Quyết định 39/2008/QĐ-UBND về định mức, đơn giá, chi phí ca xe vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt, xe đưa rước công nhân và học sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
Số hiệu: | 39/2008/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Đinh Quốc Thái |
Ngày ban hành: | 11/06/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2008/QĐ-UBND |
Biên Hòa, ngày 11 tháng 06 năm 2008 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 33/2003/QĐ-TTg ngày 04/3/2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai thời kỳ 2001 - 2010 (điều chỉnh);
Căn cứ Quyết định số 206/2004/QĐ-TTg ngày 10/12/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chiến lược phát triển giao thông vận tải Việt Nam đến năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 758/TTr-SGTVT-VT ngày 24/4/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức, đơn giá, chi phí ca xe vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt, xe đưa rước công nhân và học sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai theo các phụ lục đính kèm.
Điều 2. Giám đốc Sở Giao thông Vận tải có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện nội dung quy định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế các Quyết định số 4588/QĐ-CT.UBT ngày 24/9/2004 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai ban hành định mức, đơn giá, chi phí ca xe đối với hoạt động vận chuyển khách công cộng bằng xe buýt, xe đưa rước công nhân và học sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; Quyết định số 2942/2005/QĐ-CT-UBND ngày 17/8/2005 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc điều chỉnh đơn giá, chi phí ca xe vận chuyển khách công cộng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; Quyết định số 60/2007/QĐ-UBND ngày 15/10/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2942/2005/QĐ-CT-UBND ngày 17/8/2005 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc điều chỉnh đơn giá, chi phí ca xe vận chuyển khách công cộng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 4. Trong quá trình thực hiện nếu có biến động về giá nhiên liệu, vật tư tăng, giảm từ 5% đến 10% tổng chi phí, giao Giám đốc Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông Vận tải tính toán và quyết định, đồng thời báo cáo UBND tỉnh.
Trường hợp giá nhiên liệu, vật tư tăng trên 10% tổng chi phí, giao Giám đốc Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông Vận tải tính toán để trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI |
VỀ ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU, SĂM LỐP, NHÂN CÔNG, CA XE MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2008 của UBND tỉnh Đồng Nai)
I. Nhóm xe từ 12 ghế đến 52 ghế (xe đã sử dụng trên 05 năm tính từ khi sản xuất)
STT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Nhóm xe từ 12 đến 16 ghế |
Nhóm xe từ 17 đến 25 ghế |
Nhóm xe từ 26 đến 38 ghế |
Nhóm xe từ 39 đến 52 ghế |
I |
Vật tư |
|
|
|
|
|
1 |
Xăng A92 |
Lít/ca xe |
8,00 |
|
|
|
2 |
Dầu Do |
Lít/ca xe |
|
16,80 |
23,60 |
29,60 |
3 |
Nhớt |
% NL chính |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
4 |
Bình điện |
Bình/ca xe |
0,0016667 |
0,0008333 |
0,0016667 |
0,0016667 |
5 |
Săm lốp |
Bộ/ca xe |
0,005818 |
0,008727 |
0,008727 |
0,008727 |
II |
Nhân công |
|
|
|
|
|
1 |
Lái xe |
Công/ca xe |
1 |
1 |
1 |
1 |
HS lương/bậc |
2,57/4 |
2,76/4 |
2,76/4 |
2,94/4 |
||
2 |
Công nhân bảo dưỡng |
Công/ca xe |
0,03917 |
0,04144 |
0,04300 |
0,06369 |
HS lương/bậc |
5/7 |
5/7 |
5/7 |
5/7 |
||
III |
Xe máy |
|
|
|
|
|
|
Ca xe |
1 km/ca xe |
0,0125 |
0,0125 |
0,0125 |
0,0125 |
II. Nhóm xe từ K34 đến K45 (hoặc nhóm xe từ B40 đến B45).
Nhóm xe từ K46 đến K50 (hoặc nhóm xe từ B47 đến B50).
