Quyết định 60/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 2942/2005/QĐ-CT-UBND điều chỉnh đơn giá, chi phí ca xe vận chuyển hành khách công cộng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
Số hiệu: 60/2007/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Đinh Quốc Thái
Ngày ban hành: 15/10/2007 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giao thông, vận tải, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 60/2007/QĐ-UBND

Biên Hòa, ngày 15 tháng 10 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH 2942/2005/QĐ-CT-UBND NGÀY 7/8/2005 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ, CHI PHÍ CA XE VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 33/2003/QĐ-TTg ngày 04/3/2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai thời kỳ 2001 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 206/2004/QĐ-TTg ngày 10/12/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chiến lược phát triển giao thông vận tải Việt Nam đến năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 807/TT-SGTVT-VT ngày 28/8/2007,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung định mức, đơn giá, chi phí ca xe đưa rước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai theo các phụ lục đính kèm.

Trừ các định mức, đơn giá ghi tại phụ lục số 2, số 3a, 3b ban hành kèm theo Quyết định số 2942/2005/QĐ-CT-UBND ngày 17/8/2005 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai, Quyết định này thay thế các nội dung còn lại của Quyết định số 2942/2005/QĐ-CT-UBND ngày 17/8/2005 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai.

Điều 2. Giám đốc Sở Giao thông Vận tải có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện các định mức, đơn giá, chi phí nêu tại Điều 1 Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
PHÓ CHỦ TỊCH




Đinh Quốc Thái

 

PHỤ LỤC 1

VỀ ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU, SĂM LỐP, NHÂN CÔNG, CA XE MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2007/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2007 của UBND tỉnh Đồng Nai)

I. Nhóm xe từ 12 ghế đến 52 ghế (chất lượng xe còn 80%)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Nhóm xe từ 12 đến 16 ghế

Nhóm xe từ 17 đến 25 ghế

Nhóm xe từ 26 đến 38 ghế

Nhóm xe từ 39 đến 52 ghế

I

Vật tư

 

 

 

 

 

1

Xăng A92

Lít/ca xe

8,00

 

 

 

2

Dầu Do

Lít/ca xe

 

16,80

23,60

29,60

3

Nhớt

% NL chính

3,5

3,5

3,5

3,5

4

Bình điện

Bình/ca xe

0,0016667

0,0008333

0,0016667

0,0016667

5

Săm lốp

Bộ/ca xe

0,005818

0,008727

0,008727

0,008727

II

Nhân công

 

 

 

 

 

1

Lái xe

Công/ca xe

1

1

1

1

HS lương/bậc

2,57/4

2,76/4

2,76/4

2,94/4

2

Công nhân bảo dưỡng

Công/ca xe

0,03917

0,04144

0,04300

0,06369

HS lương/bậc

5/7

5/7

5/7

5/7

III

Xe máy

 

 

 

 

 

 

Ca xe

1 km/ca xe

0,0125

0,0125

0,0125

0,0125

II. Nhóm xe từ K34 đến K45 (hoặc nhóm xe từ B40 đến B45).

Nhóm xe từ K46 đến K50 (hoặc nhóm xe từ B47 đến B50).

Nhóm xe từ K52 trở lên (hoặc nhóm xe từ B55 trở lên).

Chất lượng xe mới (xe sử dụng không quá 05 năm tính từ khi sản xuất)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Nhóm xe từ K34 đến K45 (hoặc nhóm xe từ B40 đến B45)

Nhóm xe từ K46 đến K50 (hoặc nhóm xe từ B47 đến B50)

Nhóm xe từ K52 trở lên (hoặc nhóm xe từ B55 trở lên)

I

Vật tư

 

 

 

 

1

Dầu Do

Lít/ca xe

19,00

21,00

23,00

2

Nhớt

% NL chính

3,5

3,5

3,5

3

Bình điện

Bình/ca xe

0,0016667

0,0016667

0,0016667

4

Săm lốp

Bộ/ca xe

0,008727

0,008727

0,008727

II

Nhân công

 

