Quyết định 27/2010/QĐ-UBND về thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của Ban quản lý Khu kinh tế cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
Số hiệu: | 27/2010/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Trương Tấn Thiệu |
Ngày ban hành: | 05/05/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2010/QĐ-UBND |
Đồng Xoài, ngày 05 tháng 5 năm 2010 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ –TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Công văn số 45/CCTTHC ngày 04/02/2010 của Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ về mẫu Quyết định thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính và ấn định thời gian gửi kết quả rà soát thủ tục hành chính về Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 11/2010/ QĐ- UBND ngày 30 tháng 3 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Ban quản lý Khu kinh tế tại Tờ trình số 201 /TTr-BQL ngày 05 tháng 5 năm 2010 và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế có trách nhiệm:
1.Cập nhật, sửa đổi dữ liệu thủ tục hành chính theo Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 30/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh.
2.Tổ chức thực hiện giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, các nhân theo Quyết định công bố bộ thủ tục hành chính và Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Nơi nhận |
TM.ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
THỰC THI PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH BÌNH PHƯỚC
(kèm theo Quyết định số 27 /2010/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
1. Thủ tục: Thông báo tạm ngừng hoạt động kinh doanh đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân), mã số hồ sơ: T-BPC-158572-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1: Doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh phải thông báo bằng văn bản cho Phòng Quản lý Doanh nghiệp Thương mại – BQL Khu kinh tế và cơ quan thuế ít nhất 15 (mười lăm) ngày trước khi tạm ngừng kinh doanh.
B2: Phòng Quản lý Doanh nghiệp Thương mại – BQL Khu kinh tế nhận thông báo và ghi vào sổ theo dõi.
b) Cách thức thực hiện: Doanh nghiệp trực tiếp nộp hồ sơ tại Phòng Quản lý Doanh nghiệp Thương mại – BQL Khu kinh tế
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ gồm:
+ Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh gồm những nội dung sau:
- Tên, địa chỉ trụ sở chính, số và ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp.
- Ngành, nghề kinh doanh.
- Thời hạn tạm ngừng kinh doanh, ngày bắt đầu và ngày kết thúc thời hạn tạm ngừng
- Lý do tạm ngừng kinh doanh.
- Họ, tên, chữ ký của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.
+ Kèm theo thông báo phải có quyết định của chủ sở hữu công ty về việc tạm ngừng kinh doanh
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế
2. Thủ tục Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức), mã số hồ sơ: T-BPC-158573-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
- Doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh phải thông báo bằng văn bản cho Phòng Quản lý doanh nghiệp Thương mại – BQL Khu kinh tế và cơ quan thuế ít nhất 15 (mười lăm) ngày trước khi tạm ngừng kinh doanh.
- Phòng Quản lý doanh nghiệp Thương mại – BQL Khu kinh tế nhận thông báo và ghi vào sổ theo dõi.
b) Cách thức thực hiện: Doanh nghiệp trực tiếp nộp hồ sơ tại Phòng Quản lý doanh nghiệp Thương mại – BQL Khu kinh tế
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ gồm:
+ Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh gồm những nội dung sau:
- Tên, địa chỉ trụ sở chính, số và ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp.
- Ngành, nghề kinh doanh.
- Thời hạn tạm ngừng kinh doanh, ngày bắt đầu và ngày kết thúc thời hạn tạm ngừng
- Lý do tạm ngừng kinh doanh.
- Họ, tên, chữ ký của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.
+ Kèm theo thông báo phải có quyết định của chủ sở hữu công ty về việc tạm ngừng kinh doanh.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế
3. Thủ tục Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, mã số hồ sơ: T-BPC-158577-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
- Doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh phải thông báo bằng văn bản cho Phòng Quản lý doanh nghiệp Thương mại – BQL Khu kinh tế và cơ quan thuế ít nhất 15 (mười lăm) ngày trước khi tạm ngừng kinh doanh.
- Phòng Quản lý doanh nghiệp Thương mại – BQL Khu kinh tế nhận thông báo và ghi vào sổ theo dõi.
b) Cách thức thực hiện: Doanh nghiệp trực tiếp nộp hồ sơ tại Phòng Quản lý doanh nghiệp Thương mại – BQL Khu kinh tế
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ
* Thành phần hồ sơ gồm:
+ Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh gồm những nội dung sau:
- Tên, địa chỉ trụ sở chính, số và ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp.
- Ngành, nghề kinh doanh.
- Thời hạn tạm ngừng kinh doanh, ngày bắt đầu và ngày kết thúc thời hạn tạm ngừng
- Lý do tạm ngừng kinh doanh.
- Họ, tên, chữ ký của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.
+ Kèm theo thông báo phải có quyết định và biên bản họp của Hội đồng thành viên công ty về việc tạm ngừng kinh doanh.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế
4. Thủ tục Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty cổ phần, mã số hồ sơ: T-BPC-158581-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
- Doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh phải thông báo bằng văn bản cho Phòng Quản lý doanh nghiệp Thương mại – BQL Khu kinh tế và cơ quan thuế ít nhất 15 (mười lăm) ngày trước khi tạm ngừng kinh doanh.
- Phòng Quản lý doanh nghiệp Thương mại – BQL Khu kinh tế nhận thông báo và ghi vào sổ theo dõi.
b) Cách thức thực hiện: Doanh nghiệp trực tiếp nộp hồ sơ tại Phòng Quản lý doanh nghiệp Thương mại – BQL Khu kinh tế
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ gồm:
+ Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh gồm những nội dung sau:
- Tên, địa chỉ trụ sở chính, số và ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp.
- Ngành, nghề kinh doanh.
- Thời hạn tạm ngừng kinh doanh, ngày bắt đầu và ngày kết thúc thời hạn tạm ngừng.
- Lý do tạm ngừng kinh doanh.
- Họ, tên, chữ ký của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.
+ Kèm theo thông báo phải có quyết định và biên bản họp của Đại hội cổ đông công ty về việc tạm ngừng kinh doanh.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế
5. Thủ tục Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty hợp danh, mã số hồ sơ: T-BPC-158587-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
- Doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh phải thông báo bằng văn bản cho Phòng Quản lý doanh nghiệp Thương mại – BQL Khu kinh tế và cơ quan thuế ít nhất 15 (mười lăm) ngày trước khi tạm ngừng kinh doanh.
- Phòng Quản lý doanh nghiệp Thương mại – BQL Khu kinh tế nhận thông báo và ghi vào sổ theo dõi.
b) Cách thức thực hiện: Doanh nghiệp trực tiếp nộp hồ sơ tại Phòng Quản lý doanh nghiệp Thương mại – BQL Khu kinh tế
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ
* Thành phần hồ sơ gồm:
+ Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh gồm những nội dung sau:
- Tên, địa chỉ trụ sở chính, số và ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp.
- Ngành, nghề kinh doanh.
- Thời hạn tạm ngừng kinh doanh, ngày bắt đầu và ngày kết thúc thời hạn tạm ngừng.
- Lý do tạm ngừng kinh doanh.
- Họ, tên, chữ ký của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.
+ Kèm theo thông báo phải có quyết định và biên bản họp của Đại hội cổ đông công ty về việc tạm ngừng kinh doanh.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế
6. Thủ tục Giải thể doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân), mã số hồ sơ: T-BPC-158592-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1: Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc việc giải thể doanh nghiệp và thanh toán hết các khoản nợ của doanh nghiệp, Doanh nghiệp gửi hồ sơ giải thể doanh nghiệp đến Phòng Quản lý doanh nghiệp Thương mại – BQL Khu kinh tế.
B2: Phòng Quản lý doanh nghiệp Thương mại – BQL Khu kinh tế nhận hồ sơ giải thể doanh nghiệp thông báo với cơ quan thuế, cơ quan công an về việc giải thể doanh nghiệp và xóa tên doanh nghiệp trong sổ ĐKKD nếu cơ quan thuế và cơ quan công an liên quan không có yêu cầu khác.
b) Cách thức thực hiện: Doanh nghiệp trực tiếp nộp hồ sơ tại Phòng Quản lý doanh nghiệp Thương mại – BQL Khu kinh tế.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ gồm:
- Quyết định giải thể hoặc quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đầu tư hoặc quyết định của Toà án tuyên bố giải thể doanh nghiệp.
- Danh sách chủ nợ và số nợ đã thanh toán, gồm cả thanh toán hết các khoản nợ về thuế và nợ tiền đóng bảo hiểm xã hội;
- Danh sách người lao động hiện có và quyền lợi người lao động đã được giải quyết;
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
- Con dấu, giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu, Giấy chứng nhận đăng ký mã số thuế của doanh nghiệp;
- Số hóa đơn giá trị gia tăng chưa sử dụng;
- Báo cáo tóm tắt về việc thực hiện thủ tục giải thể, trong đó có cam kết đã thanh toán hết các khoản nợ, gồm cả nợ thuế, giải quyết các quyền lợi hợp pháp của người lao động.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế
7. Thủ tục Giải thể doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức), mã số hồ sơ: T-BPC-158595-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1: Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc việc giải thể doanh nghiệp và thanh toán hết các khoản nợ của doanh nghiệp, Doanh nghiệp gửi hồ sơ giải thể doanh nghiệp đến Phòng Quản lý doanh nghiệp Thương mại – BQL Khu kinh tế.
B2: Phòng Quản lý doanh nghiệp Thương mại – BQL Khu kinh tế nhận hồ sơ giải thể doanh nghiệp thông báo với cơ quan thuế, cơ quan công an về việc giải thể doanh nghiệp và xóa tên doanh nghiệp trong sổ ĐKKD nếu cơ quan thuế và cơ quan công an liên quan không có yêu cầu khác.
b) Cách thức thực hiện: Doanh nghiệp trực tiếp nộp hồ sơ tại Phòng Quản lý doanh nghiệp Thương mại – BQL Khu kinh tế
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Quyết định giải thể doanh nghiệp;
- Danh sách chủ nợ và số nợ đã thanh toán, gồm cả thanh toán hết các khoản nợ về thuế và nợ tiền đóng bảo hiểm xã hội;
- Danh sách người lao động hiện có và quyền lợi người lao động đã được giải quyết;
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
- Con dấu, giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu, Giấy chứng nhận đăng ký mã số thuế của doanh nghiệp;
- Số hóa đơn giá trị gia tăng chưa sử dụng;
- Báo cáo tóm tắt về việc thực hiện thủ tục giải thể, trong đó có cam kết đã thanh toán hết các khoản nợ.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế
8. Thủ tục Giải thể doanh nghiệp đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên, mã số hồ sơ: T-BPC-014395-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1: Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc việc giải thể doanh nghiệp và thanh toán hết các khoản nợ của doanh nghiệp, Doanh nghiệp gửi hồ sơ giải thể doanh nghiệp đến Phòng Quản lý doanh nghiệp Thương mại – BQL Khu kinh tế.
