Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND về kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2017
Số hiệu: | 25/2016/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Võ Thành Hạo |
Ngày ban hành: | 07/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2016/NQ-HĐND |
Bến Tre, ngày 07 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH BẾN TRE NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Xét Tờ trình số 6359/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thông qua Nghị quyết về kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2017, với tổng số vốn đầu tư là 2.055,458 tỷ đồng (hai nghìn không trăm năm mươi lăm tỷ, bốn trăm năm mươi tám triệu đồng), trong đó:
1. Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí và hỗ trợ doanh nghiệp công ích 386,100 tỷ đồng;
2. Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất 100 tỷ đồng;
3. Vốn xổ số kiến thiết 1.049 tỷ đồng;
4. Vốn Chương trình bổ sung có mục tiêu và Chương trình Mục tiêu quốc gia từ Ngân sách Trung ương 410,678 tỷ đồng;
5. Vốn đầu tư nước ngoài (ODA) 51,780 tỷ đồng.
6. Vốn chi đầu tư phát triển từ bội chi ngân sách 57,9 tỷ đồng.
(Biểu Kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2017 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Trong quá trình tổ chức, triển khai thực hiện, nếu có thay đổi về chỉ tiêu giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thỏa thuận với Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định của Trung ương và Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm báo cáo lại với Hội đồng nhân dân tại kỳ họp giữa năm 2017.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2017.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa IX- Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực thi hành từ ngày 17 tháng 12 năm 2016./.
|
CHỦ TỊCH |
VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên dự án, công trình |
Kế hoạch năm 2017 |
Ghi chú |
|
||||||
Tổng số |
Trong đó: |
|
||||||||
Cân đối theo tiêu chí và hỗ trợ doanh nghiệp công ích |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
Vốn các Chương trình mục tiêu và các Chương trình mục tiêu quốc gia |
Vốn nước ngoài |
Vốn xổ số kiến thiết |
Vốn chi đầu tư phát triển từ bội chi Ngân sách |
|
||||
|
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
TỔNG SỐ |
2.055.458 |
386.100 |
100.000 |
410.678 |
51.780 |
1.049.000 |
57.900 |
|
|
A |
TRẢ NỢ NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM |
96.250 |
- |
- |
- |
- |
96.250 |
|
|
|
1 |
Chương trình KCH kênh mương, phát triển giao thông nông thôn, CSHT nuôi trồng thủy sản và CSHT làng nghề ở nông thôn |
96.250 |
|
|
|
|
96.250 |
|
|
|
B |
VỐN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỪ BỘI CHI NGÂN SÁCH |
57.900 |
|
|
|
|
|
57.900 |
Giao UBND tỉnh bố trí vốn chi tiết cho từng dự án, công trình |
|
C |
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
1.796.808 |
370.600 |
100.000 |
410.678 |
51.780 |
863.750 |
|
|
|
I |
CÔNG NGHIỆP |
61.000 |
41.000 |
- |
20.000 |
- |
- |
|
|
|
1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
16.000 |
16.000 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
1.1 |
Dự án Nhà máy xử lý nước thải 2 và Hệ thống thoát nước thải Khu công nghiệp Giao Long |
1.830 |
1.830 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Dự án HTCS Khu Công nghiệp An Hiệp |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Dự án CSHT Khu nhà ở công nhân và tái định cư phục vụ Khu công nghiệp Giao Long |
2.170 |
2.170 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
30.000 |
10.000 |
- |
20.000 |
- |
- |
|
|
|
2.1 |
Dự án CSHT Khu Công nghiệp Giao Long (giai đoạn 2) |
30.000 |
10.000 |
|
20.000 |
|
|
|
Hỗ trợ đầu tư Khu, cụm CN tại các địa phương có điều kiện kinh tế khó khăn; thu hồi tạm ứng ngân sách vốn NSĐP |
|
3 |
Dự án khởi công mới năm 2017 |
15.000 |
15.000 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
3.1 |
Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng Cụm Công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Phong Nẫm, huyện Giồng Trôm |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
NÔNG NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
481.066 |
19.000 |
- |
256.700 |
51.780 |
153.586 |
|
|
|
1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
13.786 |
6.500 |
- |
6.200 |
- |
1.086 |
|
|
|
1.1 |
Dự án sắp xếp, ổn định dân cư gắn với bảo vệ rừng xã Thạnh Phong, huyện Thạnh Phú |
6.500 |
6.500 |
|
|
|
|
|
Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết |
|
1.2 |
Dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và chương trình Khí sinh học (dự án Qseap) |
700 |
|
|
|
|
700 |
|
|
|
1.3 |
CSHT phục vụ nuôi trồng thủy sản tập trung huyện Ba Tri |
6.200 |
|
|
6.200 |
|
|
|
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững |
|
1.4 |
Đầu tư nâng cấp mở rộng Cảng cá Bình Đại (phần giải phóng mặt bằng) |
386 |
|
|
|
|
386 |
|
Thanh toán kinh phí GPMB |
|
2 |
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2017 |
1.000 |
- |
- |
1.000 |
- |
- |
|
|
|
2.1 |
Dự án Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bến Tre |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
|
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
|
3 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
463.780 |
10.000 |
- |
249.500 |
51.780 |
152.500 |
|
|
|
3.1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
285.500 |
|
|
143.000 |
|
142.500 |
|
Giao UBND tỉnh bố trí vốn chi tiết cho từng dự án, công trình |
|
3.2 |
Dự án AMD (dự án thích ứng với biến đổi khí hậu đồng bằng sông Cửu Long) |
70.780 |
|
|
19.000 |
51.780 |
|
|
|
|
3.3 |
Đê bao ngăn mặn ven sông Hàm Luông (đoạn từ ranh Ba Tri - Giồng Trôm đến cống Cái Mít) |
20.000 |
|
|
10.000 |
|
10.000 |
|
Đối ứng GPMB |
|
3.4 |
Kè sông Bến Tre phía xã Mỹ Thạnh An (giai đoạn 2) |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Dự án Hạ tầng tái cơ cấu vùng nuôi tôm lúa khu vực xã Mỹ An và xã An Điền, huyện Thạnh Phú |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
|
|
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
|
3.6 |
Dự án Khu neo đậu tránh trú bão kết hợp cảng cá Ba Tri |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững |
|
3.7 |
Dự án Hạ tầng thiết yếu ổn định đời sống dân cư Phường 8, xã Phú Hưng thành phố Bến Tre |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
|
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
|
3.8 |
Dự án Hạ tầng thiết yếu hỗ trợ phát triển chuỗi giá trị dừa, huyện Mỏ Cày Nam |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
|
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
|
3.9 |
Đê biển Thạnh Phú (giai đoạn 1) |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
|
|
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
|
3.10 |
Củng cố, nâng cấp tuyến đê biển Bình Đại (giai đoạn 1) đoạn từ rạch Vũng Luông đến rạch Thừa Mỹ |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
|
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
|
4 |
Dự án khởi công mới năm 2017 |
2.500 |
2.500 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
4.1 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển sinh kế bền vững cho người dân vùng ven biển Ba tri, tỉnh Bến Tre nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu (thuộc Hợp phần III, Dự án “Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững đồng bằng sông Cửu Long”, vay vốn WB) |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
Đối ứng Dự án ODA do WB tài trợ |
|
III |
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
141.380 |
- |
- |
54.380 |
- |
87.000 |
|
|
|
1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
31.916 |
- |
- |
13.916 |
- |
18.000 |
|
|
|
1.1 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.884 đoạn từ cầu Tre Bông đến QL.57 và cầu Thành Triệu (WB5) |
500 |
|
|
|
|
500 |
|
Thanh quyết toán công trình |
|
1.2 |
Xây dựng mặt đường tuyến tránh An Bình Tây - An Đức, huyện Ba Tri |
