Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2015
Số hiệu: 14/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau Người ký: Trần Văn Hiện
Ngày ban hành: 08/12/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/NQ-HĐND

Cà Mau, ngày 08 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2015

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ HAI

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán, phân bổ ngân sách địa phương và phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;

Xét Báo cáo số 162/BC-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc Quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2015 và Báo cáo thẩm tra số 63/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;

Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ Hai đã thảo luận và thống nhất,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2015, cụ thể như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 3.440.106.617.368 đồng, đạt 107,44% so dự toán Trung ương giao và đạt 104,34% so với Nghị quyết HĐND tỉnh giao.

- Thu nội địa: 3.259.613.888.009 đồng.

- Thu thuế xuất nhập khẩu: 180.492.729.359 đồng.

2. Tổng thu cân đối ngân sách địa phương: 8.977.013.746.058 đồng.

- Thu trong cân đối ngân sách: 8.258.559.623.579 đồng.

+ Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp:3.208.049.100.495 đồng.

+ Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 3.944.961.791.006 đồng.

+ Thu chuyển nguồn NS năm 2014 sang 2015: 599.996.877.305 đồng.

+ Thu huy động đầu tư: 365.000.000.000 đồng.

+ Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 1.151.665.000 đồng.

+ Thu kết dư ngân sách năm 2014: 139.400.189.773 đồng.

- Các nguồn thu để lại quản lý chi qua NS: 718.454.122.479 đồng.

3. Tổng chi cân đối ngân sách địa phương: 8.820.126.335.925 đồng.

- Chi trong cân đối ngân sách địa phương: 8.186.445.901.882 đồng, đạt 139,47% so với dự toán Trung ương giao và đạt 134,10% so với Nghị quyết HĐND tỉnh giao.

+ Chi ngân sách cấp tỉnh: 4.374.788.084.769 đồng.

+ Chi ngân sách cấp huyện: 3.012.503.427.780 đồng.

+ Chi ngân sách cấp xã: 799.154.389.333 đồng.

- Chi từ nguồn thu quản lý qua ngân sách: 633.680.434.043 đồng.

+ Chi ngân sách cấp tỉnh: 435.318.922.582 đồng.

+ Chi ngân sách cấp huyện: 171.047.615.991 đồng.

+ Chi ngân sách cấp xã: 27.313.895.470 đồng.

4. Kết dư ngân sách địa phương năm 2015: 156.887.410.133 đồng.

- Ngân sách cấp tỉnh: 98.888.000.325 đồng.

- Ngân sách cấp huyện: 41.609.572.535 đồng.

- Ngân sách cấp xã: 16.389.837.273 đồng. (Kèm theo các biểu mẫu về quyết toán ngân sách theo quy định của Luật ngân

sách nhà nước).

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện công bố công khai Báo cáo Quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ Hai thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiện

 

PHỤ LỤC 01

TỔNG HỢP SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH

TỈNH CÀ MAU NĂM 2015
(kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

NỘI DUNG THU

Thực hiện năm 2014

Dự toán năm 2015

Quyết toán năm 2015

Tỷ trọng (%)

So sánh (%)

Kế hoạch

Cùng kỳ

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn (I+...+V)

3.853.590,5

3.297.000

4.544.503,7

100,00

137,84

117,93

I

Thu nội địa

2.706.715,8

3.210.000

3.259.613,9

100,00

101,55

120,43

 

Trong đó: - Ngân sách Trung ương

42.907,9

 

53.070,5

1,63

 

123,68

 

- Ngân sách Địa phương

2.663.807,9

3.210.000

3.206.543,4

98,37

99,89

120,37

 

+ Ngân sách tỉnh

2.155.892,7

2.673.000

2.665.376,5

81,77

99,71

123,63

 

+ Ngân sách huyện

448.785,7

537.000

476.296,6

14,61

88,70

106,13

 

+ Ngân sách xã

59.129,5

-

64.870,3

1,99

 

109,71

 

* Bao gồm các nguồn thu:

 

 

 

 

 

 

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước

1.366.199,7

1.935.200

1.659.905,2

50,92

85,77

121,50

 

- DNNN Trung ương

1.250.424,7

1.820.200

1.523.724,3

46,75

83,71

121,86

 

- DNNN địa phương

115.775,0

115.000

136.180,9

4,18

118,42

117,63

2

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

14.235,7

11.000

60.046,3

1,84

545,88

421,80

3

Thu từ khu vực CTN - ngoài quốc doanh

609.034,9

650.000

490.589,5

15,05

75,48

80,55

4

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

15.537,9

8.000

16.428,7

0,50

205,36

105,73

5

Thuế thu nhập cá nhân

161.566,7

151.000

204.537,5

6,27

135,46

126,60

6

Thuế bảo vệ môi trường

107.753,6

115.000

209.196,1

6,42

181,91

194,14

7

Thu lệ phí trước bạ

80.411,3

82.500

110.576,9

3,39

134,03

137,51

8

Thu phí, lệ phí

55.545,2

41.000

64.947,4

1,99

158,41

116,93

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

5.222,3

4.300

4.601,8

0,14

107,02

88,12

10

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

19.139,5

7.000

20.278,1

0,62

289,69

105,95

11

Thu tiền quyền sử dụng đất

117.361,7

100.000

190.675,9

5,85

190,68

162,47

12

Thu tiền bán nhà và thuê nhà ở thuộc SHNN

3.712,3

-

8.254,2

0,25

 

222,35

13

Thu khác ngân sách

127.953,6

100.000

199.452,3

6,12

199,45

155,88

14

Thu tại xã

23.041,3

5.000

20.123,9

0,62

402,48

87,34

II

Thu thuế xuất nhập khẩu

56.992,4

87.000

180.492,7

 

207,46

316,70

III

Thu kết dư ngân sách trước

192.737,9

 

139.400,2

 

 

72,33

IV

Thu chuyển nguồn

782.144,4

 

599.996,9

 

 

76,71

V

Thu huy động đầu tư cơ sở hạ tầng

115.000,0

 

365.000,0

 

 

317,39

B

Thu trợ cấp từ ngân sách Trung ương

3.122.320,4

 

3.944.961,8

 

 

126,35

C

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

1.649,3

 

1.263,3

 

 

76,59

D

Các nguồn thu để lại chi QL qua NSNN

596.111,6

570.000

718.454,1

 

126,04

120,52

1

Học phí

36.794,5

50.000

42.647,8

 

85,30

115,91

2

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

521.375,3

520.000

631.433,0

 

121,43

121,11

3

Thu các khoản huy động, đóng góp

37.941,8

 

44.373,3

 

 

116,95

 

TỔNG CỘNG (A+B+C+D+E)

8.661.904,8

3.867.000

9.209.182,9

 

238,15

106,32

 

PHỤ LỤC 02

SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN THU NSNN NĂM 2015 CHI TIẾT TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết s 14/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: triệu đồng.

STT

Huyện, thành phố

Thực hiện năm 2014

Dự toán năm 2015

Quyết toán năm 2015

So sánh

Kế hoạch

Cùng kỳ

A

B

1

2

3

4=3/2

5=3/1

 

TỔNG SỐ

714.899

537.000

764.531,00

142,37

106,94

1

Thành phố Cà Mau

313.025

260.000

390.198,00

150,08

124,65

2

Huyện Thới Bình

46.159

32.500

44.939,00

138,27

97,36

3

Huyện U Minh

51.670

40.000

50.152,00

125,38

97,06

4

Huyện Trần Văn Thời

68.817

45.000

62.662,00

139,25

91,06

5

Huyện Đầm Dơi

60.197

48.000

57.827,10

120,47

96,06

6

Huyện Cái Nước

50.796

34.200

44.844,20

131,12

88,28

7

Huyện Phú Tân

40.891

25.500

31.434,20

123,27

76,87

8

Huyện Năm Căn

47.518

34.300

42.846,80

124,92

90,17

9

Huyện Ngọc Hiển

35.826

17.500

39.627,70

226,44

110,61

 

PHỤ LỤC 03

TỔNG HỢP SÓ LIỆU QUYT TOÁN CHI NGÂN SÁCH

TỈNH CÀ MAU NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết s 14/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: triệu đồng.

S TT

NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI

Thc hin năm 2014

Dự toán năm 2015

Quyết toán năm 2015

Tỷ trọng (%)

So sánh (%)

Kế hoạch

Cùng kỳ

A

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP (I -> IX)

6.710.629,1

6.104.550,0

8.186.445,91

100,00

134,10

121,99

I

Chi đầu tư phát triển

884.745,9

674.600,0

1.005.775,83

12,29

149,09

113,68

1

Chi đầu tư XDCB tập trung

849.745,9

574.600,0

1.002.811,87

99,71

174,52

118,01

 

Tđó: Chi bổ sung vốn điều lệ

20.700,0

19.000,0

28.200,00

2,80

148,42

136,23

2

Chi trả lãi và phí vay

 

 

2.963,96

 

 

 

3

Chi từ nguồn vốn huy động

35.000,0

100.000,0

 

-

 

-

II

Chi trả nợ huy động K3, Đ8, Luật NSNN

127.946,6

96.400,0

95.082,61

1,16

98,63

74,31

IV

Chi thường xuyên

4.534.365,2

4.351.757,0

5.009.538,52

61,19

115,12

110,48

1

Chi trợ giá

9.891,1

13.937,0

9.674,56

0,19

69,42

97,81

2

Chi sự nghiệp kinh tế

558.501,9

548.937,0

608.088,26

12,14

110,78

108,88

3

Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo

1.761.905,1

1.798.294,0

1.928.767,51

38,50

107,26

109,47

4

Chi sự nghiệp y tế

465.563,6

468.820,0

584.660,58

11,67

124,71

125,58

5

Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ

34.800,2

57.548,0

56.420,64

1,13

98,04

162,13

6

Chi sự nghiệp hoạt động môi trường

61.988,4

60.982,0

74.285,65

1,48

121,82

119.84

7

Chi sự nghiệp văn hóa

48.007,4

37.390,0

56.347,75

1,12

1 50.70

117,37

8

Chi sự nghiệp thể thao

19.831,8

21.012,0

20.022,74

0,40

95,29

100,96

9

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

18.267,4

18.145,0

19.009,17

0,38

104.76

104,06

10

Chi đảm bảo xã hội

263.521,9

108.293,0

204.387,21

4,08

188.74

77,56

11

Chi quản lý hành chính

1.093.566,2

1 045.435,0

1.219.718,93

24,35

116,67

111,54

12

Chi quốc phòng

116.099,0

88.938,0

125.522,01

2,51

141,13

108,12

13

Chi an ninh

40.670,4

40.043,0

53.799,33

1,07

134,35

132,28

14

Chi khác ngân sách

41.750,8

43.982,0

48.834,18

0,97

111,03

116,97

V

Chương trình MTQG, hỗ trợ có mục tiêu

559.459,2

810.840,0

825.119,23

10,08

101,76

147,49

VI

Chi bổ sung quỹ dự trữ

1.000,0

1.000,0

1.000,00

0,01

100,00

100,00

VII

Chi chuyển nguồn

599.996,9

 

1.249.703,12

15,27

 

208,28

VIII

Nguồn làm lương

 

 

 

 

 

 

IX

Dự phòng

 

169.953,0

 

 

 

 

X

Chi nộp ngân sách cấp trên

3.115,3

 

226,60

0,00

 

 

B

CHI TỪ NGUỒN THU Q.LÝ QUA NS

624.010,7

570.000,0

633.680,41

-

105,13

332,38

1

Chi đầu tư XDCB từ nguồn huy động

37,941,9

 

44.373,32

 

 

116,95

2

Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết

549.274,3

520.000,0

546.659,30

 

105,13

99,52

3

Học phí

36.794,5

50.000,0

42.647,79

 

 

115,91

 

TỔNG CỘNG (A+B)

7.334.639,7

6.674.550,0

8.820.126,32

 

132,15

120,25

 

PHỤ LỤC SỐ 6 - BIỂU SỐ: 35

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết s 14/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

NỘI DUNG CHI

D toán năm 2015

Quyết toán năm 2015

So sánh QT/DT (%)

GHI CHÚ

Trung ương giao

HĐND quyết định

TW giao

HĐND quyết định

A

B

1

2

3

4=3/1

5=3/2

6

A

THU, CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

I

Tổng thu NSNN trên địa bàn

3.202.000

3.297.000

3.440.106,62

107,44

104,34

 

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô, XSKT)

3.115.000

3.210.000

3.259.613,89

104,64

101,55

 

2

Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

87.000

87.000

180.492,73

207,46

207,46

 

II

Thu ngân sách địa phương

4.310.817

6.104.550

8.258.559,62

451,00

240,63

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

3.184.520

3.184.520

3.208.049,10

100,74

100,74

 

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

360.890

360.890

635.794,24

176,17

176,17

 

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

2.823.630

2.823.630

2.572.254,86

91,10

91,10

 

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

1.126.297

2.820.030

3.944.961,79

350,26

139,89

 

 

2.1. Bổ sung cân đối

527.667

1.940.190

1.341.560,00

254,24

254,24

 

 

- Bổ sung cân đối ổn đnh

527.667

527.667

1.341.560,00

 

 

 

 

- Bổ sung ht thu do chính sách

 

598.630

 

 

 

 

 

- Bổ sung tiền lương

 

813.893

 

 

 

 

 

2.1. Bổ sung có mục tiêu, CTMTQG

598.630

879.840

2.603.401,79

434,89

295,89

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

879.840

2.240.439,00

 

 

 

 

- Bổ sung mục tiêu nguồn vốn ngoài nước

 

 

362.962,79

 

 

 

3

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

 

 

599,996,88

 

 

 

4

Thu huy động đầu tư

 

100.000

365.000,00

 

 

 

5

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

 

1.151,66

 

 

 

6

Thu kết dư ngân sách năm 2014

 

 

139.400,19

 

 

 

III

Chi ngân sách địa phương

5.869.750

6.104.550

8.186.445,90

139,47

134,10

 

1

Chi đầu tư phát triển

575.600

674.600

1.005.775,83

174,74

149,09

 

2

Chi thường xuyên

3.726.850

4.351.757

5.009.538,52

134,42

115,12

 

3

Chi chương trình mục tiêu cân đi NSĐP

1.478.470

810.840

825.119,23

55,81

101,76

 

4

Chi trả nợ huy động khoản 3 Điều 8, Luật NSNN

 

96.400

95.082,61

 

98,63

 

5

Dự phòng

87.830

169.953

-

 

 

 

6

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

1.000,00

100,00

100,00

 

7

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

 

 

1.249.703,11

 

 

 

8

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

226,60

 

 

 

B

THU, CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH

 

 

 

 

 

 

I

Tổng thu (Học phí, viện phí, đóng góp XDCSHT,...)

 

750.000

718.454,12

 

95,79

 

 

Trong đó: Thu từ hoạt động x s kiến thiết

 

520.000

631.433,00

 

121,43

 

II

Tổng chi từ nguồn thu để lại

 

750.000

633.680,41

 

84,49

 

 

Trong đó: Chi từ nguồn thu x s kiến thiết

 

520.000

546.659,30

 

105,13

 

 

PHỤ LỤC SỐ 6 - BIỂU SỐ: 37

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2015
(kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

NỘI DUNG

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Ghi chú

A

B

1

2

3=2/1

4

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tnh

6.292.725,0

7.370.356,32

117,13

 

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

2.811.095,0

2.666.882,21

94,87

 

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

158.071,0

257.718,92

163,04

 

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %

2.653.024,0

2.409.163,29

90,81

 

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

2.820.030,0

3.944.961,79

139,89

 

 

- Bổ sung cân đối

527.667,0

1.341.560,00

254,24

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

790.159,0

2.603.401,79

329,48

 

 

- Bổ sung CTMT quốc gia

89.681,0

 

-

 

 

- Bổ sung hụt thu do chính sách

598.630,0

 

 

 

 

- Bổ sung hụt thu từ nguồn làm lương

813.893,0

 

 

 

3

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

-

392.380,66

 

 

4

Thu huy động đầu tư

100.000,0

365.000,00

 

 

5

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

-

1.131,66

 

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

6.292.725

7.481.882,70

118,90

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp

3.999.790

4.367.415,79

109,19

 

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp huyện thuộc tỉnh

2.292.935

3.114.466,91

135,83

 

 

- Bổ sung cân đối

2.170.515

2.170.517,00

100,00

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

122,420

943.949,91

771,07

 

 

- Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

III

Thu, chi quản lý qua ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

 

1

Tổng thu

561.600

653.105,60

116,29

 

2

Tổng chi

561.600

435.318,92

77,51

 

B

NGÂN SÁCH HUYN, THÀNH PH THUỘC TỈNH

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách huyn (kể cả cấp xã)

2.674.760

4.002.670,21

149,65

 

1

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

373.425

541.166,89

144,92

 

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

202.819

378.075,32

186,41

 

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ %

170.606

163.091,57

95,60

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

2.292.935

3.114.466,91

135,83

 

 

- Bổ sung cân đối

2.170.515

2.170.517,00

100,00

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

122.420

943.949,91

771,07

 

3

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

 

207,616,22

 

 

4

Thu kết dư ngân sách năm 2014

 

139.400,19

 

 

5

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

20,00

 

 

II

Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

2.674.760

3.811.657,83

142,50

 

III

Thu, chi quản lý qua ngân sách huyện

 

 

 

 

1

Tổng thu

8 400

65.349

 

 

2

Tổng chi

8.400

198.361

 

 

 


PHỤ LỤC SỐ 6 - BIỂU SỐ: 39

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM 2015
(kèm theo Nghị quyết số 14NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: triệu đồng.

NỘI DUNG

Dự toán năm 2015

Quyết toán năm 2015

So sánh QT/DT (%)

Tổng số

Khu vực DNNN

Khu vực ĐTNN

Khu vực CTNNQD

Các khoản thu khác

Tổng số

Khu vực DNNN

Khu vực ĐTNN

Khu vực CTNNQD

Các khoản thu khác

Tổng số

Khu vực DNNN

Khu vực ĐTNN

Khu vực CTNNQD

Các khoản thu khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

7

(8)

(9)

(10)

(11)

12=7/2

13=8/3

14=9/4

15=10/5

16=11/6

A/- Thu NSNN trên địa bàn

3.210.000

1.935.200

11.000

650.000

613.800

3.259.613,89

1.659.905,23

60.046,28

490.589,50

1.049.072,88

101,55

85,77

545,88

75,48

170,91

I/- Các khoản thu từ thuế

2.962.930

1.934.570

10.850

639.210

378.300

2.603.464,94

1.656.218,89

59.986,39

471.015,78

625.439,99

87,87

85,61

552,87

73,69

165,33

1/- Thuế GTGT hàng sản xuất trong nước

2.101.410

1.642.400

10.290

448.720

 

1.590.177,47

1.234.018,88

51.719,67

304.438,92

 

75,67

75,14

502,62

67,85

 

2/- Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước

1.270

0

 

1.270

 

2.055,66

629,36

 

1.426,30

 

161,86

 

 

112,31

 

3/- Thuế thu nhập doanh nghiệp

455.230

288.000

530

166.700

 

566.917,51

415.895,69

8.238,04

142.783,78

 

124,53

144,41

1554,35

85,65

 

4/- Thuế tài nguyên

8.140

3.780

 

4.360

 

9.137,10

5.270,46

4,18

3.862,46

 

112,25

 

 

88,59

 

5/- Thuế thu nhập cá nhân

151.000

 

 

 

151.000

204.537,47

 

 

 

204.537,47

135,46

 

 

 

135,46

6/- Thuế sử dụng đất nông nghiệp

8.000

 

 

 

8.000

16.428,74

 

 

 

16.428,74

205,36

 

 

 

205,36

7/- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

4.300

 

 

 

4.300

4.601,81

 

 

 

4.601,81

0,00

 

 

 

0,00

8/- Thu tiền sử dụng đất

100.000

 

 

 

100.000

190.675,86

 

 

 

190.675,86

 

 

 

 

 

9/- Thuế môn bài

18.580

390

30

18.160

 

18.933,32

404,50

24,50

18.504,32

 

101,90

103,72

81,67

101,90

 

10/- Thuế bảo vệ môi trường

115.000

 

 

 

115.000

 

 

 

 

209.196,11

 

 

 

 

 

II/- Các khoản phí, lệ phí

123.500

0

0

0

123.500

175.524,34

0,00

0,00

0,00

175.524,34

142,12

 

 

 

142,12

11/- Lệ phí trước bạ

82.500

 

 

 

82.500

110.576,92

 

 

 

110.576,92

134,03

 

 

 

134,03

12/- Các loại phí, lệ phí

41.000

 

 

 

41.000

64.947,42

 

 

 

64.947,42

158,41

 

