Quyết định 52/2011/QĐ-UBND kiện toàn tổ chức bộ máy và bổ sung chế độ chính sách đối với Công an xã và Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Số hiệu: | 52/2011/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai | Người ký: | Nguyễn Văn Vịnh |
Ngày ban hành: | 30/12/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Quốc phòng, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/2011/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 30 tháng 12 năm 2011 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29/6/2006;
Căn cứ Pháp lệnh Công an xã ngày 21/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 38/2006/NĐ-CP ngày 17/4/2006 của Chính phủ về Bảo vệ dân phố;
Căn cứ Nghị định số 190/2007/NĐ-CP ngày 28/12/2007 của Chính phủ hướng dẫn một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện;
Căn cứ Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Công an xã;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
Căn cứ Nghị quyết số 30/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về việc kiện toàn tổ chức bộ máy và bổ sung chế độ, chính sách đối với Công an xã và Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 539/TTr-SNV ngày 29/12/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tổ chức, bộ máy Công an xã:
a) 103 xã, thị trấn được công nhận là xã, thị trấn trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự được bố trí tăng thêm 01 Phó trưởng Công an/xã, thị trấn (có danh sách kèm theo).
b) 403 thôn trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự thuộc các xã, thị trấn đã được công nhận là xã, thị trấn trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự được bố trí tăng thêm 01 Công an viên/thôn (có danh sách kèm theo).
c) Các xã, thị trấn (nơi không bố trí lực lượng Công an chính quy) được bố trí không quá 03 người (thuộc lực lượng Công an xã và Công an viên ở thôn) thay phiên nhau làm nhiệm vụ thường trực tại trụ sở Ủy ban nhân dân xã 24/24 giờ hàng ngày, kể cả ngày thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ, ngày tết.
2. Tổ chức bộ máy Bảo vệ dân phố:
a) Thị trấn Bắc Hà (huyện Bắc Hà): Thành lập 01 Ban bảo vệ dân phố, 15 Tổ bảo vệ dân phố ở 15 cụm dân cư. Tổng số 47 người, gồm có: 01 Trưởng ban bảo vệ dân phố, 01 Phó trưởng ban bảo vệ dân phố, 15 Tổ trưởng Tổ bảo vệ dân phố, 30 Tổ viên;
b) Thị trấn Phố Ràng (huyện Bảo Yên): Thành lập 01 Ban bảo vệ dân phố, 29 Tổ bảo vệ dân phố ở 29 cụm dân cư. Tổng số 60 người, gồm có: 01 Trưởng ban bảo vệ dân phố, 01 Phó trưởng ban bảo vệ dân phố, 29 Tổ trưởng Tổ bảo vệ dân phố và 29 Tổ viên.
1. Phó trưởng Công an xã, Công an viên, thành viên Ban bảo vệ dân phố tăng thêm theo Quyết định này được hưởng chế độ, chính sách của những người hoạt động không chuyên trách theo quy định hiện hành của tỉnh;
2. Công an xã làm nhiệm vụ thường trực sẵn sàng chiến đấu tại 148 xã, thị trấn (nơi không bố trí lực lượng Công an chính quy) thuộc địa bàn tỉnh Lào Cai được hưởng trợ cấp mỗi ngày bằng 0,05 lần mức lương tối thiểu chung;
3. Ngân sách nhà nước hỗ trợ toàn bộ kinh phí đóng bảo hiểm xã hội cho Phó trưởng Công an xã trong thời gian giữ chức vụ Phó trưởng Công an xã.