7.500 |
|
|
|
|
7.500 |
|
Thanh quyết toán công trình |
|
1.3 |
Cầu Phong Nẫm trên ĐH 173, liên huyện Châu Thành - Giồng Trôm |
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
|
Thanh quyết toán công trình |
|
1.4 |
Tuyến tránh thị trấn Giồng Trôm - ĐT.885 |
13.916 |
|
|
13.916 |
|
|
|
Chương trình mục tiêu phát triển KTXH vùng; thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản |
|
2 |
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2017 |
47.000 |
- |
- |
- |
- |
47.000 |
|
|
|
2.1 |
Cầu Hương Điểm trên đường tỉnh 887 |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
2.2 |
Cầu Lương Ngang trên đường tỉnh 887 |
7.000 |
|
|
|
|
7.000 |
|
|
|
2.3 |
Cầu Ba Lạt trên đường tỉnh 887 |
7.000 |
|
|
|
|
7.000 |
|
|
|
2.4 |
Cầu Đỏ trên đường tỉnh 887 |
7.000 |
|
|
|
|
7.000 |
|
|
|
2.5 |
Cầu Nguyễn Tấn Ngãi trên đường tỉnh 887 |
7.000 |
|
|
|
|
7.000 |
|
|
|
2.6 |
Cải tạo và nâng cấp Huyện lộ 14 (đoạn từ công viên thị trấn Ba Tri đến Khu di tích Nguyễn Đình Chiểu, cổng chào An Đức) |
7.000 |
|
|
|
|
7.000 |
|
Ngân sách hỗ trợ Chi phí xây dựng |
|
2.7 |
Đường huyện ĐH.07 (Bình Thới - Định Trung), huyện Bình Đại |
7.000 |
|
|
|
|
7.000 |
|
Hỗ trợ Chi phí xây dựng |
|
3 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
55.464 |
- |
- |
40.464 |
- |
15.000 |
|
|
|
3.1 |
Đường từ cảng Giao Long đến đường Nguyễn Thị Định |
16.784 |
|
|
16.784 |
|
|
|
Chương trình mục tiêu phát triển KTXH vùng; thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản |
|
3.2 |
ĐT.883 (đường vào cầu Rạch Miễu-cầu An Hóa) |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
Chương trình mục tiêu phát triển KTXH vùng |
|
3.3 |
Đường giao thông kết hợp đê chống lũ, xâm nhập mặn tại các xã Phú Phụng, Vĩnh Bình, Sơn Định, huyện Chợ Lách (giai đoạn 1) |
3.680 |
|
|
3.680 |
|
|
|
Chương trình mục tiêu phát triển KTXH vùng |
|
3.4 |
CSHT huyện mới chia tách Mỏ Cày Bắc (giai đoạn 1: Đường N4, đường N7, đường D8 và Đường D11) |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
Chương trình mục tiêu phát triển KTXH vùng |
|
4.1 |
Đường Nguyễn Huệ nối dài (đoạn từ ngã tư Tú Điền đến cầu Phú Dân) |
15.000 |
|
|
|
|
15.000 |
|
|
|
4 |
Dự án khởi công mới năm 2017 |
7.000 |
- |
- |
- |
- |
7.000 |
|
|
|
4.1 |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
4.2 |
Cầu Ông Kèo, xã Vĩnh Thành - Vĩnh Hòa |
2.000 |
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
IV |
CÔNG CỘNG |
5.000 |
- |
- |
- |
- |
5.000 |
|
|
|
1 |
Dự án khởi công mới năm 2017 |
5.000 |
- |
- |
- |
- |
5.000 |
|
|
|
1.1 |
Mở rộng bãi rác Phú Hưng, thành phố Bến Tre |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
V |
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ - THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG - PTTH |
18.500 |
10.500 |
- |
- |
- |
8.000 |
|
|
|
1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
3.000 |
3.000 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
1.1 |
Nâng cấp trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Bến Tre |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án khởi công mới năm 2017 |
15.500 |
7.500 |
- |
- |
- |
8.000 |
|
|
|
2.1 |
8.000 |
|
|
|
|
8.000 |
|
|
|
|
2.2 |
Dự án Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Bến Tre |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Dự án đầu tư hạ tầng, xây dựng các hệ thống thông tin phục vụ chỉ đạo, điều hành của Thường trực UBND tỉnh |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Y TẾ - XÃ HỘI |
188.948 |
- |
- |
15.598 |
- |
173.350 |
|
|
|
1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
10.350 |
- |
- |
- |
- |
10.350 |
|
|
|
2.1 |
7.850 |
|
|
|
|
7.850 |
|
Đối ứng Chương trình MTQG về HIV/AIDS |
|
|
2.2 |
1.500 |
|
|
|
|
1.500 |
|
Thanh quyết toán công trình |
|
|
2.3 |
Mua sắm thiết bị Đền thờ Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh (tượng bán thân Chủ tịch Hồ Chí Minh, Đại đồng chung, giá treo) |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
