 26/10/2019 |
9.201 |
9.201 |
6.000 |
2.500 |
2.500 |
|
15 |
Đường nhựa khóm 6, thị trấn Trà Cú (từ Trường TH thị trấn đến tuyến trành QL53), huyện Trà Cú |
Trà Cú |
Đường nhựa; cầu BTCT |
2019-2021 |
290/QĐ-SKHĐT 30/10/2019 |
6.727 |
6.727 |
5.000 |
1.000 |
1.000 |
|
16 |
Cầu Long Đại, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh |
TPTV |
Cấp IV |
2019-2021 |
2313/QĐ-UBND 31/10/2019 |
14.900 |
14.900 |
10.000 |
4.000 |
4.000 |
|
17 |
Xử lý ô nhiễm môi trường Bãi rác thành phố Trà Vinh (xử lý cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng Bãi rác Hợp tác xã Trà Vinh, phụ lục 2 Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg) |
|
|
2016-2020 |
2020/QĐ-UBND 26/10/2017 |
79.384 |
39.692 |
7.000 |
16.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
125.500 |
125.500 |
- |
109.300 |
47.000 |
|
1 |
Đường kết nối cầu Chong Văng - Quốc lộ 54, huyện Cầu Ngang, Châu Thành |
Cầu Ngang, Châu Thành |
Đường GTNT |
2021-2023 |
|
24.000 |
24.000 |
|
21.000 |
9.000 |
|
2 |
Đường kết nối Hương Lộ 37 đến Quốc lộ 60 cũ, xã Nhị Long, huyện Càng Long |
Càng Long |
Cấp IV |
2021-2023 |
|
20.000 |
20.000 |
|
17.000 |
7.000 |
|
3 |
Đường giao thông liên xã Hòa Tân - An Phú Tân, huyện Cầu Kè |
Cầu Kè |
Dài 6,000m; mặt đường nhựa 4m |
2022-2024 |
|
13.000 |
13.000 |
|
11.500 |
5.000 |
|
4 |
Đường DM thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành |
Châu Thành |
Cấp IV |
2021-2023 |
|
20.000 |
20.000 |
|
17.000 |
7.000 |
|
5 |
Đường Nguyễn Hòa Luôn nối dài, thành phố Trà Vinh |
TPTV |
Đường 350m, HTTN, cấp nước, điện chiếu sáng GPMB. |
2021-2023 |
|
22.000 |
22.000 |
|
19.000 |
8.000 |
(điểm đầu đường Hiện Hữu - điểm cuối đường Võ Văn Kiệt) |
6 |
Nâng cấp, cải tạo nghĩa trang liệt sĩ huyện Cầu Kè |
Cầu Kè |
Cấp IV |
2021-2023 |
|
12.000 |
12.000 |
|
10.800 |
5.000 |
Đáp ứng huyện nông thôn mới |
7 |
Nâng cấp, cải tạo nghĩa trang liệt sĩ huyện Càng Long |
Càng Long |
Cấp IV |
2021-2023 |
|
14.500 |
14.500 |
|
13.000 |
6.000 |
Đáp ứng huyện nông thôn mới |
II |
PHÂN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
|
|
|
|
- |
- |
- |
1.964.000 |
357.800 |
|
1) |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
- |
- |
- |
500.000 |
125.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2) |
Hỗ trợ có mục tiêu cho UBND các huyện, thị xã, thành phố đầu tư cơ sở hạ tầng đạt các tiêu chí đô thị |
|
|
|
|
- |
- |
- |
1.000.000 |
140.000 |
|
1 |
Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
350.000 |
50.000 |
Hoàn thiện cơ sở hạ tầng để đạt các tiêu chí đô thị loại II |
2 |
Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
300.000 |
40.000 |
Hoàn thiện cơ sở hạ tầng để đạt các tiêu chí đô thị loại IV và nâng cấp tiêu chí xã |
3 |
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
|
350.000 |
50.000 |
Hoàn thiện cơ sở hạ tầng để đáp ứng các tiêu chí đô thị loại IV và nâng cấp tiêu chí xã lên phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3) |
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện, thị xã, thành phố thực hiện đầu tư các công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
- |
464.000 |
92.800 |
|
1 |
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
|
49.500 |
9.900 |
Dự kiến bình quân năm so với kế hoạch trung hạn |
2 |
Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
|
49.500 |
9.900 |
Dự kiến bình quân năm so với kế hoạch trung hạn |
3 |
Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
|
57.000 |
11.400 |
Dự kiến bình quân năm so với kế hoạch trung hạn |
4 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
57.000 |
11.400 |
Dự kiến bình quân năm so với kế hoạch trung hạn |
5 |
Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
