Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên
Số hiệu: | 387/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên | Người ký: | Nguyễn Văn Phóng |
Ngày ban hành: | 28/01/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 387/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 28 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH HƯNG YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của UBND tỉnh về thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên thuộc Văn phòng UBND tỉnh Hưng Yên;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên.
Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh, các cơ quan ngành dọc của Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh có trách nhiệm thường xuyên rà soát, kịp thời đề xuất Văn phòng UBND tỉnh tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố điều chỉnh, bổ sung danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định này, bảo đảm phù hợp với quy định của Trung ương và của tỉnh và đăng tải công khai danh mục trên Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải công khai các danh mục thủ tục hành chính nêu trên trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm công khai các danh mục thủ tục hành chính nêu trên tại trụ sở của Trung tâm bằng phương tiện điện tử hoặc bằng văn bản theo đúng quy định của pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính và thực hiện tiếp nhận hồ sơ đối với các thủ tục hành chính trong danh mục này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan ngành dọc của Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC UBND TỈNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CHUNG CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC UBND TỈNH
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực tư pháp |
|
1. |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
Lĩnh vực nội vụ |
|
1. |
Thi tuyển viên chức |
2. |
Xét tuyển viên chức |
3. |
Xét tuyển đặc cách viên chức |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT RIÊNG CỦA TỪNG SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC UBND TỈNH
I. SỞ TƯ PHÁP
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực lý lịch tư pháp |
|
1. |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
2. |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
3. |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
Lĩnh vực chứng thực |
|
1. |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Lĩnh vực quốc tịch |
|
1. |
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam. |
2. |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
3. |
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
4. |
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
5. |
Thông báo có quốc tịch nước ngoài |
6. |
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
Lĩnh vực bồi thường nhà nước |
|
1. |
Phục hồi danh dự |
2. |
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
3. |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
4. |
Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
Lĩnh vực nuôi con nuôi |
|
1. |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
2. |
Giải quyết việc người nước ngoài trường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật |
|
1. |
Công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh |
2. |
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh |
Lĩnh vực trợ giúp pháp lý |
|
1. |
Yêu cầu trợ giúp pháp lý |
2. |
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
3. |
Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
4. |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
5. |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
6. |
Cấp lại giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
7. |
Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý |
8. |
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
Lĩnh vực đấu giá tài sản |
|
1. |
Cấp thẻ đấu giá viên |
2. |
Thu hồi thẻ đấu giá viên |
3. |
Cấp lại thẻ đấu giá viên |
4. |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
5. |
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
6. |
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp |
7. |
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác |
8. |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
9. |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
10. |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
11. |
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
12. |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
Lĩnh vực hòa giải thương mại |
|
1. |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
2. |
Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp |
3. |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
4. |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
5. |
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
6. |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
7. |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
8. |
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
9. |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
10. |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
11. |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
12. |
Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
13. |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Lĩnh vực Công chứng |
|
1. |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
2. |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
3. |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
4. |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
5. |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
6. |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
7. |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
8. |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
9. |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
10. |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
11. |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
12. |
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
13. |
Thành lập Văn phòng công chứng |
14. |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
15. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
16. |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
17. |
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
18. |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
19. |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
20. |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
21. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
22. |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
23. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
24. |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
25. |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
26. |
Thành lập Hội công chứng viên |
Lĩnh vực Luật sư |
|
1. |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
2. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
3. |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
4. |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
5. |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
6. |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
7. |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
8. |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
9. |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
10. |
Hợp nhất công ty luật |
11. |
Sáp nhập công ty luật |
12. |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
13. |
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
14. |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
15. |
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
16. |
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
17. |
Giải thể Đoàn luật sư |
18. |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
19. |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
20. |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Lĩnh vực Trọng tài thương mại |
|
1. |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
2. |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài |
3. |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
4. |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
5. |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
6. |
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài |
7. |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
8. |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
9. |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
10. |
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
11. |
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
12. |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
13. |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
14. |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
15. |
Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
16. |
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
17. |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
18. |
Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
19. |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
|
1. |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
2. |
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
3. |
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
4. |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản |
5. |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
6. |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
7. |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
8. |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
9. |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
10. |
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
11. |
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
12. |
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Lĩnh vực Giám định tư pháp |
|
1. |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
2. |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
3. |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
4. |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
5. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
6. |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
7. |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
8. |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
9. |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
10. |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng |
11. |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
Lĩnh vực tư vấn pháp luật |
|
1. |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
2. |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
3. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
4. |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
5. |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động |
6. |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
7. |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
8. |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
9. |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
10. |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
Lĩnh vực Thừa phát lại |
|
1. |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
2. |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
3. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
4. |
Bổ nhiệm Thừa phát lại |
5. |
Cấp thẻ Thừa phát lại |
II. SỞ CÔNG THƯƠNG
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
1. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
2. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
3. |
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân. |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
1. |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (Quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
2. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (Quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
