Nghị quyết 20/2012/NQ-HĐND về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu: 20/2012/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu Người ký: Võ Văn Dũng
Ngày ban hành: 09/12/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/2012/NQ-HĐND

Bạc Liêu, ngày 09 tháng 12 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) TỈNH BẠC LIÊU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 211/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bạc Liêu; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bạc Liêu, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

(Kế hoạch chi tiết có phụ lục lục kèm theo)

a) Chỉ tiêu về diện tích, cơ cấu các loại đất:

- Đất nông nghiệp: 218.272, chiếm 88,42%.

- Đất phi nông nghiệp: 28.600ha, chiếm 11,58%.

- Đất đô thị: 73.536ha, chiếm 29,79%.

- Đất khu bảo tồn thiên nhiên: 755ha, chiếm 0,31%.

- Đất khu du lịch: 1.824ha, chiếm 0,74%.

b) Chỉ tiêu về diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp giai đoạn 2011 - 2020: 7.264ha, trong đó:

+ Giai đoạn 2011 - 2015: 3.484ha.

+ Giai đoạn 2016 - 2020: 3.780ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp giai đoạn 2011 - 2020: 3.199ha, trong đó:

+ Giai đoạn 2011 - 2015: 2.932ha.

+ Giai đoạn 2016 - 2020: 2.670ha.

2. Kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011 - 2015)

(Kế hoạch chi tiết có phụ lục lục kèm theo)

3. Về tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

a) Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bạc Liêu sau khi được Chính phủ phê duyệt, Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai đồng bộ quy hoạch sử dụng đất đến cấp huyện và cấp xã. Các ngành, các đơn vị căn cứ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt tiến hành lập quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất chi tiết trên diện tích lãnh thổ được phân bổ cho ngành, đơn vị mình.

b) Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai; xử lý nghiêm, đúng pháp luật các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh hồ sơ thủ tục theo quy định trình Chính phủ xét duyệt và tổ chức triển khai thực hiện, định kỳ báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.

Nghị quyết có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VIII, kỳ họp thứ 6 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Võ Văn Dũng

 

PHỤ LỤC

VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2012/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

1. Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

a) Chỉ tiêu về diện tích, cơ cấu các loại đất:

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích cấp quốc gia phân bổ (ha)

Diện tích cấp tỉnh xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

246.872

100,00

 

 

246.872

100,00

1

Đất nông nghiệp

225.478

91,33

218.272

 

218.272

88,42

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

77.614

34,42

83.000

 

83.000

38,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

65.680

29,13

58.910

 

58.910

26,99

1.2

Đất trồng cây lâu năm

23.822

10,57

 

19.439

19.439

8,91

1.3

Đất rừng phòng hộ

4.570

2,03

5.000

 

5.000

2,29

1.4

Đất rừng đặc dụng

755

0,33

700

55

755

0,35

1.5

Đất rừng sản xuất

170

0,08

245

 

245

0,11

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

114.161

50,63

105.000

 

105.000

48,11

1.7

Đất làm muối

2.818

1,25

2.400

331

2.731

1,25

2

Đất phi nông nghiệp

21.394

8,67

28.600

 

28.600

11,58

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

201

0,94

 

342

342

1,20

2.2

Đất quốc phòng

113

0,53

1.601

 

1.601

5,60

2.3

Đất an ninh

49

0,23

107

 

107

0,37

2.4

Đất khu công nghiệp

65

0,31

765

160

925

3,24

 

- Đất xây dựng khu công nghiệp

65

 

765

 

765

2,68

 

- Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

 

 

160

160

0,56

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

1

0,003

 

1

1

0,002

2.6

Đất di tích, danh thắng

136

0,64

140

16

156

0,54

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

22

0,10

44

28

72

0,25

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

145

0,68

 

195

195

0,68

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

443

2,07

 

651

651

2,28

2.10

Đất phát triển hạ tầng

9.526

44,52

11.400

694

12.094

42,29

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

97

0,45

103

92

195

0,68

 

