Quyết định 445/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Lê Chân
Số hiệu: | 445/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng | Người ký: | Lê Thanh Sơn |
Ngày ban hành: | 28/02/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 445/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 28 tháng 02 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 QUẬN LÊ CHÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011 - 2015; Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án, công trình có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2017;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình, số 87/TTr-STN&MT ngày 17/02/2017; đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Lê Chân tại Tờ trình số 113/TTr-UBND ngày 30/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Lê Chân gồm 31 dự án/94,21 ha đất với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2017 (Biểu số 05).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Lê Chân có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân quận Lê Chân tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật;
c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Lê Chân.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Lê Chân và thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA QUẬN LÊ CHÂN - TP HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||||||
Cát Dài |
An Biên |
Hồ Nam |
Dư Hàng |
Đông Hải |
Hàng Kênh |
An Dương |
Lam Sơn |
Trại Cau |
Trần Nguyên Hãn |
Niệm Nghĩa |
Nghĩa Xá |
Dư Hàng Kênh |
Kênh Dương |
Vĩnh Niệm |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
19) |
(20) |
(21) |
(22) |
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
1.190,58 |
32,31 |
30,67 |
34,45 |
27,30 |
40,55 |
38,13 |
20,58 |
48,86 |
29,58 |
29,09 |
54,74 |
55,51 |
132,47 |
143,64 |
472,70 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
59,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,17 |
2,45 |
56,12 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
18,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,97 |
17,30 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
18,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,97 |
17,30 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,17 |
1,48 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
PRH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
38,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38,76 |
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.130,36 |
32,31 |
30,67 |
34,45 |
27,30 |
40,55 |
38,13 |
20,58 |
48,86 |
29,58 |
29,09 |
54,74 |
55,51 |
131,30 |
140,74 |
416,55 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
6,18 |
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,01 |
0,98 |
0,18 |
|
|
4,77 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,93 |
0,86 |
0,22 |
0,01 |
0,03 |
0,01 |
0,04 |
0,05 |
0,06 |
0,01 |
0,03 |
|
0,12 |
0,04 |
0,09 |
0,36 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
12,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,65 |
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
33,37 |
0,11 |
0,03 |
0,03 |
0,68 |
2,06 |
2,49 |
|
1,31 |
1,39 |
0,07 |
10,95 |
5,83 |
1,60 |
1,68 |
5,14 |
|
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
344,12 |
11,86 |
10,46 |
6,49 |
6,29 |
8,16 |
7,28 |
5,09 |
12,05 |
9,78 |
7,84 |
11,65 |
13,39 |
29,96 |
59,00 |
144,82 |
|
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,33 |
|
0,01 |
0,45 |
|
|
0,61 |
|
|
|
|
|
|
0,84 |
|
0,42 |
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
17,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
17,64 |
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
582,53 |
12,66 |
17,32 |
25,81 |
19,13 |
30,11 |
27,56 |
15,01 |
18,28 |
15,71 |
18,96 |
25,44 |
32,03 |
91,99 |
64,34 |
168,18 |
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,60 |
0,02 |
0,17 |
0,03 |
0,28 |
0,05 |
0,02 |
0,06 |
0,02 |
0,13 |
0,01 |
0,05 |
0,17 |
0,30 |
5,51 |
3,78 |
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6,21 |
|
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
0,35 |
0,05 |
0,35 |
|
0,01 |
1,62 |
3,81 |
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4,15 |
0,21 |
0,29 |
|
0,64 |
0,14 |
|
0,24 |
|
0,30 |
|
0,40 |
|
|
0,26 |
1,67 |
|
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
13,08 |
|
|
0,86 |
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
0,49 |
0,51 |
3,03 |
8,07 |
|
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,60 |
|
|
0,07 |
|
|
|
0,03 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
|
|
0,17 |
0,03 |
0,26 |
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,97 |
0,02 |
0,38 |
|
|
0,02 |
0,06 |
0,09 |
|
|
|
0,13 |
0,11 |
0,85 |
0,32 |
0,99 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
47,36 |
1,15 |
|
|
|
|
|
|
7,28 |
|
|
4,67 |
1,79 |
|
|
32,47 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
16,97 |
1,01 |
1,21 |
0,70 |
-0,34 |
|
|
|
|
1,69 |
1,18 |
|
|
4,35 |
|
7,17 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,56 |