Điều 3. Thời điểm thực hiện: Từ ngày 01/01/2012.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
CÁC XÃ, THỊ TRẤN TRỌNG ĐIỂM, PHỨC TẠP VỀ AN NINH TRẬT TỰ
(Kèm theo Quyết định số: 52/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Ghi chú |
3 |
|
||
1 |
Xã Đồng Tuyển |
|
|
2 |
Xã Hợp Thành |
|
|
3 |
Xã Tả Phời |
|
|
14 |
|
||
4 |
Xã Bảo Hà |
|
|
5 |
Xã Xuân Hòa |
|
|
6 |
Xã Thượng Hà |
|
|
7 |
Xã Điện Quan |
|
|
8 |
Xã Kim Sơn |
|
|
9 |
Xã Vĩnh Yên |
|
|
10 |
Xã Long Khánh |
|
|
11 |
Xã Cam Cọn |
|
|
12 |
Xã Nghĩa Đô |
|
|
13 |
Xã Xuân Thượng |
|
|
14 |
Xã Tân Dương |
|
|
15 |
Xã Việt Tiến |
|
|
16 |
Xã Tân Tiến |
|
|
17 |
Xã Lương Sơn |
|
|
12 |
|
||
18 |
Xã Bản Phiệt |
|
|
19 |
Xã Bản Cầm |
|
|
20 |
TT Phong Hải |
|
|
21 |
Xã Phong Niên |
|
|
22 |
Xã Xuân Quang |
|
|
23 |
Xã Trì Quang |
|
|
24 |
Xã Thái Niên |
|
|
25 |
Xã Sơn Hà |
|
|
26 |
Xã Gia Phú |
|
|
27 |
Xã Xuân Giao |
|
|
28 |
TT Tằng Loỏng |
|
|
29 |
Xã Phú Nhuận |
|
|
10 |
|
||
30 |
TT Khánh Yên |
|
|
31 |
Xã Võ Lao |
|
|
32 |
Xã Tân An |
|
|
33 |
Xã Sơn Thuỷ |
|
|
34 |
Xã Khánh Yên Hạ |
|
|
35 |
Xã Chiềng Ken |
|
|
36 |
Xã Dương Quỳ |
|
|
37 |
Xã Nậm Xây |
|
|
38 |
Xã Minh Lương |
|
|
39 |
Xã Nậm Chầy |
|
|
13 |
|
||
40 |
Xã Lùng Phình |
|
|
41 |
Xã Bảo Nhai |
|
|
42 |
Xã Bản Liền |
|
|
43 |
Xã Nậm Khánh |
|
|
44 |
Xã Nậm Lúc |
|
|
45 |
Xã Bản Cái |
|
|
46 |
Xã Cốc Ly |
|
|
47 |
Xã Hoàng Thu Phố |
|
|
48 |
Xã Lùng Cải |
|
|
49 |
Xã Bản Già |
|
|
50 |
Xã Tả Củ Tỷ |
|
|
51 |
Xã Thải Giàng Phố |
|
|
10 |
|
||
52 |
Xã Si Ma Cai |
|
|
53 |
Xã Sán Chải |
|
|
54 |
Xã Nàn Sán |
|
|
55 |
Xã Sín Chéng |
|
|
56 |
Xã Cán Cấu |
|
|
57 |
Xã Lùng Sui |
|
|
58 |
Xã Nàn Sín |
|
|
59 |
Xã Lử Thẩn |
|
|
60 |
Xã Bản Mế |
|
|
61 |
Xã Cán Hồ |
|
|
12 |
|
||
62 |
Xã Mường Khương |
|
|
63 |
Xã Nậm Chảy |
|
|
64 |
Xã Lùng Vai |
|
|
65 |
Xã Bản Lầu |
|
|
66 |
Xã Tung Chung Phố |
|
|
67 |
Xã Tả Ngải Chồ |
|
|
68 |
Xã Pha Long |
|
|
69 |
Xã Dìn Chin |
|
|
70 |
Xã Tả Gia Khâu |
|
|
71 |
Xã Cao Sơn |
|
|
72 |
Xã La Pán Tẩn |
|
|
73 |
Xã Tả Thàng |
|
|
15 |
|
||
74 |
Xã Quang Kim |
|
|
75 |
Xã Bản Qua |
|
|
76 |
Xã Bản Vược |
|
|
77 |
Xã Cốc Mỳ |
|
|
78 |
Xã Trịnh Tường |
|
|
79 |
Xã Nậm Chạc |
|
|
80 |
Xã A Mú Sung |
|
|
81 |
Xã A Lù |
|
|
82 |
Xã Ngải Thầu |
|
|
83 |
Xã Ý Tý |
|
|
84 |
Xã Cốc San |
|
|
85 |
TT Bát Xát |
|
|
86 |
Xã Mường Hum |
|
|
87 |
Xã Dền Thàng |
|
|
88 |
Xã Sảng Ma Sáo |
|
|
15 |
|
||
89 |
Xã Tả Giàng Phình |
|
|
90 |
Xã Bản Khoang |
|
|
91 |
Xã Tả Phìn |
|
|
92 |
Xã Trung Chải |
|
|
93 |
Xã Sa Pả |
|
|
94 |
Xã San Sả Hồ |
|
|
95 |
Xã Lao Chải |
|
|
96 |
Xã Tả Van |
|
|
97 |
Xã Hầu Thào |
|
|
98 |
Xã Sử Pán |
|
|
99 |
Xã Bản Hồ |
|
|
100 |
Xã Bản Phùng |
|
|
101 |
Xã Suối Thầu |
|
|
102 |
Xã Nậm Cang |
|
|
103 |
Xã Thanh Phú |
|
|
|
Tổng cộng |
103 |
|
CÁC THÔN TRỌNG ĐIỂM, PHỨC TẠP VỀ AN NINH TRẬT TỰ