- Đất cơ sở y tế

31

0,14

66

6

72

0,25

 

- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

232

1,08

268

12

280

0,98

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

29

0,14

284

30

314

1,10

2.11

Đất ở tại đô thị

1.180

5,52

2.380

 

2.380

8,32

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

21.623

8,76

 

73.536

73.536

29,79

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

755

0,31

 

755

755

0,31

6

Đất khu du lịch

246

0,10

 

1.824

1.824

0,74

* Ghi chú: trong bảng trên, chưa có 2.500ha đất có mặt nước ven biển được quy hoạch để trồng rừng phòng hộ, không cộng vào tổng diện tích tự nhiên.

b) Chỉ tiêu về diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: Ha

Thứ tự

Loại đất

Cả thời kỳ (2011 - 2020)

Giai đoạn (2011 - 2015)

Giai đoạn (2016 - 2020)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

7.264

3.484

3.780

1.1

Đất trồng lúa

400

219

181

1.2

Đất trồng cây lâu năm

4.384

2.033

2.351

1.3

Đất rừng phòng hộ

148

148

-

1.4

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

2.206

1.046

1.160

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

3.199

2.932

267

 

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

3.199

2.932

267

2. Kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011 - 2015):

a) Chỉ tiêu phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: Ha

Thứ tự

Loại đất

Năm hiện trạng 2010

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

246.872

246.872

246.872

246.872

246.872

246.872

1

Đất nông nghiệp

225.478

225.179

224.419

224.244

223.547

222.037

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

77.614

79.828

81.580

81.263

81.528

80.712

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

65.680

65.680

65.006

63.732

63.073

62.265

1.2

Đất trồng cây lâu năm

23.822

23.593

23.107

22.986

22.633

21.790

1.3

Đất rừng phòng hộ

4.570

4.570

4.422

4.422

4.422

4.854

1.4

Đất rừng đặc dụng

755

755

755

755

755

755

1.5

Đất rừng sản xuất

170

170

170

170

170

222

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

114.161

111.877

110.003

110.258

109.635

109.314

1.7

Đất làm muối

2.818

2.818

2.813

2.813

2.813

2.811

2

Đất phi nông nghiệp

21.394

21.693

22.453

22.628

23.325

24.835

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

201

204

214

214

236

246

2.2

Đất quốc phòng

113

113

273

276

530

1.250

2.3

Đất an ninh

49

51

68

70

85

86

2.4

Đất khu công nghiệp

65

175

175

225

225

225

 

- Đất xây dựng khu công nghiệp

65

65

65

65

65

65

 

- Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

110

110

160

160

160

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

1

1

1

1

1

1

2.6

Đất di tích, danh thắng

136

136

148

148

148

153

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

22

26

28

28

38

38

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

145

145

145

145

145

145

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

443

443

443

443

443

446

2.10

Đất phát triển hạ tầng

9.526

9.631

10.021

10.099

10.205

10.580

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

97

125

141

142

152

152

 

- Đất cơ sở y tế

31

45

45

46

49

49

 

- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

232

238

262

264

271

272

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

29

29

66

82

130

130

2.11

Đất ở tại đô thị

1.180

1.265

1.365

1.367

1.521

1.735

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

4

Đất đô thị

21.623

33.368

40.567

46.473

46.473

46.535

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

755

755

755

755

755

755

6

Đất khu du lịch

246

388

396

446

497

867

b) Chỉ tiêu diện tích chuyển mục đích sử dụng đất theo từng năm trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: Ha

Thứ tự

Loại đất

Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

3.484

299

760

175

697

1.552

1.1

Đất trồng lúa

219

-

24

25

48

122

1.2

Đất trồng cây lâu năm

2.033

230

485

121

353

843

1.3

Đất rừng phòng hộ

148

-

148

-

-

-

1.4

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

1.046

69

98

29

296

554

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

2.932

-

662

993

611

667

 

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

2.932

-

662

993

611

667

 

HĐND TỈNH BẠC LIÊU