|
|
|
|
|
0,31 |
0,14 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45 |
0,03 |
|
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.190,58 |
32,31 |
30,67 |
34,45 |
27,30 |
40,55 |
38,13 |
20,58 |
48,86 |
29,58 |
29,09 |
54,74 |
55,51 |
132,47 |
143,64 |
472,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA QUẬN LÊ CHÂN
(Kèm theo Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||||
Cát Dài |
An Biên |
Hồ Nam |
Dư Hàng |
Đông Hải |
Hàng Kênh |
An Dương |
Lam Sơn |
Trại Cau |
Trần Nguyên Hãn |
Niệm Nghĩa |
Nghĩa Xá |
Dư Hàng Kênh |
Kênh Dương |
Vĩnh Niệm |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
65,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,41 |
11,62 |
52,57 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
26,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,64 |
17,79 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
26,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,64 |
17,79 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
1,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,41 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
36,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,98 |
33,23 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,55 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
27,63 |
0,40 |
|
|
0,79 |
|
1,24 |
|
|
0,34 |
|
|
|
6,32 |
2,80 |
15,74 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
5,79 |
|
|
|
|
|
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5,56 |
2.11 |
Đất phi nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
PNN/PNN |
21,84 |
0,40 |
|
|
0,79 |
|
1,01 |
|
|
0,34 |
|
|
|
6,32 |
2,80 |
10,18 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA QUẬN LÊ CHÂN - TP HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||||
Cát Dài |
An Biên |
Hồ Nam |
Dư Hàng |
Đông Hải |
Hàng Kênh |
An Dương |
Lam Sơn |
Trại Cau |
Trần Nguyên Hãn |
Niệm Nghĩa |
Nghĩa Xá |
Dư Hàng Kênh |
Kênh Dương |
Vĩnh Niệm |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
65,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,41 |
11,62 |
52,57 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
26,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,64 |
17,79 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
26,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,64 |
17,79 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,41 |
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
36,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,98 |
33,23 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,55 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
21,84 |
0,40 |
|
|
0,79 |
|
1,01 |
|
|
0,34 |
|
|
|
6,32 |
2,80 |
10,18 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
1,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,80 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,35 |
|
|
|
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
10,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,62 |
9,73 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
8,26 |
|
|
|
0,45 |
|
0,66 |
|
|
|
|
|
|
6,32 |
0,38 |
0,45 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,68 |
|
|
|
0,34 |
|
|
|
|
0,34 |
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA QUẬN LÊ CHÂN - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||||
Cát Dài |
An Biên |
Hồ Nam |
Dư Hàng |
Đông Hải |
Hàng Kênh |
An Dương |
Lam Sơn |
Trại Cau |
Trần Nguyên Hãn |
Niệm Nghĩa |
Nghĩa Xá |
Dư Hàng Kênh |
Kênh Dương |
Vĩnh Niệm |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,98 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,45 |
0,53 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,53 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,53 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,45 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,45 |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 CỦA QUẬN LÊ CHÂN
(Kèm theo Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Loại đất HT trước thu hồi và CMĐSD |
Loại đất HT sau thu hồi và CMĐSD |
Địa điểm |
Dự toán kinh phí BTGPMB (triệu đồng) |
Căn cứ pháp lý |
||
Diện tích (ha) |
Loại đất |
Diện tích (ha) |
Loại đất |
||||||
|
Tổng cộng |
94,21 |
|
|
|
|
|
1.702.529,66 |
|
A/ CÁC DỰ ÁN ĐANG THỰC HIỆN NĂM 2016 ĐỀ NGHỊ CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN NĂM 2017 |
|||||||||
I |
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
76,62 |
70,98 |
|
76,62 |
|
|
1.429.597,43 |
|
1 |
Tuyến đường HS-CR2 (Nguyễn Văn Linh - Chợ Con) |
7,82 |
1,10 |
LUC |
7,82 |
DGT |
Phường Dư Hàng Kênh, Hàng Kênh, Dư Hàng, Trại Cau |
1.061.271,00 |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân TP; Công văn số 3186/UBND-GT ngày 14/5/2013 |
3,55 |
ODT |
||||||||
2,53 |
DGT |
||||||||
0,12 |
SKC |
||||||||
0,29 |
|
||||||||
0,23 |
MNC |
||||||||
2 |
Dự án tái định cư Vĩnh Niệm (phục vụ tuyến đường Hồ Sen -CR2) |
10,27 |
5,17 |
LUC |
10,27 |
ODT |
Phường Vĩnh Niệm |
145.810,00 |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân TP; Thông báo thu hồi đất số 210/TB-UBND, ngày 14/7/2011 |
