Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2012 về giao dự toán ngân sách địa phương 2013
Số hiệu: | 682/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Lê Hữu Lộc |
Ngày ban hành: | 12/12/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 682/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 12 tháng 12 năm 2012 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 đã được Quốc hội thông qua ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 27/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 của UBND tỉnh về việc Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương của tỉnh Bình Định giai đoạn 2011 - 2015 và Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ngày 13/12/2011, Quyết định số 52/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011, Quyết định số 44/2012/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2011 - 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI kỳ họp thứ 5 về dự toán ngân sách địa phương năm 2013 và phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu thu, chi ngân sách năm 2013 cho các sở, ban, đơn vị trực thuộc tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương năm 2013 theo quy định tại Quyết định số 27/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010, Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ngày 13/12/2011, Quyết định số 52/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 và Quyết định số 44/2012/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh.
Điều 3. Căn cứ dự toán ngân sách năm 2013 được giao, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm:
1. Bố trí nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2013 theo quy định, cụ thể như sau:
- 50% tăng thu ngân sách địa phương (bao gồm cả dự toán và trong tổ chức thực hiện);
- Tiết kiệm 10% số chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương);
- 40% số thu được để lại theo chế độ đối với các cơ quan, đơn vị có nguồn thu, riêng ngành y tế 35% (sau khi trừ chi phí thuốc, máu, dịch truyền, hóa chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao).
2. Ngoài kinh phí tiết kiệm 10% chi thường xuyên như đã nêu tại khoản 1 Điều này, còn phải thực hiện tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương và các khoản chi cho con người theo chế độ) và được giữ lại ở các cấp ngân sách trước khi giao dự toán cho các cơ quan, đơn vị để bố trí chi cải cách tiền lương và thực hiện các chính sách an sinh xã hội.
3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố giao dự toán thu, chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc đúng quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.
Điều 4. Giao Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn cụ thể việc thực hiện Quyết định này.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2013.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Cục trưởng Cục Hải quan Bình Định, Thủ trưởng các sở, ban, đơn vị trực thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
NỘI DUNG THU |
Dự toán năm 2013 |
|
Ngân sách nhà nước |
Ngân sách địa phương |
|
1 |
2 |
3 |
4.437.000 |
3.318.320 |
|
I. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU |
1.097.000 |
|
1. Thuế xuất, nhập khẩu và TTĐB hàng NK |
691.000 |
|
2. Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
406.000 |
|
II. THU NỘI ĐỊA |
3.120.000 |
3.098.320 |
1. Thu từ DNNN Trung ương |
410.000 |
409.820 |
- Thuế giá trị gia tăng |
321.200 |
321.200 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
80.000 |
80.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
80 |
80 |
- Thuế tài nguyên |
8.200 |
8.200 |
- Thuế môn bài |
340 |
340 |
- Thu hồi vốn và thu khác |
180 |
|
2. Thu từ DNNN địa phương |
190.000 |
190.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
94.090 |
94.090 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
73.000 |
73.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
100 |
100 |
- Thuế tài nguyên |
21.000 |
21.000 |
- Thuế môn bài |
310 |
310 |
- Thu hồi vốn và thu khác |
1.500 |
1.500 |
3. Thu từ DN có vốn ĐT nước ngoài |
60.000 |
59.500 |
- Thuế giá trị gia tăng |
42.000 |
42.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
17.000 |
17.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
400 |
400 |
- Thuế môn bài |
100 |
100 |
- Các khoản thu khác |
500 |
|
4. Thu từ khu vực CTN ngoài QD |
1.443.000 |
1.443.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
956.986 |
956.986 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
165.266 |
165.266 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
169.986 |
169.986 |
- Thuế tài nguyên |
119.952 |
119.952 |
- Thuế môn bài |
18.800 |
18.800 |
- Thu khác ngoài quốc doanh |
12.010 |
12.010 |
5. Lệ phí trước bạ |
107.000 |
107.000 |
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
13.000 |
13.000 |
7. Thuế thu nhập cá nhân |
125.000 |
125.000 |
8. Thuế bảo vệ môi trường |
120.000 |
120.000 |
9. Thu phí và lệ phí |
80.000 |
59.000 |
- Phí, lệ phí trung ương |
21.000 |
|
- Phí, lệ phí địa phương |
59.000 |
59.000 |
10.Tiền sử dụng đất |
400.000 |
400.000 |
11. Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
70.000 |
70.000 |
12. Tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
7.000 |
7.000 |
13. Thu quỹ đất công ích, thu khác ngân sách xã |
45.000 |
45.000 |
14. Thu khác |
30.000 |
30.000 |
15. Thu phạt vi phạm An toàn giao thông |
20.000 |
20.000 |
III. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
70.000 |
70.000 |
IV. CÁC KHOẢN GHI THU - GHI CHI NSNN |
150.000 |
150.000 |
1. Thu học phí |
30.000 |
30.000 |
2. Thu viện phí |
120.000 |
120.000 |
130.000 |
130.000 |
|
1. Vay Ngân hàng Phát triển |
30.000 |
30.000 |
2. Tạm ứng tồn ngân Kho bạc Nhà nước |
100.000 |
100.000 |
3.068.668 |
3.068.668 |
|
1. Bổ sung cân đối ổn định |
1.286.636 |
1.286.636 |
2. Bổ sung có mục tiêu |
1.088.619 |
1.088.619 |
3. Chi bổ sung thực hiện chế độ tiền lương |
693.413 |
693.413 |
|
6.516.988 |
|
I. CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NSĐP |
|
3.318.320 |
1. Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
|
933.212 |
2. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ |
|
2.165.108 |
3. Thu xổ số kiến thiết |
|
70.000 |
4. Các khoản ghi thu - chi chi |
|
150.000 |
II. THU VAY VÀ TẠM ỨNG NGÂN SÁCH TỈNH |
|
130.000 |
III. NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG |
|
3.068.668 |
- Bổ sung cân đối |
|
1.286.636 |
- Bổ sung mục tiêu |
|
1.088.619 |
- Chi bổ sung thực hiện chế độ tiền lương |
|
693.413 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
NỘI DUNG CHI |
Dự toán năm 2013 |
|
||
Tổng số chi ngân sách địa phương |
Chia ra |
|
||
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố (1) |
|
||
|
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN (A+B+C+D) |
6.516.988 |
3.703.960 |
2.848.028 |
|
6.196.988 |
3.393.960 |
2.838.028 |
|
|
I. Chi đầu tư phát triển: |
703.100 |
510.500 |
227.600 |
|
1. Chi đầu tư xây dựng vốn trong nước |
269.100 |
161.500 |
107.600 |
|
2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (2) |
400.000 |
280.000 |
120.000 |
|
Trong đó: Chi lập quỹ PT đất theo NĐ 69/2009/NĐ-CP |
35.000 |
35.000 |
|
|
3. Chi đầu tư từ nguồn bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
2.000 |
2.000 |
|
|
4. Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp (3) |
2.000 |
2.000 |
|
|
5. Chi đầu tư từ vốn vay tín dụng nhà nước |
30.000 |
30.000 |
|
|
II. Chi thường xuyên (4) |
4.233.640 |
1.758.714 |
2.474.926 |
|
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách |
16.421 |
11.798 |
4.623 |
|
2. Chi sự nghiệp kinh tế |
331.334 |
190.706 |
140.628 |
|
3. Sự nghiệp bảo vệ môi trường (5) |
30.385 |
5.300 |
25.085 |
|
4. Chi sự nghiệp giáo dục |
1.892.023 |
291.741 |
1.600.282 |
|
5. Chi sự nghiệp đào tạo |
78.052 |
71.289 |
6.763 |
|
6. Chi sự nghiệp y tế |
520.204 |
520.204 |
|
|
7. Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ (6) |
25.984 |
23.360 |
2.624 |
|
8. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
44.105 |
26.170 |
17.935 |
|
9. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
22.200 |
9.100 |
13.100 |
|
10. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
25.487 |
17.900 |
7.587 |
|
11. Chi đảm bảo xã hội |
169.931 |
125.361 |
44.570 |
|
12. Chi quản lý hành chính |
858.901 |
285.505 |
573.396 |
|
13. Chi an ninh |
19.369 |
8.172 |
11.197 |
|
14. Chi quốc phòng |
48.359 |
33.095 |
15.264 |
|
15. Chi khác ngân sách (7) |
150.885 |
139.013 |
11.872 |
|
III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.360 |
1.360 |
|
|
IV. Dự phòng |
131.790 |
74.710 |
57.080 |
|
V. Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
20.057 |
20.057 |
|
|
VI. Chi theo mục tiêu |
1.107.041 |
1.028.619 |
78.422 |
|
1. Chương trình mục tiêu |
314.069 |
314.069 |
|
|
2. Bổ sung có mục tiêu |
792.972 |
714.550 |
78.422 |
|
70.000 |
70.000 |
|
|
|
150.000 |
140.000 |
10.000 |
|
|
1. Học phí |
30.000 |
20.000 |
10.000 |
|
2. Viện phí |
120.000 |
120.000 |
|
|
100.000 |
100.000 |
|
|
Ghi chú:
(1) Chi ngân sách huyện, thành phố bao gồm chi ngân sách xã, phường, thị trấn.