57.000 |
11.400 |
Dự kiến bình quân năm so với kế hoạch trung hạn |
6 |
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
|
49.500 |
9.900 |
Dự kiến bình quân năm so với kế hoạch trung hạn |
7 |
Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
|
57.000 |
11.400 |
Dự kiến bình quân năm so với kế hoạch trung hạn |
8 |
Thị xã Duyên Hài |
|
|
|
|
|
|
|
49.500 |
9.900 |
Dự kiến bình quân năm so với kế hoạch trung hạn |
9 |
Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
38.000 |
7.600 |
Dự kiến bình quân năm so với kế hoạch trung hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.759.547 |
10.059.974 |
2.269.065 |
10.926.715 |
2.719.460 |
|
||
|
|
|
|
- |
- |
895.900 |
1.249.970 |
301.310 |
|
||
1) |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
312.920 |
375.500 |
81.310 |
|
2) |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
582.980 |
874.470 |
220.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.105.889 |
9.320.222 |
1.344.400 |
7.796.900 |
1.947.500 |
|
||
1) |
Khoa học, công nghệ |
|
|
|
|
188.906 |
131.058 |
- |
131.000 |
30.000 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
188.906 |
131.058 |
- |
131.000 |
30.000 |
|
|
Viện Công nghệ sinh học - Trường Đại học Trà Vinh |
TPTV |
Cấp III |
2021-2024 |
|
188.906 |
131.058 |
|
131.000 |
30.000 |
Phục vụ nghiên cứu và đào tạo của Nhà trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2) |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
1.600.000 |
1.400.000 |
1.220.000 |
180.000 |
180.000 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng trước 31/12/2020 |
|
|
|
|
1.600.000 |
1.400.000 |
1.220.000 |
180.000 |
180.000 |
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
700 giường bệnh |
2017-2020 |
1781/QĐ-UBND 26/9/2017 |
1.600.000 |
1.400.000 |
1.220.000 |
180.000 |
180.000 |
NSTW đã bố trí đến năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3) |
Văn hóa, thông tin |
|
|
|
|
82.355 |
74.500 |
- |
74.500 |
27.500 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
82.355 |
74.500 |
- |
74.500 |
27.500 |
|
1 |
Tu bổ, tôn tạo di tích kiến trúc nghệ thuật Chùa Bodhisălarăja (Kom Pong), phường 1, thành phố Trà Vinh |
TPTV |
Tu bổ, tôn tạo |
2021-2023 |
|
26.555 |
24.000 |
|
24.000 |
10.000 |
Hiện nay đã xuống cấp nghiêm trọng |
2 |
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử chùa Ba Si |
Càng Long |
Tu bổ, tôn tạo |
2022-2024 |
|
17.000 |
15.500 |
|
15.500 |
7.500 |
Xuống cấp nghiêm trọng; hiện nay nghiêng lúng có nguy cơ sụp đổ |
3 |
Tu bổ, tôn tạo các di tích cấp Quốc gia trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Trên địa bàn tỉnh |
Tu bổ, tôn tạo |
2022-2024 |
|
38.800 |
35.000 |
|
35.000 |
10.000 |
Hiện nay đã xuống cấp nghiêm trọng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4) |
Thể dục thể thao |
|
|
|
|
150.000 |
135.000 |
- |
135.000 |
25.000 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
150.000 |
135.000 |
- |
135.000 |
25.000 |
|
1 |
Sân vận động (mới) tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2) |
TPTV |
Cấp III |
2021-2024 |
|
110.000 |
99.000 |
|
99.000 |
10.000 |
Khán đài; Đường pitch; Nhà thi đấu đa năng 3.000 chỗ; Khu điều hành, tập luyện và nhà ở vận động viên |
2 |
Xây dựng trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Duyên Hải |
Duyên Hải |
Cấp III |
2021-2023 |
|
40.000 |
36.000 |
|
36.000 |
15.000 |
Đáp ứng tiêu chí huyện nông thôn mới (Huyện chưa có Trung tâm Văn hóa - Thể thao) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5) |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
7.784.628 |
7.309.664 |
124.400 |
7.006.400 |
1.585.000 |
|
5.1 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
