Quyết định 499/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2010-2015
Số hiệu: 499/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam Người ký: Nguyễn Ngọc Quang
Ngày ban hành: 06/02/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Môi trường, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 499/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 06 tháng 02 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ;

Căn cứ Quyết định số 16/2007/QĐ-TTg ngày 29/01/2007 về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 983/QĐ-UBND ngày 30/3/2009 về việc phê duyệt đề cương đề án Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2010-2015;

Căn cứ Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 8/3/2010 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2010-2015;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 31/TTr-STNMT ngày 30/01/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Mục III, Mục IV, Mục V thuộc Điều 1, Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 08/3/2010 của UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2010-2015, cụ thể như sau:

I. Phân cấp trạm, điểm quan trắc

Bổ sung trạm, điểm cấp 1A: Những trạm, điểm đại diện có vị trí quan trọng đối với vùng, chịu tác động mạnh từ các yếu tố ô nhiễm môi trường, nồng độ các thông số môi trường biến động lớn trong thời gian ngắn và phạm vi bị ảnh hưởng lớn. Đối với điểm cấp 1A tần suất quan trắc rất dày.

II. Các thành phần cơ bản của mạng lưới quan trắc

1. Mạng lưới quan trắc môi trường của tỉnh gồm quan trắc môi trường nền và quan trắc môi trường tác động được xây dựng dựa trên cơ sở duy trì, nâng cấp các trạm, điểm quan trắc môi trường hiện có và xây dựng bổ sung các trạm, điểm quan trắc mới:

- Quan trắc môi trường nước sông, hồ: 37 trạm, điểm

- Quan trắc môi trường nước biển ven bờ: 11 điểm

- Quan trắc môi trường nước ngầm tầng nông: 26 điểm

- Quan trắc môi trường không khí: 21 trạm, điểm

- Quan trắc môi trường trầm tích sông, biển: 08 trạm, 08 điểm

- Quan trắc môi trường đất: 7 trạm

- Quan trắc môi trường phóng xạ : 4 trạm, 6 điểm

Danh sách các trạm, điểm quan trắc môi trường sau khi điều chỉnh, bổ sung được ghi trong Phụ lục kèm theo Quyết định này.

2. Thông số quan trắc:

Bổ sung thêm thông số độ đục cho môi trường nước mặt và thông số độ mặn cho môi trường nước ngầm.

3. Tần suất quan trắc:

- Tần suất quan trắc môi trường không khí:

+ Trạm, điểm cấp 1: 1lần/tháng

+ Trạm, điểm cấp 2: 1lần/3 tháng

+ Trạm, điểm cấp 3: 1lần/6 tháng

- Tần suất quan trắc môi trường nước:

+ Trạm, điểm cấp 1A: Trong đó đa số các thông số được quan trắc ở mật độ 2 lần/ tháng, có thông số quan trắc ở mật độ 1lần/tháng và 1lần/3 tháng.

+ Trạm, điểm cấp 1: Trong đó đa số các thông số được quan trắc ở mật độ 1lần/1 tháng, các thông số còn lại quan trắc ở mật độ 1lần/3 tháng.

+ Trạm, điểm cấp 2: 1 lần/3 tháng

+ Trạm, điểm cấp 3: 1 lần/6 tháng

- Tần suất quan trắc môi trường trầm tích sông, biển: 1lần/6 tháng

- Tần suất quan trắc môi trường phóng xạ: 1 lần/6 tháng

- Tần suất quan trắc môi trường đất: 1 lần/năm

III. Xây dựng trạm quan trắc môi trường tự động

Chưa đầu tư xây dựng trạm quan trắc môi trường tự động cho giai đoạn 2.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, các nội dung khác tại Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 08/3/2010 của UBND tỉnh Quảng Nam không thuộc phạm vi điều chỉnh tại Quyết định này vẫn có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường Quảng Nam và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- CT các PCT UBND tỉnh;
- Ban Quản lý khu KTM Chu Lai;
- CPVP;
- Lưu VT, TH, KTN.
D:\Dropbox\nam 2013\Quyet dinh\02 04
BS QH mang luoi quan trac.doc