(2) Chi đầu tư từ nguồn tiền sử dụng đất năm 2013 là 400.000 triệu đồng, trong đó:
- Ngân sách tỉnh: 280.000 triệu đồng, bao gồm số bổ sung lại cho ngân sách thành phố Quy Nhơn 30.000 triệu đồng.
- Ngân sách huyện, thị xã: 120.000 triệu đồng.
(3) Chi hỗ trợ giá nước máy cho Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Bình Định: 2.000 triệu đồng.
(4) Dự toán chi thường xuyên năm 2013 được tính theo mức lương tối thiểu là 1.050.000 đồng/tháng.
Bao gồm 10% tiết kiệm chi thường xuyên năm 2013 để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định.
(5) Trong đó, cấp vốn điều lệ Quỹ Bảo vệ môi trường: 2.000 triệu đồng
(6) Trong đó, hỗ trợ nâng cấp hệ thống tin học ngành tài chính: 3.000 triệu đồng;
(7) Chi khác ngân sách tỉnh năm 2013, trong đó có các nội dung như:
- Chi mua xe ô tô theo Quyết định số 1992/QĐ-CTUBND ngày 18/9/2012 của UBND tỉnh: 10.000 triệu đồng;
- Kinh phí cấp cho Cục Thống kê thực hiện báo cáo tháng, cấp không thu tiền Niên giám thống kê cho các cơ quan chức năng thuộc tỉnh: 262 triệu đồng;
- Chi hỗ trợ bảo vệ an toàn sân bay Phù Cát: 400 triệu đồng;
- Trích lại từ nguồn thu xử phạt, tịch thu, thanh tra… theo quy định: 5.000 triệu đồng;
- Chi mua dịch vụ công ích xe buýt: 14.000 triệu đồng;
- Kinh phí lập quy hoạch và Đề án xây dựng nông thôn mới: 7.000 triệu đồng;
- Chi hoạt động BCĐ triển khai Luật Thuế TNCN; Tổ Công tác phí, lệ phí; các ban chỉ đạo khác: 650 triệu đồng.
- Hỗ trợ đội ngũ cộng tác viên thôn, làng, khu phố làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em; Đại hội Hội Nông dân; giải thưởng Xuân Diệu - Đào Tấn; Phòng chống dịch bệnh; thực hiện Đề án Dân quân tự vệ, công an xã; diễn tập sóng thần Bộ CHQS tỉnh, phòng thủ An Lão; Cấp vốn điều lệ Quỹ HTX, nông dân và ngư dân, giảm nghèo, Quỹ Đầu tư và Phát triển tỉnh.
DANH MỤC TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CHI CÓ MỤC TIÊU NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số thứ tự |
NỘI DUNG |
Tổng số |
Trong đó |
|
Đầu tư phát triển |
Sự nghiệp |
|||
|
TỔNG CỘNG |
1.088.619 |
644.685 |
443.934 |
314.069 |
184.824 |
129.245 |
||
1 |
Chương trình việc làm và dạy nghề (1) |
29.451 |
1.841 |
27.610 |
2 |
Chương trình giảm nghèo bền vững |
154.555 |
136.265 |
18.290 |
3 |
Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (2) |
22.130 |
20.490 |
1.640 |
4 |
Chương trình y tế |
12.761 |
2.752 |
10.009 |
5 |
Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình |
9.211 |
|
9.211 |
6 |
Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm |
3.672 |
1.385 |
2.287 |
7 |
Chương trình văn hóa |
7.050 |
2.760 |
4.290 |
9 |
Chương trình giáo dục và đào tạo |
41.080 |
|
41.080 |
10 |
Chương trình phòng, chống ma túy |
2.179 |
|
2.179 |
11 |
Chương trình phòng, chống tội phạm |
530 |
|
530 |
12 |
Chương trình xây dựng nông thôn mới |
21.659 |
11.959 |
9.700 |
13 |
Chương trình phòng, chống HIV, AIDS |
9.331 |
7.372 |
1.959 |
14 |
Chương trình đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo |
460 |
|
460 |
774.550 |
459.861 |
314.689 |
||
I |
Bổ sung thực hiện các dự án, công trình quan trọng |
459.861 |
459.861 |
|
1 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước (ODA) (3) |
121.000 |
121.000 |
|
2 |
Phát triển vùng |
95.000 |
95.000 |
|
3 |
Chương trình giống cây trồng, hạ tầng thủy sản |
6.446 |
6.446 |
|
4 |
Neo đậu tránh trú bão |
18.403 |
18.403 |
|
5 |
Hồ chứa nước ngọt, hệ thống thủy lợi trên đảo |
13.813 |
13.813 |
|
6 |
Bố trí dân cư |
6.442 |
6.442 |
|
7 |
Khu kinh tế, khu công nghiệp |
79.800 |
79.800 |
|
8 |
Biển đông Hải đảo |
10.000 |
10.000 |
|
9 |
Vốn ODA |
32.200 |
32.200 |
|
10 |
Y tế tỉnh, huyện |
11.040 |
11.040 |
|
11 |
Trụ sở xã |
3.228 |
3.228 |
|
12 |
Hạ tầng du lịch |
8.286 |
8.286 |
|
13 |
Bảo vệ phát triển rừng |
9.203 |
9.203 |
|
14 |
Biến đổi khí hậu |
45.000 |
45.000 |
|
II |
Bổ sung thực hiện các chế độ chính sách |
314.689 |
|
314.689 |
1 |
Chương trình quốc gia về bình đẳng giới |
465 |
|
465 |
2 |
Chương trình quốc gia an toàn lao động, vệ sinh lao động |
1.190 |
|
1.190 |
3 |
Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em |
1.100 |
|
1.100 |
4 |
Đề án trợ giúp XH và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí |
200 |
|
200 |
5 |
Đề án phát triển nghề công tác xã hội |
548 |
|
548 |
6 |
Hỗ trợ hợp tác xã, tổ hợp tác |
450 |
|
450 |
7 |
Kinh phí thực hiện chương trình bố trí, sắp xếp dân cư |
3.000 |
|
3.000 |
8 |
Kinh phí khoán khoanh nuôi bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh tự nhiên (4) |
13.610 |
|
13.610 |
9 |
Kinh phí thực hiện các chính sách huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP |
23.570 |
|
23.570 |
10 |
Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú |
3.379 |
|
3.379 |
11 |
Kinh phí hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú |
3.671 |
|
3.671 |
12 |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện Luật Dân quân tự vệ |
11.090 |
|
11.090 |
13 |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện Pháp lệnh Công an xã |
2.180 |
|
2.180 |
14 |
Hỗ trợ kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư |
3.726 |
|
3.726 |
15 |
Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của Hội VHNT và Hội Nhà báo địa phương |
650 |
|
650 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật |
540 |
|
540 |
|
- Hỗ trợ Hội Nhà báo địa phương |
110 |
|
110 |
16 |
Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ |
2.830 |
|
2.830 |
17 |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở |
12.670 |
|
12.670 |
18 |
Hỗ trợ kinh phí giáo viên mầm non |
41.405 |
|
41.405 |
19 |
Hỗ trợ kinh phí tiền ăn trưa mẫu giáo 3-5 tuổi |
16.496 |
|
16.496 |
20 |
Hỗ trợ kinh phí Luật Người cao tuổi và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội |
50.300 |
|
50.300 |
21 |
Hỗ trợ thực hiện chính sách trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo |
2.607 |
|
2.607 |
22 |
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo Nghị định số 49/2010/NĐ-CP |
59.552 |
|
59.552 |
23 |
Hỗ trợ nâng cấp đô thị |
10.000 |
|
10.000 |
24 |
Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng không đủ nguồn |
50.000 |
|
50.000 |
Ghi chú:
(1) Chưa bao gồm vốn vay bổ sung Quỹ quốc gia về việc làm.
(2) Vốn viện trợ bằng tiền thực hiện rút dự toán trong phạm vi dự toán giao và theo cơ chế tài chính trong nước.
(3) Ghi thu ghi chi theo tiến độ giải ngân.
(4) Bao gồm kinh phí hỗ trợ khoán chăm sóc, bảo vệ rừng, trợ cấp gạo cho hộ nghèo nhận khoán chăm sóc, bảo vệ rừng, nhận rừng và đất để trồng rừng sản xuất trong thời gian chưa tự túc được lương thực thuộc Chương trình 30a là 8.990 triệu đồng (từ dự toán năm 2013 chuyển từ nguồn vốn đầu tư Chương trình bảo vệ phát triển rừng bền vững sang kinh phí sự nghiệp theo Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ).