 

 

 

1

Lái xe

Công/ca xe

1

1

1

HS lương/bậc

2,76/4

2,94/4

2,94/4

2

CN bảo dưỡng

Công/ca xe

0,04300

0,06369

0,06369

HS lương/bậc

5/7

5/7

5/7

III

Xe máy

1 km/ca xe

0,0125

0,0125

0,0125

III. Hệ số K quy đổi (Kqđ):

Do xây dựng định mức đơn giá cho xe đưa rước 01 ca là 80 km, 02 ca là 160 km nhưng khi tổ chức các tuyến xe đưa rước công nhân cự ly vận chuyển ngắn hơn theo định mức đơn giá nên phải có hệ số Kqđ để điều chỉnh; khi đó:

Đơn giá cho 01 km được tính = đơn giá theo định mức (x) với hệ số Kqđ

tùy theo cự ly vận chuyển để áp dụng hệ số Kqđ cho phù hợp,

Áp dụng cụ thể như sau:

Cự ly

Nhóm xe từ 12-16 ghế

Nhóm xe từ 17-25 ghế

Nhóm xe từ 26-38 ghế

Nhóm xe từ 39-52 ghế

Lnđ ≤ 40 km

1,3937

1,5780

1,5348

1,2771

Lnđ 41-50 km

1,3160

1,4748

1,4399

1,2211

Lnđ 51-60 km

1,2030

1,3247

1,3018

1,1397

Lnđ 61-70 km

1,1247

1,2207

1,2063

1,0833

Lnđ 71-80 km

1,0674

1,1445

1,1362

1,0419

Lnđ 81-90 km

1,0389

1,1002

1,0951

1,0222

Lnđ 91-100 km

1,0301

1,0777

1,0737

1,0172

Lnđ 101-110 km

1,0231

1,0595

1,0564

1,0132

Lnđ 111-120 km

1,0172

1,0444

1,0422

1,0098

Lnđ 121-130 km

1,0123

1,0318

1,0302

1,0070

Lnđ 131-140 km

1,0082

1,0210

1,0199

1,0047

Lnđ 141-150 km

1,0046

1,0117

1,0111

1,0026

Lnđ ≥ 151 km

1,0000

1,0000

1,0000

1,0000


PHỤ LỤC 2:

ĐƠN GIÁ CA XE ĐƯA RƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2007/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2007 của UBND tỉnh Đồng Nai)

I. Nhóm xe từ 12 ghế đến 52 ghế (chất lượng xe còn 80%).

Số
TT

Chỉ tiêu

Hệ số

Nhóm xe từ 12 ghế
đến 16 ghế

Nhóm xe từ 17 ghế
đến 25 ghế

Nhóm xe từ 26 ghế
đến 38 ghế

Nhóm xe từ 39 ghế
đến 52 ghế

Đơn
giá

Định
mức

Thành
tiền

Đơn
giá

Định
mức

Thành
tiền

Đơn
giá

Định
mức

Thành
tiền

Đơn
giá

Định
mức

Thành
tiền

1

Khấu hao

0,8166

131.000.000

0,0001667

17.832,67

250.000.000

0,0001667

34.031,81

320.000.000

0,0001667

43.560,71

370.000.000

0,0001667

50.367,07

2

Bình điện

1

501.503

0,0016667

835,86

460.002

0,0008333

383,32

745.505

0,0016667

1.242,53

745.505

0,0016667

1.242,53

3

Săm lốp

1,15

350.000

0,0058182

2.341,83

640.000

0,0087273

6.423,29

875.000

0,0087273

8.781,85

1.990.000

0,0087273

19.972,43

4

Chi phí SC

 

 

 

49.936,74

 

 

41.801,50

 

 

62.933,52

 

 