 

 

158,41

III/- Các khoản thu khác còn lại

123.570

630

150

10.790

112.000

271.428,50

3.686,34

59,89

19.573,72

248.108,55

219,66

585,13

40

181,41

221,53

13/- Thu tiền thuê đất, mặt đất mặt nước

7.050

 

50

 

7.000

20.338,01

 

59,89

 

20.278,12

288,48

 

119,78

 

289,69

14/- Tiền bán nhà thuộc SHNN

0

 

 

 

 

8.254,20

 

 

 

8.254,20

 

 

 

 

 

15/- Thu khác

116.520

630

100

10.790

105.000

242.836,29

3.686,34

 

19.573,72

219.576,23

208,41

585,1

 

181,41

209,12

IV/- Thu viện trợ không hoàn lại

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B/- Thu kết dư ngân sách

 

 

 

 

 

139.400,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C/- Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

3.210.000

1.935.200

11.000

650.000

613.800

3.208.049,08

1.659.905,23

60.046,28

490.589,50

997.508,07

99,94

85,77

545,88

75,48

162,51

 

PHỤ LỤC SỐ 6 - BIỂU SỐ: 43

QUYẾT TOÁN CHI NSĐP, CHI NS CẤP TỈNH, CHI NS HUYỆN NĂM 2015
(kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

NỘI DUNG CHI

Dự toán năm 2015

Quyết toán năm 2015

So sánh QT/DT (%)

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

NS Cấp tỉnh

NS huyện

NS Cấp tỉnh

NS huyện

NS Cấp tỉnh

NS huyện

A

B

1

2

3

4

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH

6.104.550

3.438.190

2.666.360

8.186.445,9

4.374.788,1

3.811.657,8

134,10

127,24

142,95

I

Chi đầu tư phát triển

674.600

519.600

155.000

1.005.775,8

603.823,3

401.952,5

149,09

116,21

259,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề

32.200

 

32.200

58.434,4

19.227,7

39.206,7

 

 

121,76

2

Chi khoa học và công nghệ

20.000

20.000

 

5.365,1

5.365,1

 

 

26,83

 

II

Chi thường xuyên

4.351.757

1.913.002

2.438.755

5.009.538,5

1.919.228,9

3.090.309,6

115,12

100,33

126,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề

1.798.294

424.302

1.373.992

1.928.842,2

373.969,0

1.554.873,2

107,26

88,14

113,16

2

Chi khoa học và công nghệ

57.548

52.282

5.266

56.420,6

52.705,2

3.715,5

98,04

100,81

70,56

III

Chi chương trình mục tiêu cân đối NSĐP

810.840

810.840

-

825.119,2

783.899,6

41.219,7

101,76

96,68

 

IV

Chi trả nợ các khoản tiền huy động đầu tư

96.400

96.400

-

95.082,6

95.082,6

0,0

98,63

98,63

 

V

Nguồn làm lương

 

 

-

 

 

 

 

 

 

VI

Dự phòng

169.953

97.348

72.605

 

 

0,0

-

-

 

VII

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

-

1.000,0

1.000,0

0,0

100,00

100,00

 

VIII

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

 

226,6

111,6

115,0

 

 

 

IX

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

 

 

-

1.249.703,1

971.642,1

278.061,0

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 6 - BIỂU SỐ: 45

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH 135, DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG, MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2015
(kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

Dự toán năm 2015

Chia ra

Quyết toán năm 2015

Chia ra

Cấp tỉnh thực hiện

Huyện thực hiện

Cấp tỉnh thực hiện

Huyện thực hiện

Tổng số

Vốn ĐT

Vốn SN

Tổng số

Vốn ĐT

Vốn SN

Tổng số

Vốn ĐT

Vốn SN

Tổng số

Vốn ĐT

Vốn SN

A

B

1=2+5

2=3+4

3

4

5=6+7

6

7

8=9+12

9=10+11

10

11

12=13+14

13

14

 

TỔNG SỐ

415.481

415.481

366.800

48.681

0

0

0

825.119,2

783.899,6

756.629,1

27.270,4

41.219,6

13.915,5

27.304,1

I

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

89.681

89.681

41.000

48.681

0

0

0

80.953,3

39.733,7

12.463,3

27.270,4

41.219,6

13.915,5

27.304,1

1

Chương trình giảm nghèo bền vững

37.026

37.026

29.400

7.626

-

 

 

12.800,8

1.746,4

1.149,4

597,0

11.054,4

8.977,1

2.077,3

2

Chương trình việc làm và dạy nghề

8.760

8.760

 

8.760

-

 

 

8.555,6

3.880,3

10,0

3.870,3

4.675,3

 

4.675,3

3

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường

10.970

10.970

9.900

1.070

-

 

 

7.543,5

7.543,5

6.128,2

1.415,3

0,0

 

 

4

Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình

5.002

5.002

 

5.002

-

 

 

5.808,0

2.274,9

 

2.274,9

3.533,1

 

3.533,1

5

Chương trình mục tiêu quốc gia về Y tế

4.539

4.539

 

4.539

-

 

 

4.502,9

3.063,4

 

3.063,4

1.439,5

 

1.439,5

6

Chương trình MTQG văn hóa

3.004

3.004

 

3.004

-

 

 

2.836,5

2.388,0

954,7

1.433,3

448,5

298,5

150,0

7

Chương trình giáo dục đào tạo

13.780

13.780

1.700

12.080

-

 

 

14.595,6

12.906,8

4.221,0

8.685,8

1.688,8

 

1.688,8

8

Chương trình phòng, chống tội phạm

230

230

 

230

-

 

 

230,0

230,0

 

230,0

0,0

 

 

9

Chương trình phòng, chống ma túy

720

720

 

720

-

 

 

720,0

720,0

 

720,0

0,0

 

 

10

Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm

678

678

 

678

-

 

 

753,1

753,1

 

753,1

0,0

 

 

11

Chương trình MTQG phòng, chống HIV/AIDS

672

672

 

672

-

 

 

577,5

512,4

 

512,4

65,1

 

65,1

12

Chương trình MTQG phòng, chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS

-

 

 

 

 

 

 

0,0

0,0

 

 

 

 

 

13

Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới

4.300

4.300

 

4.300

-

 

 

3.328,8

2.364,5

 

2.364,5

964,3

61,2

903,1

14

Chương trình MTQG bảo hộ lao động, an toàn lao động, vệ sinh lao động

-

-

 

 

 

 

 

37,5

37,5

 

37,5

0,0

 

 

15

Chương trình 135

-

 

 

 

 

 

 

12,6

0,0

 

 

12,6

 

12,6

16

Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng trường học

-

-

 

 

 

 

 

18.650,9

1.312,9

 

1.312,9

17.338,0

4.578,7

12.759,3

II

Các chương trình, mục tiêu, dự án khác

-

-

 

 

-

 

 

7.528,4

7.528,4

7.528,4

 

-

 

 

III

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác

325.800

325.800

325.800

0

0

0

0

736.637,4

736.637,4

736.637,4

0

0

0

0

1

Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng

92.700

92.700

92.700

 

-

 

 

44.562,3

44.562,3

44.562,3

 

-

 

 

2

Chương trình phát triển hạ tầng nuôi trồng thủy sản

35.000

35.000

35.000

 

 

 

 

55.326,0

55.326,0

55.326,0

 

 

 

 

3

Hỗ trợ đầu tư từ các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện

11.000

11.000

11.000

 

 

 

 

7.478,3

7.478,3

7.478,3

 

 

 

 

4

Hỗ trợ hạng tầng du lịch

7.600

7.600

7.600

 

 

 

 

7.335,0

7.335,0

7.335,0

 

 

 

 

5

Chương trình di dân, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số

9.000

9.000

9.000

 

 

 

 

1.560,6

1.560,6

1.560,6

 

 

 

 

6

Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển và hệ thống đê sông

42.000

42.000

42.000

 

 

 

 

52.160,9

52.160,9

52.160,9

 

 

 

 

7

Hỗ trợ đầu tư kết cấu hạ tầng khu kinh tế ven biển

70.000

70.000

70.000

 

 

 

 

28.972,9

28.972,9

28.972,9

 

 

 

 

8

Khu neo đậu và trú bão cho tàu thuyền

15.000

15.000

15.000

 

 

 

 

1.482,1

1.482,1

1.482,1

 

 

 

 

9

Phát triển và bảo vệ rừng bền vững

30.000

30.000

30.000

 

 

 

 

29.964,0

29.964,0

29.964,0

 

 

 

 

10

Nâng cấp, xây dựng mới các hồ chứa nước ngọt và xây dựng hệ thống thủy lợi trên các đảo có đông dân cư

13.500

13.500

13.500

 

-

 

 

4.652,5

4.652,5

4.652,5

 

-

 

 

11

Dự án đầu tư xây dựng và nâng cấp đê biển Tây (QĐ 499/QĐ-UBND ngày 06/4/2015)

-

-

 

 

 

 

 

61.857,4

61.857,4

61.857,4

 

 

 

 

12

Dự án kè sạt lở Mũi Cà Mau (QĐ 1869/QĐ-UBND ngày 11/12/2014)

-

-

 

 

 

 

 

36.828,3

36.828,3

36.828,3

 

 

 

 

13

Dự án gây bồi, tạo bãi trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển huyện TVT (QĐ 2083/QĐ-UBND 30/12/2015)

-

-

 

 

 

 

 

983,3

983,3

983,3

 

 

 

 

14

Dự án gây bồi, tạo bãi trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển Đất Mũi (QĐ 2083/QĐ-UBND 30/12/2015)

-

-

 

 

 

 

 

1.004,3

1.004,3

1.004,3

 

 

 

 

15

Dự án bảo vệ, khôi phục và phát triển rừng ngập mặn gđ 2015-2020 (QĐ 2083/QĐ-UBND 30/12/2015)

-

-

 

 

 

 

 

994,4

994,4

994,4

 

 

 

 

16

Dự án nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Cà Mau (QĐ 1720/QĐ-UBND 03/11/2015)

-

-

 

 

 

 

 

14,3

14,3

14,3

 

 

 

 

17

Dự án đầu tư Vườn Quốc gia U Minh Hạ (QĐ 1720/QĐ-UBND 03/11/2015)

-

-

 

 

 

 

 

11.810,3

11.810,3

11.810,3

 

 

 

 

18

Dự án không bố trí kế hoạch vốn 2015

-

-

 

 

 

 

 

26.687,7

26.687,7

26.687,7

 

 

 

 

19

Ghi thu ghi chi

-

-

 

 

 

 

 

362.962,8

362.962,8

362.962,8

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 6 - BIỂU SỐ: 47

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH THEO MỘT SỐ LĨNH VỰC CỦA TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2015
(kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: triệu đồng.

STT

Huyện, thành phố

Dự toán năm 2015

Quyết toán năm 2015

Bao gồm

 

 

So sánh QT/DT (%)

I/- Chi đầu tư phát triển

II/- Chi thường xuyên

III/- Chỉ chương trình mục tiêu QG

IV/- Chi nộp trả ngân sách cấp trên

V/- Chi chuyện nguồn NS năm sau

VI/- Chi quản lý qua ngân sách nhà nước

Tổng số

Tr.đó: ChiĐTXDCB

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Giáo dục đào tạo và d.nghề

Khoa học công nghệ

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14=2/1

 

TỔNG SỐ

2.674.761

4.010.019

401.953

401.953

401.953

0

3.090.310

1.554.798

3.715

41.220

115

278.061

198.361

149,92

1

Thành phố Cà Mau

455.020

679.600

132.540

132.540

132.540

 

511.064

225.014

622

2.960

0

6.236

26.801

149,36

2

Huyện U Minh

229.450

395.441

43.753

43.753

43.753

 

302.399

150.472

408

3.153

0

24.277

21.860

172,34

3

Huyện Thới Bình

328.111

458.873

35.785

35.785

35.785

 

357.151

185.937

426

4.031

0

40.528

21.378

139,85

4

Huyện Trần Văn Thời

403.182

643.304

62.556

62.556

62 556

 

463.214

238.763

28

4.457

0

95.050

18.026

159,56

5

Huyện Cái Nước

285.659

351.298

24.849

24.849

24.849

 

313.430

175.127

532

3.748

0

2.545

6.725

122,98

6

Huyện Đầm Dơi

389.749

608.095

36.000

36.000

36 000

 

486.325

272.296

757

6.849

0

37.778

41.143

156,02

7

Huyện Năm Căn

185.553

248.720

25.400

25.400

25 400

 

194.456

82.432

214

3.984

95

10.631

14.154

134,04

8

Huyện Phú Tân

229.229

340.183

25.000

25.000

25.000

 

258.425

129.271

290

4.503

20

17.328

34.908

148,40

9

Huyện Ngọc Hiển

168.808

284.505

16.069

16.069

16.069

 

203.847

95.487

439

7.535

0

43.688

13.367

168,54

 

PHỤ LỤC SỐ 6 - BIỂU SỐ 51

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2015
(kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: triệu đồng

STT

HUYỆN, THÀNH PHỐ

Dự toán năm 2015

Quyết toán năm 2015

So sánh QT/DT (%)

Tổng số

Bao gồm

Tổng số

Bao gồm

Bổ sung cân đối

Bổ sung mục tiêu

Bổ sung cân đối

Bổ sung mục tiêu

Tổng số

Trong đó: Vốn ngoài nước

Tổng số

Trong đó: Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9 = 5/1*100

 

TỔNG SỐ

2.292.936

2.170.517

122.420

-

3.114.466,9

2.170.517,0

943.949,9

-

135,83

1

Thành phố Cà Mau

311.199

290.199

21.000

 

410.299,0

290.199,0

120.100,0

 

131,84

2

Huyện Thới Bình

299.186

287.586

11.600

 

376.451,7

287.586,0

88.865,7

 

125,83

3

Huyện U Minh

205.233

192.333

12.900

 

335.159,8

192.333,0

142.826,8

 

163,31

4

Huyện Trần Văn Thời

363.882

346.382

17.500

 

480.886,7

346.382,0

134.504,7

 

132,15

5

Huyện Cái Nước

255.258

245.308

9.950

 

309.273,9

245.308,0

63.965,9

 

121,16

6

Huyện Phú Tân

205.696

195.796

9.900

 

275.870,0

195.796,0

80.074,0

 

134,12

7

Huyện Đầm Dơi

346.632

330.332

16.300

 

488.331,4

330.332,0

157.999,4

 

140,88

8

Huyện Năm Căn

154.129

142.429

11.700

 

205.136,2

142.429,0

62.707,2

 

133,09

9

Huyện Ngọc Hiển

151.722

140.152

11.570

 

233.058,2

140.152,0

92.906,2

 

153,61

 

PHỤ LỤC SỐ 6 - BIỂU SỐ: 53

QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ XDCB CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH ĐẦU TƯ HIỆN HÀNH VÀ DỰ TOÁN NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng

Số thứ tự

TÊN DANH MỤC

Địa điểm xây dựng

Mã DA

Thời gian khởi công - hoàn thành

Năng lực thiết kế

Tổng dự toán được duyệt

Giá trị khối lượng thực hiện từ KC đến cuối 2015

Đã thanh toán từ KC đến cuối 2015

Kế hoạch năm 2015

Quyết toán năm 2015

Tổng số

Tr. Đó Thanh toán KL các năm trước chuyển sang

Chia theo nguồn

Tổng số

Tr. Đó: thanh toán KL các năm trước chuyển sang

Chia theo nguồn

Vốn trong nước

Tr.đó: H. động theo K3 Đ8 Luật NSNN

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Tr.đó: Huy động theo K3 Đ8 Luật NSNN

Vốn ngoài nước

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7=9+11

8

9

10

11

12=14+15+16

13

14

15

16

 

TỔNG (I*+II*+III*+IV*+V*+VI*+ VII*)

 

 

 

 

10.406.544

 

 

1.934.926

 

1.934.926

 

 

1.411.513

 

1.411.513

 

 

I*

Nguồn Tập trung

 

 

 

 

4.815.034

 

 

400.600

 

400.600

 

 

406.412

 

406.412

 

 

I.1.1

NÔNG, LÂM, THỦY SẢN

 

 

 

 

628.861

 

 

35.531

 

35.531

 

 

33.470

 

33.470

 

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

622.814

 

 

30.782

 

30.782

 

 

28.531

 

28.531

 

 

1

Đối ứng Dự án nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững Cà Mau (CRSD Cà Mau)

Tỉnh Cà Mau

7371237

2012

 

247.569

 

 

3.474

 

3.474

 

 

2.982

 

2.982

 

 

2

Đối ứng dự án cống Hương Mai, huyện U Minh

Xã Khánh Tiến, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau

7002625

2009-2010

 

36.568

 

 

1.447

 

1.447

 

 

1.409

 

1.409

 

 

3

Bờ kè chống xói lở cửa biển Khánh Hội, huyện U Minh

Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau

7005924

2008-2010

 

5.044

 

 

4.519

 

4.519

 

 

4.519

 

4.519

 

 

4

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Rạch Gốc, tỉnh Cà Mau (hạng mục thuộc vốn đối ứng ngân sách tỉnh)

Xã Tân Ân, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau

7027469

2007-2010

 

91.914

 

 

7.740

 

7.740

 

 

8.114

 

8.114

 

 

5

Dự án đầu tư xây dựng khu tái định cư xã Tam Giang Đông, huyện Năm Căn

Xã Tam Giang Đông, Huyện Năm Căn, Tỉnh Cà Mau

7084308

2006-2010

 

11.442

 

 

2.590

 

2.590

 

 

 2.590

 

2.590

 

 

6

Dự án đầu tư xây dựng khu tái định cư rừng phòng hộ Biển Tây, huyện Phú Tân

Xã Phú Tân, Xã Tân Hải, Thị trấn Cái Đôi Vàm huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau

7006162

2007-2010

 

32.881

 

 

1.460

 

1.460

 

 

1.460

 

1.460

 

 

7

Công trình khẩn cấp khắc phục sạt lở đê biển Tây (đoạn Rạch Dinh + 400 đến cống Hương Mai)

Tỉnh Cà Mau

7288963

2011

 

100

 

 

1.251

 

1.251

 

 

1.195

 

1.195

 

 

8

Công trình khẩn cấp xây dựng kè hộ đê khu vực vàm cống Sào Lưới

Tỉnh Cà Mau

7422381

2013

 

349

 

 

1.000

 

1.000

 

 

922

 

922

 

 

9

Dự án đầu tư nâng cao năng lực PCCC rừng tỉnh Cà Mau, giai đoạn I

Huyện U Minh, huyện Thới Bình, Huyện Trần Văn Thời tỉnh Cà Mau

7003417

2007-2010

 

29.571

 

 

320

 

320

 

 

320

 

320

 

 

10

Đối ứng Dự án quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐBSCL (Hệ thống thủy lợi Tiểu vùng X - Nam Cà Mau)

Huyện Cái Nước, Tỉnh Cà Mau

7148575

2004-2006

 

167.377

 

 

6.981

 

6.981

 

 

5.021

 

5.021

 

 

b

Công trình mới

 

 

 

 

6.046

 

 

4.749

 

4.749

 

 

4.939

 

4.939

 

 

1

Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2015

 

 

 

 

4.012

 

 

2.992

 

2.992

 

 

3.182

 

3.182

 

 

1.1

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hiển

Xã Tam Giang, Huyện Năm Căn, Tỉnh Cà Mau

7430146

2013-2013

 

327

 

 

300

 

300

 

 

12

 

12

 

 

1.2

Phòng NN&PTNT huyện Cái Nước

Thị trấn Cái Nước, Huyện Cái Nước, Tỉnh Cà Mau

7430196

2013-2013

 

32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Ban Quản lý rừng phòng hộ Nhưng Miên

Xã Viên An Đông, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau

7430626

2013-2013

 

497

 

 

311

 

311

 

 

306

 

306

 

 

1.4

Ban Quản lý rừng phòng hộ Năm Căn

Thị Trấn Năm Căn, Huyện Năm Căn, Tỉnh Cà Mau

7430628

2013-2013

 

321

 

 

227

 

227

 

 

241

 

241

 

 

1.5

Phòng kinh tế thành phố Cà Mau

Xã An Xuyên, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

7431012

2013-2013

 

40

 

 

36

 

36

 

 

67

 

67

 

 

1.6

Vườn Quốc gia U Minh hạ

 

7431017

2013-2013

 

83

 

 

580

 

580

 

 

633

 

633

 

 

1.7

Ban Quản lý rừng phòng hộ Đất Mũi

Xã Viên An, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau

7431026

 

 

581

 

 

295

 

295

 

 

296

 

296

 

 

1.8

Chi cục Kiểm lâm Cà Mau (chủ đầu tư cho các Hạt Kiểm lâm)

