Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế
Số hiệu: | 1456/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang | Người ký: | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày ban hành: | 17/06/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1456/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 17 tháng 6 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3823/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh về việc công bố ban hành mới, sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế An Giang;
Căn cứ Quyết định số 294/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính Lĩnh vực Đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế,
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tại tờ trình số 677/TTr-BQLKKT ngày 07 tháng 6 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế trong các khu công nghiệp, khu kinh tế cửa khẩu trên địa bàn tỉnh An Giang, cụ thể:
Phụ lục I: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế.
Phụ lục II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
QUYỀN CHỦ TỊCH |
1. Cấp giấy phép xây dựng đối với dự án đầu tư vào khu công nghiệp, khu kinh tế cửa khẩu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc x 8 giờ = 96 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG qui định (giờ) |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung Tâm HCC |
Chuyên viên |
- Kiểm tra hồ sơ. - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Chuyên viên và lãnh đạo Phòng QL Quy hoạch-Xây dựng |
- Kiểm tra nội dung và tính hợp lệ của bộ hồ sơ. - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Chuyển lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký duyệt. |
80 |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo BQLKKT |
- Trình lãnh đạo ký duyệt. - Chuyển hồ sơ. |
08 |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Chuyên viên |
- Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ về TTHCC. |
04 |
|
|
|
Bước 5 |
Trung Tâm HCC |
Chuyên viên |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG qui định (giờ) |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung Tâm HCC |
Chuyên viên |
- Kiểm tra hồ sơ. - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Chuyên viên và lãnh đạo Phòng QL Quy hoạch-Xây dựng |
- Kiểm tra nội dung và tính hợp lệ của bộ hồ sơ. - Chuyển lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký duyệt. |
24 |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo BQLKKT |
- Trình lãnh đạo ký duyệt. - Chuyển hồ sơ. |
08 |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Chuyên viên |
- Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ về TTHCC. |
04 |
|
|
|
Bước 5 |
Trung Tâm HCC |
Chuyên viên |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc x 8 giờ = 96 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG qui định (giờ) |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung Tâm HCC |
Chuyên viên |
- Kiểm tra hồ sơ. - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Chuyên viên và lãnh đạo Phòng QL Quy hoạch-Xây dựng |
- Kiểm tra nội dung và tính hợp lệ của bộ hồ sơ. - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Chuyển lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký duyệt. |
80 |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo BQLKKT |
- Trình lãnh đạo ký duyệt. - Chuyển hồ sơ. |
08 |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Chuyên viên |
- Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ về TTHCC. |
04 |
|
|
|
Bước 5 |
Trung Tâm HCC |
Chuyên viên |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
4. Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG qui định (giờ) |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung Tâm HCC |
Chuyên viên |
- Kiểm tra hồ sơ. - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Chuyên viên và lãnh đạo Phòng QL Quy hoạch-Xây dựng |
- Kiểm tra nội dung và tính hợp lệ của bộ hồ sơ. - Chuyển lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký duyệt. |
24 |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo BQLKKT |
- Trình lãnh đạo ký duyệt. - Chuyển hồ sơ. |
08 |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Chuyên viên |
- Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ về TTHCC. |
04 |
|
|
|
Bước 5 |
Trung Tâm HCC |
Chuyên viên |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (giờ) |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng QLTNMT |
Chuyên viên |
- Xử lý, xem xét hồ sơ. - Khảo sát thực tế (nếu có). - Lấy ý kiến của cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
44 |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Ban |
Thông báo hoặc phê duyệt kết quả. |
04 |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Chuyên viên |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TT HCC. |
04 |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG
1. Đăng ký nội quy lao động
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (giờ) |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
04 |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
20 |
|
|
|
Chuyên viên |
- Thông báo thừa nhận nội quy lao động |
08 |
|
|
|
||
Lãnh đạo phòng |
- Xem xét hồ sơ - Trình lãnh đạo ban phê duyệt. |
04 |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Ban |
- Ký duyệt |
04 |
|
|
|
Bước 4 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
2. Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài vào Việt Nam làm việc theo hình thức hợp đồng lao động
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (giờ) |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
04 |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
24 |
|
|
|
Chuyên viên |
- Cấp giấy phép lao động |
04 |
|
|
|
||
Lãnh đạo phòng |
- Xem xét hồ sơ - Trình lãnh đạo ban phê duyệt. |
04 |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Ban |
- Ký duyệt |
04 |
|
|
|
Bước 4 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
3. Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài vào Việt Nam làm việc theo hình thức di chuyển nội bộ doanh nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (giờ) |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
04 |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
24 |
|
|
|
Chuyên viên |
- Cấp giấy phép lao động |
04 |
|
|
|
||
Lãnh đạo phòng |
- Xem xét hồ sơ - Trình lãnh đạo ban phê duyệt. |
04 |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Ban |
- Ký duyệt |
04 |
|
|
|