75.593,32

a

Bảo dưỡng

1,150

23.479.392

0,0001667

4.501,12

38.542.614

0,0001667

7.388,81

67.470.892

0,0001667

12.934,51

75.266.210

0,0001667

14.428,91

b

Đại tu

1,150

237.008.000

0,0001667

45.435,62

179.508.580

0,0001667

34.412,69

260.812.240

0,0001667

49.999,01

319.054.840

0,0001667

61.164,41

*

Cộng ca xe

đồng

 

 

70.947,08

 

 

82.639,92

 

 

116.518,61

 

 

147.175,35

II. Nhóm xe từ K34 đến K45 (hoặc nhóm xe từ B40 đến B45).

Nhóm xe từ K46 đến K50 (hoặc nhóm xe từ B47 đến B50).

Nhóm xe từ K52 trở lên (hoặc xe từ B55 trở lên).

Chất lượng xe mới (xe sử dụng không quá 05 năm tính từ khi sản xuất)

Số TT

Chỉ tiêu

Hệ số

Nhóm xe từ K34 đến K45 hoặc nhóm xe từ B40 đến B45

Nhóm xe từ K46 đến K50 hoặc nhóm xe từ B47 đến B50

Nhóm xe từ K52 trở lên hoặc
nhóm xe từ B55 trở lên

Đơn
giá

Định
mức

Thành
tiền

Đơn
giá

Định
mức

Thành
tiền

Đơn
giá

Định
mức

Thành
tiền

1

Khấu hao

0,8166

430.000.000

0,0001667

58.534,70

580.000.000

0,0001667

 78.953,7876

600.000.000

0,0001667

 81.676,332

2

Bình điện

1

1.114.300

0,0001667

185,75

1.347.500

0,0001667

 224,62825

1.347.500

0,0001667

224,62825

3

Săm lốp

1,15

1.480.000

0,0087273

14.853,86

2.300.000

0,0087273

 23.083,7085

2.300.000

0,0087273

 23.083,7085

4

Chi phí SC

 

 

 

62.933,52

 

 

 75.593,32

 

 

 75.593,32

a

Bảo dưỡng

1,150

67.470.892

0,0001667

12.934,51

75.266.210

0,0001667

14.428,91

75.266.210

0,0001667

14.428,91

b

Đại tu

1,150

260.812.240

0,0001667

49.999,01

319.054.840

0,0001667

61.164,41

319.054.840

0,0001667

61.164,41

*

Cộng ca xe

đồng

 

 

136.507,84

 

 

 177.855,44

 

 

 180.577,99

 

PHỤ LỤC 3:

ĐƠN GIÁ 01 CA XE ĐƯA RƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2007/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2007 của UBND tỉnh Đồng Nai)

I. Nhóm xe từ 12 ghế đến 52 ghế (chất lượng xe còn 80%)

Số
TT

Chỉ tiêu


Hệ
số

Nhóm xe từ 12 ghế
đến 16 ghế

Nhóm xe từ 17 ghế
đến 25 ghế

Nhóm xe từ 26 ghế
đến 38 ghế

Nhóm xe từ 39 ghế
đến 52 ghế

 Đơn
 giá (đ)

Định mức (l)

Thành
tiền (đ)

 Đơn
 giá (đ)

Định mức (l)

Thành
tiền (đ)

Đơn
giá (đ)

Định mức (l)

Thành
tiền (đ)

Đơn
giá (đ)

Định mức (l)

Thành
 tiền (đ)

1

Vật tư

 

 

 

 111.398,2

 

 

 183.704,22

 

 

 257.502,83

 

 

 323.669,34

a

Nhiên liệu

1,15

11.300

8

 103.960

8.700

16,80

 168.084

8.700

23,6

 236.118

8.700

29,6

 296.148

b

Nhớt

1,15

23.100

0,28

 7.438,2

23.100

0,588

 15.620,22

23.100

0,805

 21.384,83

23.100

1,036

 27.521,34

2

Nhân công

 

 

 

 48.187

 

 

 51.750

 

 

 51.750

 

 

 55.125

3

Ca xe

 

 

 

 70.947,08

 

 