2 |
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2017 |
18.000 |
- |
- |
- |
- |
18.000 |
|
|
|
3.2 |
Dự án đầu tư Không gian ghi công Bà mẹ Việt Nam anh hùng tỉnh Bến Tre |
8.000 |
|
|
|
|
8.000 |
|
|
|
3.5 |
Bệnh viện Đa khoa Hàm Long |
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
3 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
127.598 |
- |
- |
15.598 |
- |
112.000 |
|
|
|
3.1 |
Tăng cường CSVC ngành Y tế |
95.000 |
|
|
|
|
95.000 |
|
Giao UBND tỉnh bố trí vốn chi tiết cho từng dự án, công trình |
|
3.2 |
Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
15.598 |
|
|
15.598 |
|
|
|
Giao UBND tỉnh bố trí vốn chi tiết cho từng dự án, công trình |
|
3.3 |
Cải tạo, chuyển đổi chức năng Khoa Chuẩn đoán hình ảnh thành Khoa Nhi - Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu |
7.000 |
|
|
|
|
7.000 |
|
|
|
3.4 |
Dự án tăng cường trang thiết bị y tế phục vụ chuẩn đoán hình ảnh và điều trị Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu |
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
4 |
Dự án khởi công mới năm 2017 |
33.000 |
- |
- |
- |
- |
33.000 |
|
|
|
4.1 |
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bến Tre |
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
4.2 |
Dự án đầu tư xây dựng Tượng đài chiến thắng Giá Thẻ - huyện Thạnh Phú |
3.000 |
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
4.3 |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
4.4 |
Dự án Lò đốt rác Y tế - Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
4.5 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng và trang thiết bị Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bến Tre |
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
VII |
VĂN HÓA - THỂ THAO - DU LỊCH |
124.200 |
- |
- |
34.000 |
- |
90.200 |
|
|
|
1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
19.650 |
- |
- |
- |
- |
19.650 |
|
|
|
1.1 |
Dự án đầu tư xây dựng Sân Vận động tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2) |
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
1.2 |
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao thành phố Bến Tre |
4.500 |
|
|
|
|
4.500 |
|
Thanh toán nợ công trình hoàn thành |
|
1.3 |
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên tỉnh Bến Tre |
450 |
|
|
|
|
450 |
|
|
|
1.4 |
Đài truyền thanh huyện Mỏ Cày Bắc |
2.700 |
|
|
|
|
2.700 |
|
Thanh toán nợ công trình hoàn thành |
|
1.5 |
Dự án đầu tư xây dựng Tôn tạo, trùng tu và mở rộng khu tượng đài chiến thắng Lộ Thơ |
2.000 |
|
|
|
|
2.000 |
|
Thanh toán nợ công trình hoàn thành |
|
2 |
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2017 |
27.050 |
- |
- |
- |
- |
27.050 |
|
|
|
2.1 |
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Văn hóa tỉnh Bến Tre |
15.000 |
|
|
|
|
15.000 |
|
|
|
2.2 |
Dự án đầu tư xây dựng Tượng đài đánh tàu trên sông Giồng Trôm |
3.050 |
|
|
|
|
3.050 |
|
|
|
2.3 |
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ du lịch Cồn Bửng, xã Thạnh Hải, huyện Thạnh Phú (đường từ nghĩa trang liệt sĩ Hồ Cỏ đến Cồn Bửng) |
9.000 |
|
|
|
|
9.000 |
|
Hỗ trợ hạ tầng du lịch |
|
3 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
64.000 |
- |
- |
34.000 |
- |
30.000 |
|
|
|
3.1 |
Dự án bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử đường Hồ Chí Minh trên biển tại Bến Tre |
19.000 |
|
|
4.000 |
|
15.000 |
|
Hỗ trợ chương trình phát triển kinh tế- xã hội vùng |
|
3.2 |
Hậu cứ Đoàn cải lương |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
3.3 |
CSHT phục vụ du lịch các xã ven sông Tiền (giai đoạn 2) (đoạn 1: Từ xã An Khánh đến xã Phú Đức) |
40.000 |
|
|
30.000 |
|
10.000 |
|
Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch; vốn địa phương đối ứng GPMB |
|
4 |
Dự án khởi công mới năm 2017 |
13.500 |
- |
- |
- |
- |
13.500 |
|
|
|
4.1 |
Nhà văn hóa xã và 5 phòng chức năng xã Thành Triệu, huyện Châu Thành |
1.500 |
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