Bước 4 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
4. Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài vào Việt Nam làm việc để thực hiện các loại hợp đồng về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, y tế.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (giờ) |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
04 |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
24 |
|
|
|
Chuyên viên |
- Cấp giấy phép lao động |
04 |
|
|
|
||
Lãnh đạo phòng |
- Xem xét hồ sơ - Trình lãnh đạo ban phê duyệt. |
04 |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Ban |
- Ký duyệt |
04 |
|
|
|
Bước 4 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
5. Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài vào Việt Nam làm việc đối với trường hợp người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm việc cho người sử dụng lao động khác ở cùng vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động theo quy định của pháp luật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (giờ) |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
04 |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
24 |
|
|
|
Chuyên viên |
- Cấp giấy phép lao động |
04 |
|
|
|
||
Lãnh đạo phòng |
- Xem xét hồ sơ - Trình lãnh đạo ban phê duyệt. |
04 |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Ban |
- Ký duyệt |
04 |
|
|
|
Bước 4 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
6. Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài vào Việt Nam làm việc đối với trường hợp người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm khác vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động theo quy định của pháp luật nhưng không thay đổi người sử dụng lao động
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (giờ) |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
04 |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
24 |
|
|
|
Chuyên viên |
- Cấp giấy phép lao động |
04 |
|
|
|
||
Lãnh đạo phòng |
- Xem xét hồ sơ - Trình lãnh đạo ban phê duyệt. |
04 |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Ban |
- Ký duyệt |
04 |
|
|
|
Bước 4 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
7. Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài vào Việt Nam làm việc đối với trường hợp người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động nhưng hết hiệu lực theo quy định tại Điều 174 của Bộ luật Lao động mà có nhu cầu tiếp tục làm việc cùng vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động theo quy định của pháp luật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (giờ) |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
04 |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
24 |
|
|
|
Chuyên viên |
- Cấp giấy phép lao động |
04 |
|
|
|
||
Lãnh đạo phòng |
- Xem xét hồ sơ - Trình lãnh đạo ban phê duyệt. |
04 |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Ban |
- Ký duyệt |
04 |
|
|
|
Bước 4 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
8. Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động làm việc trong khu công nghiệp và khu kinh tế cửa khẩu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 3 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (giờ) |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
04 |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
08 |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
04 |
|
|
|
||
Lãnh đạo phòng |
- Xem xét hồ sơ - Trình lãnh đạo ban phê duyệt. |
04 |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Ban |
- Ký duyệt |
04 |
|
|
|
Bước 4 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
9. Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 3 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (giờ) |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
04 |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
08 |
|
|
|
Chuyên viên |
- Cấp giấy phép lao động |
04 |
|
|
|
||
Lãnh đạo phòng |
- Xem xét hồ sơ - Trình lãnh đạo ban phê duyệt. |
04 |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Ban |
- Ký duyệt |
04 |
|
|
|
Bước 4 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
10. Thủ tục đăng ký hệ thống thang lương, bảng lương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (giờ) |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
04 |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
56 |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xác nhận thang lương, bảng lương |
44 |
|
|
|
||
Lãnh đạo phòng |
- Xem xét hồ sơ - Trình lãnh đạo ban phê duyệt. |
08 |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Ban |
- Ký duyệt |
08 |
|
|
|
Bước 4 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
1. Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 16 ngày làm việc x 08 giờ = 128 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (giờ) |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CV. Bộ phận TN và TKQ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
Bước 2 |
Phòng ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị - Trình Lãnh đạo phòng |
4 giờ |
|
|
|
Trưởng phòng, Phó trưởng phòng |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt |
4 giờ |
|
|
|
|||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến |
Các sở, ngành và địa phương có liên quan |
Văn bản cho ý kiến |
40 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo cơ quan |
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh |
52 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
Bước 3 |
Văn thư VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
Duyệt, chuyển chuyên viên xử lý |
4 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản quyết định chủ trương - Trình Lãnh đạo Phòng |
8 giờ |
|
|
|
||
|
Lãnh đạo |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo |
4 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
|
- Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
4 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
- Ký duyệt - Chuyển TTHCC |
4 giờ |
|
|
|
||
|
Bước 4 |
TTHCC |
CV. Bộ phận TN & TKQ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
2. Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 47 ngày làm việc x 08 giờ = 376 giờ (200 giờ thực hiện tại địa phương)
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CV. Bộ phận TN &TKQ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
Bước 2 |
Phòng ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị - Trình lãnh đạo xem xét |
16 giờ |