KT . CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Quang

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC TRẠM, ĐIỂM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG GIAI ĐOẠN 2012 - 2015 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Quảng Nam)

STT

Vị trí

Ký hiệu

Tọa độ dự kiến

(VN 2000)

Thời gian thực hiên

X (m)

Y (m)

2010-2012

Cấp điểm

2013-2015

Cấp điểm

I

Môi trường không khí

 

 

 

 

 

01

Ngã ba đi Bãi Rạng

K1

598849

1705563

2

2

02

Ngã tư Nam Ngãi

K2

579624

1721653

1

1

03

Ngã ba Mai Hạc (Tam Kỳ)

K3

576515

1723941

1

1

04

Ngã tư Hà Lam

K4

565073

1741136

2

2

05

Ngã ba Vĩnh Điện

K5

553315

1757779

2

2

06

Ngã ba Nam Phước

K6

556927

1752103

2

2

07

Khu vực TT đô thị cổ Hội An

K7

562114

1756347

1

1

08

Khu vực phường Thanh Hà

K8

558905

1757216

2

2

09

Ngã ba TT Ái Nghĩa

K9

539509

1756585

2

2

 

Khu CN Điện Nam -Điện Ngọc:

 

 

 

 

 

10

-Phía Đông cuối hướng gió

K10a

554952

1762886

1

1

11

-Trung tâm KCN

K10b

554963

1762881

1

1

 

Khu công nghiệp Tam Hiệp:

 

 

 

 

 

12

-Cuối hướng gió của khu công nghiệp

K11a

592256

1709395

1

1

13

-Trung tâm khu hậu cảng Tam Hiệp

K11b

594798

1710188

-

-

14

Khu công nghiệp Bắc Chu Lai

K12

591861

1707801

1

1

15

Khu công nghiệp Thuận Yên

K13

576581

1721423

2

2

16

Khu công nghiệp Đông Quế Sơn

K14

562710

1744455

2

2

17

Cụm Công nghiệp Trường Xuân

K15

578625

1720423

2

2

18

Cụm CN Mỹ An, Đại Quang

K16

530846

1756403

3

3

19

Cụm Công nghiệp Trảng Nhật

K17

548921

1762429

3

3

20

CCN Tây An, Duy Trung

K18

553728

1748633

3

3

21

Làng nghề Mã Châu, Duy Xuyên

K19

554350

1750154

3

-

22

Khu công nghiệp Tam Thăng

K20

576186

1727171

-

-

23

Khu vực TT Tiên Kỳ -Tiên Phước

K21

544223

1696030

-

-

24

Khu vực TT Tân An -Hiệp Đức

K22

540025

1723562

-

-

25

Cụm công nghiệp Hà Lam-Chợ Được

K25

568052

1741680

3

3

26

Mỏ đá Tam Nghĩa -Núi Thành

K26

602228

1701183

3

3

II

Môi trường nước ngầm

 

 

 

 

 

1

Nhà ông Nguyễn Hữu Hùng

N1

578791

1720468

2

2

2

Nhà ông Trần Anh Tài

N2

575872

1721600

2

2

3

Nhà bà Võ Thị Thu

N3

580687

1720744

2

2

4

UBND xã Tam Thanh

N4

579438

1724359

2

2

5

Nhà dân KCN Tam Thăng

N5

577499

1726940

-

-

6

Giếng nhà dân khu vực Tam Phú, Tam Kỳ

N6

582610

1722167

2

2

7

Nhà bà Nguyễn Thị Đệ

N7

559452

1758669

2

2

8

Giếng đóng nhà Lê Dấn

N8

565595

1758189

2

2

9

Nhà bà Lê Thị Hồng - Cẩm Nam

N9

562627

1755792

2

2

 

Giếng tại xã đảo Cù Lao Chàm gồm:

 

 

 

 

 