Nhóm xe từ K52 trở lên (hoặc nhóm xe từ B55 trở lên).
Chất lượng xe mới (xe sử dụng không quá 05 năm tính từ khi sản xuất)
STT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Nhóm xe từ K34 đến K45 (hoặc nhóm xe từ B40 đến B45) |
Nhóm xe từ K46 đến K50 (hoặc nhóm xe từ B47 đến B50) |
Nhóm xe từ K52 trở lên (hoặc nhóm xe từ B55 trở lên) |
|
I |
Vật tư |
|
|
|
|
|
1 |
Dầu Do |
Lít/ca xe |
19,00 |
21,00 |
23,00 |
|
2 |
Nhớt |
% NL chính |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
|
3 |
Bình điện |
Bình/ca xe |
0,0016667 |
0,0016667 |
0,0016667 |
|
4 |
Săm lốp |
Bộ/ca xe |
0,008727 |
0,008727 |
0,008727 |
|
II |
Nhân công |
|
|
|
|
|
1 |
Lái xe |
Công/ca xe |
1 |
1 |
1 |
|
HS lương/bậc |
2,76/4 |
2,94/4 |
2,94/4 |
|||
2 |
CN bảo dưỡng |
Công/ca xe |
0,04300 |
0,06369 |
0,06369 |
|
HS lương/bậc |
5/7 |
5/7 |
5/7 |
|||
III |
Xe máy |
1 km/ca xe |
0,0125 |
0,0125 |
0,0125 |
|
III. Hệ số K quy đổi (Kqđ):
Do xây dựng định mức đơn giá cho xe đưa rước 01 ca là 80 km, 02 ca là 160 km nhưng khi tổ chức các tuyến xe đưa rước công nhân cự ly vận chuyển ngắn hơn theo định mức đơn giá nên phải có hệ số Kqđ để điều chỉnh; khi đó:
Đơn giá cho 01 km được tính = đơn giá theo định mức (x) với hệ số Kqđ
tùy theo cự ly vận chuyển để áp dụng hệ số Kqđ cho phù hợp,
Áp dụng cụ thể như sau:
Cự ly |
Nhóm xe từ 12-16 ghế |
Nhóm xe từ 17-25 ghế |
Nhóm xe từ 26-38 ghế |
Nhóm xe từ 39-52 ghế |
Lnđ ≤ 40 km |
1,3937 |
1,5780 |
1,5348 |
1,2771 |
Lnđ 41-50 km |
1,3160 |
1,4748 |
1,4399 |
1,2211 |
Lnđ 51-60 km |
1,2030 |
1,3247 |
1,3018 |
1,1397 |
Lnđ 61-70 km |
1,1247 |
1,2207 |
1,2063 |
1,0833 |
Lnđ 71-80 km |
1,0674 |
1,1445 |
1,1362 |
1,0419 |
Lnđ 81-90 km |
1,0389 |
1,1002 |
1,0951 |
1,0222 |
Lnđ 91-100 km |
1,0301 |
1,0777 |
1,0737 |
1,0172 |
Lnđ 101-110 km |
1,0231 |
1,0595 |
1,0564 |
1,0132 |
Lnđ 111-120 km |
1,0172 |
1,0444 |
1,0422 |
1,0098 |
Lnđ 121-130 km |
1,0123 |
1,0318 |
1,0302 |
1,0070 |
Lnđ 131-140 km |
1,0082 |
1,0210 |
1,0199 |
1,0047 |
Lnđ 141-150 km |
1,0046 |
1,0117 |
1,0111 |
1,0026 |
Lnđ ≥ 151 km |
1,0000 |
1,0000 |
1,0000 |
1,0000 |
ĐƠN GIÁ CA XE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2008 của UBND tỉnh Đồng Nai)
I. Nhóm xe từ 12 ghế đến 52 ghế (xe đã sử dụng trên 05 năm tính từ khi sản xuất)
Số TT |
Chỉ tiêu |
Hệ số |
Nhóm xe từ 12 ghế đến 16 ghế |
Nhóm xe từ 17 ghế đến 25 ghế |
Nhóm xe từ 26 ghế đến 38 ghế |
Nhóm xe từ 39 ghế đến 52 ghế |
|||||||||
Đơn giá |
Định mức |
Thành tiền |
Đơn giá |
Định mức |
Thành tiền |
Đơn giá |
Định mức |
Thànhtiền |
Đơngiá |
Định mức |
Thành tiền |
||||
1 |
Khấu hao |
0,8166 |
131.000.000 |
0,0001667 |
17.832,67 |
250.000.000 |
0,0001667 |
34.031,81 |
320.000.000 |
0,0001667 |
43.560,71 |
370,000,000 |
0,0001667 |
50.367,07 |
|
2 |
Bình điện |
1 |
1.580.000 |
0,0016667 |
2.633,39 |
1.950.000 |
0,0008333 |
1.624,94 |
1.950.000 |
0,0016667 |
3.250,07 |
2,330,000 |
0,0016667 |
3.883,41 |
|
3 |
Săm lốp |
1,15 |
632.000 |
0,0058182 |
4.228,67 |
1.021.000 |
0,0087273 |
10.247,16 |
1.554.000 |
0,0087273 |
15.596,56 |
3,177,000 |
0,0087273 |
31.885,63 |
|
4 |
Chi phí SC |
|
|
|
49.936,74 |
|
|
41.801,50 |
|
|
62.933,52 |
|
|
75.593,32 |
|
a |
Bảo dưỡng |
1,150 |
23.479.392 |
0,0001667 |
4.501,12 |
38.542.614 |
0,0001667 |
7.388,81 |
67.470.892 |
0,0001667 |
12.934,51 |
75.266.210 |
0,0001667 |
14.428,91 |
|
b |
Đại tu |
1,150 |
237.008.000 |
0,0001667 |
45.435,62 |
179.508.580 |
0,0001667 |
34.412,69 |
260.812.240 |
0,0001667 |
49.999,01 |
319.054.840 |
0,0001667 |
61.164,41 |
|
* |
Cộng ca xe |
đồng |
|
|
74.631,46 |
|
|
87.705,40 |
|
|
125.340,85 |
|
|
161.729,43 |
II. Nhóm xe từ K34 đến K45 (hoặc nhóm xe từ B40 đến B45).
Nhóm xe từ K46 đến K50 (hoặc nhóm xe từ B47 đến B50).
Nhóm xe từ K52 trở lên (hoặc xe từ B55 trở lên).