|
|
|
Trưởng phòng, Phó trưởng phòng |
- Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt |
4 giờ |
|
|
|
|||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến |
Các sở, ngành và địa phương có liên quan |
- Văn bản cho ý kiến |
120 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo cơ quan |
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh |
16 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
Bước 3 |
Văn thư VP UBND tỉnh |
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn |
4 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo Phòng |
20 giờ |
|
|
|
||
Trưởng phòng, Phó trưởng phòng |
- Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
8 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
|
Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
4 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
- Ký Duyệt - Chuyển TTHCC |
4 giờ |
|
|
|
||
|
Bước 4 |
TTHCC |
CV. Bộ phận TN&TKQ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
3. Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc Hội (24 giờ thực hiện tại địa phương)
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CV. Bộ phận TN&TKQ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
Bước 2 |
Phòng ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt |
8 giờ |
|
|
|
Trưởng phòng, Phó trưởng phòng |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo phê duyệt |
4 giờ |
|
|
|
|||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến |
Các sở, ngành và địa phương có liên quan |
- Văn bản cho ý kiến |
|
|
|
|
||
Lãnh đạo cơ quan |
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh |
8 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
Bước 3 |
Văn thư VP UBND tỉnh |
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn |
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình Lãnh đạo |
|
|
|
|
||
Lãnh đạo |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo phê duyệt |
|
|
|
|
|||
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
- Duyệt - Chuyển TTHCC |
|
|
|
|
||
|
Bước 4 |
TTHCC |
CV. Bộ phận TN&TKQ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
4. Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
4.1 Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 42 ngày làm việc x 08 giờ = 336 giờ (160 giờ thực hiện tại địa phương)
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CV. Bộ phận TN&TKQ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
Bước 2 |
Phòng ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt |
16 giờ |
|
|
|
Trưởng phòng, Phó trưởng phòng |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo phê duyệt |
4 giờ |
|
|
|
|||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến |
Các sở, ngành và địa phương có liên quan |
- Văn bản cho ý kiến |
80 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo cơ quan |
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh |
16 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
Bước 3 |
Văn thư VP UBND tỉnh |
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn |
4 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
24 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo phê duyệt |
4 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh |
4 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
- Ký Duyệt - Chuyển TTHCC |
4 giờ |
|
|
|
||
|
Bước 4 |
TTHCC |
CV. Bộ phận TN&TKQ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
4.2 Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc x 08 giờ = 96 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CV. Bộ phận TN&TKQ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
Bước 2 |
Phòng ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt |
4 giờ |
|
|
|
Trưởng phòng, Phó trưởng phòng |
- Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt |
4 giờ |
|
|
|
|||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến |
Các sở, ngành và địa phương có liên quan |
- Văn bản cho ý kiến |
40 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo cơ quan |
|
- Phê duyệt hồ sơ - Chuyển hồ sơ, báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh |
16 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
Bước 3 |
Văn thư VP UBND tỉnh |
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn |
4 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
8 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo VP UBND phê duyệt |
4 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh |
4 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
- Ký Duyệt - Chuyển TTHCC |
8 giờ |
|
|
|
||
|
Bước 4 |
TTHCC |
CV. Bộ phận TN & TKQ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
5. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CV. Bộ phận TN và TKQ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
Bước 2 |
Phòng ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu có) |
28 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Dự thảo cấp Giấy Chứng nhận - Trình Lãnh đạo phòng |
8 giờ |
|
|
|
|||
Trưởng phòng, Phó trưởng phòng |
- Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt |
8 giờ |
|
|
|
|||
Cơ quan giải quyết |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
- Ký duyệt - Chuyển TTHCC |
8 giờ |
|
|
|
|
Bước 4 |
TTHCC |
CV. Bộ phận TN & TKQ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
6. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
6.1 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 37 ngày làm việc x 08 giờ = 296 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CV. Bộ phận TN&TKQ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
Bước 2 |
Phòng ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt |
16 giờ |
|
|
|
Trưởng phòng, Phó trưởng phòng |
- Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt |
4 giờ |
|
|
|
|||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến |
Các sở, ngành và địa phương có liên quan |
- Văn bản cho ý kiến |
120 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo cơ quan |
|
- Phê duyệt hồ sơ - Chuyển hồ sơ, báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh |
56 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
Bước 3 |
Văn thư VP UBND tỉnh |
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn |
4 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
28 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo VP UBND phê duyệt |
8 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh |
8 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