 82.639,92

 

 

 116.518,61

 

 

 147.175,35

4

Chi phí chung

0,49

 

 

 30.016,50

 

 

 31.212,00

 

 

 31.323,20

 

 

 32.259,10

5

Chi phí khác

 

 

 

 566,7

 

 

 666,7

 

 

 733,3

 

 

 733,3

*

Tổng chi phí

 

 

 

 261.115,48

 

 

 349.972,84

 

 

 457.827,94

 

 

 558.962

6

Lãi định mức
(5% tổng CP)

 

 

 

 13.055,774

 

 

 17.498,64

 

 

 22.891,40

 

 

 27.948,10

*

Tổng cộng 1 ca xe

 

 

 

 274.171,25

 

 

 367.471,48

 

 

 480.719,33

 

 

 586.910,19

*

Đơn giá 1 km

 

 

 

 3.427,14068

 

 

 4.593,39

 

 

 6.008,99

 

 

 7.336,38

II. Nhóm xe từ K34 - K45 (hoặc nhóm xe từ B40 đến B45)

Nhóm xe từ K46 - K50 (hoặc nhóm xe từ B47-B50) và nhóm xe từ K51 trở lên (hoặc nhóm xe từ B55 trở lên)

Chất lượng xe mới 100%.

Số
TT

Chỉ tiêu


Hệ
số

Nhóm xe K34 - K45
(hoặc xe nhóm từ B40-B45)

Nhóm xe K46 - K50
(hoặc nhóm xe từ B47-B50)

Nhóm xe từ K51 trở lên
(hoặc nhóm từ B55 trở lên)

 Đơn
 giá (đ)

Định
 mức (l)

Thành
tiền (đ)

Đơn
giá (đ)

Định
mức (l)

Thành
tiền (đ)

Đơn
giá (đ)

Định
mức (l)

Thành
 tiền (đ)

1

Vật tư

 

 

 

 207.760,73

 

 

 229.630,28

 

 

 251.499,83

a

Nhiên liệu

1,15

8.700

19

 190.095

8.700

21

 210.105

8.700

23

 230.115

b

Nhớt

1,15

23.100

0,665

 17.665,73

23.100

0,735

 19.525,28

23.100

0,805

 21.384,83

2

Nhân công

 

 

 

 51.750

 

 

 55.125

 

 

 55.125

3

Ca xe

 

 

 

 136.507,84

 

 

 177.855,44

 

 

 180.577,99

4

Chi phí chung

0,49

 

 

 31.323,20

 

 

 32.259,10

 

 

 32.259,10

5

Chi phí khác

 

 

 

 733,3

 

 

 733,3

 

 

 733,3

*

Tổng chi phí

 

 

 

 428.075,07

 

 

 495.603,12

 

 

 520.195

6

Lãi định mức (5% tổng CP)

 

 

 

 21.403,75

 

 

 24.780,16

 

 

 26.009,76

*

Tổng cộng 1 ca xe

 

 

 

 449.478,82

 

 

 520.383,27

 

 

 546.204,98

*

Đơn giá 1 km

 

 

 

 5.618,49

 

 

 6.504,79

 

 

 6.827,56

 

PHỤ LỤC 4:

ĐƠN GIÁ 02 CA XE ĐƯA RƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2007/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2007 của UBND tỉnh Đồng Nai)

I. Nhóm xe từ 12 ghế đến 52 ghế (chất lượng xe còn 80%)

Số
TT

Chỉ tiêu

Hệ
số

Nhóm xe từ 12 ghế
đến 16 ghế

Nhóm xe từ 17 ghế
đến 25 ghế

Nhóm xe từ 26 ghế
đến 38 ghế

Nhóm xe từ 39 ghế
đến 52 ghế

 Đơn
 giá (đ)

Định
mức (l)

Thành
tiền (đ)

 Đơn
 giá (đ)

Định
 mức (l)

Thành
tiền (đ)

Đơn
giá (đ)

Định
mức (l)