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Dự toán năm 2013 |
Chia ra |
|||||||||||||||
Chi trợ giá |
Chi SN kinh tế |
Chi SN môi trường |
Chi sự nghiệp GD & ĐT |
Chi SN KHCN |
Chi SN VHTT |
Chi SN PTTH |
Chi SN TDTT |
Chi SN Y tế |
Chi SN ĐBXH |
Chi hành chính |
Chi An ninh |
Chi Quốc phòng |
Chi khác |
|||||
Cộng |
Chi SN GD |
Chi đào tạo |
||||||||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
1.758.714 |
11.798 |
190.706 |
5.300 |
363.030 |
291.741 |
71.289 |
23.360 |
26.170 |
9.100 |
17.900 |
520.204 |
125.361 |
285.505 |
8.172 |
33.095 |
139.013 |
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh |
9.096 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.096 |
|
|
|
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân |
21.725 |
|
2.141 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.584 |
|
|
|
3 |
Văn phòng Ban Chỉ đạo Phòng chống tham nhũng |
1.552 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.552 |
|
|
|
4 |
Công an tỉnh |
8.840 |
|
|
400 |
1.398 |
|
1.398 |
|
|
|
|
|
340 |
|
6.702 |
|
|
5 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
23.532 |
|
|
|
2.600 |
|
2.600 |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
20.332 |
|
6 |
Bộ đội biên phòng |
3.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.700 |
|
7 |
Sở Ngoại vụ |
2.256 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.256 |
|
|
|
8 |
84.623 |
1.000 |
35.961 |
|
5.110 |
|
5.110 |
|
|
|
|
|
|
42.552 |
|
|
|
|
9 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5.094 |
|
1.023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.071 |
|
|
|
10 |
Sở Tư pháp |
8.234 |
|
3.795 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.439 |
|
|
|
11 |
15.488 |
|
2.431 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.057 |
|
|
|
|
12 |
20.314 |
|
|
|
|
|
|
16.090 |
|
|
|
|
|
4.224 |
|
|
|
|
13 |
6.500 |
|
639 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.861 |
|
|
|
|
14 |
Sở Tài chính |
9.195 |
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
6.195 |
|
|
|
15 |
Sở Giao thông Vận tải |
19.440 |
|
14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.440 |
|
|
|
16 |
282.143 |
|
|
|
276.051 |
271.741 |
4.310 |
|
|
|
|
|
|
6.092 |
|
|
|
|
17 |
Trường Cao đẳng Binh định |
9.144 |
|
|
|
9.144 |
|
9.144 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Y tế |
383.891 |
|
|
|
743 |
|
743 |
|
|
|
|
373.683 |
|
9.465 |
|
|
|
19 |
Trường Cao đẳng Y tế |
7.165 |
|
|
|
7.165 |
|
7.165 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
37.859 |
|
|
|
5.744 |
|
5.744 |
|
|
|
|
|
26.826 |
5.289 |
|
|
|
21 |
Trường Cao đẳng nghề |
5.771 |
|
|
|
5.771 |
|
5.771 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
55.441 |
2.800 |
1.518 |
|
6.833 |
|
6.833 |
|
23.000 |
|
15.521 |
|
|
5.769 |
|
|
|
23 |
13.975 |
|
4.622 |
1.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.403 |
|
|
|
|
24 |
Ban QL Giải phóng mặt bằng & Phát triển Quỹ đất |
3.278 |
|
3.278 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
5.638 |
|
1.386 |
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
2.752 |
|
|
|
26 |
Sở Nội vụ |
17.311 |
|
608 |
|
2.400 |
|
2.400 |
|
|
|
|
|
|
14.303 |
|
|
|
27 |
Thanh tra tỉnh |
5.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.310 |
|
|
|
28 |
Đài Phát thanh truyền hình |
6.697 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.697 |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Liên minh các Hợp tác xã |
1.845 |
|
1.845 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Ban Dân tộc |
3.303 |
1.373 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.930 |
|
|
|
31 |
Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh |
11.125 |
|
4.969 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.856 |
|
|
|
32 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
63.716 |
6.625 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.091 |
|
|
|
33 |
Trường Chính trị |
5.704 |
|
|
|
5.704 |
|
5.704 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh |
3.991 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.991 |
|
|
|
35 |
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh |
6.752 |
|
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.952 |
|
|
|
36 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
3.397 |
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
3.297 |
|
|
|
37 |
3.113 |
|
|
|
220 |
|
220 |
|
|
|
|
|
|
2.893 |
|
|
|
|
38 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
1.665 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.665 |
|
|
|
39 |
Hội Chữ thập đỏ |
1.576 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.576 |
|
|
|
|
40 |
Hội Văn học nghệ thuật |
1.205 |
|
|
|
|
|
|
|
1.205 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật tỉnh |
520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
520 |
|
|
|
42 |
Hội Y học dân tộc |
226 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
226 |
|
|
|
43 |
Hội Nhà báo |
608 |
|
|
|
|
|
|
|
608 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Ủy ban Đoàn kết công giáo |
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
|
|
|
45 |
Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ |
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
|
|
|
46 |
Hội Làm vườn (Hiệp hội VAC) |
267 |
|
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177 |
|
|
|
47 |
Hội Luật gia |
201 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
201 |
|
|
|
48 |
Hội Cựu tù chính trị |
138 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
138 |
|
|
|
49 |
Hội Người cao tuổi |
207 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
207 |
|
|
|
50 |
Hội Khuyến học |
210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210 |
|
|
|
51 |
Hội Người tàn tật và trẻ em mồ côi |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
52 |
Hội Người mù |
230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
230 |
|
|
|
53 |
Hội Nạn nhân chất độc màu da cam |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
54 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
55 |
Chi Quỹ khám chữa bệnh người nghèo |
67.483 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67.483 |
|
|
|
|
|
56 |
Chi Bảo hiểm trẻ em dưới 6 tuổi |
57.088 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.088 |
|
|
|
|
|
57 |
Chi cấp bù thủ lợi phí |
87.838 |
|
87.838 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Chi thực hiện Nghị định 67, Nghị định 13 |
92.707 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92.707 |
|
|
|
|
59 |
Trích Quỹ Bảo vệ môi trường |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Chi bộ máy Quỹ Bảo vệ môi trường |
210 |
|
|
210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Chi các Ban Chỉ đạo: |
520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
520 |
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo Đổi mới doanh nghiệp (Sở KH&ĐT) |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
|
|
Trong đó: + Sở KH&ĐT |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
+ Sở Tài chính |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
+ Ban Dân tộc |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo phòng chống tác hại thuốc lá |
35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
|
|
|
|
- BCĐ xây dựng phát triển KKT |
75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo 814/TTg |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo Quốc gia Giải quyết việc làm |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo 127/TTg |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo Chương trình NQ 30a |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
62 |
Chi trích các Quỹ: |
3.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.300 |
|
|
|
|
|
- Quỹ hỗ trợ Giải quyết việc làm |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
+ Sở Lao động TB&XH |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
|
+ Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội Bình Định |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
- Quỹ Xóa đói giảm nghèo |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
- Quỹ Bảo trợ trẻ em |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800 |
|
|
|
|
63 |
Chi từ nguồn thu xử phạt an toàn giao thông |
18.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.300 |
|
|
|
|
- Đội Thanh tra GT đường bộ 302 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
|
- Ban An toàn giao thông |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
|
|
|
|
- Thanh tra Sở GTVT |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
- Công an tỉnh |
13.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.500 |
|
|
|
64 |
Chi khác ngân sách |
139.013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139.013 |
65 |
Các khoản chi chờ phân bổ: |
106.474 |
|
23.762 |
440 |
34.047 |
20.000 |
14.047 |
2.770 |
757 |
2.403 |
2.379 |
21.950 |
612 |
6.821 |
1.470 |
9.063 |
|
|
- Chi tập huấn |
1.100 |
|
|
|
1.100 |
|
1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đào tạo nghề |
3.200 |
|
|
|
3.200 |
|
3.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi chính sách đào tạo của tỉnh |
2.550 |
|
|
|
2.550 |
|
2.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đào tạo học sinh Lào - Trường ĐH Quy Nhơn |
