Quyết định 259/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 259/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình | Người ký: | Nguyễn Ngọc Thạch |
Ngày ban hành: | 29/01/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 259/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 29 tháng 01 năm 2018 |
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN YÊN MÔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Văn bản số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 05/9/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016/2020) tỉnh Ninh Bình;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh Ninh Bình về việc chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện các dự án công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2018;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 48/TTr- STNMT ngày 24/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Yên Mô, như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 (có biểu Kế hoạch sử dụng đất kèm theo);
2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2018 (có biểu Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kèm theo);
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (có biểu Kế hoạch thu hồi đất kèm theo);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 (có biểu Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng kèm theo).
Điều 2. Giao UBND huyện Yên Mô chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định về Luật Đất đai;
- Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo quy định, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Yên Mô chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN YÊN MÔ – TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 259/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
T.Yên Thịnh |
X. Khánh Thượng |
X. Khánh Dương |
X. Mai Sơn |
X. Khánh Thịnh |
X. Yên Phong |
X. Yên Hòa |
X. Yên Thắng |
X. Yên Tử |
X. Yên Hưng |
X. Yên Thành |
X. Yên Nhân |
X. Yên Mỹ |
X. Yên Mạc |
X. Yên Đồng |
X. Yên Thái |
X. Yên Lâm |
|||||
|
|
|
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
|
14,609,77 |
100,00 |
746,76 |
940,40 |
551,23 |
433,19 |
418,81 |
801,03 |
802,04 |
1.159,26 |
489,57 |
341,09 |
886,69 |
1.106,98 |
475,51 |
799,76 |
2.849,36 |
1.024,31 |
783,78 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9.917,13 |
67,88 |
457,10 |
577,41 |
394,50 |
193,75 |
286,38 |
579,24 |
546,27 |
752,49 |
307,74 |
229,69 |
521,07 |
749,88 |
339,80 |
569,73 |
2.215,45 |
708,14 |
489,09 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.960,63 |
70,18 |
361,20 |
489,90 |
317,29 |
157,66 |
270,06 |
477,41 |
482,54 |
576,93 |
259,20 |
200,74 |
389,24 |
688,41 |
286,47 |
428,49 |
669,68 |
483,66 |
421,75 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6.488,40 |
93,22 |
343,20 |
416,68 |
310,10 |
142,70 |
266,80 |
414,51 |
466,30 |
511,50 |
255,59 |
198,95 |
317,40 |
658,60 |
286,86 |
421,44 |
632,45 |
433,59 |
411,73 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
721,34 |
7,27 |
55,33 |
50,60 |
50,38 |
22,56 |
5,37 |
55,96 |
37,21 |
60,20 |
30,66 |
17,11 |
27,93 |
39,84 |
24,14 |
116,05 |
48,99 |
37,20 |
41,81 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
165,86 |
1,67 |
16,52 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
38,66 |
- |
- |
23,01 |
- |
- |
- |
87,67 |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.602,79 |
16,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
31,06 |
- |
- |
62,30 |
- |
- |
- |
1.329,93 |
179,50 |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
9,70 |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,06 |
- |
- |
1,54 |
- |
- |
- |
7,10 |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
440,73 |
4,44 |
21,07 |
35,77 |
26,83 |
11,48 |
10,69 |
40,56 |
25,99 |
44,58 |
17,88 |
11,84 |
16,39 |
21,46 |
29,06 |
22,32 |
72,08 |
7,20 |
25,53 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
16,68 |
0,17 |
2,98 |
1,14 |
- |
2,05 |
0,26 |
5,31 |
0,53 |
- |
- |
- |
0,66 |
0,17 |
0,13 |
2,87 |
- |
0,58 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.218,88 |
28,88 |
282,57 |
294,91 |
150,80 |
233,41 |
118,51 |
210,23 |
233,13 |
388,90 |
176,45 |
106,71 |
315,60 |
326,58 |
132,65 |
188,26 |
578,83 |
273,97 |
207,37 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
18,20 |
0,43 |
0,50 |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
10,26 |
- |
- |
7,24 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
57,10 |
1,35 |
1,26 |
- |
- |
55,84 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
73,18 |
1,73 |
- |
50,00 |
- |
23,18 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
6,69 |
0,16 |
1,78 |
0,32 |
0,02 |
0,50 |
0,37 |