1.666.666 |
1.508.662 |
- |
1.502.000 |
355.000 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
1.666.666 |
1.508.662 |
- |
1.502.000 |
355.000 |
|
1 |
Kè chống sạt lở thị trấn Cầu Ngang và xã Thuận Hòa, huyện Cầu Ngang (đoạn còn lại) |
Cầu Ngang |
Chiều dài 705 m |
2021-2023 |
|
58.000 |
52.500 |
|
52.500 |
20.000 |
Đã đầu tư 02 đoạn |
2 |
Nạo vét 18 tuyến kênh thủy lợi phục vụ sản xuất |
Tỉnh Trà Vinh |
Kênh cấp I; tổng chiều dài 150km |
2021-2024 |
|
387.300 |
349.000 |
|
349.000 |
70.000 |
Phục vụ sản xuất nông nghiệp |
3 |
Đầu tư xây dựng 34 cống nội đồng trên địa bàn tỉnh |
Trà Cú, Tiểu Cần, Càng Long |
34 cống BTCT |
2021-2024 |
|
358.300 |
323.000 |
|
323.000 |
70.000 |
Phục vụ sản xuất nông nghiệp |
4 |
Đầu tư xây dựng 15 trạm bơm điện - kênh bê tông phục vụ sản xuất nông nghiệp |
Tiểu Cần, Châu Thành, Trà Cú, Cầu Kè |
Công suất Trạm bơm 700-1400m3/h; kênh bê tông dài (10-24) km/trạm |
2021-2024 |
|
215.000 |
193.500 |
|
193.500 |
40.000 |
Phục vụ sản xuất nông nghiệp |
5 |
Đầu tư xây dựng nâng cấp, mở rộng Cảng cá kết hợp khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa Định An, huyện Trà Cú |
Huyện Trà Cú |
Nạo vét luồng; bến cập tàu; trụ neo; kè bảo vệ; phao tiêu báo hiệu; đường nội bộ; nhà tiếp nhận hải sản; hệ thống cấp, thoát, nước; hệ thống điện; các hạng mục phụ trợ |
2022-2025 |
|
292.904 |
264.000 |
|
264.000 |
50.000 |
Theo quy hoạch của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 1976/QĐ-TTg ngày 12/11/2015 |
6 |
Nạo vét 10 kênh cấp II và các công trình trên kênh trên địa bàn huyện Trà Cú |
Huyện Trà Cú |
|
2021-2024 |
|
69.162 |
69.162 |
|
62.500 |
20.000 |
|
7 |
Hệ thống cống điều tiết nước phục vụ vùng sản xuất lúa - tôm Chà Và - Thâu Râu, huyện Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
Chiều rộng mặt cống 20m |
2022-2025 |
|
30.000 |
27.000 |
|
27.000 |
15.000 |
Bức xúc phục vụ nuôi trồng thủy sản và sản xuất nông nghiệp huyện Cầu Ngang |
8 |
Xây dựng hệ thống thủy lợi và hạ tầng kỹ thuật phục vụ nuôi thủy sản, huyện Trà Cú |
Huyện Trà Cú |
Nạo vét hệ thống kênh; cống, bọng; hệ thống điện |
2022-2025 |
|
20.000 |
18.000 |
|
18.000 |
10.000 |
|
9 |
Kè chống sạt lở Sông thị trấn Tiểu Cần |
TT Tiểu Cần |
Tổng chiều dài 3.631m |
2022-2024 |
|
156.000 |
140.500 |
|
140.500 |
40.000 |
Chống sạt lở Trung tâm thị trấn và tạo vẽ mỹ quan đô thị |
10 |
Kè phía Đông kênh Chợ Mới, thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú. |
TT Trà Cú |
Chiều dài 1.780m; vỉa hè, cây xanh, hệ thống điện chiếu sáng |
2021-2024 |
|
80.000 |
72.000 |
|
72.000 |
20.000 |
Khắc phục sạt lở dọc bờ sông thị trấn khu vực Chợ; tạo vẽ mỹ quan đô thị |
5.2 |
Giao thông |
|
|
|
|
4.502.149 |
4.221.189 |
58.500 |
4.060.900 |
910.000 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
653.000 |
653.000 |
58.500 |
594.500 |
120.000 |
|
|
Đường tỉnh 915B, giai đoạn 2 |
Châu Thành, Cầu Ngang, TX. Duyên Hải |
Cấp IV ĐB |
2019-2023 |
|
653.000 |
653.000 |
58.500 |
594.500 |
120.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
3.849.149 |
3.568.189 |
- |
3.466.400 |
790.000 |
|
1 |
Hạ tầng giao thông phát triển kinh tế - xã hội liên vùng thuộc 02 huyện Càng Long, Châu Thành và thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2) |
Càng Long, Châu Thành, TPTV |
Cấp IV ĐB; chiều dài khoảng 9,43 km; 04 cầu BTCT và hoàn thiện các hạng mục phụ trợ |
2021-2025 |
|
766.969 |
766.969 |
|
691.000 |
100.000 |
Phần mở rộng và hoàn thiện các hạng mục phụ trợ (dải phân cách, vỉa hè, hệ thống thoát nước, chiếu sáng đô thị) |
2 |
Đường kết nối Quốc lộ 53 với Đường cây ăn trái |
Châu Thành, thành phố Trà Vinh |
Chiều dài tuyến khoảng 2,4km; 02 cầu BTCT |
2022-2025 |