1.900 |
|
|
|
1.900 |
|
1.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi chương trình hợp tác với Lào, công tác xúc tiến |
4.000 |
|
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
|
- Chi tìm kiếm cứu nạn |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phòng, chống dịch |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đối ứng quản lý dự án khối tỉnh |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác Quy hoạch |
13.000 |
|
13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng cánh đồng mẫu lớn |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp kinh tế |
2.742 |
|
2.742 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp môi trường |
437 |
|
|
437 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp giáo dục |
20.000 |
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp đào tạo (học sinh tuyển mới) |
4.808 |
|
|
|
4.808 |
|
4.808 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp y tế |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp Khoa học và Công nghệ |
1.712 |
|
|
|
|
|
|
1.712 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp Văn hóa |
671 |
|
|
|
|
|
|
|
671 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mua sắm trang thiết bị CNTT cho các Sở, Ban, ngành |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phát thanh truyền hình |
2.403 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.403 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đảm bảo xã hội |
557 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
557 |
|
|
|
|
|
- Chi hành chính |
2.321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.321 |
|
|
|
|
+ Chi Đại hội, hỗ trợ các hội, đoàn thể |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
+ Khác |
1.321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.321 |
|
|
|
|
- Chi An ninh |
1.470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.470 |
|
|
|
- Chi Quốc phòng |
9.063 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.063 |
|
|
- Biên chế chưa phân bổ |
7.106 |
|
1.500 |
|
239 |
|
239 |
48 |
|
|
2.319 |
|
|
3.000 |
|
|
|
|
- 1% Bảo hiểm thất nghiệp |
2.634 |
|
220 |
3 |
250 |
|
250 |
10 |
86 |
|
60 |
1.950 |
55 |
|
|
|
|
*** |
Trong chi thường xuyên đã gồm khoản trích 10% tiết kiệm chi thực hiện chế độ cải cách tiền lương mới, cụ thể: |
27.381 |
|
3.320 |
236 |
5.517 |
4.197 |
1.320 |
925 |
835 |
240 |
498 |
7.687 |
1.525 |
6.598 |
|
|
|
|
- 10% tiết kiệm KP khoán chi để lại đơn vị |
14.832 |
|
1.083 |
|
4.264 |
3.797 |
467 |
75 |
372 |
|
66 |
4.949 |
284 |
3.739 |
|
|
|
|
- 10% tiết kiệm KP không khoán do Ngân sách tỉnh quản lý tập trung |
12.549 |
|
2.237 |
236 |
1.253 |
400 |
853 |
850 |
463 |
240 |
432 |
2.738 |
1.241 |
2.859 |
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2013 HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số thứ tự |
Huyện, thị xã, thành phố |
Tổng thu NSNN phát sinh |
Bao gồm: |
|
|||||||||||||||||
Thuế ngoài quốc doanh (1) |
Trong đó: |
Lệ phí trước bạ |
Thuế nhà đất; thuế đất phi nông nghiệp |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thu tiền bán, thuê, KHCB nhà thuộc SHNN |
Tiền cho thuê đất |
Tiền sử dụng đất |
Phí và lệ phí (2) |
Thu khác huyện, thành phố |
Thu khác xã, phường, thị trấn |
Thu từ các doanh nghiệp NN do thành phố quản lý |
Các khoản thu để lại đơn vị chi qua quản lý NSNN |
|
||||||||
Thuế môn bài |
Thuế GTGT |
Thuế TNDN |
Thuế TTĐB |
Thuế tài nguyên |
Thu khác |
|
|||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||
|
Tổng số |
1.105.000 |
666.200 |
17.180 |
581.386 |
38.266 |
3.586 |
16.752 |
9.030 |
107.000 |
13.000 |
32.000 |
5.000 |
70.000 |
120.000 |
19.300 |
13.500 |
45.000 |
4.000 |
10.000 |
|
1 |
Quy Nhơn |
489.530 |
320.000 |
7.200 |
281.200 |
15.000 |
2.200 |
9.800 |
4.600 |
67.000 |
8.300 |
16.800 |
5.000 |
53.000 |
|
7.000 |
4.100 |
1.500 |
4.000 |
2.830 |
|
2 |
An Nhơn |
126.100 |
69.500 |
1.970 |
60.355 |
4.000 |
375 |
1.600 |
1.200 |
12.000 |
2.000 |
3.500 |
|
4.700 |
20.000 |
2.200 |
1.200 |
9.000 |
|
2.000 |
|
3 |
Tuy Phước |
103.500 |
50.000 |
1.250 |
45.500 |
1.700 |
130 |
720 |
700 |
5.300 |
890 |
1.800 |
|
3.200 |
30.000 |
1.400 |
950 |
9.200 |
|
760 |
|
4 |
Tây Sơn |
71.480 |
36.500 |
1.380 |
30.630 |
2.420 |
350 |
1.260 |
460 |
3.700 |
400 |
1.800 |
|
500 |
20.000 |
1.500 |
1.300 |
5.000 |
|
780 |
|
5 |
Phù Cát |
66.150 |
36.500 |
930 |
30.990 |
3.800 |
80 |
220 |
480 |
2.900 |
300 |
1.600 |
|
1.900 |
13.000 |
1.400 |
1.000 |
6.200 |
|
1.350 |
|
6 |
Phù Mỹ |
67.300 |
34.000 |
1.100 |
29.750 |
2.500 |
50 |
100 |
500 |
3.900 |
400 |
1.300 |
|
5.100 |
13.000 |
1.800 |
1.300 |
5.500 |
|
1.000 |
|
7 |
Hoài Ân |
21.180 |
13.800 |
550 |
11.500 |
1.096 |
22 |
512 |
120 |
650 |
100 |
260 |
|
130 |
2.000 |
1.060 |
300 |
2.700 |
|
180 |
|
8 |
Hoài Nhơn |
129.930 |
84.000 |
2.300 |
72.140 |
7.000 |
360 |
1.600 |
600 |
10.700 |
500 |
4.400 |
|
900 |
20.000 |
2.200 |
1.300 |
5.000 |
|
930 |
|
9 |
Vân Canh |
9.560 |
8.000 |
105 |
7.536 |
220 |
9 |
40 |
90 |
120 |
100 |
180 |
|
360 |
400 |
140 |
100 |
150 |
|
10 |
|
10 |
Vĩnh Thạnh |
10.270 |
6.700 |
230 |
5.220 |
350 |
|
700 |
200 |
80 |
10 |
300 |
|
120 |
800 |
300 |
1.400 |
500 |
|
60 |
|
11 |
An Lão |
10.000 |
7.200 |
165 |
6.565 |
180 |
10 |
200 |
80 |
650 |
|
60 |
|
90 |
800 |
300 |
550 |
250 |
|
100 |
|
Ghi chú:
(1): Số thu trên chưa bao gồm các khoản thu do Cục Thuế quản lý thu trên địa bàn các huyện, thành phố (thuế thu từ lĩnh vực ngoài quốc doanh) khoản thu này sẽ được cân đối ngân sách huyện, thị xã, thành phố theo phân cấp.
(2): Số thu phí này là phần giao cho huyện, thị xã, thành phố thục hiện (bao gồm ngân sách xã, phường, thị trấn).
THUẾ THU TỪ LĨNH VỰC KINH TẾ NGOÀI QUỐC DOANH NĂM 2013 DO CỤC THUẾ QUẢN LÝ THU VÀ THU PHÍ, LỆ PHÍ CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Huyện, thị xã, thành phố |
Tổng cộng |
Trong đó: |
|||||||
Thuế CTN ngoài quốc doanh |
Bao gồm: |
Thu phí, lệ phí cân đối cho huyện, thị xã, thành phố |
||||||||
Thuế môn bài |
Thuế GTGT |
Thuế TNDN |
Thuế TTĐB |
Thuế tài nguyên |
Thu khác |
|||||
|
Tổng số |
806.500 |
776.800 |
1.620 |
375.600 |
127.000 |
166.400 |
103.200 |
2.980 |
29.700 |
1 |
Quy Nhơn |
657.246 |
648.246 |
1.423 |
336.956 |
111.841 |
166.400 |
29.000 |
2.626 |
9.000 |
2 |
An Nhơn |
16.511 |
16.011 |
58 |
12.207 |
2.190 |
0 |
1.400 |
156 |
500 |
3 |
Tuy Phước |
6.433 |
6.233 |
23 |
4.458 |
1.130 |
0 |
600 |
22 |
200 |
4 |
Tây Sơn |
18.389 |
18.289 |
23 |
8.099 |
10.000 |
0 |
100 |
67 |
100 |
5 |
Phù Cát |
32.026 |
25.026 |
29 |
3.880 |
365 |
0 |
20.700 |
52 |
7.000 |
6 |
Phù Mỹ |
71.319 |
58.919 |
23 |
7.000 |
876 |
0 |
51.000 |
20 |
12.400 |
7 |
Hoài Ân |
100 |
0 |
|
|
|
|
|
|
100 |
8 |
Hoài Nhơn |
4.476 |
4.076 |
41 |
3.000 |
598 |
0 |
400 |
37 |
400 |
Ghi chú: Số thu trên bao gồm các khoản thuế do Cục Thuế quản lý thu từ các doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần (không kể các doanh nghiệp có phần vốn nhà nước) trên địa bàn của các huyện, thị xã, thành phố, khoản thu này sẽ được cân đối ngân sách huyện, thị xã, thành phố theo phân cấp.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2013 HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Huyện, thị xã, thành phố |
Tổng số chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
Bao gồm |
|
|||||||||
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Dự phòng chi |
Chi từ nguồn bổ sung mục tiêu |
Các khoản thu để lại đơn vị chi qua quản lý NSNN |
|
||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|
|||||||||
Nguồn vốn trong nước |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
Chi sự nghiệp giáo dục |
Chi sự nghiệp đào tạo |
Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ |
|
||||||||
|
|||||||||||||
|
|||||||||||||
|
Tổng số |
2.848.028 |
227.600 |
107.600 |
120.000 |
2.474.926 |
1.600.282 |
6.763 |
2.624 |
57.080 |
78.422 |
10.000 |
|
1 |
Quy Nhơn |
489.928 |
28.354 |
28.354 |
|
425.975 |
215.627 |
783 |
714 |
9.600 |
23.169 |
2.830 |
|
2 |
An Nhơn |
279.619 |
28.634 |
8.634 |
20.000 |
234.028 |
158.574 |
662 |
240 |
5.560 |
9.397 |
2.000 |
|
3 |
Tuy Phước |
299.938 |
38.438 |
8.438 |
30.000 |
250.338 |
188.445 |
662 |
200 |
6.100 |
4.302 |
760 |
|
4 |
Tây Sơn |
235.879 |
27.260 |
7.260 |
20.000 |
199.247 |
134.830 |
606 |
200 |
4.780 |
3.812 |
780 |
|
5 |
Phù Cát |
337.958 |
21.578 |
8.578 |
13.000 |
303.356 |
221.635 |
695 |
200 |
6.870 |
4.804 |
1.350 |
|
6 |
Phù Mỹ |
311.120 |
21.129 |
8.129 |
13.000 |
277.224 |
187.748 |
673 |
200 |
6.300 |
5.467 |
1.000 |
|
7 |
Hoài Ân |
176.117 |
9.036 |
7.036 |
2.000 |
159.752 |
101.897 |
705 |
210 |
3.540 |
3.609 |
180 |
|
8 |
Hoài Nhơn |
300.321 |
28.802 |
8.802 |
20.000 |
253.842 |
177.606 |
740 |
240 |
6.000 |
10.747 |
930 |
|
9 |
Vân Canh |
124.435 |
7.772 |
7.372 |
400 |
110.049 |
62.226 |
409 |
140 |
2.480 |
4.124 |
10 |
|
10 |
Vĩnh Thạnh |
149.389 |
8.284 |
7.484 |
800 |
134.000 |
76.239 |
419 |
140 |
3.000 |
4.045 |
60 |
|
11 |
An Lão |
143.324 |
8.313 |
7.513 |
800 |
127.115 |
75.455 |
409 |
140 |
2.850 |
4.946 |
100 |
|
Ghi chú: Chi thường xuyên bao gồm chi tiền lương, phụ cấp, các khoản đóng góp có tính chất lương tăng thêm theo mức lương tối thiểu chung 1.050.000 đồng. Bao gồm 10% tiết kiệm chi thường xuyên năm 2013 để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định.