4.2 |
Nhà văn hóa xã và 5 phòng chức năng xã Tân Thiềng, huyện Chợ Lách |
1.500 |
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
4.3 |
Nhà văn hóa xã và 5 phòng chức năng xã Long Thới, huyện Chợ Lách |
1.500 |
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
4.4 |
Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Hội trường Nhà văn hóa xã và 5 phòng chức năng xã Tân Thanh Tây, huyện Mỏ Cày Bắc |
1.500 |
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
4.5 |
Nhà văn hóa xã và 5 phòng chức năng xã An Thới, huyện Mỏ Cày Nam |
1.500 |
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
4.6 |
Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Hội trường Nhà văn hóa xã và 5 phòng chức năng xã Bình Thành, huyện Giồng Trôm |
1.500 |
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
4.7 |
Nhà văn hóa xã và 5 phòng chức năng xã An Nhơn, huyện Thạnh Phú |
1.500 |
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
4.8 |
Nhà văn hóa xã và 5 phòng chức năng xã Mỹ Hoà, huyện Ba Tri |
1.500 |
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
4.9 |
Nhà văn hóa xã và 5 phòng chức năng xã Thới Thuận, huyện Bình Đại |
1.500 |
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
VIII |
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
418.414 |
77.000 |
- |
- |
- |
341.414 |
|
|
|
1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
9.500 |
- |
- |
- |
- |
9.500 |
|
|
|
1.1 |
Dự án đầu tư xây dựng Trường THCS Mỹ Nhơn |
5.500 |
|
|
|
|
5.500 |
|
|
|
1.2 |
Dự án đầu tư xây dựng Trường THCS Mỹ An |
1.500 |
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
1.3 |
Trường Tiểu học Tân Thành Bình 2 |
2.500 |
|
|
|
|
2.500 |
|
Thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh |
|
2 |
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2017 |
22.000 |
- |
- |
- |
- |
22.000 |
|
|
|
2.1 |
Dự án đầu tư xây dựng Trường THCS Tiên Thủy |
8.000 |
|
|
|
|
8.000 |
|
|
|
2.2 |
Dự án đầu tư xây dựng Trường Tiểu học Phú Ngãi |
3.000 |
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
2.3 |
Dự án nâng cấp sửa chữa Trường trung cấp nghề Bến Tre và Cơ sở 2 Trường Cao đẳng Bến Tre để thành lập Trung tâm đào tạo Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tại Bến Tre |
6.000 |
|
|
|
|
6.000 |
|
|
|
2.4 |
Dự án đầu tư xây dựng Trường Mầm non Khu Công nghiệp Giao Long |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
3 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
331.914 |
77.000 |
- |
- |
- |
254.914 |
|
|
|
3.1 |
Đề án KCH trường lớp học và nhà công vụ giáo viên |
125.000 |
|
|
|
|
125.000 |
|
Giao UBND tỉnh bố trí vốn chi tiết cho từng dự án, công trình theo Đề án được duyệt |
|
3.2 |
Tăng cường CSVC ngành Giáo dục Đào tạo và lồng ghép đầu tư nông thôn mới |
100.000 |
|
|
|
|
100.000 |
|
Giao UBND tỉnh bố trí vốn chi tiết cho từng dự án, công trình |
|
3.3 |
Dự án đầu tư xây dựng Trường Cao Đẳng Bến Tre |
17.000 |
17.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Dự án đầu tư xây dựng Trường Chính trị Bến Tre (giai đoạn 3) |
5.914 |
|
|
|
|
5.914 |
|
|
|
3.5 |
Dự án đầu tư xây dựng Trường Tiểu học Phú Thọ - Thành phố Bến Tre |
8.000 |
|
|
|
|
8.000 |
|
|
|
3.6 |
Dự án đầu tư xây dựng Trường THCS Huỳnh Tấn Phát, huyện Bình Đại |
8.000 |
|
|
|
|
8.000 |
|
|
|
3.7 |
Dự án đầu tư xây dựng Trường THCS An Ngãi Trung, huyện Ba Tri |
8.000 |
|
|
|
|
8.000 |
|
|
|
3.8 |
Dự án đầu tư xây dựng Trường THPT Chợ Lách A (THPT Trần Văn Kiết), huyện Chợ Lách |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3.9 |
Dự án đầu tư xây dựng Trường THPT Phan Văn Trị, huyện Giồng Trôm (mở rộng) |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3.10 |
Dự án đầu tư xây dựng Trường THPT Nguyễn Huệ (THPT Phú Túc), huyện Châu Thành |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3.11 |
Dự án đầu tư xây dựng Trường THPT Thạnh Phước, huyện Bình Đại |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3.12 |
