Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2021 về công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 24/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Nguyễn Thế Giang |
Ngày ban hành: | 11/01/2021 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 11 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1273/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc công bố danh mục TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 1516/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang (có 05 quy trình chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, triển khai thực hiện các nội dung sau:
1. Công khai trên Trang thông tin điện tử và tại trụ sở làm việc của Sở theo Quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của thủ tục hành chính trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn; Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 24/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP TỈNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
Quy trình số: 01/LN
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÁC NHẬN NGUỒN GỐC GỖ TRƯỚC KHI XUẤT KHẨU
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
I.. Đối với trường hợp không có thông tin vi phạm |
|||
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hồ sơ hợp lệ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
02 giờ làm việc |
Bộ phận Một cửa |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ (nếu hồ sơ chưa hợp lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ), hồ sơ hợp lệ tiến hành kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu theo quy định, trình Lãnh đạo dự thảo văn bản xác nhận bảng kê gỗ hoặc dự thảo thông báo đối với trường hợp không xác nhận bảng kê gỗ và nêu rõ lý do |
03 ngày làm việc |
Phòng Thanh tra pháp chế, Chi cục Kiểm lâm |
Bước 3 |
Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Bước 4 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa. |
01 giờ làm việc |
Văn thư, Chi cục Kiểm lâm |
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
01 giờ làm việc |
Bộ phận Một cửa |
05 bước |
|
04 ngày làm việc |
|
II. Đối với trường hợp có thông tin vi phạm |
|||
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hồ sơ hợp lệ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
02 giờ làm việc |
Bộ phận Một cửa |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ (nếu hồ sơ chưa hợp lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ), hồ sơ hợp lệ tiến hành việc kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu theo quy định, lập biên bản kiểm tra; trình Lãnh đạo dự thảo văn bản xác nhận bảng kê gỗ hoặc dự thảo thông báo đối với trường hợp không xác nhận bảng kê gỗ và nêu rõ lý do |
05 ngày làm việc |
Phòng Thanh tra pháp chế, Chi cục Kiểm lâm |
Bước 3 |
Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Bước 4 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa |
01 giờ làm việc |
Văn thư, Chi cục Kiểm lâm |
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
01 giờ làm việc |
Bộ phận Một cửa |
05 bước |
|
06 ngày làm việc |
|
Quy trình số 02/LN
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHÂN LOẠI DOANH NGHIỆP CHẾ BIẾN VÀ XUẤT KHẨU GỖ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
I. Trường hợp không phải xác minh |
|||
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra và trả lời tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 giờ làm việc |
Bộ phận Một cửa |
Bước 2 |
Thẩm định và xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo dự thảo thông báo kết quả phân loại cho doanh nghiệp đăng ký phân loại hoặc dự thảo thông báo đối với trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng đầy đủ các tiêu chí là doanh nghiệp Nhóm I và nêu rõ lý do |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Thanh tra pháp chế, Chi cục Kiểm lâm |
Bước 3 |
Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC |
01 giờ làm việc |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Bước 4 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa |
01 giờ làm việc |
Văn thư Chi cục Kiểm lâm |
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
01 giờ làm việc |
Bộ phận Một cửa |
05 bước |
|
01 ngày làm việc |
|
II. Trường hợp phải xác minh |
|||
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra và trả lời tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 giờ làm việc |
Bộ phận Một cửa |
Bước 2 |
Thẩm định và xử lý hồ sơ: Trường hợp phải xác minh, thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp đăng ký phân loại, trong đó nêu rõ thời gian, nội dung cần xác minh |
01 ngày làm việc |
Phòng Thanh tra pháp chế, Chi cục Kiểm lâm |
Bước 3 |
Phối hợp với cơ quan có liên quan tổ chức xác minh làm rõ tính chính xác của thông tin tự kê khai của doanh nghiệp và thông báo kết quả xác minh cho doanh nghiệp đó biết |
02 ngày làm việc |
Phòng Thanh tra pháp chế, Chi cục Kiểm lâm |
Bước 4 |
Xếp loại doanh nghiệp. Dự thảo thông báo kết quả phân loại cho doanh nghiệp đăng ký phân loại hoặc dự thảo thông báo đối với trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng đầy đủ các tiêu chí là doanh nghiệp Nhóm I và nêu rõ lý do |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Thanh tra pháp chế, Chi cục Kiểm lâm |
Bước 5 |
Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC |
01 giờ làm việc |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Bước 6 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa. |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 7 |
Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
01 giờ làm việc |
Bộ phận Một cửa |
07 bước |
|
04 ngày làm việc |
|
III. Trường hợp nghi ngờ cần kiểm tra xác minh |
|||
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra và trả lời tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 giờ làm việc |
Bộ phận Một cửa |
Bước 2 |
Thẩm định và xử lý hồ sơ: Trường hợp có nghi ngờ những thông tin do doanh nghiệp tự kê khai, cần xác minh làm rõ, thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp đăng ký phân loại, trong đó nêu rõ thời gian, nội dung cần xác minh |
03 ngày làm việc |
Phòng Thanh tra pháp chế, Chi cục Kiểm lâm |
Bước 3 |
Phối hợp với cơ quan có liên quan tổ chức xác minh làm rõ tính chính xác của thông tin tự kê khai của doanh nghiệp và thông báo kết quả xác minh cho doanh nghiệp đó biết |
05 ngày làm việc |
Phòng Thanh tra pháp chế, Chi cục Kiểm lâm |
Bước 4 |
Xếp loại doanh nghiệp. Dự thảo thông báo kết quả phân loại cho doanh nghiệp đăng ký phân loại hoặc dự thảo thông báo đối với trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng đầy đủ các tiêu chí là doanh nghiệp Nhóm I và nêu rõ lý do |
3,5 ngày làm việc |