- Ký Duyệt - Chuyển văn bản cho Ban Quản lý |
8 giờ |
|
|
|
||
Cơ quan giải quyết |
Bước 4 |
Văn thư BQLKKT |
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn |
4 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo Giấy chứng nhận - Trình lãnh đạo |
20 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt |
8 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo Ban |
|
- Ký Duyệt - Chuyển kết quả cho TTHCC |
8 giờ |
|
|
|
||
|
Bước 5 |
TTHCC |
CV. Bộ phận TN & TKQ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
6.2. Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 52 ngày làm việc x 08 = 416 giờ (240 giờ thực hiện tại địa phương)
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CV. Bộ phận TN&TKQ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
Bước 2 |
Phòng ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt |
16 giờ |
|
|
|
Trưởng phòng, Phó trưởng phòng |
- Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt |
4 giờ |
|
|
|
|||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến |
Các sở, ngành và địa phương có liên quan |
- Văn bản cho ý kiến |
120 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo cơ quan |
|
- Phê duyệt hồ sơ - Chuyển hồ sơ, báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh |
16 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
Bước 3 |
Văn thư VP UBND tỉnh |
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn |
4 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
20 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo VP UBND phê duyệt |
8 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh |
4 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
- Ký Duyệt - Chuyển hồ sơ dự án đầu tư gửi Bộ KH&ĐT |
4 giờ |
|
|
|
||
Bộ KH&ĐT |
Bước 4 |
|
|
|
|
|
|
|
TTCP |
Bước 5 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban Quản lý |
Bước 6 |
Văn thư BQLKKT |
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn |
4 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo Giấy Chứng nhận - Trình lãnh đạo |
20 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt |
8 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo Ban |
|
- Ký Duyệt - Chuyển TTHCC |
8 giờ |
|
|
|
||
|
Bước 7 |
TTHCC |
CV. Bộ phận TN & TKQ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
6.3. Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc Hội (24 giờ thực hiện tại địa phương)
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CV. Bộ phận TN&TKQ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
Bước 2 |
Phòng ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt |
8 giờ |
|
|
|
Trưởng phòng, Phó trưởng phòng |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo phê duyệt |
4 giờ |
|
|
|
|||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến |
Các sở, ngành và địa phương có liên quan |
- Văn bản cho ý kiến |
|
|
|
|
||
Lãnh đạo cơ quan |
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh |
8 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
Bước 3 |
Văn thư VP UBND tỉnh |
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn |
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình Lãnh đạo |
|
|
|
|
||
Lãnh đạo |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo phê duyệt |
|
|
|
|
|||
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
- Ký Duyệt - Chuyển TTHCC |
|
|
|
|
||
|
Bước 4 |
TTHCC |
CV. Bộ phận TN&TKQ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
7. Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc việc) x 08 = 24 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CV. Bộ phận TN và TKQ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
Bước 2 |
Phòng ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Kiểm tra hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu có) |
8 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Dự thảo cấp Giấy chứng nhận - Trình Lãnh đạo phòng |
4 giờ |
|
|
|
|||
Trưởng phòng, Phó trưởng phòng |
- Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt |
4 giờ |
|
|
|
|||
Cơ quan giải quyết |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
- Ký duyệt - Chuyển TTHCC |
4 giờ |
|
|
|
|
Bước 4 |
TTHCC |
CV. Bộ phận TN & TKQ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
8. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CV. Bộ phận TN và TKQ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
Bước 2 |
Phòng ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Kiểm tra hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu có) |
12 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Dự thảo cấp Giấy chứng nhận - Trình Lãnh đạo phòng |
8 giờ |
|
|
|
|||
Trưởng phòng, Phó trưởng phòng |
- Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt |
8 giờ |
|
|
|
|||
Cơ quan giải quyết |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
- Ký duyệt - Chuyển TTHCC |
8 giờ |
|
|
|
|
Bước 4 |
TTHCC |
CV. Bộ phận TN & TKQ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
9. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 26 ngày làm việc x 08 giờ = 208 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CV. Bộ phận TN&TKQ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
Bước 2 |
Phòng ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt |
16 giờ |
|
|
|
Trưởng phòng, Phó trưởng phòng |
- Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt |
4 giờ |
|
|
|
|||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến |
Các sở, ngành và địa phương có liên quan |
- Văn bản cho ý kiến |
80 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo cơ quan |
|
- Phê duyệt hồ sơ - Chuyển hồ sơ, báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh |
40 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
Bước 3 |
Văn thư VP UBND tỉnh |
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn |
4 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
12 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo VP UBND phê duyệt |
8 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh |
8 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
- Ký Duyệt - Chuyển văn bản cho Ban Quản lý |
8 giờ |
|
|
|
||
Cơ quan giải quyết
|
Bước 4 |
Văn thư BQLKKT |
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn |
4 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo Giấy chứng nhận - Trình lãnh đạo |
12 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt |
4 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo Ban |
|
- Ký Duyệt - Chuyển kết quả cho TTHCC |