Dự án đầu tư xây dựng Trường THPT Phan Liêm (THPT An Hòa Tây) - Ba Tri |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3.13 |
Dự án đầu tư xây dựng Trường THPT An Qui (Lương Thế Vinh) - Thạnh Phú |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Dự án khởi công mới năm 2017 |
55.000 |
- |
- |
- |
- |
55.000 |
|
|
|
4.1 |
Dự án đầu tư xây dựng Trường THPT Chuyên Bến Tre (giai đoạn 2) (đầu tư ký túc xá) |
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
4.2 |
Dự án đầu tư xây dựng Trường THPT Long Thới - Chợ Lách |
15.000 |
|
|
|
|
15.000 |
|
|
|
4.3 |
Dự án đầu tư xây dựng Nhà đa năng Trường THPT Lê Hoài Đôn - Thạnh Phú |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
4.4 |
Dự án đầu tư xây dựng Trường TH An Phước huyện Châu Thành |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
4.5 |
Dự án đầu tư xây dựng Trường THCS Thành phố Bến Tre |
20.000 |
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
IX |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - ĐẢNG ĐOÀN THỂ |
92.300 |
77.100 |
- |
10.000 |
- |
5.200 |
|
|
|
1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
36.600 |
31.400 |
- |
- |
- |
5.200 |
|
|
|
1.1 |
Dự án đầu tư xây dựng Nhà làm việc của Mặt trận Tổ quốc và các Đoàn thể |
24.000 |
24.000 |
|
|
|
|
|
Thanh toán nợ đọng và hoàn trả tạm ứng ngân sách |
|
1.2 |
Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
Thanh toán nợ công trình hoàn thành |
|
1.3 |
Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở UBND xã Long Hoà, huyện Bình Đại |
3.200 |
3.200 |
|
|
|
|
|
Thanh quyết toán công trình |
|
1.4 |
Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở UBND xã An Đức, huyện Ba Tri |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
|
|
Thanh quyết toán công trình |
|
1.5 |
Khu chính trị hành chính xã Tân Hội |
5.200 |
|
|
|
|
5.200 |
|
Thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh |
|
2 |
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2017 |
16.000 |
6.000 |
- |
10.000 |
- |
- |
|
|
|
2.1 |
Dự án đầu tư xây dựng Hội trường 500 chỗ của huyện Chợ Lách |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm chính trị hành chính xã Châu Hoà, huyện Giồng Trôm |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Hội đồng nhân dân tỉnh |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
Chương trình mục tiêu phát triển KTXH vùng |
|
3 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
28.200 |
28.200 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
3.1 |
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm chính trị hành chính huyện Giồng Trôm |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Dự án đầu tư xây dựng Nhà làm việc các sở, ngành tỉnh Bến Tre (6 sở) |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu hành chính huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre |
5.200 |
5.200 |
|
|
|
|
|
NS tỉnh hỗ trợ 10.400 triệu đồng |
|
4 |
Dự án khởi công mới năm 2017 |
11.500 |
11.500 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
4.1 |
Dự án đầu tư sửa chữa trụ sở cũ Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Dự án đầu tư xây dựng trụ sở UBND xã Thới Thuận, huyện Bình Đại |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Dự án đầu tư xây dựng trụ sở UBND xã Bảo Thạnh, huyện Ba Tri |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Dự án đầu tư xây dựng trụ sở UBND xã An Nhơn, huyện Thạnh Phú |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Dự án đầu tư xây dựng trụ sở UBND xã Tân Thiềng, huyện Chợ Lách |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
4.6 |
Dự án đầu tư xây dựng trụ sở UBND xã Quới Sơn, huyện Châu Thành |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
X |
AN NINH QUỐC PHÒNG |
47.000 |
27.000 |
- |
20.000 |
- |
- |
|
|
|
1 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2017 |
33.000 |
13.000 |
- |
20.000 |
- |
- |
|
|
|
1.1 |
Dự án đầu tư nội thất trưng bày Nhà truyền thống lực lượng vũ trang nhân dân Bến Tre |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Dự án đầu tư xây dựng Sở Chỉ huy và cơ quan trực thuộc Bộ CHQS tỉnh Bến Tre |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