|
262.820 |
262.820 |
|
237.000 |
100.000 |
Kết nối Bệnh viện đa khoa tỉnh với Bệnh viện Sản nhi tỉnh |
3 |
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 911 (Thạnh Phú - Thanh Mỹ) |
Cầu Kè, Càng Long, Châu Thành |
Cấp IV ĐB; chiều dài khoảng 36,4 km |
2021-2025 |
|
279.260 |
252.000 |
|
252.000 |
50.000 |
Hoàn thiện cơ sở hạ tầng giao thông theo Quy hoạch được duyệt |
4 |
Xây dựng Đường huyện 13 kéo dài từ giáp Đường huyện 09, xã Tập Ngãi đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 60, xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
Quy mô cấp V đồng bằng với chiều dài khoảng 7,6 km và 05 cầu BTCT |
2021-2025 |
|
101.400 |
91.500 |
|
91.500 |
40.000 |
Hoàn thiện cơ sở hạ tầng giao thông theo Quy hoạch được duyệt |
5 |
Hoàn thiện hạ tầng giao thông trong khu vực 04 xã đảo thuộc huyện Duyên Hải, tình Trà Vinh (giai đoạn 1) |
Duyên Hải |
Cấp VI ĐB; chiều dài khoảng 26,9 km và 10 cầu BTCT |
2021-2025 |
|
653.000 |
587.700 |
|
587.700 |
50.000 |
Đầu tư xây mới, mở rộng một số tuyến đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa, đi lại của người dân |
6 |
Xây dựng đường kết nối trung tâm huyện Càng Long đến Quốc lộ 60 đi thành phố Trà Vinh |
Thị trấn Càng Long - Bình Phú |
Tổng chiều dài 7.500m và 06 cầu |
2021-2024 |
|
320.000 |
288.000 |
|
288.000 |
50.000 |
Kết nối trung tâm huyện với trung tâm thành phố Trà Vinh |
7 |
Đường ven sông Hậu, huyện Cầu Kè |
Cầu Kè |
L=21,8km, mặt đường rộng 3m-3,5m |
2021-2024 |
|
150.000 |
135.000 |
|
135.000 |
40.000 |
Đường trên đê bao ngăn lũ; kết hợp phục vụ du lịch |
8 |
Cầu Ba Động kết nối hạ tầng du lịch biển Ba Động, xã Trường Long Hòa, thị xã Duyên Hải |
Thị xã Duyên Hải |
Chiều dài cầu 233m, đường dẫn vào cầu 337m |
2021-2023 |
|
135.000 |
121.500 |
|
121.500 |
30.000 |
Phục vụ phát triển hạ tầng du lịch biển Ba Động |
9 |
Hoàn thiện hạ tầng giao thông đô thị loại IV, huyện Tiểu Cần |
Huyện Tiểu Cần |
Dài 10.305m, rộng 7,5m |
2021-2024 |
|
274.700 |
247.200 |
|
247.200 |
100.000 |
Hoàn chỉnh hạ tầng đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV |
10 |
Đường nối Quốc lộ 60 - Quốc lộ 54, huyện Tiểu Cần |
Huyện Tiểu Cần |
Dài 4.760m, rộng 22,5m |
2021-2024 |
|
216.000 |
194.500 |
|
194.500 |
50.000 |
|
11 |
Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành |
Thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành |
Hạ tầng kỹ thuật, giao thông |
2021-2024 |
|
100.000 |
90.000 |
|
90.000 |
30.000 |
Hoàn thiện hạ tầng giao thông đô thị |
12 |
Đầu tư nâng cấp, mở rộng hạ tầng thị trấn Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang |
Thị trấn Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang |
Hạ tầng kỹ thuật |
2021-2024 |
|
200.000 |
180.000 |
|
180.000 |
50.000 |
Hoàn thiện hạ tầng giao thông đô thị |
13 |
Đường D10 thành phố Trà Vinh |
TPTV |
Đường 2.200m; HTTN, cấp nước, điện chiếu sáng GPMB |
2021-2024 |
|
120.000 |
108.000 |
|
108.000 |
40.000 |
Điểm đầu Đường Đại Đội Trinh sát - điểm cuối Công an tỉnh |
14 |
Tuyến trung tâm chính trị hành chính tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
Dài 3.000m; mặt đường rộng 09m, vỉa hè hai bên mỗi bên 6,5m, dãy phân cách |
2021-2024 |
|
270.000 |
243.000 |
|
243.000 |
60.000 |
Điểm đầu giao đường Võ Văn Kiệt điểm cuối giao đường cuối Đồng Khởi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3 |
Khu công nghiệp và Khu kinh tế |
|
|
|
|
1.247.313 |
1.247.313 |
65.900 |
1.111.000 |
210.000 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
568.234 |
568.234 |
65.900 |
500.000 |
100.000 |
|
|
Dự án Tuyến số 05 (đoạn từ tỉnh lộ 914 đến nút N29, đoạn từ nút N 29 đến cầu C 16 và từ cầu C16 đến kênh đào Trà Vinh) Khu kinh tế Định An (giai đoạn 1) |