1,02 |
0,14 |
0,16 |
0,20 |
0,18 |
0,10 |
0,73 |
0,03 |
0,26 |
0,25 |
0,18 |
0,45 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
63,91 |
1,51 |
15,36 |
0,96 |
2,95 |
17,02 |
- |
0,32 |
0,65 |
- |
7,42 |
- |
2,02 |
0,47 |
2,14 |
0,84 |
0,38 |
0,32 |
13,06 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
45,30 |
1,07 |
- |
2,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,54 |
- |
- |
- |
25,67 |
11,66 |
3,18 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.779,11 |
42,17 |
134,72 |
109,68 |
69,74 |
69,46 |
62,34 |
103,88 |
127,03 |
145,12 |
75,23 |
60,14 |
168,99 |
162,17 |
69,86 |
90,40 |
120,41 |
109,31 |
100,63 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất có di tích thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải xử lý chất thải |
DRA |
1,44 |
0,03 |
- |
- |
0,11 |
- |
0,10 |
0,09 |
0,20 |
0,03 |
0,26 |
- |
0,11 |
0,25 |
0,05 |
0,24 |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
840,37 |
19,92 |
- |
55,47 |
45,50 |
36,32 |
30,78 |
71,67 |
53,21 |
74,63 |
52,80 |
29,91 |
51,98 |
86,12 |
41,29 |
51,77 |
52,76 |
46,03 |
60,13 |
2.14 |
Đất ở đô thị, |
ODT |
74,39 |
1,76 |
74,39 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,02 |
0,36 |
5,54 |
0,67 |
0,30 |
1,49 |
0,40 |
0,43 |
0,57 |
0,66 |
0,34 |
0,72 |
0,45 |
0,60 |
1,00 |
0,46 |
0,62 |
0,27 |
0,50 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,36 |
0,06 |
0,90 |
- |
- |
1,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,39 |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao |
DNO |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
25,46 |
0,60 |
1,29 |
1,66 |
1,03 |
0,59 |
2,09 |
2,43 |
2,09 |
2,26 |
1,65 |
0,92 |
1,59 |
1,66 |
0,44 |
0,33 |
1,34 |
0,67 |
3,42 |
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
252,15 |
5,98 |
18,27 |
25,73 |
9,39 |
9,99 |
10,51 |
14,03 |
21,59 |
20,50 |
12,24 |
6,17 |
11,49 |
20,10 |
7,70 |
15,40 |
11,54 |
27,16 |
10,34 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm |
SKX |
67,26 |
1,59 |
11,60 |
4,67 |
2,47 |
7,78 |
- |
5,45 |
3,83 |
- |
3,69 |
- |
5,60 |
- |
- |
1,75 |
20,42 |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
12,69 |
0,30 |
0,71 |
0,84 |
0,64 |
0,42 |
0,33 |
0,87 |
0,80 |
0,91 |
1,02 |
0,21 |
0,75 |
0,85 |
0,90 |
0,37 |
1,43 |
1,22 |
0,42 |
2.22 |
Đất vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
21,09 |
0,50 |
1,70 |
0,58 |
0,51 |
0,30 |
0,66 |
0,90 |
1,47 |
1,62 |
1,12 |
0,89 |
1,86 |
2,80 |
0,68 |
2,75 |
0,54 |
0,90 |
1,81 |
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối |
SON |
319,46 |
7,57 |
14,55 |
42,05 |
18,14 |
9,25 |
10,93 |
9,09 |
21,55 |
12,11 |
20,48 |
7,57 |
9,66 |
50,83 |
8,17 |
23,69 |
18,50 |
29,46 |
13,43 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
543,52 |
12,88 |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
120,64 |
- |
- |
51,22 |
- |
- |
- |
324,97 |
46,61 |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,18 |
0,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,18 |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
473,16 |
3,24 |
7,09 |
68,08 |
5,93 |
6,03 |
13,92 |
11,56 |
22,64 |
17,87 |
5,38 |
4,69 |
50,02 |
30,52 |
3,06 |
41,77 |
55,08 |
42,20 |
87,32 |
4 |
Đất khu công nghệ cao |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế |
DDI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị |
DNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN YÊN MÔ, TỈNH NINH BÌNH
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
TT Yên Thịnh |
X. Khánh Thượng |
X. Khánh Dương |
X. Mai Sơn |
X. Khánh Thịnh |
X. Yên Phong |
X. Yên Hòa |
X. Yên Thắng |
X. Yên Tử |
X. Yên Hưng |
X. Yên Thành |
X. Yên Nhân |
X. Yên Mỹ |
X. Yên Mạc |
X. Yên Đồng |
X. Yên Thái |
X. Yên Lâm |
||||
|
|
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
I |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
187,98 |
20,79 |
55,35 |
7,29 |
31,55 |
2,24 |
3,09 |
1,51 |
6,10 |
10,13 |
2,67 |
3,51 |
1,35 |
5,17 |
5,57 |
21,45 |
1,61 |
8,60 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
141,54 |
18,10 |
49,59 |
5,68 |
26,04 |
1,70 |
1,80 |
0,47 |
4,39 |
10,02 |
2,04 |
2,88 |
1,35 |
4,52 |
3,71 |
1,00 |
1,14 |
7,11 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
114,77 |
18,10 |
35,83 |
5,53 |
17,20 |
1,70 |
0,86 |
0,47 |
2,88 |
10,02 |
2,02 |
2,59 |
1,35 |
4,13 |
3,71 |
0,96 |
0,69 |
6,73 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
15,66 |
1,36 |
5,59 |
1,45 |
2,36 |
- |
0,03 |
0,55 |
1,31 |
- |
0,08 |
0,16 |
- |
0,47 |
1,56 |
- |
0,32 |
0,42 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,17 |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
20,42 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
