Quyết định 24/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách Nhà nước năm 2012
Số hiệu: 24/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận Người ký: Nguyễn Đức Thanh
Ngày ban hành: 15/02/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 24/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 15 tháng 02 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách Nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách Nhà nước, các doanh nghiệp Nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách Nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 26/2011/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khoá IX, kỳ họp thứ 3 về việc phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước địa phương; mức bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố (kể cả xã, phường, thị trấn) và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Ninh Thuận năm 2012;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 284/TTr-STC ngày 09 tháng 02 năm 2012 về việc công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách Nhà nước năm 2012.

Đính kèm theo các biểu chi tiết: 10/CKTC-NSĐP; 11/CKTC-NSĐP; 12/CKTC-NSĐP; 13/CKTC-NSĐP; 14/CKTC-NSĐP; 17/CKTC-NSĐP; 18/CKTC-NSĐP; 19/CKTC-NSĐP.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Thanh

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

I

Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn

1.318.000

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

815.000

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu hải quan

353.000

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

5

Thu quản lý qua ngân sách Nhà nước

150.000

Trong đó: thu xổ số kiến thiết

45.000

II

Thu ngân sách địa phương

2.750.420

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

815.000

- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

198.910

- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

616.090

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

1.785.420

- Bổ sung cân đối

966.827

- Bổ sung có mục tiêu

713.828

- Bổ sung nguồn cải cách tiền lương

104.765

3

Thu quản lý qua ngân sách Nhà nước

150.000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

 

III

Chi ngân sách địa phương

2.750.420

1

Chi đầu tư phát triển

174.500

2

Chi thường xuyên

1.624.842

3

Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật Ngân sách Nhà nước

34.000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng

52.250

6

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách Nhà nước

150.000

Trong đó: chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

45.000

7

Chi từ nguồn hỗ trợ có mục tiêu, chương trình mục tiêu, dự án

713.828

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

 2.378.185

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

 455.965

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

 171.725

- Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

 284.240

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

 1.785.420

- Bổ sung cân đối

 966.827

- Bổ sung có mục tiêu

 713.828

- Bổ sung nguồn cải cách tiền lương

 104.765

3

Thu để lại quản lý qua ngân sách Nhà nước

 136.800

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

 2.378.185

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

 1.705.202

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

 672.983

- Bổ sung cân đối

 454.838

- Bổ sung có mục tiêu

 218.145

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

 1.168.818

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp:

 359.035

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

 96.185

- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

 262.850

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

 809.783

- Bổ sung cân đối

 454.838

- Bổ sung có mục tiêu

 218.145

- Thu bổ sung để lại qua ngân sách

 136.800

II

Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

1.168.818

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

965.000

A

Tổng thu các khoản cân đối ngân sách Nhà nước

815.000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước

815.000

1

Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương

105.000

- Thuế giá trị gia tăng

64.819

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

7.181

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước

32.240

- Thuế môn bài

160

- Thuế tài nguyên

600

2

Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương

75.000

- Thuế giá trị gia tăng

52.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

16.000

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước

100

- Thuế môn bài

200

- Thuế tài nguyên

6.500

- Thu khác

200

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

130.000

- Thuế giá trị gia tăng

48.450

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

81.000

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

500

- Thuế môn bài

40

- Thu khác

10

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

205.000

- Thuế giá trị gia tăng

166.500

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

23.000

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước

800

- Thuế môn bài

6.000

- Thuế tài nguyên

5.500

- Thu khác

3.200

5

Lệ phí trước bạ

39.770

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

500

7

Thuế thu nhập cá nhân

55.000

8

Thuế bảo vệ môi trường

69.000

9

Thu tại xã

2.850

10

Thu phí, lệ phí

15.990

11

Các khoản thu về nhà, đất:

73.720

a

Thuế nhà đất

5.720

b

Thu tiền sử dụng đất

65.000

c

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước

3.000

12

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

30.000

13

Thu khác ngân sách

13.170

II

Thu viện trợ không hoàn lại

 

III

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật Ngân sách Nhà nước

 

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách Nhà nước

150.000

 

Trong đó: thu xổ số kiến thiết

45.000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

2.750.420

A

Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

2.600.420

1

Các khoản thu hưởng 100%

198.910

2

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) ngân sách địa phương được hưởng

616.090

3

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

1.785.420

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách Nhà nước

150.000

 

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

2.750.420

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

2.645.420

I

Chi đầu tư phát triển

174.500

Trong đó:

 

- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

7.165

- Chi khoa học, công nghệ

5.000

II

Chi thường xuyên

1.624.842

Trong đó:

 

- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

672.914

- Chi khoa học, công nghệ

12.296

III

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư cơ sở hạ tầng theo khoản 3 Điều 8 của Luật Ngân sách Nhà nước

34.000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương

1.000

V

Dự phòng

52.250

VI

Chi đầu tư phát triển từ nguồn xổ số kiến thiết

45.000

VII

Chi từ nguồn hỗ trợ có mục tiêu, chương trình mục tiêu, dự án

713.828

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách Nhà nước

105.000

 

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

1.705.202

I

Chi đầu tư phát triển

113.600

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

 

2

Chi đầu tư phát triển khác

 

II

Chi thường xuyên

852.570

1

Chi quốc phòng, an ninh

19.391

2

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

220.714

3

Chi y tế

221.134

4

Chi khoa học công nghệ

12.296

5

Chi sự nghiệp môi trường

10.225

6

Chi văn hoá thông tin

11.512

7

Chi phát thanh truyền hình

9.077

8

Chi thể dục thể thao

6.829

9

Chi đảm bảo xã hội

6.109

10

Chi sự nghiệp kinh tế

121.907

11

Chi quản lý hành chính

173.484

12

Chi trợ giá hàng chính sách

10.192

13

Chi khác

4.700

14

Giữ nguồn tăng lương và tăng biên chế

25.000

III

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư cơ sở hạ tầng theo khoản 3 Điều 8 của Luật Ngân sách Nhà nước