(Kèm theo Quyết định số: 52/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT |
Tên đơn vị |
Tổng số thôn |
1 |
Xã Đồng Tuyển |
1 |
|
1. T. Kim Thành |
|
2 |
Xã Tả Phời |
3 |
|
2. T. Phìn Hồ Thào |
|
|
3. T. Làng Mới |
|
|
4. T. Láo Tả |
|
1 |
Xã Xuân Hòa |
5 |
|
5. Bản Cuông 2 |
|
|
6. Bản Mai Hạ |
|
|
7. Bản Mai Thượng |
|
|
8. Bản Xóm Thượng |
|
|
9. Bản Mo 2 |
|
2 |
Xã Nghĩa Đô |
2 |
|
10. Bản Nà Đình |
|
|
11. Bản Nặm Cằm |
|
3 |
Xã Vĩnh Yên |
1 |
|
12. Bản Pác Mạc |
|
4 |
Xã Tân Dương |
4 |
|
13. Bản Qua |
|
|
14. Bản Rằm |
|
|
15. Bản Khuổi Ca |
|
|
16. Bản Mủng |
|
5 |
Xã Điện Quan |
3 |
|
17. Bản Khoa B |
|
|
18. Bản 6 Phàng |
|
|
19. Bản 3 Phàng |
|
6 |
Xã Thượng Hà |
3 |
|
20. Bản 5 Mai Đào |
|
|
21. Bản 1 Vải Siêu |
|
|
22. Bản 9 Vải Siêu |
|
7 |
Xã Kim Sơn |
4 |
|
23. Bản 6 AB |
|
|
24. Bản Cao Sơn |
|
|
25. Bản Kim Quang |
|
|
26. Bản Nhai Tẻn |
|
8 |
Xã Cam Cọn |
4 |
|
27. Bản Hồng Cam |
|
|
28. Bản Cam 1 |
|
|
29. Bản Lý 2 |
|
|
30. Bản Cọn 1 |
|
9 |
Xã Bảo Hà |
4 |
|
31. Bản Liên Hà 2 |
|
|
32. Bản Liên Hà 3 |
|
|
33. Bản Lâm Sản |
|
|
34. Bản Bảo Vinh |
|
10 |
Xã Long Khánh |
2 |
|
35. Bản 4 |
|
|
36. Bản 6 |
|
11 |
Xã Lương Sơn |
4 |
|
37. Bản Phia 1 |
|
|
38. Bản Pít |
|
|
39. Bản Chiềng 1 |
|
|
40. Bản Vuộc |
|
12 |
Xã Minh Tân |
2 |
|
41. Bản Bon 1 |
|
|
42. Bản Mai 4 |
|
13 |
Xã Xuân Thượng |
3 |
|
43. Bản Là 1 |
|
|
44. Bản Là 3 |
|
|
45. Bản Thâu 4 |
|
14 |
Xã Việt Tiến |
2 |
|
46. Giàng Thượng |
|
|
47. Việt Hải |
|
15 |
Xã Tân Tiến |
2 |
|
48. Bản Nậm Pầy |
|
|
49. Bản Nà Phung |
|
1 |
Xã Bản Phiệt |
5 |
|
50. T. Pạc Tà |
|
|
51. T. Bản Quẩn |
|
|
52. T. KM 8 |
|
|
53. T. Nậm Sò |
|
|
54. T. Bản Phiệt |
|
2 |
Xã Sơn Hà |
3 |
|
55. T. Tả Hà 2 |
|
|
56. T. Tả Hà 3 |
|
|
57. T. An Trà |
|
3 |
Xã Xuân Giao |
3 |
|
58. T. Giao Bình |
|
|
59. T. Cù 1 |
|
|
60. T. Tân Lợi |
|
4 |
Xã Gia Phú |
8 |
|
61. T. Bến Phà |
|
|
62. T. Giao Ngay |
|
|
63. T. Bản Cam |
|
|
64. T. Mường Bát |
|
|
65. T. Hòa Lạc |
|
|
66. T. Đông Cam |
|
|
67. T. Nậm Trà |
|
|
68. T. Nậm Phẳng |
|
5 |
Xã Thái Niên |
3 |
|
69. T. Làng Giàng |
|
|
70. T. Múc |
|
|
71. T. Thái Niên |
|
6 |
Xã Bản Cầm |
1 |
|
72. T. Nậm Tang |
|
7 |
Xã Xuân Quang |
3 |
|
73. T. Bắc Ngầm |
|
|
74. T. Làng Bạc |
|
|
75. T. Làng Bông |
|
8 |
Xã Phong Niên |
4 |
|
76. T. Làng Có 1 |
|
|
77. T. Làng Có 2 |
|
|
78. T. Phìn Giàng |
|
|
79. T. Cốc Toòng |
|
9 |
TT Phong Hải |
6 |
|
80. Thôn 1 |
|
|
81. T. Toòng Già |
|
|
82. Thôn 4 |
|
|
83. Thôn 5 |
|
|
84. T. Sín Chải |
|
|
85. T. Sín Thèn |
|
10 |
Xã Phú Nhuận |
7 |
|
86. T. Phú Hải |
|
|
87. T. Hải Sơn 1 |
|
|
88. T. Hải Sơn 2 |
|
|
89. T. Phú Hải 1 |
|
|
90. T. Phú Hải 2 |
|
|
91. T. Phú An 1 |
|
|
92. T. Phú An 2 |
|
11 |
TT Tằng Loỏng |
5 |
|
93. Tổ DP số 1 |
|
|
94. Tổ DP số 3 |
|
|
95. Tổ DP số 4 |