CÂN ĐỐI VÀ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số thứ tự |
Huyện, thành phố |
Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố |
Thu NSNN huyện, thành phố được hưởng theo phân cấp |
Tổng chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện, thị xã, thành phố |
||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Thu thuế, phí lệ phí khác |
Các khoản thu để lại đơn vị chi qua quản lý NSNN |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung mục tiêu |
||||||
|
Tổng số |
1.911.500 |
1.175.786 |
1.165.786 |
10.000 |
2.848.028 |
1.672.242 |
1.034.672 |
637.570 |
1 |
Quy Nhơn |
1.146.776 |
412.802 |
409.972 |
2.830 |
489.928 |
77.126 |
5.919 |
71.207 |
2 |
An Nhơn |
142.611 |
142.080 |
140.080 |
2.000 |
279.619 |
137.539 |
73.134 |
64.405 |
3 |
Tuy Phước |
109.933 |
109.781 |
109.021 |
760 |
299.938 |
190.157 |
105.728 |
84.429 |
4 |
Tây Sơn |
89.869 |
89.452 |
88.672 |
780 |
235.879 |
146.427 |
99.905 |
46.522 |
5 |
Phù Cát |
98.176 |
98.044 |
96.694 |
1.350 |
337.958 |
239.914 |
155.449 |
84.465 |
6 |
Phù Mỹ |
138.619 |
138.549 |
137.549 |
1.000 |
311.120 |
172.571 |
126.336 |
46.235 |
7 |
Hoài Ân |
21.280 |
21.258 |
21.078 |
180 |
176.117 |
154.859 |
108.266 |
46.593 |
8 |
Hoài Nhơn |
134.406 |
134.009 |
133.079 |
930 |
300.321 |
166.312 |
100.483 |
65.829 |
9 |
Vân Canh |
9.560 |
9.551 |
9.541 |
10 |
124.435 |
114.884 |
75.794 |
39.090 |
10 |
Vĩnh Thạnh |
10.270 |
10.270 |
10.210 |
60 |
149.389 |
139.119 |
94.952 |
44.167 |
11 |
An Lão |
10.000 |
9.990 |
9.890 |
100 |
143.324 |
133.334 |
88.706 |
44.628 |
BỔ SUNG MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Stt |
Huyện, thành phố |
Bổ sung mục tiêu cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
|
||||||||||||||||
Kinh phí thực hiện Quyết định số 327/QĐ-UBND về thực hiện NQ 39/NQ-TW |
Mua dầu diesel và chi phụ cấp cho người vận hành máy |
Người có uy tín |
Chi bổ sung kinh phí toàn dân đoàn kết xây dựng khu văn hóa |
Lễ hội VH miền núi |
Bù chi hoạt động các đoàn thể xã, thôn theo QĐ 30 |
Các khoản chi đặc thù; hỗ trợ đại hội và trang bị phương tiện làm việc cho các tri thức trẻ PCT |
Chi hỗ trợ các chi hội thôn ở xã ĐBKK theo TT 49 |
Bổ sung thực hiện chế độ tiền lương mới tăng thêm |
Giám sát đầu tư cộng đồng |
Hỗ trợ chi thực hiện các chế độ theo quy định tại QĐ số 08 TU |
Chi dân quân tự vệ |
Chi tiếp xúc cử tri, hỗ trợ sinh hoạt Tổ Đại biểu HĐND tỉnh |
Chi từ nguồn thu phạt ATGT |
Chi nâng cấp đô thị loại IV |
Chi phụ cấp Ban BVCSSK CB trung cao ở huyện, thành phố |
Tổng cộng |
|
||
|
|||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||
1 |
Quy Nhơn |
|
2.060 |
|
324 |
60 |
2.240 |
15.000 |
|
48.038 |
42 |
500 |
2.575 |
48 |
290 |
|
30 |
71.207 |
|
2 |
An Nhơn |
|
|
|
216 |
|
1.592 |
|
|
55.008 |
30 |
500 |
1.831 |
37 |
170 |
5.000 |
21 |
64.405 |
|
3 |
Tuy Phước |
|
|
|
202 |
30 |
1.482 |
|
|
80.127 |
26 |
500 |
1.835 |
33 |
170 |
|
24 |
84.429 |
|
4 |
Tây Sơn |
158 |
|
8 |
182 |
180 |
1.150 |
|
25 |
42.710 |
30 |
500 |
1.348 |
37 |
170 |
|
24 |
46.522 |
|
5 |
Phù Cát |
9 |
|
3 |
274 |
120 |
1.736 |
|
|
79.661 |
36 |
500 |
1.887 |
42 |
170 |
|
27 |
84.465 |
|
6 |
Phù Mỹ |
|
|
|
362 |
60 |
2.447 |
|
|
40.768 |
38 |
500 |
1.822 |
44 |
170 |
|
24 |
46.235 |
|
7 |
Hoài Ân |
204 |
|
16 |
204 |
240 |
1.233 |
|
55 |
42.984 |
30 |
500 |
937 |
37 |
135 |
|
18 |
46.593 |
|
8 |
Hoài Nhơn |
|
|
|
317 |
30 |
2.254 |
|
|
55.082 |
38 |
500 |
2.373 |
41 |
170 |
5.000 |
24 |
65.829 |
|
9 |
Vân Canh |
1.075 |
330 |
28 |
131 |
210 |
710 |
125 |
95 |
34.966 |
14 |
500 |
778 |
13 |
85 |
|
30 |
39.090 |
|
10 |
Vĩnh Thạnh |
733 |
320 |
30 |
159 |
270 |
848 |
155 |
125 |
40.122 |
18 |
500 |
762 |
16 |
85 |
|
24 |
44.167 |
|
11 |
An Lão |
970 |
390 |
35 |
159 |
270 |
854 |
670 |
145 |
39.682 |
20 |
500 |
806 |
18 |
85 |
|
24 |
44.628 |
|
|
Tổng số |
3.149 |
3.100 |
120 |
2.530 |
1.470 |
16.546 |
15.950 |
445 |
559.148 |
322 |
5.500 |
16.954 |
366 |
1.700 |
10.000 |
270 |
637.570 |
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ,THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: phần trăm (%)
Số thứ tự |
Huyện, thị xã, thành phố |
Thuế giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh |
Thuế thu thu nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh |
Thuế thu nhập cá nhân do Chi cục Thuế quản lý |
|
|
|||||
|
|||||
1 |
Quy Nhơn |
25 |
25 |
100 |
|
2 |
An Nhơn |
100 |
100 |
100 |
|
3 |
Tuy Phước |
100 |
100 |
100 |
|
4 |
Tây Sơn |
100 |
100 |
100 |
|
5 |
Phù Cát |
100 |
100 |
100 |
|
6 |
Phù Mỹ |
100 |
100 |
100 |
|
7 |
Hoài Ân |
100 |
100 |
100 |
|
8 |
Hoài Nhơn |
100 |
100 |
100 |
|
9 |
Vân Canh |
100 |
100 |
100 |
|
10 |
Vĩnh Thạnh |
100 |
100 |
100 |
|
11 |
An Lão |
100 |
100 |
100 |
|
Ghi chú: Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố nêu trên bao gồm cả tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách xã, phường, thị trấn.