3. |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (Quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
4. |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
5. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
6. |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
7. |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
8. |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
9. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
10. |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
11. |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
12. |
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
13. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
14. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
15. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
16. |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
17. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
18. |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
19. |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
20. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
21. |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
22. |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
23. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
24. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
25. |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
26. |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
|
1. |
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
2. |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
3. |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
4. |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
5. |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
Lĩnh vực Giám định thương mại |
|
1. |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
2. |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
Lĩnh vực Điện |
|
1. |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
2. |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
3. |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
4. |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
5. |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
6. |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
7. |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
8. |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
9. |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
10. |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
11. |
Huấn luyện và Cấp mới thẻ an toàn điện nông thôn |
12. |
Huấn luyện và Cấp sửa đổi bổ sung thẻ an toàn điện nông thôn |
13. |
Cấp lại thẻ an toàn điện nông thôn |
Lĩnh vực Năng lượng |
|
1. |
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
1. |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
2. |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
3. |
Thông báo hoạt động khuyến mại. |
4. |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại. |
5. |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. |
6. |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
|
1. |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2. |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
3. |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
4. |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
5. |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
6. |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
7. |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
8. |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
9. |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
10. |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
11. |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
12. |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
13. |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
14. |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
15. |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
16. |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
17. |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
18. |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
19. |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
20. |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
21. |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
Lĩnh vực Hóa chất |
|
1. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
3. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
4. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
5. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
6. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
7. |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
Lĩnh vực Công nghiệp nặng |
|
1. |
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C |
2. |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa) |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp |
|
1. |
Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền Sở Công Thương |
2. |
Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
3. |
Cấp thu hồi Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
4. |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
5. |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
6. |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện an toàn tiền chất thuốc nổ |
7. |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện an toàn tiền chất thuốc nổ |
Lĩnh vực Khoa học công nghệ |
|
1. |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
Lĩnh vực Công Thương địa phương |
|
1. |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
|
1. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
2. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
3. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
4. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
5. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
6. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
7. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
8. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
9. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
10. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
11. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
12. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Lĩnh vực Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) |
|
1. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
2. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
3. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
4. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
5. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
6. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
Lĩnh vực Khí thiên nhiên nén (CNG) |
|
1. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG. |
2. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG. |
3. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG. |
4. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
5. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
6. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
Lĩnh vực Khoáng sản |
|
1. |
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản |
2. |
Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản |
3. |
Thẩm định thiết kế cơ sở công trình mỏ khoáng sản |
4. |
Thẩm định thiết kế (thiết kế kỹ thuật/thiết kế bản vẽ thi công) và dự toán công trình mỏ khoáng sản. |
III. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Trồng trọt |
|
1. |
Cấp giấy Công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng (cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm) (Mức độ 3) |
2. |
Cấp lại giấy Công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng (cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm) (Mức độ 3) |
3. |
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống (Mức độ 3) |
4. |
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng (Mức độ 3) |
5. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón (Mức độ 2) |
6. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón (Mức độ 2) |
7. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (Mức độ 2) |
8. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (Mức độ 2) |
9. |
Thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón (Mức độ 2) |
Lĩnh vực Chăn nuôi |
|
1. |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale - CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi, Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi (Mức độ 3) |
2. |
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale - CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi, Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi (Mức độ 3) |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng xây dựng công trình |
|
1. |
Tiếp nhận hồ sơ về công trình xây dựng (Mức độ 3) |
Lĩnh vực quản lý nước và công trình thủy lợi |
|
1. |
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương (Mức độ 3) |
2. |
Cấp phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh (Mức độ 3) |
3. |
Cấp phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1,2,6,7,8,10 điều 1 quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương (Mức độ 3) |
4. |
Cấp phép cho các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng tới vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết (Mức độ 3) |
5. |
Cấp phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, Thành phố trực thuộc TW (Mức độ 3) |
6. |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 01 m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Mức độ 3) |
7. |
Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, Thành phố trực thuộc trung ương (Mức độ 3) |
8. |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy cho phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, Thành phố trực thuộc trung ương (Mức độ 3) |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
1. |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (Mức độ 3) |
2. |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu (Mức độ 3) |
3. |
Cấp Giấy xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm (Mức độ 3) |
4. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Mức độ 3) |
5. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) (Mức độ 3) |
6. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) (Mức độ 3) |
Lĩnh vực Thủy sản |
|
1. |
Cấp Giấy Chứng nhận cho các cơ sở đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống thủy sản (Mức độ 3) |
2. |
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký, ra thông báo tiếp nhận công bố hợp quy (Mức độ 3) |
3. |
Đăng ký Kiểm tra, xác nhận chất lượng đối với thức ăn thủy sản xuất khẩu, nhập khẩu, triệu hồi, bị trả lại (Mức độ 3) |
4. |
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận cơ sở nuôi trồng thủy sản theo hướng bền vững (Mức độ 3) |
5. |
Công bố chất lượng giống thủy sản (Mức độ 3) |
6. |
Đăng ký tàu cá, bè cá và các cấu trúc nổi khác phục vụ cho hoạt động thủy sản (Mức độ 3) |
7. |
Cấp giấy phép khai thác thủy sản (Mức độ 3) |
8. |
Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá (Mức độ 3) |
9. |
Đề nghị đăng ký đóng mới, cải hoán tàu cá (Mức độ 3) |
Lĩnh vực Kiểm lâm |
|
1. |
Cấp phép vận chuyển gấu đã gắn chíp điện tử (Mức độ 3) |
2. |
Cấp phép vận chuyển đặc biệt (Mức độ 3) |
3. |
Cấp phép tiếp nhận gấu (Mức độ 3) |
4. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng các loài động vật hoang dã nguy cấp, quý hiếm (nhóm IIB theo Nghị định 32) (Mức độ 3) |
5. |
Gia hạn Giấy chứng nhận trại nuôi sinh sản, sinh trưởng động vật hoang dã (ĐVHD) thông thường và nhóm IIB (Mức độ 3) |
6. |
Thu hồi Giấy chứng nhận trại nuôi sinh sản, sinh trường ĐVHD nhóm thông thường và nhóm IIB, giấy chứng nhận trại nuôi Gấu (Mức độ 3) |
7. |
Thu hồi Giấy chứng nhận trại nuôi Gấu (Đối với trường hợp chủ trại tự nguyện giao nộp gấu, gấu chết, Gấu chuyển đi (Mức độ 3) |
8. |