|
|
96. Thôn Trát 1 |
|
|
97. Thôn Trát 2 |
|
1 |
TT Khánh Yên |
7 |
|
98. Tổ DP số 1 |
|
|
99. Tổ DP số 2 |
|
|
100. Tổ DP số 4 |
|
|
101. Tổ DP số 5 |
|
|
102. Tổ DP số 7 |
|
|
103. Tổ DP số 8 |
|
|
104. Tổ DP số 9 |
|
2. |
Võ Lao |
6 |
|
105. T. Vinh 1 |
|
|
106. T. Vinh 2 |
|
|
107. T. Ngầu 1 |
|
|
108. T. Ém 1 |
|
|
109. T. Chiềng 1 |
|
|
110. T. Thị Tứ |
|
3 |
Xã Tân An |
3 |
|
111. T. Tân An 1 |
|
|
112. T. Tân An 2 |
|
|
113. T. Tân Sơn |
|
4 |
Xã Sơn Thuỷ |
3 |
|
114. T. Trung Tâm |
|
|
115. T. 5 Khe Phàn |
|
|
116. T. 4 Khe Lếch |
|
5 |
Khánh Yên Hạ |
2 |
|
117. T. Độc Lập |
|
|
118. T. Văn Tâm |
|
6 |
Xã Chiềng Ken |
3 |
|
119. T. Tằng Pậu |
|
|
120. T. Chiềng 3 |
|
|
121. T. Phúng |
|
7 |
Xã Dương Qùy |
4 |
|
122. T.14 Trung Tâm |
|
|
123. T.15 Phai Luông |
|
|
124. T. 13 Tông Páy |
|
|
125. T. 7 Khuân Đo |
|
8 |
Xã Nậm Xây |
2 |
|
126. T. Phìn Hồ |
|
|
127. T. Mà Sa Phìn |
|
9 |
Xã Minh Lương |
4 |
|
128.T. Minh Thượng 2 |
|
|
129. T. Minh Hạ 1 |
|
|
130. T. Minh Hạ 2 |
|
|
131. T. Minh Hạ 3 |
|
10 |
Xã Nậm Chầy |
2 |
|
132. T. Hỏm Trên |
|
|
133. T. Nậm Chầy |
|
1 |
Xã Nậm Khánh |
2 |
|
134. T. Giàng Trù |
|
|
135. T. Mào Phố |
|
2 |
Xã Cốc Ly |
8 |
|
136. T. Nậm Hán 1 |
|
|
137. T. Cốc Sâm |
|
|
138. T. Sín Chải |
|
|
139. T. Lùng Xa 2 |
|
|
140. T. Phìn Giàng A |
|
|
141. T. Phìn Giàng B |
|
|
142. T. Phìn Giàng C |
|
|
143. T. Nậm Hán 2 |
|
3 |
Xã Bảo Nhai |
5 |
|
144. T. Na Le |
|
|
145. T. Phìn Giàng |
|
|
146. T. Cốc Coọc |
|
|
147. Nậm Khắp Trong |
|
|
148. Khởi Xá Trong |
|
4 |
Xã Nậm Lúc |
4 |
|
149. T. Nậm Tông |
|
|
150. T. Bản Cái |
|
|
151. T. Nậm Chăm |
|
|
152. T. Cốc Đầm |
|
5 |
Xã Lùng Phình |
3 |
|
153. T. Pả Chư Tỷ 1 |
|
|
154. T. Lùng Phình |
|
|
155. T. Xín Chải |
|
6 |
Xã Lùng Cải |
4 |
|
156. T. Chúng Chải |
|
|
157. Sín Chải Cờ Cải |
|
|
158. T. Lao Chải |
|
|
159. T. Sảng Chải |
|
7 |
Xã Bản Già |
2 |
|
160. T. Bản Già |
|
|
161. T. Lù Xu Tủng |
|
8 |
Xã Tả Củ Tỷ |
2 |
|
162. T. Tả Củ Tỷ |
|
|
163. T. Sín Chải |
|
9 |
Hoàng Thu Phố |
5 |
|
164. T. Nhù Sang |
|
|
165. T. Sỉn Giáo Ngài |
|
|
166. T. Bản Pấy 2 |
|
|
167. T. Tả Thồ 1 |
|
|
168. T. Lao Phú Sáng |
|
10 |
Thải Giàng Phố |
4 |
|
169. T. Sán Sả Hồ |
|
|
170. T. Sản Chư Ván |
|
|
171. T. Ngải Thầu |
|
|
172. T. Sín Chải |
|
11 |
Xã Bản Cái |
4 |
|
173. T. Nậm Hành |
|
|
174. T. Bản Vàng |
|
|
175. T. Cô Tông |
|
|
176. T. Ma Sín Chải |
|
1 |
Xã Nàn Sán |
9 |
|
177. Thôn Đội 4 |
|
|
178. T.Hoá Chư Phùng |
|
|
179. T. Lũng Choãng |
|
|
180. T. Sảng Chải 5 |
|
|
181. Thôn Đội 1 |
|
|
182. Thôn Đội 2 |
|
|
183. Thôn Đội 3 |
|
|
184. Thôn Nàn Vái |
|
|
185.Quang Thần Súng |
|
2. |
Xã Sín Chéng |
5 |
|
186. T. Sản Sín Pao |
|
|
187. T. Sảng Chúng |
|
|
188. T. Bản Kha |
|
|
189. T. Chu Lìn Chồ |
|
|
190. T. Sín Chải |
|
3 |
Xã Nàn Sín |
4 |
|