Chất lượng xe mới (xe sử dụng không quá 05 năm tính từ khi sản xuất)
Số TT |
Chỉ tiêu |
Hệ số |
Nhóm xe từ K34 đến K45 hoặc nhóm xe từ B40 đến B45 |
Nhóm xe từ K46 đến K50 hoặc nhóm xe từ B47 đến B50 |
Nhóm xe từ K52 trở lên hoặc nhóm xe từ B55 trở lên |
|||||||
Đơn giá |
Định mức |
Thành tiền |
Đơn giá |
Định mức |
Thành tiền |
Đơn giá |
Định mức |
Thành tiền |
||||
1 |
Khấu hao |
0,8166 |
430.000.000 |
0,0001667 |
58.534,70 |
580.000.000 |
0,0001667 |
78.953,79 |
600.000.000 |
0,0001667 |
81.676,33 |
|
2 |
Bình điện |
1 |
1.950.000 |
0,0001667 |
325,07 |
2.330.000 |
0,0001667 |
388,41 |
2.330.000 |
0,0001667 |
388,41 |
|
3 |
Săm lốp |
1,15 |
1.554.000 |
0,0087273 |
15.596,56 |
3.170.000 |
0,0087273 |
31.815,37 |
3.170.000 |
0,0087273 |
31.815,37 |
|
4 |
Chi phí SC |
|
|
|
62.933,52 |
|
|
75.593,32 |
|
|
75.593,32 |
|
a |
Bảo dưỡng |
1,150 |
67.470.892 |
0,0001667 |
12.934,51 |
75.266.210 |
0,0001667 |
14.428,91 |
75.266.210 |
0,0001667 |
14.428,91 |
|
b |
Đại tu |
1,150 |
260.812.240 |
0,0001667 |
49.999,01 |
319.054.840 |
0,0001667 |
61.164,41 |
319.054.840 |
0,0001667 |
61.164,41 |
|
* |
Cộng ca xe |
đồng |
|
|
137.389,85 |
|
|
186.750,89 |
|
|
189.473,43 |
ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE BUÝT CHO CÁC TUYẾN ĐÓNG PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2008 của UBND tỉnh Đồng Nai)
I. Nhóm xe từ 17 ghế đến 52 ghế (xe đã qua sử dụng 05 năm trở lên tính từ năm sản xuất)
Số TT |
Chỉ tiêu |
Hệ số |
Nhóm xe từ 17 ghế đến 25 ghế |
Nhóm xe từ 26 ghế đến 30 ghế |
Nhóm xe từ 31 ghế đến 38 ghế |
Nhóm xe từ 39 ghế đến 52 ghế |
|||||||||
Đơn giá (đ) |
Định mức (l) |
Thành tiền (đ) |
Đơn giá (đ) |
Định mức (l) |
Thành tiền (đ) |
Đơn giá (đ) |
Định mức (l) |
Thành tiền (đ) |
Đơn giá (đ) |
Định mức (l) |
Thành tiền (đ) |
||||
1 |
Vật tư |
|
|
|
286.189 |
|
|
402.063 |
|
|
402.063 |
|
|
504.252 |
|
a |
Nhiên liệu |
1,150 |
13.900 |
16,80 |
268.548 |
13.900 |
23,60 |
377.246 |
13.900 |
23,60 |
377.246 |
13.900 |
29,60 |
473.156 |
|
b |
Nhớt |
1,150 |
26.000 |
0,59 |
17.641,0 |
26.000 |
0,83 |
24.817 |
26.000 |
0,83 |
24.817 |
26.000 |
1,04 |
31.096 |
|
2 |
Nhân công |
|
|
|
179.316 |
|
|
179.316 |
|
|
183.666 |
|
|
183.666 |
|
3 |
Ca xe |
|
|
|
87.705,4 |
|
|
125.340,9 |
|
|
125.340,9 |
|
|
161.729,4 |
|
4 |
Chi phí chung |
|
|
|
44.852,2 |
|
|
44.963,5 |
|
|
44.963,5 |
|
|
45.899,4 |
|
5 |
Chi phí khác |
|
|
|
30.041,7 |
|
|
34.108,3 |
|
|
38.483,3 |
|
|
41.483,3 |
|
* |
Tổng chi phí |
|
|
|
628.104,3 |
|
|
785.792 |
|
|
794.517 |
|
|
937.030 |
|
6 |
Lãi định mức (5% tổng CP) |
|
|
|
31.405 |
|
|
39.290 |
|
|
39.726 |
|
|
46.852 |
|
* |
Tổng cộng 1 ca xe |
|
|
|
659.509,5 |
|
|
825.081,3 |
|
|
834.242,5 |
|
|
983.881,6 |
|
* |
Đơn giá 1 km |
|
|
|
8.243,87 |
|
|
10.313,52 |
|
|
10.428,03 |
|
|
12.298,52 |
II. Nhóm xe từ K34 đến K45 (hoặc nhóm xe từ B40 đến B45).
Nhóm xe từ K46 đến K50 (hoặc nhóm xe từ B47 đến B50).
Nhóm xe từ K52 trở lên (hoặc nhóm xe từ B55 trở lên).
Chất lượng xe mới (xe sử dụng không quá 05 năm tính từ khi sản xuất)
Số TT |
Chỉ tiêu |
Hệ số |
Nhóm xe K34 - K45 (hoặc nhóm xe từ B40-B45) |
Nhóm xe K46 - K50 (hoặc nhóm xe từ B47-B50) |
Nhóm xe từ K52 trở lên (hoặc nhóm xe từ B55 trở lên) |
|||||||
Đơn giá (đ) |
Định mức (l) |
Thành tiền (đ) |
Đơn giá (đ) |
Định mức (l) |
Thành tiền (đ) |
Đơn giá (đ) |
Định mức (l) |
Thành tiền (đ) |
||||
1 |
Vật tư |
|
|
|
323.598,50 |
|
|
357.661,50 |
|
|
391.724,50 |
|
a |
Nhiên liệu |
1,15 |
13.900 |
19 |
303.715,00 |
13.900 |
21 |
335.685,00 |
13.900 |
23 |
367.655,00 |
|
b |
Nhớt |
1,15 |
26.000 |
0,665 |
19.883,50 |
26.000 |
0,735 |
21.976,50 |
26.000 |
0,805 |
24.069,50 |
|
2 |
Nhân công |