Xã Khánh Hòa, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau

7431072

2013-2013

 

794

 

 

255

 

255

 

 

398

 

398

 

 

1.9

Chi cục Lâm nghiệp Cà Mau Nông trường 414 Sư đoàn 8 - Quân khu 9

Phường 5, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

7431228

2013-2013

 

509

 

 

154

 

154

 

 

299

 

299

 

 

1.10

Ban Quản lý rừng phòng hộ Tam Giang I

Xã Tam Giang Đông, Huyện Năm Căn, Tỉnh Cà Mau

7431726

2013-2013

 

230

 

 

275

 

275

 

 

363

 

363

 

 

1.11

Ban Quản lý rừng phòng hộ Sào Lưới

Xã Việt Khái, Huyện Phú Tân, Tỉnh Cà Mau

7432601

2013-2013

 

36

 

 

204

 

204

 

 

187

 

187

 

 

1.12

Ban Quản lý rừng phòng hộ Đầm Dơi

Xã Tân Thuận, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau

7432602

2013-2013

 

260

 

 

105

 

105

 

 

105

 

105

 

 

1.13

Ban Quản lý rừng phòng hộ Kiến Vàng

Xã Tân Ân, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau

7433952

2013-2013

 

270

 

 

216

 

216

 

 

210

 

210

 

 

1.14

Phòng NN&PTNT huyện Thới BÌnh

Thị trấn Thới Bình, Huyện Thới Bình, Tỉnh Cà Mau

7434555

2013-2013

 

32

 

 

35

 

35

 

 

66

 

66

 

 

2

Công trình đường nội bộ tại Trại Giống lúa Khánh Lâm

Xã Khánh Lâm, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau

7467304

2014-2015

 

2.034

 

 

1.757

 

1.757

 

 

1.756

 

1.756

 

 

I.1.2

GIAO THÔNG

 

 

 

 

415.210

 

 

66.122

 

66.122

 

 

64.623

 

64.623

 

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

374.009

 

 

45.665

 

45.665

 

 

44.851

 

44.851

 

 

1

Đối ứng Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Thới Bình - U Minh

Tỉnh Cà Mau

7313266

2011

 

1.339

 

 

5.000

 

5.000

 

 

3.701

 

3.701

 

 

2

Đối ứng Dự án đầu tư xây dựng cảng Cà Mau

Phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7377895

2012-2015

 

126.482

 

 

12.892

 

12.892

 

 

10.916

 

10.916

 

 

3

Cầu Rạch Ruộng nhỏ, huyện Trần Văn Thời

Huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau

7006700

2008-2009

 

27.628

 

 

4.000

 

4.000

 

 

4.000

 

4.000

 

 

4

Tuyến đường từ cầu Rạch Sao đến bến đò ngang qua Bệnh viện đa khoa huyện Đầm Dơi

Thị trấn Đầm Dơi, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau

7322251

2012-2014

 

14.739

 

 

1.687

 

1.687

 

 

1.718

 

1.718

 

 

5

Hệ thống giao thông khu hành chính huyện Phú Tân (triển khai xây dựng một số tuyến đường)

Xã Việt Khái, Huyện Phú Tân, Tỉnh Cà Mau

7147972

2009-2012

 

89.982

 

 

5.000

 

5.000

 

 

4.565

 

4.565

 

 

6

Nâng cấp, mở rộng lộ Bệnh viện đa khoa khu vực Cái Nước, huyện Cái Nước

Thị trấn Cái Nước, Huyện Cái Nước, Tỉnh Cà Mau

7383478

2013-2014

 

14.486

 

 

7.700

 

7.700

 

 

8.120

 

8.120

 

 

7

Tuyến đường nội ô thị trấn Trần Văn Thời (đoạn từ cầu s ắt cũ đến BCHQS huyện và đấu nối tuyến TT-RR-SĐ)

Thị trấn Trần Văn Thời, Huyện Trần Văn Thời, Tỉnh Cà Mau

7347127

2012-2014

 

14.971

 

 

5.965

 

5.965

 

 

8.455

 

8.455

 

 

8

Tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi

Thi rấn Đầm Dơi, xã Thanh Tùng huyện Đầm Dơi tỉnh Cà Mau

7018895

2005-2008

 

37.970

 

 

35

 

35

 

 

34

 

34

 

 

9

Tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Tạ An Khương Đông - Tạ An Khương Nam, huyện Đầm Dơi

Xã Tạ An Khương Đông, Tạ An Khương Nam huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7021529

2007-2010

 

31.941

 

 

3.234

 

3.234

 

 

3.211

 

3.211

 

 

10

Tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Tân Hưng Tây, huyện Phú Tân

Xã Tân Hưng Tây, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau

7007262

2009-2010

 

14.471

 

 

152

 

152

 

 

132

 

132

 

 

b

Công trình mới

 

 

 

 

41.201

 

 

20.457

 

20.457

 

 

19.771

 

19.771

 

 

1

Cầu Rạch Sao 2, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi

Tỉnh Cà Mau

7454590

2014

 

26.265

 

 

14.957

 

14.957

 

 

14.271

 

14.271

 

 

2

Nâng cấp tuyến đường trục chính trung tâm thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân

Thị trấn Cái Đôi Vàm huyện Phú Tân tỉnh Cà Mau

7483983

2014-2016

 

14.937

 

 

5.500

 

5.500

 

 

5.500

 

5.500

 

 

I.1.3

HẠ TẦNG ĐÔ THỊ

 

 

 

 

2.067.494

 

 

141.354

 

141.354

 

 

153.689

 

153.689

 

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

2.067.494

 

 

141.354

 

141.354

 

 

153.689

 

153.689

 

 

1

Các công trình phát triển hạ tầng đô thị thành phố Cà Mau (trong đó bố trí vốn công trình Cầu qua sông Tắc Thủ thuộc đường Vành đai 1: 22 tỷ đồng) - QĐ 174

 

 

 

 

204.449

 

 

40.543

 

40.543

 

 

41.933

 

41.933

 

 

1.1

Đường Đinh Tiên Hoàng - phần khối lượng còn lại

Phường 1, Phường 9 thành phố Cà Mau tỉnh Cà Mau

7010926

2007-2009

 

16.427

 

 

6.666

 

6.666

 

 

6.666

 

6.666

 

 

1.2

Đường và hệ thống thoát nước đường Trần Văn Thời - phần còn lại

Phường 5, Phường 6 thành phố Cà Mau

7009450

2008-2009

 

14.139

 

 

1.054

 

1.054

 

 

1.051

 

1.051

 

 

1.3

Đường và hệ thống thoát nước đường Phan Bội Châu

Phường 7, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

7369734

2012-2012

 

10.082

 

 

742

 

742

 

 

742

 

742

 

 

1.4

Hệ thống KCHT đường Lý Văn Lâm (NTrãi-KĐD)

Phường 1, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

7009584

2009-2011

 

122

 

 

724

 

724

 

 

724

 

724

 

 

1.5

XD nâng cấp kết cấu hạ tầng đường Huỳnh Ngọc Điệp (đoạn từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Du)

Phường 5, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

7383479

2013-2014

 

7.991

 

 

3.690

 

3.690

 

 

3.689

 

3.689

 

 

1.6

Xây dựng KCHT đường Trần Bình Trọng (từ đường Nguyễn Du đến khu A cửa ngõ Đông Bắc)

Phường 5, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

7383446

2013-2014

 

7.779

 

 

2.737

 

2.737

 

 

2.737

 

2.737

 

 

1.7

Xây dựng KCHT đường Trần Quang Khải (từ đường Nguyễn Du đến khu A cửa ngõ Đông Bắc)

Phường 5, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

7383456

2013-2014

 

7.549

 

 

2.256

 

2.256

 

 

2.255

 

2.255

 

 

1.8

Xây dựng KCHT đường Quách Văn Phẩm

Phường 8, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

7383436

2013-2014

 

2.880

 

 

602

 

602

 

 

602

 

602

 

 

1.9

Xây dựng KCHT đường Trần Văn Ơn (từ đường Quách Văn Phẩm đến đường số 6)

Phường 8, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

7383467

2013-2014

 

3.226

 

 

1.422

 

1.422

 

 

1.421

 

1.421

 

 

1.10

Xây dựng KCHT đường Lê Anh Xuân (từ đường Nguyễn Công Trứ đến cuối tuyến)

Phường 8, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

7383474

2013-2014

 

1.089

 

 

555

 

555

 

 

555

 

555

 

 

1.11

Đường Tôn Đức Thắng (Trần Quang Khải đến 3/2) - Bồi hoàn bổ sung

Phường 5, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

7009553

2008-2010

 

13.352

 

 

314

 

314

 

 

311

 

311

 

 

1.12

Xây dựng KCHT đường Ngô Gia Tự (từ kênh Bùng Binh đến khu A cửa ngõ Đông Bắc)

Phường 5, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

7394396

2013-2014

 

14.963

 

 

9.958

 

9.958

 

 

9.957

 

9.957

 

 

1.13

Nâng cấp đường và hệ thống thoát nước đường Quang Trung (đoạn từ cầu Cà Mau đến Phan Ngọc Hiển)

Phường 5, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

7010907

2007-2009

 

17.204

 

 

5.000

 

5.000

 

 

5.000

 

5.000

 

 

1.14

Xây dựng kết cấu hạ tầng đường An Dương Vương (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường 6A, 6B)

Phường 7, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

7432632

2014-2016

 

25.437

 

 

4.280

 

4.280

 

 

5.681

 

5.681

 

 

1.15

Xây dựng cầu qua sông Tắc Thủ thuộc đường Vành đai 1

Phường 1, Phường 8, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

7440195

2014-2016

 

62.209

 

 

543

 

543

 

 

543

 

543

 

 

2

Đối ứng Dự án nâng cấp đô thị thành phố Cà Mau (NUUP)

Tỉnh Cà Mau

7199192

2010-2011

 

1.204.455

 

 

24.919

 

24.919

 

 

24.847

 

24.847

 

 

3

Đối ứng Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Cà Mau

Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

7007279

2007-2011

 

399.440

 

 

1.654

 

1.654

 

 

1.693

 

1.693

 

 

4

Dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm Hội nghị tỉnh Cà Mau

Phường 1, Phường 9 thành phố Cà Mau tỉnh Cà Mau

7004088

2008-2010

 

122.580

 

 

5.867

 

5.867

 

 

5.931

 

5.931

 

 

5

Dự án nhà ở xã hội giai đoạn 2

Phường 9 thành phố Cà Mau tỉnh Cà Mau

7159667

2010-2011

 

15.226

 

 

154

 

154

 

 

154

 

154

 

 

6

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Quảng trường Văn hóa trung tâm tỉnh Cà Mau

Phường 1, Phường 9 thành phố Cà Mau tỉnh Cà Mau

7004105

2009-2011

 

88.468

 

 

30.000

 

30.000

 

 

35.542

 

35.542

 

 

7

Chợ nổi trên sông, thành phố Cà Mau

Phường 7, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

7004463

2011 -2012

 

28.562

 

 

6.000

 

6.000

 

 

6.422

 

6.422

 

 

8

Dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng đường Ngô Quyền (đoạn từ cổng Công viên Văn hóa đến vòng xoay đường Vành đai 2), thành phố Cà Mau

Phường 9, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

7404890

2013

 

990

 

 

30.000

 

30.000

 

 

34.950

 

34.950

 

 

9

Công trình xây dựng đường và hệ thống thoát nước Vành đai 1 (đoạn qua kênh Đường Củi), thành phố Cà Mau

Phường 9, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

7172938

2009

 

3.324

 

 

2.217

 

2.217

 

 

2.217

 

2.217

 

 

I.1.4

HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

668.657

 

 

36.469

 

36.469

 

 

29.256

 

29.256

 

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

98.734

 

 

26.000

 

26.000

 

 

26.000

 

26.000

 

 

1

Tuyến đường N1 Khu B - Khu công nghiệp Khánh An (giai đoạn 1)

Tỉnh Cà Mau

7320310

2011

 

98.734

 

 

26.000

 

26.000

 

 

26.000

 

26.000

 

 

b

Công trình mới

 

 

 

 

569.923

 

 

10.469

 

10.469

 

 

3.256

 

3.256

 

 

1

Công trình đào đất, đắp bờ bao ranh đất khu công nghiệp Khánh An

Xã Khánh An, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau

7493251

2014-2015

 

590

 

 

469

 

469

 

 

469

 

469

 

 

2

Tuyến đường trục chính Khu kinh tế Năm Căn, tỉnh Cà Mau (giai đoạn 1)

Thị Trấn Năm Căn, Huyện Năm Căn, Tỉnh Cà Mau

7457160

2014-2017

 

569.333

 

 

10.000

 

10.000

 

 

2.787

 

2.787

 

 

I.1.5

KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

 

 

 

38.986

 

 

10.993

 

10.993

 

 

6.021

 

6.021

 

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

38.986

 

 

10.993

 

10.993

 

 

6.021

 

6.021

 

 

1

Dự án đầu tư nâng cấp hệ thống thiết bị công nghệ thông tin cho các cơ quan Đảng tỉnh Cà Mau

Tỉnh Cà Mau

7395682

2013-2015

 

9.512

 

 

2.993

 

2.993

 

 

2.947

 

2.947

 

 

2

Khu thực nghiệm ứng dụng khoa học, công nghệ cho hệ sinh thái nước ngọt và nước lợ

Xã Khánh An, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau

7472270

2014-2016

 

29.474

 

 

8.000

 

8.000

 

 

3.073

 

3.073

 

 

3

Dự phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.1.6

VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH

 

 

 

 

107.413

 

 

8.379

 

8.379

 

 

8.379

 

8.379

 

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

101.621

 

 

4.379

 

4.379

 

 

4.379

 

4.379

 

 

1

Tuyến giao thông bộ Khu du lịch quốc gia sinh thái rừng ngập mặn Cà Mau (Tuyến đường Khai Long - Đất Mũi)

Xã Đất Mũi, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau

7047775

2001 -2006

 

101.621

 

 

4.379

 

4.379

 

 

4.379

 

4.379

 

 

b

Công trình mới

 

 

 

 

5.792

 

 

4.000

 

4.000

 

 

4.000

 

4.000

 

 

1

Công trình đầu tư xây dựng 02 sân quần vợt tại Khu Liên hợp TDTT phường 9, thành phố Cà Mau

Phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7501900

2015-2016

 

5.792

 

 

4.000

 

4.000

 

 

4.000

 

4.000

 

 

I.1.7

KHỐI ĐẢNG, NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

171.220

 

 

66.213

 

66.213

 

 

57.743

 

57.743

 

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

89.068

 

 

21.002

 

21.002

 

 

21.675

 

21.675

 

 

1

Trụ sở Sở Tư pháp

Phường 5 thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7182404

2007-2009

 

18.568

 

 

1.908

 

1.908

 

 

1.907

 

1.907

 

 

2

Trụ sở liên cơ quan hành chính huyện Phú Tân giai đoạn 3

Xã Việt Khái, Huyện Phú Tân, Tỉnh Cà Mau

7275486

2011 -2014

 

53.569

 

 

8.928

 

8.928

 

 

9.112

 

9.112

 

 

3

Trụ sở hành chính thị trấn Năm Căn

Thị Trấn Năm Căn, Huyện Năm Căn, Tỉnh Cà Mau

7441270

2013-2016

 

12.861

 

 

5.000

 

5.000

 

 

5.490

 

5.490

 

 

4

Kho Lưu trữ chuyên dụng tỉnh Cà Mau (hạng mục san lấp mặt bằng, hàng rào)

Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

7358582

2012-2013

 

278

 

 

5.000

 

5.000

 

 

5.000

 

5.000

 

 

5

Kho Lưu trữ UBND huyện U Minh

Thị trấn U Minh, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau

7439263

2014-2015

 

3.792

 

 

166

 

166

 

 

165

 

165

 

 

b

Công trình mới

 

 

 

 

82.151

 

 

45.211

 

45.211

 

 

36.068

 

36.068

 

 

1

Trụ sở cơ quan tiếp dân tỉnh Cà Mau

Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7452357

2014-2015

 

7.120

 

 

5.000

 

5.000

 

 

4.621

 

4.621

 

 

2

Nâng cấp, mở rộng Trụ sở HĐND - UBND huyện Thới Bình

Thị trấn Thới Bình, Huyện Thới Bình, Tỉnh Cà Mau

7472264

2014-2015

 

4.967

 

 

4.500

 

4.500

 

 

4.499

 

4.499

 

 

3

Trụ sở làm việc tạm huyện Năm Căn

Thị Trấn Năm Căn, Huyện Năm Căn, Tỉnh Cà Mau

7492853

2014-2016

 

14.401

 

 

13.747

 

13.747

 

 

13.747

 

13.747

 

 

4

Trụ sở Huyện ủy Trần Văn Thời (hạng mục Hội trường 300 chỗ)

Thị trấn Trần Văn Thời, Huyện Trần Văn Thời, Tỉnh Cà Mau

7435891

2014-2016

 

45.365

 

 

3.000

 

3.000

 

 

3.000

 

3.000

 

 

5

Trụ sở làm việc Ban Quản lý rừng phòng hộ Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi

Xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7512592

2015-2016

 

3.828

 

 

3.800

 

3.800

 

 

3.521

 

3.521

 

 

6

Trụ sở Chi cục Quản lý thị trường huyện Trần Văn Thời

Thị trấn Trần Văn Thời, Huyện Trần Văn Thời, Tỉnh Cà Mau

7493256

2015-2016

 

2.446

 

 

1.530

 

1.530

 

 

1.321

 

1.321

 

 

7

Trụ sở Chi cục Quản lý thị trường huyện U Minh

Thị trấn U Minh, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau

7493257

2015-2016

 

2.500

 

 

1.000

 

1.000

 

 

475

 

475

 

 

8

Trụ sở Hội Nông dân và Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cà Mau

Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

7463318

2015-2016

 

1.525

 

 

12.634

 

12.634

 

 

4.884

 

4.884

 

 

I.1.8

AN NINH - QUỐC PHÒNG

 

 

 

 

 

 

 

23.558

 

23.558

 

 

22.717

 

22.717

 

 

1

Các công trình của BCH Quân sự tỉnh

 

7004686

 

 

 

 

 

16.276

 

16.276

 

 

15.094

 

15.094

 

 

1.1

- Trụ sở Xã đội, Phường đội, Thị đội

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

10.000

 

 

9.989

 

9.989

 

 

1.2

- Khu vực phòng thủ tỉnh Cà Mau (gồm chi phí bồi thường GPMB Sở Chỉ huy thống nhất 3.480 triệu đồng)

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

5.000

 

 

3.829

 

3.829

 

 

1.3

- Ban Chỉ huy Quân sự huyện Năm Căn

 

 

 

 

 

 

 

1.276

 

1.276

 

 

1.276

 

1.276

 

 

2

Các công trình của Công an tỉnh Cà Mau

 

7004692

 

 

 

 

 

5.000

 

5.000

 

 

5.365

 

5.365

 

 

2.1

- SLMB xây dựng Trung tâm huấn luyện, bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

2.000

 

 

2.000

 

2.000

 

 

2.2

- Nhà tạm giữ hành chính Công an huyện, thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 3.000

 2.282

 2.282

3.981

 

 3.000

 2.282

 2.282

3.981

 

 

3.000

 

 3.000

 2.257

 2.257

3.828

 

 

3

Các công trình của BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh

 

7004686

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.257

 

 

 

 

3.1

- Nhà quản lý người nước ngoài

 

7004686

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.257

 

 

 

 

I.1.9

VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ 8tỷ

 

 

 

 

14.646

 

 

 

 

 

 

 

3.828

 

 

 

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

9.840

 

 

1.250

 

1.250

 

 

1.250

 

1.250

 

 

1

Hệ thống thủy lợi Tiểu vùng XIV - Nam Cà Mau

Tỉnh Cà Mau

7431665

2012

 

2.362

 

 

400

 

400

 

 

400

 

400

 

 

2

Hệ thống thủy lợi Tiểu vùng I - Bắc Cà Mau

Tỉnh Cà Mau

7233596

2010

 

1.546

 

 

200

 

200

 

 

200

 

200

 

 

3

Dự án đầu tư xây dựng đê biển Đông tỉnh Cà Mau

Tỉnh Cà Mau

7240597

2010

 

2.998

 

 

300

 

300

 

 

300

 

300

 

 

4

Dự án đầu tư xây dựng bờ kè chống sạt lở bờ biển khu du lịch Khai Long, huyện Ngọc Hiển

Tỉnh Cà Mau

7261802

2010

 

1.597

 

 

150

 

150

 

 

150

 

150

 

 

