Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2017 công bố mới, bãi bỏ và điều chỉnh tên thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 1273/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Kim Ngọc Thái |
Ngày ban hành: | 17/07/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1273QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 17 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI, BÃI BỎ VÀ ĐIỀU CHỈNH TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/2/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 711/QĐ-BTP ngày 23/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh bổ trợ tư pháp thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới 117 (một trăm mười bảy) thủ tục hành chính và bãi bỏ 117 (một trăm mười bảy) thủ tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh tại Quyết định số 2652/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 và Quyết định số 737/QĐ-UBND ngày 10/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh; điều chỉnh tên Danh mục 02 (hai) thủ tục hành chính công bố mới thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới, công bố bãi bỏ và được gửi trên hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 1273/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục Thủ tục hành chính công bố mới trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
I. LĨNH VỰC LUẬT SƯ |
||
1. |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
2. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
3. |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
4. |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
|
5. |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
6. |
Chấm dứt hoạt động trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập |
|
7. |
Chấm dứt hoạt động trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư |
|
8. |
Chấm dứt hoạt động trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết |
|
9. |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
10. |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
11. |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
12. |
Hợp nhất công ty luật |
|
13. |
Sáp nhập công ty luật |
|
14. |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
|
15. |
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
|
16. |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
17. |
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
|
18. |
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
|
19. |
Giải thể Đoàn luật sư |
|
20. |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
|
21. |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
|
22. |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
II. LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT |
||
1. |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
2. |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
3. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
|
4. |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
|
5. |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động |
|
6. |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
7. |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP |
|
8. |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn |
|
9. |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
10. |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
11. |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
III. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG |
||
1. |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
|
2. |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
3. |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
4. |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
5. |
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
|
6. |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
7. |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
8. |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
|
9. |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi |
|
10. |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể |
|
11. |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
|
12. |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
|
13. |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
|
14. |
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
|
15. |
Thành lập Văn phòng công chứng |
|
16. |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
|
17. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
|
18. |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
|
19. |
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
|
20. |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
|
21. |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
|
22. |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
|
23. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
|
24. |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
|
25. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
|
26. |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
|
27. |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
|
28. |
Thành lập Hội công chứng viên |
|
29. |
Công chứng bản dịch |
|
30. |
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
|
31. |
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
|
32. |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
33. |
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
|
34. |
Công chứng di chúc |
|
35. |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
|
36. |
Công chứng văn bản khai nhận di sản |
|
37. |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
|
38. |
Công chứng hợp đồng ủy quyền |
|
39. |
Nhận lưu giữ di chúc |
|
40. |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
|
IV. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP |
||
1. |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
|
2. |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
|
3. |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
|
4. |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
|
5. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
|
6. |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
|
7. |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
|
8. |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
|
9. |
Chấm dứt hoạt động trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động |
|
10. |
Chấm dứt hoạt động trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động |
|
11. |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng |
|
12. |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
|
V. LĨNH VỰC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN |
||
1. Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên |
||
VI. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI |
||
1. |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
|
2. |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài |
|
3. |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
|
4. |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
|
5. |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
|
6. |
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài |
|
7. |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
8. |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
9. |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
10. |
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
11. |
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
12. |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
13. |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
14. |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
15. |
Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
|
16. |
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