34.000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương

1.000

V

Dự phòng

31.049

VI

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

672.983

 

Mẫu số 17/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN

Chia ra

Vốn đầu tư XDCB

Vốn sự nghiệp

 

Bổ sung có mục tiêu

713.828

552.000

161.828

1

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước (ODA)

170.000

170.000

 

2

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

382.000

382.000

 

3

Vốn ngoài nước

57.402

 

57.402

4

Kinh phí thực hiện Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP

5.745

 

5.745

5

Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú

1.020

 

1.020

6

Kinh phí xây dựng đời sống văn hoá khu dân cư

666

 

666

7

Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học, công nghệ

1.410

 

1.410

8

Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần

7.000

 

7.000

9

Chương trình quốc gia về bình đẳng giới

490

 

490

10

Đề án phát triển nghề công tác xã hội theo Quyết định số 32/2010/QĐ-TTg

160

 

160

11

Chương trình quốc gia về bảo vệ trẻ em

575

 

575

12

Chương trình hành động phòng chống mại dâm

500

 

500

13

Chương trình quốc gia về an toàn lao động

782

 

782

14

Kinh phí thực hiện chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 193/QĐ-TTg

2.000

 

2.000

15

Đào tạo cán bộ hợp tác xã

240

 

240

16

Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức quản lý Nhà nước về tôn giáo

360

 

360

17

Kinh phí ổn định định canh, định cư theo Quyết định số 1342/QĐ-TTg

5.000

 

5.000

18

Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo 5 tuổi theo Quyết định số 239/QĐ-TTg

4.040

 

4.040

19

Kinh phí bảo trợ xã hội theo Nghị định số 13/2010/NĐ-CP và Luật Người cao tuổi

15.000

 

15.000

20

Hỗ trợ trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo theo Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg

1.193

 

1.193

21

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo Nghị định số 49/2010/NĐ-CP

35.670

 

35.670

22

Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của Hội Văn học nghệ thuật và Hội Nhà báo địa phương

575

 

575

Trong đó:

-

 

 

- Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật

485

 

485

- Hỗ trợ Hội Nhà báo địa phương

90

 

90

23

Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do ngân sách địa phương đảm bảo nhưng không đủ nguồn

22.000

 

22.000

 

Mẫu số 18/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Huyện, thành phố

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung cómục tiêu

 

Tổng cộng

815.000

1.032.019

672.984

454.839

218.145

1

Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

680.660

251.370

26.675

4.584

22.091

2

Huyện Ninh Phước

 23.950

159.059

135.109

120.971

 14.138

3

Huyện Ninh Hải

 22.690

126.355

103.665

85.115

18.550

4

Huyện Ninh Sơn

54.110

127.498

73.388

56.836

 16.552

5

Huyện Bác Ái

7.860

118.776

110.916

65.471

 45.445

6

Huyện Thuận Bắc

10.770

106.720

95.950

57.799

38.151

7

Huyện Thuận Nam

14.960

142.241

127.281

64.063

 63.218

 

Mẫu số 19/CKTC-NSĐP

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)

Huyện, thành phố thuộc tỉnh (kể cả xã, phường, thị trấn)

Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm (%)

Huyện Ninh Phước (%)

Huyện Ninh Hải (%)

Huyện Ninh Sơn (%)

Huyện Bác Ái

(%)

Huyện Thuận Bắc (%)

Huyện Thuận Nam (%)

1

Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

30

100

100

100

100

100

100

Thuế thu nhập doanh nghiệp

30

100

100

100

100

100

100

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước

30

100

100

100

100

100

100

Thuế tài nguyên

30

100

100

100

100

100

100

Thuế môn bài

100

100

100

100

100

100

100

2

Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

30

100

100

100

100

100

100

Thuế thu nhập doanh nghiệp

30

100

100

100

100

100

100

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước

30

100

100

100

100

100

100

Thu sự nghiệp

 

100

100

100

100

100

100

Thuế tài nguyên

100

100

100

100

100

100

100

Thuế môn bài

100

100

100

100

100

100

100

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

30

100

100

100

100

100

100

Thuế thu nhập doanh nghiệp

30

100

100

100

100

100

100

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước

30

100

100

100

100

100

100

Thuế tài nguyên

100

100

100

100

100

100

100

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

100

100

100

100

100

100

Thuế môn bài

100

100

100

100

100

100

100

Các khoản thu khác

100

100

100

100

100

100

100

4

Thu từ khu vực công thương nghiệp NQD

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

30

100

100

100

100

100

100

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

30

100

100

100

100

100

100

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước

30

100

100

100

100

100

100

 

Thuế tài nguyên

100

100

100

100

100

100

100

 

Thuế môn bài

100

100

100

100

100

100

100

 

Thu khác ngoài quốc doanh

100

100

100

100

100

100

100

 

5

Lệ phí trước bạ

70

100

100

100

100

100

100

 

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

100

100

100

100

100

100

100

 

7

Thuế nhà, đất

100

100

100

100

100

100

100

 

8

Thuế thu nhập cá nhân

100

100

100

100

100

100

100

 

9

Thu phí, lệ phí (phí, lệ phí huyện, thành phố; bao gồm xã, phường, thị trấn thu)

100

100

100

100

100

100

100

 

10

Tiền sử dụng đất (các dự án do cấp huyện, thành phố làm chủ đầu tư và các trường hợp khác)

100

100

100

100

100

100

100

 

11

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

100

100

100

100

100

100

100

 

12

Thu khác ngân sách (huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn thu)

100

100

100

100

100

100

100