5

Dự án đầu tư xây dựng Kè cấp bách Tân Thuận, huyện Đầm Dơi

Tỉnh Cà Mau

7296707

2010

 

1.026

 

 

100

 

100

 

 

100

 

100

 

 

6

Dự án đầu tư xây dựng khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá và bến cá Khánh Hội, huyện U Minh.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm giống thủy sản cấp I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đường Nguyễn Công Trứ (từ Nguyễn Tất Thành - Rạch Rập), thành phố Cà Mau

Tỉnh Cà Mau

7518268

2014

 

270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Đường vào xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau

Tỉnh Cà Mau

7009582

2008

 

42

 

 

100

 

100

 

 

100

 

100

 

 

 

b

Công trình mới

 

 

 

 

4.806

 

 

2.731

 

2.731

 

 

2.578

 

2.578

 

 

1

Xây dựng đường số 3 khu Quảng trường Văn hóa trung tâm tỉnh Cà Mau

Tỉnh Cà Mau

7518268

2014

 

270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xây dựng cầu Vàm Xáng Cái Ngay, theo hình thức hợp đồng BOT

Tỉnh Cà Mau

7517115

2014

 

980

 

 

300

 

300

 

 

300

 

300

 

 

3

Dự án đường vào khu du lịch Sông Trẹm

Tỉnh Cà Mau

7498224

2014

 

1.443

 

 

992

 

992

 

 

927

 

927

 

 

4

Dự án đầu tư xây dựng các cầu trên tuyến đường Co Xáng - Cơi Năm - Đá Bạc

Tỉnh Cà Mau

7498209

2015

 

578

 

 

300

 

300

 

 

300

 

300

 

 

5

Trụ sở Chi cục Quản lý thị trường & Đội quản lý thị trường số 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Trụ sở Đội Quản lý thị trường huyện Đầm Dơi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Trụ sở Đội Quản lý thị trường huyện Phú Tân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng sản xuất giống Trại giống Khánh Lâm 2 tỉnh Cà Mau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sửa chữa, nâng cấp khu tượng đài Khởi nghĩa Hòn Khoai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Trung tâm hành chính huyện Năm Căn

Tỉnh Cà Mau

7498308

2013

 

316

 

 

200

 

200

 

 

200

 

200

 

 

11

Bờ kè ven sông thành phố Cà Mau

Tỉnh Cà Mau

7334214

2011

 

164

 

 

200

 

200

 

 

200

 

200

 

 

12

Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng đường Tôn Đức Thắng (đoạn từ đường Trần Quang Khải đến đường Quang Trung)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Xây dựng kết cấu hạ tầng đường Nguyễn Mai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

XD kết cấu hạ tầng đường vào Thành Đội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đường Tôn Đức Thắng (đoạn từ 3/2 đến Trạm Rada)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Trụ sở Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quy hoạch chi tiết xây dựng cụm công nghiệp Hòa Thành, thành phố Cà Mau

Tỉnh Cà Mau

7482658

2011

 

514

 

 

705

 

705

 

 

618

 

618

 

 

17

Công trình xây dựng đường số 4 thuộc khu Trung tâm Hành chính-Chính trị tỉnh Cà Mau

Tỉnh Cà Mau

7525615

2014

 

542

 

 

34

 

34

 

 

33

 

33

 

 

c

Dự phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.1.10

THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG TỒN ĐỌNG KHI QUYẾT TOÁN 8 tỷ

 

 

 

 

702.548

 

 

8.000

 

8.000

 

 

7.549

 

7.549

 

 

a

Đã phân khai

 

 

 

 

702.548

 

 

7.868

 

7.868

 

 

7.549

 

7.549

 

 

1

Đề án nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện và Bệnh viện Đa khoa tỉnh Cà Mau

 

7396429

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

3

 

3

 

 

2

XD hàng rào, lò đốt rác - Bệnh viện Đa khoa huyện Phú Tân

 

7396429

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xây dựng khu vệ sinh, sân, đường, bờ kè, nhà tang lễ, lò đốt rác và mua sắm trang thiết bị - Bệnh viện đa khoa huyện Ngọc Hiển

 

7396429

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

4

Xây dựng nhà tiền chế khoa điều trị nội trú Bệnh viện phụ sản tỉnh Cà Mau

 

7396429

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

5

Xây dựng hệ thống chiếu sáng Sân vận động tỉnh Cà Mau

 

7499375

 

 

 

 

 

789

 

789

 

 

1.349

 

1.349

 

 

6

Sân vận động Cà Mau (khán đài B)

 

7499375

2009-2010

 

 

 

 

            562

12

 

             562

12

 

 

 

 

 

 

 

7

Xây dựng Khu chức năng Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Cà Mau

Phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7017193

 

 

6.997

 

 

 

 

 

 

 

12

 

12

 

 

8

Nạo vét kênh Rạch Thọ

Xã Đất Mũi, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau

7047708

2007-2008

 

1.739

 

 

47

 

47

 

 

47

 

47

 

 

9

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Nhà xuất bản Phương Đông

Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7447348

2014-2015

 

1.182

 

 

156

 

156

 

 

156

 

156

 

 

10

Nâng cấp sân Trung tâm dạy nghề huyện Ngọc Hiển

Thị trấn Rạch Gốc, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau

7362169

2012-2012

 

1.797

 

 

7

 

7

 

 

7

 

7

 

 

11

Sửa chữa 03 dãy nhà và mua sắm trang thiết bị Trung tâm dạy nghề huyện Ngọc Hiển

Thị trấn Rạch Gốc, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau

7376569

2012-2013

 

724

 

 

8

 

8

 

 

8

 

8

 

 

12

Nâng cấp, sửa chữa hàng rào xung quanh; mua sắm trang thiết bị dạy nghề Trung tâm dạy nghề huyện Ngọc Hiển

Thị trấn Rạch Gốc, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau

7416589

2013-2013

 

819

 

 

11

 

11

 

 

11

 

11

 

 

13

Xây dựng Trụ sở Sở Tài chính tỉnh Cà Mau

Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7007483

2004-2007

 

7.826

 

 

332

 

332

 

 

328

 

328

 

 

14

Xây dựng hệ thống thoát nước chính dự án Khu dân cư hồ, chợ phường 5 thành phố Cà Mau

Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7293072

2011 -2013

 

5.963

 

 

157

 

157

 

 

157

 

157

 

 

15

Xây dựng công trình Trụ sở Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau

Phường 7, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7162793

2009-2010

 

18.904

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Xây dựng công trình khối lớp học 8 phòng - Trường TH Tân Duyệt - Tập Trung

Xã Tân Duyệt, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau

7125725

2009-2009

 

1.929

 

 

5

 

5

 

 

5

 

5

 

 

17

Xây dựng Trường Mầm non xã Tân Tiến

Xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7243682

2010-2011

 

2.532

 

 

6

 

6

 

 

6

 

6

 

 

18

Xây dựng khối lớp học 08 phòng - Trường THCS Long Hòa xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi

Xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7053975

2009-2010

 

2.032

 

 

12

 

12

 

 

12

 

12

 

 

19

Xây dựng khối lớp học 4 phòng - Trường Tiểu học Long Hòa (điểm tập trung)

Xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7175301

2009-2010

 

640

 

 

22

 

22

 

 

22

 

22

 

 

20

Xây dựng công trình khối lớp học 8 phòng Trường TH Hồng Phước - Tập Trung

Xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7125734

2009-2009

 

1.943

 

 

5

 

5

 

 

5

 

5

 

 

21

Xây dựng công trình khối lớp học 8 phòng - Trường THCS Hiệp Bình - Tập Trung

Xã Tân Đức, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7125728

2009-2009

 

1.971

 

 

11

 

11

 

 

11

 

11

 

 

22

Xây dựng 02 khối lớp học 02 phòng - Trường Mầm non Tân Trung huyện Đầm Dơi

Xã Tân Trung, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau

7151291

2009-2010

 

1.669

 

 

5

 

5

 

 

 

 

 

 

 

23

Xây dựng khối lớp học 06 phòng - Trường THCS Nguyễn Huân huyện Đầm Dơi

Xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7151281

2009-2010

 

1.342

 

 

39

 

39

 

 

39

 

39

 

 

24

Xây dựng công trình khối lớp học 8 phòng - Trường THCS thị trấn Đầm Dơi

Thị trấn Đầm Dơi, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau

7125722

2009-2009

 

1.950

 

 

46

 

46

 

 

46

 

46

 

 

25

Xây dựng khối lớp học 05 phòng và 02 khối lớp học 04 phòng - Trường Tiểu học Bến Đào huyện Đầm Dơi

Xã Quách Phẩm Bắc, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7151246

2009-2010

 

1.994

 

 

44

 

44

 

 

44

 

44

 

 

26

Xây dựng khối lớp  học 10 phòng và khối lớp  học 04 phòng - Trường Tiểu học Thành Điền huyện Đầm Dơi

Xã Tạ An Khương, huyện Dầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7151233

2009-2010

 

2.727

 

 

65

 

65

 

 

65

 

65

 

 

27

Xây dựng công trình khối lớp học 6 phòng - Trường tiểu học Vàm Đầm - Hải An

Xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7125701

2009-2010

 

1.161

 

 

11

 

11

 

 

11

 

11

 

 

28

Xây dựng công trình Trung tâm Dạy nghề huyện Đầm Dơi

Thị trấn Đầm Dơi, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau

7018868

2006-2007

 

1.703

 

 

9

 

9

 

 

9

 

9

 

 

29

Trường Trung học cơ sở Thới Phong (trung tâm), xã Tạ An Khương Đông

Xã Tạ An Khương Đông, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7261896

2010-2011

 

1.780

 

 

40

 

40

 

 

40

 

40

 

 

30

Xây dựng 02 khối lớp học 02 phòng - Trường Mầm non Chà Là xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi.

Xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7053961

2009-2010

 

1.702

 

 

24

 

24

 

 

24

 

24

 

 

31

Xây dựng Trường THCS Thanh Tùng (trung tâm), xã Thanh Tùng

Xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7234026

2010-2011

 

2.742

 

 

5

 

5

 

 

 

 

 

 

 

32

Xây dựng khối lớp học 03 phòng - Trường Tiểu học Nhị Nguyệt (điểm Nhị Nguyệt 1), xã Trần Phán

Xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7261928

2010-2011

 

670

 

 

20

 

20

 

 

20

 

20

 

 

33

Trường Tiểu học Hòa Bình (Thuận Lợi), xã Tân Thuận

Xã Tân Thuận, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau

7261892

2010-2011

 

655

 

 

2

 

2

 

 

2

 

2

 

 

34

Xây dựng khối lớp học 09 phòng - Trường Tiểu học Tân Thuận (điểm tập trung), xã Tân Thuận

Xã Tân Thuận, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau

7349947

2012-2012

 

3.872

 

 

15

 

15

 

 

15

 

15

 

 

35

Xây dựng khối lớp học 06 phòng - Trường Tiểu học Thanh Tùng (điểm trung tâm)

Xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7274677

2010-2011

 

1.869

 

 

5

 

5

 

 

5

 

5

 

 

36

Xây dựng khối lớp học 03 phòng - Trường Tiểu học Hiệp Bình (điểm trung tâm), xã Tân Đức

Xã Tân Đức, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7261948

2010-2011

 

769

 

 

3

 

3

 

 

3

 

3

 

 

37

Xây dựng khối lớp học 06 phòng - Trường THCS Tân Thuận (điểm trung tâm), xã Tân Thuận

Xã Tân Thuận, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau

7349924

2012-2012

 

3.066

 

 

12

 

12

 

 

12

 

12

 

 

38

Xây dựng khối lớp học 06 phòng - Trường Tiểu học Lưu Hoa Thanh (điểm trung tâm), xã Tân Thuận

Xã Tân Thuận, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau

7349963

2012-2012

 

2.865

 

 

81

 

81

 

 

81

 

81

 

 

39

Xây dựng khối lớp học 05 phòng - Trường Tiểu học Minh Hùng (điểm trung tâm), xã Nguyễn Huân

Xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7349931

2012-2012

 

1.911

 

 

45

 

45

 

 

45

 

45

 

 

40

Trường Tiểu học Hiệp Bình (Lung Sậy), xã Tân Đức

Xã Tân Đức, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7261890

2010-2011

 

837

 

 

3

 

3

 

 

3

 

3

 

 

41

Xây dựng khối lớp học 08 phòng - Trung tâm Giáo dục Thường xuyên huyện Đầm Dơi

Thị trấn Đầm Dơi, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau

7151316

2009-2010

 

1.963

 

 

43

 

43

 

 

 

 

 

 

 

42

Xây  dựng khối lớp học 12 phòng - Trường THPT Đầm Dơi

Thị trấn Đầm Dơi, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau

7200770

2010-2011

 

4.734

 

 

12

 

12

 

 

12

 

12

 

 

43

Xây dựng công trình cầu Sông Đầm, huyện Đầm Dơi

Thị trấn Đầm Dơi, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau

7019604

2007-2008

 

22.174

 

 

175

 

175

 

 

175

 

175

 

 

44

Xây dựng 02 khối lớp học 06 phòng - Trường tiểu học Tân Tiến xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi 

Xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7054000

2009-2009

 

2.390

 

 

24

 

24

 

 

24

 

24

 

 

45

Xây  dựng khối lớp học 3 phòng (2 dãy) - Trường Tiểu học Thuận Hòa (điểm tập trung)

Xã Tân Thuận, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau

7175326

2009-2010

 

1.053

 

 

5

 

5

 

 

5

 

5

 

 

46

Xây dựng khối lớp học 06 phòng  - Trường tiểu học Thành Vọng xã Tân Trung, huyện Đầm Dơi.   

Xã Tân Trung, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau

7053990

2009-2009

 

1.187

 

 

22

 

22

 

 

22

 

22

 

 

47

Trạm y tế xã Tạ An Khương

Xã Tạ An Khương, huyện Dầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7021513

2008-2009

 

1.529

 

 

39

 

39

 

 

39

 

39

 

 

48

Trạm y  tế xã Tân Duyệt

Xã Tân Duyệt, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau

7124341

2009-2010

 

1.292

 

 

9

 

9

 

 

9

 

9

 

 

49

Trạm y tế xã Tân Trung

Xã Tân Trung, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau

7021458

2007-2007

 

977

 

 

91

 

91

 

 

91

 

91

 

 

50

Trạm y tế xã Tân Dân

Xã Tân Dân, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau

7021503

2007-2007

 

1.017

 

 

180

 

180

 

 

180

 

180

 

 

51

Nhà làm việc Trạm y tế xã Tân Tiến

Xã Tân Tiến, huyện  Đầm

Dơi, tỉnh Cà Mau

7021475

2006-2006

 

645

 

 

107

 

107

 

 

11

 

11

 

 

52

Trạm y tế xã Ngọc Chánh

Xã Ngọc Chánh, Huyện

Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau

7021488

2007-2007

 

1.007

 

 

106

 

106

 

 

106

 

106

 

 

53

Di dời hệ thống dây điện trung - hạ thế và trạm 25KVA tại điểm Trường THCS Tân Thuận và Trường Tiểu học Thuận Hòa, xã Tân Thuận

Xã Tân Thuận, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau

7349928

2011 -2012

 

292

 

 

13

 

13

 

 

 

 

 

 

 

54

Xây dựng, cải tạo Nghĩa trang liệt sỹ huyện Đầm Dơi tỉnh Cà Mau

Thị trấn Đầm Dơi, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau

7019614

 

 

3.310

 

 

111

 

111

 

 

111

 

111

 

 

55

Đập Khâu Mét

 

7495220

 

 

 

 

 

8

 

8

 

 

37

 

37

 

 

56

Cầu Lô 18

 

7495220

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

57

Nhà khách UBND huyện

 

7495220

 

 

 

 

 

4

 

4

 

 

 

 

 

 

 

58

Trung tâm dạy nghề huyện Đầm Dơi

 

7495220

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

59

Trung tâm truyền thông TV và cơ sở dữ liệu DSGĐ và trẻ em huyện Đầm Dơi

 

7495220

 

 

 

 

 

2

 

2

 

 

 

 

 

 

 

60

Đường từ cầu Tô Thị Tẻ nối lộ ĐD-CM

 

7495220

 

 

 

 

 

14

 

14

 

 

 

 

 

 

 

61

Quy hoạch phát triển GTVT huyện Đầm Dơi đến 2010

 

7495220

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

62

Kênh Ngang - Cầu Ván

 

7495220

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

63

Kênh Hàng Gòn - Mười Hột

 

7495220

 

 

 

 

 

4

 

4

 

 

 

 

 

 

 

64

Đo đạc và thiết kế quy hoạch Khu tái định cư Làng cá Hố Gùi, xã Nguyễn Huân

 

7495220

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

65

Khoanh giữ ngọt khu đất Quốc Phòng

Xã Trần Phán, huyện  Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7019631

2007-2007

 

548

 

 

11

 

11

 

 

11

 

11

 

 

66

Nạo vét Kênh Bà Bùn

Xã Trần Phán, huyện  Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7020106

2007-2007

 

453

 

 

15

 

5

 

 

15

 

15

 

 

67

 Nạo vét Kênh Sáu

 

7495220

2007-2007

 

 

 

 

10

 

10

 

 

 

 

 

 

 

68

Nạo vét Kênh Chẹt Ráng

Xã Tạ An Khương  Đông, huyện  Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7019677

 

 

789

 

 

27

 

27

 

 

27

 

27

 

 

69

Nạo vét Kênh Nhánh Lung Chim (từ Kênh Bào Giá đến Kênh Đường Đào)

Xã Trần Phán, huyện  Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7020047

2007-2007

 

661

 

 

3

 

3

 

 

3

 

3

 

 

70

Nạo vét Kênh Cùng - Ngọn Hóc Môn

Xã Tân Thuận, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau

7019652

2007-2007

 

428

 

 

19

 

19

 

 

19

 

19

 

 

71

Nạo vét Kênh 7 Quán

Xã Tạ An Khương  Nam, huyện  Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7020190

2007-2007

 

503

 

 

3

 

3

 

 

 

 

 

 

 

72

Kênh Năm

Xã Tạ An Khương  Nam, huyện  Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7020187

2007-2007

 

580

 

 

3

 

3

 

 

3

 

3

 

 

73

Nạo vét Kênh Cá Trê

Xã Tân Đức, huyện  Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7021039

2007-2007

 

335

 

 

11

 

11

 

 

11

 

11

 

 

74

Kênh Cột Nhà

Xã Tân Đức, huyện  Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7021047

2007-2007

 

834

 

 

29

 

29

 

 

29

 

29

 

 

75

Kênh Tràm Xuyên

Xã Tân Đức, huyện  Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7089446

2007-2007

 

250

 

 

9

 

9

 

 

9

 

9

 

 

76

Nạo vét Kênh Đường Đào

Xã Ngọc Chánh, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau

7021232

2007-2007

 

503

 

 

2

 

2

 

 

2

 

2

 

 

77

Kênh Cù Lao

Xã Ngọc Chánh, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau

7021238

2007-2007

 

349

 

 

2

 

2

 

 

2

 

2

 

 

78

Kênh Ba Ngựa - Lẫm Thầy Hai

Xã Ngọc Chánh, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau

7021225

2007-2007

 

969

 

 

10

 

10

 

 

10

 

10

 

 

79

Nạo vét Kênh Số 3

Xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7021018

2007-2007

 

374

 

 

7

 

7

 

 

7

 

7

 

 

80

Kênh Trưởng Đạo

Xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7021028

2007-2007

 

1.184

 

 

22

 

22

 

 

22

 

22

 

 

81

Nạo vét Kênh Bà Ban - 2 Giàu

Xã Tân Trung, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau

7021072

2007-2007

 

700

 

 

13

 

13

 

 

13

 

13

 

 

82

Kênh Bà Phượng - 6 Trà qua đến Miễu Ông Tà

Xã Tân Trung, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau

7021058

2007-2007

 

539

 

 

10

 

10

 

 

10

 

10

 

 

83

Nạo vét Kênh Cùng - Hốc Môn

Xã Tân Thuận, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau

7020741

2007-2007

 

651

 

 

1

 

1

 

 

1

 

1

 

 

84

Kênh Cùng - Xẻo Vẹt

Xã Tân Thuận, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau

7020732

2007-2007

 

209

 

 

3

 

3

 

 

1

 

1

 

 

85

Kênh Sáu Thìn

Xã Tạ An Khương Đông, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7021350

2006-2006

 

422

 

 

15

 

15

 

 

15

 

15

 

 

86

Kênh Rạch Cây Trăm Sào Áo

Xã Tân Duyệt, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau

7021399

2006-2006

 

987

 

 

44

 

44

 

 

44

 

44

 

 

87

Kênh Cây Nổ - Dân Quân - Góc Khai - Xóm Ruộng

Xã Tân Duyệt, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau

7021417

2006-2006

 