191. T. Phìn Chư 3 |
|
|
192. T. Chính Chư Phìn |
|
|
193. T. Phìn Chư 2 |
|
|
194. Giàng Chá Chải |
|
4 |
Xã Si Ma Cai |
6 |
|
195. T. Phố Mới |
|
|
196. T. Phố Cũ |
|
|
197. T. Sín Chải |
|
|
198. T. Gia Khâu 2 |
|
|
199. T. Na Cáng |
|
|
200. T. Gia Khâu 1 |
|
5 |
Xã Cán Cấu |
4 |
|
201. T. Cán Chư sử |
|
|
202. T. Cốc Phà |
|
|
203. T. Cán Cấu |
|
|
204. T. Chư Sang |
|
6 |
Xã Lùng Sui |
6 |
|
205. T. Nàn Chí |
|
|
206. T. Nà Mổ |
|
|
207. T. Lênh Sui Thàng |
|
|
208. T. Ta Pa Chải |
|
|
209. T. Seng Sui |
|
|
210. T. Lùng Sán |
|
7 |
Xã Bản Mế |
5 |
|
211. T. Cốc Cù |
|
|
212. T. Khoán Púng |
|
|
213. T. Sín Chải |
|
|
214. T. Cốc Dế |
|
|
215. T. Bản Mế |
|
8 |
Xã Lử Thẩn |
4 |
|
216. T. Sảng Chải |
|
|
217. T. Sẻ Lử Thẩn |
|
|
218. T. Nàng Cảng 2 |
|
|
219. Chính Chư Phìn |
|
9 |
Xã Cán Hồ |
4 |
|
220. T. Tả Nàn Vống |
|
|
221. Ngải Phống Chồ |
|
|
222. T. Seo Cán Hồ |
|
|
223. T. Pú Chù Ván |
|
10 |
Xã Sán Chải |
5 |
|
224. T. Lù Dì Sán |
|
|
225. T. Hoà Sừ Pan |
|
|
226. T. Seo Khái Hoá |
|
|
227. T. Lao Tỷ Phùng |
|
|
228. T. Ngài Pản |
|
1 |
Thị trấn Mường Khương |
13 |
|
229. T. Dê Chú Thàng |
|
|
230. T. Choán Ván |
|
|
231. T. Sả Hồ |
|
|
232. T. Chúng Chải B |
|
|
233. T. Phố Cũ 1 |
|
|
234. T. Phố Cũ 2 |
|
|
235. Xóm Mới 1 |
|
|
236. Xóm Mới 2 |
|
|
237. Xóm Chợ 1 |
|
|
238. Xóm Chợ 2 |
|
|
239. Tung Chung Phố |
|
|
240. T. Hàm Rồng |
|
|
241. T. Tùng Lâu 1 |
|
2 |
Xã Bản Lầu |
8 |
|
242. T. Cốc Phương |
|
|
243. T. Na Lốc 1 |
|
|
244. T. Na Lốc 2 |
|
|
245. T. Na Lốc 3 |
|
|
246. T. Na Lốc 4 |
|
|
247. T. Pạc Po |
|
|
248. T. Trung Tâm 1 |
|
|
249. T. KM 15 |
|
3 |
Xã Lùng Vai |
2 |
|
250. T. Cốc Lầy |
|
|
251. T. Trung Tâm |
|
4 |
Xã Nậm Chảy |
7 |
|
252. T. Lao Chải |
|
|
253. T. Củi Pao Phìn |
|
|
254. T. Sý Giàng Phìn |
|
|
255. T. Cốc Dâm B |
|
|
256. T. Gia Khâu B |
|
|
257. T. Sấn Pản |
|
|
258. T. Lùng Pao Mới |
|
5. |
Tung Chung Phố |
2 |
|
259. T. Cán Hồ |
|
|
260. T. Séo Tủng |
|
6 |
Xã Tả Ngải Chồ |
7 |
|
261. T. Tả Lủ |
|
|
262. T. Bản Phố |
|
|
263. T. Sín Chải B |
|
|
264. T. Lùng Vùi |
|
|
265. T.Thàng Chư Pến |
|
|
266. T. Sín Chải A |
|
|
267. T. Sín Chải B |
|
7 |
Xã Pha Long |
11 |
|
268. Tả Lùng Thắng |
|
|
269. T. Sín Chải |
|
|
270. T. Lồ Cố Chin |
|
|
271. T. Lao Táo |
|
|
272. Lao Mao Chải |
|
|
273. T. Sà Chải |
|
|
274. Phố Pha Long 1 |
|
|
275. Phố Pha Long 2 |
|
|
276. T. Nì Xỉ 1 |
|
|
277. T. Nì Xỉ 2+3 |
|
|
278. T. Nì Xỉ 4 |
|
8 |
Xã Dìn Chin |
5 |
|
279. T. Dìn Chin 1 |
|
|
280. T. Dìn Chin 2 |
|
|
281. T. Ngải Thầu 1 |
|
|
282 T. Ngải Thầu 2 |
|
|
283. Lùng Sán Chồ |
|
9 |
Xã Tả Gia khâu |
4 |
|
284. T. Na Măng |
|
|
285. T. Lao Tô Chải |
|
|
286. T. Tả Gia Khâu |
|
|
287. T. Vú Xà |
|
10 |
Xã Tả Thàng |
5 |
|
288. T. Cán Cấu 1 |
|
|
289. T. Cán Cấu 2 |
|
|
290. T. Bản Phố |
|
|
291. Pao Máo Phìn A |