2,50 |
ODT |
||||||||
0,85 |
DGT |
||||||||
1,75 |
DTL |
||||||||
1,58 |
0,95 |
ODT |
1,58 |
ODT |
Dư Hàng kênh |
40.254,00 |
|||
0,63 |
DGT |
||||||||
3 |
Khu tái định cư phục vụ đường Hồ Sen - Cầu Rào |
3,04 |
3,04 |
LUC |
3,04 |
ODT |
Phường Kênh Dương |
53.219,43 |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân TP; Thông báo thu hồi đất 84/TB-UBND , ngày 25/3/2014 |
4 |
Nâng cấp hồ Văn Minh |
0,46 |
0,10 |
ODT |
0,46 |
MNC |
Phường Hàng Kênh |
4.000,00 |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân TP |
0,36 |
MNC |
||||||||
5 |
Dải cây xanh Tổ 22 Dư Hàng Kênh |
0,68 |
0,68 |
ODT |
0,68 |
DKC |
Phường Dư Hàng Kênh |
67.685,00 |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân TP; Thông báo thu hồi đất số 292/TB-UBND ngày 9/11/2013 |
6 |
Trường học liên cấp A53-1 |
6,63 |
2,53 |
LUC |
6,63 |
DGD |
Phường Vĩnh Niệm |
7.290,00 |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 |
3,77 |
NTS |
||||||||
0,08 |
DGT |
||||||||
0,25 |
DTL |
||||||||
7 |
Trường đại học đa ngành A52-2 |
5,54 |
4,47 |
LUC |
5,54 |
DGD |
Phường Vĩnh Niệm |
6.090,00 |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 |
0,54 |
NTS |
||||||||
0,35 |
DGT |
||||||||
0,18 |
DTL |
||||||||
8 |
Làng sinh viên A53-3 |
2,75 |
2,52 |
NTS |
2,75 |
DGD |
Phường Vĩnh Niệm |
3.030,00 |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 |
0,23 |
DTL |
||||||||
9 |
Khu chuyên gia A53-4, A53-5 |
3,81 |
3,81 |
NTS |
3,81 |
DGD |
Phường Vĩnh Niệm |
1.650,00 |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 |
10 |
Mặt nước A53-8, A53-9 |
2,21 |
2,21 |
NTS |
2,21 |
DGD |
Phường Vĩnh Niệm |
1.258,00 |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 |
11 |
Khu chăm sóc sức khỏe cộng đồng A54-3, A54-4, Mặt nước |
16,05 |
13,73 |
NTS |
16,05 |
DYT |
Phường Vĩnh Niệm |
21.500,00 |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 |
2,32 |
DTL |
||||||||
12 |
Đường nội bộ |
7,15 |
2,40 |
LUC |
7,15 |
DGT |
Phường Vĩnh Niệm |
8.540,00 |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 |
4,50 |
NTS |
||||||||
0,2 |
DTL |
||||||||
13 |
Hồ Điều hòa |
0,78 |
0,78 |
MNC |
0,78 |
MNC |
Phường Vĩnh Niệm |
400,00 |
Thông báo số 37/TB-HĐND ngày 31/3/2015; Công văn số 3651/UBND-TH ngày 7/8/2015 |
14 |
Bệnh viện da khoa quốc tế Vinmec |
2,21 |
2,21 |
NTS |
2,21 |
DYT |
Phường Vĩnh Niệm |
7.600,00 |
Quyết định số 2248/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 về phê duyệt chủ trương đầu tư XD BV đa khoa quốc tế |
15 |
Trung tâm đa chức năng |
0,71 |
0,15 |
LUC |
0,71 |
TMD |
Phường Vĩnh Niệm |
1.500,00 |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 |
0,02 |
DGT |
||||||||
0,01 |
DTL |
||||||||
0,53 |
CSD |
||||||||
16 |
Khu nhà ở thương mại của HTX Toàn Thắng |
0,35 |
0,35 |
SKC |
0,35 |
PDT |
Phường Hàng Kênh |
Không phải GPMB |
Công văn số 3553/UBND-XD ngày 24/6/2011 của UBND thành phố và Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 16/9/2011 về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết 1/200 |
17 |
Khu tái định phục vụ Dự án xây dựng công viên cây Xanh Tam Bạc |
4,58 |
2,36 |
LUC |
4,58 |
ODT |
Phường Vĩnh Niệm |
16.030,00 |
Thông báo số 65/TB-UBND ngày 26/2/2016 chấp thuận chủ trương đầu tư |
0,75 |
ODT |
||||||||
0,35 |
DGT |
||||||||
0,55 |
DTL |
||||||||
0,57 |
PNK |
||||||||
II |
Công trình dự án cấp quận/huyện |
15,68 |
13,08 |
|
15,68 |
|
|
249.602,23 |
|
1 |
Tuyến đường vào Trung tâm hành chính quận |
3,64 |
3,64 |
LUC |
3,64 |
DGT |
Phường Kênh Dương |
63.630,00 |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân TP; Công văn số 3999/UBND-XD, ngày 9/6/2014 |
2 |
Mở rộng và nâng cấp tuyến đường nhánh khu đô thị Hồ Sen Cầu Rào 2 |
0,30 |
0,30 |
ODT |
0,30 |
DGT |
Phường Vĩnh Niệm |
15.015,00 |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân TP; Thông báo số 371/TB-UBND, ngày 12/11/2013 |
0,31 |
0,31 |
LUC |
0,31 |
TSC |
Kênh Dương + Vĩnh Niệm |
6.116,90 |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân TP; Quyết định phê duyệt dự án đầu tư ngày 10/7/2014 |
||
4 |
Trung tâm hành chính quận |
3,36 |
0,76 |
LUC |
3,36 |
TSC |
Phường Kênh Dương |
58.764,56 |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân TP; Thông báo số 187/TB-UBND, ngày 6/9/2010 |
0,35 |
ODT |
||||||||
1,80 |
SKC |
||||||||
0,45 |
CSD |
||||||||
5 |
Trường tiểu học Dư Hàng Kênh |
0,31 |
0,31 |
LUC |
0,31 |
DGD |
Phường Dư Hàng Kênh |
15.655,00 |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân TP; Thông báo số 310/TB-UBND, ngày 22/10/2014 |
6 |
Trường tiểu học Kênh Dương |
0,30 |
0,30 |
LUC |
0,30 |
DGD |
Phường Kênh Dương |
5.318,81 |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân TP; CV chấp thuận chủ trương đầu tư số 4448/UBND-QH, ngày 23/6/2015 |
7 |
Đấu giá QSDĐ Kênh Dương (CH-9) |
1,06 |
1,06 |
LUC |
1,06 |
ODT |
Phường Kênh Dương |
18.561,30 |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân TP; Thông báo số 207/TB-UBND ngày 10/7/2013 |
8 |
Đấu giá QSDĐ Kênh Dương (TM-7, TM-8) |
3,80 |
0,82 |
LUC |
3,80 |
TMD |