|
|
|
183.666,00 |
|
|
183.666,00 |
|
|
183.666,00 |
|
3 |
Ca xe |
|
|
|
137.389,85 |
|
|
186.750,89 |
|
|
189.473,43 |
|
4 |
Chi phí chung |
|
|
|
45.899,40 |
|
|
45.899,40 |
|
|
45.899,40 |
|
5 |
Chi phí khác |
|
|
|
41.483,30 |
|
|
41.483,30 |
|
|
41.483,30 |
|
* |
Tổng chi phí |
|
|
|
732.037,05 |
|
|
815.461,09 |
|
|
852.246,63 |
|
6 |
Lãi định mức (5% tổng CP) |
|
|
|
36.601,85 |
|
|
40.773,05 |
|
|
42.612,33 |
|
* |
Tổng cộng 1 ca xe |
|
|
|
768.638,90 |
|
|
856.234,14 |
|
|
894.858,96 |
|
* |
Đơn giá |
|
|
|
9.607,99 |
|
|
10.702,93 |
|
|
11.185,74 |
ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE BUÝT CHO CÁC TUYẾN KHÔNG ĐÓNG PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2008 của UBND tỉnh Đồng Nai)
I. Nhóm xe từ 12 ghế đến 52 ghế (xe đã qua sử dụng 05 năm trở lên tính từ năm sản xuất)
Số |
Chỉ tiêu |
Hệ |
Nhóm xe từ 12 ghế |
Nhóm xe từ 17 ghế |
Nhóm xe từ 26 ghế |
Nhóm xe từ 31 ghế |
Nhóm xe từ 39 ghế |
|||||||||||
Đơn |
Định mức (l) |
Thành (đ) |
Đơn |
Định mức (l) |
Thành (đ) |
Đơn |
Định mức (l) |
Thành (đ) |
Đơn (đ) |
Định mức (l) |
Thành (đ) |
Đơn (đ) |
Định mức (l) |
Thành (đ) |
||||
1 |
Vật tư |
|
|
|
141.772 |
|
|
286.189 |
|
|
402.063 |
|
|
402.063 |
|
|
504.252 |
|
a |
Nhiên liệu |
1,150 |
14.500 |
8 |
133.400 |
13.900 |
16,80 |
268.548 |
13.900 |
23,60 |
377.246 |
13.900 |
23,60 |
377.246 |
13.900 |
29,60 |
473.156 |
|
b |
Nhớt |
1,150 |
26.000 |
0,28 |
8.372 |
26.000 |
0,59 |
17.641,0 |
26.000 |
0,83 |
24.817 |
26.000 |
0,83 |
24.817 |
26.000 |
1,04 |
31.096 |
|
2 |
Nhân công |
|
|
|
120.416 |
|
|
179.316 |
|
|
179.316 |
|
|
183.666 |
|
|
183.666 |
|
3 |
Ca xe |
|
|
|
74.631,46 |
|
|
87.705,4 |
|
|
125.340,9 |
|
|
125.340,9 |
|
|
161.729,4 |
|
4 |
Chi phí chung |
|
|
|
30.016,50 |
|
|
44.852,2 |
|
|
44.963,5 |
|
|
44.963,5 |
|
|
45.899,4 |
|
5 |
Chi phí khác |
|
|
|
10.166,70 |
|
|
20.666,7 |
|
|
24.733,3 |
|
|
24.733,3 |
|
|
27.733,3 |
|
* |
Tổng chi phí |
|
|
|
377.002,7 |
|
|
618.729,3 |
|
|
776.417 |
|
|
780.767 |
|
|
923.280 |
|
6 |
Lãi định mức (5% tổng CP) |
|
|
|
18.850 |
|
|
30.936 |
|
|
38.821 |
|
|
39.038 |
|
|
46.164 |
|
* |
Tổng cộng 1 ca xe |
|
|
|
395.852,8 |
|
|
649.665,8 |
|
|
815.237,5 |
|
|
819.805,0 |
|
|
969.444,1 |
|
* |
Đơn giá 1 km |
|
|
|
4.948,16 |
|
|
8.120,82 |
|
|
10.190,47 |
|
|
10.247,56 |
|
|
12.118,05 |
II. Nhóm xe từ K34 đến K45 (hoặc nhóm xe từ B40 đến B45).
Nhóm xe từ K46 đến K50 (hoặc nhóm xe từ B47 đến B50).
Nhóm xe từ K52 trở lên (hoặc nhóm xe từ B55 trở lên).
Chất lượng xe mới (xe sử dụng không quá 05 năm tính từ khi sản xuất)
Số |
Chỉ tiêu |
Hệ |
Nhóm xe K34 - K45 |
Nhóm xe K46 - K50 |
Nhóm xe từ K52 trở lên |
|||||||
Đơn |
Định |
Thành (đ) |
Đơn (đ) |
Định |
Thành (đ) |
Đơn (đ) |
Định (l) |
Thành (đ) |
||||
1 |
Vật tư |
|
|
|
323.598,50 |
|
|
357.661,50 |
|
|
391.724,50 |
|
a |
Nhiên liệu |
1,15 |
13.900 |
19 |
303.715,00 |
13.900 |
21 |
335.685,00 |
13.900 |
23 |
367.655,00 |
|
b |
Nhớt |
1,15 |
26.000 |
0,665 |
19.883,50 |
26.000 |
0,735 |
21.976,50 |
26.000 |
0,805 |
24.069,50 |
|
2 |
Nhân công |
|
|
|
183.666,00 |
|
|
183.666,00 |
|
|
183.666,00 |
|
3 |
Ca xe |
|
|
|
137.389,85 |
|
|
186.750,89 |
|
|
189.473,43 |
|
4 |
Chi phí chung |
|
|
|
45.899,40 |
|
|
45.899,40 |
|
|
45.899,40 |
|
5 |
Chi phí khác |
|
|
|
27.733,30 |
|
|
27.733,30 |
|
|
27.733,30 |
|
* |
Tổng chi phí |
|
|
|
718.287,05 |
|
|
801.711,09 |
|
|
838.496,63 |
|
6 |
Lãi định mức |
|
|
|
35.914,35 |
|
|
40.085,55 |
|
|
41.924,83 |
|
* |
Tổng cộng |
|
|
|
754.201,40 |
|
|
841.796,64 |
|
|
880.421,46 |
|
* |
Đơn giá |
|
|
|
9.427,52 |
|
|
10.522,46 |
|
|
11.005,27 |