|
17. |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
|
18. |
Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
|
19. |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
VII. LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN |
||
1. |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
2. |
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
3. |
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
4. |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
5. |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
6. |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
|
7. |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
8. |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
|
9. |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
10. |
Gia hạn quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
11. |
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với Quản tài viên |
|
12. |
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
STT |
Số hồ sơ TTHC đề nghị công khai |
Tên TTHC đề nghị công khai |
1 |
T-TVH-287293-TT |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
2 |
T-TVH-287294-TT |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
3 |
T-TVH-287295-TT |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
4 |
T-TVH-287296-TT |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
5 |
T-TVH-287297-TT |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
6 |
T-TVH-287298-TT |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập |
7 |
T-TVH-287299-TT |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư |
8 |
T-TVH-287300-TT |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư Trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết |
9 |
T-TVH-287301-TT |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
10 |
T-TVH-287302-TT |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
11 |
T-TVH-287303-TT |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
12 |
T-TVH-287304-TT |
Hợp nhất công ty luật |
13 |
T-TVH-287305-TT |
Sáp nhập công ty luật |
14 |
T-TVH-287306-TT |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
15 |
T-TVH-287307-TT |
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
16 |
T-TVH-287308-TT |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
17 |
T-TVH-287309-TT |
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
18 |
T-TVH-287310-TT |
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
19 |
T-TVH-287311-TT |
Giải thể Đoàn luật sư |
20 |
T-TVH-287312-TT |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
21 |
T-TVH-287313-TT |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
22 |
T-TVH-287314-TT |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
23 |
T-TVH-287315-TT |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
24 |
T-TVH-287316-TT |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
25 |
T-TVH-287317-TT |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
26 |
T-TVH-287318-TT |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
27 |
T-TVH-287319-TT |
Chấm dứt hoạt động trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động |
28 |
T-TVH-287320-TT |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
29 |
T-TVH-287321-TT |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP |
30 |
T-TVH-287322-TT |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn |
31 |
T-TVH-287323-TT |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
32 |
T-TVH-287324-TT |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
33 |
T-TVH-287325-TT |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
34 |
T-TVH-287326-TT |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
35 |
T-TVH-287327-TT |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
36 |
T-TVH-287328-TT |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
37 |
T-TVH-287329-TT |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
38 |
T-TVH-287330-TT |
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
39 |
T-TVH-287331-TT |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
40 |
T-TVH-287332-TT |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
41 |
T-TVH-287333-TT |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
42 |
T-TVH-287334-TT |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi |
43 |
T-TVH-287335-TT |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể |
44 |
T-TVH-287336-TT |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
45 |
T-TVH-287337-TT |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
46 |
T-TVH-287338-TT |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
47 |
T-TVH-287339-TT |
Xóa đăng ký hành nghề công chứng |
48 |
T-TVH-287340-TT |
Thành lập Văn phòng công chứng |
49 |
T-TVH-287341-TT |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
50 |
T-TVH-287342-TT |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
51 |
T-TVH-287343-TT |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
52 |
T-TVH-287344-TT |
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
53 |
T-TVH-287345-TT |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
54 |
T-TVH-287346-TT |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
55 |
T-TVH-287347-TT |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
56 |
T-TVH-287348-TT |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
57 |
T-TVH-287349-TT |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
58 |
T-TVH-287350-TT |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
59 |
T-TVH-287351-TT |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
60 |
T-TVH-287352-TT |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
61 |
T-TVH-287353-TT |
Thành lập Hội công chứng viên |
62 |
T-TVH-287604-TT |
Công chứng bản dịch |
63 |
T-TVH-287605-TT |
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
64 |
T-TVH-287606-TT |
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
65 |
T-TVH-287607-TT |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
66 |
T-TVH-287608-TT |
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
67 |
T-TVH-287609-TT |
Công chứng di chúc |
68 |
T-TVH-287610-TT |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
69 |
T-TVH-287611-TT |
Công chứng văn bản khai nhận di sản |
70 |
T-TVH-287612-TT |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
71 |
T-TVH-287613-TT |
Công chứng hợp đồng ủy quyền |
72 |
T-TVH-287614-TT |
Nhận lưu giữ di chúc |
73 |
T-TVH-287615-TT |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
74 |
T-TVH-287354-TT |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
75 |
T-TVH-287355-TT |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
76 |
T-TVH-287356-TT |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
77 |
T-TVH-287357-TT |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
78 |
T-TVH-287358-TT |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
79 |
T-TVH-287359-TT |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
80 |
T-TVH-287360-TT |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
81 |
T-TVH-287361-TT |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
82 |
T-TVH-287362-TT |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp Trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động: |
83 |
T-TVH-287363-TT |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp Trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động |
84 |
T-TVH-287364-TT |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng |
85 |
T-TVH-287365-TT |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
86 |
T-TVH-287366-TT |
Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên |
87 |
T-TVH-287367-TT |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
88 |
T-TVH-287368-TT |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài |
89 |