Đóng dấu búa kiểm lâm (Mức độ 3) |
9. |
Xác nhận nguồn gốc gỗ, lâm sản khác ngoài gỗ đã khai thác (Mức độ 3) |
10. |
Xác nhận nguồn gốc động vật hoang dã thông thường (Mức độ 3) |
11. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng các loài động vật hoang dã thông thường (Mức độ 3) |
12. |
Thu hồi Giấy chứng nhận trại nuôi sinh sản, sinh trưởng ĐVHD nhóm thông thường và nhóm IIB (Mức độ 3) |
13. |
Giao nộp Gấu cho Nhà nước (Mức độ 3) |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|
1. |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật (Mức độ 3) |
2. |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật. (Mức độ 3) |
3. |
Cấp Giấy chứng nhận Kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật (Mức độ 3) |
4. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. (Mức độ 3) |
5. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. (Mức độ 3) |
Lĩnh vực Thú y |
|
1. |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
2. |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (Mức độ 3) |
3. |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Mức độ 3) |
4. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (Mức độ 3) |
5. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (Mức độ 3) |
6. |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y (Mức độ 3) |
7. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Mức độ 3) |
8. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) (Mức độ 3) |
9. |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại (Mức độ 3) |
10. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Mức độ 3) |
11. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản (Mức độ 3) |
12. |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước) |
13. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
14. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
15. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
16. |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
17. |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
18. |
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm |
Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn |
|
1. |
Cấp giấy chứng nhận công nhận làng nghề (Mức độ 2) |
2. |
Cấp giấy chứng nhận công nhận nghề truyền thống (Mức độ 2) |
3. |
Cấp giấy chứng nhận làng nghề truyền thống (Mức độ 2) |
IV. SỞ XÂY DỰNG
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
2. |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
3. |
Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý |
4. |
Thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh |
5. |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) |
6. |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
7. |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài |
8. |
Cấp/ nâng hạng/ điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
9. |
Cấp lại chứng chỉ nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
10. |
Cấp/ điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
11. |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
12. |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng (gọi tắt là nhà thầu) thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
13. |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng (gọi tắt là nhà thầu) thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
14. |
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
15. |
Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
16. |
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt |
17. |
Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp xây dựng mới (công trình cấp I, II; các công trình do UBND tỉnh chấp thuận địa điểm xây dựng; công trình tôn giáo; công trình quảng cáo (xây dựng màn hình chuyên quảng cáo ngoài trời có diện tích một mặt từ 20m2 trở lên; bảng quảng cáo đứng độc lập có diện tích một mặt từ 40m2 trở lên); công trình di tích lịch sử-văn hóa, công trình tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài nằm ngoài khu công nghiệp). |
18. |
Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình. |
19. |
Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình. |
20. |
Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp công trình xây dựng có thời hạn. |
21. |
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng. |
22. |
Gia hạn Giấy phép xây dựng. |
23. |
Cấp lại Giấy phép xây dựng. |
24. |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng |
25. |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với các cá nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
26. |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc (đối với các cá nhân, tổ chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh), văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động. |
27. |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin. |
28. |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
29. |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
30. |
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước |
31. |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
32. |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
33. |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND tỉnh quyết định |
34. |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
35. |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: Trường hợp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng |
36. |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
37. |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh |
V. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
1. |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
2. |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
3. |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
4. |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
5. |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
6. |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
7. |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
8. |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
9. |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
10. |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
11. |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
12. |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
13. |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
14. |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế |
15. |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
16. |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
17. |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
18. |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
19. |
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
20. |
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
21. |
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
22. |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần. |
23. |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
24. |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
25. |
Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
26. |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
27. |
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
28. |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
29. |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
30. |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
31. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
32. |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
33. |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
34. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
35. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
36. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
37. |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
38. |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
39. |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
40. |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
41. |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
42. |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp |
43. |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
44. |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
45. |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp |
46. |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
47. |
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
48. |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
49. |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
50. |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
51. |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
52. |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
53. |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
54. |
Giải thể doanh nghiệp |
55. |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
56. |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
57. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
58. |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
59. |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
60. |
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
61. |
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
62. |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
63. |
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
64. |
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
65. |
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
66. |
Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
67. |
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
68. |
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội |
69. |
Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
|
1. |
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
2. |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
3. |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
4. |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
5. |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
6. |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
7. |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
8. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
9. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
11. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
12. |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
13. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
14. |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
15. |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
16. |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
17. |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
18. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) |
19. |
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
|
1. |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
2. |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
3. |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
4. |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). |
5. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
6. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
7. |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
8. |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
9. |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
10. |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
11. |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
12. |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
13. |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
14. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
15. |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
16. |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
17. |
Giãn tiến độ đầu tư |
18. |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
19. |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
20. |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
21. |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
