Quyết định 445/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: 445/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Phan Thiên Định
Ngày ban hành: 13/02/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 445/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 13 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN A LƯỚI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai 2013 và Văn bản số 21/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Văn phòng Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2020;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 38/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 05 tháng 02 năm 2020 và UBND huyện A Lưới tại Tờ trình số 04/TTr-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện A Lưới với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2019

Kế hoạch năm 2020

Tăng (+), giảm (-)

Diện tích

Cơ cấu %

Diện tích

Cơ cấu %

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

122.521,21

100

122.521,21

100

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

115.673,72

94,41

115.589,63

94,34

-84,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.147,96

0,94

1.147,61

0,94

-0,35

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.077,27

0,88

1.076,92

0,88

-0,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.338,14

1,09

1.347,50

1,10

9,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.471,22

2,83

3.457,30

2,82

-13,92

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

48.385,01

39,49

48.377,17

39,48

-7,84

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

15.336,85

12,52

15.336,85

12,52

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

45.763,15

37,35

45.677,37

37,28

-85,78

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

228,97

0,19

223,41

0,18

-5,56

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,41

-

22,41

0,02

20,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.454,04

4,45

5.541,91

4,52

87,87

2.1

Đất quốc phòng

CQP

138,96

0,11

145,96

0,12

7,00

2.2

Đất an ninh

CAN

0,77

-

0,92

-

0,15

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

26,07

0,02

30,25

0,02

4,18

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,24

-

3,24

-

1,00

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

28,89

0,02

28,89

0,02

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

13,97

0,01

13,97

0,01

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.442,69

2,81

3.512,86

2,87

70,17

2.9.1

Đất giao thông

DGT

711,83

0,58

731,67

0,60

19,84

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

87,85

0,07

87,85

0,07

-

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

2.548,42

2,08

2.597,66

2,12

49,24

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,26

-

1,26

-

-

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

16,83

0,01

16,83

0,01

-

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

6,69

0,01

6,60

0,01

-0,09

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

46,94

0,04

48,27

0,04

1,33

2.9.8

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

19,35

0,02

19,35

0,02

-

2.9.9

Đất chợ

DCH

3,52

-

3,37

-

-0,15

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

43,64

0,04

43,64

0,04

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,03

-

1,03

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

430,28

0,35

440,29

0,36

10,01

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

90,46

0,07

92,67

0,08

2,21

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,72

0,02

22,63

0,02

-0,09

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,03

-

5,03

-

-

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,64

-

0,64

-

-

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

113,50

0,09

113,50

0,09

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

21,22

0,02

21,22

0,02

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,16

0,01

9,53

0,01

0,37

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,48

-

0,48

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.042,15

0,85

1.035,02

0,84

-7,13

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

19,19

0,02

19,19

0,02

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.393,45

1,14

1.389,67

1,13

-3,78

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế*

KKT

10.184,00

8,31

10.184,00

8,31

-

6

Đất đô thị*

KDT

1.416,73

1,16

1.416,73

1,16

-

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2020

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

76,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,31

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7,84

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

64,75

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,20

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,94

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

-

2.9.1

Đất giao thông

DGT

-

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

-

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

-

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

-

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

-

2.9.8

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

2.9.9

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,52

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,29

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7,13

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

84,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,35

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,65

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

7,84

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

65,78

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

5,56

1.8

Đất nông nghiệp khác

LUA/PNN

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

22,81

 

Trong đó:

 

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

NKH/PNN

-

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

-

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

-

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

20,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,81

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2020

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,78

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,15

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,10

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1,00

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

-

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

-

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

-

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

0,10

2.9.8

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

2.9.9

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,53

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,81

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,19

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện A Lưới được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện A Lưới nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, 2019 của huyện A Lưới nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục 7 đính kèm.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện A Lưới có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện:

a) Chỉ đạo thực hiện việc rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan đến từng vị trí thửa đất, đồng thời thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất đảm bảo theo đúng các quy định của pháp luật trong việc quyết định chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện.

b) Ủy ban nhân dân huyện A Lưới chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện.

4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

5. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện A Lưới nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, 2019 của huyện A Lưới nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục 7 đính kèm.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện A Lưới chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- TT TU; TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND huyện A Lưới;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, ĐC.

TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Thiên Định

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 HUYỆN A LƯỚI
(Kèm theo Quyết định số: 445/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

I

Công trình, dự án quốc phòng – an ninh

1

Thao trường huấn huyện kỹ chiến thuật và chuyên ngành biên phòng cửa khẩu A Đớt

Xã Hương Phong

7,00

2

Công an thị trấn A Lưới

Thị trấn A Lưới

0,15

II

Công trình, dự án cần thu hồi đất năm 2020 do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 10/12/2019

1

Khu tái định cư di dân vùng sạt lỡ đất ở tại xã Nhâm

Xã Nhâm

6,00

2

Nâng cấp đường Hồ Huấn Nghiệp

Thị trấn A Lưới

0,20

3

Nâng cấp, cải tạo đường A Sáp

Thị trấn A Lưới

0,30

4

Đường sản xuất thôn Quảng Phú

Xã Sơn Thủy

0,10

5

Đường sản xuất thôn Cân Sâm

Xã Hồng Hạ

0,18

6

Đường sản xuất thôn Cu Trah thôn Pi Ây 1

Xã Hồng Quảng

0,25

7

Đường giao thông từ xã Hồng Thủy ra biên giới

Xã Hồng Thủy

17,00

8

Xây dựng trường mầm non Bắc Sơn

Xã Bắc Sơn

0,80

9

Điểm sinh hoạt cộng đồng của các dân tộc tiểu số A Lưới

Thị trấn A Lưới

0,37

10

Duy tu, bảo dưỡng sửa chữa các công trình hạ tầng giao thông, duy trì hệ thống điện chiếu sáng

Xã A Đớt

0,11

11

Thủy điện Sông Bồ

Xã Hồng Hạ, Hương Nguyên, Hương Lâm và Hương Phong

39,00

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN A LƯỚI
(Kèm theo Quyết định số: 445/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

Trong đ diện tích chuyển mục đích sử dụng

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 10/12/2019

1

Đường sản xuất thôn Quảng Phú

Xã Sơn Thủy

0,10

0,08

 

 

2

Xây dựng trường mầm non Bắc Sơn

Xã Bắc Sơn

0,80

0,04

 

 

3

Thủy điện Sông Bồ

Xã Hồng Hạ, Hương Nguyên, Hương Lâm và Hương Phong

39,00

 

7,84

 

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2018, 2019 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2020 HUYỆN A LƯỚI
(Kèm theo Quyết định số: 445/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

I

Chuyển tiếp từ năm 2018

 

 

1

Chỉnh trang lát gạch vỉa hè, hệ thống thoát nước đường Ăm Mật

Thị trấn A Lưới

0,30

2

Nâng cấp, cải tạo đường Nguyễn Văn Quảng

Thị trấn A Lưới

0,20

3

Trường mầm non Sơn Ca

Xã Hồng Kim

0,58

4

Xây dựng cơ sở hạ tầng Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp A Co (giai đoạn 1)

Xã Hồng Thượng

28,04

II

Chuyển tiếp từ năm 2019

 

 

2.1

Công trình, dự án quốc phòng – an ninh

1

Công trình quốc phòng (CH6)

Xã Hồng Kim

8,67

2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

1

Đường thôn Đụt

Xã Hồng Trung

0,10

2.3

Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 10/12/2019

1

Đường nội thôn Bình Sơn xã A Ngo

Xã A Ngo

0,10

2

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Konh Hư và Động Tiên Công

Thị trấn A Lưới

0,50

3

Nâng cấp, mở rộng đường Đinh Núp

Thị trấn A Lưới

0,61

4

Đường dây 220 KV đấu nối Thủy điện Sông Bồ

Xã Hương Nguyên, Hồng Hạ

10,08

 

PHỤ LỤC 4

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018, 2019 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2020 HUYỆN A LƯỚI
(Kèm theo Quyết định số: 445/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích ( ha )

Diện tích chuyển mục đích sử dụng

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 10/12/2019

I

Chuyển tiếp từ năm 2018

 

 

 

 

 

1

Trường mầm non Sơn Ca

Xã Hồng Kim

0,58

0,15

 

 

2

Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ

Huyện A Lưới

0,16

0,04

 

 

II

Chuyển tiếp từ năm 2019

 

 

 

 

 

1

Đường thôn Đụt

Xã Hồng Trung

0,10

0,04

 

 

 

PHỤ LỤC 5

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN A LƯỚI XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 445/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

1

Đấu giá quyền sử dụng đất Khu đất HTX dệt may thổ cẩm (cũ)

Thị trấn A Lưới

0,38

2

Quy hoạch đấu giá khu đất Nhà khách huyện A Lưới

Thị trấn A Lưới

0,20

3

Đấu giá quyền sử dụng đất Khu đất HTX Sơn Phước (cũ)

Thị trấn A Lưới

2,43

4

Phân lô đất ở bán đấu giá ( Khu vực cạnh bến xe A Lưới)

Xã A Ngo

0,22

5

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện A Lưới (Trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định 64)