1.070

 

 

49

 

49

 

 

49

 

49

 

 

88

Kênh Ngã tư Ông Rum - Ngã ba Dòng Nổi

Xã Tân Thuận, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau

7021262

2006-2006

 

983

 

 

48

 

48

 

 

48

 

48

 

 

89

Kênh Hà Kim Lành

Xã Tạ An Khương, huyện Dầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7021444

2006-2006

 

502

 

 

57

 

57

 

 

57

 

57

 

 

90

Bảy Buool - Việt Bình - Hậu Mương Điều

Xã Tạ An Khương, huyện Dầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7021429

2006-2006

 

636

 

 

75

 

75

 

 

75

 

75

 

 

91

Kênh Ba Long

Xã Tạ An Khương, huyện Dầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7020096

2006-2006

 

235

 

 

11

 

11

 

 

11

 

11

 

 

92

Kênh Ba Đồng - Hai Vàng - Mười Thôi

Xã Quách Phẩm Bắc, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7021300

2006-2006

 

712

 

 

66

 

66

 

 

66

 

66

 

 

93

Kênh Lung Dài - Bến Bào

Xã Quách Phẩm Bắc, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7021306

2006-2006

 

1.189

 

 

58

 

58

 

 

58

 

58

 

 

94

Kênh Ngã Bát - Bào Sậy - Chà Là

Xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7021296

2006-2006

 

888

 

 

44

 

44

 

 

44

 

44

 

 

95

Kênh Lung Đước

Xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7021286

2006-2006

 

700

 

 

34

 

34

 

 

34

 

34

 

 

96

Kênh Bờ Đập - Mà Ca

Xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7021282

2006-2006

 

1.029

 

 

51

 

51

 

 

51

 

51

 

 

97

Kênh Bìm Bịp

Xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7021266

2006-2006

 

386

 

 

1

 

1

 

 

1

 

1

 

 

98

Kênh Đồng Gò

Xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7021275

2006-2006

 

508

 

 

82

 

82

 

 

82

 

82

 

 

99

Kênh Lâm Dồ

Xã Tân Đức, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7021246

2006-2006

 

932

 

 

21

 

21

 

 

21

 

21

 

 

100

Kênh Xóm Lá

Xã Tân Đức, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7021253

2006-2006

 

531

 

 

10

 

10

 

 

10

 

10

 

 

101

Kênh Chín Điều - Lung Cây Giá

Xã Ngọc Chánh, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau

7021324

2006-2006

 

460

 

 

10

 

10

 

 

9

 

9

 

 

102

Xây dựng 6 phòng học; 1 phòng thí nghiệm; 3 nhà ở công vụ giáo viên và nhà vệ sinh - Trường THCS Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau

 

7140992

 

 

 

 

 

247

 

247

 

 

247

 

247

 

 

103

Dự án đầu tư xây dựng Nghĩa trang nhân dân thành phố Cà Mau giai đoạn I

Xã An Xuyên, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

7010637

2007-2009

 

24.315

 

 

3

 

3

 

 

3

 

3

 

 

104

Dự án đầu tư xây dựng: Cống thoát nước đường Nguyễn Ngọc Sanh - thành phố Cà Mau

Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7010828

2003-2003

 

2.351

 

 

45

 

45

 

 

45

 

45

 

 

105

Bồi thường GPMB xây dựng Quốc lộ 63 - đoạn từ kM 79+539 đến kM 82+539 - Cà Mau

Tỉnh Cà Mau

7253214

2002

 

23.598

 

 

42

 

42

 

 

42

 

42

 

 

106

Dự án đầu tư xây dựng đường Bảy Tháo nối dài (đoạn từ Cầu Nhum đến Cống Bảy Tháo)

Phường 6, Xã Định Bình thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7010868

2007-2009

 

15.516

 

 

143

 

143

 

 

143

 

143

 

 

107

Dự án đầu tư nâng cấp mặt đường và hệ thống thoát nước đường Ngô Quyền thành phố Cà Mau

Tỉnh Cà Mau

7009483

2008

 

962

 

 

29

 

29

 

 

29

 

29

 

 

108

Dự án đầu tư công trình: Hệ thống kết cấu hạ tầng đường Trần Hưng Đao

Tỉnh Cà Mau

7009537

2008

 

86

 

 

3

 

3

 

 

3

 

3

 

 

109

Dự án đầu tư: Trường tiểu học Quang Trung thành phố Cà Mau

Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7010916

2003-2003

 

2.367

 

 

13

 

13

 

 

13

 

13

 

 

110

Dự án đầu tư hệ thống thoát nước dọc tuyến kênh 16, thành phố Cà Mau

Tỉnh Cà Mau

7010812

2001

 

3.365

 

 

42

 

42

 

 

42

 

42

 

 

111

Xây dựng hệ thống thủy lệ tiểu vùng VII - Nam Cà Mau - Hạng mục: Xây dựng cống xã Đạt

Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

7005987

2003-2006

 

94.958

 

 

187

 

187

 

 

187

 

187

 

 

112

Xây dựng cống Biện Nhị, huyện U Minh

Xã Khánh Hội, Huyện U Minh,Tỉnh Cà Mau

7002709

2008-2010

 

49.957

 

 

3

 

3

 

 

3

 

3

 

 

113

Xây dựng cống Đá Bạc, xã Khánh Bình Tây

Xã Khánh Bình Tây Bắc, Huyện Trần Văn Thời,Tmh Cà Mau

7254347

2007-2007

 

21.496

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

114

Xây dựng 02 giếng khoan nước thuộc hệ thống cấp nước nối mạng dọc tuyến kênh T 29, huyện U Minh

Xã Khánh Lâm, Huyện U Minh,Tmh Cà Mau

7062401

2008-2009

 

608

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

115

Dự án đầu tư xây dựng công trình Cống T 21

Xã Khánh Lâm, Huyện U Minh,Tmh Cà Mau

7006662

2008-2010

 

9.682

 

 

39

 

39

 

 

 

 

 

 

 

116

Dự án bố trí dân cư và sản xuất theo tuyến Kênh 29 - U Minh Hạ

Huyện U Minh, tỉnh Cà Mau

7006073

2004-2010

 

33.174

 

 

51

 

51

 

 

51

 

51

 

 

117

Hỗ trợ nước sinh hoạt phân tán cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn năm 2012

Huyện U Minh, Cái Nước, Đầm Dơi, Trần Văn Thời tỉnh Cà Mau

7365304

2012-2013

 

2.993

 

 

20

 

20

 

 

20

 

20

 

 

118

Bồi thường, hỗ trợ dự án mở rộng Nhà khách Cà Mau

Tỉnh Cà Mau

7245036

2010

 

633

 

 

2

 

2

 

 

2

 

2

 

 

119

Nâng cấp, mở rộng đường Tắc Thủ - Cơi Năm - Đá Bạc

Tỉnh Cà Mau

7249001

2009

 

1.389

 

 

141

 

141

 

 

141

 

141

 

 

120

Dự án đầu tư xây dựng đường ô tô đến trung tâm xã Định Bình, thành phố Cà Mau

Xã Định Bình, xã Hòa Tân, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7007051

2008

 

41.865

 

 

142

 

142

 

 

142

 

142

 

 

121

Dự án đầu tư xây dựng cầu kênh 21, khu tái định cư Khánh An

Xã Khánh An, Huyện U Minh,Tmh Cà Mau

7007321

2008-2009

 

20.167

 

 

116

 

116

 

 

116

 

116

 

 

122

Xây dựng Trụ sở liên cơ quan hành chính huyện Ngọc Hiển (giai đoạn 1)

Xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau

7003281

2005-2007

 

16.600

 

 

405

 

405

 

 

385

 

385

 

 

123

Trụ sở liên cơ quan hành chính huyện giai đoạn II

Xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau

7002169

2008-2011

 

19.627

 

 

12

 

12

 

 

12

 

12

 

 

124

Xây dựng tuyến đường Trung tâm hành chính huyện Ngọc Hiển

Xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau

7003296

2005-2006

 

12.204

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

125

Dự án đầu tư xây dựng: Đường Đinh Tiên Hoàng thành phố Cà Mau

Phường 9, Phường 1 thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7010926

2007-2009

 

16.427

 

 

42

 

42

 

 

42

 

42

 

 

126

Nâng cấp kết cấu hạ tầng đường Huỳnh Ngọc Điệp (đoạn từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Du)

Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7383479

2013-2014

 

7.991

 

 

30

 

30

 

 

30

 

30

 

 

127

Dự án đầu tư công trình: Cải tạo, nâng cấp đường và hệ thống thoát nước đường Trần Văn Thời

Phường 5, Phường 6 thành phố Cà Mau

7009450

2008-2009

 

14.139

 

 

105

 

105

 

 

105

 

105

 

 

128

Đầu tư xây dựng Cống qua kênh Thống Nhất

Phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7438432

2013-2014

 

5.213

 

 

222

 

222

 

 

222

 

222

 

 

129

Dự án đầu tư công trình: Khu dân cư khóm 6, phường 5, thành phố Cà Mau

 

7009466

 

 

7

 

 

11

 

11

 

 

11

 

11

 

 

130

QH chỉnh trang tuyến dân cư ven sông rạch trung tâm thành phố Cà Mau

 

7494788

 

 

870

 

 

4

 

4

 

 

215

 

215

 

 

131

QH chi tiết khu tái định cư F8 và xã Lý Vãn Lâm Thành Phố Cà Mau -1/500

 

7494788

 

 

870

 

 

2

 

2

 

 

 

 

 

 

 

132

QH chi tiết khu tái định cư tuyến đường vành đai số 1 - phường 9 -TPCM -1/500: Chi phí QH - xây dựng

 

7494788

 

 

870

 

 

3

 

3

 

 

 

 

 

 

 

133

QHXD trung tâm xã An Xuyên TL 1/500& 1/2000

 

7494788

 

 

870

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

134

QHXD trung tâm xã Đinh Bình TL 1/500& 1/2000

 

7494788

 

 

870

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

135

Công viên bờ sông phường 2, phường 7 - hạng mục: Hàng rào công viên phường 2, phường 7)

 

7042392

 

 

813

 

 

1

 

1

 

 

28

 

28

 

 

136

Công viên bờ sông phường 2, phường 7 - hạng mục: Sân; Cây xanh; Điện trang trí bờ kè phường 2, phường 7

 

7042392

 

 

813

 

 

27

 

27

 

 

 

 

 

 

 

137

Xây dựng lô bê tông khu vực chùa Khơ Me F1 -TPCM

 

7494788

 

 

870

 

 

3

 

3

 

 

 

 

 

 

 

138

Xây dựng đường vành đai số 1 (Đoạn Nghĩa Trang - Phan XL)

 

7494788

 

 

870

 

 

6

 

6

 

 

 

 

 

 

 

139

Xây dựng mặt đường Nguyễn Đình Chiếu (Đoạn từ QL 1A đến trường trung học y tế )

 

7494788

 

 

870

 

 

7

 

7

 

 

 

 

 

 

 

140

Xây dựng mặt đường Phần láng nhựa đường Nguyễn Đình Chiếu (Đoạn từ Quốc lộ 1A đến trường trung học y tế)

 

7494788

 

 

870

 

 

15

 

15

 

 

 

 

 

 

 

141

Xây dựng hệ thống thoát nước đường Nguyễn Đình Chiếu nối dài - Phần đường và mương thoát nước

 

7229622

 

 

2.016

 

 

14

 

14

 

 

 

 

 

 

 

142

Công trình thảm bê tông nhựa nóng đường Phan Đình Phùng, thành phố Cà Mau.

 

7060009

 

 

1.619

 

 

3

 

3

 

 

3

 

3

 

 

143

Công trình thảm bê tông nhựa nóng đường Hoàng Diệu thành phố Cà Mau

 

7059995

 

 

1.221

 

 

12

 

12

 

 

12

 

12

 

 

144

Dự án đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp đường và hệ thống thoát nước đường Trần Văn Bỉnh (đoạn từ đường Nguyễn Ngọc Sanh đến cuối đường hiện hữu)

 

7010336

 

 

2.519

 

 

31

 

31

 

 

31

 

31

 

 

145

Công trình thảm bê tông nhựa nóng đường Nguyễn Trãi, phường 2, thành phố Cà Mau

 

7060000

 

 

1.959

 

 

17

 

17

 

 

17

 

17

 

 

146

Đối ứng xây dựng Quốc lộ 63- Di dời điện Trung Hạ Thế

 

7494788

 

 

870

 

 

87

 

87

 

 

 

 

 

 

 

147

Đối ứng xây dựng Quốc lộ 63 - hạng mục - Di dời hệ thống cấp nước

 

7494788

 

 

870

 

 

60

 

60

 

 

 

 

 

 

 

148

Đối ứng xây dựng Quốc lộ 63 - hạng mục: Di dời hệ thống điện chiếu sáng

 

7494788

 

 

870

 

 

13

 

13

 

 

 

 

 

 

 

149

Đèn đường khu bờ hồ phường 8

 

7494788

 

 

870

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

Xây dựng nhà ở sinh viên tỉnh Cà Mau giai đoạn 2010- 2014

 

7235547

 

 

783

 

 

134

 

134

 

 

134

 

134

 

 

151

Xây dựng Trụ sở hành chính xã Tân Dân, huyện Đầm Dơi

 

7388470

2012-2015

 

9.481

 

 

26

 

26

 

 

26

 

26

 

 

152

Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Cà Mau

 

7185307

 

 

2.613

 

 

62

 

62

 

 

 

 

 

 

 

153

Đôi quản lý thị trường huyện Ngọc Hiển

 

7447807

 

 

2.113

 

 

334

 

334

 

 

334

 

334

 

 

154

Cung cấp trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Đa khoa tỉnh Cà Mau

 

7314136

 

 

64.351

 

 

391

 

391

 

 

391

 

391

 

 

155

Lập dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp Sông Đốc, quy mô 50ha.

 

7130514

 

 

362

 

 

25

 

25

 

 

25

 

25

 

 

156

Mua sắm trang thiết bị y tế cho các cơ sở điều trị năm 2001

 

7396429

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

157

Mua sắm máy giúp thở năm 2002 cho Bệnh viện tỉnh Cà Mau

 

7396429

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

158

Mua sắm và sửa chữa thiết bị y tế năm 2002

 

7396429

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

159

Mua sắm trang thiết bị y tế năm 2004 - thuộc Đề án chuẩn Quốc gia về y tế xã đến năm 2010

 

7396429

 

 

 

 

 

3

 

3

 

 

 

 

 

 

 

160

Mua sắm trang thiết bị y tế tỉnh Cà Mau - nguồn vốn năm 2004

 

7396429

 

 

 

 

 

4

 

4

 

 

 

 

 

 

 

161

Mua sắm trang thiết bị y tế năm 2006 - đợt 2

 

7396429

 

 

 

 

 

5

 

5

 

 

 

 

 

 

 

b

Chưa phân khai

 

 

 

 

 

 

 

132

 

132

 

 

 

 

 

 

 

II*

Nguồn huy động

 

 

 

 

1.531.607

0

0

200.000

0

200.000

0

0

165.291

0

165.291

0

0

I

NÔNG, LÂM, THỦY SẢN

 

 

 

 

168.950

0

0

65.697

0'

65.697

0

0

56.721

0

56.721

0

0

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

168.950

0

0

65697

0

65.697

0

0

56.721

0

56.721

0

0

1

Đối ứng Dự án quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐBSCL (Hệ thống thủy lợi Tiểu vùng X - Nam Cà Mau)

Huyện Cái Nước, Tỉnh Cà Mau

7148575

2004-2006

 

167.377

 

 

47.700

 

47.700

 

 

43.958

 

43.958

 

 

2

Xây dựng kè hộ đê khu vực ấp Lưu Hoa Thanh, xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi và khu vực phía Bắc cống Hương Mai, xã Khánh Tiến, huyện U Minh

 

7383420

 

 

0

 

 

17.997

 

17.997

 

 

12.763

 

12.763

 

 

3

Dự án xây dựng Bờ kè chống st lở Mũi Cà Mau

 

7310799

 

 

1.574

 

 

 

 

 

 

 

0

 

0

 

 

II

GIAO THÔNG

 

 

 

 

127.820

0

0

50.916

0

50.916

0

0

50.536

0

50.536

0

0

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

127.820

0

0

50.916

0

50.916

0

0

50.536

0

50.536

0

0

1

Đối ứng Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Thới Bình - U Minh

 

7313266

 

 

1.339

 

 

24.000

 

24.000

 

 

24.000

 

24.000

 

 

2

Đối ứng Dự án đầu tư xây dựng cảng Cà Mau

 

7377895

 

 

126.482

 

 

26.916

 

26.916

 

 

26.536

 

26.536

 

 

III

HẠ TẦNG ĐÔ THI

 

 

 

 

1.204.455

0

0

42.758

0

42.758

0

0

17.484

0

17.484

0

0

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

1.204.455

0

0

42. 758

0

42.758

0

0

17.484

0

17.484

0

0

1

Đối ứng Dự án nâng cấp đô thị thành phố Cà Mau (NUUP)

Tỉnh Cà Mau

7199192

2010-2011

 

1.204.455

 

 

42.758

 

42.758

 

 

17.484

 

17.484

 

 

IV

KHỐI ĐẢNG, NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

30.382

0

0

40.629

0

40.629

0

0

40.550

0

40.550

0

0

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

30.382

0

0

40.629

0

40.629

0

0

40.550

0

40.550

0

0

1

Trụ sở Sở Giao thông Vận tải

 

7006754

 

 

6.546

 

 

27.179

 

27.179

 

 

27.100

 

27.100

 

 

2

Trụ sở Sở Công Thương

Phường 5, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

7264079

2011 -2013

 

23.836

 

 

13.450

 

13.450

 

 

13.450

 

13.450

 

 

III*

Nguồn xổ số kiến thiết

 

 

 

 

1.928.989

 

 

542.929

 

542.929

 

 

413.646

 

413.646

 

 

A

LĨNH VựC Y TẾ

 

 

 

 

1.107.032

 

 

53.523

 

53.523

 

 

59.890

 

59.890

 

 

I

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

770.493

 

 

43.302

 

43.302

 

 

50.951

 

50.951

 

 

1

Bệnh viện Điều dưỡng và Phc hồi chức năng

Tỉnh Cà Mau

7146174

 

 

67

 

 

35.000

 

35.000

 

 

43.775

 

43.775

 

 

2

Trung tâm Y tế huyện Phú Tân

 

7440795

 

 

30.477

 

 

5.600

 

5.600

 

 

4.852

 

4.852

 

 

3

Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh Cà Mau

Phường 5, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

7205059

2010-2012

 

20.921

 

 

1.549

 

1.549

 

 

1.549

 

1.549

 

 

4

Đối ứng Dự án nâng cấp cơ sở vật chất cho trm y tế trong hệ thống chăm sóc sức khỏe ban đầu tỉnh Cà Mau (Dự án AP)

Tỉnh Cà Mau

7369487

2011 -2014

 

285.075

 

 

1.152

 

1.152

 

 

776

 

776

 

 

5

Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Cà Mau

Phường 6, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

7182289

2009-2013

 

433.953

 

 

1

 

1

 

 

0

 

 

 

 

II

Công trình mới

 

 

 

 

95.695

 

 

10.221

 

10.221

 

 

8.938

 

8.938

 

 

1

Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Cà Mau

Phường 6, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

7455622

2014-2016

 

57.581

 

 

1.152

 

1.152

 

 

1.151

 

1.151

 

 

2

Mua sắm trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Cà Mau (giai đoạn 1)

 

7517509

 

 

6.879

 

 

5.671

 

5.671

 

 

5.640

 

5.640

 

 

3

Trung tâm Y tế huyện Thới Bình

 

7498318

 

 

26.293

 

 

198

 

198

 

 

198

 

198

 

 

4

Sửa chữa một số hạng mục công trình Bệnh viện đa khoa Cà Mau

Phường 6, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

7474051

2014-2015

 

2.940

 

 

1.200

 

1.200

 

 

1.191

 

1.191

 

 

5

Sửa chữa Nhà Kỹ thuật - Nghiệp vụ thuộc Bệnh viện đa khoa Cà Mau

 

7522783

 

 

2.002

 

 

2.000

 

2.000

 

 

758

 

758

 

 

III

Đối ứng các dự án bệnh viện sử dng vốn TPCP

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

IV

D phòng

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

B

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

 

809.277

 

 

259.515

 

259.515

 

 

182.168

 

182.168

 

 

I

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

751.317

 

 

122.511

 

122.511

 

 

127.685

 

127.685

 

 

1

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Phú Tân

Xã Việt Khái, Huyện Phú Tân, Tỉnh Cà Mau

7282554

2010-2013

 