B2: Phòng Quản lý doanh nghiệp Thương mại – BQL Khu kinh tế nhận hồ sơ giải thể doanh nghiệp thông báo với cơ quan thuế, cơ quan công an về việc giải thể doanh nghiệp và xóa tên doanh nghiệp trong sổ ĐKKD nếu cơ quan thuế và cơ quan công an liên quan không có yêu cầu khác.
b) Cách thức thực hiện: Doanh nghiệp trực tiếp nộp hồ sơ tại Phòng Quản lý doanh nghiệp Thương mại – BQL Khu kinh tế.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Quyết định giải thể doanh nghiệp;
- Danh sách chủ nợ và số nợ đã thanh toán, gồm cả thanh toán hết các khoản nợ về thuế và nợ tiền đóng bảo hiểm xã hội;
- Danh sách người lao động hiện có và quyền lợi người lao động đã được giải quyết;
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
- Con dấu, giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu, Giấy chứng nhận đăng ký mã số thuế của doanh nghiệp;
- Số hóa đơn giá trị gia tăng chưa sử dụng;
- Báo cáo tóm tắt về việc thực hiện thủ tục giải thể, trong đó có cam kết đã thanh toán hết các khoản nợ.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế
9. Thủ tục Giải thể doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần, mã số hồ sơ: T-BPC-158597-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1: Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc việc giải thể doanh nghiệp và thanh toán hết các khoản nợ của doanh nghiệp, Doanh nghiệp gửi hồ sơ giải thể doanh nghiệp đến Phòng Quản lý doanh nghiệp Thương mại – BQL Khu kinh tế.
B2: Phòng Quản lý doanh nghiệp Thương mại – BQL Khu kinh tế nhận hồ sơ giải thể doanh nghiệp thông báo với cơ quan thuế, cơ quan công an về việc giải thể doanh nghiệp và xóa tên doanh nghiệp trong sổ ĐKKD nếu cơ quan thuế và cơ quan công an liên quan không có yêu cầu khác.
b) Cách thức thực hiện: Doanh nghiệp trực tiếp nộp hồ sơ tại Phòng Quản lý doanh nghiệp Thương mại – BQL Khu kinh tế
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ
* Thành phần hồ sơ gồm:
- Quyết định giải thể doanh nghiệp;
- Danh sách chủ nợ và số nợ đã thanh toán, gồm cả thanh toán hết các khoản nợ về thuế và nợ tiền đóng bảo hiểm xã hội;
- Danh sách người lao động hiện có và quyền lợi người lao động đã được giải quyết;
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
- Con dấu, giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu, Giấy chứng nhận đăng ký mã số thuế của doanh nghiệp;
- Số hóa đơn giá trị gia tăng chưa sử dụng;
- Báo cáo tóm tắt về việc thực hiện thủ tục giải thể, trong đó có cam kết đã thanh toán hết các khoản nợ.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế
10. Thủ tục Giải thể doanh nghiệp đối với Công ty hợp danh, mã số hồ sơ: T-BPC-158609-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1: Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc việc giải thể doanh nghiệp và thanh toán hết các khoản nợ của doanh nghiệp, Doanh nghiệp gửi hồ sơ giải thể doanh nghiệp đến Phòng Quản lý doanh nghiệp Thương mại – BQL Khu kinh tế.
B2: Phòng Quản lý doanh nghiệp Thương mại – BQL Khu kinh tế nhận hồ sơ giải thể doanh nghiệp thông báo với cơ quan thuế, cơ quan công an về việc giải thể doanh nghiệp và xóa tên doanh nghiệp trong sổ ĐKKD nếu cơ quan thuế và cơ quan công an liên quan không có yêu cầu khác.
b) Cách thức thực hiện: Doanh nghiệp trực tiếp nộp hồ sơ tại Quản lý doanh nghiệp Thương mại – BQL Khu kinh tế
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ gồm:
- Quyết định giải thể doanh nghiệp;
- Danh sách chủ nợ và số nợ đã thanh toán, gồm cả thanh toán hết các khoản nợ về thuế và nợ tiền đóng bảo hiểm xã hội;
- Danh sách người lao động hiện có và quyền lợi người lao động đã được giải quyết;
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
- Con dấu, giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu, Giấy chứng nhận đăng ký mã số thuế của doanh nghiệp;
- Số hóa đơn giá trị gia tăng chưa sử dụng;
- Báo cáo tóm tắt về việc thực hiện thủ tục giải thể, trong đó có cam kết đã thanh toán hết các khoản nợ.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế
11. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu D, mã số hồ sơ: T-BPC-016136-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1: Doanh nghiệp chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định tại Quy chế Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa Mẫu D Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2008/QĐ-BCT ngày 24 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
B2: Doanh nghiệp nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả Kết quả và nhận phiếu biên nhận
B3: Đến ngày hẹn, doanh nghiệp đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả Kết quả để trả lại phiếu biên nhận và nhận kết quả.
b) Cách thức thực hiện: Doanh nghiệp nộp hồ hơ trực tiếp tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ
* Thành phần Hồ sơ gồm:
- Thành phần Hồ sơ đề nghị cấp C/O:
+ Đơn đề nghị cấp C/O (Phụ lục 10) đã được kê khai hoàn chỉnh và hợp lệ;
+ Mẫu C/O đã được khai hoàn chỉnh;
+ Tờ khai hải quan xuất khẩu đã hoàn thành thủ tục hải quan (các trường hợp hàng xuất khẩu không phải khai báo Tờ khai hải quan xuất khẩu theo quy định của pháp luật sẽ không phải nộp Tờ khai hải quan xuất khẩu);
+ Hoá đơn thương mại;
+ Vận tải đơn.
Trong trường hợp chưa có Tờ khai hải quan xuất khẩu đã hoàn thành thủ tục hải quan và vận tải đơn (hoặc chứng từ tương đương vận tải đơn), người đề nghị cấp C/O Mẫu D có thể được nợ các chứng từ này nhưng không quá 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày được cấp C/O.
- Nếu xét thấy cần thiết, Tổ chức cấp C/O có thể yêu cầu Người đề nghị cấp C/O cung cấp thêm các chứng từ liên quan đến sản phẩm xuất khẩu như: Tờ khai hải quan nhập khẩu nguyên liệu, phụ liệu; giấy phép xuất khẩu (nếu có); hợp đồng mua bán; hóa đơn giá trị gia tăng mua bán nguyên liệu, phụ liệu trong nước; mẫu nguyên liệu, phụ liệu hoặc sản phẩm xuất khẩu và các chứng từ khác để chứng minh xuất xứ của sản phẩm xuất khẩu.
- Các loại giấy tờ quy định tại các điểm c, d, đ của khoản 1, khoản 2 có thể là bản sao có chữ ký và đóng dấu xác nhận sao y bản chính của người đứng đầu hoặc người được ủy quyền của đơn vị hay tổ chức, hoặc có chữ ký và đóng dấu của cơ quan công chứng, đồng thời có kèm theo bản chính để đối chiếu.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết:
1. Không quá ba (03) ngày làm việc kể từ thời điểm Người đề nghị cấp C/O nộp Bộ hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, trừ trường hợp được quy định tại khoản 2 của điều này.
2. Tổ chức cấp C/O có thể tiến hành kiểm tra tại nơi sản xuất trong trường hợp nhận thấy việc kiểm tra trên Bộ hồ sơ là chưa đủ căn cứ để cấp C/O hoặc phát hiện có dấu hiệu vi phạm pháp luật đối với các C/O đã cấp trước đó. Cán bộ kiểm tra của Tổ chức cấp C/O sẽ lập biên bản về kết quả kiểm tra này và yêu cầu Người đề nghị cấp C/O và/hoặc Người xuất khẩu cùng ký vào biên bản. Trong trường hợp Người đề nghị cấp C/O và/hoặc Người xuất khẩu từ chối ký, cán bộ kiểm tra phải ghi rõ lý do từ chối đó và ký xác nhận vào biên bản.
Thời hạn xử lý việc cấp C/O đối với trường hợp này không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày Người đề nghị cấp nộp Bộ hồ sơ đầy đủ.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế
12. Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng, mã số hồ sơ: T-BPC-016179-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1: Doanh nghiệp chuẩn bị Hồ sơ và tham khảo tại Thông tư 08/2008/ TT-BLĐTBXH; Nghị định số 34/2008/NĐ-CP
B2: Doanh nghiệp đến nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả Kết quả -Văn phòng BQL Khu kinh tế và nhận phiếu biên nhận.
B3: Đến ngày hẹn trả hồ sơ, doanh nghiệp đến tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả Kết quả -Văn phòng BQL Khu kinh tế để trả lại phiếu biên nhận và nhận kết quả.
b) Cách thức thực hiện: Doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả Kết quả - BQL Khu kinh tế.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị cấp GPLĐ của người sử dụng lao động hoặc đối tác phía Việt Nam (theo mẫu số 04 ban hành theo Thông tư 08/2008/TT-BLĐTBXH).
- Phiếu đăng ký dự tuyển lao động của người nước ngoài (theo mẫu số 1 ban hành theo Thông tư 08/2008/TT-BLĐTBXH).
- Phiếu lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của nước mà người nước ngoài cư trú ở nước ngoài trước khi đến Việt Nam cấp. Trường hợp người nước ngoài hiện đã cư trú tại Việt Nam từ đủ 06 tháng trở lên thì chỉ cần phiếu lý lịch tư pháp do Sở Tư pháp của Việt Nam nơi người nước ngoài đang cư trú cấp.
- Bản lý lịch tự thuật của người nước ngoài (theo mẫu số 2 Thông tư 08/2008/TT-BLĐTBXH).
- Giấy chứng nhận sức khoẻ được cấp ở nước ngoài hoặc giấy chứng nhận sức khoẻ được cấp ở Việt Nam theo quy định của Bộ Y tế Việt Nam.
- Bản sao chứng nhận về trình độ chuyên môn, kỹ thuật cao của người nước ngoài. Đối với người nước ngoài là nghệ nhân những ngành nghề truyền thống hoặc người có kinh nghiệm trong nghề nghiệp, trong điều hành sản xuất, quản lý mà không có chứng chỉ, bằng công nhận thì phải có bản xác nhận ít nhất 05 năm kinh nghiệm trong nghề nghiệp, trong điều hành sản xuất, quản lý được cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài xác nhận
- 03 ảnh màu (kích thước 3cm x 4cm, đầu để trần, chụp chính diện, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, phông ảnh màu trắng), ảnh chụp không quá 06 tháng tính từ thời điểm người nước ngoài nộp hồ sơ;
* Đối với người nước ngoài di chuyển nội bộ doanh nghiệp theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 1 của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP thì trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lao động không cần phải có Phiếu đăng ký dự tuyển lao động mà thay vào đó là văn bản của doanh nghiệp nước ngoài cử người nước ngoài sang làm việc tại hiện diện thương mại của doanh nghiệp nước ngoài đó trên lãnh thổ Việt Nam. Trong đó nêu rõ thời gian người nước ngoài đã tuyển dụng vào làm việc tại doanh nghiệp nước ngoài cử sang.