4 giờ |
|
|
|
||
|
Bước 5 |
TTHCC |
CV. Bộ phận TN & TKQ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
10. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 47 ngày làm việc x 08 giờ = 376 giờ (200 giờ thực hiện tại địa phương)
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CV. Bộ phận TN&TKQ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
Bước 2 |
Phòng ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt |
16 giờ |
|
|
|
Trưởng phòng, Phó trưởng phòng |
- Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt |
4 giờ |
|
|
|
|||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến |
Các sở, ngành và địa phương có liên quan |
- Văn bản cho ý kiến |
80 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo cơ quan |
|
- Phê duyệt hồ sơ - Chuyển hồ sơ, báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh |
16 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
Bước 3 |
Văn thư VP UBND tỉnh |
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn |
4 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
20 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo VP UBND phê duyệt |
8 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh |
4 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
- Ký Duyệt - Chuyển hồ sơ dự án đầu tư gửi Bộ KH&ĐT |
4 giờ |
|
|
|
||
Bộ KH&ĐT |
Bước 4 |
|
|
|
|
|
|
|
TTCP |
Bước 5 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban Quản lý |
Bước 6 |
Văn thư BQLKKT |
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn |
4 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo Giấy Chứng nhận - Trình lãnh đạo |
20 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt |
8 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo Ban |
|
- Ký Duyệt - Chuyển TTHCC |
8 giờ |
|
|
|
||
|
Bước 7 |
TTHCC |
CV. Bộ phận TN & TKQ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
11. Chuyển nhượng dự án đầu tư
11.1 Đối với dự án thuộc một trong các trường hợp: (i) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư, (ii) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CV. Bộ phận TN và TKQ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
Bước 2 |
Phòng ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Kiểm tra hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu có) |
52 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Dự thảo cấp Giấy Chứng nhận - Trình Lãnh đạo phòng |
8 giờ |
|
|
|
|||
Trưởng phòng, Phó trưởng phòng |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt |
8 giờ |
|
|
|
|||
Cơ quan giải quyết |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
- Ký duyệt - Chuyển TTHCC |
8 giờ |
|
|
|
|
Bước 4 |
TTHCC |
CV. Bộ phận TN & TKQ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
11.2 Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 47 ngày làm việc x 08 giờ = 376 giờ (240 giờ thực hiện tại địa phương)
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CV. Bộ phận TN&TKQ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
Bước 2 |
Phòng ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt |
16 giờ |
|
|
|
Trưởng phòng, Phó trưởng phòng |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt |
4 giờ |
|
|
|
|||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến |
Các sở, ngành và địa phương có liên quan |
Văn bản cho ý kiến |
80 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo cơ quan |
|
- Phê duyệt hồ sơ - Chuyển hồ sơ, báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh |
40 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
Bước 3 |
Văn thư VP UBND tỉnh |
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn |
4 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
28 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo VP UBND phê duyệt |
8 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh |
8 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
- Ký Duyệt - Chuyển hồ sơ dự án đầu tư gửi Bộ KH&ĐT |
8 giờ |
|
|
|
||
Bộ KH&ĐT |
Bước 4 |
|
|
|
|
|
|
|
TTCP |
Bước 5 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban Quản lý |
Bước 6 |
Văn thư BQLKKT |
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn |
4 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo Giấy Chứng nhận - Trình lãnh đạo |
20 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt |
8 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo Ban |
|
- Ký Duyệt - Chuyển TTHCC |
8 giờ |
|
|
|
||
|
Bước 7 |
TTHCC |
CV. Bộ phận TN & TKQ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
11.3 Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 28 ngày làm việc x 08 giờ = 224 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CV. Bộ phận TN&TKQ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
Bước 2 |
Phòng ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt |
16 giờ |
|
|
|
Trưởng phòng, Phó trưởng phòng |
- Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt |
4 giờ |
|
|
|
|||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến |
Các sở, ngành và địa phương có liên quan |
- Văn bản cho ý kiến |
80 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo cơ quan |
|
- Phê duyệt hồ sơ - Chuyển hồ sơ, báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh |
56 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
Bước 3 |
Văn thư VP UBND tỉnh |
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn |
4 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
12 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo VP UBND phê duyệt |
8 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh |
8 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
- Ký Duyệt - Chuyển văn bản cho Ban Quản lý (Chuyển TTHCC) |
8 giờ |
|
|
|
||
Cơ quan giải quyết
|
Bước 4 |
Văn thư BQLKKT |
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn |
4 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo Giấy chứng nhận - Trình lãnh đạo |
12 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt |
4 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo Ban |
|
- Ký Duyệt - Chuyển kết quả cho TTHCC |
4 giờ |
|
|
|
||
|
Bước 5 |
TTHCC |
CV. Bộ phận TN & TKQ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
12. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CV. Bộ phận TN và TKQ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
Bước 2 |
Phòng ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Kiểm tra hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu có) |