12.734

 

 

5.808

 

5.808

 

 

6.188

 

6.188

 

 

2

Trung tâm Giáo dục Thường xuyên huyện Phú Tân

Thị trấn Cái Đôi Vàm, Huyện Phú Tân, Tỉnh Cà Mau

7059504

2010-2010

 

6.514

 

 

307

 

307

 

 

307

 

307

 

 

3

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Năm Căn

Thị Trấn Năm Căn, Huyện Năm Căn, Tỉnh Cà Mau

7008824

2005-2007

 

3.624

 

 

2.013

 

2.013

 

 

1.977

 

1.977

 

 

4

Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Cà Mau cơ sở 2 (giai đoạn 1)

Xã An Xuyên, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

7196722

2010-2015

 

229.843

 

 

10.003

 

10.003

 

 

10.003

 

10.003

 

 

5

Trung tâm Giáo dục Thường xuyên tỉnh Cà Mau (giai đoạn 2)

Phường 5, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

7236420

2010-2011

 

9.241

 

 

6.000

 

6.000

 

 

6.000

 

6.000

 

 

6

Trường THPT chuyện Phan Ngọc Hiển

Phường 5, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

7087208

2011 -2014

 

87.872

 

 

10.000

 

10.000

 

 

9.610

 

9.610

 

 

7

Đối ứng Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc tỉnh Cà Mau

Phường 9, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

7007950

 

 

99.596

 

 

15.783

 

15.783

 

 

16.179

 

16.179

 

 

8

Một số hạng mục công trình thuộc Trường Chính trị tỉnh Cà Mau

Phường 9, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

7405223

2013-2015

 

13.511

 

 

2.500

 

2.500

 

 

3.676

 

3.676

 

 

9

Trường THCS&THPT Khánh An, huyện U Minh

Xã Khánh An, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau

7322247

2011 -2013

 

14.783

 

 

8.260

 

8.260

 

 

8.260

 

8.260

 

 

10

Trường THPT xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi

Xã Quách Phẩm, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau

7219218

2010-2011

 

21.230

 

 

15.589

 

15.589

 

 

16.918

 

16.918

 

 

11

Trường THCS thị trấn Năm Căn (giai đoạn 2)

Thị Trấn Năm Căn, Huyện Năm Căn, Tỉnh Cà Mau

7008601

2005-2007

 

8.439

 

 

3.718

 

3.718

 

 

3.417

 

3.417

 

 

12

Trường THCS Lý Tự Trọng, huyện U Minh

Xã Khánh Hội, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau

7466839

2014-2015

 

8.955

 

 

5.533

 

5.533

 

 

6.761

 

6.761

 

 

13

Trường THCS Trí Phải Tây, huyện Thới Bình

Xã Trí Lực, Huyện Thới Bình, Tỉnh Cà Mau

7458109

2014-2015

 

9.039

 

 

5.647

 

5.647

 

 

5.646

 

5.646

 

 

14

Mua sắm trang thiết bị Trường THCS Trí Phải Tây, huyện Thới Bình (theo Công văn số 3306/UBND-XD ngày 25/6/2015 của UBND tỉnh)

 

 

 

 

0

 

 

1.000

 

1.000

 

 

0

 

 

 

 

15

Trường THCS Hàng Vịnh, huyện Năm Căn

Xã Hàng Vịnh, Huyện Năm Căn, Tỉnh Cà Mau

7466342

2014-2015

 

8.453

 

 

3.467

 

3.467

 

 

3.467

 

3.467

 

 

16

Trường THCS Hòa Trung, huyện Cái Nước

Xã Lương Thế Trân, Huyện Cái Nước, Tỉnh Cà Mau

7464815

 

 

4.199

 

 

3.308

 

3.308

 

 

3.308

 

3.308

 

 

17

Trường THPT Tắc Vân, thành phố Cà Mau

Xã Tắc Vân, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

7465894

 

 

14.925

 

 

10.978

 

10.978

 

 

13.297

 

13.297

 

 

18

Trường THPT Thới Bình, huyện Thới Bình

Thị trấn Thới Bình, Huyện Thới Bình, Tỉnh Cà Mau

7465891

2014-2015

 

8.697

 

 

6.835

 

6.835

 

 

8.348

 

8.348

 

 

19

Trường THCS Khánh Hải 1, huyện Trần Văn Thời

Xã Khánh Hải, Huyện Trần Văn Thời, Tỉnh Cà Mau

7467260

2014-2015

 

3.920

 

 

1.933

 

1.933

 

 

1.932

 

1.932

 

 

20

Trường THCS Phong Điền, huyện Trần Văn Thời

Xã Phong Điền, Huyện Trần Văn Thời, Tỉnh Cà Mau

7467263

2014-2015

 

4.064

 

 

1.202

 

1.202

 

 

1.202

 

1.202

 

 

21

Trường THCS Tạ An Khương, huyện Đầm Dơi

Xã Tạ An Khương, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau

7454827

2014-2014

 

2.391

 

 

277

 

277

 

 

272

 

272

 

 

22

Trường THCS Dương Thị Cẩm Vân, huyện Đầm Dơi

Thị trấn Đầm Dơi, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau

7454820

2014-2014

 

3.884

 

 

710

 

710

 

 

710

 

710

 

 

23

Chương trình kiên cố hóa trường lớp học và nhà ở công vụ giáo viên giai đoạn 2 huyện Thới Bình (Trường Tiểu học Phong Tiến, xã Tân Lc Đông - Điểm Ban Can)

 

7236213

#N/A

 

0

 

 

120

 

120

 

 

120

 

120

 

 

24

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật tỉnh Cà Mau cơ sở 2 (triển khai hng mc cống, hàng rào)

Phường 9, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

7034499

2010-2015

 

162.968

 

 

1.472

 

1.472

 

 

43

 

43

 

 

25

Sửa chữa, đầu tư xây dựng mới một số hạng mục Trường Cao đng Y tế tỉnh Cà Mau

Phường 8, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

7274747

2011 -2013

 

12.436

 

 

48

 

48

 

 

47

 

47

 

 

II

Công trình mới

 

 

 

 

14.239

 

 

14.932

 

14.932

 

 

14.298

 

14.298

 

 

1

Trường Mầm non Hoa Hướng Dương, xã Trí Lực, huyện Thới Bình (giai đoạn 2)

Xã Trí Lực, Huyện Thới Bình, Tỉnh Cà Mau

7439504

2014-2015

 

5.780

 

 

6.223

 

6.223

 

 

6.220

 

6.220

 

 

2

Công trình khối 08 phòng học và khu vệ sinh thuộc Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Cà Mau

 

7491781

 

 

7.952

 

 

2.804

 

2.804

 

 

2.174

 

2.174

 

 

3

Trường THPT Võ Thị Hồng, huyện Trần Văn Thời (10 phòng học)

Tỉnh Cà Mau

7450404

 

 

506

 

 

5.905

 

5.905

 

 

5.904

 

5.904

 

 

III

Đầu tư xây dựng các trường đạt chuẩn quốc gia thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách tỉnh và hỗ trợ NS huyện, TP

 

 

 

 

43.722

 

 

122.072

 

122.072

 

 

40.185

 

40.185

 

 

a

Các công trình thuộc nhiệm vụ chi đầu tư ngân sách tỉnh

 

 

 

 

43.722

 

 

40.551

 

40.551

 

 

40.185

 

40.185

 

 

1

Trường THCS Trí Phải, huyện Thới Bình

 

7481146

 

 

10.464

 

 

10.151

 

10.151

 

 

10.151

 

10.151

 

 

2

Trường THCS Khánh Lộc, huyện Trần Văn Thời

 

7493885

 

 

10.966

 

 

9.850

 

9.850

 

 

9.837

 

9.837

 

 

3

Trường THCS Khai Long, huyện Ngọc Hiển

Xã Đất Mũi, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau

7485018

2015-2016

 

10.021

 

 

9.550

 

9.550

 

 

9.198

 

9.198

 

 

4

Trường THCS Ta An Khương Nam, huyện Đầm Dơi

 

7501906

 

 

12.270

 

 

11.000

 

11.000

 

 

11.000

 

11.000

 

 

b)

Hỗ trợ đầu tư các công trình trường học thuộc nhiệm vụ chi đầu tư của ngân sách huyện, thành phố

 

 

 

 

0

 

 

81.521

 

81.521

 

 

0

 

 

 

 

1

Trường THCS Lương Thế Vinh (xây dựng khối lớp học 10 phòng, khối hiệu bộ, san lấp mặt bằng, cống chính, nhà vệ sinh và xây dựng sân chơi)

 

 

 

 

0

 

 

8.000

 

8.000

 

 

0

 

 

 

 

2

Trường Mầm non Vành Khuyên, thành phố Cà Mau

 

 

 

 

0

 

 

2.000

 

2.000

 

 

0

 

 

 

 

3

Trường Tiu học Trí Phải đạt chuẩn quốc gia

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

4

Trường Mu giáo Hoa Mai, xã Tam Giang

 

 

 

 

0

 

 

4.455

 

4.455

 

 

0

 

 

 

 

5

Trường Mẫu giáo Hoa Sen, xã Khánh Lâm

 

 

 

 

0

 

 

3.000

 

3.000

 

 

0

 

 

 

 

6

Trường Mầm non Sơn Ca, xã Khánh An

 

 

 

 

0

 

 

7.889

 

7.889

 

 

0

 

 

 

 

7

Trường Tiểu học Võ Thị Sáu, xã Khánh Hòa

 

 

 

 

0

 

 

2.000

 

2.000

 

 

0

 

 

 

 

8

Trường Mầm non Hoa Sen, xã Trần Hợi

 

 

 

 

0

 

 

3.000

 

3.000

 

 

0

 

 

 

 

9

Trường Tiểu học thị trấn Đầm Dơi (giai đoạn 2)

 

 

 

 

0

 

 

1.700

 

1.700

 

 

0

 

 

 

 

10

Trường Tiểu học Tân Trung, huyện Đầm Dơi

 

 

 

 

0

 

 

1.300

 

1.300

 

 

0

 

 

 

 

11

Trường Mẫu giáo thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi

 

 

 

 

0

 

 

5.000

 

5.000

 

 

0

 

 

 

 

12

Trường Mẫu giáo Tân Dân, huyện Đầm Dơi

 

 

 

 

0

 

 

1.000

 

1.000

 

 

0

 

 

 

 

13

Trường Tiểu học Trí Phải, huyện Thới Bình

 

 

 

 

0

 

 

10.292

 

10.292

 

 

0

 

 

 

 

14

Trường Mầm non Rng Đông, huyện Thới Bình

 

 

 

 

0

 

 

400

 

400

 

 

0

 

 

 

 

15

Cải to, nâng cấp Trường Tiểu học Đông Thới 1

 

 

 

 

0

 

 

1.720

 

1.720

 

 

0

 

 

 

 

16

Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Phú Hưng

 

 

 

 

0

 

 

16

 

16

 

 

0

 

 

 

 

17

Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu học Phú Hưng C, huyện Cái Nước

 

 

 

 

0

 

 

2.064

 

2.064

 

 

0

 

 

 

 

18

Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Tân Hưng Đông 1

 

 

 

 

0

 

 

5.102

 

5.102

 

 

0

 

 

 

 

19

Nâng cấp, cải tạo và xây dựng mới một số hạng mục Trường Mẫu giáo Hương Giang (ĐCQG), xã Việt Thắng

 

 

 

 

0

 

 

3.000

 

3.000

 

 

0

 

 

 

 

20

Nâng cấp, cải tạo và xây dựng mới một số hạng mục Trường Mẫu giáo Hoa Mai (ĐCQG), xã Tân Hải

 

 

 

 

0

 

 

4.000

 

4.000

 

 

0

 

 

 

 

21

Trường THCS Hàm Rồng

 

 

 

 

0

 

 

5.000

 

5.000

 

 

0

 

 

 

 

22

Trường Mẫu giáo xã Hàng Vịnh, huyện Năm Căn

 

 

 

 

0

 

 

2.683

 

2.683

 

 

0

 

 

 

 

23

Trường Mẫu giáo xã Tân Ân Tây

 

 

 

 

0

 

 

1.500

 

1.500

 

 

0

 

 

 

 

24

Trường Tiểu học 2 xã Đất Mũi

 

 

 

 

0

 

 

2.900

 

2.900

 

 

0

 

 

 

 

25

Trường Tiểu học Kim Đồng, huyện U Minh

 

 

 

 

0

 

 

1.500

 

1.500

 

 

0

 

 

 

 

26

Trường Mầm non Hoa Mộc Lan, huyện U Minh

 

 

 

 

0

 

 

1.000

 

1.000

 

 

0

 

 

 

 

27

Trường Tiểu học Tân Đinh, thành phố Cà Mau

 

 

 

 

0

 

 

1.000

 

1.000

 

 

0

 

 

 

 

IV

Dự phòng

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

C

LĨNH VỰC VĂN HÓA - XÃ HI

 

 

 

 

236.977

 

 

107.294

 

107.294

 

 

68.817

 

68.817

 

 

I

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

227.084

 

 

48.432

 

48.432

 

 

50.531

 

50.531

 

 

1

Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Phú Tân (triển khai hng mc Nhà Văn hóa trung tâm)

Xã Việt Khái, Huyện Phú Tân, Tỉnh Cà Mau

7275587

2011 -2012

 

39.978

 

 

3.185

 

3.185

 

 

1.504

 

1.504

 

 

2

Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Cái Nước

Thị trấn Cái Nước, Huyện Cái Nước, Tỉnh Cà Mau

7231666

2010-2012

 

23.883

 

 

7.500

 

7.500

 

 

7.500

 

7.500

 

 

3

Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Ngọc Hiển

Thị trấn Rạch Gốc, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau

7304009

2010-2011

 

14.944

 

 

1.000

 

1.000

 

 

1.435

 

1.435

 

 

4

Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Đầm Dơi

Thị trấn Đầm Dơi, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau

7181913

2009-2010

 

14.727

 

 

674

 

674

 

 

674

 

674

 

 

5

Khu kỹ thuật phát thanh AM Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Cà Mau

Xã Thạnh Phú, Huyện Cái Nước, Tỉnh Cà Mau

7249237

 

 

23.473

 

 

5.900

 

5.900

 

 

7.344

 

7.344

 

 

6

Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội tỉnh Cà Mau

 

7007924

 

 

11.564

 

 

2.500

 

2.500

 

 

2.500

 

2.500

 

 

7

Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội tỉnh Cà Mau

Xã Khánh An, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau

7443944

 

 

14.991

 

 

4.670

 

4.670

 

 

6.271

 

6.271

 

 

8

Trung tâm Bảo trợ Xã hội tỉnh Cà Mau

Xã Định Bình, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

7441493

 

 

12.620

 

 

6.000

 

6.000

 

 

6.983

 

6.983

 

 

9

Trung tâm Nuôi dưỡng người tâm thần tỉnh Cà Mau

Xã Khánh An, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau

7443942

 

 

9.797

 

 

3.810

 

3.810

 

 

4.885

 

4.885

 

 

10

Xây dựng Salatel cho vùng đồng bào dân tộc Khmer giai đoạn 2012 - 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau

Xã Khánh Lâm, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau

7425541

2014-2016

 

14.965

 

 

5.070

 

5.070

 

 

4.252

 

4.252

 

 

11

Trung tâm Phát sóng truyền hình tỉnh Cà Mau

Xã Lý Văn Lâm, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

7235549

2011 -2015

 

43.115

 

 

8.000

 

8.000

 

 

7.060

 

7.060

 

 

12

Hàng rào di tích bến Vàm Lũng

Thị trấn Rạch Gốc, Huyện Ngọc Hiển, Cà Mau

7431021

 

 

3.027

 

 

123

 

123

 

 

123

 

123

 

 

II

Công trình mới

 

 

 

 

9.893

 

 

18.483

 

18.483

 

 

18.286

 

18.286

 

 

1

Sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục tại khu công viên Văn hóa - Du lịch Mũi Cà Mau

Tỉnh Cà Mau

7428112

 

 

411

 

 

5.687

 

5.687

 

 

5.513

 

5.513

 

 

2

Hệ thống lan can, điện chiếu sáng, lát gạch đường đi, lan can kín phần còn lại đỉnh kè thuộc Kè khắc phục sạt lở Mũi Cà Mau (đoạn 2)

 

7428111

 

 

164

 

 

4.565

 

4.565

 

 

4.564

 

4.564

 

 

3

Cổng, hàng rào tạm Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Cà Mau

Tỉnh Cà Mau

7473327

 

 

200

 

 

557

 

557

 

 

556

 

556

 

 

4

Câu vào công chính Nghĩa trang nhân dân Khánh An

 

7466838

 

 

4.398

 

 

3.250

 

3.250

 

 

3.249

 

3.249

 

 

5

San lấp mặt bằng và trồng cây xanh tại khu đất xây dựng Bảo tàng tỉnh Cà Mau

 

7463315

 

 

2.841

 

 

2.657

 

2.657

 

 

2.657

 

2.657

 

 

6

Công trình bảo tồn, bảo dưỡng Khu tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh

 

7460675

 

 

882

 

 

828

 

828

 

 

828

 

828

 

 

7

Công trình sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục công trình di tích Khu căn cứ Tỉnh ủy, ấp Xẻo Đước, xã Phú Mỹ, huyện Phú Tân

 

7487981

 

 

997

 

 

939

 

939

 

 

919

 

919

 

 

III

Hỗ trợ đầu tư xây dựng các Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã trên địa bàn các huyện, thành phố

 

 

 

 

0

 

 

40.379

 

40.379

 

 

0

 

 

 

 

1

Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Phú Hưng, huyện Cái Nước

 

 

 

 

0

 

 

1.000

 

1.000

 

 

0

 

 

 

 

2

Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Hưng Mỹ, huyện Cái Nước

 

 

 

 

0

 

 

3.097

 

3.097

 

 

0

 

 

 

 

3

Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi

 

 

 

 

0

 

 

3.500

 

3.500

 

 

0

 

 

 

 

4

Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Trần Hợi, huyện Trần Văn Thời

 

 

 

 

0

 

 

2.500

 

2.500

 

 

0

 

 

 

 

5

Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Trí Phải, huyện Thới Bình

 

 

 

 

0

 

 

1.500

 

1.500

 

 

0

 

 

 

 

6

Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Trí Lực, huyện Thới Bình (công trình san lấp mặt bằng sân thể thao xã Trí Lực)

 

 

 

 

0

 

 

2.500

 

2.500

 

 

0

 

 

 

 

7

Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Tân Hải, huyện Phú Tân

 

 

 

 

0

 

 

2.835

 

2.835

 

 

0

 

 

 

 

8

Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Tân Hưng Tây, huyện Ngọc Hiển

 

 

 

 

0

 

 

3.500

 

3.500

 

 

0

 

 

 

 

9

Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Việt Thắng, huyện Phú Tân

 

 

 

 

0

 

 

3.500

 

3.500

 

 

0

 

 

 

 

10

Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Tân Ân Tây, huyện Ngọc Hiển

 

 

 

 

0

 

 

6.100

 

6.100

 

 

0

 

 

 

 

11

Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển

 

 

 

 

0

 

 

500

 

500

 

 

0

 

 

 

 

12

Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã An Xuyên, thành phố Cà Mau

 

 

 

 

0

 

 

3.000

 

3.000

 

 

0

 

 

 

 

13

Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Tân Thành, thành phố Cà Mau

 

 

 

 

0

 

 

4.500

 

4.500

 

 

0

 

 

 

 

14

Hỗ trợ kinh phí mua sm trang thiết bị Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Hàng Vinh, huyện Năm Căn

 

 

 

 

0

 

 

847

 

847

 

 

0

 

 

 

 

15

Hỗ trợ kinh phí xây dựng Bia chiến thng Bến Dựa, huyện Năm Căn

 

 

 

 

0

 

 

1.500

 

1.500

 

 

0

 

 

 

 

IV

Dự phòng

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

D

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

 

 

 

 

211.833

 

 

121.029

 

121.029

 

 

97.034

 

97.034

 

 

I

Đầu tư lưới đin trên địa bàn xã nông thôn mới

 

 

 

 

29.629

 

 

13.575

 

13.575

 

 

13.728

 

13.728

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

29.629

 

 

13.575

 

13.575

 

 

13.728

 

13.728

 

 

1

Công trình phát triển lưới điện tại các cụm dân cư bức xúc xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển và xã Phong Điền, xã Khánh Bình Đông, huyện Trần Văn Thời

Huyện Trần Văn Thời, Tỉnh Cà Mau

7430633

 

 

14.814

 

 

6.933

 

6.933

 

 

7.228

 

7.228

 

 