T-TVH-287369-TT |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
90 |
T-TVH-287370-TT |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
91 |
T-TVH-287371-TT |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
92 |
T-TVH-287372-TT |
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài |
93 |
T-TVH-287373-TT |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
94 |
T-TVH-287374-TT |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
95 |
T-TVH-287375-TT |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
96 |
T-TVH-287376-TT |
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
97 |
T-TVH-287377-TT |
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
98 |
T-TVH-287378-TT |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
99 |
T-TVH-287379-TT |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
100 |
T-TVH-287380-TT |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
101 |
T-TVH-287381-TT |
Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
102 |
T-TVH-287382-TT |
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
103 |
T-TVH-287383-TT |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
104 |
T-TVH-287384-TT |
Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
105 |
T-TVH-287385-TT |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
106 |
T-TVH-287386-TT |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
107 |
T-TVH-287387-TT |
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
108 |
T-TVH-287388-TT |
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
109 |
T-TVH-287389-TT |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản |
110 |
T-TVH-287390-TT |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
111 |
T-TVH-287391-TT |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
112 |
T-TVH-287392-TT |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
113 |
T-TVH-287393-TT |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
114 |
T-TVH-287394-TT |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
115 |
T-TVH-287395-TT |
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
116 |
T-TVH-287396-TT |
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
117 |
T-TVH-287397-TT |
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
3. Điều chỉnh tên Danh mục TTHC công bố mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành:
Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật |
|
1 |
Thủ tục công nhận Báo cáo viên pháp luật |
2 |
Thủ tục cho thôi làm Báo cáo viên pháp luật |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2020 về hệ số điều chỉnh chi phí nhân công đối với dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 01/07/2020
Quyết định 2652/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục đính chính sai sót về căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày trong Quyết định văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành trong thời điểm từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 đến 15 tháng 10 năm 2019 Ban hành: 19/11/2019 | Cập nhật: 07/12/2019
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận) Ban hành: 25/07/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình liên thông đối với từng thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/05/2019 | Cập nhật: 10/06/2019
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 25/04/2019 | Cập nhật: 27/08/2019
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2019 về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, đến năm 2021 Ban hành: 04/04/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 2652/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế công tác Thi đua, Khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 10/10/2018
Quyết định 1185/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch hành động bảo đảm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp năm 2018 Ban hành: 28/05/2018 | Cập nhật: 08/09/2018
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình Ban hành: 12/04/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Quyết định 2652/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án thực hiện chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 theo Quyết định 2085/QĐ-TTg Ban hành: 25/09/2017 | Cập nhật: 06/12/2017
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Khu nhà ở công nhân khu công nghiệp Đình Trám, huyện Việt Yên” Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2017 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh Ban hành: 29/06/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2017 công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ hỗ trợ ngư dân Quảng Ngãi Ban hành: 26/06/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 2652/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất xây dựng cụm công nghiệp Cầu Yên, tại phường Ninh Phong, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết của Trạm trộn bê tông Asphalt 656 Ban hành: 15/06/2016 | Cập nhật: 28/06/2016
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án quản lý, bảo vệ và sử dụng bền vững Khu Ramsar Vườn quốc gia Côn Đảo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 13/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế tổ chức và hoạt động Cổng thông tin hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh Quảng Nam Ban hành: 06/04/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 2652/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/12/2014 | Cập nhật: 27/07/2015
Quyết định 2652/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập chỉnh lý hồ sơ địa chính; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 14/01/2015
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2014 giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính giai đoạn 2014-2016 cho Trung tâm Tư vấn giám sát công trình giao thông Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 24/01/2015
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quảng cáo, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 02/03/2015
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Phương án phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 27/08/2013 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 30/07/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung Quyết định 4641/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phát triển văn hóa thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 19/02/2013 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2012 bố trí lực lượng để quản lý và làm thủ tục cho hàng hóa xuất nhập khẩu, người và phương tiện vận tải xuất nhập cảnh tại cửa khẩu Co Sâu xã Cao Lâu, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/08/2012 | Cập nhật: 01/09/2012
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2012 sửa đổi danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Quyết định 606/QĐ-UBND Ban hành: 02/07/2012 | Cập nhật: 31/07/2012
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 04/06/2012 | Cập nhật: 01/11/2012
Quyết định 1185/QĐ-UBND về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2012 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 01/07/2014
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2010 duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) Khu dân cư - công viên giải trí Hiệp Bình Phước, phường Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 16/03/2010 | Cập nhật: 24/03/2010
Quyết định 2652/QĐ-UBND năm 2009 bổ sung danh mục các chuyên ngành và nhu cầu đào tạo, thu hút cán bộ có trình độ sau đại học giai đoạn 2008-2010 và đến năm 2015 Ban hành: 11/08/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 2652/QĐ-UBND năm 2008 quy định mức thu viện phí máy hô hấp ký ở các cơ sở khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 31/12/2008 | Cập nhật: 01/04/2010