Thành
tiền (đ)

Đơn
giá (đ)

Định
mức (l)

Thành
 tiền (đ)

1

Vật tư

 

 

 

 222.796,4

 

 

367.408,44

 

 

 515.005,65

 

 

 647.338,68

a

Nhiên liệu

1,15

11.300

16

 207.920

8.700

33,60

336.168

8.700

47,2

 472.236

8.700

59,2

 592.296

b

Nhớt

1,15

23.100

0,56

 14.876,4

23.100

1,176

31.240,44

23.100

1,61

 42.769,65

23.100

2,072

 55.042,68

2

Nhân công

 

 

 

 48.187

 

 

51.750

 

 

 51.750

 

 

 55.125

3

Ca xe

 

 

 

 70.947,08

 

 

82.639,92

 

 

 116.518,61

 

 

 147.175,35

4

Chi phí chung

0,49

 

 

 30.016,50

 

 

31.212,00

 

 

 31.323,20

 

 

 32.259,10

5

Chi phí khác

 

 

 

 566,7

 

 

666,7

 

 

 733,3

 

 

 733,3

*

Tổng chi phí

 

 

 

 372.513,68

 

 

533.677,06

 

 

 715.330,76

 

 

 882.631

6

Lãi định mức
(5% tổng CP)

 

 

 

 18.625,684

 

 

26.683,85

 

 

 35.766,54

 

 

 44.131,57

*

Tổng cộng 1 ca xe

 

 

 

 391.139,36

 

 

560.360,91

 

 

 751.097,30

 

 

 926.763,00

*

Đơn giá 1 km

 

 

 

 2.444,62103

 

 

3.502,26

 

 

 4.694,36

 

 

 5.792,27

II. Nhóm xe từ K34 đến K45 (hoặc nhóm xe từ B40 đến B45).

Nhóm xe từ K46 đến K50 (hoặc nhóm xe từ B47 đến B50)

Nhóm xe từ K52 trở lên (hoặc nhóm xe từ B55 trở lên).

Chất lượng xe mới (xe sử dụng không quá 5 năm tính từ khi sản xuất).

Số TT

Chỉ tiêu

Hệ
số

Nhóm xe K34 đến K45
hoặc xe nhóm từ B40 đến B45

Nhóm xe K46 đến K50
hoặc nhóm xe từ B47 đến B50

Nhóm xe từ K52 trở lên
hoặc nhóm từ B55 trở lên

 Đơn
 giá (đ)

Định
 mức (l)

Thành
tiền (đ)

Đơn
giá (đ)

Định
mức (l)

Thành
tiền (đ)

Đơn
giá (đ)

Định
mức (l)

Thành
 tiền (đ)

1

Vật tư

 

 

 

 415.521,45

 

 

 459.260,55

 

 

 502.999,65

a

Nhiên liệu

1,15

8.700

38

 380.190

8.700

42

 420.210

8.700

46

 460.230

b

Nhớt

1,15

23.100

1,33

 35.331,45

23.100

1,47

 39.050,55

23.100

1,61

 42.769,65

2

Nhân công

 

 

 

 51.750

 

 

 55.125

 

 

 55.125

3

Ca xe

 

 

 

 136.507,84

 

 

 177.855,44

 

 

 180.577,99

4

Chi phí chung

0,49

 

 

 31.323,20

 

 

 32.259,10

 

 

 32.259,10

5

Chi phí khác

 

 

 

 733,3

 

 

 733,3

 

 

 733,3

*

Tổng chi phí

 

 

 

 635.835,79

 

 

 725.233,39

 

 

 771.695

6

Lãi định mức
(5% tổng CP)

 

 

 

 31.791,79

 

 

 36.261,67

 

 

 38.584,75

*

Tổng cộng 1 ca xe

 

 

 

 667.627,58

 

 

 761.495,06

 

 

 810.279,79

*

Đơn giá 1 km

 

 

 

 4.172,67

 

 

 4.759,34

 

 

 5.064,25