20,42 |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
7,14 |
0,70 |
0,17 |
0,16 |
0,65 |
0,54 |
1,26 |
0,49 |
0,40 |
0,11 |
0,55 |
0,40 |
|
0,18 |
0,28 |
0,03 |
0,15 |
1,07 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
3,05 |
0,53 |
- |
- |
2,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hằng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,74 |
0,21 |
- |
- |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,33 |
- |
0,13 |
- |
- |
- |
1,00 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT CỦA HUYỆN YÊN MÔ NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
TT Yên Thịnh |
X. Khánh Thượng |
X. Khánh Dương |
X. Mai Sơn |
X. Khánh Thịnh |
X. Yên Phong |
X. Yên Hòa |
X. Yên Thắng |
X. Yên Tử |
X. Yên Hưng |
X. Yên Thành |
X. Yên Nhân |
X. Yên Mỹ |
X. Yên Mạc |
X. Yên Đồng |
X. Yên Thái |
X. Yên Lâm |
||||
|
|
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
159,07 |
15,70 |
53,34 |
5,04 |
28,32 |
1,50 |
1,71 |
0,89 |
4,33 |
3,01 |
1,54 |
3,30 |
0,84 |
3,50 |
5,42 |
21,35 |
1,61 |
7,67 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
122,60 |
14,09 |
48,69 |
3,81 |
25,61 |
1,50 |
1,53 |
0,32 |
3,80 |
2,90 |
1,54 |
2,75 |
0,84 |
3,06 |
3,71 |
0,93 |
1,14 |
6,38 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
96,39 |
14,09 |
34,93 |
3,66 |
16,99 |
1,50 |
0,67 |
0,32 |
2,35 |
2,90 |
1,54 |
2,52 |
0,84 |
2,67 |
3,71 |
0,93 |
0,69 |
6,08 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
12,34 |
0,83 |
4,65 |
1,11 |
2,22 |
|
0,02 |
0,45 |
0,45 |
- |
- |
0,12 |
- |
0,40 |
1,48 |
- |
0,32 |
0,29 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
20,42 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
20,42 |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,12 |
0,28 |
- |
0,12 |
0,49 |
- |
0,16 |
0,12 |
0,08 |
0,11 |
- |
0,36 |
- |
0,04 |
0,21 |
- |
0,15 |
1,00 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,52 |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11,46 |
0,75 |
2,52 |
0,21 |
5,33 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,33 |
- |
0,12 |
0,17 |
- |
- |
2,03 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,60 |
- |
- |
- |
0,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,20 |
- |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,83 |
0,23 |
1,56 |
0,01 |
1,65 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,33 |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
1,00 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất có di tích thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,10 |
- |
0,08 |
- |
0,76 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
0,13 |
- |
- |
0,09 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,52 |
0,52 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
3,18 |
- |
0,88 |
- |
1,32 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
0,94 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,80 |
- |
- |
- |
0,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
2.22 |
Đất vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh. rạch, suối |
SON |
0,20 |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN YÊN MÔ
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
TT Yên Thịnh |
X. Khánh Thượng |
X. Khánh Dương |
X. Mai Sơn |
X. Khánh Thịnh |
X. Yên Phong |
X. Yên Hòa |
X. Yên Thắng |
X. Yên Tử |
X. Yên Hưng |
X. Yên Thành |
X. Yên Nhân |
X. Yên Mỹ |
X. Yên Mạc |
X. Yên Đồng |
X. Yên Thái |
X. Yên Lâm |
||||
|
|
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,29 |
0,20 |
0,35 |
0,04 |
2,57 |
|
0,13 |
0,10 |
|
|
|
0,44 |
|
|
0,12 |
|
|
0,34 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,16 |
|
0,11 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,49 |
0,20 |
0,17 |
|
1,02 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,93 |
|
0,07 |
|
1,46 |
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
0,09 |
|
|
0,16 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,70 |
|
|
0,04 |
0,03 |
|
0,13 |
|
|
|
|
0,29 |
|
|
0,03 |
|
|
0,18 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2021, tỉnh Bình Phước Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 26/12/2020
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2021 Ban hành: 03/12/2020 | Cập nhật: 29/12/2020
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2020 về Đề án Kiên cố hóa hệ thống đường huyện và giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 17/09/2020 | Cập nhật: 16/10/2020
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2020 về dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 05/09/2020 | Cập nhật: 11/09/2020
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2020 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình năm 2021 Ban hành: 11/07/2020 | Cập nhật: 10/09/2020