KKT Định An |
Chiều dài 8,6km |
2019-2023 |
1847/QĐ-UBND ngày 17/09/2018 |
568.234 |
568.234 |
65.900 |
500.000 |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
679.079 |
679.079 |
- |
611.000 |
110.000 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Tuyến đường trục chính dọc theo kênh đào Trà Vinh (đoạn từ sông Giồng Ổi đến nút N29) - Giai đoạn 1 |
KKT Định An |
Chiều dài 4,4km |
2022-2025 |
|
384.741 |
384.741 |
|
346.000 |
60.000 |
351/QĐ-TTg 29/3/2018 |
2 |
Dự án Tuyến đường số 03 (đoạn từ nút cầu Long Toàn đi qua cảng Long Toàn và Khu Phi thuế quan đến sông Giồng Ổi) Khu kinh tế Định An |
KKT Định An |
Chiều dài 5,0km |
2021-2024 |
|
294.338 |
294.338 |
|
265.000 |
50.000 |
140/TB-VPCP 12/4/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4 |
Du lịch |
|
|
|
|
280.000 |
252.000 |
- |
252.000 |
70.000 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
280.000 |
252.000 |
- |
252.000 |
70.000 |
|
1 |
Hạ tầng phát triển du lịch cụm xã Mỹ Long Bắc, Mỹ Long Nam, thị trấn Mỹ Long, huyện Cầu Ngang |
Huyện Cầu Ngang |
Hạ tầng kỹ thuật |
2021-2024 |
|
150.000 |
135.000 |
|
135.000 |
40.000 |
Hạ tầng phục vụ du lịch; kết nối chuỗi du lịch liên kết các vùng của xã; phục vụ lễ hội Cúng biển |
2 |
Đường hành lang ven biển phát triển du lịch biển Ba Động |
Xã Trường Long Hòa, TXDH |
Đường đô thị; dài 07km |
2021-2024 |
|
130.000 |
117.000 |
|
117.000 |
30.000 |
Hạ tầng phục vụ du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
88.500 |
80.500 |
- |
80.500 |
40.000 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
88.500 |
80.500 |
- |
80.500 |
40.000 |
|
1 |
Xây dựng trung tâm điều hành an ninh mạng (SOC) |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông |
Phần cứng- Phần mềm |
2021-2023 |
|
44.000 |
40.000 |
|
40.000 |
20.000 |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu triển khai chính quyền điện tử tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2) |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông |
Phần cứng- Phần mềm |
2021-2023 |
|
44.500 |
40.500 |
|
40.500 |
20.000 |
Phục vụ ứng dụng CNTT trong công tác quản lý, điều hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
300.000 |
270.000 |
- |
270.000 |
100.000 |
Đầu tư cơ sở vật chất, trụ sở làm việc |
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
300.000 |
270.000 |
- |
270.000 |
100.000 |
|
|
Khu liên cơ quan ngành tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 1) |
TPTV |
Cấp III |
2022-2025 |
|
300.000 |
270.000 |
|
270.000 |
100.000 |
Thực hiện trước phần Bồi thường GPMB (19 hộ dân) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.653.658 |
739.752 |
28.765 |
1.879.845 |
470.650 |
|
||
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
179.536 |
35.825 |
28.765 |
109.650 |
70.650 |
|
1 |
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
Trên địa bàn tỉnh |
|
2017-2022 |
1236/QĐ-BTNMT 30/5/2016; 930/QĐ-TTg 30/5/2016; 1186/QĐ-UBND , 29/6/2017 |
64.523 |
11.959 |
23.765 |
20.650 |
20.650 |
|
2 |
Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở Dự án thành phần tỉnh Trà Vinh |
Trên địa bàn tỉnh |
|
2019-2024 |
501/QĐ-UBND 27/3/2019 |
115.013 |
23.866 |
5.000 |
89.000 |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
2.474.122 |
703.927 |
- |
1.770.195 |
400.000 |
|
1 |
Dự án Phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng biến đổi khí hậu |
Trà Vinh |
|
2021-2025 |
|
751.870 |
268.870 |
|
483.000 |
100.000 |
|
2 |
Phát triển đô thị thích ứng với biến đổi khí hậu khu vực Mê Kông - thành phố Trà Vinh |
TPTV |
Hạ tầng kỹ thuật, giao thông |
2021-2025 |
|
1.722.252 |
435.057 |
|
1.287.195 |