Phường Kênh Dương |
66.540,66 |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân TP |
2,98 |
NTS |
||||||||
9 |
Dự án đấu giá đất của quận: Dự án Quán Sòi |
2,60 |
1,41 |
LUC |
2,60 |
ODT |
Phường Vĩnh Niệm |
28.861,00 |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân TP; Công văn số 3156/UBND-ĐC2 ngày 29/5/2015 |
0,67 |
ODT |
||||||||
0,25 |
DGT |
||||||||
0,27 |
MNC |
||||||||
|
Cộng: (I+II) |
92,30 |
|
|
92,30 |
|
|
1.679.199,66 |
|
B/ DỰ ÁN CÔNG TRÌNH ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 |
|||||||||
I |
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
1,91 |
1,91 |
|
1,91 |
|
|
23.330,00 |
|
1 |
Địa điểm giao dịch quận Lê Chân - Ngân hàng chính sách |
0,14 |
0,06 |
ODT |
0,14 |
TMD |
Phường Kênh Dương |
3.500,00 |
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân TP. |
0,08 |
LUC |
||||||||
2 |
Cơ sở dịch vụ mai táng, điện táng, hỏa táng |
0,25 |
0,25 |
LUC |
0,25 |
DNT |
Phường Vĩnh Niệm |
5.500,00 |
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân TP. |
3 |
Dự án cải tạo đường Nguyễn Bình |
0,36 |
0,28 |
DGT |
0,36 |
DGT |
Phường Kênh Dương |
5.300,00 |
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân TP. |
0,04 |
PNK |
||||||||
0,04 |
DKV |
||||||||
4 |
Dự án xây dựng Kênh Ba Tổng (Gói thầu A4) |
1,16 |
0,13 |
DGD |
1,16 |
DGT |
Phường Kênh Dương |
7.000,00 |
Quyết định số 1689/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND thành phố Hải Phòng V.v phê duyệt đồ án điều chỉnh |
0,51 |
DGT |
||||||||
0,49 |
DTL |
||||||||
0,03 |
ODT |
||||||||
5 |
Mở tuyến đường vào xây dựng Chung cư U19 |
0,004 |
0,004 |
ODT |
0,004 |
DGT |
Phường Lam Sơn |
2.030,00 |
Văn bản số 310/HĐND-CTHĐND ngày 05 tháng 2 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố |
|
Cộng: |
1,91 |
1,91 |
|
1,91 |
|
|
23.330,00 |
|
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về thống nhất hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 01/01/2021
Nghị quyết 30/NQ-HĐND về thành lập, đặt tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2020 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 05/01/2021
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập ấp trên địa bàn thị xã Giá Rai, huyện Vĩnh Lợi và huyện Hoà Bình, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/11/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 (lần thứ 4) Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 09/09/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2021 Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 02/02/2021
Nghị quyết 44/NQ-CP năm về phê duyệt Hiệp định về hỗ trợ lẫn nhau trong lĩnh vực hải quan giữa Việt Nam - Hoa Kỳ Ban hành: 11/04/2020 | Cập nhật: 13/04/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2020 Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước và thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 17/09/2020
Nghị quyết 149/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 điều chỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 20/07/2020
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 03/04/2020
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2020, tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 12/03/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 của cấp thành phố Hà Nội Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Nghị quyết 149/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2019 Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 21/10/2019
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2019 thông qua đề nghị xây dựng Nghị định quy định về định danh và xác thực điện tử Ban hành: 24/06/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Nghị quyết 149/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 132/NQ-HĐND về giao biên chế công chức và phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2019 của tỉnh Phú Yên Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 18/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Cao Bằng năm 2019 Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về hợp nhất Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Tiền Giang, Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang thành Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 15/03/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch đầu tư công năm 2019 Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 18/03/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2018 và nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 09/04/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế-xã hội ưu tiên phát triển được Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh An Giang đầu tư trực tiếp và cho vay Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 01/04/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 về công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật; công tác của Viện Kiểm sát nhân dân, Tòa án nhân dân và công tác thi hành án năm 2019 Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất và Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 