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2019 về thông qua điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 12/09/2020
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2019 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Cà Mau năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 12/03/2020
Nghị quyết 38/NQ-HĐND về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính năm 2020 của thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 19/03/2020
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2019 sửa đổi Nghị quyết 15/NQ-HĐND, 07/NQ-HĐND và Nghị quyết 20/NQ-HĐND Ban hành: 26/10/2019 | Cập nhật: 09/01/2020
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn Đề án tổ chức, xây dựng Đại đội Dân quân thường trực cấp tỉnh của tỉnh Bình Dương Ban hành: 01/11/2019 | Cập nhật: 06/03/2020
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2018 thông qua quy hoạch phát triển ngành nông nghiệp tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2018 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp y tế, văn hóa - thể thao, sự nghiệp khác và tổ chức Hội năm 2016, 2017 và 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 06/02/2020
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 11/03/2020
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 16/08/2018
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh Yên Bái năm 2018 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 25/05/2018
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2017 sửa đổi Nghị quyết 133/2014/NQ-HĐND về Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 22/02/2019
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/05/2018
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 10/05/2018
Công văn 5630/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2017 về lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 21/11/2017
Nghị quyết 38/NQ-HĐND phân bổ nguồn vốn còn lại của kế hoạch đầu tư công năm 2017 Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2016 thông qua kế hoạch tổ chức các kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 27/02/2017
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2016 xử lý ưu đãi đầu tư của tỉnh vượt quy định của Chính phủ đối với dự án đã được cấp Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư từ ngày 31 tháng 12 năm 2005 trở về trước Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 15/03/2017
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2016 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2017 trên địa bàn do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 20/04/2017
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2016 về Danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 28/12/2017
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2016 Quyết định dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 25/05/2017
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án phân loại đô thị loại V đối với thị trấn Phố Bảng, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án công nhận Trung tâm xã Mỹ Hiệp, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp đạt tiêu chuẩn đô thị loại V Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2015 phê duyệt Dự toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương và Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh, ngân sách các huyện thành phố năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 20/08/2016
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2015 về kỳ họp thứ 11 Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa V Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 15/08/2016
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2014 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2015 Ban hành: 18/12/2014 | Cập nhật: 30/03/2015
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2013 về Chương trình xây dựng Nghị quyết năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 07/05/2014
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2013 điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Sơn La đến năm 2020 Ban hành: 14/03/2013 | Cập nhật: 17/04/2013
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2011 về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Tuyên Quang do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khoá XVII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 13/02/2012
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2010 hủy bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành từ ngày 01/01/1997 đến ngày 31/12/2009 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 25/08/2014