300.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án Tổ chức lại Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh thành Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 21/10/2020
Quyết định 445/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 Ban hành: 18/05/2020 | Cập nhật: 11/07/2020
Quyết định 1186/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng Ban hành: 12/05/2020 | Cập nhật: 14/09/2020
Chỉ thị 20/CT-TTg năm 2020 về tăng cường tiết kiệm điện giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 07/05/2020
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2020 công bố chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính ngành nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 16/06/2020
Quyết định 445/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, chức năng quản lý của Sở Tư pháp trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch, chứng thực và nuôi con nuôi trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 26/01/2021
Quyết định 445/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/02/2020 | Cập nhật: 27/07/2020
Quyết định 1976/QĐ-TTg năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án “Đầu tư trang bị và quản lý tàu thuyền của ngành Hải quan giai đoạn 2011-2020” Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 16/01/2020
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/ được sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Ban hành: 13/11/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Công văn 5743/BKHĐT-TH năm 2019 về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 14/08/2019 | Cập nhật: 19/09/2019
Chỉ thị 20/CT-TTg năm 2019 về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 30/07/2019
Quyết định 445/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 26/08/2019
Quyết định 445/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài chính đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 02/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 930/QĐ-TTg năm 2018 phê duyệt Đề án tuyên truyền bảo vệ chủ quyền và phát triển bền vững biển, đảo Việt Nam giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 28/07/2018 | Cập nhật: 31/07/2018
Chỉ thị 20/CT-TTg năm 2018 về tăng cường cải cách hoạt động kiểm tra chuyên ngành và cắt giảm, đơn giản hóa điều kiện kinh doanh Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 1186/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp và trợ giá giống cây trồng tỉnh Lâm Đồng năm 2018 Ban hành: 19/06/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Quyết định 445/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 137/NQ-CP Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 21-NQ/TW về công tác dân số trong tình hình mới trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 29/05/2018 | Cập nhật: 17/07/2018
Quyết định 445/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Gia Viễn thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 24/07/2018
Quyết định 445/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ gạo từ nguồn dự trữ quốc gia để hỗ trợ nhân dân trong dịp Tết Nguyên đán Mậu Tuất năm 2018 do tỉnh Thanh Hoá ban hành Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 28/04/2018
Quyết định 445/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 26/03/2018
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Nhà máy sản xuất hàng công nghiệp phụ trợ Delco” Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Chỉ thị 20/CT-TTg năm 2017 về chấn chỉnh hoạt động thanh tra, kiểm tra đối với doanh nghiệp Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 18/05/2017