Đối ứng với Bộ Quốc phòng |
|
1.3 |
Dự án đầu tư xây dựng Trường Quân sự - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
|
|
Chương trình mục tiêu phát triển KTXH vùng |
|
2 |
Dự án khởi công mới năm 2017 |
14.000 |
14.000 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
2.1 |
Dự án đầu tư xây dựng Doanh trại PCCC cứu nạn cứu hộ Khu Công nghiệp Giao Long |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Dự án đầu tư xây dựng trụ sở Hải đội II biên phòng |
4.500 |
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Dự án đầu tư xây dựng Hội trường Công an huyện Thạnh Phú |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
|
Đối ứng Bộ Công an |
|
2.4 |
Dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Ban Chỉ huy quân sự và nhà ở dân quân xã, phường, thị trấn |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
XI |
PHÂN CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ |
188.000 |
116.000 |
72.000 |
- |
- |
- |
|
|
|
1 |
Thành phố Bến Tre |
32.600 |
16.600 |
16.000 |
|
|
|
|
Các huyện, thành phố Bến Tre sử dụng nguồn thu sử dụng đất theo đúng tỷ lệ quy định tại Nghị quyết 12/2016/NQ- HĐND ngày 03/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre |
|
2 |
Huyện Châu Thành |
26.000 |
12.000 |
14.000 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Giồng Trôm |
21.500 |
13.500 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Ba Tri |
31.000 |
16.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Huyện Bình Đại |
20.200 |
14.200 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Mỏ Cày Bắc |
11.100 |
8.600 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Huyện Mỏ Cày Nam |
17.200 |
12.200 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Huyện Chợ Lách |
13.200 |
10.700 |
2.500 |
|
|
|
|
Các huyện, thành phố Bến Tre sử dụng nguồn thu sử dụng đất theo đúng tỷ lệ quy định tại Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre |
|
9 |
Huyện Thạnh Phú |
15.200 |
12.200 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
XII |
CHI PHÍ THẨM ĐỊNH QUYẾT TOÁN |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
XIII |
ĐẦU TƯ HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
Sử dụng đối ứng các dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
|
XIV |
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT VÀ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH |
28.000 |
|
28.000 |
|
|
|
|
Đầu tư phát triển quỹ đất 25.000 triệu đồng hỗ trợ GPMB các Khu, cụm Công nghiệp; Đo đạc bản đồ địa chính 3.000 triệu đồng |
|
D |
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ VÀ CHUẨN BỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN |
104.500 |
15.500 |
- |
- |
- |
89.000 |
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm văn hóa, thể thao huyện Giồng Trôm |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm văn hóa, thể thao khu vực Cù Lao Minh |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị Trạm Y tế xã, phường, thị trấn (giai đoạn 1) |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bến Tre (ODA Hàn Quốc) |
85.000 |
1.000 |
|
|
|
84.000 |
|
Vốn XSKT bố trí giải phóng mặt bằng |
|
6 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Sở chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
Vốn NSĐP bố trí giải phóng mặt bằng |
|
7 |
Dự án đầu tư xây dựng Nâng cấp cơ sở vật chất Trường Trung cấp Y tế |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Dự án đầu tư xây dựng Trường THCS Sơn Phú, huyện Giồng Trôm |
400 |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Dự án đầu tư xây dựng Trường TH An Thuận, huyện Thạnh Phú |
400 |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Dự án đầu tư xây dựng Trường THCS An Qui, huyện Thạnh Phú |
