Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính ngành nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 1186/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Cao Tiến Dũng |
Ngày ban hành: | 15/04/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1186/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 15 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nội vụ: số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015, số 580/QĐ-BNV ngày 15/7/2015, số 631/QĐ-BNV ngày 28/7/2015, số 744/QĐ-BNV ngày 11/8/2015, số 2191/QĐ-BNV ngày 07/7/2017, số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018, số 546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 và số 53/QĐ-BNV ngày 15/01/2020 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1019/TTr-SNV ngày 30 tháng 3 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính ngành nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai (danh mục và nội dung kèm theo).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, trong đó có một số thủ tục hành chính được ban hành mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, thủ tục hành chính bị bãi bỏ như sau:
1. Ban hành mới: 31 thủ tục (15 thủ tục cấp tỉnh, 11 thủ tục cấp huyện và 05 thủ tục cấp xã) cụ thể như sau:
a) Cấp tỉnh:
- Lĩnh vực Công chức: Ban hành mới 03 thủ tục (thủ tục số 01, 02, 04 - Mục I, Phần A như danh mục & nội dung đính kèm).
- Lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội: Ban hành mới 01 thủ tục (thủ tục số 12
- Mục III, Phần A như danh mục & nội dung đính kèm).
- Lĩnh vực Xây dựng chính quyền: Ban hành mới 01 thủ tục (thủ tục số 24 - Mục V, Phần A như danh mục & nội dung đính kèm).
- Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Thi đua - khen thưởng: Ban hành mới 09 thủ tục (từ thủ tục số 31 đến thủ tục 39, Mục VIII, Phần A như danh mục & nội dung đính kèm).
- Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Văn thư - lưu trữ: Ban hành mới 01 thủ tục (thủ tục số 40 - Mục IX, Phần A như danh mục & nội dung đính kèm).
b) Cấp huyện:
- Lĩnh vực quản lý tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập: Ban hành mới 03 thủ tục (thủ tục số 17, 18, 19 - Mục III, Phần B như danh mục & nội dung đính kèm).
- Lĩnh vực Quản lý Nhà nước Thi đua - khen thưởng: Ban hành mới 08 thủ tục (từ thủ tục số 20 đến thủ tục số 27, Mục IV, Phần B như danh mục & nội dung đính kèm).
c) Cấp xã:
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Thi đua, Khen thưởng: Ban hành mới 05 thủ tục (thủ tục số 01, 02, 03, 04, 05 - Mục I, Phần C như danh mục & nội dung đính kèm).
2. Sửa đổi: 43 thủ tục (27 thủ tục cấp tỉnh, 16 thủ tục cấp huyện) theo danh mục và nội dung đính kèm (trừ các thủ tục được ban hành mới tại Khoản 1, Điều 2 của Quyết định này).
3. Bãi bỏ: 40 thủ tục (32 thủ tục cấp tỉnh, 07 thủ tục cấp huyện và 01 thủ tục cấp xã, cụ thể tại Phần D danh mục đính kèm).
Điều 3. Quyết định này thay thế các Quyết định sau:
1. Thay thế các nội dung tại Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành nội vụ tỉnh Đồng Nai ngoại trừ các nội dung thuộc lĩnh vực Quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo ở cấp tỉnh, huyện, xã.
2. Thay thế các nội dung tại Quyết định số 3759/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành nội vụ tỉnh Đồng Nai ngoại trừ các nội dung thuộc lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo ở cấp tỉnh, huyện.
3. Thay thế Quyết định 919/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng, Văn thư - Lưu trữ ngành Nội vụ tỉnh Đồng Nai.
Điều 4. Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa; UBND cấp xã; Trung tâm hành chính công tỉnh có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai nội dung Bộ thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị.