|
|
292. Pao Máo Phìn B |
|
11 |
Xã Cao Sơn |
3 |
|
293. Lùng Chéng Nùng |
|
|
294. Sả Lùng Chéng |
|
|
295. Sảng Lùng Chéng |
|
12 |
Xã La Pán Tẩn |
6 |
|
296. T. Mường Lum |
|
|
297. T. Sà San |
|
|
298. T. Sín Chải A |
|
|
299. T. Sín Chải B |
|
|
300. T. Cu Ty Chải |
|
|
301. T. Bãi Bằng |
|
1 |
TT Bát Xát |
10 |
|
302. T. Ná Luộc |
|
|
303. T. Đông Thái |
|
|
304. Tổ DP số 3 |
|
|
305. Tổ DP số 4 |
|
|
306. Tổ DP số 5 |
|
|
307. T. Bản Lợi 1 |
|
|
308. T. Bản Lợi 2 |
|
0 |
309. T. Đồi Bông |
|
|
310. T. Đồng Phón |
|
|
311.T. Lá Cuông |
|
2 |
Xã Quang Kim |
3 |
|
312. T. Làng Hang |
|
|
313. T. An Quang |
|
|
314. T. Kim Thành 1 |
|
3 |
Xã Bản Qua |
3 |
|
315. T. Bản Qua |
|
|
316. T. Tân Hồng |
|
|
317. T. Hải Khê |
|
|
318. T. Chầu Giàng |
|
4 |
Xã Bản Vược |
5 |
|
319. T. Bản Vược 1 |
|
|
320. T. Bản Vược 2 |
|
|
321. T. Bản Vược 3 |
|
|
322. T. Mường Đơ |
|
|
323. T. KM 0 |
|
5 |
Xã Cốc Mỳ |
10 |
|
324. T. Minh Trang |
|
|
325. T. Bản Trang |
|
|
326. T. Sơn Hà |
|
|
327. T. Tân Giang |
|
|
328. T. Dìn Pèng |
|
|
329. T. Tả Liềng |
|
|
330. T. Séo Phìn Than |
|
|
331. T. Bầu Bàng |
|
|
332. T. Minh Tân |
|
|
333.T. Tân Long |
|
6. |
Xã Trịnh Tường |
5 |
|
334. T. Tân Tiến |
|
|
335. T. Tân Thành |
|
|
336. T. Phố Mới 1 |
|
|
337. T. Phố Mới 2 |
|
|
338. T. Vĩ Lầu |
|
7. |
Xã Nậm Chạc |
4 |
|
339. T. Cửa Suối |
|
|
340. T. Ngám Xá |
|
|
341. T. Ma Cò |
|
|
342. T. Nậm Giang 1 |
|
8 |
Xã A Mú Sung |
5 |
|
343. T. Tùng Sáng |
|
|
344. T. Lũng Pô 1 |
|
|
345. T. Lũng Pô 2 |
|
|
346. T. Pạc Tà |
|
|
347. T. Xá Pả |
|
9. |
Xã A Lù |
4 |
|
348. T. Séo Phìn Chư |
|
|
349. T. Khu Chu Lìn |
|
|
350. T. A Lù 2 |
|
|
351. T. Khoa San Chải |
|
10 |
Xã Ngải Thầu |
2 |
|
352. T. Chin Chu Lìn |
|
|
353. T. Phìn Chải 1 |
|
11 |
Xã Ý Tý |
3 |
|
354. T. Sim San 1 |
|
|
355. T. Hồng Ngài |
|
|
356. T. Sín Chải 2 |
|
12 |
Xã Dền Thàng |
5 |
|
357. T. Ngải Thầu |
|
|
358. T. Dền Thàng 1 |
|
|
359. T. Dền Thàng 2 |
|
|
360. T. Dền Thàng 3 |
|
|
361. T. Cô Đông |
|
13 |
Xã Sảng Ma Sáo |
11 |
|
362. T. Nhìu Cồ San |
|
|
363. T. Khu Chu Phìn |
|
|
364. T. Nậm Pẻn 1 |
|
|
365. T. Nậm Pẻn 2 |
|
|
366. T. Sảng Ma Sáo |
|
|
367. T. Mà Mù Sử 1 |
|
|
368. T. Mà Mù Sử 2 |
|
|
369. T. Sinh Cơ |
|
|
370. T. Ky Quan San |
|
|
371. T. Tung Quang Lìn |
|
|
372. T. Làng Mới |
|
14 |
Xã Cốc San |
2 |
|
373. T. Tân Sơn |
|
|
374. T. Luổng Láo 2 |
|
15 |
Xã Mường Hum |
1 |
|
375. T. Mường Hum |
|
1 |
Tả Giàng Phình |
3 |
|
376. T. Suối Thầu 1 |
|
|
377. T. Cửa Cải |
|
|
378. T. Sà Chải |
|
2 |
Xã Tả Van |
2 |
|
379. T. Giàng Tả Chải Mông |
|
|
380. T. Tả Van Giáy 1 |
|
3 |
Xã Lao Chải |
1 |
|
381. T. Lý Lao Chải |
|
4 |
Xã Bản Khoang |
3 |
|
382. T. Cán Hồ Mông |
|
|
383. T. Sà Chải |
|
|
384. T. Phìn Ngan |
|
5 |
Xã Tả Phìn |
2 |
|
385. T. Sả Séng |
|
|
386. T. Tả Chải |