11/06/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án, công trình được phép thu hồi đất; dự án, công trình được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 16/02/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 09/01/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2018 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Phú Yên Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Quy hoạch phát triển ngành cơ khí thành phố Cần Thơ đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng và thông qua danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 02/03/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 tại Nghị quyết 27/NQ-HĐND Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về nhiệm vụ, giải pháp phát triển công nghiệp và thương mại thành phố Hải Phòng giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre năm 2018 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về quy hoạch mạng lưới điểm đỗ xe, bãi đỗ xe thành phố Hải Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 thông qua quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 và định hướng đến 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2017 và kế hoạch sử dụng đất năm 2018 tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 17/07/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội, quốc phòng-an ninh năm 2018 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 06/10/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo đảm kinh phí cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2018-2020” Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 14/03/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về thời hạn quyết toán ngân sách các cấp Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt tổng số người làm việc trong các tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập; hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và quyết định biên chế công chức năm 2018 Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 14/03/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về giải quyết kiến nghị của cử tri trước và sau kỳ họp thứ 3 Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa IX Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về biên chế công chức tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/04/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về hỗ trợ khó khăn đối với cán bộ xã, phường, thị trấn nghỉ việc theo Chỉ thị 79/CT.UB Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về giải quyết kiến nghị của cử tri sau kỳ họp thứ 2 và trước kỳ họp thứ 3 - Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa X Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 15/09/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ năm-Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa VI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về Chương trình hoạt động giám sát năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2017 ký Bản ghi nhớ thành lập Trung tâm ASEAN-Ấn Độ giữa các quốc gia thành viên ASEAN và Ấn Độ Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 01/06/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 04/04/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về Kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XII Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 11/05/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự kiến Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/04/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về quyết định biên chế công chức, tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 25/03/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát năm 2017 của Hội đồng nhân dân khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/03/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 04/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015 của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về thông qua danh mục công trình, dự án được phép thu hồi đất; công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 01/06/2018
Nghị quyết 149/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục dự án, công trình có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2017 Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Công văn 1927/TTg-KTN năm 2016 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia Ban hành: 02/11/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án phát triển nguồn nhân lực tỉnh Điện Biên đến năm 2020 Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Nghị quyết 26/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 1 năm 2016 Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh (lần 2) đối với giáo dục thường xuyên trong Quy hoạch mạng lưới trường học tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết 27/NĐ-HĐND về Quy hoạch mạng lưới trường học tỉnh Thái Bình đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 bãi bỏ Nghị quyết 84/2013/NQ-HĐND và Nghị quyết 149/2014/NQ-HĐND về phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô do Hộ đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2016 Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 07/09/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2015 thành lập thôn Sông Ngân thuộc xã Linh Thượng, huyện Gio Linh; thôn Pi Rao thuộc xã A Ngo, huyện Đakrông; thôn Làng Vây thuộc xã Tân Long và thôn Chai thuộc xã Hướng Việt, huyện Hướng Hoá, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2015 về dự án thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2015 về cho ý kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 (lần thứ ba) Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2015 phê duyệt Hiệp định Thương mại dịch vụ ASEAN-Ấn Độ Ban hành: 17/06/2015 | Cập nhật: 21/06/2015