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: phần trăm (%)
Số thứ tự |
Xã, phường, thị trấn |
Thuế giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh |
Thuế thu nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
Thuế môn bài cá nhân và hộ kinh doanh |
Thuế nhà, đất; thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
|
|
|||||||||
|
|||||||||
I |
Quy Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường Trần Quang Diệu |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
2 |
Phường Bùi Thị Xuân |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
3 |
Phường Đống Đa |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
4 |
Phường Thị Nại |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
5 |
Phường Quang Trung |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
6 |
Phường Ghềnh Ráng |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
7 |
Phường Ngô Mây |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
8 |
Phường Nguyễn Văn Cừ |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
9 |
Phường Trần Hưng Đạo |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
10 |
Phường Lê Hồng Phong |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
11 |
Phường Lý Thường Kiệt |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
12 |
Phường Trần Phú |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
13 |
Phường Lê Lợi |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
14 |
Phường Hải Cảng |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
15 |
Phường Nhơn Bình |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
16 |
Phường Nhơn Phú |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
17 |
Xã Nhơn Lý |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
18 |
Xã Nhơn Hải |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
19 |
Xã Nhơn Hội |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
20 |
Xã Nhơn Châu |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
21 |
Xã Phước Mỹ |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
II |
An Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường Bình Định |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
2 |
Phường Đập Đá |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
3 |
Phường Nhơn Thành |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
4 |
Xã Nhơn Mỹ |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
5 |
Xã Nhơn Hạnh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
6 |
Xã Nhơn Phong |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
7 |
Xã Nhơn Hậu |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
8 |
Xã Nhơn An |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
9 |
Phường Nhơn Hưng |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
10 |
Xã Nhơn Phúc |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
11 |
Xã Nhơn Khánh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
12 |
Xã Nhơn Lộc |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
13 |
Phường Nhơn Hòa |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
14 |
Xã Nhơn Thọ |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
15 |
Xã Nhơn Tân |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
III |
Tuy Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Tuy Phước |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
2 |
TT Diêu Trì |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
3 |
Xã Phước Thắng |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
4 |
Xã Phước Hưng |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
5 |
Xã Phước Hòa |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
6 |
Xã Phước Quang |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
7 |
Xã Phước Sơn |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
8 |
Xã Phước Hiệp |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
9 |
Xã Phước Lộc |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
10 |
Xã Phước Thuận |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
11 |
Xã Phước Nghĩa |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
12 |
Xã Phước An |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
13 |
Xã Phước Thành |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
IV |
Tây Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Phú Phong |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
2 |
Xã Bình Tân |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
3 |
Xã Tây Thuận |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
4 |
Xã Bình Thuận |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
5 |
Xã Tây Giang |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
6 |
Xã Bình Thành |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
7 |
Xã Tây An |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
8 |
Xã Bình Hòa |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
9 |
Xã Bình Tường |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
10 |
Xã Tây Vinh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
11 |
Xã Tây Bình |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
12 |
Xã Vĩnh An |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
13 |
Xã Tây Xuân |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
14 |
Xã Tây Phú |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
15 |
Xã Bình Nghi |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
V |
Phù Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Ngô Mây |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
2 |
Xã Cát Sơn |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
3 |
Xã Cát Minh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
4 |
Xã Cát Tài |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
5 |
Xã Cát Khánh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
6 |
Xã Cát Lâm |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
7 |
Xã Cát Hanh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
8 |
Xã Cát Thành |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
9 |
Xã Cát Hải |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
10 |
Xã Cát Hiệp |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
11 |
Xã Cát Trinh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
12 |
Xã Cát Nhơn |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
13 |
Xã Cát Hưng |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
14 |
Xã Cát Tường |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
15 |
Xã Cát Tân |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
16 |
Xã Cát Tiến |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
17 |
Xã Cát Thắng |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
18 |
Xã Cát Chánh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
VI |
Phù Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Phù Mỹ |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
2 |
TT Bình Dương |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
3 |
Xã Mỹ Đức |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
4 |
Xã Mỹ Châu |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
5 |
Xã Mỹ Thắng |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
6 |
Xã Mỹ Lộc |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
7 |
Xã Mỹ Lợi |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
8 |
Xã Mỹ An |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
9 |
Xã Mỹ Phong |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
10 |
Xã Mỹ Trinh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
11 |
Xã Mỹ Thọ |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
12 |
Xã Mỹ Hòa |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
13 |
Xã Mỹ Thành |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
14 |
Xã Mỹ Chánh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
15 |
Xã Mỹ Chánh Tây |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
16 |
Xã Mỹ Quang |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
17 |
Xã Mỹ Hiệp |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
18 |
Xã Mỹ Tài |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
19 |
Xã Mỹ Cát |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
VII |
Hoài Ân |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Tăng Bạt Hổ |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
2 |
Xã Ân Hảo Đông |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
3 |
Xã Ân Hảo Tây |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
4 |
Xã Ân Mỹ |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
5 |
Xã Ân Sơn |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
6 |
Xã Dak Mang |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
7 |
Xã Ân Tín |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
8 |
Xã Ân Thạnh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
9 |
Xã Ân Phong |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
10 |
Xã Ân Đức |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
11 |
Xã Ân Hữu |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
12 |
Xã Bok Tới |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
13 |
Xã Ân Tường Tây |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
14 |
Xã Ân Tường Đông |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
15 |
Xã Ân Nghĩa |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
VIII |
Hoài Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Bồng Sơn |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
2 |
TT Tam Quan |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
3 |
Xã Hoài Sơn |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
4 |
Xã Hoài Châu |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
5 |
Xã Hoài Châu Bắc |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
6 |
Xã Hoài Phú |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
7 |
Xã Tam Quan Bắc |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
8 |
Xã Tam Quan Nam |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
9 |
Xã Hoài Hảo |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
10 |
Xã Hoài Thanh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
11 |
Xã Hoài Thanh Tây |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
12 |
Xã Hoài Hương |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
13 |
Xã Hoài Tân |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
14 |
Xã Hoài Hải |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
15 |
Xã Hoài Xuân |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
16 |
Xã Hoài Mỹ |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
17 |
Xã Hoài Đức |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
IX |
Vân Canh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Vân Canh |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
2 |
Xã Canh Hiệp |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
3 |
Xã Canh Liên |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
4 |
Xã Canh Vinh |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
5 |
Xã Canh Hiển |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
6 |
Xã Canh Thuận |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
7 |
Xã Canh Hòa |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
X |
Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Vĩnh Thạnh |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
2 |
Xã Vĩnh Sơn |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
3 |
Xã Vĩnh Kim |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
4 |
Xã Vĩnh Hòa |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
5 |
Xã Vĩnh Hiệp |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
6 |
Xã Vĩnh Hảo |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
7 |
Xã Vĩnh Quang |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
8 |
Xã Vĩnh Thịnh |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
9 |
Xã Vĩnh Thuận |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
XI |
An Lão |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn An Lão |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
2 |
Xã An Hưng |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
3 |
Xã An Trung |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
4 |
Xã An Dũng |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
5 |
Xã An Vinh |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
6 |
Xã An Toàn |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
7 |
Xã An Tân |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
8 |
Xã An Hòa |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
9 |
Xã An Quang |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
10 |
Xã An Nghĩa |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2020 thay thế Khoản 4 Điều 1 Quyết định 1234/QĐ-UBND về thiết kế mẫu, thiết kế điển hình đối với công trình được áp dụng cơ chế đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 10/03/2020 | Cập nhật: 20/03/2020
Quyết định 327/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra và rà soát văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Trà Vinh năm 2020 Ban hành: 24/02/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 17/02/2020 | Cập nhật: 24/03/2020
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ ngành Công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 27/06/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật Quản lý, sử dụng tài sản công và văn bản hướng dẫn thi hành Luật trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 01/02/2018 | Cập nhật: 01/03/2018