10

 +Nước ngầm tại Bãi Hương

N10a

582931

1762022

2

-

11

 +Nước ngầm tại Bãi Làng

N10b

581140

1764786

2

2

12

Nhà ông Nguyễn Hồng Nghĩa

N11

598344

1706289

2

2

13

Nhà ông Kiều Ngọc Huy

N12

597196

1706884

2

2

 

Giếng khoan tại xã Tam Xuân II:

 

 

 

 

 

14

 +Nhà dân gần bãi rác

N13a

581592

1715339

-

2

15

 +UBND xã Tam Xuân II

N13b

583535

1717923

2

-

 

KCN Bắc Chu Lai:

 

 

 

 

 

16

-Ban quản lý KCN

N14a

592208

1708182

2

2

17

-Nhà dân phía nam KCN

N14b

592866

1707565

-

-

 

KCN Tam Hiệp:

 

 

 

 

 

18

-Ban quản lý KCN

N15a

592546

1709953

2

2

19

-Nhà dân khu công nghiệp

N15b

592556

1709965

2

2

20

Nhà ông Lương Tấn Lư

N16

593587

1708546

2

2

21

Giếng nhà dân khu vực Tam Giang, Núi Thành

N17

597196

1706884

2

2

22

Nhà dân gần UBND xã Tam Hòa

N18

591669

1715929

2

-

23

Nhà Kiều Thị Tươi tại TT Vĩnh Điện

N19

554001

1757043

2

-

24

Nhà ông Đỗ Minh Tuấn

N20

553465

1757288

2

-

25

BQL KCN Điện Nam Điện Ngọc

N21

554088

1762534

2

2

26

Nhà ông Hoàng Quốc Tuấn

N22

555744

1761873

2

2

 

Giếng đóng tại xã Duy Nghĩa, Duy Xuyên:

 

 

 

 

 

27

 +Nhà dân gần Nghĩa trang Nhân dân

N23a

565200

1750200

-

-

28

 +Nhà dân khu nuôi tôm chính của xã

N23b

565130

1752949

2

-

29

Giếng đóng khu vực phía Tây Bắc CCN Tây An

N24

553728

1748633

2

2

30

Giếng khoan tại UBND xã Duy Hải, Duy Xuyên

N25

569324

1752868

2

2

31

Nhà dân tại thị trấn Nam Phước, Duy Xuyên

N26

555442

1752849

2

2

32

Nhà ông Phạm Văn Đề

N27

570176

1748263

2

2

33

Nhà bà Châu Minh Thư

N28

564253

1740257

2

2

34

Nhà ông Trịnh Liên Khâm

N29

562397

1747590

2

-

35

Giếng khoan UBND xã Bình Minh, Thăng Bình

N30

573241

1743850

2

2

36

Nhà dân tại xã Đại Hiệp, Đại Lộc

N31

538823

1760586

2

2

37

Nhà dân xã Đại Nghĩa, Đại Lộc

N32

534628

1756255

-

-

38

Nhà dân thôn Xuân Phú, xã Tam Thái

N33

577000

1717400

-

-

III

Môi trường nước mặt

 

 

 

 

 

1

-Ngã ba Giao Thủy

M1

539543

1752164

1

1A

2

-Sông Hoài, tại Hội An

M2

562215

1755962

1

1A

3

-Sông Thu Bồn, tại Câu Lâu

M3

555652

1754527

1

1

4

-Sông Cổ Cò -Đế Võng, tại Hội An

M4

565416

1758035

1

1

5

-Bến Giằng, thị trấn Thạnh Mỹ, Nam Giang

M5

501769

1735432

2

1

6

-Sông Vu Gia (gần TT Ái Nghĩa)

M6

539103

1757334

1

1

7

-Sông Bung, hợp lưu sông Bung và Sông Cái

M7

516850

1750143

2

2

8

-Sông Tiên, thị trấn Tiên Kỳ, Tiên Phước

M8

559309

1712893

2

2

9

-Sông Tranh, xã Trà Đốc, Bắc Trà My

M9

544218

1695860

2

-

10

Sông Tranh nơi hợp lưu với sông Nước Oa, Trà Đốc, Bắc Trà My

M9a

544238

1695834

 