ĐƠN GIÁ 01 CA XE ĐƯA RƯỚC (CÓ PHÍ CẦU ĐƯỜNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2008 của UBND tỉnh Đồng Nai)
I. Nhóm xe từ 12 ghế đến 52 ghế (xe đã sử dụng trên 05 năm tính từ khi sản xuất)
Số |
Chỉ tiêu |
Hệ |
Nhóm xe từ 12 ghế |
Nhóm xe từ 17 ghế |
Nhóm xe từ 26 ghế |
Nhóm xe từ 39 ghế |
|||||||||
Đơn |
Định |
Thành (đ) |
Đơn |
Định |
Thành (đ) |
Đơn (đ) |
Định |
Thành (đ) |
Đơn (đ) |
Định |
Thành (đ) |
||||
1 |
Vật tư |
|
|
|
141.772,0 |
|
|
286.129,20 |
|
|
401.315,50 |
|
|
504.132,40 |
|
a |
Nhiên liệu |
1,15 |
14.500 |
8 |
133.400 |
13.900 |
16,80 |
268.548 |
13.900 |
23,6 |
377.246 |
13.900 |
29,6 |
473.156 |
|
b |
Nhớt |
1,15 |
26.000 |
0,28 |
8.372,0 |
26.000 |
0,588 |
17.581,20 |
26.000 |
0,805 |
24.069,50 |
26.000 |
1,036 |
30.976,40 |
|
2 |
Nhân công |
|
|
|
62.108 |
|
|
66.700 |
|
|
66.700 |
|
|
71.050 |
|
3 |
Ca xe |
|
|
|
74.631,46 |
|
|
87.705,40 |
|
|
125.340,85 |
|
|
161.729,43 |
|
4 |
Chi phí chung |
0,49 |
|
|
30.016,50 |
|
|
44.852,20 |
|
|
44.963,50 |
|
|
45.899,40 |
|
5 |
Chi phí khác |
|
|
|
6.916,7 |
|
|
10.041,7 |
|
|
14.483,3 |
|
|
14.483,3 |
|
* |
Tổng chi phí |
|
|
|
315.444,66 |
|
|
495.428,50 |
|
|
652.803,15 |
|
|
797.295 |
|
6 |
Lãi định mức |
|
|
|
15.772,23 |
|
|
24.771,43 |
|
|
32.640,16 |
|
|
39.864,73 |
|
* |
Tổng cộng |
|
|
|
331.216,89 |
|
|
520.199,93 |
|
|
685.443,31 |
|
|
837.159,26 |
|
* |
Đơn giá |
|
|
|
4.140,21 |
|
|
6.502,50 |
|
|
8.568,04 |
|
|
10.464,49 |
II. Nhóm xe từ K34 đến K45 (hoặc nhóm xe từ B40 đến B45).
Nhóm xe từ K46 đến K50 (hoặc nhóm xe từ B47 đến B50).
Nhóm xe từ K52 trở lên (hoặc nhóm xe từ B55 trở lên).
Chất lượng xe mới (xe sử dụng không quá 05 năm tính từ khi sản xuất)
Số |
Chỉ tiêu |
Hệ |
Nhóm xe từ K34 đến K45 hoặc nhóm xe từ B40 đến B45 |
Nhóm xe từ K46 đến K50 hoặc nhóm xe từ B47 đến B50 |
Nhóm xe từ K52 trở lên |
|||||||
Đơn |
Định |
Thành (đ) |
Đơn (đ) |
Định |
Thành (đ) |
Đơn (đ) |
Định (l) |
Thành (đ) |
||||
1 |
Vật tư |
|
|
|
323.598,50 |
|
|
357.661,50 |
|
|
391.724,50 |
|
a |
Nhiên liệu |
1,15 |
13.900 |
19 |
303.715,00 |
13.900 |
21 |
335.685,00 |
13.900 |
23 |
367.655,00 |
|
b |
Nhớt |
1,15 |
26.000 |
0,665 |
19.883,50 |
26.000 |
0,735 |
21.976,50 |
26.000 |
0,805 |
24.069,50 |
|
2 |
Nhân công |
|
|
|
66.700,00 |
|
|
71.050,00 |
|
|
71.050,00 |
|
3 |
Ca xe |
|
|
|
137.389,85 |
|
|
186.750,89 |
|
|
189.473,43 |
|
4 |
Chi phí chung |
|
|
|
45.899,40 |
|
|
45.899,40 |
|
|
45.899,40 |
|
5 |
Chi phí khác |
|
|
|
14.483,30 |
|
|
14.483,30 |
|
|
14.483,30 |
|
* |
Tổng chi phí |
|
|
|
588.071,05 |
|
|
675.845,09 |
|
|
712.630,63 |
|
6 |
Lãi định mức (5% tổng CP) |
|
|
|
29.403,55 |
|
|
33.792,25 |
|
|
35.631,53 |
|
* |
Tổng cộng 1 ca xe |
|
|
|
617.474,60 |
|
|
709.637,34 |
|
|
748.262,16 |
|
* |
Đơn giá 1 km |
|
|
|
7.718,43 |
|
|
8.870,47 |
|
|
9.353,28 |
ĐƠN GIÁ 01 CA XE ĐƯA RƯỚC (KHÔNG CÓ PHÍ CẦU ĐƯỜNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2008 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Số |
Chỉ tiêu |
Hệ |
Nhóm xe từ 12 ghế |
Nhóm xe từ 17 ghế |
Nhóm xe từ 26 ghế |
Nhóm xe từ 39 ghế |
|||||||||
Đơn |
Định |
Thành (đ) |
Đơn |
Định |
Thành (đ) |
Đơn (đ) |
Định |
Thành (đ) |
Đơn (đ) |
Định |
Thành (đ) |
||||
1 |
Vật tư |
|
|
|
141.772,0 |
|
|
286.129,20 |
|
|
401.315,50 |
|
|
504.132,40 |
|
a |
Nhiên liệu |
1,15 |
14.500 |
8 |
133.400 |
13.900 |
16,80 |
268.548 |
13.900 |
23,6 |
377.246 |
13.900 |
29,6 |
473.156 |
|
b |
Nhớt |
1,15 |
26.000 |
0,28 |
8.372,0 |
26.000 |
0,588 |
17.581,20 |
26.000 |
0,805 |
24.069,50 |
26.000 |
1,036 |
30.976,40 |
|
2 |
Nhân công |
|
|
|
62.108 |
|
|
66.700 |
|
|
66.700 |
|
|
71.050 |
|
3 |
Ca xe |
|
|
|
74.631,46 |
|
|
87.705,40 |
|
|
125.340,85 |
|
|
161.729,43 |
|
4 |