22. |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
23. |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
24. |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
25. |
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
Lĩnh vực đấu thầu |
|
1. |
Thẩm định, phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư |
2. |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia của Nhà đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp nông thôn |
|
1. |
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ |
Lĩnh vực xuất nhập cảnh |
|
1. |
Xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC |
VI. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
|
1. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ. |
2. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. |
3. |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. |
4. |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
5. |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
6. |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
7. |
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
8. |
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
9. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
10. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
11. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
12. |
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
13. |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
14. |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
15. |
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
16. |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
17. |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
18. |
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh. |
19. |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
20. |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
21. |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
22. |
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. |
23. |
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
24. |
Mua sáng chế, sáng kiến |
25. |
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
26. |
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
27. |
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
28. |
Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
29. |
Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
30. |
Xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
31. |
Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
32. |
Yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ địa phương |
Lĩnh vực An toàn bức xạ hạt nhân |
|
1. |
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế). |
2. |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế). |
3. |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế). |
4. |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế). |
5. |
Cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). |
6. |
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế). |
7. |
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
|
1. |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
2. |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
3. |
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
4. |
Đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
5. |
Đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
6. |
Đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
1. |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận. |
2. |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
3. |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
4. |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
5. |
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
6. |
Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
7. |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
8. |
Công bố sử dụng dấu định lượng. |
9. |
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
10 |
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
11. |
Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. |
12. |
Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
13. |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
14. |
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
15. |
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
16. |
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
17. |
Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia |
18. |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
VII. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Đăng kiểm |
|
1. |
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
2. |
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa |
Lĩnh vực đường bộ |
|
1. |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
2. |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ. |
3. |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
4. |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
5. |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ. |
6. |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
7. |
Cấp giấy phép xe tập lái (B-BGT-285177-TT) |
8. |
Cấp lại giấy phép xe tập lái (B-BGT-285178-TT) |
9. |
Cấp lại giấy phép lái xe (B-BGT-285191-TT) |
10. |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (B-BGT-285197-TT) |
11. |
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ quốc phòng cấp (B-BGT-285198-TT) |
12. |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp (B-BGT-285199-TT) |
13. |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe nước ngoài cấp (B-BGT-285200-TT) |
14. |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam (B-BGT-285303-TT) |
15. |
Cấp Giấy phép Liên vận Việt Nam- Campuchia |
16. |
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
17. |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia |
18. |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
19. |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
20. |
Đăng ký khai thác tuyến |
21. |
Cấp phù hiệu xe nội bộ |
22. |
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
23. |
Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
24. |
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
25. |
Cấp Giấy phép liên vận Việt-Lào đối với phương tiện thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải) |
26. |
Cấp Giấy phép liên vận Việt-Lào đối với phương tiện phi thương mại và các phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào |
27. |
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công -ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
28. |
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
29. |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
30. |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội |
31. |
Gia hạn đối với phương tiện phi thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam |
32. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
33. |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
34. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
35. |
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
36. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
37. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
38. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
39. |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
40. |
Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng |
41. |
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
42. |
Cấp giấy phép vận tải loại E, loại F,G lần đầu trong năm |
43. |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
44. |
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
1. |
Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy địa phương |
2. |
Chấp thuận điều chỉnh phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy địa phương |
3. |
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
4. |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
5. |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
6. |
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
7. |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
8. |
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (B-BGT- 284936-TT) |
9. |
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở GTVT |
10. |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
11. |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Cơ sở dạy nghề |
12. |
Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch |
13. |
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực |
14. |
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được |
15. |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
16. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
17. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
18. |
Đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
19. |
Đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
20. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
21. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
22. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
23. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
24. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
25. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
26. |
Xóa đăng ký phương tiện |
Lĩnh vực đường bộ địa phương |
|
1. |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ với đường tỉnh đang khai thác. |
2. |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào đường tỉnh. |
3. |
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh đang khai thác |
4. |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh đang khai thác. |
5. |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường tỉnh đang khai thác |
6. |
Cấp phép thi công đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh |
7. |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên đường tỉnh đang khai thác |
8. |
Thẩm định an toàn giao thông đường bộ. |
VIII. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Văn hóa |
|
1. |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
2. |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
3. |
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
4. |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
5. |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
6. |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
7. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
8. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
9. |
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
10. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ dí tích |
11. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
12. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
13. |
Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
14. |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
15. |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
16. |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
17. |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
18. |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
19. |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
20. |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
21. |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
22. |
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke -4246- (do Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp) |
23. |
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
24. |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng- rôn |
25. |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
26. |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
27. |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
28. |
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
29. |
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
30. |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
31. |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên |
32. |
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
33. |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
34. |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
35. |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
36. |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
37. |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
38. |
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
39. |
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
40. |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
41. |
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
42. |
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
43. |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
44. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
45. |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
46. |
Đăng ký tổ chức lễ hội |
47. |
Thông báo tổ chức lễ hội |
48. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
49. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
50. |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
51. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
52. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
53. |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
54. |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
55. |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
56. |
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
57. |
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
58. |
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
59. |
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
…………………
11. |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
12. |
Công nhận điểm du lịch |
13. |
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
14. |
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
15. |
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
16. |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
17. |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
18. |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
19. |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
20. |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
21. |
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
22. |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
23. |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
24. |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
25. |
Công nhận điểm du lịch |
IX. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực bưu chính |
|
1. |
Cấp giấy phép bưu chính |
2. |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
3. |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
4. |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
5. |
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính |
6. |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. |
Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|
1. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
2. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
3. |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
4. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
5. |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
6. |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
7. |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
8. |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
9. |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10. |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
11. |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
12. |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
13. |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
14. |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
15. |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
16. |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành |
|
1. |
Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
2. |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
3. |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
4. |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
5. |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
6. |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
7. |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
8. |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
9. |
Cấp giấy phép hoạt động in |
10. |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
11. |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
12. |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
13. |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
14. |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Lĩnh vực báo chí |
|
1. |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
2. |
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
3. |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
4. |
Cho phép họp báo (trong nước) |
5. |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
X. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - BHXH |
|
1. |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
2. |
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
3. |
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động |
4. |
Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
5. |
Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động |
Lĩnh vực Dạy nghề |
|
1. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
2. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
3. |
Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp |
4. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
5. |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
6. |
Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp) |
7. |
Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp) |
8. |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
9. |
Thành lập Hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
Lĩnh vực việc làm - An toàn lao động |
|
1. |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
2. |
Đăng ký hợp đồng cá nhân |
3. |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
4. |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
5. |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
6. |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
7. |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
8. |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
9. |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
10. |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
11. |
Thu hồi giấy phép lao động |
12. |
Thông báo việc tổ chức làm thêm 200h đến 300h trong một năm |
13. |
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - TB&XH) |
14. |
Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc |
15. |
Khai báo các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
16. |
Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của cơ sở |
17. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). |
18. |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). |
19. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). |
20. |
Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). |
21. |
Khai báo tai nạn lao động |
22. |
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở |
23. |
Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài |
24. |
Báo cáo tai nạn lao động của người sử dụng lao động |
25. |
Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng |
26. |
Báo cáo công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động của người sử dụng lao động |
27. |
Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
28. |
Hỗ trợ chi phí huấn luyện thông qua Tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động |
29. |
Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
30. |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
Lĩnh vực Người có công |
|
1. |
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
2. |
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
3. |
Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
4. |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
5. |
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
6. |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
7. |
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
8. |
Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
9. |
Giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động |
10. |
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
11. |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
12. |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hòan thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
13. |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
14. |
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
15. |
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
16. |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
17. |
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
18. |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
19. |
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
20. |
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
21. |
Giám định vết thương còn sót |
22. |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
23. |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
24. |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
25. |
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
26. |
Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
27. |
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
28. |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
29. |
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
30. |
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
31. |
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
32. |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
33. |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
1. |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2. |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
3. |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
4. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
5. |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. |
6. |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
7. |
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật |
8. |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
9. |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Lĩnh vực Bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
|
1. |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
2. |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
1. |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
2. |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
3. |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
4. |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
5. |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
XI. SỞ Y TẾ
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Khám chữa bệnh |
|
1. |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe |
2. |
Phê duyệt Danh mục kỹ thuật bổ sung |
3. |
Cá nhân, Đoàn khám, chữa bệnh nhân đạo |
4. |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận là lương y |
5. |
Cấp, Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế |
6. |
Cấp bổ sung, thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế |
7. |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế |
8. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sát nhập |
9. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế |
10. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế |
11. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế |
12. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm chích, thay băng, đếm mạch, đo huyết áp |
13. |
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ |
14. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xá |
15. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
16. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
17. |
Điều chỉnh cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế |
18. |
Cấp giấy phép đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế |
19. |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
Lĩnh vực Dược phẩm |
|
1. |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
2. |
Cấp lại, Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
3. |
Cấp lần đầu và cấp, Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
4. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
5. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định 54/2017/NĐ-CP); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
6. |
Cấp, Cấp lại giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
7. |
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
8. |
Cấp Cấp lại giấy chứng nhận thực hành tốt nhà thuốc (GPP) |
9. |
Cấp Cấp lại giấy chứng nhận thực hành tốt phân phối thuốc (GDP) |
Lĩnh vực Mỹ phẩm |
|
1. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
2. |
Cấp lại chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
3. |
Cấp điều chỉnh chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
4. |
Cấp phiếu công bố sản xuất mỹ phẩm |
5. |
Cấp giấy chứng nhận quảng cáo mỹ phẩm |
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
|
1. |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
2. |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
3. |
Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
Lĩnh vực Trang thiết bị và Công trình y tế; |
|
1. |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
2. |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
3. |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
Lĩnh vực Giám định Y khoa |
|
1. |
Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học |
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm và dinh dưỡng |
|
1. |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
2. |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
3. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền sở Y tế |
4. |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền sở Y tế |
5. |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
6. |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
7. |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
XII. SỞ NỘI VỤ
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Lĩnh vực Công chức, viên chức |
|
1. |
Thi tuyển công chức |
2. |
Xét tuyển công chức |
3. |
Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức |
4. |
Thi nâng ngạch công chức |
5. |
Xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng |
6. |
Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên |
7. |
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức |
8. |
Thi tuyển viên chức |
9. |
Xét tuyển viên chức |
10. |
Xét tuyển đặc cách viên chức |
Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
|
1. |
Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
2. |
Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
3. |
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
Lĩnh vực quản lý nhà nước về công tác thanh niên |
|
1. |
Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
2. |
Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
3. |
Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
Lĩnh vực quản lý nhà nước chuyên ngành, hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
|
1. |
Công nhận Ban vận động thành lập Hội |
2. |
Thành lập Hội |
3. |
Phê duyệt Điều lệ Hội |
4. |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội |
5. |
Đổi tên Hội |
6. |
Hội tự giải thể |
7. |
Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của Hội |
8. |
Cho phép Hội đặt Văn phòng đại diện |
9. |
Cấp Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ |
10. |
Công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ |
11. |
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý Quỹ |
12. |
Thay đổi Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ |
13. |
Cấp lại Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ |
14. |
Cho phép Quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
15. |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Quỹ |
16. |
Đổi tên Quỹ |
17. |
Quỹ tự giải thể |
Lĩnh vực chính quyền địa phương |
|
1. |
Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
Lĩnh vực quản lý nhà nước về Thi đua-Khen thưởng |
|
1. |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh |
2. |
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh |
3. |
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh |
4. |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
5. |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
6. |
Tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
7. |
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất |
8. |
Tặng thưởng Bằng khen của UBND tỉnh cho gia đình |
9. |
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại |
Lĩnh vực quản lý nhà nước về Tôn giáo |
|
1. |
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động trong tỉnh |
2. |
Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động trong tỉnh |
3. |
Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động trong tỉnh |
4. |
Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
5. |
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
6. |
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo trong tỉnh |
7. |
Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo trong tỉnh |
8. |
Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động trong tỉnh |
9. |
Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
10. |
Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
11. |
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động trong tỉnh |
12. |
Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
13. |
Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
14. |
Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
15. |
Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
16. |
Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động trong tỉnh |
17. |
Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
18. |
Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
19. |
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
20. |
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động trong tỉnh |
21. |
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
22. |
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động trong tỉnh |
23. |
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
24. |
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
25. |
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
26. |
Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
27. |
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
28. |
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động trong tỉnh |
29. |
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
30. |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện trong tỉnh |
31. |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện trong tỉnh |
32. |
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện trong tỉnh |
33. |
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện trong tỉnh |
34. |
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
35. |
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
Lĩnh vực quản lý nhà nước về Văn thư - Lưu trữ |
|
1. |
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
2. |
Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
3. |
Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
XIII. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
1. |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
2. |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
3. |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
4. |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
5. |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
6. |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
7. |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
8. |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
9. |
Sáp nhập chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
10. |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
11. |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
12. |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
13. |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động trở lại |
14. |
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
15. |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân, thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
16. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
17. |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
18. |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
19. |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
20. |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
21. |
Cấp phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình giáo dục phổ thông |
22. |
Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng Giáo dục mầm non |
23. |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng đối với trường tiểu học |
24. |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng đối với trường trung học (bao gồm trường trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học, trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) |
25. |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
26. |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
27. |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
28. |
Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia |
29. |
Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia |
30. |
Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
31. |
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên |
32. |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
33. |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
34. |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
35. |
Thủ tục gia hạn đề án liên kết đào tạo với nước ngoài (Đối với hồ sơ liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Giáo dục và Đào tạo) |
36. |
Cho phép mở phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
37. |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
38. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
39. |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
40. |
Xét, cấp học bổng chính sách |
41. |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại cơ sở giáo dục |
42. |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
43. |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
44. |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
45. |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
46. |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
47. |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
48. |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
49. |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
50. |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
51. |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
52. |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
53. |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
Lĩnh vực Văn bằng chứng chỉ |
|
1. |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
2. |
Cấp bản sao văn bằng chứng chỉ từ sổ gốc |
3. |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng chứng chỉ |
XIV. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Đất đai |
|
1. |
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004 |
2. |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
3. |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
4. |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
5. |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
6. |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
7. |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