2(*)

11

-Sông Thu Bồn tại cầu Nông Sơn

M10

530808

1736425

2

2

12

-Sông Ly Ly, đập Duy Thành

M11

560821

1749514

2

2

13

-Nước sông tại cầu Tân An, Hiệp Đức

M12

537843

1722992

2

2

14

-Cầu Bà Rén, xã Quế Xuân, Quế Sơn

M13

557565

1750178

2

2

15

-Sông Bàn Thạch

M14

576434

1725724

1

1

16

-Sông Kỳ Phú

M15

580022

1721740

2

2

 

-Sông Vĩnh Điện gồm:

 

 

 

 

 

17

 +Phía trên cống thoát nước KCN

M16a

553078

1762100

3

2

18

 +Phía dưới cống thoát nước KCN

M16b

552955

1762265

1

1A

19

 +Ngã ba tiếp giáp sông Giáp Ba

M16c

552791

1758264

-

-

 

-Sông Trầu gồm:

 

 

 

 

 

20

 +Gần miệng cống thải KCN Tam Hiệp

M17a

591609

1710939

1

1A

21

 +Phía hạ lưu sông Trầu

M17b

591615

1710967

3

3

22

-Sông An Tân, thị trấn Núi Thành

M18

597723

1706525

2

2

 

-Sông Trường Giang gồm:

 

 

 

 

 

23

 +Tại đầu hướng Bắc, gần cảng Hồng Triều.

M19a

565318

1753405

2

2

24

 +Tại cống chính KCN Tam Hiệp đổ vào sông

M19b

593504

1710041

2

2

25

 +Cầu Tam Thanh, Tam Kỳ

M19c

584972

1725144

2

2

26

 +Tại vùng nuôi tôm Tam Hòa và Tam Tiến

M19d

592262

1715338

2

2

27

 + Khu vực Bình Nam, Thăng Bình

M20

579576

1731661

2

2

28

-Sông Trường, xã Sông Trà, Hiệp Đức

M21

528968

1718577

2

2

 

-Hồ Phú Ninh gồm:

 

 

 

 

 

29

-Đầu nguồn hồ Phú Ninh

M22a

576298

1709824

2

2

30

-Cuối nguồn hồ Phú Ninh

M22b

576335

1714518

2

2

 

-Hồ điều hòa Tam Kỳ gồm:

 

 

 

 

 

31

 +Hồ Duy Tân

M23a

578135

1722497

2

2

32

 +Hồ Nguyễn Du

M23b

579736

1721217

1

1

33

 +Hồ Ngã Ba

M23c

576922

1723553

3

3

34

-Hồ Thọ Khương, Núi Thành

M24

594073

1705886

2

3

35

-Hồ chứa Thái Xuân, Núi Thành

M25

590074

1707293

2

3

36

-Hồ chứa Việt An, Hiệp Đức

M26

550415

1724363

2

3

37

-Hồ chứa Khe Tân, Đại Lộc

M27

528556

1745291

2

3

38

Hồ Thủy điện A Vương Đông Giang

M28

486223

1747087

2

-

39

Sông Thanh tại xã TaBhing

M29

501816

1735375

 

2(*)

40

Sông Bồng Miêu tại cầu Quế Phương

M30

566881

1707291

 

1(*)

IV

Môi trường nước biển

 

 

 

 

 