92 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Dự thảo cấp Giấy chứng nhận - Trình Lãnh đạo phòng |
8 giờ |
|
|
|
|||
Trưởng phòng, Phó trưởng phòng |
- Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt |
8 giờ |
|
|
|
|||
Cơ quan giải quyết |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
- Ký duyệt - Chuyển TTHCC |
8 giờ |
|
|
|
|
Bước 4 |
TTHCC |
CV. Bộ phận TN & TKQ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
13. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CV. Bộ phận TN và TKQ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
Bước 2 |
Phòng ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Kiểm tra hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu có) |
92 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Dự thảo cấp Giấy chứng nhận - Trình Lãnh đạo phòng |
8 giờ |
|
|
|
|||
Trưởng phòng, Phó trưởng phòng |
- Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt |
8 giờ |
|
|
|
|||
Cơ quan giải quyết |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
- Ký duyệt - Chuyển TTHCC |
8 giờ |
|
|
|
|
Bước 4 |
TTHCC |
CV. Bộ phận TN & TKQ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
14. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CV. Bộ phận TN và TKQ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
Bước 2 |
Phòng ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Kiểm tra hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu có) |
12 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Dự thảo cấp Giấy chứng nhận - Trình Lãnh đạo phòng |
8 giờ |
|
|
|
|||
Trưởng phòng, Phó trưởng phòng |
- Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt |
8 giờ |
|
|
|
|||
Cơ quan giải quyết |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
- Ký duyệt - Chuyển TTHCC |
8 giờ |
|
|
|
|
Bước 4 |
TTHCC |
CV. Bộ phận TN & TKQ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
15. Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CV. Bộ phận TN và TKQ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
Bước 2 |
Phòng ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Kiểm tra hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu có) |
8 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Dự thảo cấp Giấy chứng nhận - Trình Lãnh đạo phòng |
4 giờ |
|
|
|
|||
Trưởng phòng, Phó trưởng phòng |
- Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt |
4 giờ |
|
|
|
|||
Cơ quan giải quyết |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
- Ký duyệt - Chuyển TTHCC |
4 giờ |
|
|
|
|
Bước 4 |
TTHCC |
CV. Bộ phận TN & TKQ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
16. Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay khi tiếp nhận hồ sơ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CV. Bộ phận TN và TKQ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
Bước 2 |
Phòng ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Kiểm tra hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu có) |
|
|
|
|
Chuyên viên |
- Tiếp nhận Giấy chứng nhận - Trình Lãnh đạo phòng |
|
|
|
|
|||
Trưởng phòng, Phó trưởng phòng |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt |
|
|
|
|
|||
Cơ quan giải quyết |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
- Ký duyệt - Chuyển TTHCC |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
TTHCC |
CV. Bộ phận TN & TKQ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
17. Giãn tiến độ đầu tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CV. Bộ phận TN và TKQ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
Bước 2 |
Phòng ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Kiểm tra hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu có) |
92 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Dự thảo Văn bản - Trình Lãnh đạo phòng |
8 giờ |
|
|
|
|||
Trưởng phòng, Phó trưởng phòng |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt |
8 giờ |
|
|
|
|||
Cơ quan giải quyết |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
- Ký duyệt - Chuyển TTHCC |
8 giờ |
|
|
|
|
Bước 4 |
TTHCC |
CV. Bộ phận TN & TKQ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
18. Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay khi tiếp nhận hồ sơ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CV. Bộ phận TN và TKQ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
Bước 2 |
Phòng ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Kiểm tra hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu có) |
|
|
|
|
Chuyên viên |
- Tiếp nhận và ghi nhận tình trạng hoạt động của dự án - Trình Lãnh đạo phòng |
|
|
|
|
|||
Trưởng phòng, Phó trưởng phòng |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt |
|
|
|
|
|||
Cơ quan giải quyết |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
- Ký duyệt - Chuyển TTHCC |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
TTHCC |
CV. Bộ phận TN & TKQ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
19. Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: ngay khi tiếp nhận hồ sơ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CV. Bộ phận TN và TKQ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
Bước 2 |
Phòng ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Kiểm tra hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu có) |
|
|
|
|
Chuyên viên |
- Tiếp nhận và ghi nhận tình trạng chấm dứt hoạt động - Trình Lãnh đạo phòng |
|
|
|
|
|||
Trưởng phòng, Phó trưởng phòng |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt |
|
|
|
|
|||
Cơ quan giải quyết |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
- Ký duyệt - Chuyển TTHCC |
|
|
|
|
|
Bước 4 |
TTHCC |
CV. Bộ phận TN & TKQ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
20. Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CV. Bộ phận TN và TKQ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
Bước 2 |
Phòng ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Kiểm tra hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu có) |
92 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Dự thảo Cấp Giấy chứng nhận - Trình Lãnh đạo phòng |
8 giờ |
|
|
|
|||
Trưởng phòng, Phó trưởng phòng |
- Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt |
8 giờ |
|
|
|
|||
Cơ quan giải quyết |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
- Ký duyệt - Chuyển TTHCC |
8 giờ |
|
|
|
|
Bước 4 |
TTHCC |
CV. Bộ phận TN & TKQ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
21. Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CV. Bộ phận TN và TKQ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