* Đối với người nước ngoài theo quy định tại điểm c và điểm d khoản 1 Điều 1 của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP (Thực hiện các loại hợp đồng về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hoá, thể thao, giáo dục, y tế và nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng) thì trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lao động không cần phải có Phiếu đăng ký dự tuyển lao động mà thay vào đó là hợp đồng ký kết giữa đối tác phía Việt Nam và phía nước ngoài.
Đối với các giấy tờ do cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp hoặc công chứng phải được hợp thức hóa lãnh sự và dịch ra tiếng Việt; bản dịch, bản sao phải được công chứng theo quy định của pháp luật Việt Nam.
(Trường hợp cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và giấy phép lao động đang còn hiệu lực có nhu cầu giao kết thêm hợp đồng lao động với người sử dụng lao động khác thì thành phần hồ sơ chỉ cần: a); b); e); f) và bản sao giấy phép lao động đang còn hiệu lực).
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế
f) Lệ phí: 400.000 đồng
13. Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài tại Việt Nam, mã số hồ sơ: T-BPC-016246-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1: Doanh nghiệp chuẩn bị Hồ sơ và tham khảo tại Thông tư 08/2008/ TT-BLĐTBXH; Nghị định số 34/2008/NĐ-CP .
B2: Doanh nghiệp đến nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả Kết quả -Văn phòng BQL Khu kinh tế và nhận phiếu biên nhận.
B3: Đến ngày hẹn trả hồ sơ, doanh nghiệp đến tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả Kết quả -Văn phòng BQL Khu kinh tế để trả lại phiếu biên nhận và nhận kết quả.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả Kết quả -Văn phòng BQL Khu kinh tế.
c) Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
d) Lệ phí: 200.000 đồng.
14. Thủ tục Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam, mã số hồ sơ: T-BPC-016265-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1: Doanh nghiệp chuẩn bị Hồ sơ và tham khảo tại Thông tư 08/2008/ TT-BLĐTBXH; Nghị định số 34/2008/NĐ-CP .
B2: Doanh nghiệp nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và Trả Kết quả và nhận giấy biên nhận.
B3: Đến ngày hẹn trả doanh nghiệp đến Bộ phận tiếp nhận và Trả Kết quả trả lại giấy biên nhận và nhận kết quả.
b) Cách thức thực hiện: Doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - BQL Khu kinh tế.
c) Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
d) Lệ phí: 100.000 đồng
15. Thủ tục Đăng ký thoả ước lao động tập thể của Doanh nghiệp, mã số hồ sơ: T-BPC-016253-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1: Đề xuất yêu cầu thương lượng ký kết thỏa ước lao động tập thể
B2: Chấp nhận thương lượng ký kết thỏa ước lao động tập thể
B3: Tiến hành thương lượng ký kết thỏa ước lao động tập thể
B4: Dự thảo thỏa ước lao động tập thể theo mẫu
B5: Lấy ý kiến tập thể lao động
B6: Ký kết thỏa ước lao động tập thể
B7: Đăng ký thỏa ước lao động tập thể tại Phòng quản lý Doanh nghiệp Thương mại – Ban quản lý Khu kinh tế
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng quản lý Doanh nghiệp Thương mại – Ban quản lý Khu kinh tế.
c) Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
16. Thủ tục Xác nhận hợp đồng thuê quyền sử dụng đất, mã số hồ sơ: T-BPC-016716-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1:Doanh nghiệp chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định tại Thông tư 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT
B2: Doanh nghiệp Nộp hồ hơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. Người đại diện hợp pháp của 2 bên đứng tên trong hợp đồng thuê lại đất phải có mặt tại Ban để ký tên vào hợp đồng trứơc sự chứng kiến của người thực hiện xác nhận.
b) Cách thức thực hiện: Doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - BQL Khu kinh tế.
c) Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
17. Thủ tục Xác nhận hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, mã số hồ sơ: T-BPC-158614-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1:Doanh nghiệp chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định tại Thông tư 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT
B2: Doanh nghiệp Nộp hồ hơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. Người đại diện hợp pháp của 2 bên đứng tên trong hợp đồng thuê đất và tài sản gắn liền với đất phải có mặt tại Ban để ký tên vào hợp đồng trứơc sự chứng kiến của người thực hiện xác nhận (Một bên có thể ký trước vào hợp đồng nếu đã có giao địch trước đó và đã đăng ký chữ ký tại Ban).
b) Cách thức thực hiện: Doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - BQL Khu kinh tế.
c) Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
18. Thủ tục Xác nhận hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, mã số hồ sơ: T-BPC-158619-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1:Doanh nghiệp chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định tại Thông tư 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT
B2: Doanh nghiệp Nộp hồ hơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. Người đại diện hợp pháp của 2 bên đứng tên trong hợp đồng thế chấp đất phải có mặt tại Ban để ký tên vào hợp đồng trứơc sự chứng kiến của người thực hiện xác nhận. Một bên có thể ký trước vào hợp đồng nếu đã có giao địch trước đó và đã đăng ký chữ ký tại Ban.
b) Cách thức thực hiện: Doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - BQL Khu kinh tế
c) Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
19. Thủ tục Xác nhận hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, mã số hồ sơ: T-BPC-158622-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1: Doanh nghiệp chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định tại Thông tư 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT
B2: Doanh nghiệp Nộp hồ hơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. Người đại diện hợp pháp của 2 bên đứng tên trong hợp đồng thế chấp hoặc hợp đồng thuê lại đất phải có mặt tại Ban để ký tên vào hợp đồng trứơc sự chứng kiến của người thực hiện xác nhận. Một bên có thể ký trước vào hợp đồng nếu đã có giao địch trước đó và đã đăng ký chữ ký tại Ban.
b) Cách thức thực hiện: Doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - BQL Khu kinh tế
c) Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
20. Thủ tục Xác nhận về việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng giao dịch, mã số hồ sơ: T-BPC-158626-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1:Doanh nghiệp chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định tại Thông tư 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT
B2: Doanh nghiệp Nộp hồ hơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. Người đại diện hợp pháp của 2 bên đứng tên trong hợp đồng phải có mặt tại Ban để ký tên vào hợp đồng trứơc sự chứng kiến của người thực hiện xác nhận. Một bên có thể ký trước vào hợp đồng nếu đã có giao địch trước đó và đã đăng ký chữ ký tại Ban.
b) Cách thức thực hiện: Doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - BQL Khu kinh tế
c) Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
21. Thủ tục Xác nhận hợp đồng chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất, mã số hồ sơ: T-BPC-158632-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1:Doanh nghiệp chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định tại Thông tư 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT
B2: Doanh nghiệp Nộp hồ hơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. Người đại diện hợp pháp của 2 bên đứng tên trong hợp đồng phải có mặt tại Ban để ký tên vào hợp đồng trứơc sự chứng kiến của người thực hiện xác nhận. Một bên có thể ký trước vào hợp đồng nếu đã có giao địch trước đó và đã đăng ký chữ ký tại Ban.
b) Cách thức thực hiện: Doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - BQL Khu kinh tế
c) Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
22. Thủ tục Đăng ký nội quy lao động, mã số hồ sơ: T-BPC-016259-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1: Doanh nghiệp chuẩn bị Hồ sơ và tham khảo tại Điều 4 của Nghị định số 41/CP ngày 6/7/1995.
B2: Doanh nghiệp nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và nhận phiếu biên nhận hồ sơ.
B3: Đến ngày hẹn trả doanh nghiệp đến tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả lại phiếu biên nhận và nhận kết quả.
b) Cách thức thực hiện: Doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - BQL Khu kinh tế.
c) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
23. Thủ tục Tiếp nhận đăng ký, đăng ký lại hệ thống thang lương, bảng lương của Doanh nghiệp, mã số hồ sơ: T-BPC-016750-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1: Doanh nghiệp chuẩn bị Hồ sơ và tham khảo tại Thông tư số 28/2007/TT-BLĐTBXH ; Nghị định số 114/2002/NĐ-CP ngày 31/12/2002;
B2: Doanh nghiệp nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và nhận phiếu biên nhận hồ sơ.
B3: Đến ngày hẹn trả doanh nghiệp đến tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả lại phiếu biên nhận và nhận kết quả.
b) Cách thức thực hiện: Doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - BQL Khu kinh tế.
c) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
24. Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam, mã số hồ sơ: T-BPC-016164-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1: Doanh nghiệp chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định tại Nghị định số 72/2006/NĐ-CP ngày 25/7/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
B2: Doanh nghiệp nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả Kết quả và nhận phiếu biên nhận
B3: Đến ngày hẹn, doanh nghiệp đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả Kết quả để trả lại phiếu biên nhận và nhận kết quả.
b) Cách thức thực hiện: Doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua đường bưu điện tới Bộ phận Tiếp nhận và Trả Kết quả - Ban quản lý Khu kinh tế
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
Đơn đề nghị cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện theo mẫu của Bộ Thương mại do đại diện có thẩm quyền của thương nhân nước ngoài ký;
Bản sao Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị tương đương của thương nhân nước ngoài được cơ quan có thẩm quyền nơi thương nhân nước ngoài thành lập xác nhận. Trong trường hợp Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị tương đương có quy định thời hạn hoạt động của thương nhân nước ngoài thì thời hạn đó phải còn ít nhất là 01 năm;
Báo cáo tài chính có kiểm toán hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương (văn bản xác nhận tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế hoặc tài chính trong năm tài chính gần nhất do cơ quan có thẩm quyền nơi thương nhân nước ngoài thành lập cấp hoặc các văn bản khác được tổ chức độc lập, có thẩm quyền cấp hoặc xác nhận chứng minh sự tồn tại và hoạt động thực sự của thương nhân nước ngoài trong năm tài chính gần nhất) chứng minh được sự tồn tại và hoạt động thực sự của thương nhân nước ngoài trong năm tài chính gần nhất;
Điều lệ hoạt động của thương nhân đối với thương nhân nước ngoài là các tổ chức kinh tế (được dịch thuật và hợp pháp hóa lãnh sự)
25. Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam, mã số hồ sơ: T-BPC-016829-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1: Doanh nghiệp chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định tại Nghị định số 72/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2006 của Chính phủ.
B2: Doanh nghiệp nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả Kết quả - BQL Khu kinh tế.
B3: Doanh nghiệp đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả Kết quả để nhận kết quả.
b) Cách thức thực hiện: Doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua đường bưu điện tới Bộ phận Tiếp nhận và Trả Kết quả - Ban quản lý Khu kinh tế
26. Thủ tục Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam, mã số hồ sơ: T-BPC-016841-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1: Doanh nghiệp chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định tại Nghị định số 72/2006/NĐ-CP ngày 25/7/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
B2: Doanh nghiệp nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả Kết quả-BQL Khu kinh tế.