|
6 |
Xã Sa Pả |
1 |
|
387. T. Suối Hồ |
|
7 |
Xã Trung Chải |
2 |
|
388. T. Chu Lìn 1 |
|
|
389. T. Vù Lùng Sung |
|
8 |
Xã Sử Pán |
1 |
|
390. T. Vạn Dền Sử 2 |
|
9 |
Xã Bản Hồ |
3 |
|
391. T. Hoàng Liên |
|
|
392. T. Le Ve |
|
|
393. T. Tả Trung Hồ |
|
10 |
Xã Bản Phùng |
3 |
|
394. T. Bản Sái |
|
|
395. T. Bản Toong |
|
|
396. T. Bản Nậm Si |
|
11 |
Xã Suối Thầu |
1 |
|
397. T. Nậm Lang A |
|
12 |
Xã Nậm Cang |
2 |
|
398. T. Nậm Cang 1 |
|
|
399. T. Nậm Than |
|
13 |
Xã San Sả Hồ |
3 |
|
400. T. Sín Chải |
|
|
401. T. Ý Lình Hồ 1 |
|
|
402. T. Ý Lình Hồ 2 |
|
14 |
Xã Hầu Thào |
1 |
|
403. T. Thào Hồng Dến |
|
|
Cộng |
403 |
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 157/2010/NQ-HĐND về chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm; mức khoán kinh phí chi trả phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn và ở thôn, khối phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 20/07/2012
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 12/2010/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2011-2015 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 10/12/2019
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND sửa đổi phí, lệ phí quy định tại Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND và 14/2009/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang khóa XVII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 10/03/2012
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển cao su tiểu điền tỉnh Kon Tum Ban hành: 05/12/2011 | Cập nhật: 20/05/2015
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND về lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô Ban hành: 22/12/2011 | Cập nhật: 14/10/2014
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND về giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khoá XVII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 12/01/2012
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí; mức chi đặc thù bảo đảm cho kiểm tra, xử lý, rà soát hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật; chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động, huấn luyện viên thể thao thành tích cao thuộc tỉnh Thái Nguyên do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 30/12/2011
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa khóa XIII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 05/04/2012
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND về hỗ trợ bằng đất cho các hộ gia đình, cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 13/03/2013
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND về nguyên tắc định giá và khung giá đất để xây dựng bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khoá XVI, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 11/01/2012