8. |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp Nhà nước giao đất để quản lý |
9. |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
10. |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
11. |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
12. |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghiệp |
13. |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
14. |
Tách thửa hoặc hợp thửa |
15. |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
16. |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
17. |
Đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình đã cấp |
18. |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
19. |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
20. |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
21. |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
22. |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
23. |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
24. |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
25. |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng: tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
26. |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
27. |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
28. |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
29. |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
30. |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
31. |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
32. |
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
33. |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
34. |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
35. |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
Lĩnh vực Bảo vệ môi trường |
|
1. |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
2. |
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
3. |
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án. |
4. |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
5. |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
6. |
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án |
7. |
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh. |
8. |
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp |
9. |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
10. |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) |
11. |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phê liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) |
12. |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
13. |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
14. |
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
15. |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
16. |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
17. |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
18. |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
Lĩnh vực Khoáng sản |
|
1. |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
2. |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
3. |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
4. |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
5. |
Trả lại giấy phép thăm dò hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò |
6. |
Hồ sơ đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
7. |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
8. |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
9. |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
10. |
Đề nghị trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
11. |
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
12. |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
13. |
Đề nghị trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
14. |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
15. |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản |
16. |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình |
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
1. |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
2. |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
3. |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
4. |
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
5. |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm. |
6. |
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; |
7. |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
8. |
Cấp gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép xả nước thải với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
9. |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
10. |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
11. |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
12. |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
13. |
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
14. |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
15. |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
16. |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp phép trước ngày Nghị số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành |
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn |
|
1. |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
2. |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
3. |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm |
|
1. |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) |
2. |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
3. |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
4. |
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu |
5. |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
6. |
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
7. |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
8. |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
9 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
XV. SỞ TÀI CHÍNH
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực quản lý giá |
|
1. |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
2. |
Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
3. |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
4. |
Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá |
Lĩnh vực quản lý Công sản |
|
1. |
Trình tự thực hiện sắp xếp lại, xử lý các cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, công ty TNHH một thành viên do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng |
2. |
Chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
3. |
Chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước |
4. |
Quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư |
5. |
Thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của các Bộ, ngành, địa phương |
6. |
Xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với tài sản nhận chuyển giao |
7. |
Báo cáo kê khai, kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời |
8. |
Xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời |
9. |
Xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ |
10. |
Hỗ trợ ngừng việc, nghỉ việc cho người lao động tại đơn vị phải di dời |
11. |
Hỗ trợ ngừng sản xuất, kinh doanh cho doanh nghiệp phải di dời |
12. |
Hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp phải di dời |
13. |
Hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp phải di dời |
14. |
Hỗ trợ để thực hiện dự án đầu tư tại vị trí mới cho đơn vị phải di dời |
15. |
Ứng trước vốn cho đơn vị phải di dời thuộc địa phương quản lý |
16. |
Xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
17. |
Báo cáo kê khai công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
18. |
Điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
19. |
Cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
20. |
Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
21. |
Thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
22. |
Thực hiện giao việc bảo trì tài sản hạ tầng đường bộ cho nhà thầu thi công xây dựng |
23. |
Thanh toán, quyết toán kinh phí bảo trì tài sản hạ tầng đường bộ |
24. |
Báo cáo kê khai tài sản hạ tầng giao thông đường bộ |
25. |
Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài sản hạ tầng giao thông đường bộ |
26. |
Xác lập sở hữu nhà nước đối với tài sản hạ tầng giao thông đường bộ |
27. |
Điều chuyển tài sản hạ tầng giao thông đường bộ |
28. |
Thanh lý tài sản hạ tầng đường bộ |
29. |
Bán quyền thu phí sử dụng tài sản hạ tầng đường bộ |
30. |
Cho thuê quyền khai thác tài sản hạ tầng đường bộ |
31. |
Chuyển nhượng có thời hạn tài sản hạ tầng đường bộ |
32. |
Xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc Trung ương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới |
33. |
Xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới |
34. |
Báo cáo kê khai tài sản nhà nước |
35. |
Giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
36. |
Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất |
37. |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án |
38. |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
39. |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
40. |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
41. |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
42. |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại xã điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
43. |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
44. |
Quyết định bán tài sản công |
45. |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
46. |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
47. |
Quyết định thanh lý tài sản công |
48. |
Quyết định tiêu hủy tài sản công |
49. |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
50. |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
51. |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
52. |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
53. |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
54. |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
55. |
Mua quyển hóa đơn |
56. |
Mua hóa đơn lẻ |
57. |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
58. |
Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý |
Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp |
|
1. |
Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
2. |
Phê duyệt phương án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định Ủy ban nhân dân tỉnh |
3. |
Cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
4. |
Lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
5. |
Tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
6. |
Thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
7. |
Quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
8. |
Báo cáo định kỳ |
9. |
Đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước |
10. |
Tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực |
11. |
Thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực |
12. |
Tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường |
13. |
Thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường |
14. |
Tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ |
15. |
Thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ |
16. |
Tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản |
17. |
Thanh toán kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản |
18. |
Thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển |
19. |
Cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị thuộc địa phương |
Lĩnh vực Đầu tư |
|
1. |
Thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Lĩnh vực Tin học và Thống kê |
|
1. |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước |
2. |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách |
3. |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư |
4. |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn thực hiện dự án |
5. |
Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