B3: Doanh nghiệp đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả Kết quả để nhận kết quả.
b) Cách thức thực hiện: Doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua đường bưu điện tới Bộ phận Tiếp nhận và Trả Kết quả - Ban quản lý Khu kinh tế
27. Thủ tục Gia hạn và điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam, mã số hồ sơ: T-BPC-016841-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1: Doanh nghiệp chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định tại Nghị định số 72/2006/NĐ-CP ngày 25/7/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
B2: Doanh nghiệp nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả Kết quả-BQL Khu kinh tế.
B3: Doanh nghiệp đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả Kết quả để nhận kết quả.
b) Cách thức thực hiện: Doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua đường bưu điện tới Bộ phận Tiếp nhận và Trả Kết quả - Ban quản lý Khu kinh tế
28. Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài trong các KCN, mã số hồ sơ: T-BPC-016179-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1: Doanh nghiệp chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định tại Nghị định số 72/2006/NĐ-CP ngày 25/7/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
B2: Doanh nghiệp nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả Kết quả và lấy biên nhận
B3: Doanh nghiệp đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả Kết quả để nhận kết quả.
b) Cách thức thực hiện: Doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua đường bưu điện tới Bộ phận Tiếp nhận và Trả Kết quả - Ban quản lý Khu kinh tế
29. Thủ tục Đăng ký cấp Giấy phép kinh doanh tại chợ biên giới, mã số hồ sơ: T-BPC-014965-TT, Quyết định số: 63/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1: Đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả Kết quả - Ban quản lý Khu kinh tế để được hướng dẫn lập thủ tục.
B2: Lập thủ tục đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh tại chợ biên giới.
B3: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả Kết quả - Ban quản lý Khu kinh tế và nhận phiếu hẹn.
B4: Đến ngày hẹn nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả Kết quả - Ban quản lý Khu kinh tế.
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả Kết quả - Ban quản lý Khu kinh tế.
c ) Thời hạn giải quyết: 3 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ).
30. Thủ tục Thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM), mã số hồ sơ: T-BPC-016267-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1: Chủ dự án gửi hồ sơ đề nghị thẩm định và phê duyệt qua email, qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Ban Quản lý Khu kinh tế (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả).
B2: Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Ban Quản lý Khu kinh tế (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả) sẽ trả lời chủ đầu tư về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
B3: Sau khi hoàn chỉnh hồ sơ theo ý kiến trả lời của Ban Quản lý Khu kinh tế (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả), Chủ đầu tư dự án nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý Khu kinh tế.
B4: Thành lập Hội đồng thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án và Họp Hội đồng thẩm định với sự tham gia của chủ đầu tư dự án.
B5: Chủ đầu tư dự án hoàn thiện hồ sơ Báo cáo đánh giá tác động môi trường theo kết luận của Hội đồng thẩm định và gửi lại Ban Quản lý Khu kinh tế hồ sơ Báo cáo đã hoàn thiện kèm theo văn bản giải trình về các vấn đề đã chỉnh sửa, bổ sung qua email của Ban Quản lý Khu kinh tế.
B6: Ban Quản lý Khu kinh tế sẽ kiểm tra sự đáp ứng các yêu cầu về nội dung của Báo cáo đánh giá tác động môi trường theo kết luận của Hội đồng thẩm định và trả lời chủ đầu tư qua email. Sau khi chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ sẽ nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý Khu kinh tế.
B7: UBND tỉnh ra Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án.
B8: Chủ đầu tư dự án nhận kết quả tại Ban Quản lý Khu kinh tế (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả).
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- 01 Văn bản đề nghị thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường (Phụ lục 6 của TT 05/2008/TT-BTNMT ngày 08/12/ 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường).
- 01 Báo cáo đầu tư, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật hoặc dự án đầu tư hoặc tài liệu tương đương có chữ ký, họ tên, chức danh của chủ dự án, đóng dấu trang phụ bìa.
- 10 Báo cáo ĐTM (Phụ lục 7 của TT 05/2008/TT-BTNMT ngày 08/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Lệ phí: 5.000.000đ (mức trích thu cho đơn vị thu là 60%).
31. Thủ tục Xác nhận việc thực hiện các nội dung của Báo cáo và yêu cầu của quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường, mã số hồ sơ: T-BPC-016275-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a)Trình tự thực hiện:
B1: Chủ đầu tư dự án gửi hồ sơ xin xác nhận kết quả vận hành thử nghiệm các công trình xử lý môi trường gửi Ban Quản lý Khu kinh tế qua email, qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Ban Quản lý Khu kinh tế (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả).
B2: Ban Quản lý Khu kinh tế xem xét và đối chiếu hồ sơ thiết kế, xây lắp các công trình xử lý môi trường với Báo cáo ĐTM đã được phê duyệt (hoặc Báo cáo ĐTM bổ sung đã được phê duyệt). Trong thời hạn không quá 7 ngày làm việc. kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Ban Quản lý Khu kinh tế sẽ có thông báo cho chủ dự án biết để điều chỉnh, bổ sung hồ sơ và thông báo cho chủ đầu tư biết có thành lập đoàn kiểm tra hay không.
B3: Sau khi chủ đầu tư hoàn chỉnh hồ hơ theo ý kiến của Ban Quản lý Khu kinh tế hoặc ý kiến của đoàn kiểm tra (trường hợp thành lập đoàn kiểm tra), Ban Quản lý Khu kinh tế cấp giấy xác nhận việc thực hiện các nội dung của Báo cáo và yêu cầu của Quyết định phê duyệt Báo cáo ĐTM/Quyết định phê duyệt Báo cáo ĐTM bổ sung cho dự án.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- 01 (một) văn bản đề nghị xác nhận (Phụ lục 20 của Thông tư số 05/2008/TT-BTNMT ngày 08/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường).
- 03 (ba) bản Báo cáo về việc đã thực hiện các nội dung của Báo cáo và yêu cầu của Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường trước khi dự án đi vào vận hành chính thức (Phụ lục 19 của Thông tư số 05/2008/TT-BTNMT ngày 08/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường).
- 01 (một) hồ sơ thiết kế kỹ thuật, hoàn công các công trình xử lý và bảo vệ môi trường;
- 01 (một) bộ các chứng chỉ, chứng nhận, công nhận, giám định có liên quan.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết:
- 10 ngày làm việc (khi nhận được đề nghị kèm theo hồ sơ đầy đủ và hợp lệ) khi không cần kiểm tra và lấy mẫu phân tích.
- 20 ngày làm việc (khi nhận được đề nghị kèm theo hồ sơ đầy đủ và hợp lệ) khi phải kiểm tra hiện trường và lấy mẫu phân tích.
32. Thủ tục Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung (ĐTM bổ sung), mã số hồ sơ: T-BPC-016775-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1: Chủ dự án gửi hồ sơ đề nghị thẩm định qua email, gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Ban Quản lý Khu kinh tế (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả).
B2: Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Ban Quản lý Khu kinh tế (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả) sẽ trả lời chủ đầu tư về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và trả lời cho chủ đầu tư dự án.
B3: Sau khi đã hoàn chỉnh hồ sơ theo ý kiến trả lời của Ban Quản lý Khu kinh tế, Chủ đầu tư Dự án nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý Khu kinh tế.
B3: Ban Quản lý Khu kinh tế tiến hành việc thẩm định thông qua hình thức lấy ý kiến bằng văn bản của các nhà khoa học, quản lý có chuyên môn phù hợp, và của cơ quan quan quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường ở địa phương nơi có dự án. Trong trường hợp cần thiết việc thẩm định có thể được tiến hành thông qua hình thức Hội đồng thẩm định hoặc tổ chức dịch vụ thẩm định.
B4: Chủ dự án hoàn thiện hồ sơ Báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung theo ý kiến thẩm định của các chuyên gia hoặc Hội đồng thẩm định và gửi lại Ban Quản lý Khu kinh tế hồ sơ Báo cáo đã hoàn thiện kèm theo văn bản giải trình về các vấn đề đã chỉnh sửa, bổ sung qua email của Ban Quản lý Khu kinh tế.
B5: Ban Quản lý Khu kinh tế sẽ kiểm tra sự đáp ứng các yêu cầu về nội dung của Báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung theo ý kiến thẩm định của các chuyên gia hoặc Hội đồng thẩm định và trả lời chủ đầu tư qua email. Sau khi chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ sẽ nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý Khu kinh tế.
B6: UBND tỉnh ra Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung của dự án.
B7: Chủ đầu tư dự án đến nhận kết quả tại Ban Quản lý Khu kinh tế (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả).
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- 01 văn bản đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung theo mẫu tại Phụ lục 11 Thông tư 05/2008/TT-BTNMT ngày 08/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- 10 báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung (hoặc nhiều hơn, tuỳ vào công tác thẩm định) theo mẫu quy định tại Phụ lục 12 Thông tư 05/2008/TT-BTNMT ngày 08/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- 01 Báo cáo đầu tư điều chỉnh hoặc Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh hoặc dự án đầu tư điều chỉnh.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Lệ phí: 5.000.000đ (mức trích thu cho đơn vị thu là 60%) nếu tổ chức Hội đồng và 4.000.000 đ (mức trích thu cho đơn vị thu là 50%) nếu chỉ lấy ý kiến chuyên gia.
33. Thủ tục Xác nhận bản cam kết bảo vệ môi trường, mã số hồ sơ: T-BPC-110069-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1: Chủ dự án gửi hồ sơ đề nghị thẩm định qua email, gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Ban Quản lý Khu kinh tế (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả).
B2: Ban Quản lý Khu kinh tế sẽ trả lời chủ đầu tư về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
B3: Sau khi đã chỉnh sửa theo ý kiến trả lời của Ban Quản lý Khu kinh tế, Chủ đầu tư Dự án nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý Khu kinh tế.
B4: Lấy ý kiến chuyên gia (nếu cần).
B5: Ban Quản lý Khu kinh tế cấp Giấy xác nhận đăng ký bản CKBVMT cho dự án.
B6: Chủ đầu tư dự án đến nhận kết quả tại Ban Quản lý Khu kinh tế.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả.
c) Thành phần hồ sơ:
- 01 văn bản đề nghị xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường theo mẫu tại phụ lục 25 của Thông tư số 05/2008/TT-BTNMT ngày 08/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- 05 bản cam kết bảo vệ môi trường có nội dung theo mẫu quy định tại phụ lục 24 và 26 của Thông tư số 05/2008/TT-BTNMT ngày 08/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- 01 báo cáo đầu tư hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc phương án sản xuất – kinh doanh.
d) Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
34. Thủ tục Xác nhận đăng ký bản Cam kết bảo vệ môi trường bổ sung, mã số hồ sơ: T-BPC-110071-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1: Chủ dự án gửi hồ sơ đề nghị thẩm định qua email, qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Ban Quản lý Khu kinh tế (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả)
B2: Ban Quản lý Khu kinh tế sẽ trả lời chủ đầu tư về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
B3: Sau khi đã chỉnh sửa theo ý kiến trả lời của Ban Quản lý Khu kinh tế, Chủ đầu tư Dự án nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý Khu kinh tế.