Thị trấn A Lưới: 0,05 ha; Xã Hương Phong: 0,10 ha; Xã Hồng Thượng: 0,05 ha; Xã Hồng Hạ: 0,05 ha; Xã Hồng Quảng: 0,68 ha; Xã Hồng Trung: 0,03 ha;

0,96

 

PHỤ LỤC 6

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO HUYỆN A LƯỚI XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018, 2019 CHUYỂN TIẾP NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 445/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Danh mục công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

I

Chuyển tiếp từ năm 2018

 

 

1

Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá (Khu vườn tràm)

Thị trấn A Lưới

1,35

2

Dự án trồng cây dược liệu

Xã Hương Phong

10,27

3

Quy hoạch khu du lịch sinh thái kết hợp trang trại khe Cân sâm (C5). Trong đó chuyển 1,0 ha xây dựng cơ sở hạ tầng

Xã Hương Phong

10,00

4

Dự án trang trại chăn nuôi gia súc công nghệ cao ( đã giảm diện tích còn 20 ha)

Xã Hương Phong

20,00

II

Chuyển tiếp từ năm 2019

 

 

1

Quy hoạch bán đấu giá đất ở khu đất trường mầm non thôn Ta Roi

Xã A Ngo

0,05

2

Quy hoạch bán đấu giá đất ở Chợ Bốt Đỏ

Xã Phú Vinh

0,15

3

Quy hoạch bán đấu giá đất ở khu đất hồ cá thôn Quảng Vinh

Xã Sơn Thủy

1,10

4

Quy hoạch đấu giá đất khu đất trại cá Hồng Thượng củ

Xã Hồng Thượng

2,10

5

Quy hoạch bán đấu giá đất ở khu đất Công ty cổ phần Dược Medipharco

Thị trấn A Lưới

0,09

 

PHỤ LỤC 7

HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2017 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN VÀ CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018, 2019 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN HUYỆN A LƯỚI
(Kèm theo Quyết định số: 445/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

I

Năm 2018

 

 

 

 

 

1

Thao trường huấn luyện cụm phía Bắc huyện A Lưới

Xã Hồng Trung

2,00

 

 

 

Danh mục công trình, dự án do Thủ tướng chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

I

Năm 2017

 

 

 

 

 

1

Đường giao thông liên thôn A Chi - Hương Sơn

Xã A Roàng

1,66

 

 

 

2

Đường trục thôn Hương Thịnh

Xã Hương Phong

0,80

 

 

 

II

Năm 2018

 

 

 

 

 

1

Đường và cầu tràn đến khu sản xuất thôn Ka Nôn 2

Xã Hương Lâm

0,60

 

 

 

2

Đường đi vào khu sản xuất và khu nghĩa địa thôn Ka Nôn 2

Xã Hương Lâm

1,00

 

 

 

Danh mục công trình, dự án thu hồi đất được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

I

Năm 2015

 

 

 

 

 

1

Đường từ xã Hồng Trung ra cột mốc 646, 647

Xã Hồng Trung

36,00

 

 

 

II

Năm 2017

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp đường Vỗ Át

Thị trấn A Lưới

0,2

 

 

 

III

Năm 2018

 

 

 

 

 

1

Đường sản xuất từ xã Sơn Thủy đi A Ngo

Xã A Ngo

0,60

 

 

 

2

Đường vào khu SX TĐC thủy điện A Lưới

Xã Hồng Thượng

0,50

 

 

 

3

Dự án bố trí dân cư vùng biên giới Việt Lào (khu dân cư vùng đặc biệt khó khăn)

Xã Nhâm

28,00

 

 

 

Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

I

Năm 2015

 

 

 

 

 

1

Đường từ xã Hồng Trung ra cột mốc 646, 647

Xã Hồng Trung

36,00

3,00

15,00

 

Danh mục công trình, dự án do huyện xác định trong Kế hoạch sử dụng đất

I

Năm 2017

 

 

 

 

 

1

Dự án sản xuất rau an toàn tại thị trấn A Lưới (khu dược liệu cũ)

Thị trấn A Lưới

1,00

 

 

 

2

Xây dựng trạm khí tượng thủy văn thuộc CT CP thủy điện Miền Trung

Xã Hồng Trung

0,01

 

 

 

II

Năm 2018

 

 

 

 

 

1

Chốt kiểm dịch tại Bốt Đỏ

Xã Sơn Thủy

0,03

 

 

 

2

Mở rộng nhà SHCĐ thôn Ađeeng Par Lieng2

Xã Bắc Sơn

0,05

 

 

 

3

Mở rộng nhà văn hóa xã

Xã Nhâm

0,10

 

 

 

III

Năm 2019

 

 

 

 

 

1

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề trong cùng một thửa đất ở trên địa bàn huyện A Lưới

Toàn huyện

2,50

 

 

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014