400 |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Dự án đầu tư xây dựng Trường TH Phú Túc, huyện Châu Thành |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Dự án đầu tư xây dựng Trường TH Hương Mỹ 2, huyện Mỏ Cày Nam |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Dự án đầu tư xây dựng Trường MG Đa Phước Hội, huyện Mỏ Cày Nam |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm hội nghị tỉnh Bến Tre |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Dự án đầu tư xây dựng Nâng cấp ĐT.885 (đoạn từ tuyến tránh Giồng Trôm đến trạm bơm Bình Thành) |
400 |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 60 đến ngã tư Tú Điền |
400 |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Dự án đầu tư xây dựng đê bao ngăn mặn kết hợp đường giao thông nối liền 3 huyện biển Bình Đại, Ba Tri, Thạnh Phú |
400 |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Dự án đầu tư xây dựng đường ĐH.173 đoạn từ ngã tư Tuần Đậu đến tượng đài 516 Ba Tri |
400 |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu bê tông cốt thép thay thế các cầu cáp treo trên địa bàn tỉnh |
400 |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến tránh Phước Mỹ Trung, huyện Mỏ Cày Bắc |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
CSHT thiết yếu phục vụ phòng, chống cháy rừng đặc dụng xã Thạnh Phong và xã Thạnh Hải, huyện Thạnh Phú |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng thiết yếu ổn định đời sống dân cư Phường 7, xã Bình Phú và xã Mỹ Thạnh An, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Dự án đầu tư xây dựng khu tái định cư vùng có nguy cơ bị thiên tai tại xã Long Hoà, huyện Bình Đại |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Dự án đầu tư xây dựng, nâng cấp các cơ sở cai nghiện, điều trị cai nghiện tỉnh Bến Tre |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Dự án đầu tư xây dựng CSHT Khu công nghiệp Phú Thuận |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm chính trị hành chính huyện Mỏ Cày Nam |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Dự án Nâng cấp đô thị Thành phố Bến Tre |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trong thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 18/02/2017
Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện trong năm 2017 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Sơn La giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 16/01/2017
Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú và trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng được hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 11/01/2017
Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2017 tỉnh Quảng Bình Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND quy hoạch phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về quy định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND quy định về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 05/01/2017
Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Bạc Liêu năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND quy định chế độ, mức chi đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch vùng cây ăn quả chủ lực trồng tập trung trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về phương hướng, nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ hộ gia đình, tổ chức, cá nhân đưa gia súc, gia cầm vào giết mổ tại cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020 Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 05/01/2017
Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí tại cơ sở giáo dục công lập tỉnh Bắc Giang từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2016 Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND bãi bỏ các Nghị quyết về phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 06/07/2017
Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 13/2013/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 12/08/2016
Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa IX nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 15/06/2016 | Cập nhật: 24/09/2016