B4: Lấy ý kiến chuyên gia (nếu cần).
B5: Ban Quản lý Khu kinh tế cấp Giấy xác nhận đăng ký bản CKBVMT bổ sung cho dự án.
B6: Chủ đầu tư dự án đến Ban Quản lý Khu kinh tế để nhận kết quả.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ
- 01 văn bản đề nghị xác nhận đăng ký Bản cam kết bảo vệ môi trường bổ sung theo mẫu tại phụ lục 29 của Thông tư số 05/2008/TT-BTNMT ngày 08/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- 01 dự thảo báo cáo đầu tư điều chỉnh hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh hoặc phương án sản xuất – kinh doanh điều chỉnh của dự án có chữ ký kèm theo họ tên, chức danh của chủ dự án và đóng dấu ở trang phụ bìa.
- 05 bản cam kết bảo vệ môi trường bổ sung đúng bằng số lượng bản cam kết bảo vệ môi trường của dự án đã được cơ quan có thẩm quyền xác nhận trước đó.
d) Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
35. Thủ tục lấy ý kiến về thiết kế cơ sở các dự án nhóm B, C sử dụng các nguồn vốn không phải vốn ngân sách, mã số hồ sơ: T-BPC-016663-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1: Doanh nghiệp tham khảo và theo hướng dẫn tại Luật Xây dựng, Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009, Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/03/2009 hoặc đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả Kết quả - Ban Quản lý Khu kinh tế để được hướng dẫn.
B2: Lập thủ tục đề nghị Lấy ý kiến về thiết kế cơ sở.
B3: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả Kết quả - Ban Quản lý Khu kinh tế và nhận phiếu hẹn.
B4: Đến ngày hẹn nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả Kết quả - Ban Quản lý Khu kinh tế
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả Kết quả - Ban Quản lý Khu kinh tế
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ gồm:
- Tờ trình của chủ đầu tư -(bản chính);
- Bản sao văn bản của cấp có thẩm quyền về chủ trương cho phép đầu tư xây dựng công trình (bản chính);
- Thuyết minh dự án đầu tư (bản chính);
- Thuyết minh thiết kế cơ sở (bản chính);
- Các bản vẽ thiết kế cơ sở (bản chính);
- Biên bản của chủ đầu tư nghiệm thu thiết kế cơ sở (bản sao);
- Các văn bản của cấp có thẩm quyền (nếu có) về quy hoạch xây dựng, quyền sử dụng đất, phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường sinh thái, sử dụng hệ thống hạ tầng kỹ thuật bên ngoài công trình, an toàn vận hành công trình ngầm và các yêu cầu khác có liên quan;
- Báo cáo kết quả khảo sát xây dựng
- Kết quả thi tuyển kiến trúc công trình đối với trường hợp có thi tuyển;
- Đăng ký kinh doanh của nhà thầu thiết kế (bản sao);
- Chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm thiết kế và các chủ trì thiết kế (bản sao).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc đối với dự án nhóm B, 05 ngày làm việc đối với dự án nhóm C kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế
36. Thủ tục Cấp phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh, mã số hồ sơ: T-BPC-016494-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1: Doanh nghiệp lập thủ tục đề nghị cấp Giấy phép xây dựng.
B2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - BQL Khu kinh tế và nhận phiếu hẹn.
B3: Đến ngày hẹn nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - BQL Khu kinh tế
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - BQL Khu kinh tế
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn xin cấp Giấy phép xây dựng.
- Bản sao có công chứng hoặc có chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định.
- Bản vẽ thiết kế thể hiện được vị trí mặt bằng, mặt cắt, các mặt đứng chính; mặt bằng móng của công trình; sơ đồ vị trí hoặc tuyến công trình; sơ đồ hệ thống và điểm đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp nước, thoát nước mưa, thoát nước thải. Riêng đối với công trình sửa chữa, cải tạo yêu cầu phải có Giấy phép xây dựng thì phải có ảnh chụp hiện trạng công trình
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế
37. Thủ tục Điều chỉnh phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh, mã số hồ sơ: T-BPC-016507-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1: Doanh nghiệp lập thủ tục đề nghị cấp Giấy phép xây dựng.
B2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - BQL Khu kinh tế và nhận phiếu hẹn.
B3: Đến ngày hẹn nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - BQL Khu kinh tế
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban quản lý Khu kinh tế
c) Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
d) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế
38. Thủ tục Gia hạn giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh, mã số hồ sơ: T-BPC- -TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1: Doanh nghiệp lập thủ tục đề nghị cấp gia hạn Giấy phép xây dựng.
B2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - BQL Khu kinh tế và nhận phiếu hẹn.
B3: Đến ngày hẹn nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - BQL Khu kinh tế.
B4: Thời gian gia hạn giấy phép xây dựng được ghi bổ sung vào mục « gia hạn, điều chỉnh » trong giấy phép xây dựng đã cấp.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - BQL Khu kinh tế.
c) Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
d) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế
39. Thủ tục Cấp giấy phép công trình ngầm đô thị, mã số hồ sơ: T-BPC- -TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1: Chuẩn bị hồ sơ, Doanh nghiệp tham khảo và theo hướng dẫn tại Luật Xây dựng, Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009, Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/03/2009 hoặc đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - BQL Khu kinh tế để được hướng dẫn.
B2: Lập thủ tục đề nghị cấp Giấy phép xây dựng công trình ngầm đô thị.
B3: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - BQL Khu kinh tế và nhận phiếu hẹn.
B4: Đến ngày hẹn nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - BQL Khu kinh tế
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - BQL Khu kinh tế
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ gồm:
+ Đơn đề nghị cấp GPXD theo mẫu tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 (01 bản chính).
+ Bản sao có công chứng hoặc có chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai hoặc giấy cam kết theo CV số 3893/UBND-SX ngày 18/12/2008.
+ Kết quả thẩm định thiết kế cơ sở. Trong trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình thì phải nộp 3 bộ hồ sơ thiết kế công trình, có kích cỡ, tỷ lệ, khung tên và được thể hiện theo các tiêu chuẩn xây dựng như sau:
- Bản vẽ thiết kế thể hiện mặt bằng vị trí định vị công trình lên lô đất hoặc tuyến công trình có thể hiện ranh giới, lộ giới và chỉ giới xây dựng;
- Bản vẽ thiết kế thể hiện các mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt điển hình chủ yếu của công trình;
- Sơ đồ hệ thống và điểm đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp nước, thoát nước;
- Mặt bằng móng công trình.
+ Trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình yêu cầu phải có GPXD, thì ngoài những tài liệu quy định ở trên hồ sơ xin cấp GPXD còn phải có:
- Ảnh chụp khổ 9 x 12, có mặt chính công trình và các không gian liền kề đối với công trình xin cải tạo, sửa chữa, nâng cấp, mở rộng công trình hiện có;
- Các bản vẽ hiện trạng thể hiện được mặt bằng, mặt cắt các tầng, mặt đứng công trình trước khi sửa chữa.
+ Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc giấy xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường (đối với các dự án không phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường), văn bản thẩm duyệt về điều kiện an toàn phòng cháy, chữa cháy (đối với dự án bắt buộc phải thực hiện).
+ Thuyết minh dự án đầu tư
+ Văn bản thỏa thuận của cơ quan quản lý có thẩm quyền.
* Ghi chú: Tất cả các bản sao đều phải công chứng.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
40. Thủ tục Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài (áp dụng đối với dự án dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện), mã số hồ sơ: T-BPC-014428-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1: Nhà đầu tư liên hệ bằng điện thoại, mail,...với Phòng nghiệp vụ để được hướng dẫn chi tiết về nội dung hồ sơ và lấy các mẫu biểu qua mail, website.. để hoàn chỉnh hồ sơ
B2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả- BQL Khu kinh tế và nhận phiếu hẹn.
B3: Đến ngày hẹn nhận kết quả tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả- BQL Khu kinh tế
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả- BQL Khu kinh tế.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ
* Thành phần hồ sơ:
- Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu Phụ lục I-1 của Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006)
- Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh;
- Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm);
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; bản sao Quyết định thành lập/Giấy CNĐKKD/ của tổ chức;
- Văn bản uỷ quyền kèm bản sao Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
41. Thủ tục Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện), mã số hồ sơ: T-BPC-014426-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1: Nhà đầu tư liên hệ bằng điện thoại, mail, fax...với Phòng nghiệp vụ để được hướng dẫn chi tiết về nội dung hồ sơ và lấy các mẫu biểu qua mail, fax, website.. để hoàn chỉnh hồ sơ.
B2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả- BQL Khu kinh tế và nhận phiếu hẹn.
B3: Đến ngày hẹn nhận kết quả tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả- BQL Khu kinh tế.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả - BQL Khu kinh tế.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Bản đăng ký dự án đầu tư (theo mẫu Phụ lục I-1 của Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006)
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; bản sao Quyết định thành lập/Giấy CNĐKKD/ của tổ chức;
- Văn bản uỷ quyền kèm bản sao Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
42. Thủ tục Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, mã số hồ sơ: T-BPC-014492-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1: Nhà đầu tư liên hệ bằng điện thoại, mail,... để được hướng dẫn chi tiết về nội dung hồ sơ và lấy các mẫu biểu qua mail, website.. để hoàn chỉnh hồ sơ
B2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả- BQL Khu kinh tế và nhận phiếu hẹn.
B3: Đến ngày hẹn nhận kết quả tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả- BQL Khu kinh tế
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả- BQL Khu kinh tế.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-1 ban hành kèm theo Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006).
- Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh.
- Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm);
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; bản sao Quyết định thành lập/Giấy CNĐKKD/hoặc tài liệu tương đương khác của tổ chức;
- Văn bản uỷ quyền kèm bản sao Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện.
- Bản giải trình khả năng đáp ứng điều kiện của dự án đầu tư.
* Số lượng hồ sơ: 04 bộ (trong đó có 01 bộ hồ sơ gốc).
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
43. Thủ tục Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ trở lên đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, mã số hồ sơ: T-BPC-016913-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1: Nhà đầu tư liên hệ bằng điện thoại, mail,... để được hướng dẫn chi tiết về nội dung hồ sơ và lấy các mẫu biểu qua mail, website.. để hoàn chỉnh hồ sơ
B2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả- BQL Khu kinh tế và nhận phiếu hẹn.