Văn phòng UBND tỉnh phối hợp với Sở Nội vụ cập nhập nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia. Đồng thời, in ấn, photo đóng thành quyển các thủ tục hành chính đã được công bố, phát hành đến các đơn vị theo thành phần nơi nhận của Quyết định này.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Trung tâm hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 15/4/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
A. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
I |
Lĩnh vực công chức |
|
1 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
|
2 |
Thủ tục xét tuyển công chức |
|
3 |
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức |
|
4 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
|
5 |
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên |
|
II |
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước chuyên ngành |
|
6 |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội |
|
III |
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Hội |
|
7 |
Thủ tục thành lập Hội |
|
8 |
Thủ tục phê duyệt Điều lệ hội |
|
9 |
Thủ tục chia, tách hội; sáp nhập; hợp nhất hội |
|
10 |
Thủ tục đổi tên hội |
|
11 |
Thủ tục hội tự giải thể |
|
12 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường |
|
13 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
|
IV |
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
|
14 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ |
|
15 |
Thủ tục công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
16 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
17 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ. |
|
18 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ |
|
19 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
|
20 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
|
21 |
Thủ tục đổi tên Quỹ |
|
22 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
|
V |
Lĩnh vực Xây dựng chính quyền địa phương |
|
23 |
hủ tục phân loại h nh ch nh cấp |
|
24 |
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn, tổ dân phố |
|
VI |
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Công tác thanh niên |
|
25 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
|
26 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
|
27 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
|
VII |
Lĩnh vực quản lý tổ chức hành chính, ĐVSN công lập |
|
28 |
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
|
29 |
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
|
30 |
Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
VIII |
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Thi đua - khen thưởng |
|
31 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoànthể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
32 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoànthể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
33 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoànthể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
34 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể ao động xuất sắc |
|
35 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoànthể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
|
36 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoànthể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
|
37 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoànthể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất. |
|
38 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoànthể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình. |
|
39 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoànthể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại. |
|
IX |
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Văn thư - lưu trữ |
|
40 |
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
|
41 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực ưu trữ |
|
42 |
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề ưu trữ |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
I |
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước chuyên ngành |
|
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
|
II |
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Hội |
|
2 |
Thủ tục thành lập hội |
|
3 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
|
4 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
|
5 |
Thủ tục đổi tên hội |
|
6 |
Thủ tục hội tự giải thể |
|
7 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
|
III |
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
|
8 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
9 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
10 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
11 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
|
12 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
13 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
|
14 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
|
15 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
|
16 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
|
III |
Lĩnh vực quản lý tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
|
17 |
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
|
18 |
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
|
19 |
Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
IV |
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước Thi đua - khen thưởng |
|
20 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
21 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể ao động tiên tiến |
|
22 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
|
23 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến; |
|
24 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành t ch thi đua theo đợt, chuyên đề; |
|
25 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành t ch đột xuất |
|
26 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại. |
|
27 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình. |
|
C. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
I |
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Thi đua, Khen thưởng |
|
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
2 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
|
3 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
|
4 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp cho gia đình |
|