1

-Biển cảng Kỳ Hà-Chu Lai, Núi Thành

B1

599925

1711486

2

2

2

-Biển cảng Cửa Đại, Hội An

B2

568214

1755617

2

2

3

-Khu vực Cửa Lỡ, Núi Thành

B3

595870

1713700

2

2

4

-Khu vực hậu cảng Tam Hiệp

B4

594798

1710188

-

-

5

-Bãi tắm Cửa Đại, Hội An

B5

566486

1758012

1

1

6

-Bãi biển Hạ My, Điện Bàn

B6

561060

1761587

2

2

7

-Bãi biển Tam Thanh, Tam Kỳ

B7

585970

1724345

1

1

8

-Bãi Rạng, Núi Thành

B8

601299

1708094

2

2

9

-Bãi biển Bình Minh, Thăng Bình

B9

572783

1745179

3

3

10

-Bãi tắm Phi Trường, Núi Thành

B10

604018

1705182

3

3

 

-Bãi biển Cù Lao Chàm:

 

 

 

 

 

11

 +Bãi Hương

B4a

582927

1762019

3

3

12

 +Bãi Làng

B4b

581133

1764779

3

3

V

Môi trường phóng xạ

 

 

 

 

 

 

-Mỏ than Nông Sơn:

 

 

 

 

 

1

 +Tại khu tập thể CBCNV mỏ than

X1a

528811

1738222

3

3

2

 +Khu vực dân cư tập trung gần mỏ than nhất

X1b

529204

1738035

3

3

 

-Mỏ than Ngọc Kinh:

 

 

 

 

 

3

 +Tại khu tập thể CBCNV mỏ than

X2a

527054

1752473

3

3

4

+Khu vực dân cư tập trung gần mỏ than nhất

X2b

527117

1752308

3

3

5

-Vùng mỏ graphite Tiên An

X3

561333

1706180

3

3

6

-Vùng cửa suối Khe Cao -Đại Sơn

X4

1734789

507091

3

3

VI

Môi trường đất

 

 

 

 

 

1

-Môi trường đất KCN Điện Nam Điện Ngọc

Đ1

553035

1762144

1 lần/ năm

1 lần/ năm

2

-Môi trường đất KCN Tam Hiệp

Đ2

593131

1709982

1 lần/ năm

1 lần/ năm

3

-Môi trường đất KCN Bắc Chu Lai

Đ3

592859

1707552

1 lần/ năm

1 lần/ năm

4

-Môi trường đất xã Bình Phục, Thăng Bình

Đ4

566479

1741223

1 lần/ năm

1 lần/ năm

5

-Môi trường đất xã Tam Hòa, Núi Thành

Đ5

591662

1715922

1 lần/ năm

1 lần/ năm

6

-Khu vực nông nghiệp xã Điện Phước -Điện Bàn

Đ6

548881

1755736

1 lần/ năm

1 lần/ năm

7

-Khu vực sản xuất nông nghiệp xã Tam Phú, Tam Kỳ

Đ7

582610

1722167

1 lần/ năm

1 lần/ năm

8

-Môi trường đất KCN Đông Quế Sơn

Đ8

562710

1744455

-

-

VII

Môi trường trầm tích

 

 

 

 

 

1

-Trầm tích cảng Kỳ Hà-Núi Thành

T1

599925

1711486

3

3

2

-Trầm tích cảng Cửa Đại-Hội An

T2

568214

1755617

3

3

3

-Trầm tích Cửa Lỡ

T3

595870

1713700

3

3

4

-Khu neo đậu tàu thuyền Hồng Triều-Duy Xuyên

T4

565318

1753405

-

-

5

-Khu neo đậu Vũng Da -Núi Thành

T5

598979

1708576

-

-

6

-Trầm tích sông Vĩnh Điện

T6

553620

1757402

-

-

7

-Trầm tích sông Ly Ly

T7

560821

1749514

-

-

8

- Sông Thu Bồn Tại Giao Thủy

T8

539543

1752164

 

3(*)

9

- Cầu Bến Giằng, TT Thạnh Mỹ

T9

501769

1735432

 

3(*)

10

- Sông Bồng Miêu tại cầu Bồng Miêu

T10

570646

1704720

 

3(*)

Ghi chú: Tại cột cấp điểm, kí hiệu (-) là những điểm không thực hiện; ký hiệu (*) là những điểm bổ sung cho giai đoạn 2013-2015