6. |
Đăng ký chuyển giai đoạn dự án đầu tư |
Phần II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN NGÀNH DỌC CỦA TRUNG ƯƠNG ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
I. CÔNG AN TỈNH
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Lĩnh vực quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
|
1. |
Cấp Giấy phép trang bị vũ khí quân dụng |
2. |
Cấp Giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng |
3. |
Cấp đổi Giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng |
4. |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng |
5. |
Cấp Giấy phép trang bị vũ khí thể thao |
6. |
Cấp Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao |
7. |
Cấp đổi Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao |
8. |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao |
9. |
Cấp giấy phép trang bị vũ khí thô sơ |
10. |
Thông báo khai báo vũ khí thô sơ |
11. |
Cấp Giấy phép vận chuyển vũ khí |
12. |
Cấp Giấy phép sửa chữa vũ khí |
13. |
Cấp Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ quân dụng |
14. |
Cấp Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp |
15. |
Điều chỉnh Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp |
16. |
Cấp Giấy phép vận chuyển tiền chất thuốc nổ |
17. |
Điều chỉnh Cấp Giấy phép vận chuyển tiền chất thuốc nổ |
18. |
Cấp Giấy phép trang bị công cụ hỗ trợ |
19. |
Cấp Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ |
20. |
Cấp đổi Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ |
21. |
Cấp lại Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ |
22. |
Cấp Giấy xác nhận đăng kí công cụ hỗ trợ |
23. |
Cấp lại Giấy xác nhận đăng kí công cụ hỗ trợ |
24. |
Cấp Giấy phép vận chuyển công cụ hỗ trợ |
25. |
Cấp Giấy phép sửa chữa công cụ hỗ trợ |
26. |
Thu hồi vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ và giấy phép, giấy xác nhận, giấy chứng nhận, chứng chỉ về quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ, công cụ hỗ trợ |
27. |
Cấp Giấy phép trang bị, giấy phép sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa nghệ thuật |
28. |
Đề nghị làm mất tính năng, tác dụng của vũ khí, công cụ hỗ trợ được sử dụng để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa nghệ thuật |
29. |
Đề nghị xác nhận tình trạng vũ khí, công cụ hỗ trợ đã mất tính năng, tác dụng được sử dụng để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật |
Lĩnh vực quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự |
|
1. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
2. |
Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
3. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
4. |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để hoạt động kinh doanh dịch vụ bảo vệ (BV1) |
Lĩnh vực phòng cháy, chữa cháy |
|
1. |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ |
2. |
Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy, chữa cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an toàn phòng cháy, chữa cháy |
3. |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy |
4. |
Đổi giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy |
5. |
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy |
6. |
Cấp giấy phép vận chuyển chất, hàng nguy hiểm về cháy, nổ |
7. |
Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy đối với các dự án, công trình quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ |
8. |
Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy |
9. |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
10. |
Đổi giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
11. |
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
12. |
Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở |
13. |
Thông báo cam kết về việc bảo đảm các điều kiện an toàn về phòng cháy, chữa cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an toàn phòng cháy, chữa cháy và đối với cơ sở thuộc Phụ lục III - ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP , ngày ngày 31/7/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy |
II. CỤC THUẾ TỈNH
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
1. |
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động sản xuất kinh doanh (trừ trường hợp đơn vị trực thuộc) |
2. |
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị trực thuộc của tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động sản xuất kinh doanh |
3. |
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí (bao gồm cả nhà thầu nhận phần lãi được chia), Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam đại diện nước chủ nhà nhận phần lãi được chia từ các hợp đồng dầu khí |
4. |
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài đăng ký nộp thuế trực tiếp với cơ quan thuế |
5. |
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân khấu trừ nộp thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài; tổ chức nộp thay cho cá nhân theo hợp đồng hợp tác kinh doanh; tổ chức ủy nhiệm thu |
6. |
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam (trường hợp có hoàn thuế giá trị gia tăng) |
7. |
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân không phát sinh nghĩa vụ nộp thuế nhưng được hoàn thuế (trừ cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam); Các tổ chức không hoạt động sản xuất, kinh doanh nhưng phát sinh nghĩa vụ thuế |
8. |
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác - Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế trực tiếp tại cơ quan thuế |
9. |
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác - Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế qua cơ quan chi trả thu nhập |
10. |
Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc trực tiếp tại cơ quan thuế |
11. |
Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc qua cơ quan chi trả thu nhập |
12. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thuế |
13. |
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị trực thuộc) thay đổi các thông tin đăng ký thuế không làm thay đổi cơ quan thuế quản lý |
14. |
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân, trừ cá nhân kinh doanh - trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi thông tin qua cơ quan chi trả thu nhập |
15. |
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, tổ chức khác thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý - Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đi |
16. |
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý - Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đến |
17. |
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với nhà đầu tư khi chuyển nhượng phần vốn góp trong tổ chức kinh tế, chuyển nhượng quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí |
18. |
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác - Trừ đơn vị trực thuộc |
19. |
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác - Đối với đơn vị trực thuộc |
20. |
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với nhà thầu, nhà đầu tư tham gia hợp đồng dầu khí, nhà thầu nước ngoài |
21. |
Thông báo người nộp thuế ngừng hoạt động và đang làm thủ tục chấm dứt hiệu lực mã số thuế |
22. |
Khôi phục mã số thuế |
23. |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị chia/bị sáp nhập/bị hợp nhất |
24. |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế mới được chia/được tách/hợp nhất |
25. |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị tách/nhận sáp nhập |
26. |
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi |
27. |
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi |
28. |
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi |
29. |
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi |
30. |
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi |
31. |
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi |
III. BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
1. |
Đăng ký, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế |
2. |
Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện; cấp sổ bảo hiểm xã hội |
3. |
Đăng ký đóng, cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế |
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND sửa đổi nội dung, phụ lục kèm theo Quyết định 91/2014/QĐ-UBND, 43/2017/QĐ-UBND về bảng giá đất do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 21/12/2018 | Cập nhật: 26/07/2019
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/12/2018 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2019 Ban hành: 21/12/2018 | Cập nhật: 29/01/2019
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về nội dung quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, kèm theo Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 28/01/2019
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 25/12/2018
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND về Bảng giá nhà làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và thuế thu nhập cá nhân trong giao dịch chuyển nhượng bất động sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 27/12/2018 | Cập nhật: 09/01/2019
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 28/12/2018
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 26/02/2019
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 27/12/2018 | Cập nhật: 09/01/2019
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 24/12/2018 | Cập nhật: 15/02/2019
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định về đơn giá dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 19/12/2018 | Cập nhật: 23/01/2019
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 15/11/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản Ban hành: 20/11/2018 | Cập nhật: 27/11/2018
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó trưởng phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở Giao thông vận tải Bình Thuận Ban hành: 09/11/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND về Đơn giá khai thác dữ liệu trực tuyến trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 01/11/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 27/11/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Chỉ thị 15/2015/CT-UBND về đẩy mạnh triển khai thi hành Luật Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/11/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp và phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 18/10/2018 | Cập nhật: 18/02/2019
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND về Quy chế sử dụng nguồn vốn huy động hợp pháp từ cộng đồng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 11/10/2018 | Cập nhật: 18/10/2018
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung quy định Giải thưởng Báo chí Bình Định Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 09/10/2018
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 18/09/2018 | Cập nhật: 02/10/2018
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/08/2018 | Cập nhật: 23/08/2018
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND về ngưng hiệu lực thi hành khoản 4, Điều 2 Quyết định 37/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo các Quyết định hướng dẫn Luật Đất đai 2013 Ban hành: 17/07/2018 | Cập nhật: 19/07/2018
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý về nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú và hoạt động của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/06/2018 | Cập nhật: 04/07/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Thông tư 47/2014/TT-BYT hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 12/12/2014
Nghị định 79/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật Phòng cháy và chữa cháy sửa đổi Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 01/08/2014
Nghị định 210/2013/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 55/2004/QĐ-BNN Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi Ban hành: 01/11/2004 | Cập nhật: 07/12/2012