2

Công trình phát triển lưới điện giảm hộ chia hơi các huyện Cái Nước, Phú Tân và Trần Văn Thời

Huyện Trần Văn Thời, Tỉnh Cà Mau

7432313

 

 

14.814

 

 

6.642

 

6.642

 

 

6.500

 

6.500

 

 

II

Các dự án thuộc lĩnh vực nông nghiệp

 

 

 

 

28.416

 

 

155

 

155

 

 

99

 

99

 

 

1

Đối ứng dự án tiu hợp phần vệ sinh nông thôn, Dự án hợp phần cấp nước sạch tỉnh Cà Mau (WB6)

 

7525677

 

 

9.071

 

 

155

 

155

 

 

99

 

99

 

 

2

Đối ứng Dự án thí điểm nâng cao hiệu quả thủy lợi nội đồng tại miền Tây Nam ĐBSCL (Khu vực thí điểm 6, xã Trần Thới, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau)

 

7538681

 

 

19.345

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

III

Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng xã xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

153.788

 

 

71.947

 

71.947

 

 

46.847

 

46.847

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

119.021

 

 

28.992

 

28.992

 

 

24.683

 

24.683

 

 

1

Cầu qua sông Đầm Dơi đấu nối trung tâm xã Tân Dân vào tuyến đường Đầm Dơi - Thanh Tùng, H.Đầm Dơi

Xã Tân Dân, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau

7431234

2014-2015

 

14.910

 

 

5.500

 

5.500

 

 

6.273

 

6.273

 

 

2

Cầu Vàm Ông Định, xã Tân Ân Tây, huyện Ngọc Hiển

Xã Tân Ân Tây, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau

7438512

2014-2015

 

28.269

 

 

10.000

 

10.000

 

 

10.000

 

10.000

 

 

3

Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi (hạng mục: cầu Thầy Trương)

 

7018895

2005-2008

 

37.970

 

 

3.000

 

3.000

 

 

3.000

 

3.000

 

 

4

Tuyến lộ về Khu căn cứ Tỉnh ủy thuộc xã Phong Lạc, huyện Trần Văn Thời

Xã Phong Lạc, Huyện Trần Văn Thời, Tỉnh Cà Mau

7403540

2013-2016

 

28.590

 

 

5.410

 

5.410

 

 

5.409

 

5.409

 

 

5

Hỗ trợ đầu tư xây dựng mặt đường Tuyến đường về điểm di tích lịch sử cố Tổng Bí thư Lê Duẩn tại huyện Phú Tân

 

 

 

 

0

 

 

4.000

 

4.000

 

 

0

 

 

 

 

6

Trụ sở hành chính xã Rạch Chèo, huyện Phú Tân

Xã Rạch Chèo, Huyện Phú Tân, Tỉnh Cà Mau

7241975

2010-2011

 

9.281

 

 

1

 

1

 

 

0

 

 

 

 

7

Hỗ trợ đầu tư xây dựng 05km đường GTNT trên địa bàn huyện Ngọc Hiển do tỉnh hỗ trợ vật tư

 

 

#N/A

 

0

 

 

1.081

 

1.081

 

 

0

 

 

 

 

 

Công trình mới

 

 

#N/A

 

34.767

 

 

42.955

 

42.955

 

 

22.164

 

22.164

 

 

1

Xây dựng 05 cây cầu trên tuyến đường ôtô đến trung tâm xã Quách Phm, huyện Đầm Dơi

 

7478495

-

 

2.342

 

 

15.000

 

15.000

 

 

11.244

 

11.244

 

 

2

Tuyến đường từ cầu Rạch Cây Khô đến Kênh 12, huyện U Minh

 

7479921

2014-2016

 

32.426

 

 

12.720

 

12.720

 

 

10.920

 

10.920

 

 

3

Hỗ trợ đầu tư xây dựng tuyến đường giao thông Phú Mỹ Vàm Đình, huyện Phú Tân

 

 

 

 

0

 

 

8.735

 

8.735

 

 

0

 

 

 

 

4

Lộ nối từ UBND xã Đông Thới đến Trụ sở sinh hoạt văn hóa ấp Khánh Tư, huyện Cái Nước

 

 

 

 

0

 

 

2.000

 

2.000

 

 

0

 

 

 

 

5

Xây dựng lộ giao thông nông thôn tuyến Bào Sơn - ấp Chánh, xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau

 

 

 

 

0

 

 

1.500

 

1.500

 

 

0

 

 

 

 

6

Công trình Lộ giao thông nông thôn kênh xáng quốc phòng, xã Đất Mới huyện Năm Căn

 

 

 

 

0

 

 

3.000

 

3.000

 

 

0

 

 

 

 

IV

Trụ sở hành chính xã điểm xây dựng nông thôn mới của tỉnh, huyện

 

 

 

 

0

 

 

35.352

 

35.352

 

 

36.361

 

36.361

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

0

 

 

26.152

 

26.152

 

 

27.161

 

27.161

 

 

1

Trụ sở hành chính xã Bin Bạch Đông, huyện Thới Bình

Xã Biến Bạch Đông, Huyện Thới Bình, Tỉnh Cà Mau

7431735

2014-2016

 

10.962

 

 

5.366

 

5.366

 

 

5.709

 

5.709

 

 

2

Trụ sở hành chính xã Trí Lực, huyện Thới Bình

Xã Trí Lực, Huyện Thới Bình, Tỉnh Cà Mau

7379818

2013-2015

 

9.834

 

 

2.000

 

2.000

 

 

2.000

 

2.000

 

 

3

Trụ sở hành chính xã Ngọc Chánh, huyện Đầm Dơi

Xã Ngọc Chánh, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau

7428536

2014-2016

 

11.506

 

 

3.123

 

3.123

 

 

3.003

 

3.003

 

 

4

Trụ sở hành chính xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển

Xã Đất Mũi, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau

7372230

2013-2015

 

14.722

 

 

6.920

 

6.920

 

 

6.899

 

6.899

 

 

5

Trụ sở hành chính xã Việt Thắng, huyện Phú Tân

Xã Vit Thắng, Huyện Phú Tân, Tỉnh Cà Mau

7420949

-

 

756

 

 

7.393

 

7.393

 

 

8.201

 

8.201

 

 

6

Trụ sở hành chính xã Khánh Hòa, huyện U Minh

Xã Khánh Hòa, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau

7429628

2014-2015

 

10.080

 

 

450

 

450

 

 

450

 

450

 

 

7

Trụ sở hành chính xã Hòa Thành, thành phố Cà Mau

Xã Hòa Thành, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

7372242

2013-2015

 

7.549

 

 

450

 

450

 

 

450

 

450

 

 

8

Trụ sở hành chính xã An Xuyên, thành phố Cà Mau

Xã An Xuyên, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

7432628

2014-2016

 

11.583

 

 

450

 

450

 

 

450

 

450

 

 

9

Trụ sở hành chính xã Thạnh Phú, huyện Cái Nước (Mua sắm trang thiết bị theo Công văn 527/UBND-KT ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh)

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Công trình mới

 

 

 

 

25.863

 

 

9.200

 

9.200

 

 

9.200

 

9.200

 

 

1

Trụ sở hành chính xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau

 

7482662

2014-2016

 

11.115

 

 

4.000

 

4.000

 

 

4.000

 

4.000

 

 

2

Trụ sở hành chính xã Tân Trung, huyện Đầm Dơi

Xã Tân Trung, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau

7489522

2014-2016

 

14.748

 

 

5.200

 

5.200

 

 

5.200

 

5.200

 

 

V

Dự phòng

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

E

VỐN CHUẨN BI ĐẦU TƯ

 

 

 

 

54.688

 

 

1.568

 

1.568

 

 

791

 

791

 

 

I

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

52.572

 

 

148

 

148

 

 

62

 

62

 

 

1

Dự án Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử các địa đim thuộc Xứ ủy Nam Bộ - Trung ương cục Miền Nam

 

7285907

 

 

51.400

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

2

Xây dựng công viên cây xanh kết hợp Bãi giữ xe - Khu liên hợp TDTT phường 9, TP. Cà Mau

Phường 9, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

7425263

2013-2014

 

341

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

3

Đài tưởng niệm liệt sỹ tại Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh Cà Mau

Tỉnh Cà Mau

7372218

-

 

165

 

 

148

 

148

 

 

62

 

62

 

 

4

Đền tưởng niệm tại Nghĩa trang 10 liệt sỹ Khởi nghĩa Hòn Khoai tỉnh Cà Mau

Tỉnh Cà Mau

7231951

-

 

165

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

5

Nhà thiếu nhi huyện Phú Tân

Huyện Phú Tân, Tỉnh Cà Mau

7473334

-

 

100

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

6

Nhà thiếu nhi huyện Ngọc Hiển

Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau

7473332

-

 

100

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

7

Nhà thiếu nhi huyện Đầm Dơi

Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau

7473333

-

 

100

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

8

Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Cà Mau

Tỉnh Cà Mau

7473327

-

 

200

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

II

Công trình mới

 

 

 

 

2.116

 

 

1.420

 

1.420

 

 

729

 

729

 

 

1

Chi phí tư vấn lập thiết kế mâu công trình Trung tâm Văn hóa - Thể thao cấp xã

 

7509002

 

 

336

 

 

320

 

320

 

 

319

 

319

 

 

2

Di tích Khu căn cứ Tỉnh ủy ở ấp Xẻo Đước (giai đoạn 2)

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

3

Trung tâm Y tế huyện Đầm Dơi

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

4

Trung tâm Y tế huyện Trần Văn Thời

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

5

Trường THPT xã Tân Bằng, huyện Thới Bình

 

7510541

 

 

1.058

 

 

200

 

200

 

 

200

 

200

 

 

6

Nhà thi đấu đa năng 3.000 chỗ

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

7

Khu kỹ thuật nghiệp vụ kết hợp khoa cấp cứu bệnh viện đa khoa tỉnh Cà Mau

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

8

Trụ sở hành chính xã Khánh Lộc, huyện Trần Văn Thời

 

 

 

 

0

 

 

300

 

300

 

 

0

 

 

 

 

9

Trụ sở hành chính xã Phong Lạc, huyện Trần Văn Thời

 

 

 

 

0

 

 

300

 

300

 

 

0

 

 

 

 

10

Trụ sở hành chính xã Phú Mỹ, huyện Phú Tân

 

7513830

 

 

622

 

 

300

 

300

 

 

210

 

210

 

 

11

Trung tâm điều dưỡng người có công Cà Mau

 

7230257

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV*

Nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi

 

 

 

 

481.603

 

 

165.000

 

165.000

 

 

32.496

 

32.496

 

 

A

- Nguồn tín dụng ưu đãi 2015 theo QĐ 710/QĐ-UBND ngày 27/5/2015

 

 

 

 

239.573

 

 

85.000

 

85.000

 

 

14.632

 

14.632

 

 

I

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP

 

 

 

 

214.419

 

 

38.000

 

38.000

 

 

7.186

 

7.186

 

 

1

Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã Tam Giang Tây, huyện Ngọc Hiển

 

7002179

 

 

109.572

 

 

3.500

 

3.500

 

 

396

 

396

 

 

2

Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã Tân Ân Tây, huyện Ngọc Hiển

 

7003241

2006-2010

 

68.628

 

 

500

 

500

 

 

1.734

 

1.734

 

 

3

Tuyến lộ về Khu căn cứ Tỉnh ủy thuộc xã Phong Lạc, huyện Trần Văn Thời

Xã Phong Lạc, Huyện Trần Văn Thời, Tỉnh Cà Mau

7403540

2013-2016

 

28.590

 

 

3.000

 

3.000

 

 

134

 

134

 

 

4

Đê ven kênh Ông Đơn (Tuyến từ sông Bến Dựa đến Kênh 17)

Xã Tam Giang , Huyện Năm Căn, Tỉnh Cà Mau

7410106

2013-2013

 

259

 

 

200

 

200

 

 

226

 

226

 

 

5

Đê kênh Ranh Giữa

 

7418473

 

 

157

 

 

300

 

300

 

 

547

 

547

 

 

6

Đê sông Bà Bường

 

7418405

2013-2013

 

424

 

 

700

 

700

 

 

157

 

157

 

 

7

Đê tuyến từ Vàm Kênh Lòng Đèn đến Rch Ông Linh

Tỉnh Cà Mau

7418486

2013-2013

 

335

 

 

700

 

700

 

 

697

 

697

 

 

8

Đê Xẻo Đôi Lớn - Xẻo Đôi Nhỏ

Tỉnh Cà Mau

7418399

2013-2013

 

238

 

 

400

 

400

 

 

148

 

148

 

 

9

Ô thủy lợi phục vụ sản xuất chuyện Lúa - Cá - Màu xã An Xuyên, TP. Cà Mau

Xã An Xuyên, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

7418403

 

 

691

 

 

5.000

 

5.000

 

 

0

 

 

 

 

10

Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống thủy lợi Tiểu vùng II - Bắc Cà Mau (hạng mục đầu tư cống Kênh Xáng Mới)

Tỉnh Cà Mau

7211283

 

 

2.992

 

 

5.000

 

5.000

 

 

0

 

 

 

 

11

Đường đấu nối vào dự án Cảng cá - Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển

Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau

7468400

 

 

192

 

 

3.000

 

3.000

 

 

3.146

 

3.146

 

 

12

Xây dựng mới 05 cây cầu trên tuyến đường ô tô trung tâm xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi (kể cả thanh toán nợ khối lượng)

Xã Quách Phâm, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh cà Mau

7478495

 

 

2.342

 

 

10.000

 

10.000

 

 

0

 

 

 

 

13

Xây dựng giao thông nông thôn huyện Thới Bình (duy tu, sửa chữa tuyến đường về ấp Bào Nhàn, xã Hồ Thị Kỷ)

 

 

 

 

0

 

 

2.200

 

2.200

 

 

0

 

 

 

 

14

Xây dựng giao thông nông thôn huyện Ngọc Hiển (hỗ trợ đầu tư 5 km đường GTNT theo Thông báo số 566/TB-VP ngày 21/6/2013 của Văn phòng UBND tỉnh)

 

 

 

 

0

 

 

1.500

 

1.500

 

 

0

 

 

 

 

15

Xây dựng giao thông nông thôn huyện Phú Tân (hỗ trợ đầu tư tuyến đường giao thông Phú Mỹ - Vàm Đình)

 

 

 

 

0

 

 

2.000

 

2.000

 

 

0

 

 

 

 

II

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH MỚI

 

 

 

 

25.115

 

 

22.000

 

22.000

 

 

236

 

236

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng cống T29, huyện U Minh (Hạng mục: bổ sung cầu, lô giao thông)

 

7002601

 

 

25.115

 

 

2.700

 

2.700

 

 

236

 

236

 

 

2

Các công trình giao thông nông thôn huyện U Minh (Xây dựng đường GTNT từ kênh 18 đến kênh 5 Đất Sét, xã Khánh Thun)

 

 

 

 

0

 

 

4.500

 

4.500

 

 

0

 

 

 

 

3

Các công trình giao thông nông thôn huyện U Minh (Xây dựng tuyến lộ Tây Cái Tàu đoạn từ đầu kênh Thống Nhất đến cống Tiểu Dừa)

 

 

 

 

0

 

 

2.000

 

2.000

 

 

0

 

 

 

 

4

Các công trình giao thông nông thôn huyện Năm Căn (Tuyến lộ cầu Công An xã Hàng Vịnh đến Kênh Mới xã Hàm Rồng)

 

 

 

 

0

 

 

1.400

 

1.400

 

 

0

 

 

 

 

5

Các công trình giao thông nông thôn huyện Cái Nước (Tuyến lộ giao thông nông thôn nối từ UBND xã Đông Thới đến trụ sở sinh hoạt văn hóa ấp Khánh Tư)

 

 

 

 

0

 

 

5.000

 

5.000

 

 

0

 

 

 

 

6

Các công trình giao thông nông thôn huyện Đầm Dơi (Tuyến lộ giao thông nông thôn Kênh ấp 9, xã Tân Duyệt)

 

 

 

 

0

 

 

5.000

 

5.000

 

 

0

 

 

 

 

7

Các công trình giao thông nông thôn huyện Thới Bình (Tuyến lộ ấp Cái Sắn Ngon xã Biến Bạch Đông)

 

 

 

 

0

 

 

1.400

 

1.400

 

 

0

 

 

 

 

III

Danh mục các dự án, công trình quan trọng, cấp bách của tỉnh

 

 

 

 

39

 

 

25.000

 

25.000

 

 

7.210

 

7.210

 

 

1

Dự án đầu tư nạo vét 02 đoạn sông trong ni ô thành phố Cà Mau (đoạn từ Chùa Bà đến Giồng Kè và đoạn từ ngã ba sông Gành Hào đến Cầu Nhum

 

 

 

 

0

 

 

5.000

 

5.000

 

 

0

 

 

 

 

2

Các công trình nông thôn mới xã Khánh Lộc, huyện Trần Văn Thời (xã NTM)

 

 

 

 

0

 

 

5.000

 

5.000

 

 

0

 

 

 

 

3

Dự án đầu tư mở rộng đường Cà Mau - Đầm Dơi đoạn từ Hải Thượng Lãn Ông đến cầu Hòa Trung đ đồng bộ với cầu Hòa Trung hoàn thành cuối năm 2015 (Chỉ thực hiện khi đủ điều kiện theo Lut Đầu tư công)

 

7536916

 

 

39

 

 

15.000

 

15.000

 

 

7.210

 

7.210

 

 

B

Nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi đợt 2 theo QĐ 1323/QĐ-UBND ngày 09/9/2015

 

 

 

 

242.030

 

 

80.000

 

80.000

 

 

17.864

 

17.864

 

 

I

Công trình thủy lợi

 

 

 

 

27.301

 

 

25.900

 

25.900

 

 

4.855

 

4.855

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống thủy lợi Tiểu vùng II - Bắc Cà Mau (hạng mục đầu tư cống Kênh Xáng Mới)

Tỉnh Cà Mau

7211283

 

 

2.992

 

 

5.000

 

5.000

 

 

384

 

384

 

 

2

Công trình đầu tư mở rộng Trại Giống lúa Khánh Lâm, huyện U Minh

Xã Khánh Lâm, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau

7397439

 

 

11.466

 

 

1.100

 

1.100

 

 

0

 

 

 

 

3

Công trình Vườn dừa giống tại Trại Giống lúa Khánh Lâm, huyện U Minh

Xã Khánh Lâm, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau

7467309

 

 

3.085

 

 

800

 

800

 

 

392

 

392

 

 

4

Dự án đầu tư xây dựng cống T25

 

7551257

 

 

0

 

 

7.000

 

7.000

 

 

0

 

1.433

 

 

5

Nạo vét một số tuyến kênh phục vụ công tác PCCC rừng và vận chuyển gỗ

 

 

 

 

8.321

 

 

5.000

 

5.000

 

 

1.433

 

 

 

 

6

Dự án đầu tư nâng cao năng lực PCCC rừng tỉnh Cà Mau giai đoạn II

 

7422113

 

 

1.437

 

 

5.000

 

5.000

 

 

2.646

 

2.646

 

 

7

Công trình thủy lợi phục vụ sản xuất tôm, lúa xã Tân Bằng, xã Bin Bạch và thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình (theo Công văn số 287/UBND-XD ngày 21/01/2015 của UBND tỉnh)

 

 

 

 

0

 

 

2.000

 

2.000

 

 

0

 

 

 

 

II

Công trình giao thông

 

 

 

 

214.729

 

 

54.100

 

54.100

 

 

13.009

 

13.009

 

 

1

Đường ô tô đến trung tâm xã Khánh An (đoạn từ rạch Cây Khô đến trụ sở xã Nguyễn Phích), huyện U Minh

 

 

 

 

0

 

 

20.000

 

20.000

 

 

0

 

 

 

 

2

Tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi (phần mặt đường)

Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau

7065674

2009-2010

 

80.251

 

 

2.100

 

2.100

 

 

1.830

 

1.830

 

 

3

Xây dựng lô giao thông nông thôn tuyến Bào Sơn - ấp Chánh, xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau

 

 

 

 

0

 

 

3.000

 

3.000

 

 

0

 

 

 

 

4

Hỗ trợ đầu tư xây dựng tuyến đường đê Tây sông Trẹm, huyện Thới Bình

 

 

 

 

0

 

 

5.000

 

5.000

 

 

0

 

 

 

 

5

Nâng cấp, mở rộng lộ Bắc Biên Nhị (đoạn từ Bệnh viện đa khoa huyện đến cầu 30/4)

 

 

 

 

0

 

 

2.500

 

2.500

 

 

0

 

 

 

 

6

Xây dựng lộ giao thông nông thôn từ cầu Cây Dương đến cầu Xóm Miễu, xã Đinh Bình, thành phố Cà Mau