Chi phí chung |
0,49 |
|
|
30.016,50 |
|
|
44.852,20 |
|
|
44.963,50 |
|
|
45.899,40 |
|
5 |
Chi phí khác |
|
|
|
566,7 |
|
|
666,7 |
|
|
733,3 |
|
|
733,3 |
|
* |
Tổng chi phí |
|
|
|
309.094,66 |
|
|
486.053,50 |
|
|
639.053,15 |
|
|
783.545 |
|
6 |
Lãi định mức (5% tổng CP) |
|
|
|
15.454,73 |
|
|
24.302,68 |
|
|
31.952,66 |
|
|
39.177,23 |
|
* |
Tổng cộng 1 ca xe |
|
|
|
324.549,39 |
|
|
510.356,18 |
|
|
671.005,81 |
|
|
822.721,76 |
|
* |
Đơn giá 1 km |
|
|
|
4.056,87 |
|
|
6.379,45 |
|
|
8.387,57 |
|
|
10.284,02 |
II. Nhóm xe từ K34 đến K45 (hoặc nhóm xe từ B40 đến B45).
Nhóm xe từ K46 đến K50 (hoặc nhóm xe từ B47 đến B50).
Nhóm xe từ K52 trở lên (hoặc nhóm xe từ B55 trở lên).
Chất lượng xe mới (xe sử dụng không quá 05 năm tính từ khi sản xuất)
Số |
Chỉ tiêu |
Hệ |
Nhóm xe từ K34 đến K45 hoặc nhóm xe từ B40 đến B45 |
Nhóm xe từ K46 đến K50 hoặc nhóm xe từ B47 đến B50 |
Nhóm xe từ K52 trở lên |
|||||||
Đơn |
Định |
Thành (đ) |
Đơn (đ) |
Định |
Thành (đ) |
Đơn (đ) |
Định (l) |
Thành (đ) |
||||
1 |
Vật tư |
|
|
|
323.598,50 |
|
|
357.661,50 |
|
|
391.724,50 |
|
a |
Nhiên liệu |
1,15 |
13.900 |
19 |
303.715,00 |
13.900 |
21 |
335.685,00 |
13.900 |
23 |
367.655,00 |
|
b |
Nhớt |
1,15 |
26.000 |
0,665 |
19.883,50 |
26.000 |
0,735 |
21.976,50 |
26.000 |
0,805 |
24.069,50 |
|
2 |
Nhân công |
|
|
|
66.700,00 |
|
|
71.050,00 |
|
|
71.050,00 |
|
3 |
Ca xe |
|
|
|
137.389,85 |
|
|
186.750,89 |
|
|
189.473,43 |
|
4 |
Chi phí chung |
|
|
|
45.899,40 |
|
|
45.899,40 |
|
|
45.899,40 |
|
5 |
Chi phí khác |
|
|
|
733,30 |
|
|
733,30 |
|
|
733,30 |
|
* |
Tổng chi phí |
|
|
|
574.321,05 |
|
|
662.095,09 |
|
|
698.880,63 |
|
6 |
Lãi định mức (5% tổng CP) |
|
|
|
28.716,05 |
|
|
33.104,75 |
|
|
34.944,03 |
|
* |
Tổng cộng 1 ca xe |
|
|
|
603.037,10 |
|
|
695.199,84 |
|
|
733.824,66 |
|
* |
Đơn giá 1 km |
|
|
|
7.537,96 |
|
|
8.690,00 |
|
|
9.172,81 |
ĐƠN GIÁ 02 CA XE ĐƯA RƯỚC (CÓ PHÍ CẦU ĐƯỜNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2008 của UBND tỉnh Đồng Nai)
I. Nhóm xe từ 12 ghế đến 52 ghế (xe đã sử dụng trên 05 năm tính từ khi sản xuất)
Số |
Chỉ tiêu |
Hệ |
Nhóm xe từ 12 ghế |
Nhóm xe từ 17 ghế |
Nhóm xe từ 26 ghế |
Nhóm xe từ 39 ghế |
|||||||||
Đơn |
Định |
Thành (đ) |
Đơn |
Định |
Thành (đ) |
Đơn (đ) |
Định |
Thành (đ) |
Đơn (đ) |
Định |
Thành (đ) |
||||
1 |
Vật tư |
|
|
|
283.544,0 |
|
|
572.258,40 |
|
|
802.631,00 |
|
|
1.008.504,00 |
|
a |
Nhiên liệu |
1,15 |
14.500 |
16 |
266.800 |
13.900 |
33,60 |
537.096 |
13.900 |
47,2 |
754.492 |
13.900 |
59,2 |
946.312 |
|
b |
Nhớt |
1,15 |
26.000 |
0,56 |
16.744,0 |
26.000 |
1,176 |
35.162,40 |
26.000 |
1,61 |
48.139,00 |
26.000 |
2,08 |
62.192,00 |
|
2 |
Nhân công |
|
|
|
62.108 |
|
|
66.700 |
|
|
66.700 |
|
|
71.050 |
|
3 |
Ca xe |
|
|
|
74.631,46 |
|
|
87.705,40 |
|
|
125.340,85 |
|
|
161.729,43 |
|
4 |
Chi phí chung |
0,49 |
|
|
30.016,50 |
|
|
44.852,20 |
|
|
44.963,50 |
|
|
45.899,40 |
|
5 |
Chi phí khác |
|
|
|
6.916,7 |
|
|
14.483,3 |
|
|
14.483,3 |
|
|
14.483,3 |
|
* |
Tổng chi phí |
|
|
|
457.216,66 |
|
|
785.999,30 |
|
|
1.054.118,65 |
|
|
1.301.666 |
|
6 |
Lãi định mức (5% tổng CP) |
|
|
|
22.860,83 |
|
|
39.299,97 |
|
|
52.705,93 |
|
|
65.083,31 |
|
* |
Tổng cộng 1 ca xe |
|
|
|
480.077,49 |
|
|
825.299,27 |
|
|
1.106.824,58 |
|
|
1.366.749,44 |
|
* |
Đơn giá 1 km |
|
|
|
3.000,48 |
|
|
5.158,12 |
|
|
6.917,65 |
|
|
8.542,18 |
II. Nhóm xe từ K34 đến K45 (hoặc nhóm xe từ B40 đến B45)
Nhóm xe từ K46 đến K50 (hoặc nhóm xe từ B47 đến B50)
Nhóm xe từ K52 trở lên (hoặc nhóm xe từ B55 trở lên)
Chất lượng xe mới (xe sử dụng không quá 05 năm tính từ khi sản xuất)
Số |
Chỉ tiêu |
Hệ |
Nhóm xe từ K34 đến K45 hoặc nhóm xe từ B40 đến B45 |