Phòng Thanh tra pháp chế, Chi cục Kiểm lâm |
Bước 5 |
Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Bước 6 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa |
02 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 7 |
Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
01 giờ làm việc |
Bộ phận Một cửa |
07 bước |
|
13 ngày làm việc |
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP HUYỆN LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
Quy trình số 01/LN
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÁC NHẬN NGUỒN GỐC GỖ TRƯỚC KHI XUẤT KHẨU
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
I. Đối với trường hợp không có thông tin vi phạm |
|||
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Văn thư, Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ (nếu hồ sơ chưa hợp lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ), hồ sơ hợp lệ tiến hành kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu theo quy định, trình Lãnh đạo dự thảo văn bản xác nhận bảng kê gỗ hoặc dự thảo thông báo đối với trường hợp không xác nhận bảng kê gỗ và nêu rõ lý do |
03 ngày làm việc |
Bộ phận Thanh tra pháp chế, Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Bước 3 |
Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC |
1/2 ngày làm việc |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, Lưu trữ hồ sơ và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC |
02 giờ làm việc |
Văn thư, Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
04 bước |
|
04 ngày làm việc |
|
II. Đối với trường hợp có thông tin vi phạm |
|||
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Văn thư, Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ (nếu hồ sơ chưa hợp lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ). Hồ sơ hợp lệ tiến hành việc kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu theo quy định, lập biên bản kiểm tra. Đề xuất và trình Lãnh đạo dự thảo văn bản xác nhận bảng kê gỗ hoặc dự thảo thông báo đối với trường hợp không xác nhận bảng kê gỗ và nêu rõ lý do |
05 ngày làm việc |
Bộ phận Thanh tra pháp chế, Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Bước 3 |
Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, Lưu trữ hồ sơ và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC |
02 giờ làm việc |
Văn thư, Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
04 bước |
|
06 ngày làm việc |
|
Quy trình số 02/LN
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÁC NHẬN BẢNG KÊ LÂM SẢN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
I. Đối với trường hợp không phải xác minh nguồn gốc lâm sản |
|||
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra và trả lời tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Văn thư, Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; hồ sơ hợp lệ, trình Lãnh đạo dự thảo văn bản ký xác nhận bảng kê lâm sản hoặc dự thảo thông báo đối với trường hợp không xác nhận và nêu rõ lý do |
02 ngày làm việc |
Bộ phận thanh tra pháp chế, Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Bước 3 |
Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
02 giờ làm việc |
Văn thư, Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
04 bước |
|
03 ngày làm việc |
|
II. Đối với trường hợp phải xác minh nguồn gốc lâm sản |
|||
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra và trả lời tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Văn thư, Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ: Đối với hồ sơ hợp lệ cần xác minh nguồn gốc lâm sản, thông báo cho chủ lâm sản |
01 ngày làm việc |
Bộ phận thanh tra pháp chế, Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Bước 3 |
Tiến hành xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản, lập biên bản kiểm tra lâm sản; tham mưu, trình Lãnh đạo dự thảo văn bản ký xác nhận bảng kê lâm sản hoặc dự thảo văn bản thông báo đối với trường hợp không xác nhận và nêu rõ lý do |
05 ngày làm việc |
Bộ phận thanh tra pháp chế, Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Bước 4 |
Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
02 giờ làm việc |
Văn thư, Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
05 bước |
|
07 ngày làm việc |
|
III. QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP XÃ LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Quy trình số 01/KHCNMT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÁC NHẬN HỢP ĐỒNG TIẾP CẬN NGUỒN GEN VÀ CHIA SẺ LỢI ÍCH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trường hợp hồ sơ đầy đủ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện |
0,25 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ, tham mưu, trình Lãnh đạo dự thảo xác nhận Hợp đồng đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện hoặc văn bản từ chối và nêu rõ lý do đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ |
02 ngày làm việc |
Công chức chuyên môn UBND cấp xã |
Bước 3 |
Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Bước 4 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
01 giờ làm việc |
Bộ phận Một cửa |
05 bước |
|
03 ngày làm việc |
|
Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 03/11/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 15/10/2020 | Cập nhật: 17/10/2020
Quyết định 1516/QĐ-UBND về định mức hỗ trợ triển khai áp dụng hệ thống quản lý công tác an toàn, vệ sinh lao động trong doanh nghiệp có nguy cơ cao về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp để thực hiện Dự án tăng cường an toàn, vệ sinh lao động thuộc Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động năm 2020 Ban hành: 08/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ Ban hành: 29/06/2020 | Cập nhật: 25/07/2020
Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2020 quy định về hệ số điều chỉnh định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm Ban hành: 02/07/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm của Thanh tra tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 20/05/2020 | Cập nhật: 10/09/2020
Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/06/2020 | Cập nhật: 20/07/2020
Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Nội vụ thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk - Đợt 14 Ban hành: 05/06/2020 | Cập nhật: 27/11/2020
Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 11/11/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/08/2019 | Cập nhật: 17/02/2020
Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 1092/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình Sức khỏe Việt Nam giai đoạn 2019-2030 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 02/08/2019 | Cập nhật: 21/08/2019
Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2019 về thực hiện chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 27/08/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Ban hành: 17/06/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 21/05/2019 | Cập nhật: 10/07/2020
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại bộ phận một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/09/2018 | Cập nhật: 24/11/2018
Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản; Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 13/08/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2018 về Nội quy Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 31/08/2018 | Cập nhật: 26/09/2018
Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 26/09/2018
Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch hành động của tỉnh Phú Yên thực hiện Chương trình nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp giải quyết bước đầu các vụ đình công không đúng quy định pháp luật lao động trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 28/05/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 1516/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế trích lập, quản lý Quỹ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với Kiểm soát viên và Người đại diện vốn Nhà nước tại doanh nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 27/04/2018 | Cập nhật: 17/07/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Khoa học và công nghệ có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2017 công bố mới, bãi bỏ và điều chỉnh tên thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/06/2017 | Cập nhật: 29/03/2018
Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt “Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang đến năm 2025, định hướng đến năm 2030” Ban hành: 26/04/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu trạm bơm cống Gõ, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư đường Phạm Thận Duật, phường Bích Đào, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 03/10/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn tổ chức bộ máy và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bệnh viện đa khoa tỉnh Yên Bái Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Viễn thông và internet; lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 18/08/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2016 về Điều lệ Tổ chức và Hoạt động của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xổ số kiến thiết tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống một cửa điện tử tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch chuyển đổi đơn vị sự nghiệp công lập thành Công ty Cổ phần giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Sơn La Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 24/08/2016
Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 21/09/2018
Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt bổ sung dự toán chi phí thực hiện đồ án “Quy hoạch mạng lưới cấp nước và sử dụng nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 29/10/2015 | Cập nhật: 28/08/2017
Quyết định 1273/QĐ-UBND thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau năm 2015 Ban hành: 01/09/2015 | Cập nhật: 07/09/2016
Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Nam Định Ban hành: 06/07/2015 | Cập nhật: 07/09/2015
Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về khoáng sản đối với Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Sơn La Ban hành: 02/07/2015 | Cập nhật: 21/07/2015
Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2015 quy trình giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai Ban hành: 19/05/2015 | Cập nhật: 13/06/2015
Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý Nhà ở và Thị trường Bất động sản áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện tại tỉnh Quảng Bình Ban hành: 19/05/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2014 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Tổ chức Hội thi Sáng tạo kỹ thuật tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 03/10/2014 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 671/QĐ-UBND Ban hành: 15/09/2014 | Cập nhật: 11/10/2014
Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đấu thầu Dự án xây dựng đường Vành đai 2 (đoạn Ngã Tư Sở - Ngã Tư Vọng) Ban hành: 04/03/2014 | Cập nhật: 11/04/2014
Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 02/2013/NĐ-CP quy định về công tác gia đình trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 16/09/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc lĩnh vực văn hóa áp dụng chung tại cấp xã Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa–Vũng Tàu Ban hành: 29/06/2012 | Cập nhật: 02/04/2013
Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch thực hiện “Chiến lược Quốc gia phòng, chống và kiểm soát ma túy ở Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030” trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 04/10/2011 | Cập nhật: 09/07/2014
Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh Quyết định 27/2010/QĐ-UBND về giá các loại đất và phân loại đường phố thành phố, thị xã, thị trấn năm 2011 Ban hành: 22/07/2011 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh An Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 25/08/2011 | Cập nhật: 21/05/2014
Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Chương trình thực hiện Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới giai đoạn 2011 – 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 04/11/2015
Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt phương án tổng thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án đường dây 220kV Đắk Nông - Phước Long - Bình Long thuộc địa bàn huyện Bù Đăng, Bù Gia Mập, Hớn Quản và thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước Ban hành: 01/07/2011 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2010 về sửa đổi bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 12/07/2010 | Cập nhật: 22/04/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2010 bổ sung thành viên Ban chỉ đạo tỉnh về phòng, chống tham nhũng do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 14/06/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông Ban hành: 05/10/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2008 thành lập Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái thuộc Sở Thông tin và Truyền thông Ban hành: 11/08/2008 | Cập nhật: 20/01/2014
Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2008 về việc công nhận báo cáo viên pháp luật thành phố Hồ Chí Minh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 24/03/2008 | Cập nhật: 16/01/2009