Thông báo 84/TB-UBND năm 2015 thực hiện Thông tư 01/2015/TT-BXD hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Nghị quyết 149/NQ-HĐND năm 2014 về dự toán ngân sách tỉnh Vĩnh Phúc năm 2015 Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 10/06/2015
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2014 về Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội tỉnh Kon Tum để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 11/02/2015
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2014 về chương trình hoạt động giám sát năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2014 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế Ban hành: 09/06/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2013 thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 14/03/2014
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2013 bãi bỏ Nghị quyết 11/2001/NQ.HĐNDT.6 về việc đặt tên đường huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 09/06/2014
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh Nghị quyết 27/NQ-HĐND về quy hoạch mạng lưới trường học tỉnh Thái Bình đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2013 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 23/06/2014
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phố Hải Phòng Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 03/04/2013
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2012 phê duyệt tạm thời mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước và tại trạm y tế xã, phường, thị trấn, tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 15/01/2013
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2012 thông qua Đề án thành lập Thị trấn Vũ Quý, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 18/02/2014
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2012 bãi bỏ Nghị quyết 01/2008/NQ-HĐND quy định mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân và Nghị quyết 09/2008/NQ-HĐND về bổ sung Khoản 1 Điều 2 Nghị quyết 01/2008/NQ-HĐND Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 06/06/2013
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2012 giao tổng chỉ tiêu biên chế hành chính và phê chuẩn tổng chỉ tiêu biên chế sự nghiệp năm 2013 của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2012 bãi bỏ Nghị quyết 05/2009/NQ-HĐND và 24/2009/NQ-HĐND Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 26/04/2013
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2012 về biên chế sự nghiệp năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Nghị quyết 30/NQ-HĐND phê duyệt biên chế công chức năm 2012 trong các cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện thuộc tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Nghị quyết 30/NQ-HĐND về danh mục công trình quan trọng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2010 - 2015 được ưu tiên tập trung đầu tư Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 19/06/2014
Thông báo 292/TB-UBND kết luận của Phó Chủ tịch thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh Nguyễn Ngọc Quang tại Hội nghị sơ kết Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 6 tháng đầu năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 12/08/2011 | Cập nhật: 24/11/2011
Thông báo 84/TB-UBND kết luận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa tại Hội nghị giao ban chỉ đạo, điều hành thực hiện nhiệm vụ năm 2011 Ban hành: 29/07/2011 | Cập nhật: 01/10/2012
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2011 phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 28/03/2011 | Cập nhật: 31/03/2011
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2010 về phiên họp thường kỳ tháng 10 Ban hành: 09/11/2010 | Cập nhật: 11/11/2010
Nghị quyết 44/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2009 Ban hành: 05/09/2009 | Cập nhật: 07/09/2009
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2009 phê duyệt Đề án tiếp tục đẩy mạnh công tác dân số - kế hoạch hoá gia đình đến năm 2010 và định hướng đến năm 2015 tỉnh Thái Bình Ban hành: 09/07/2009 | Cập nhật: 28/07/2012
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 1998 về các tờ trình của Uỷ ban nhân dân tỉnh trình tại kỳ họp thứ 10 Hội đồng nhân dân tỉnh – khoá V Ban hành: 06/08/1998 | Cập nhật: 17/07/2014