Nhóm xe từ K46 đến K50 hoặc nhóm xe từ B47 đến B50 |
Nhóm xe từ K52 trở lên |
|||||||
Đơn |
Định |
Thành (đ) |
Đơn (đ) |
Định |
Thành (đ) |
Đơn (đ) |
Định (l) |
Thành (đ) |
||||
1 |
Vật tư |
|
|
|
663.182,00 |
|
|
715.323,00 |
|
|
786.140,00 |
|
a |
Nhiên liệu |
1,15 |
13.900 |
39 |
623.415,00 |
13.900 |
42 |
671.370,00 |
13.900 |
46 |
735.310,00 |
|
b |
Nhớt |
1,15 |
26.000 |
1,33 |
39.767,00 |
26.000 |
1,47 |
43.953,00 |
26.000 |
1,7 |
50.830,00 |
|
2 |
Nhân công |
|
|
|
66.700,00 |
|
|
71.050,00 |
|
|
71.050,00 |
|
3 |
Ca xe |
|
|
|
137.389,85 |
|
|
186.750,89 |
|
|
189.473,43 |
|
4 |
Chi phí chung |
|
|
|
45.899,40 |
|
|
45.899,40 |
|
|
45.899,40 |
|
5 |
Chi phí khác |
|
|
|
14.483,30 |
|
|
14.483,30 |
|
|
14.483,30 |
|
* |
Tổng chi phí |
|
|
|
927.654,55 |
|
|
1.033.506,59 |
|
|
1.107.046,13 |
|
6 |
Lãi định mức (5% tổng CP) |
|
|
|
46.382,73 |
|
|
51.675,33 |
|
|
55.352,31 |
|
* |
Tổng cộng 1 ca xe |
|
|
|
974.037,28 |
|
|
1.085.181,92 |
|
|
1.162.398,44 |
|
* |
Đơn giá 1 km |
|
|
|
6.087,73 |
|
|
6.782,39 |
|
|
7.264,99 |
ĐƠN GIÁ 02 CA XE ĐƯA RƯỚC (KHÔNG CÓ PHÍ CẦU ĐƯỜNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2008 của UBND tỉnh Đồng Nai)
I. Nhóm xe từ 12 ghế đến 52 ghế (xe đã sử dụng trên 05 năm tính từ khi sản xuất)
Số |
Chỉ tiêu |
Hệ |
Nhóm xe từ 12 ghế |
Nhóm xe từ 17 ghế |
Nhóm xe từ 26 ghế |
Nhóm xe từ 39 ghế |
|||||||||
Đơn |
Định mức (l) |
Thành (đ) |
Đơn |
Định |
Thành (đ) |
Đơn (đ) |
Định |
Thành (đ) |
Đơn (đ) |
Định |
Thành (đ) |
||||
1 |
Vật tư |
|
|
|
283.544,0 |
|
|
572.258,40 |
|
|
802.631,00 |
|
|
1.008.504,00 |
|
a |
Nhiên liệu |
1,15 |
14.500 |
16 |
266.800 |
13.900 |
33,60 |
537.096 |
13.900 |
47,2 |
754.492 |
13.900 |
59,2 |
946.312 |
|
b |
Nhớt |
1,15 |
26.000 |
0,56 |
16.744,0 |
26.000 |
1,176 |
35.162,40 |
26.000 |
1,61 |
48.139,00 |
26.000 |
2,08 |
62.192,00 |
|
2 |
Nhân công |
|
|
|
62.108 |
|
|
66.700 |
|
|
66.700 |
|
|
71.050 |
|
3 |
Ca xe |
|
|
|
74.631,46 |
|
|
87.705,40 |
|
|
125.340,85 |
|
|
161.729,43 |
|
4 |
Chi phí chung |
0,49 |
|
|
30.016,50 |
|
|
44.852,20 |
|
|
44.963,50 |
|
|
45.899,40 |
|
5 |
Chi phí khác |
|
|
|
566,7 |
|
|
733,3 |
|
|
733,3 |
|
|
733,3 |
|
* |
Tổng chi phí |
|
|
|
450.866,66 |
|
|
772.249,30 |
|
|
1.040.368,65 |
|
|
1.287.916 |
|
6 |
Lãi định mức (5% tổng CP) |
|
|
|
22.543,33 |
|
|
38.612,47 |
|
|
52.018,43 |
|
|
64.395,81 |
|
* |
Tổng cộng 1 ca xe |
|
|
|
473.409,99 |
|
|
810.861,77 |
|
|
1.092.387,08 |
|
|
1.352.311,94 |
|
* |
Đơn giá 1 km |
|
|
|
2.958,81 |
|
|
5.067,89 |
|
|
6.827,42 |
|
|
8.451,95 |
II. Nhóm xe từ K34 đến K45 (hoặc nhóm xe từ B40 đến B45)
Nhóm xe từ K46 đến K50 (hoặc nhóm xe từ B47 đến B50)
Nhóm xe từ K52 trở lên (hoặc nhóm xe từ B55 trở lên)
Chất lượng xe mới (xe sử dụng không quá 05 năm tính từ khi sản xuất)
Số |
Chỉ tiêu |
Hệ |
Nhóm xe từ K34 đến K45 hoặc nhóm xe từ B40 đến B45 |
Nhóm xe từ K46 đến K50 hoặc nhóm xe từ B47 đến B50 |
Nhóm xe từ K52 trở lên |
|||||||
Đơn |
Định |
Thành (đ) |
Đơn (đ) |
Định |
Thành (đ) |
Đơn (đ) |
Định (l) |
Thành (đ) |
||||
1 |
Vật tư |
|
|
|
663.182,00 |
|
|
715.323,00 |
|
|
786.140,00 |
|
a |
Nhiên liệu |
1,15 |
13.900 |
39 |
623.415,00 |
13.900 |
42 |
671.370,00 |
13.900 |
46 |
735.310,00 |
|
b |
Nhớt |
1,15 |
26.000 |
1,33 |
39.767,00 |
26.000 |
1,47 |
43.953,00 |
26.000 |
1,7 |
50.830,00 |
|
2 |
Nhân công |
|
|
|
66.700,00 |
|
|
71.050,00 |
|
|
71.050,00 |
|
3 |
Ca xe |
|
|
|
137.389,85 |
|
|
186.750,89 |
|
|
189.473,43 |
|
4 |
Chi phí chung |
|
|
|
45.899,40 |
|
|
45.899,40 |
|
|
45.899,40 |
|
5 |
Chi phí khác |
|
|
|
733,30 |
|
|
733,30 |
|
|
733,30 |
|
* |
Tổng chi phí |
|
|
|
913.904,55 |
|
|
1.019.756,59 |
|
|