Bước 2 |
Phòng ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Kiểm tra hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu có) |
92 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Dự thảo Quyết định thu hồi - Trình Lãnh đạo phòng |
8 giờ |
|
|
|
|||
Trưởng phòng, Phó trưởng phòng |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt |
8 giờ |
|
|
|
|||
Cơ quan giải quyết |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
- Ký duyệt - Chuyển TTHCC |
8 giờ |
|
|
|
|
Bước 4 |
TTHCC |
CV. Bộ phận TN & TKQ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
22. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CV. Bộ phận TN và TKQ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
Bước 2 |
Phòng ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Kiểm tra hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu có) |
8 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Dự thảo Giấy chứng nhận - Trình Lãnh đạo phòng |
4 giờ |
|
|
|
|||
Trưởng phòng, Phó trưởng phòng |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt |
4 giờ |
|
|
|
|||
Cơ quan giải quyết |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
- Ký duyệt - Chuyển TTHCC |
4 giờ |
|
|
|
|
Bước 4 |
TTHCC |
CV. Bộ phận TN & TKQ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
23. Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CV. Bộ phận TN và TKQ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
Bước 2 |
Phòng ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Kiểm tra hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu có) |
12 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Dự thảo Văn bản - Trình Lãnh đạo phòng |
8 giờ |
|
|
|
|||
Trưởng phòng, Phó trưởng phòng |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt |
8 giờ |
|
|
|
|||
Cơ quan giải quyết |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
- Ký duyệt - Chuyển TTHCC |
8 giờ |
|
|
|
|
Bước 4 |
TTHCC |
CV. Bộ phận TN & TKQ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
24. Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc x 08 giờ = 240 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CV. Bộ phận TN và TKQ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
Bước 2 |
Phòng ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Kiểm tra hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu có) |
188 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Dự thảo Văn bản - Trình Lãnh đạo phòng |
16 giờ |
|
|
|
|||
Trưởng phòng, Phó trưởng phòng |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt |
16 giờ |
|
|
|
|||
Cơ quan giải quyết |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
- Ký duyệt - Chuyển TTHCC |
16 giờ |
|
|
|
|
Bước 4 |
TTHCC |
CV. Bộ phận TN & TKQ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
25. Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 48 ngày làm việc x 08 giờ = 384 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CV. Bộ phận TN và TKQ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
Bước 2 |
Phòng ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị - Trình Lãnh đạo phòng |
16 giờ |
|
|
|
Trưởng phòng, Phó trưởng phòng |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt |
4 giờ |
|
|
|
|||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến |
Các sở, ngành và địa phương có liên quan |
Văn bản cho ý kiến |
120 giờ |
|
|
|
||
Cơ quan giải quyết |
Bước 3 |
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ |
216 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Soạn thảo văn bản quyết định chủ trương - Trình Lãnh đạo Phòng |
8 giờ |
|
|
|
|||
Trưởng phòng, Phó trưởng phòng |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt |
8 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo Ban |
|
- Ký duyệt - Chuyển TTHCC |
8 giờ |
|
|
|
||
|
Bước 4 |
TTHCC |
CV. Bộ phận TN & TKQ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
26. Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 23 ngày làm việc x 08 giờ = 184 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CV. Bộ phận TN và TKQ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
Bước 2 |
Phòng ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị - Trình Lãnh đạo phòng |
16 giờ |
|
|
|
Trưởng phòng, Phó trưởng phòng |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt |
4 giờ |
|
|
|
|||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến |
Các sở, ngành và địa phương có liên quan |
Văn bản cho ý kiến |
120 giờ |
|
|
|
||
Cơ quan giải quyết |
Bước 3 |
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ |
16 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Soạn thảo văn bản điều chỉnh quyết định chủ trương - Trình Lãnh đạo Phòng |
8 giờ |
|
|
|
|||
Trưởng phòng, Phó trưởng phòng |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt |
8 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo Ban |
|
- Ký duyệt - Chuyển TTHCC |
8 giờ |
|
|
|
||
|
Bước 4 |
TTHCC |
CV. Bộ phận TN & TKQ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
27. Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp Nhà đầu tư có dự án đầu tư được cấp Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương được cấp trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành được chuyển sang hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CV. Bộ phận TN và TKQ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
Bước 2 |
Phòng ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Kiểm tra hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu có) |
8 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Dự thảo cấp Giấy Chứng nhận - Trình Lãnh đạo phòng |
4 giờ |
|
|
|
|||
Trưởng phòng, Phó trưởng phòng |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt |
4 giờ |
|
|
|
|||
Cơ quan giải quyết |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
- Ký duyệt - Chuyển TTHCC |
4 giờ |
|
|
|
|
Bước 4 |
TTHCC |
CV. Bộ phận TN & TKQ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
28. Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với Trường hợp đồng thời có yêu cầu đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thay cho Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CV. Bộ phận TN và TKQ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
Bước 2 |
Phòng ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Kiểm tra hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu có) |