5 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
|
D |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ |
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
I |
Lĩnh vực cán bộ công chức viên chức Nhà nước |
|
1 |
Thủ tục bổ nhiệm ngạch đối với công chức hết thời gian tập sự. |
|
2 |
Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đ có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng. |
|
3 |
Thủ tục nâng lương trước hạn do lập thành tích xuất sắc đối với cán bộ, công chức, viên chức, thuộc thẩm quyền quản lý của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
4 |
Thủ tục nâng lương trước thời hạn khi có thông báo nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
5 |
Thủ tục nâng ngạch ương không qua thi đối với cán bộ, công chức viên chức khi có thông báo hưu. |
|
6 |
Thủ tục miễn nhiệm ngạch Thanh tra viên. |
|
7 |
Thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại kế toán trưởng. |
|
8 |
Thủ tục thuyên chuyển, điều động công chức trong và ngoài tỉnh. |
|
9 |
Thủ tục nâng lương thường xuyên, nâng phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
10 |
Thủ tục nâng phụ cấp thâm niên nghề đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
11 |
Thủ tục Bổ nhiệm vào ngạch thanh tra viên |
|
II |
Lĩnh vực Văn phòng Sở |
|
12 |
Thủ tục Thanh toán tiền hỗ trợ chi ph đ o tạo, bồi dưỡng đối với CBCCVC trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. |
|
III |
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ |
|
13 |
Thủ tục cho phép tổ chức đại hội nhiệm kỳ |
|
14 |
Thủ tục cho phép tổ chức đại hội bất thường của hội |
|
IV |
Lĩnh vực Xây dựng Chính quyền |
|
15 |
Thủ tục bầu bổ sung và miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch và Phó chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố |
|
16 |
Thủ tục Tiếp nhận và chuyển chế độ đối với cán bộ xã nghỉ việc theo Quyết định số 130/CP và Quyết định số 111/HĐB đến các nơi khác |
|
V |
Lĩnh vực quản lý Nhà nước về thi đua, khen thưởng |
|
17 |
Thủ tục tặng thưởng thường xuyên cấp tỉnh (Bằng khen, Cờ thi đua xuất sắc, tập thể Lao động xuất sắc) |
|
18 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh |
|
19 |
Thủ tục tặng thưởng (Bằng khen UBND tỉnh, Cờ thi đua xuất sắc) cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
|
20 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen UBND tỉnh về thành tích đột xuất |
|
21 |
Thủ tục đăng ký thi đua |
|
22 |
Thủ tục xét khen thưởng Cờ Thi đua xuất sắc, Bằng khen của UBND tỉnh cho các cụm, khối thi đua |
|
23 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu "Doanh nghiệp xuất sắc", "Doanh nhân xuất sắc" trên địa bàn tỉnh |
|
24 |
Thủ tục xét tặng giải thưởng văn học nghệ thuật Trịnh Hoài Đức (Bằng khen UBND tỉnh) |
|
25 |
Thủ tục khen thưởng thành tích xuất sắc đột xuất Nhà nước (Huân chương, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ) |
|
26 |
Thủ tục khen thưởng chuyên đề cấp Nhà nước (Huân chương Lao động hạng ba, Bằng khen Thủ tướng Chính phủ) |
|
27 |
Thủ tục khen thưởng thường xuyên cấp Nhà nước (Huân chương, Bằng khen Thủ tướng Chính phủ, Cờ thi đua Ch nh phủ, Chiến sĩ thi đua toàn quốc) |
|
28 |
Thủ tục khen thưởng cán bộ có quá trình cống hiến (Huân chương các loại) |
|
29 |
Thủ tục đề nghị phong tặng danh hiệu "Anh hùng Lao động" |
|
30 |
Thủ tục giải quyết đơn thư khiếu nại tố cáo về công tác thi đua, khen thưởng |
|
31 |
Thủ tục xét tặng Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp Thi đua, khen thưởng" |
|
32 |
Thủ tục xác nhận khen thưởng và cấp đổi hiện vật khen thưởng (các hình thức khen thưởng cấp Nhà nước) |
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
I |
Lĩnh vực cán bộ công chức viên chức Nhà nước |
|
33 |
Thủ tục xét chuyển viên chức thành công chức cấp xã không qua thi tuyển |
|
34 |
Thủ tục điều động, tiếp nhận công chức cấp xã trong phạm vi ngoài huyện. |
|
35 |
Thủ tục ban hành Quyết định công nhận hết thời gian tập sự và xếp lương cho công chức cấp xã. |
|
36 |
Thủ tục nâng bậc lương thường xuyên, nâng phụ cấp thâm niên vượt khung đối với công chức, viên chức cấp huyện và cán bộ, công chức cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
|
37 |
Thủ tục nâng lương trước hạn do lập thành tích xuất sắc đối với công chức, viên chức cấp huyện và cán bộ, công chức cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện (ngạch chuyên viên ch nh v tương đương trở xuống). |
|
38 |
Thủ tục nâng lương trước thời hạn khi có thông báo nghỉ hưu đối với công chức, viên chức cấp huyện và cán bộ, công chức cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện (ngạch chuyên viên ch nh v tương đương trở xuống). |
|
II |
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Thi đua, Khen thưởng |
|
39 |
Khen thưởng (Chiến sĩ thi đua Cơ sở, LĐTT, Giấy khen UBND huyện) |
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
I |
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Thi đua, Khen thưởng |
|
40 |
Thủ tục khen thưởng Lao động tiên tiến, Giấy khen UBND xã |
|
Quyết định 53/QĐ-BNV năm 2021 về Kế hoạch ứng dụng Công nghệ thông tin, phát triển Chính phủ số và bảo đảm an toàn thông tin mạng giai đoạn 2021-2025 của Bộ Nội vụ Ban hành: 20/01/2021 | Cập nhật: 23/01/2021
Quyết định 53/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 18/01/2020
Quyết định 546/QĐ-BNV năm 2019 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 21/08/2019
Quyết định 318/QĐ-BNV năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ Ban hành: 09/03/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 744/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ Ban hành: 11/08/2015 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 631/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ Ban hành: 28/07/2015 | Cập nhật: 03/09/2015
Quyết định 579/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ Ban hành: 15/07/2015 | Cập nhật: 04/09/2015
Quyết định 580/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ Ban hành: 15/07/2015 | Cập nhật: 01/09/2015
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 579/QĐ-BNV năm 2012 phê duyệt Quy hoạch ngành Văn thư Lưu trữ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 27/06/2012 | Cập nhật: 03/07/2012
Quyết định 53/QĐ-BNV năm 2012 phê duyệt Điều lệ (sửa đổi) Hiệp hội Golf Việt Nam Ban hành: 19/01/2012 | Cập nhật: 25/06/2012
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010