1.093.296,13 |
|
6 |
Lãi định mức (5% tổng CP) |
|
|
|
45.695,23 |
|
|
50.987,83 |
|
|
54.664,81 |
|
* |
Tổng cộng 1 ca xe |
|
|
|
959.599,78 |
|
|
1.070.744,42 |
|
|
1.147.960,94 |
|
* |
Đơn giá 1 km |
|
|
|
5.997,50 |
|
|
6.692,15 |
|
|
7.174,76 |
Quyết định 60/2007/QĐ-UBND ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn thị xã Kon Tum, tỉnh Kon Tum do Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 14/12/2007 | Cập nhật: 22/12/2007
Quyết định 60/2007/QĐ-UBND quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 21/12/2007 | Cập nhật: 25/02/2008
Quyết định 60/2007/QĐ-UBND ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 31/12/2007 | Cập nhật: 29/02/2008
Quyết định 60/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 23/11/2007 | Cập nhật: 15/01/2010
Quyết định 60/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 2942/2005/QĐ-CT-UBND điều chỉnh đơn giá, chi phí ca xe vận chuyển hành khách công cộng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 15/10/2007 | Cập nhật: 27/11/2009
Quyết định 60/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 25/10/2007 | Cập nhật: 04/08/2010
Quyết định 60/2007/QĐ-UBND Quy định thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương giai đoạn 2007-2010 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 04/12/2007 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 60/2007/QĐ-UBND về Quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 27/08/2007 | Cập nhật: 30/03/2011
Quyết định 60/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 36/2007/QĐ-UBND quy định thủ tục và phân cấp ủy quyền quản lý đối với dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 21/09/2007 | Cập nhật: 20/01/2011
Quyết định 60/2007/QĐ-UBND ban hành lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 10/08/2007 | Cập nhật: 23/03/2010
Quyết định 60/2007/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Chỉ dẫn địa lý Bình Thuận đối với sản phẩm quả Thanh long do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 02/10/2007 | Cập nhật: 18/05/2010
Quyết định 60/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực do cơ quan địa phương thực hiện do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 12/09/2007 | Cập nhật: 19/08/2010
Quyết định 60/2007/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và khai thác vận tải khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 20/06/2007 | Cập nhật: 04/02/2012
Quyết định 60/2007/QĐ-UBND ban hành Điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) cụm công nghiệp tập trung tại huyện Sóc Sơn, Hà Nội – giai đoạn I do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 18/06/2007 | Cập nhật: 29/11/2007
Quyết định 60/2007/QĐ-UBND về mức thu theo hình thức thỏa thuận với các tổ chức, cá nhân sử dụng nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 17/04/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 60/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất vào mục đích sản xuất kinh doanh và sản xuất kinh doanh kết hợp nhà ở để bán hoặc cho thuê tại các vị trí có giá trị “sinh lợi” trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 04/05/2007 | Cập nhật: 22/05/2010
Quyết định 60/2007/QĐ-UBND thành lập Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Nhà Bè trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 13/04/2007 | Cập nhật: 02/05/2007
Quyết định 206/2004/QĐ-TTg phê duyệt Chiến lược Phát triển Giao thông vận tải Việt Nam đến năm 2020 Ban hành: 10/12/2004 | Cập nhật: 26/12/2009
Quyết định 33/2003/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai thời kỳ 2001-2010 (điều chỉnh) Ban hành: 04/03/2003 | Cập nhật: 04/10/2011