8 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Dự thảo cấp Giấy Chứng nhận - Trình Lãnh đạo phòng |
4 giờ |
|
|
|
|||
Trưởng phòng, Phó trưởng phòng |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt |
4 giờ |
|
|
|
|||
Cơ quan giải quyết |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
- Ký duyệt - Chuyển TTHCC |
4 giờ |
|
|
|
|
Bước 4 |
TTHCC |
CV. Bộ phận TN & TKQ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
29. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư làm thay đổi nội dung Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương được cấp trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành đối với trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CV. Bộ phận TN và TKQ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
Bước 2 |
Phòng ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Kiểm tra hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu có) |
8 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Dự thảo cấp Giấy Chứng nhận - Trình Lãnh đạo phòng |
4 giờ |
|
|
|
|||
Trưởng phòng, Phó trưởng phòng |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt |
4 giờ |
|
|
|
|||
Cơ quan giải quyết |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
- Ký duyệt - Chuyển TTHCC |
4 giờ |
|
|
|
|
Bước 4 |
TTHCC |
CV. Bộ phận TN & TKQ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
30. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư làm thay đổi nội dung Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương được cấp trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành đối với trường hợp điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án đầu tư, diện tích đất sử dụng; mục tiêu, quy mô dự án đầu tư; vốn đầu tư của dự án, tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn; thời hạn hoạt động của dự án; tiến độ thực hiện dự án đầu tư; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu có) và các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư (nếu có).
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
CV. Bộ phận TN và TKQ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
Bước 2 |
Phòng ban chuyên môn |
Chuyên viên |
- Kiểm tra hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu có) |
52 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Dự thảo cấp Giấy Chứng nhận - Trình Lãnh đạo phòng |
8 giờ |
|
|
|
|||
Trưởng phòng, Phó trưởng phòng |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt |
8 giờ |
|
|
|
|||
Cơ quan giải quyết |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
- Ký duyệt - Chuyển TTHCC |
8 giờ |
|
|
|
|
Bước 4 |
TTHCC |
CV. Bộ phận TN & TKQ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2020 về sắp xếp lại cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 24/07/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2020 về thực hiện biện pháp cách ly tập trung tại cơ sở cách ly tập trung phòng chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2020 về Chương trình tăng cường hợp tác, vận động viện trợ phi chính phủ nước ngoài tại tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 27/02/2020
Quyết định 3823/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chung xây dựng đô thị Lai Hưng, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương đến năm 2040 Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 29/02/2020
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Y tế thực hiện và không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 07/06/2019
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/03/2019 | Cập nhật: 16/04/2019
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang Ban hành: 19/02/2019 | Cập nhật: 22/02/2019
Quyết định 294/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ Ban hành: 11/02/2019 | Cập nhật: 22/03/2019
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 294/QĐ-UBND về Khung giá công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2018 Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 294/QĐ-UBND về Kế hoạch công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật; xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước năm 2018 Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 3823/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang Ban hành: 25/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Quyết định 3823/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 09/10/2017 | Cập nhật: 13/11/2017
Quyết định 3823/QĐ-UBND năm 2017 quy định về tổ chức và hoạt động của Ban An toàn giao thông tỉnh và Ban An toàn giao thông các huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 31/08/2017 | Cập nhật: 23/10/2017
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp về lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 16/05/2017
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính ngành Công Thương đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 09/02/2017 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Hà Nội Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 294/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch giảm nghèo tỉnh Bắc Giang năm 2016 Ban hành: 25/05/2016 | Cập nhật: 03/06/2016
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm và động vật thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 13/02/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2014 giải thể Phòng Di sản văn hóa thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái Ban hành: 12/03/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2011 công bố văn bản có chứa quy phạm pháp luật hết hiệu lực Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2011 về khung lãi suất cho vay tín dụng đầu tư của quỹ Đầu tư phát triển do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 11/02/2011 | Cập nhật: 24/06/2013
Quyết định 3823/QĐ-UBND năm 2009 về công bố sửa đổi Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 21/12/2009 | Cập nhật: 06/04/2011
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2010 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 08/09/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 24/09/2009 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 294/QĐ-UBND áp dụng giá đất các loại trên địa bàn tỉnh Bình Định trong năm 2007 Ban hành: 21/05/2007 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan và phí trông giữ xe tại Khu du lịch thác Prenn - Đà Lạt - Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 18/01/2007 | Cập nhật: 18/05/2010