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 445/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Lê Chân Ban hành: 28/02/2017 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện quy hoạch khu đô thị Ninh Khánh, tại phường Ninh Khánh, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 1186/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 1186/QĐ-UBND về giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2016 tỉnh Hưng Yên Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 29/06/2016
Chỉ thị 20/CT-TTg năm 2016 về tăng cường thực hiện giải pháp cấp bách nhằm ngăn chặn và giảm thiểu tai nạn bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 02/06/2016
Quyết định 445/QĐ-UBND năm 2016 về đặt tên đường mới trên địa bàn huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 18/02/2016
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2016 Ban hành: 16/12/2015 | Cập nhật: 22/12/2015
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2015 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 05/01/2016
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND thông qua mức hỗ trợ 30% mệnh giá thẻ bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND về Chương trình giảm nghèo bền vững của Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND Quy định một số nội dung chi và mức chi hỗ trợ từ ngân sách Thành phố để thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại của thành phố Hà Nội năm 2016 Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 15/12/2015
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh Trà Vinh Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 01/02/2016
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 28/01/2016
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND ban hành chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 20/01/2016
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội năm 2016 Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 08/01/2016
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND bãi bỏ một phần điểm a, khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 12/2012/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND phê chuẩn tổng quyết toán Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2014 Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND về giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, thu - chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách năm 2016 tỉnh Hậu Giang Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Quyết định 1976/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Quy hoạch hệ thống cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 12/11/2015 | Cập nhật: 14/11/2015
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 05/08/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND về mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 04/08/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Chỉ thị 20/CT-TTg năm 2015 về tăng cường công tác quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng và quản lý đất đai các dự án ven biển Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 27/07/2015
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 03/08/2015
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND quy định mức chi đối với công tác xây dựng, hoàn thiện, kiểm tra, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp Ban hành: 17/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND quy định tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 07/08/2015