 

 

 

 

0

 

 

500

 

500

 

 

0

 

 

 

 

7

Nâng cấp, mở rộng tuyến lộ khu hành chính huyện U Minh

 

 

 

 

0

 

 

4.000

 

4.000

 

 

0

 

 

 

 

8

Đường ô tô đến trung tâm xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi

 

7021553

 

 

134.478

 

 

17.000

 

17.000

 

 

11.180

 

11.180

 

 

C

Hỗ tr ngân sách huyện Ngọc Hiến

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

V*

Nguồn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu

 

 

 

 

1.456.751

 

 

563.800

 

563.800

 

 

373.675

 

373.675

 

 

I

QĐ số 24/QĐ-UBND ngày 08/01/2015

 

 

 

 

1.247.657

 

 

325.800

 

325.800

 

 

233.495

 

233.495

 

 

1

Chương trình phát triển kinh tế - xã hi các vùng

 

 

 

 

11.439

 

 

92.700

 

92.700

 

 

44.562

 

44.562

 

 

 

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

11.439

 

 

92.700

 

92.700

 

 

44.562

 

44.562

 

 

1

Nhà máy xử lý rác thải thành phố Cà Mau

 

P.NS hỗ tr

 

 

8.200

 

 

8.200

 

8.200

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường phía bờ nam sông Ông Đốc nối vào Quốc lộ 1A (Rau Dừa - Rạch Ráng - Sông Đốc)

 

7249003

 

 

1.849

 

 

30.000

 

30.000

 

 

31.828

 

31.828

 

 

3

Dự án đầu tư xây dựng đường cứu hộ, cứu nạn đê bin Tây, phục vụ an ninh quốc phòng khu vực Hòn Đá Bạc kết hợp phòng chống cháy rừng VQG U Minh hạ, tỉnh Cà Mau (đường Tắc Thủ - Vàm Đá Bạc)

Huyện Trần Văn Thời, Tỉnh Cà Mau

7249001

 

 

1.389

 

 

54.500

 

54.500

 

 

12.735

 

12.735

 

 

4

Dự án đầu tư khu tái định cư Cầu Đầm Cùng

 

7251828

2010-2011

 

9.881

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chương trình phát triển hạ tầng nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

251.532

 

 

35.000

 

35.000

 

 

55.326

 

55.326

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

251.532

 

 

35.000

 

35.000

 

 

55.326

 

55.326

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng hệ thống thủy lợi tiểu vùng XVIII Nam Cà Mau

Xã Tân Duyệt, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau

7006161

 

 

251.532

 

 

35.000

 

35.000

 

 

55.326

 

55.326

 

 

3

Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển và hệ thống đê sông

 

 

 

 

3.132

 

 

42.000

 

42.000

 

 

52.161

 

52.161

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

3.132

 

 

42.000

 

42.000

 

 

52.161

 

52.161

 

 

1

Dự án đầu tư nâng cấp đê biển Tây tỉnh Cà Mau

 

7189107

 

 

3.132

 

 

42.000

 

42.000

 

 

52.161

 

52.161

 

 

4

Khu neo đậu và trú bão cho tàu thuyn

 

 

 

 

9.051

 

 

15.000

 

15.000

 

 

1.482

 

1.482

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

9.051

 

 

15.000

 

15.000

 

 

1.482

 

1.482

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng bến cá kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại cửa biến Cái Đôi Vàm

Thị trấn Cái Đôi Vàm, Huyện Phú Tân, Tỉnh Cà Mau

7027505

 

 

9.051

 

 

15.000

 

15.000

 

 

1.482

 

1.482

 

 

5

Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện

 

 

 

 

56.770

 

 

11.000

 

11.000

 

 

7.478

 

7.478

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

30.477

 

 

7.500

 

7.500

 

 

7.132

 

7.132

 

 

1

Trung tâm Y tế huyện Phú Tân

Thị trấn Cái Đôi Vàm, Huyện Phú Tân, Tỉnh Cà Mau

7440795

 

 

30.477

 

 

7.500

 

7.500

 

 

7.132

 

7.132

 

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

26.293

 

 

3.500

 

3.500

 

 

347

 

347

 

 

1

Trung tâm Y tế huyện Thới Bình

 

7498318

 

 

26.293

 

 

3.500

 

3.500

 

 

347

 

347

 

 

6

Hỗ trợ hạ tầng du lịch

 

 

 

 

80.776

 

 

7.600

 

7.600

 

 

7.335

 

7.335

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

80.776

 

 

7.600

 

7.600

 

 

7.335

 

7.335

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật du lịch sinh thái Vườn Quốc gia U Minh hạ

Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau

7047679

 

 

80.776

 

 

7.600

 

7.600

 

 

7.335

 

7.335

 

 

7

Hỗ trợ đầu tư kết cấu hạ tầng khu kinh tế ven biển

 

 

 

 

569.333

 

 

70.000

 

70.000

 

 

28.973

 

28.973

 

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

569.333

 

 

70.000

 

70.000

 

 

28.973

 

28.973

 

 

1

Tuyến đường trục chính Khu kinh tế Năm Căn, tỉnh Cà Mau (giai đoạn 1)

 

7457160

 

 

569.333

 

 

70.000

 

70.000

 

 

28.973

 

28.973

 

 

8

Phát triển và bảo vệ rừng bền vững

 

 

 

 

209.729

 

 

30.000

 

30.000

 

 

29.964

 

29.964

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

209.729

 

 

30.000

 

30.000

 

 

29.964

 

29.964

 

 

1

Dự án đầu tư nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Cà Mau giai đoạn 2

 

7422113

 

 

1.437

 

 

6.000

 

6.000

 

 

5.973

 

5.973

 

 

2

Vườn Quốc gia U Minh Hạ

Xã Trần Hợi, Huyện Trần Văn Thời, Tỉnh Cà Mau

7070714

2007-2012

 

144.560

 

 

20.000

 

20.000

 

 

20.030

 

20.030

 

 

3

Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau

Xã Đất Mũi, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau

7007595

 

 

63.733

 

 

4.000

 

4.000

 

 

3.961

 

3.961

 

 

9

Nâng cấp, xây dựng mới các hồ chứa nước ngọt và xây dựng hệ thống thủy lợi trên các đảo có đông dân cư

 

 

 

 

3.127

 

 

13.500

 

13.500

 

 

4.652

 

4.652

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

3.127

 

 

13.500

 

13.500

 

 

4.652

 

4.652

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng hồ chứa nước ngọt trên đảo Hòn Khoai, tỉnh Cà Mau

Tỉnh Cà Mau

7351084

 

 

3.127

 

 

13.500

 

13.500

 

 

4.652

 

4.652

 

 

10

Chương trình di dân, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số

 

 

 

 

52.768

 

 

9.000

 

9.000

 

 

1.561

 

1.561

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

52.768

 

 

9.000

 

9.000

 

 

1.561

 

1.561

 

 

1

Dự án đầu tư khu định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số du canh, du cư Vàm kênh Lung Ranh huyện U Minh

Xã Khánh Hội, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau

7238158

 

 

16.800

 

 

6.000

 

6.000

 

 

1.536

 

1.536

 

 

2

Dự án đầu tư khu định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số du canh, du cư Vàm kênh Ba Tỉnh, huyện Trần Văn Thời

Xã Khánh Bình Tây Bắc, Huyện Trần Văn Thời, Tỉnh Cà Mau

7006177

 

 

35.968

 

 

3.000

 

3.000

 

 

25

 

25

 

 

II

QĐ số 499/QĐ-UBND ngày 06/4/2015

 

 

 

 

3.132

 

 

120.000

 

120.000

 

 

61.857

 

61.857

 

 

 

Dự án đầu tư xây dựng và nâng cấp đê biển Tây tỉnh Cà Mau

 

7189107

 

 

3.132

 

 

120.000

 

120.000

 

 

61.857

 

61.857

 

 

III

QĐ số 2083/QĐ-UBND ngày 30/12/2015

 

 

 

 

55.260

 

 

58.000

 

58.000

 

 

2.982

 

2.982

 

 

1

Dự án gây bồi, tạo bãi, trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển huyện Trần Văn Thời

 

7536615

 

 

18.256

 

 

12.000

 

12.000

 

 

983

 

983

 

 

2

Dự án gây bồi, tạo bãi, trồng cây ngập mặn bảo vệ bờ biển khu vực Đất Mũi

 

7536619

 

 

36.000

 

 

16.000

 

16.000

 

 

1.004

 

1.004

 

 

3

Dự án bảo vệ, khôi phục và phát triển rừng ngập mặn Cà Mau gđ 2015-2020

 

7536253

 

 

1.004

 

 

30.000

 

30.000

 

 

994

 

994

 

 

IV

QĐ số 1720/QĐ-UBND ngày 03/11/2015

 

 

 

 

145.997

 

 

30.000

 

30.000

 

 

11.825

 

11.825

 

 

1

Dự án nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Cà Mau (g/đ 2)

 

7422113

 

 

1.437

 

 

5.000

 

5.000

 

 

14

 

14

 

 

2

Dự án đầu tư Vườn Quốc gia U Minh Hạ

Xã Trần Hợi, Huyện Trần Văn Thời, Tỉnh Cà Mau

7070714

2007-2012

 

144.560

 

 

25.000

 

25.000

 

 

11.810

 

11.810

 

 

V

QĐ số 72/QĐ-UBND ngày 15/01/2016

 

 

 

 

3.132

 

 

30.000

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư nâng cấp đê biển Tây tỉnh Cà Mau

 

7189107

 

 

3.132

 

 

30.000

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

VI

QĐ số 1869/QĐ-UBND ngày 11/12/2014

 

 

 

 

1.574

 

 

 

 

 

 

 

36.828

 

36.828

 

 

1

Dự án kè sạt lở Mũi Cà Mau

Tỉnh Cà Mau

7310799

 

 

1.574

 

 

 

 

 

 

 

36.828

 

36.828

 

 

VI*

Nguồn vốn chương trình MTQG

 

 

 

 

188.459

 

 

54.016

 

54.016

 

 

12.749

 

12.749

 

 

I

CTMTQG về văn hóa - QĐ 253, sự nghiệp có tính chất đầu tư

 

 

 

 

46.972

 

 

300

 

300

 

 

955

 

955

 

 

1

DA tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử Đình Tân Hưng

 

7159765

 

 

104

 

 

0

 

0

 

 

755

 

755

 

 

2

Dự án chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo di tích Biệt khu Hải Yến - Bình Hưng

Xã Tân Hải, Huyện Phú Tân, Tỉnh Cà Mau

7258703

 

 

46.869

 

 

300

 

300

 

 

200

 

200

 

 

II

Vốn CTMTQG về nước sạch 00071 - QĐ 1559/QĐ-UBND ngày 15/10/2015

 

 

 

 

4.640

 

 

7.095

 

7.095

 

 

6.128

 

6.128

 

 

1

NC, SC và MR CTCNNT TP Cà Mau (ấp 4 - TThành;ấp 4 - Tắc Vân

Xã Tắc Vân, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

7400219

 

 

99

 

 

0

 

0

 

 

0

 

0

 

 

2

XD mới CTCN cụm DC NT xã LVL, Hòa Thành - TP CM

Xã Lý Văn Lâm và Xã Hòa Thành, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

7400220

 

 

768

 

 

0

 

0

 

 

0

 

0

 

 

3

XD mới CTCN cụm DCNT xã Hàng Vinh và Hiệp Tùng- Năm Căn

Xã Hàng Vịnh và Xã Hiệp Tùng, Huyện Năm Căn, Tỉnh Cà Mau

7400222

 

 

483

 

 

4.696

 

4.696

 

 

4.084

 

4.084

 

 

4

XD mới CTCN cụm DC NT ấp 2, 3 xã KB Tây Bắc - TVT

Xã Khánh Bình Tây Bắc, Huyện Trần Văn Thời, Tỉnh Cà Mau

7400225

 

 

826

 

 

0

 

0

 

 

0

 

0

 

 

5

NC, SC và MR CTCNNT huyện Cái Nước (ấp Cái Rắn A - PH)

Xã Phú Hưng, Huyện Cái Nước, Tỉnh Cà Mau

7400238

 

 

129

 

 

0

 

0

 

 

0

 

0

 

 

6

Giếng khoan CT cấp nước NT ấp Vồ Dơi - Trần Hợi - TVT

Xã Trần Hợi, Huyện Trần Văn Thời, Tỉnh Cà Mau

7417192

 

 

16

 

 

0

 

0

 

 

0

 

0

 

 

7

NC, SC, MR cấp nước Thới Bình (ấp Phủ thờ xã Trí Lực)

 

7542400

 

 

162

 

 

172

 

172

 

 

141

 

141

 

 

8

NC, SC, MR cấp nước Trần Văn Thời (ấp 6, KBĐ, ấp Rạch Ruông xã Khánh Lộc)

 

7542406

 

 

842

 

 

946

 

946

 

 

755

 

755

 

 

9

NC, SC, MR cấp nước Cái Nước (ấp Lý Ân và ấp Rau Dừa xã Hưng Mỹ )

 

7542412

 

 

306

 

 

308

 

308

 

 

270

 

270

 

 

10

NC, SC, MR cấp nước Năm Căn (LNT Tam Giang 3)

 

7542417

 

 

482

 

 

463

 

463

 

 

424

 

424

 

 

11

Nâng công suất cấp nước cụm dân cư ấp 2&3 xã Khánh  Bình Tât Bắc, TVT

 

7542424

 

 

529

 

 

510

 

510

 

 

455

 

455

 

 

12

Chưa phân khai

 

 

 

 

0

 

 

2.805

 

2.805

 

 

0

 

0

 

 

III

Chương trình MTQG về y tế (QĐ 228/QĐ-UBND)

 

 

 

 

20.921

 

 

0

 

0

 

 

0

 

0

 

 

1

Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh Cà Mau

 

7205059

2010-2012

 

20.921

 

 

0

 

0

 

 

0

 

0

 

 

IV

Chương trình MTQG về việc làm và dạy nghề (QĐ 256+1859/QĐ-UBND)

 

 

 

 

4.546

 

 

0

 

0

 

 

10

 

10

 

 

1

Trung tâm dạy nghề huyện Cái Nước

Xã Tân Hưng, Huyện Cái Nước, Tỉnh Cà Mau

7490969

2014-2015

 

504

 

 

0

 

0

 

 

10

 

10

 

 

2

Trung tâm dạy nghề huyện Đầm Dơi

Thị trấn Đầm Dơi, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau

7303012

2011 -2011

 

1.429

 

 

0

 

0

 

 

0

 

0

 

 

3

Xây dựng Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Cà Mau (GĐII)

Phường 6, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

7185307

 

 

2.613

 

 

0

 

0

 

 

0

 

0

 

 

V

CTMTQG về GD&ĐT - QĐ 423

 

 

 

 

103.790

 

 

6.790

 

6.790

 

 

4.221

 

4.221

 

 

1

Trường Cao đẳng Sư phạm Cà Mau

Phường 8, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

7418968

 

 

741

 

 

0

 

0

 

 

0

 

0

 

 

2

Hỗ trợ CSVT Trường Sư phạm Cà Mau

Phường 8, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

7422375

 

 

5.744

 

 

0

 

0

 

 

0

 

0

 

 

3

CT, NC, SC lớn tài sản CĐ Trường Cao đẳng sư phạm CM

Phường 8, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

7484917

 

 

2.829

 

 

0

 

0

 

 

985

 

985

 

 

4

Xây dựng Trường PTTH chuyện Phan Ngọc Hiển

Phường 5, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

7087208

2011 -2014

 

87.872

 

 

0

 

0

 

 

1.530

 

1.530

 

 

5

Hỗ trợ xây dựng trường PTDT Danh Thị Tươi

 

7535438

 

 

6.605

 

 

6.790

 

6.790

 

 

1.707

 

1.707

 

 

VI

Chương trình MTQG về giảm nghèo bền vững (QĐ 375/QĐ-UBND)

 

 

 

 

7.486

 

 

0

 

0

 

 

1.149

 

1.149

 

 

1

Tuyến l Lung Lá-Lung Ranh, xã Khánh Hi

Xã Khánh Hi, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau

7464099

 

 

991

 

 

0

 

0

 

 

0

 

0

 

 

2

Tuyến lộ Nam kênh Lung Ngang, xã Khánh Tiến

Xã Khánh Tiến, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau

7464105

 

 

992

 

 

0

 

0

 

 

0

 

0

 

 

3

NC lô BT từ Nhà Ông Phan Thanh Hồi - Lê Thanh Bình xã VA

Xã Viên An Đông, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau

7480924

 

 

990

 

 

0

 

0

 

 

25

 

25

 

 

4

Mở rộng lô BT từ cầu Nhà Phiếu-Bến phà Ô Rô-Tân Ân-NH

Xã Tân An, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau

7480926

 

 

1.188

 

 

0

 

0

 

 

436

 

436

 

 

5

Nâng cấp lô BT khu hành chính xã Viên An-NH

Xã Viên An, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau

7480930

 

 

1.207

 

 

0

 

0

 

 

220

 

220

 

 

6

XD lô BT chống tràn khu TT Hành chính xã Tam Giang Tây-NH

Xã Tam Giang Tây, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau

7480932

 

 

1.174

 

 

0

 

0

 

 

24

 

24

 

 

7

Đường BT vào trung tâm Văn hóa-Thể thao xã Đt Mũi-NH

Xã Đất Mũi, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau

7480936

 

 

944

 

 

0

 

0

 

 

444

 

444

 

 

8

Chưa phân khai

 

 

 

 

0

 

 

37.026

 

37.026

 

 

0

 

0

 

 

VII

Kế hoạch vốn 2013 kéo dài (CV 16169/BTC-DT ngày 21/11/2013 của B Tài chính)

 

 

 

 

104

 

 

0

 

0

 

 

0

 

0

 

 

1

DA tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử Đình Tân Hưng

Huyện Phú Tân, Tỉnh Cà Mau

7159765

 

 

104

 

 

0

 

0

 

 

0

 

0

 

 

VII*

Nguồn khác

 

 

 

 

21.734

 

 

13.163

 

13.163

 

 

10.820

 

10.820

 

 

I

Nguồn s nghip có tính chất đầu tư

 

 

 

 

4.101

 

 

8.581

 

8.581

 

 

7.243

 

7.243

 

 

1

XD 1 số hạng mục công trình quanh khu vực Bia kỷ niệm Ban n loát Nam B

Xã Hàm Rồng, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau

7506608

 

 

4.101

 

 

4.000

 

4.000

 

 

2.848

 

2.848

 

 

II

Trung ương hỗ trợ có mục tiêu Kinh phí sự nghiệp

 

 

 

 

14.922

 

 

1.870

 

1.870

 

 

1.004

 

1.004

 

 

1

Xây dựng lò hỏa táng cho đồng bào Khmer

Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau

7367815

 

 

14.922

 

 

1.870

 

1.870

 

 

1.004

 

1.004

 

 

III

Nguồn vốn huy đng hoàn trả của ngành đin

 

 

 

 

2.711

 

 

2.711

 

2.711

 

 

2.573

 

2.573

 

 

1

Phát triển lưới điện phục vụ nhu cầu cấp thiết tại huyện Đầm Dơi và Cái Nước

 

7500055

 

 

2.711

 

 

2.711

 

2.711

 

 

2.573

 

2.573

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 6 - BIỂU SỐ: 54

QUYẾT TOÁN HUY ĐỘNG ĐẦU TƯ THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 8 LUẬT NSNN NĂM 2015
(kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND  ngày  08/12/2016   của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2015

Quyết toán năm 2015

Ghi chú

1

Vốn đầu tư XDCB trong nước của ngân sách cấp tỉnh

516.000

603.823

 

2

Mức độ tối đa được huy động theo chế độ

154.800

181.147

 

3

Tổng dư nợ huy động đến thời điểm báo cáo

343.489

445.415

 

 

Gồm:

 

 

 

 

- Vay ngân hàng đầu tư phát triển

343.489

445.415

 

 

- Huy động khác

 

 

 

4

Số trả nợ vốn huy động trong năm

96.400

95.083

 

 

Gồm:

 

 

 

 

- Vốn vay kiên cố hóa kênh mương

 

 

 

 

- Vay ngân hàng đầu tư phát triển

96.400

95.083

 

5

Dự kiến mức huy động năm 2016

100.000

300.000

 

 

Gồm:

 

 

 

 

- Trái phiếu công trình

 

 

 

 

- Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 luật NSNN

 

300.000

 

 

- Huy động khác

100.000

 

 

 

 





Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2008 về bãi bỏ văn bản Ban hành: 04/01/2008 | Cập nhật: 19/07/2014