B3: Đến ngày hẹn nhận kết quả tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả- BQL Khu kinh tế
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả- BQL Khu kinh tế.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ gồm:
- Bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu Phụ lục I-1 của Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006)
- Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh;
- Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm);
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; bản sao Quyết định thành lập/Giấy CNĐKKD/hoặc tài liệu tương đương khác của tổ chức;
- Văn bản uỷ quyền kèm bản sao Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện.
- Bản giải trình khả năng đáp ứng điều kiện của dự án đầu tư.
* Số lượng hồ sơ: 04 bộ (trong đó có 01 bộ hồ sơ gốc).
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
44. Thủ tục Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, mã số hồ sơ: T-BPC-014397-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1: Nhà đầu tư liên hệ bằng điện thoại, mail, fax...với Phòng nghiệp vụ để được hướng dẫn chi tiết về nội dung hồ sơ và lấy các mẫu biểu qua mail, fax, website.. để hoàn chỉnh hồ sơ.
B2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả - BQL Khu kinh tế và nhận phiếu hẹn.
B3: Đến ngày hẹn nhận kết quả tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả - BQL Khu kinh tế.
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả - BQL Khu kinh tế.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu Phụ lục I-1 của Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006)
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; bản sao Quyết định thành lập/Giấy CNĐKKD của tổ chức;
- Văn bản uỷ quyền kèm bản sao Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện ;
- Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm);
- Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường;
- Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh.
- Bản giải trình khả năng đáp ứng điều kiện của dự án đầu tư
* Số lượng hồ sơ: 04 bộ hồ sơ (trong đó 01 bộ gốc)
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
45. Thủ tục Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư (cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ), mã số hồ sơ: T-BPC-158521-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1: Nhà đầu tư liên hệ bằng điện thoại, mail,... để được hướng dẫn chi tiết về nội dung hồ sơ và lấy các mẫu biểu qua mail, website.. để hoàn chỉnh hồ sơ
B2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả - BQL Khu kinh tế và nhận phiếu hẹn.
B3: Đến ngày hẹn nhận kết quả tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả- BQL Khu kinh tế.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả - BQL Khu kinh tế.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (phụ lục I-2 của Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006)
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; bản sao Quyết định thành lập/Giấy CNĐKKD/hoặc tài liệu tương đương khác của tổ chức;
- Văn bản uỷ quyền kèm bản sao Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện ;
- Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm);
- Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường.
- Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh.
- Bản giải trình khả năng đáp ứng điều kiện của dự án đầu tư (đối với dự án đầu tư có điều kiện).
* Số lượng hồ sơ: 10 bộ (trong đó có 01 bộ gốc).
d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
46. Thủ tục Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư, mã số hồ sơ: T-BPC-014453-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1: Nhà đầu tư liên hệ bằng điện thoại, mail,... để được hướng dẫn chi tiết về nội dung hồ sơ và lấy các mẫu biểu qua mail, website.. để hoàn chỉnh hồ sơ
B2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả- BQL Khu kinh tế và nhận phiếu hẹn.
B3: Đến ngày hẹn nhận kết quả tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả- BQL Khu kinh tế
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả- BQL Khu kinh tế.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh của dự án đầu tư (Phụ lục I-4 ban hành kèm theo Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006)
- Giải trình lý do điều chỉnh, những thay đổi so với dự án đang triển khai;
- Báo cáo tình hình thực hiện dự án đến thời điểm điều chỉnh dự án;
- Bản sửa đổi, bổ sung của hợp đồng liên doanh hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc điều lệ doanh nghiệp (đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài)
* Số lượng hồ sơ: 04 bộ (ít nhất 01 bộ gốc)
d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
47. Thủ tục Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư, mã số hồ sơ: T-BPC-158507-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1: Nhà đầu tư liên hệ bằng điện thoại, mail,... để được hướng dẫn chi tiết về nội dung hồ sơ và lấy các mẫu biểu qua mail, website.. để hoàn chỉnh hồ sơ
B2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả- BQL Khu kinh tế và nhận phiếu hẹn.
B3: Đến ngày hẹn nhận kết quả tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả- BQL Khu kinh tế.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả- BQL Khu kinh tế
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ gồm:
- Bản đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh (theo mẫu Phụ lục I-7 của Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006).
- Trường hợp điều chỉnh nội dung đăng kí kinh doanh phải có vốn pháp định thì phải có thêm văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan có thẩm quyền.
- Trường hợp điều chỉnh nội dung đăng kí kinh doanh phải có chứng chỉ hành nghề thì phải có thêm bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của Giám đốc, (Tổng Giám đốc) va các chức danh quản lý doanh nghiệp quy định tại khoản 13 Điều 4 Luật Doanh nghiệp.
- Kèm theo thông báo phải có:
+ Quyết định bằng văn bản và bản sao biên bản họp của Hội đồng thành viên đối với công ty trách nhiệm hai thành viên trở lên, của Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần và của các thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh; quyết định của chủ sở hữu công ty đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên và quyết định của chủ doanh nghiệp tư nhân về việc bổ sung, thay đổi nganh, nghề kinh doanh. Quyết định, biên bản họp phải ghi rõ những nội dung được thay đổi trong Điều lệ công ty.
+ Các tài liệu và giải trình của công ty liên quan đến những nội dung đăng kí thay đổi
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
48. Thủ tục Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư (đối với dự án sau khi điều chỉnh thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ mà không có trong quy hoạch hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện nhưng điều kiện đầu tư chưa được pháp luật quy định), mã số hồ sơ: T-BPC-158524-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1: Đến Ban Quản lý Khu kinh tế để được hướng dẫn lập thủ tục.
B2: Lập thủ tục đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư.
B3: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả- Ban Quản lý Khu kinh tế và nhận phiếu hẹn.
B4: Đến ngày hẹn nhận kết quả tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả- Ban Quản lý Khu kinh tế
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả- Ban Quản lý Khu kinh tế.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh của dự án đầu tư (phụ lục I-4 của Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006)
- Giải trình lý do điều chỉnh, những thay đổi so với dự án đang triển khai;
- Báo cáo tình hình thực hiện dự án đến thời điểm điều chỉnh dự án;
- Bản sao Giấy chứng nhận đầu tư đã cấp;
- Bản sửa đổi, bổ sung của hợp đồng liên doanh hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc điều lệ doanh nghiệp (đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài).
* Số lượng hồ sơ: 10 bộ (trong đó có 01 bộ gốc).
d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
49. Thủ tục Đăng ký điều chính Giấy chứng nhận đầu tư, mã số hồ sơ: T-BPC-138826-TT, Quyết định số: 63/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1.Nhà đầu tư nộp hồ sơ đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Ban Quản lý Khu kinh tế.
B2. Ban Quản lý Khu kinh tế điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư cho nhà đầu tư
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Ban Quản lý Khu kinh tế.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư;
+ Bản sao Giấy chứng nhận đầu tư đã cấp;
+ Bản sửa đổi, bổ sung của hợp đồng liên doanh hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc điều lệ doanh nghiệp (đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ gốc.
d) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ).
50. Thủ tục Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư, mã số hồ sơ: T-BPC-014474-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1: Nhà đầu tư liên hệ bằng điện thoại, mail,... để được hướng dẫn chi tiết về nội dung hồ sơ và lấy các mẫu biểu qua mail, website.. để hoàn chỉnh hồ sơ
B2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả- BQL Khu kinh tế và nhận phiếu hẹn.
B3: Đến ngày hẹn nhận kết quả tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả- BQL Khu kinh tế
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả- BQL Khu kinh tế.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ gồm:
- Bản đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư (Phụ lục I-4 ban hành kèm theo Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006)
- Bản sửa đổi, bổ sung của hợp đồng liên doanh hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc điều lệ doanh nghiệp (đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
51. Thủ tục Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước không đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện), mã số hồ sơ: T-BPC-016899-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1: Nhà đầu tư liên hệ bằng điện thoại, mail,... để được hướng dẫn chi tiết về nội dung hồ sơ và lấy các mẫu biểu qua mail, website.. để hoàn chỉnh hồ sơ
B2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả- BQL Khu kinh tế và nhận phiếu hẹn.
B3: Đến ngày hẹn nhận kết quả tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả- BQL Khu kinh tế
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả- BQL Khu kinh tế
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ gồm:
- Bản đăng ký dự án đầu tư (theo mẫu Phụ lục I-11 của Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006)
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; bản sao Quyết định thành lập/Giấy CNĐKKD/ của tổ chức.
- Văn bản uỷ quyền kèm bản sao Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện .
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
52. Thủ tục Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp (áp dụng đối với dự án dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện), mã số hồ sơ: T-BPC-014399-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1: Nhà đầu tư liên hệ bằng điện thoại, mail,... để được hướng dẫn chi tiết về nội dung hồ sơ và lấy các mẫu biểu qua mail, website.. để hoàn chỉnh hồ sơ
B2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả- BQL Khu kinh tế và nhận phiếu hẹn.
B3: Đến ngày hẹn nhận kết quả tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả- BQL Khu kinh tế
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả- BQL Khu kinh tế.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ gồm :
- Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu Phụ lục I-3 của Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006)
- Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh;
- Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm);
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; bản sao Quyết định thành lập/Giấy CNĐKKD/ của tổ chức;
- Văn bản uỷ quyền kèm bản sao Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện.
- Hồ sơ thành lập doanh nghiệp: tương ứng với từng loại hình doanh nghiệp.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
53. Thủ tục Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với dự án đầu tư có quy mô có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp), mã số hồ sơ: T-BPC-014442-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1: Nhà đầu tư liên hệ bằng điện thoại, mail, fax...với Phòng nghiệp vụ để được hướng dẫn chi tiết về nội dung hồ sơ và lấy các mẫu biểu qua mail, fax, website.. để hoàn chỉnh hồ sơ.
B2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả- BQL các Khu kinh tế và nhận phiếu hẹn.
B3: Đến ngày hẹn nhận kết quả tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả- BQL Khu kinh tế.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả-BQL Khu kinh tế.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; bản sao Quyết định thành lập/Giấy CNĐKKD/ của tổ chức;
- Văn bản uỷ quyền kèm bản sao Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện;
- Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm);
- Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường;
- Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh.
- Bản giải trình khả năng đáp ứng điều kiện của dự án đầu tư
- Hồ sơ thành lập doanh nghiệp: tương ứng với từng loại hình doanh nghiệp.
* Số lượng hồ sơ: 04 bộ (01 bộ gốc)
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
54. Thủ tục thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp), mã số hồ sơ: T-BPC-014495-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1: Nhà đầu tư liên hệ bằng điện thoại, mail,... để được hướng dẫn chi tiết về nội dung hồ sơ và lấy các mẫu biểu qua mail, website.. để hoàn chỉnh hồ sơ
B2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả- BQL Khu kinh tế và nhận phiếu hẹn.