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND về học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập và lệ phí tuyển sinh trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm học 2015 - 2016 Ban hành: 02/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2015 về giá tiêu thụ nước sạch nông thôn thuộc 02 hệ thống cấp nước nông thôn: Hệ thống cấp nước Diên Phước-Diên Lạc-Diên Thọ và hệ thống cấp nước Diên Sơn-Diên Điền (huyện Diên Khánh) tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 14/05/2015 | Cập nhật: 14/08/2019
Quyết định 1976/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Quy hoạch hệ thống rừng đặc dụng cả nước đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 30/10/2014 | Cập nhật: 01/11/2014
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục thành phần tài liệu nộp lưu vào trung tâm Lưu trữ tỉnh của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hà Nam Ban hành: 21/10/2014 | Cập nhật: 13/11/2014
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 28/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Chỉ thị 20/CT-TTg năm 2014 ngăn chặn hành vi đưa tạp chất vào tôm nguyên liệu và sản xuất kinh doanh tôm có chứa tạp chất Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 01/08/2014
Quyết định 445/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 07/NQ-CP Ban hành: 11/03/2014 | Cập nhật: 05/05/2014
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Tổ công tác liên ngành hỗ trợ thủ tục đầu tư, quyết toán và tiếp nhận công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 27/02/2014 | Cập nhật: 05/03/2014
Quyết định 445/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Tô Hạp, huyện Khánh Sơn, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/02/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 445/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Long An Ban hành: 08/02/2014 | Cập nhật: 05/03/2014
Quyết định 1976/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển dược liệu đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 30/10/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Chỉ thị 20/CT-TTg năm 2013 tăng cường thực hiện giải pháp cấp bách nhằm ngăn chặn tai nạn giao thông hàng hải và đường thủy nội địa Ban hành: 03/10/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung Quyết định 315/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục ngành nghề đào tạo cho lao động nông thôn quá độ tuổi lao động do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2012 công bố sửa đổi địa chỉ nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 19/06/2012 | Cập nhật: 25/09/2012
Quyết định 930/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Hiệp định Vận chuyển hàng không giữa Việt Nam và I-xra-en Ban hành: 23/06/2010 | Cập nhật: 25/06/2010
Quyết định 930/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án “đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp các bệnh viện chuyên khoa lao, tâm thần, ung bướu, chuyên khoa nhi và một số bệnh viện đa khoa tỉnh thuộc vùng miền núi, khó khăn sử dụng vốn trái phiếu chính phủ và các nguồn vốn hợp pháp khác giai đoạn 2009-2013” Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 03/07/2009
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2008 về phê duyệt Kế hoạch phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học tỉnh An Giang từ nay đến năm 2020 Ban hành: 16/06/2008 | Cập nhật: 23/10/2017
Quyết định 930/QĐ-TTg năm 2005 phê duyệt Đề án sắp xếp hệ thống tổ chức khoa học thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 09/09/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 930/2002/QĐ-TTg bổ nhiệm thành viên Ban Chỉ đạo cải cách hành chính của Chính phủ Ban hành: 11/10/2002 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 930/QĐ-TTg năm 1998 về việc cử Tổng Thư ký Ủy ban Quốc gia về hợp tác kinh tế quốc tế Ban hành: 09/10/1998 | Cập nhật: 10/11/2007