Quyết định 327/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2018 nguồn vốn ngân sách Trung ương do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 01/02/2018 | Cập nhật: 14/03/2018
Quyết định 57/QĐ-TTg năm 2018 về thành lập Vườn quốc gia Phia Oắc - Phia Đén, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 11/01/2018 | Cập nhật: 16/01/2018
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2017 công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia Ban hành: 13/05/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 327/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định nội dung và mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Ninh Bình, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 04/02/2016
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam Ban hành: 26/03/2013 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2013 công bố Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng - Phần xây dựng Ban hành: 25/03/2013 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Chương trình hành động vì trẻ em tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 04/03/2013 | Cập nhật: 15/03/2013
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2013 hướng dẫn đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 05/08/2019
Nghị quyết 20/2012/NQ-HĐND phê chuẩn dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh Bình Phước năm 2013 Ban hành: 17/12/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND về thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 22/12/2012 | Cập nhật: 26/12/2012
Nghị quyết 20/2012/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của Chi hội thuộc tổ chức chính trị - xã hội tại xã đặc biệt khó khăn và thôn, xóm, bản đặc biệt khó khăn thuộc xã khu vực II; Mức trích từ khoản thu hồi qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước của cơ quan thanh tra nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 15/12/2012 | Cập nhật: 04/07/2014
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND về Quy định Quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, bảo tồn thiên nhiên, sử dụng rừng, gây nuôi động vật rừng và quản lý đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 21/12/2012 | Cập nhật: 28/12/2012
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND quy định Bảng giá xây dựng mới công trình, vật kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ công trình trên đất tại địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/12/2012 | Cập nhật: 16/01/2013
Nghị quyết 20/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 224/2010/NQ-HĐND; 26/2011/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương; tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 03/04/2014
Nghị quyết 20/2012/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2013 Ban hành: 19/12/2012 | Cập nhật: 05/09/2013
Nghị quyết 20/2012/NQ-HĐND kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2012; Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương và phân bố dự toán ngân sách tỉnh năm 2013 do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 21/04/2014
Nghị quyết 20/2012/NQ-HĐND về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 09/12/2012 | Cập nhật: 02/01/2013
Nghị quyết 20/2012/NQ-HĐND về tình hình kinh tế - xã hội năm 2012 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 10/06/2014
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND về Quy định bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 21/12/2012 | Cập nhật: 05/04/2013
Nghị quyết 20/2012/NQ-HĐND về nhiệm vụ, giải pháp, cơ chế, chính sách đẩy mạnh phát triển và tăng cường quản lý đô thị theo hướng văn minh hiện đại giai đoạn 2013 - 2015, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 20/02/2013
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND về Quy định chính sách, chế độ đào tạo, bồi dưỡng ở trong nước đối với cán bộ, công, viên chức tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 18/12/2012 | Cập nhật: 22/01/2013
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND về Quy định cấp giấy phép quy hoạch trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 21/11/2012 | Cập nhật: 17/12/2012
Nghị quyết 20/2012/NQ-HĐND về dự toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2013 Ban hành: 08/12/2012 | Cập nhật: 07/05/2013
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND về Quy chế bảo đảm an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan, đơn vị quản lý nhà nước tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 06/12/2012 | Cập nhật: 20/12/2012
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND sửa đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Khoa học và Công nghệ do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 10/12/2012
Nghị quyết 20/2012/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2011 Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 06/06/2013
Nghị quyết 20/2012/NQ-HĐND về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2013, nguồn vốn ngân sách địa phương Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 29/05/2013
Nghị quyết 20/2012/NQ-HĐND quy định kinh phí bảo đảm cho công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 10/01/2013
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 23/04/2013
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 11/12/2012
Nghị quyết 20/2012/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ xã khó khăn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2012-2015 Ban hành: 10/10/2012 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND quy định mức thu học phí hàng năm đối với cơ sở giáo dục công lập Trung cấp chuyên nghiệp, Cao đẳng, Trung cấp nghề, Cao đẳng nghề, đào tạo sơ cấp nghề và dạy nghề thường xuyên thuộc tỉnh quản lý từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 28/09/2012 | Cập nhật: 29/10/2012
Nghị quyết 20/2012/NQ-HĐND phê duyệt mức vận động đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 12/11/2012 | Cập nhật: 18/12/2012
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND về Quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, hiểm nghèo có hộ khẩu thường trú trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/10/2012 | Cập nhật: 29/10/2012
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 20/2012/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 21/09/2012 | Cập nhật: 23/10/2012
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND quy định về giao đất xây dựng nhà ở, hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 02/11/2012 | Cập nhật: 22/01/2013
Nghị quyết 20/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 325/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách tỉnh Sơn La thời kỳ 2011-2015 và Nghị quyết 326/2010/NQ-HĐND về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Sơn La thời kỳ 2011-2015 Ban hành: 19/09/2012 | Cập nhật: 06/06/2013
Nghị quyết 20/2012/NQ-HĐND thông qua Đề án Phát triển giao thông nông thôn thuộc 65 xã đạt tiêu chí về giao thông trong Bộ tiêu chí quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013- 2015 Ban hành: 05/10/2012 | Cập nhật: 17/10/2012
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch phát triển sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe nhân dân tỉnh Bình Dương đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 16/10/2012 | Cập nhật: 22/10/2012
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND quy định quản lý, bảo vệ, khai thác tổng hợp tài nguyên và môi trường vùng hồ chứa thủy điện Bắc Hà do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 13/09/2012 | Cập nhật: 25/05/2013
Nghị quyết 20/2012/NQ-HĐND phê duyệt đề án đề nghị công nhận thành phố Vũng Tàu là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Nghị quyết 20/2012/NQ-HĐND về dự toán ngân sách địa phương và phân bố dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 09/05/2013
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 12/2008/QĐ-UBND quy định về thuyên chuyển, luân chuyển giáo viên do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 05/09/2012 | Cập nhật: 12/09/2012
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND về Quy hoạch phát triển nông nghiệp tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 Ban hành: 15/10/2012 | Cập nhật: 10/12/2012
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND về Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ôtô trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/08/2012 | Cập nhật: 15/09/2012
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện việc đăng ký nuôi con nuôi trong nước, nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 02/10/2012 | Cập nhật: 12/10/2012
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 25/10/2012 | Cập nhật: 19/11/2012
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định cơ chế tài chính để đầu tư kết cấu hạ tầng thành phố Tân An, tỉnh Long An Ban hành: 10/08/2012 | Cập nhật: 04/10/2012
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND thu phí đấu giá và phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/08/2012 | Cập nhật: 24/04/2013
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND về Quy định doanh thu tối thiểu và tỷ lệ phần trăm (%) chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với doanh thu của phương tiện vận tải ô tô, máy thi công để làm cơ sở xác định số thuế phải nộp do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 15/08/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục đầu tư trực tiếp trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 06/08/2012
Nghị quyết 20/2012/NQ-HĐND hỗ trợ kinh phí hoạt động của chức danh ở thôn, tổ dân phố do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa X, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 15/08/2012
Nghị quyết 20/2012/NQ-HĐND thông qua chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức được luân chuyển trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 07/06/2014
Nghị quyết 20/2012/NQ-HĐND về mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 29/06/2012 | Cập nhật: 28/08/2012
Quyết định 40/2011/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 04/12/2012
Quyết định 52/2011/QĐ-UBND quy định cơ chế hỗ trợ kinh phí phẫu thuật cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 31/05/2012
Quyết định 52/2011/QĐ-UBND kiện toàn tổ chức bộ máy và bổ sung chế độ chính sách đối với Công an xã và Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 16/08/2013
Quyết định 57/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 09/01/2012 | Cập nhật: 12/01/2012
Quyết định 52/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 15/05/2013
Quyết định 40/2011/QĐ-UBND tổ chức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn do tỉnh Điện Biên hành Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 21/06/2013
Quyết định 52/2011/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012 - Tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 40/2011/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương của tỉnh Bình Định giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 13/12/2011 | Cập nhật: 15/05/2013
Quyết định 40/2011/QĐ-UBND về bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 22/12/2011 | Cập nhật: 27/12/2011
Quyết định 40/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 31/12/2011 | Cập nhật: 26/03/2012
Quyết định 40/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 12/01/2012
Quyết định 40/2011/QĐ-UBND công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 07/01/2012
Quyết định 52/2011/QĐ-UBND về Quy chế tạm thời đánh giá, nghiệm thu dự án nông thôn miền núi cấp tỉnh ủy quyền địa phương quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 06/01/2012
Quyết định 40/2011/QĐ-UBND về Bảng quy định giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 22/12/2011 | Cập nhật: 01/02/2012
Quyết định 52/2011/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô Ban hành: 22/12/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 40/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường của tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 29/12/2011 | Cập nhật: 05/01/2012
Quyết định 40/2011/QĐ-UBND về cơ chế tài chính đặc thù đầu tư xây dựng và phát triển đô thị thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 26/12/2011 | Cập nhật: 22/04/2014
Quyết định 40/2011/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá thuê đất, khung giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 28/11/2011 | Cập nhật: 14/12/2011
Quyết định 40/2011/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục cho phép hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư (không thuộc đất công) sang đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 20/12/2011 | Cập nhật: 26/12/2011
Quyết định 52/2011/QĐ-UBND sửa đổi quy định về soạn thảo, ban hành và thẩm định văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 21/11/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 40/2011/QĐ-UBND về Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 01/11/2011 | Cập nhật: 02/01/2012