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND về cơ chế quản lý, thực hiện quy hoạch khu chăn nuôi tập trung và cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi trang trại quy mô lớn giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 09/03/2013
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND phê chuẩn tổng biên chế sự nghiệp năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 07/12/2011 | Cập nhật: 30/12/2011
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011-2015 của tỉnh Quảng Bình Ban hành: 01/12/2011 | Cập nhật: 09/07/2014
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước của tỉnh Long An năm 2012 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 09/07/2014
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND về mức thu, miễn, giảm, cơ chế thu và sử dụng học phí đối với các cơ sở dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 01/06/2013
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 29/09/2012
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND kiện toàn tổ chức bộ máy và bổ sung chế độ chính sách đối với Công an xã và Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 23/08/2013
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND về quy định mức chi kính phí đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 20/06/2013
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND phân cấp nguồn thu - nhiệm vụ chi đối với ngân sách tỉnh; huyện, thị xã, thành phố; xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 01/02/2013
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND quy định nội dung chi, mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 21/09/2011 | Cập nhật: 17/07/2013
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND quy định tỷ lệ phí đấu giá trích để lại cho Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản Ban hành: 22/07/2011 | Cập nhật: 23/05/2013
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND về Đề án đặt tên đường Khu dân cư mới quy hoạch của thành phố Quy Nhơn năm 2011 do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định khóa XI, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 18/08/2011 | Cập nhật: 10/08/2012
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND về chế độ chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ Ban hành: 26/07/2011 | Cập nhật: 12/06/2013
Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã Ban hành: 22/10/2009 | Cập nhật: 24/10/2009
Nghị định 73/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Công an xã Ban hành: 07/09/2009 | Cập nhật: 10/09/2009
Nghị định 190/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện Ban hành: 28/12/2007 | Cập nhật: 04/01/2008
Nghị định 38/2006/NĐ-CP về việc bảo vệ dân phố Ban hành: 17/04/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012