B3: Đến ngày hẹn nhận kết quả tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả- BQL Khu kinh tế
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả- BQL Khu kinh tế.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu Phụ lục I-3 của Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006)
- Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh;
- Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm);
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; bản sao Quyết định thành lập/Giấy CNĐKKD/hoặc tài liệu tương đương khác của tổ chức;
- Văn bản uỷ quyền kèm bản sao Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện.
- Bản giải trình khả năng đáp ứng điều kiện của dự án đầu tư.
- Hồ sơ thành lập doanh nghiệp: tương ứng với từng loại hình doanh nghiệp.
* Số lượng hồ sơ: 04 bộ (trong đó có 01 bộ gốc).
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
55. Thủ tục Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp), mã số hồ sơ: T-BPC-110044-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1: Nhà đầu tư liên hệ bằng điện thoại, mail,... để được hướng dẫn chi tiết về nội dung hồ sơ và lấy các mẫu biểu qua mail, website.. để hoàn chỉnh hồ sơ
B2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả- BQL Khu kinh tế và nhận phiếu hẹn.
B3: Đến ngày hẹn nhận kết quả tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả- BQL Khu kinh tế
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả- BQL Khu kinh tế.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu Phụ lục I-3 của Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006).
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; bản sao Quyết định thành lập/Giấy CNĐKKD/hoặc tài liệu tương đương khác của tổ chức;
- Văn bản uỷ quyền kèm bản sao Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện ;
- Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm);
- Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường;
- Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh
- Hồ sơ thành lập doanh nghiệp: tương ứng với từng loại hình doanh nghiệp.
* Số lượng hồ sơ: 04 bộ (trong đó có 01 bộ gốc).
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
56. Thủ tục Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư (cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp), mã số hồ sơ: T-BPC-158517-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1: Nhà đầu tư liên hệ bằng điện thoại, mail,... để được hướng dẫn chi tiết về nội dung hồ sơ và lấy các mẫu biểu qua mail, website.. để hoàn chỉnh hồ sơ
B2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả - BQL Khu kinh tế và nhận phiếu hẹn.
B3: Đến ngày hẹn nhận kết quả tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả- BQL Khu kinh tế
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả - BQL Khu kinh tế.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (phụ lục I-3 của Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006)
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; bản sao Quyết định thành lập/Giấy CNĐKKD/hoặc tài liệu tương đương khác của tổ chức;
- Văn bản uỷ quyền kèm bản sao Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện ;
- Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm);
- Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường;
- Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh.
- Bản giải trình khả năng đáp ứng điều kiện của dự án đầu tư (đối với dự án đầu tư có điều kiện).
- Hồ sơ thành lập doanh nghiệp: tương ứng với từng loại hình doanh nghiệp.
* Số lượng hồ sơ: 10 bộ (trong đó có 01 bộ gốc).
d) Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
57. Thủ tục Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư (quy mô dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh), mã số hồ sơ: T-BPC-158504-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1: Nhà đầu tư liên hệ bằng điện thoại, mail,... để được hướng dẫn chi tiết về nội dung hồ sơ và lấy các mẫu biểu qua mail, website.. để hoàn chỉnh hồ sơ
B2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả - BQL Khu kinh tế và nhận phiếu hẹn.
B3: Đến ngày hẹn nhận kết quả tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả- BQL Khu kinh tế.
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả - BQL Khu kinh tế.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ gồm:
- Hồ sơ dự án đầu tư:
+ Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư;
+ Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh;
+ Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm);
+ Bản sao hợp lệ Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; bản sao Quyết định thành lập/Giấy CNĐKKD/
+Văn bản uỷ quyền kèm bản sao Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện.
- Hồ sơ thành lập chi nhánh:
+ Bản sao Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp
+ Bản sao điều lệ công ty đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh
+ Quyết định bằng văn bản và bản sao biên bản họp của Hội đồng thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, của chủ sở hữu công ty hoặc Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, của Hội đồng quản trị đối với công ty cổ phần, của các thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh về việc thành lập chi nhánh;
+ Bản sao hợp lệ quyết định bổ nhiệm người đứng đầu chi nhánh.
+ Đối với chi nhánh kinh doanh các ngành, nghề phải có chứng chỉ hành nghề thì phải có thêm bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của người đứng đầu hoặc cấp phó của người đứng đầu chi nhánh.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gốc.
d) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
58. Thủ tục Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư (quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh), mã số hồ sơ: T-BPC138766-TT, Quyết định số: 63/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1: Nhà đầu tư liên hệ bằng điện thoại, mail,... để được hướng dẫn chi tiết về nội dung hồ sơ và lấy các mẫu biểu qua mail, website.. để hoàn chỉnh hồ sơ
B2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả - BQL Khu kinh tế và nhận phiếu hẹn.
B3: Đến ngày hẹn nhận kết quả tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả- BQL Khu kinh tế.
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả - BQL Khu kinh tế.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ gồm:
- Hồ sơ dự án đầu tư:
+ Bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư;
+ Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh;
+ Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm);
+ Bản sao hợp lệ Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; bản sao Quyết định thành lập/Giấy CNĐKKD/hoặc tài liệu tương đương khác của tổ chức;
+ Văn bản uỷ quyền kèm bản sao Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện.
+ Bản giải trình khả năng đáp ứng điều kiện của dự án đầu tư.
- Hồ sơ thành lập chi nhánh:
+ Thông báo thành lập chi nhánh.
+ Bản sao Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp
+ Bản sao điều lệ công ty đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh
+ Quyết định bằng văn bản và bản sao biên bản họp của Hội đồng thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, của chủ sở hữu công ty hoặc Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, của Hội đồng quản trị đối với công ty cổ phần, của các thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh về việc thành lập chi nhánh;
+ Bản sao hợp lệ quyết định bổ nhiệm người đứng đầu chi nhánh.
+ Đối với chi nhánh kinh doanh các ngành, nghề phải có chứng chỉ hành nghề thì phải có thêm bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của người đứng đầu hoặc cấp phó của người đứng đầu chi nhánh.
* Số lượng hồ sơ: 04 bộ (trong đó có 01 bộ gốc).
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
59. Thủ tục Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh), mã số hồ sơ: T-BPC-158512-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1: Nhà đầu tư liên hệ bằng điện thoại, mail,... để được hướng dẫn chi tiết về nội dung hồ sơ và lấy các mẫu biểu qua mail, website.. để hoàn chỉnh hồ sơ
B2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả - BQL Khu kinh tế và nhận phiếu hẹn.
B3: Đến ngày hẹn nhận kết quả tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả- BQL Khu kinh tế
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả- BQL Khu kinh tế.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ gồm:
- Hồ sơ dự án đầu tư:
+ Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư
+ Bản sao hợp lệ Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; bản sao Quyết định thành lập/Giấy CNĐKKD/hoặc tài liệu tương đương khác của tổ chức;
+ Văn bản uỷ quyền kèm bản sao Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện ;
+ Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm);
+ Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường;
+ Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh.
+ Bản giải trình khả năng đáp ứng điều kiện của dự án đầu tư
- Hồ sơ thành lập chi nhánh:
+ Thông báo thành lập chi nhánh.
+ Bản sao Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp
+ Bản sao điều lệ công ty đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh
+ Quyết định bằng văn bản và bản sao biên bản họp của Hội đồng thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, của chủ sở hữu công ty hoặc Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, của Hội đồng quản trị đối với công ty cổ phần, của các thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh về việc thành lập chi nhánh;
+ Bản sao hợp lệ quyết định bổ nhiệm người đứng đầu chi nhánh.
+ Đối với chi nhánh kinh doanh các ngành, nghề phải có chứng chỉ hành nghề thì phải có thêm bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của người đứng đầu hoặc cấp phó của người đứng đầu chi nhánh.
* Số lượng hồ sơ: 04 bộ (trong đó có 01 bộ gốc).
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
60. Thủ tục Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh), mã số hồ sơ: T-BPC-158515-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1: Nhà đầu tư liên hệ bằng điện thoại, mail,... để được hướng dẫn chi tiết về nội dung hồ sơ và lấy các mẫu biểu qua mail, website.. để hoàn chỉnh hồ sơ
B2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả - BQL Khu kinh tế và nhận phiếu hẹn.
B3: Đến ngày hẹn nhận kết quả tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả- BQL Khu kinh tế.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả - BQL Khu kinh tế.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ gồm:
- Hồ sơ dự án đầu tư:
+ Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (phụ lục I-2 của Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006)
+ Bản sao hợp lệ Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; bản sao Quyết định thành lập/Giấy CNĐKKD/hoặc tài liệu tương đương khác của tổ chức;
+ Văn bản uỷ quyền kèm bản sao Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện ;
+ Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm);
+ Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường;
+ Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh
- Hồ sơ thành lập chi nhánh:
+ Thông báo thành lập chi nhánh.
+ Bản sao Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp
+ Bản sao điều lệ công ty đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh
+ Quyết định bằng văn bản và bản sao biên bản họp của Hội đồng thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, của chủ sở hữu công ty hoặc Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, của Hội đồng quản trị đối với công ty cổ phần, của các thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh về việc thành lập chi nhánh;
+ Bản sao hợp lệ quyết định bổ nhiệm người đứng đầu chi nhánh.
Đối với chi nhánh kinh doanh các ngành, nghề phải có chứng chỉ hành nghề thì phải có thêm bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của người đứng đầu hoặc cấp phó của người đứng đầu chi nhánh.
* Số lượng hồ sơ: 04 bộ (trong đó có 01 bộ gốc).
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
61. Thủ tục Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư (cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập chi nhánh), mã số hồ sơ: T-BPC-158520-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện:
B1: Nhà đầu tư liên hệ bằng điện thoại, mail,... để được hướng dẫn chi tiết về nội dung hồ sơ và lấy các mẫu biểu qua mail, website.. để hoàn chỉnh hồ sơ
B2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả - BQL Khu kinh tế và nhận phiếu hẹn.
B3: Đến ngày hẹn nhận kết quả tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả- BQL Khu kinh tế.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Phận Tiếp nhận và Trả Kết quả- BQL Khu kinh tế.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ gồm:
- Hồ sơ dự án đầu tư:
+ Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (phụ lục I-2 của Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006)
+ Bản sao hợp lệ Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; bản sao Quyết định thành lập/Giấy CNĐKKD/hoặc tài liệu tương đương khác của tổ chức;
+ Văn bản uỷ quyền kèm bản sao Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện ;
+ Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm);
+ Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường;
+ Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh.
+ Bản giải trình khả năng đáp ứng điều kiện của dự án đầu tư (đối với dự án đầu tư có điều kiện).
- Hồ sơ thành lập chi nhánh:
+ Thông báo thành lập chi nhánh.
+ Bản sao Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp
+ Bản sao điều lệ công ty đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh
+ Quyết định bằng văn bản và bản sao biên bản họp của Hội đồng thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, của chủ sở hữu công ty hoặc Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, của Hội đồng quản trị đối với công ty cổ phần, của các thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh về việc thành lập chi nhánh.