Quyết định 52/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 30/11/2011 | Cập nhật: 04/02/2012
Quyết định 40/2011/QĐ-UBND về Quy định công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh Yên Bái Ban hành: 06/12/2011 | Cập nhật: 14/07/2012
Quyết định 40/2011/QĐ-UBND về Quy định Quy trình thanh tra chấp hành pháp luật về thanh tra kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 06/12/2011 | Cập nhật: 13/12/2011
Quyết định 40/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 15/2010/QĐ-UBND Quy định đơn giá và mật độ cây trồng để định giá trị bồi thường, hỗ trợ thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 29/11/2011 | Cập nhật: 05/12/2011
Quyết định 40/2011/QĐ-UBND về Quy định việc chuyển giao, tiếp nhận hạ tầng kỹ thuật dự án Khu đô thị, nhà ở trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 04/10/2011 | Cập nhật: 21/10/2011
Quyết định 40/2011/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 13/09/2011 | Cập nhật: 17/09/2011
Quyết định 52/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý và bảo vệ hành lang an toàn đường bộ tuyến đường bộ trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 15/11/2011 | Cập nhật: 07/12/2011
Quyết định 40/2011/QĐ-UBND về Quy định phong trào thi đua “Thanh niên làm chủ đất nước” trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 28/10/2011 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 40/2011/QĐ-UBND về Quy định quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 02/11/2011 | Cập nhật: 25/11/2011
Quyết định 40/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 24/10/2011 | Cập nhật: 22/11/2011
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án phát triển vận tải khách công cộng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 23/08/2011 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 40/2011/QĐ-UBND quy định nội dung chi, mức chi nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật mang tính thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 23/08/2011 | Cập nhật: 29/03/2013
Quyết định 40/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 22/08/2011 | Cập nhật: 21/10/2011
Quyết định 52/2011/QĐ-UBND công bố định mức kinh tế - kỹ thuật sử dụng cừ vách nhựa uPVC trong xây dựng công trình đê bao, bờ kè phòng chống sạt lở, triều cường, ngập nước kết hợp giao thông nông thôn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 29/07/2011 | Cập nhật: 08/08/2011
Quyết định 52/2011/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tối thiểu dùng để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 21/10/2011 | Cập nhật: 26/10/2011
Quyết định 52/2011/QĐ-UBND về mức phân bổ dự toán chi ngân sách cho cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư” trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 08/09/2011 | Cập nhật: 26/09/2011
Quyết định 40/2011/QĐ-UBND về Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 21/10/2011 | Cập nhật: 25/11/2011
Quyết định 40/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế Ban hành: 29/07/2011 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 52/2011/QĐ-UBND về Quy định việc sử dụng kinh phí hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 16/08/2011 | Cập nhật: 13/09/2011
Quyết định 40/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 07/09/2011 | Cập nhật: 16/01/2013
Quyết định 52/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân với sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trong việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 30/08/2011 | Cập nhật: 21/10/2011
Quyết định 52/2011/QĐ-UBND về quy chế cung cấp, công bố và sử dụng thông tin thống kê trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 26/09/2011 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 40/2011/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, mặt nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 16/06/2011 | Cập nhật: 06/07/2011
Quyết định 40/2011/QĐ-UBND điều chỉnh khoản 2 Điều 6 Quy chế (mẫu) tổ chức và hoạt động của Ban Bồi thường, giải phóng mặt bằng quận - huyện kèm theo Quyết định 80/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 16/06/2011 | Cập nhật: 21/06/2011
Quyết định 52/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban dân tộc Ban hành: 22/09/2011 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 52/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Bắc Giang Ban hành: 15/02/2011 | Cập nhật: 25/10/2012
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 – 2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 23/12/2010 | Cập nhật: 30/06/2013
Quyết định 57/QĐ-TTg năm 2011 phê chuẩn kết quả miễn nhiệm thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn nhiệm kỳ 2004 – 2011 Ban hành: 10/01/2011 | Cập nhật: 12/01/2011
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND về giá đất và phân loại đường phố thành phố, thị xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 31/12/2010 | Cập nhật: 24/05/2011
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND về quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 28/05/2013
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND quy định về xây dựng, quản lý, khai thác Tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 31/12/2010 | Cập nhật: 26/06/2013
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai điều 22 Luật Quốc tịch Việt Nam về giải quyết việc nhập quốc tịch Việt Nam cho những người không quốc tịch mà không có đầy đủ giấy tờ về nhân thân nhưng đã cư trú ổn định trên lãnh thổ Việt Nam từ 20 năm trở lên tính đến ngày 01/7/2009 hiện đang cư trú trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 16/12/2010 | Cập nhật: 21/12/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tư pháp và cơ cấu tổ chức của các cơ quan tư pháp tỉnh Lai Châu Ban hành: 02/12/2010 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 24/11/2010 | Cập nhật: 07/12/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND về giá suất tái định cư tối thiểu và đầu tư hạ tầng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 06/12/2010 | Cập nhật: 16/06/2012
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND Quy định về chính sách đối với cán bộ, viên chức y tế công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 29/10/2010 | Cập nhật: 10/11/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND về quy định theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 14/10/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND quy định quản lý tổ chức bộ máy, biên chế các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh Quảng Nam Ban hành: 23/11/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND Quy định về phân khu vực, vị trí đất làm căn cứ định giá loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 09/11/2010 | Cập nhật: 18/01/2011
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND phê duyệt Đề án xã hội hóa lĩnh vực của hoạt động bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2010-2015 và định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 18/10/2010 | Cập nhật: 11/06/2011
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND công khai quyết toán Ngân sách nhà nước năm 2009 tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 24/09/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND quy định về quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý thuộc tỉnh Nam Định Ban hành: 16/11/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND về số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 15/11/2010 | Cập nhật: 02/12/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND phân cấp, uỷ quyền cho Giám đốc Sở Nội vụ quyết định một số nội dung thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về tôn giáo trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 23/09/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 08/11/2010 | Cập nhật: 13/11/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định vận dụng các tiêu chí theo Thông tư 03/2009/TT-BKH để lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 31/08/2010 | Cập nhật: 11/09/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND hủy bỏ Quyết định 3466/2003/QĐ-UB và Quyết định 563/2004/QĐ-UB do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 29/09/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ đối với đất đai và tài sản gắn liền với đất thuộc phạm vi bảo vệ hành lang an toàn công trình lưới điện cao áp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 09/09/2010 | Cập nhật: 14/10/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND quy định về chế độ tiền thưởng, tiền công áp dụng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thuộc thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 31/08/2010 | Cập nhật: 25/10/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 23/2008/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 01/10/2010 | Cập nhật: 22/10/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần vỉa hè, lòng đường không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 30/08/2010 | Cập nhật: 28/09/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 10/09/2010 | Cập nhật: 13/09/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND sửa đổi quy định tiêu chí đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ hàng năm của các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định 53/2008/QĐ-UBND Ban hành: 27/08/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Đoàn Kiểm tra liên ngành về Internet tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/08/2010 | Cập nhật: 08/03/2013
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định trình tự, thủ tục tiếp công dân, tiếp nhận đơn và giải quyết đơn tranh chấp đất đai, đơn khiếu nại quyết định hành chính, hành vi hành chính về quản lý đất đai và đơn khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 02/08/2010 | Cập nhật: 17/09/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 18/08/2010 | Cập nhật: 07/08/2013
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, mặt nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 26/07/2010 | Cập nhật: 30/08/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 16/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND về trợ cấp đối với bác sĩ công tác tại xã do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 21/07/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước của thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 22/06/2010 | Cập nhật: 28/06/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Thanh tra tỉnh Kon Tum Ban hành: 26/06/2010 | Cập nhật: 07/07/2015
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định tạm thời chính sách ưu đãi về đất đai đối với các dự án xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 25/06/2010 | Cập nhật: 24/07/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 14/08/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND điều chỉnh thống nhất việc phân phối và sử dụng số tiền lãi thực thu từ các chương trình tín dụng của ngân sách địa phương Ban hành: 21/06/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND về thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của Ban quản lý Khu kinh tế cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 05/05/2010 | Cập nhật: 25/03/2011
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 52/2009/QĐ-UBND về phân cấp đầu tư và quy định đấu thầu các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 24/05/2010 | Cập nhật: 04/06/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND về Quy định tạm thời chính sách sắp xếp, bố trí đối với cán bộ chuyên trách cấp xã không đạt chuẩn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 17/05/2010 | Cập nhật: 10/08/2011
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ khuyến công tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/04/2010 | Cập nhật: 21/07/2014
Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 17/05/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tài chính thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 29/04/2010 | Cập nhật: 06/05/2010
Quyết định 57/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt việc triển khai Tùy viên văn hóa tại một số địa bàn trọng điểm ở nước ngoài Ban hành: 12/01/2010 | Cập nhật: 15/01/2010
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt dự án trồng cây lâm nghiệp phân tán giai đoạn 2009 - 2010 và giai đoạn 2011 - 2015 tỉnh Trà Vinh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 19/03/2009 | Cập nhật: 01/10/2010
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2008 về Chính sách đối với đồng bào dân tộc thiểu số theo Nghị quyết 39/NQ-TW Ban hành: 28/05/2008 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 57/QĐ-TTg năm 2008 tặng thưởng Cờ thi đua của Chính phủ cho 05 tập thể của các khối thuộc Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 11/01/2008 | Cập nhật: 15/01/2008
Quyết định 57/QĐ-TTg về đầu tư Dự án Trung tâm truyền máu khu vực Ban hành: 15/01/2002 | Cập nhật: 27/03/2013
Quyết định 327/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang năm 2021 Ban hành: 05/02/2021 | Cập nhật: 23/02/2021