+ Bản sao hợp lệ quyết định bổ nhiệm người đứng đầu chi nhánh.
+ Đối với chi nhánh kinh doanh các ngành, nghề phải có chứng chỉ hành nghề thì phải có thêm bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của người đứng đầu hoặc cấp phó của người đứng đầu chi nhánh.
* Số lượng hồ sơ: 10 bộ (trong đó có 01 bộ gốc).
d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
62. Thủ tục Tạm ngừng thực hiện dự án đầu tư, mã số hồ sơ: T-BPC-016111-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của nhà đầu tư.
63. Thủ tục Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư, mã số hồ sơ: T-BPC-021584-TT, Quyết định số: 80/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của nhà đầu tư.
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2017 về xuất cấp giống cây trồng, hóa chất sát trùng dự trữ quốc gia cho các địa phương Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 10/01/2017
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2015 về điều chỉnh mức cho vay đối với học sinh, sinh viên Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 08/01/2016
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Quy hoạch quản lý chất thải rắn lưu vực sông Đồng Nai đến năm 2030 Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND Quy định một số cơ chế chính sách bổ sung hỗ trợ nông dân khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Bình giai đoạn 2010-2015 Ban hành: 07/09/2011 | Cập nhật: 25/10/2013
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2011 phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 06/01/2011
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 23/12/2010 | Cập nhật: 25/01/2014
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Quảng Bình năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước Ban hành: 22/11/2010 | Cập nhật: 21/04/2015
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ phát triển đàn trâu, bò và cải tạo đàn bò tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2010 – 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 20/10/2010 | Cập nhật: 26/10/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Dạy nghề huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 14/09/2010 | Cập nhật: 11/10/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 07/09/2010 | Cập nhật: 13/10/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 17/2002/QĐ-UBND quy định chỉ giới đường đỏ đối với hệ thống đường phố nội ô thị xã Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 27/08/2010 | Cập nhật: 18/09/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 13/08/2010 | Cập nhật: 16/09/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 19/08/2010 | Cập nhật: 24/09/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND sửa đổi Điều 8 Quy định về quy trình thủ tục hành chính, hỗ trợ và ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Hòa Bình kèm theo Quyết định 03/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 02/07/2010 | Cập nhật: 14/07/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ địa phương để xác định cước vận tải năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 02/07/2010 | Cập nhật: 15/08/2011
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về Chính sách hỗ trợ sản xuất Nông - Lâm nghiệp - Thủy sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 30/07/2010 | Cập nhật: 13/10/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND huỷ bỏ điểm 5, khoản I, điều 5 quy định chi phí quản lý và tổ chức thực hiện dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất kèm theo Quyết định 10/2009/QĐ-UBND Ban hành: 12/07/2010 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND bãi bỏ điểm d, khoản 1, điều 5, chương II, Quy định tạm thời về các chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 22/06/2010 | Cập nhật: 16/07/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành danh mục, mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề, dạy nghề dưới 3 tháng tại các cơ sở dạy nghề và mức hỗ trợ kèm nghề tại các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 19/05/2010 | Cập nhật: 16/07/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 25/06/2010 | Cập nhật: 24/07/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về phân cấp quản lý trong các lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 22/06/2010 | Cập nhật: 04/08/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 19/05/2010 | Cập nhật: 30/06/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về bộ đơn giá đo đạc địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 22/06/2010 | Cập nhật: 14/09/2013
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 10/05/2010 | Cập nhật: 19/05/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND Quy định mức chi cho đề tài nghiên cứu khoa học áp dụng cho đơn vị hành chính sự nghiệp tỉnh Bình Định Ban hành: 11/06/2010 | Cập nhật: 23/09/2013
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND sửa đổi chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang kèm theo Quyết định 68/2005/QĐ-UBND Ban hành: 04/05/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công trong các bộ đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 19/04/2010 | Cập nhật: 12/06/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 22/03/2010 | Cập nhật: 01/06/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 10/06/2010 | Cập nhật: 02/08/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2008/QĐ-UBND quy định đối tượng trợ cấp thường xuyên, trợ cấp đột xuất và mức trợ giúp thường xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 19/04/2010 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ chi phí học nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg Ban hành: 16/06/2010 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về chế độ khuyến khích học tập và một số chế độ khác đối với học sinh Trường trung học phổ thông Chuyên Bắc Ninh và học sinh các trường trung học phổ thông đi thi đoạt giải quốc gia, quốc tế do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 02/03/2010 | Cập nhật: 05/03/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 26/2009/NQ-HĐND về quy định mức thu, nộp đối với các loại phí, lệ phí trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 15/03/2010 | Cập nhật: 04/06/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 16/06/2010 | Cập nhật: 13/07/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động dạy nghề của Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp dạy nghề các huyện, thị xã, thành phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 12/04/2010 | Cập nhật: 24/04/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý chất thải rắn thông thường trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 23/02/2010 | Cập nhật: 02/03/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 10/03/2010 | Cập nhật: 25/05/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 22/02/2010 | Cập nhật: 02/03/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp xử lý bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện bị tịch thu do vi phạm hành chính và tài sản nhà nước tại Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 15/03/2010 | Cập nhật: 06/04/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quy mô và vị trí để xây dựng cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 15/03/2010 | Cập nhật: 10/06/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 30/03/2010 | Cập nhật: 09/06/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND quy định cơ chế đầu tư xây dựng các khu tái định cư không sử dụng vốn ngân sách Nhà nước Ban hành: 02/02/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND phê duyệt Đề án về Tổ An ninh nhân dân ở thôn thuộc xã; tổ dân phố thuộc thị trấn (nơi chưa bố trí lực lượng Công an chính quy) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/05/2010 | Cập nhật: 25/07/2012
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2010/QĐ-UBND về phân công, phân cấp quản lý hệ thống đường đô thị do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 29/03/2010 | Cập nhật: 06/04/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý đoàn đi nước ngoài, đoàn nước ngoài vào làm việc trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 24/02/2010 | Cập nhật: 31/03/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 39/2007/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 01/04/2010 | Cập nhật: 06/05/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 31/2007/QĐ-UBND quy định về việc tổ chức trưng cầu ý kiền đánh giá mức độ hài lòng của tổ chức, công dân đối với việc cung ứng dịch vụ hành chính công của các cơ quan nhà nước thuộc thành phố Đà Nẵng Ban hành: 11/03/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 97/2009/QĐ-UBND về quy định giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Di Linh do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 28/04/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 10/04/2010 | Cập nhật: 17/04/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ cán bộ, giáo viên và học sinh các lớp tạo nguồn của Trường Trung học cơ sở Bình Thắng, huyện Dĩ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 21/04/2010 | Cập nhật: 17/05/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về nâng mức chế độ trợ cấp cho đối tượng đang nuôi dưỡng tại các Cơ sở bảo trợ xã hội và Trung tâm giáo dục lao động và dạy nghề thuộc ngành Lao động thương binh và xã hội quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 17/03/2010 | Cập nhật: 29/07/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 04/03/2010 | Cập nhật: 27/03/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về tăng thêm 01 định suất hưởng chế độ phụ cấp cán bộ không chuyên trách cho chức danh Phó Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc ở địa bàn cấp xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 20/01/2010 | Cập nhật: 12/04/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống lụt, bão tỉnh Kon Tum Ban hành: 09/04/2010 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 63/2009/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua đò, qua phà áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 31/12/2009 | Cập nhật: 17/04/2010
Quyết định 63/2009/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 18/12/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 63/2009/QĐ-UBND công bố dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2010 trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 10/12/2009 | Cập nhật: 30/01/2010
Quyết định 63/2009/QĐ-UBND quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 28/12/2009 | Cập nhật: 07/01/2010
Quyết định 63/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế do thành phố Cần Thơ banh hành Ban hành: 11/11/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 63/2009/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ khi thu hồi đất nông nghiệp trong khu dân cư và đất vườn, ao không được công nhận là đất ở; hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp và tạo việc làm quy định tại điều 21 và điều 22 Nghị định 69/2009/NĐ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 01/12/2009 | Cập nhật: 29/12/2009
Quyết định 63/2009/QĐ-UBND phê duyệt Đề án giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu các mặt hàng trọng yếu của tỉnh Long An đến năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 19/11/2009 | Cập nhật: 21/12/2009
Quyết định 63/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định điều kiện và trình tự, thủ tục đầu tư xây dựng đường dây trung, hạ thế và trạm biến áp phục vụ thắp sáng thanh long của các tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 18/09/2009 | Cập nhật: 21/12/2009
Quyết định 63/2009/QĐ-UBND quy định thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 16/09/2009 | Cập nhật: 06/02/2010
Quyết định 63/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương Ban hành: 27/08/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 63/2009/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa – Học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 24/08/2010
Quyết định 63/2009/QĐ-UBND về Quy định thực hiện công tác quản lý, bảo trì hệ thống cầu treo trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 14/07/2009 | Cập nhật: 09/10/2012
Quyết định 63/2009/QĐ-UBND công bố văn bản hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 30/07/2009 | Cập nhật: 04/08/2009
Quyết định 63/2009/QĐ-UBND về quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và trình tự, thủ tục đăng ký con dấu đối với các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 21/07/2009 | Cập nhật: 12/11/2009
Quyết định 63/2009/QĐ-UBND về danh mục hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định giá, bình ổn giá, đăng ký giá, kê khai giá hàng hoá dịch vụ tại địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 27/11/2009
Quyết định 63/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý các khu công nghiệp và chế xuất thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 27/04/2009 | Cập nhật: 29/04/2009
Thông tư 03/2009/TT-BXD quy định chi tiết một số nội dung Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 26/03/2009 | Cập nhật: 03/04/2009
Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Ban hành: 12/02/2009 | Cập nhật: 17/02/2009
Thông tư 05/2008/TT-BTNMT hướng dẫn về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường Ban hành: 08/12/2008 | Cập nhật: 19/12/2008
Quyết định 19/2008/QĐ-BCT về Quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa Mẫu D để hưởng các ưu đãi theo Hiệp định về chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) để thành lập Khu vực thương mại tự do ASEAN (AFTA) Ban hành: 24/07/2008 | Cập nhật: 29/07/2008
Nghị định 34/2008/NĐ-CP quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam Ban hành: 25/03/2008 | Cập nhật: 28/03/2008
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 04/01/2008 | Cập nhật: 16/01/2008
Thông tư 28/2007/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư 13/2003/TT-BLĐTBXH và Thông tư 14/2003/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 114/2002/NĐ-CP về tiền lương do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 05/12/2007 | Cập nhật: 08/12/2007
Nghị định 72/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật thương mại về văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 25/07/2006 | Cập nhật: 29/07/2006
Nghị định 114/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Bộ luật lao động về tiền lương Ban hành: 31/12/2002 | Cập nhật: 25/02/2013